Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Phụ lục 1,2,3 TIN HỌC 11 TIN HỌC ỨNG DỤNG KẾT NỐI TRI THỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.29 KB, 38 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: ..................................................................
TỔ: ..............................................................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIN HỌC 11 – ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG
KHỐI LỚP 11
(Năm học 2023 -2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ..................; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa
đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
1
1

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành
Chủ đề 1. MÁY TÍNH VÀ
XÃ HỘI TRI THỨC
Phịng máy tính, máy tính có kết nối Tùy số lượng Bài 1. Hệ điều hành



Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

Ghi chú


2

3
4
5

6

7

mạng Internet và có micrơ.
HS
Ngồi các phương tiện dạy học chung, Tùy số lượng Bài 2. Thực hành sử dụng hệ
cần chuẩn bị các thẻ nhớ cài đặt HĐH HS
điều hành
Ubuntu nếu cho HS thực hành HĐH
nguồn mở; chuẩn bị điện thoại di động để
hướng dẫn thực hành một số tiện ích của
thiết bị di động trên thiết bị di động
Android và iOS.
Phịng máy tính, máy tính có kết nối Tùy số lượng Bài 3. Phần mềm nguồn mở
mạng Internet và có micrơ.
HS
và phần mềm chạy trên

Internet
Phịng máy tính, máy tính có kết nối Tùy số lượng Bài 4. Bên trong máy tính
mạng Internet và có micrơ.
HS
Ngồi các thiết bị dạy học bình thường, Tùy số lượng Bài 5. Kết nối máy tính với
cần chuẩn bị các thiết bị kết nối với máy HS
các thiết bị số
tính như máy ảnh (hoặc điện thoại thông
minh), loa bluetooth và phân công trước
mỗi nhóm từ 5 đến 8 HS chuẩn bị thiết bị
nếu có thể.
Chủ đề 2. TỔ CHỨC LƯU
TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO
ĐỔI THƠNG TIN
− GV có thể chuẩn bị một số ví dụ để Tùy số lượng Bài 6. Lưu trữ và chia sẻ tệp
minh hoạ rõ hơn trong tiết LT.
HS
tin trên Internet
−GV và HS cần có một tài khoản Google
trước khi vào tiết TH.
Phịng máy tính, máy tính có kết nối Tùy số lượng Bài 7. Thực hành tìm kiếm
mạng Internet và có micrơ.
HS
thơng tin trên Internet


8

9
10


11
12
13
14
15
16
17
18

Chuẩn bị liên kết để thảo luận trực tuyến, Tùy số lượng Bài 8. Thực hành nâng cao
hoặc giấy A0, A1,
HS
sử dụng thư điện tử và mạng
xã hội
Chủ đề 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP
LUẬT VÀ VĂN HỐ
TRONG MƠI TRƯỜNG SỐ
Chuẩn bị một số clip liên quan tới nội Tùy số lượng Bài 9. Giao tiếp an toàn trên
dung bài học, giấy A3.
HS
Internet
Đề kiểm tra
Tùy số lượng Kiểm tra giữa kì I
HS
Chủ đề 4. GIỚI THIỆU CÁC
HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Phòng máy tính, máy tính có kết nối Tùy số lượng Bài 10. Lưu trữ dữ liệu và
mạng Internet và có micrơ.
HS

khai thác thơng tin phục vụ
quản lí
Phịng máy tính, máy tính có kết nối Tùy số lượng Bài 11. Cơ sở dữ liệu
mạng Internet và có micrơ.
HS
Phịng máy tính, máy tính có kết nối Tùy số lượng Bài 12. Hệ quản trị cơ sở dữ
mạng Internet và có micrơ.
HS
liệu và hệ cơ sở dữ liệu
Phịng máy tính, máy tính có kết nối Tùy số lượng Bài 13. Cơ sở dữ liệu quan
mạng Internet và có micrơ.
HS
hệ
Phịng máy tính, máy tính có kết nối Tùy số lượng Bài 14. SQL – Ngôn ngữ
mạng Internet và có micrơ.
HS
truy vấn có cấu trúc
Phịng máy tính, máy tính có kết nối Tùy số lượng Bài 15. Bảo mật và an tồn
mạng Internet và có micrơ.
HS
hệ cơ sở dữ liệu
Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức
01
Ơn tập học kì I
Đề kiểm tra
Tùy số lượng Kiểm tra cuối kì I
HS
Chủ đề 5. HƯỚNG NGHIỆP



19

20
21

22
23
24
25
26
27

VỚI TIN HỌC
Ngồi các thiết bị dạy học thơng thường, Tùy số lượng Bài 16. Công việc quản trị cơ
cần có máy tinh kết nối Internet hoặc diện HS
sở dữ liệu
thoại thông minh để tra cứu thông tin
tuyển dụng và cơ sở đào tạo CSDL.
Chủ đề 6. THỰC HÀNH
TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ
SỞ DỮ LIỆU
Các thiết bị dạy học thông thường, phòng Tùy số lượng Bài 17. Quản trị cơ sở dữ
máy tính kết nối Internet. GV nên tải sẵn HS
liệu trên máy tính
các bản cải đặt MySQL, HeidiSQL để
tránh trường hợp phịng máy tính khơng
có kết nối Internet hoặc tốc độ kết nối
Internet chậm, không ổn định.
Các thiết bị dạy học thông thường.
Tùy số lượng Bài 18. Thực hành xác định

HS
cấu trúc bảng và các trường
khoá
Các thiết bị dạy học thơng thường, phịng Tùy số lượng Bài 19. Thực hành tạo lập cơ
máy tính có máy chiếu.
HS
sở dữ liệu và các bảng
Các thiết bị dạy học thơng thường, phịng Tùy số lượng Bài 20. Thực hành tạo lập
máy tính có máy chiếu.
HS
các bảng có khố ngồi
Các thiết bị dạy học thơng thường, phịng Tùy số lượng Bài 21. Thực hành cập nhật
máy tính có máy chiếu.
HS
và truy xuất dữ liệu các bảng
Các thiết bị dạy học thơng thường, phịng Tùy số lượng Bài 22. Thực hành cập nhật
máy tính có máy chiếu.
HS
bảng dữ liệu có tham chiếu
- Các thiết bị dạy học thông thường, Tùy số lượng Bài 23. Thực hành truy xuất
phịng máy tính có máy chiếu. Tất cả các HS
dữ liệu qua liên kết các bảng
máy TH đều có CSDL mymusic với đầy
đủ các bảng và dữ liệu.


28

29


30

31

32

33

–Các thiết bị dạy học thông thường, Tùy số lượng Bài 24. Thực hành sao lưu
phịng máy tính có máy chiếu Tất cả các HS
dữ liệu
máy TH đều có CSDL mymusic với đầy
đủ các bảng và dữ liệu
Đề kiểm tra
Tùy số lượng Kiểm tra giữa kì II
HS
Chủ đề 7, PHẦN MỀM
CHỈNH SỬA ẢNH VÀ
LÀM VIDEO
– Một vài tệp tin ảnh với độ phân giải lớn, Tùy số lượng Bài 25. Phần mềm chỉnh sửa
nhỏ khác biệt.
HS
ảnh
– Ảnh chụp có các khuyết điểm dễ dàng
loại bỏ bằng công cụ cắt ảnh.
+ Một vài ảnh trên máy và ảnh sau khi in Tùy số lượng Bài 26. Công cụ tinh chỉnh
(chụp lại).
HS
màu sắc và công cụ chọn
+ Các ảnh được sử dụng trong hoạt động

TH.
+ Một vài ảnh quá tối hoặc quá sáng.... để
HS phân tích
+ Các ảnh được sử dụng trong hoạt động Tùy số lượng Bài 27. Công cụ vẽ và một số
TH, bảng, phấn.
HS
ứng dụng
+ GV có thể tìm một vài ảnh cũ, trong đó
mơi và quần áo của người trong ảnh được
tô màu.
+ Một vài ảnh động ngắn.
Tùy số lượng Bài 28. Tạo ảnh động
+ Ảnh hoàn thiện của hình trong câu 2 HS
phần vận dụng, Bài 12 và các ảnh tiếp
theo.
+ Các ảnh sử dụng trong ảnh động thứ


34
35
36
37
38

hai.
Máy tính, máy chiếu, video mẫu

Tùy
HS
Máy tính, máy chiếu, video mẫu

Tùy
HS
Phịng TH, máy tính. Máy tính có gắn Tùy
micro.
HS
Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức
01
Đề kiểm tra
Tùy
HS

số lượng Bài 29. Khám phá phần mềm
làm phim
số lượng Bài 30. Biên tập phim
số lượng Bài 31. Thực hành tạo phim
hoạt hình
Ơn tập cuối kì II
số lượng Kiểm tra cuối kì II

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng
bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
1
2
...

Tên phịng

Số lượng


Phạm vi và nội dung sử dụng

II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình
HỌC KÌ I: 18 TUẦN x 2 TIẾT = 36 TIẾT
HỌC KÌ II: 17 TUẦN x 2 TIẾT = 34 TIẾT
STT

2

Bài học
(1)
Chủ đề 1. MÁY TÍNH

Số tiết
(2)

Đối với tổ g6hép mơn học: khung phân phối chương trình cho các môn

Yêu cầu cần đạt
(3)

Ghi chú


1

VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Bài 1. Hệ điều hành
2

(1,2)

2

Bài 2. Thực hành sử 2
dụng hệ điều hành
(3,4)

3

Bài 3. Phần mềm nguồn 2
mở và phần mềm chạy (5,6)
trên Internet

1. Kiến thức, kĩ năng
– Sơ bộ nắm được lịch sử phát triển của các HĐH thông dụng cho PC, một
HĐH thương mại và một HĐH nguồn mở.
– Hiểu được đặc điểm của HĐH cho thiết bị di động.
– Hiểu được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng, HĐH và phần
mềm ứng dụng cũng như vai trò của mỗi thành phần trong hoạt động chung
của cả hệ thống.
- Trình bày được các nội dung kiến thức kể trên.
2. Năng lực, phẩm chất
- Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện
cơng nghệ thơng tin và truyền thông.
– Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập.
– Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo.
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết sử dụng một số chức năng cơ bản của một HĐH trên PC.
– Biết sử dụng một số tiện ích trên HĐH thiết bị di động.

– Biết sử dụng một số tiện ích của một HĐH trên PC nhằm cải thiện hiệu
suất làm việc của máy tính.
2. Năng lực, phẩm chất
– Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện
công nghệ thông tin và truyền thông.
– Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập.
– Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo.
1. Kiến thức, kĩ năng
- Phần mềm nguồn mở và giấy phép của phần mềm nguồn mở. Nắm được
sự khác nhau giữa phần mềm nguồn mở và phần mềm thương mại.
– Hiểu được vai trò của phần mềm thương mại và phần mềm nguồn mở đối
với sự phát triển của công nghệ thông tin.


4

Bài 4. Bên trong máy 2
tính
(7,8)

5

Bài 5. Kết nối máy tính 2
với các thiết bị số
(9,10)

- Biết được phần mềm chạy trên Internet và ích lợi của chúng.
– Có thể trình bày được những kiến thức nói trên.
– Khi giải quyết cơng việc bằng máy tính biết lựa chọn loại phần mềm phù
hợp với yêu cầu và khả năng.

2. Năng lực, phẩm chất
- Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện
cơng nghệ thơng tin và truyền thông.
– Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập.
– Tự giải quyết công việc có sáng tạo, tinh thần vì lợi ích chung của cộng
đồng nguồn mở.
1. Kiến thức, kĩ năng
– Nhận diện được một số thiết bị trong máy tính, nắm được chức năng và
các thông số đo hiệu năng của chúng.
– Nhận biết được sơ đổ của các mạch lôgic AND, OR, NOT và giải thích
được vai trị của các mạch lơgic đó trong thực hiện các tính tốn nhị phân.
– Đánh giá được chất lượng của máy tính qua những thơng số hiệu năng các
thiết bị của máy.
2. Năng lực, phẩm chất
– Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện
cơng nghệ thơng tin và truyền thông.
– Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập.
– Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo.
1. Kiến thức, kĩ năng
– Biết một số thiết bị vào – ra thông dụng và các thông số.
– Biết cách kết nối với máy tính cũng như tuỳ chỉnh được một vài chức
năng cơ bản để nâng cao hiệu quả và đáp ứng nhu cầu sử dụng.
- Đọc hiểu và giải thích được một số thơng số cơ bản của các thiết bị số
thông dụng
trong các tài liệu để kết nối chúng với máy tính.


2. Năng lực, phẩm chất
– Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện
cơng nghệ thông tin và truyền thông.

– Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập.
– Tự giải quyết vấn để có sáng tạo.

6

Chủ đề 2. TỔ CHỨC
LƯU TRỮ, TÌM KIẾM

TRAO
ĐỔI
THƠNG TIN
Bài 6. Lưu trữ và chia sẻ 2
tệp tin trên Internet
(11,12)

7

Bài 7. Thực hành tìm 2
kiếm thơng tin trên (13,14)
Internet

8

Bài 8. Thực hành nâng 2

1. Kiến thức, kĩ năng
– Nắm được kiến thức chung về công cụ để lưu trữ và chia sẻ tệp tin trên
mạng Internet.
– Sử dụng được một số công cụ trực tuyến như Google Driver hay
Dropbox,... để lưu trữ và chia sẻ tệp tin.

2. Năng lực, phẩm chất
– Chăm chỉ, năng động, chịu khó tìm tịi, sáng tạo, vận dụng.
- Hình thành và phát triển năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện công
nghệ thông tin và truyền thông.
1. Kiến thức, kĩ năng
– Nắm được kiến thức chung về tìm kiếm thơng tin trên Internet.
– Sử dụng được cơng cụ tìm kiếm (máy tìm kiếm) trên máy tính và thiết bị
số thơng minh bằng cách gõ từ khố hoặc bằng tiếng nói.
– Xác lập được các lựa chọn theo tiêu chí tìm kiếm để nâng cao hiệu quả
tìm kiếm thơng tin.
2. Năng lực, phẩm chất
– Chăm chỉ, năng động, chịu khó tìm tịi, sáng tạo, vận dụng.
- Hình thành và phát triển năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện công
nghệ thông tin và truyền thông.
1. Kiến thức, kĩ năng


cao sử dụng thư điện tử (15,16)
và mạng xã hội

9

10

11

Chủ đề 3. ĐẠO ĐỨC,
PHÁP LUẬT VÀ VĂN
HỐ TRONG MƠI
TRƯỜNG SỐ

Bài 9. Giao tiếp an tồn 2
trên Internet
(17,18)

Kiểm tra giữa kì I

1 (19)

Chủ đề 4. GIỚI THIỆU
CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ
LIỆU
Bài 10. Lưu trữ dữ liệu 2
và khai thác thông tin (20,21)
phục vụ quản lí

– Biết đánh dấu và phân loại thu điện tử.
– Khai thác được một số chức năng nâng cao của mạng xã hội.
2. Năng lực, phẩm chất
- Thông qua thao tác TH, luyện tập, HS được phát triển tư duy và khả năng
giải quyết vấn đề và năng lực hợp tác.
– Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận.

1. Kiến thức, kĩ năng
– Nêu được một số dạng lừa đảo phổ biến trên không gian số và những biện
pháp phòng tránh.
– Biết giao tiếp một cách văn minh, phù hợp với các quy tắc và văn hố ứng
xử trong mơi trường số.
2. Năng lực, phẩm chất
– Thơng qua hoạt động nhóm, nhận biết các hình thức lừa đảo trên Internet
và cách phịng tránh, HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết vấn

đề và năng lực hợp tác.
– Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, kiên trì và cẩn thận.
Kiểm tra kiến thức,kĩ năng từ tuần 1 đến tuần 9 với 4 mức độ: nhận biết,
thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao

1. Kiến thức, kĩ năng
– Nhận thức và trình bày được việc lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin từ
các dữ liệu lưu trữ là một công việc thiết yếu, được thực hiện một cách
thường xuyên trong các công tác quản lí.


12

Bài 11. Cơ sở dữ liệu

3
(22,23
24)

13

Bài 12. Hệ quản trị cơ sở 3
dữ liệu và hệ cơ sở dữ (25,26
liệu
27)

– Hiểu, phân biệt và trình bày được các khái niệm cập nhật, truy xuất dữ
liệu và khai thác thông tin.
2. Năng lực, phẩm chất
- Hình thành, phát triển được năng lực tin học giải quyết vấn đề với sự hỗ

trợ của công nghệ thông tin và truyền thông.
– Nâng cao khả năng quan sát, tìm hiểu thực tiễn và liên hệ thực tiễn với
kiến thức tiếp thu được.
– Nâng cao khả năng tự học.
1. Kiến thức, kĩ năng
– Biết được việc lưu trữ dữ liệu trên máy tính địi hỏi phải được tổ chức một
cách khoa học với những yêu cầu đã được khái quát và hệ thống hoá.
– Hiểu được khái niệm CSDL và các thuộc tính cơ bản của CSDL.
– Trình bày được khái niệm CSDL và các thuộc tính cơ bản của CSDL.
2. Năng lực, phẩm chất
– Hình thành, phát triển được năng lực tin học giải quyết vấn đề với sự hỗ
trợ của công nghệ thông tin và truyền thơng.
– Nâng cao khả năng phân tích và tư duy khái quát.
- Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận, chăm chỉ trong học tập và
cơng việc.
1. Kiến thức, kĩ năng
– Hiểu được khái niệm hệ quản trị CSDL và vai trò của hệ QTCSDL trong
việc lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu.
và hệ – Hiểu được khái niệm hệ CSDL. ÔNG SỐNG
– Phân biệt được CSDL tập trung và CSDL phân tán.
2. Năng lực, phẩm chất
– Hình thành, phát triển được năng lực tin học giải quyết vấn đề với sự hỗ
trợ của công nghệ thông tin và truyền thông.
– Khả năng tư duy lơgic và mơ hình hố. Nâng cao khả năng tự học.
- Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận, chăm chỉ trong học tập và


14

Bài 13. Cơ sở dữ liệu 2

quan hệ
(28,29)

15

Bài 14. SQL – Ngơn ngữ 2
truy vấn có cấu trúc
(30,31)

16

Bài 15. Bảo mật và an 2
tồn hệ cơ sở dữ liệu
(32,33)

cơng việc.
1. Kiến thức, kĩ năng
– Hiểu được mơ hình CSDL.
– Hiểu được các thuật ngữ và khái niệm liên quan: bản ghi, trường (thuộc
tính), khố, khố chính, khố ngồi, liên kết dữ liệu, các kiểu dữ liệu....
2. Năng lực, phẩm chất
– Hình thành, phát triển được năng lực tin học giải quyết vấn đề với sự hỗ
trợ của công nghệ thông tin và truyền thông.
– Khả năng tư duy lôgic và mơ hình hố.
– Nâng cao khả năng tự học.
– Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận, chăm chỉ trong học tập và
công việc.
1. Kiến thức, kĩ năng
Hiểu được ở mức ngun lí: có thể dùng SQL định nghĩa, cập nhật và truy
xuất dữ liệu như thế nào qua các cấu trúc cơ bản của các câu truy vấn SQL.

2. Năng lực, phẩm chất
– Hình thành, phát triển được năng lực tin học giải quyết vấn đề với sự hỗ
trợ của công nghệ thông tin và truyền thông.
– Khả năng tư duy lơgic và tư duy khái qt hố.
– Nâng cao khả năng tự học.
– Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận, chăm chỉ trong học tập và
công việc.
1. Kiến thức, kĩ năng
Hiểu được ở mức khái quát các vấn đề về bảo mật và an toàn CSDL.
2. Năng lực, phẩm chất
– Hình thành, phát triển được năng lực tin học giải quyết vấn để với sự hỗ
trợ của công nghệ thông tin và truyền thông.
– Khả năng tư duy lơgic và tư duy khái qt hố.
– Nâng cao khả năng tự học.


17
18

19

20
21

Ơn tập học kì I
Kiểm tra cuối kì I

1 (34)
1 (35)


Chủ đề 5. HƯỚNG
NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Bài 16. Công việc quản 2
trị cơ sở dữ liệu
(36,37)

Chủ đề 6. THỰC HÀNH
TẠO VÀ KHAI THÁC
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Bài 17. Quản trị cơ sở 2
dữ liệu trên máy tính
(38,39)

- Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận, chăm chỉ trong học tập và
cơng việc.
Ơn tập, hệ thống hóa kiến thức
Kiểm tra kiến thức,kĩ năng học kì I với 4 mức độ: nhận biết, thông hiểu,
vận dụng, vận dụng cao
1. Kiến thức, kĩ năng
– Hiểu được vai trò, trách nhiệm của người làm nghề QTCSDL.
– Hiểu được các tố chất cần có để làm cơng việc QTCSDL.
2. Năng lực, phẩm chất
– Hình thành, phát triển năng lực ứng xử phù hợp trong môi trường số và
ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thơng trong học, tự học.
– Biết tìm kiếm thơng tin về nghề QTCSDL.
– Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập.
– Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo.

1. Kiến thức, kĩ năng
– Hiểu được những thuận lợi và lợi ích to lớn khi quản lí dữ liệu với CSDL

trên máy tính.
– Biết cách cài đặt hệ QTCSDL MySQL và phần mềm hỗ trợ truy cập
CSDL HeidiSQL
2. Năng lực, phẩm chất
– Hình thành, phát triển được năng lực giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của
công nghệ
thơng tin và truyền thơng.
– Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận, chăm chỉ trong học tập và


22

Bài 18. Thực hành xác 2
định cấu trúc bảng và (40,41)
các trường khoá

23

Bài 19. Thực hành tạo 2
lập cơ sở dữ liệu và các (42,43)
bảng

24

Bài 20. Thực hành tạo 2
lập các bảng có khố (44,45)
ngồi

25


Bài 21. Thực hành cập 2
nhật và truy xuất dữ liệu (46,47)
các bảng

công việc.
1. Kiến thức, kĩ năng
Hiểu được những bước chuẩn bị trước khi tiến hành tạo lập CSDL.
2. Năng lực, phẩm chất
- Hình thành, phát triển được năng lực tin học giải quyết vấn đề với sự hỗ
trợ của công nghệ thông tin và truyền thơng.
– Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận, chăm chỉ trong học tập và
công việc.
1. Kiến thức, kĩ năng
– Biết được cách tạo lập CSDL và các bảng.
– Nâng cao kĩ năng sử dụng máy tính, phần mềm.
2. Năng lực, phẩm chất
– Hình thành, phát triển được năng lực tin học giải quyết vấn đề với sự hỗ
trợ của cơng nghệ thơng tin và truyền thơng.
- Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận, chăm chỉ trong học tập và
công việc.
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết được cách tạo lập các bảng có khố ngồi.
– Nâng cao kĩ năng sử dụng máy tính, phần mềm.
2. Năng lực, phẩm chất
– Hình thành, phát triển được năng lực tin học giải quyết vấn đề với sự hỗ
trợ của cơng nghệ thơng tin và truyền thơng.
– Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận, chăm chỉ trong học tập và
công việc.
1. Kiến thức, kĩ năng
– Biết được cách cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng đơn giản khơng có

khố ngồi.
– Nâng cao kĩ năng sử dụng máy tính, phần mềm.
2. Năng lực, phẩm chất


26

Bài 22. Thực hành cập 2
nhật bảng dữ liệu có (48,49)
tham chiếu

27

Bài 23. Thực hành truy 2
xuất dữ liệu qua liên kết (50,51)
các bảng

28

Bài 24. Thực hành sao 2
lưu dữ liệu
(52,53)

29

Kiểm tra giữa kì II

1 (54)

– Hình thành, phát triển được năng lực tin học giải quyết vấn đề với sự hỗ

trợ của công nghệ thông tin và truyền thông.
– Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận, chăm chỉ trong học tập và
công việc.
1. Kiến thức, kĩ năng
– Biết được cách cập nhật dữ liệu các bảng có tham chiếu.
– Nâng cao kỉ năng sử dụng máy tính, phần mềm.
2. Năng lực, phẩm chất
- Hình thành, phát triển được năng lực tin học giải quyết vấn đề với sự hỗ
trợ của cơng nghệ thơng tin.
– Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận, chăm chỉ trong học tập và
công việc.
1. Kiến thức, kĩ năng
– Biết được cách truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng.
– Nâng cao kĩ năng sử dụng máy tính, phần mềm.
2. Năng lực, phẩm chất
– Hình thành, phát triển được năng lực tin học giải quyết vấn đề với sự hỗ
trợ của cơng nghệ thơng tin và truyền thơng.
– Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận, chăm chỉ trong học tập và
công việc.
1. Kiến thức, kĩ năng
– Biết được cách sao lưu và phục hồi dữ liệu.
– Nâng cao kĩ năng sử dụng máy tính, phần mềm.
2. Năng lực, phẩm chất
– Hình thành, phát triển được năng lực tin học giải quyết vấn đề với sự hỗ
trợ của công nghệ thơng tin và truyền thơng.
– Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận, chăm chỉ trong học tập và
cơng việc.
Kiểm tra kiến thức, kĩ năng từ tuần 19 đến 27 với 4 mức độ: nhận biết,



thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao

30

Chủ đề 7, PHẦN MỀM
CHỈNH SỬA ẢNH VÀ
LÀM VIDEO
Bài 25. Phần mềm chỉnh 2
sửa ảnh
(55,56)

31

Bài 26. Công cụ tinh 2
chỉnh màu sắc và công (57,58)
cụ chọn

32

Bài 27. Công cụ vẽ và 2
một số ứng dụng
(59,60)

1. Kiến thức, kĩ năng
– Nhận biết ảnh bitmap.
– Nhận biết giao diện phần mềm chỉnh sửa ảnh.
– Phân biệt được các vùng làm việc, hộp cơng cụ chính.
Thực hiện được một số thao tác đơn giản với ảnh: phóng to, thu nhỏ, xoay,
cắt ảnh.
2. Năng lực, phẩm chất

– Hình thành, phát triển các năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện
cơng nghệ thơng tin và truyền thơng và giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của
công nghệ thông tin và truyền thông.
– Sáng tạo, thẩm mĩ tốt.
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết được thành phần màu trong hệ màu RGB và ý nghĩa cũng như cách
thay đổi để chỉnh sửa màu theo mong muốn.
– Biết được cách tạo vùng chọn đơn giản để chỉnh sửa từng phần trên ảnh.
– Thực hiện tạo vùng chọn.
– Thực hiện được một số lệnh căn chỉnh màu đơn giản.
2. Năng lực, phẩm chất
- Hình thành, phát triển các năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện
cơng nghệ thơng tin và truyền thông và giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của
công nghệ thông tin và truyền thông.
- Kiên trì, tỉ mỉ, thẩm mĩ tốt.
1. Kiến thức, kĩ năng
– Nắm được khái niệm lớp ảnh.
- Biết một số công cụ vẽ đơn giản.


33

Bài 28. Tạo ảnh động

2
(61,62)

34

Bài 29. Khám phá phần 2

mềm làm phim
(63,64)

35

Bài 30. Biên tập phim

2
(65,66)

– Thực hiện được một số ứng dụng để tẩy, làm sạch và xoá các vết xước
trên ảnh.
- Vẽ thêm các chi tiết đơn giản.
2. Năng lực, phẩm chất
- Hình thành, phát triển các năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện
cơng nghệ thông tin và truyền thông và giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của
công nghệ thông tin và truyền thơng.
– Kiên trì, tỉ mỉ, thẩm mĩ tốt.
1. Kiến thức, kĩ năng
– Hiểu về mơ hình ảnh động.
– Nắm được các thành phần cần điều chỉnh khi tạo ảnh động.
– Thực hiện được làm ảnh động từ mơ hình lớp ảnh.
2. Năng lực, phẩm chất
– Hình thành, phát triển các năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện
cơng nghệ thông tin và truyền thông và giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của
công nghệ thông tin và truyền thơng.
– Sáng tạo, linh hoạt, trí tưởng tượng phong phú.
1. Kiến thức, kĩ năng
Tạo được các đoạn phim, nhập tư liệu từ ảnh và video có sẵn, biên tập được
đoạn phim phục vụ học tập và giải trí

2. Năng lực, phẩm chất
- Hình thành, phát triển các năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện
cơng nghệ thơng tin và truyền thông và giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của
công nghệ thông tin và truyền thông.
– Chăm chỉ, năng động, chịu khó tìm tịi, sáng tạo, vận dụng.
1. Kiến thức, kĩ năng
Sử dụng được một số cơng cụ cơ bản biên tập phim: chỉnh sửa hình ảnh, âm
thanh, tạo phụ để, tạo các hiệu ứng chuyển cảnh, căn chỉnh thời gian.
2. Năng lực, phẩm chất


36

Bài 31. Thực hành tạo 2
phim hoạt hình
(67,68)

37
38

Ơn tập cuối kì II
Kiểm tra cuối kì II

1 (69)
1 (70)

– Hình thành, phát triển các năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện
công nghệ thông tin và truyền thông và giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của
công nghệ thông tin và truyền thông.
- Chăm chỉ, năng động, chịu khó tìm tịi, sáng tạo, vận dụng.

1. Kiến thức, kĩ năng
Tạo được đoạn phim hoạt hình từ ảnh, có hội thoại giữa các nhân vật và có
phụ để.
2. Năng lực, phẩm chất
- Hình thành, phát triển các năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện
cơng nghệ thơng tin và truyền thông và giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của
công nghệ thông tin và truyền thông.
- Chăm chỉ, năng động, chịu khó tìm tịi, sáng tạo, vận dụng.
Ơn tập, hệ thống hóa kiến thức
Kiểm tra kiến thức,kĩ năng học kì II với 4 mức độ: nhận biết, thông hiểu,
vận dụng, vận dụng cao

2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT

1

Chuyên đề
Số tiết
(1)
(2)
Chuyên đề 1. THỰC 10
HÀNH SỬ DỤNG
PHẦN
MỀM
VẼ
TRANG TRÍ
Bài 1. Giới thiệu phần 2
mềm vẽ trang trí


Yêu cầu cần đạt
(3)

1. Kiến thức, kĩ năng
– Phân biệt được sự khác nhau cơ bản của phần mềm đồ hoạ vectơ và đồ
hoạ điểm ảnh.
– Nắm được các thành phần chính trên màn hình làm việc và chức năng
tương ứng.
– Biết và có thể thiết lập thông số điều chỉnh cho một số phép biến đổi


2

Bài 2. Làm việc với đối 2
tượng hình khối

3

Bài 3. Làm việc với đối 2
tượng đường

hình.
– Thêm được các chức năng cơ bản của phần mềm thiết kế đồ hoạ
Inkscape để vẽ hình đơn giản.
– Thực hiện được các thao tác cơ bản như di chuyển, co dãn, quay,.. theo
ý muốn.
2. Năng lực, phẩm chất
– Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lí các phương
tiện cơng nghệ thông tin và truyền thông và giải quyết vấn đề với sự hỗ
trợ của công nghệ thông tin và truyền thơng.

– Khéo léo, tự chủ trong tìm hiểu nội dung mới.
1. Kiến thức, kĩ năng
– Biết và thao tác được một số chức năng của các lệnh tạo, điều chỉnh các
đối tượng đồ hoạ đơn giản đã được định nghĩa sẵn trong hộp công cụ.
– Hiểu về các loại màu sắc và kiểu tô, vẽ cho các đối tượng.
– Thực hiện được việc vẽ và điều chỉnh các đối tượng cơ bản theo nhu
cầu.
- Biết thiết lập màu sắc một cách đa dạng cho các đối tượng đã vẽ để có
hoạ tiết mang tính thẩm mĩ.
2. Năng lực, phẩm chất
– Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lí các phương
tiện cơng nghệ thơng tin và truyền thông và giải quyết vấn đề với sự hỗ
trợ của công nghệ thông tin và truyền thông.
– Sáng tạo, thẩm mĩ tốt.
1. Kiến thức, kĩ năng
– Phân biệt được sự khác biệt giữa đối tượng đường và đối tượng hình
khối.
– Biết cách tạo đối tượng dạng đường từ một đối tượng hình khối sẵn có
hoặc vẽ mới.
- Biết cách thêm và điều chỉnh đối tượng văn bản trong bản vẽ.


4

Bài 4. Chỉnh sửa, ghép 2
nối, kết nối các đối
tượng đồ hoạ

5


Bài 5. Thiết kế sản phẩm 2
trang trí hồn chỉnh

– Thực hiện được việc vẽ và điều chỉnh các đối tượng đường phức tạp.
- Thêm một đoạn văn bản vào bản vẽ và trình bày theo nhiều khn dạng
khác nhau.
2. Năng lực, phẩm chất
– Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lí các phương
tiện cơng nghệ thông tin và truyền thông và giải quyết vấn đề với sự hỗ
trợ của công nghệ thông tin và truyền thông.
– Tỉ mỉ, khéo léo, sáng tạo.
1. Kiến thức, kĩ năng
– Hiểu được ý nghĩa của các phép ghép các đối tượng đồ hoạ (vectơ).
– Biết cách thêm đối tượng ảnh bitmap vào bản vẽ và thực hiện một số
thao tác cơ bản trên đối tượng bitmap.
– Biết các phép dóng hàng cơ bản.
– Áp dụng được các phép ghép đối tượng đồ hoạ để vẽ các đối tượng
phức tạp một cách dễ dàng hơn.
– Sử dụng ảnh bitmap trong bản vẽ.
– Sử dụng được các phép dóng hàng để sắp xếp các đối tượng đã vẽ.
2. Năng lực, phẩm chất
– Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lí các phương
tiện cơng nghệ thơng tin và truyền thông và giải quyết vấn đề với sự hỗ
trợ của công nghệ thông tin và truyền thông.
– Tỉ mỉ, sáng tạo.
1. Kiến thức, kĩ năng
– Phân tích và đưa ra giải pháp cho một yêu cầu thiết kế cụ thể.
– Điều chỉnh nội dung xuất theo định dạng png.
– Tạo được sản phẩm số đơn giản, có khả năng sử dụng trong thực tế như
bưu thiếp, logo, poster,...

2. Năng lực, phẩm chất
– Hình thành, phát triển được năng lực sử dụng và quản lí các phương



×