ệ
ế
ả
ả
ự
ề
ệ
ự
ệ
ả
ự
ệ
ề
ả u
i
v
Ơ
L I CẢ
Đ
ạ
c ng c kiến th
ng thời rèn luyện khả
ới sự
Lâm nghiệ
ờ
ớng d n
–
ờ
ả c
Đại h c
ế
đ nh phân bố lồi Gà So Trung Bộ và tình trạ
bảo tồ t ê
c sự
ề tài khóa lu n t t nghiệp:
tơi tiến hành thực hiệ
ê
krô
bằ
p ƣơ
p
p âm s
s
bắn tại khu
ọc ”Sau thời gian
ến nay khoá lu
nghiên c u và làm việ
N
ế
này, tơi xin bày tỏ lịng biế
p
ớng d n,
ạt những kinh nghiệm và kiến th c trong su t quá trình làm khóa lu n.
truyề
ả
ề
Đ
ệ
ờ
ờ
ấ
ệt tình gi
ự
ệ
ế
này.
ữ
ề
Tơi xin chân thành cả
ả
p th các th
ờ
ạ
u khoa h
ả
cho phép c
”X
ại h c khóa h c 2015 – 2019. Đ
ờ
ạ
ệ
!
N
9
ọ vê
ii
MỤC LỤC
Đ
L I CẢ
N................................................................................................... i
ƠN ....................................................................................................... ii
CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ................................................................. vi
DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................. vii
DANH MỤC CÁC HÌNH .................................................................................. viii
ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................................... 1
ƠN
N
ạ
N Ề ẤN ĐỀ N
ớ
................................. 3
97 .............................................................................. 3
ạ
1
N
97 .................................................................................. 3
Trung B ...................................................................................... 4
4
ổ SM3 ................................................................................. 5
1.5.Ph n mềm Raven ............................................................................................. 6
ƠN
Ụ
ƠN
N
Đ
N
N
N
N
......................................................................... 8
....................................................................................... 8
2.1.1 M c tiêu chung ............................................................................................. 8
2.1.2 M c tiêu c th ............................................................................................. 8
Đ
Đ
ng và phạm vi nghiên c u .................................................................. 8
ng nghiên c u................................................................................... 8
2.2.2 Phạm vi nghiên c u ...................................................................................... 8
2.3. N i dung nghiên c u ...................................................................................... 8
4
u ................................................................................ 9
4
4
ế
ệ ....................................................................... 9
Đ
ự phân b c a nhóm Gà So dự
ƠN
ĐẶ Đ
3 Đặ
ự
ỰN
N
c ............ 9
N
Ế-
............................ 11
......................................................................................... 11
ớ
ệ
........................................................................... 11
iii
Đặ
ấ
ổ
................................................... 12
....................................................................................... 13
4
ệ
ạ
ấ
Đặ
ế-
ƠN
4.1.
4
Ế
Đặ
Đặc
ệ ............................................................ 13
............................................................................... 15
ẢN
N
......................................................... 19
m tiếng kêu c a loài Gà so Trung B . .......................................... 19
m phân b c a loài Gà so Trung B tại khu vực nghiên c u .............. 26
4.2.1. T n s tiếng kêu theo thời gian c a loài Gà so Trung B ......................... 26
4
Đặ
m phân b theo không gian c a loài Gà so Trung B tại khu vực nghiên
c u........................................................................................................................ 26
ặt. ................................ 29
4.3.Phân b các cá th
ắt tới loài Gà so Trung B tạ
4.4. Các m
44
...... 29
ắ .................................................................................... 29
44
4
NĐ
ạ
ả
.................................................................. 30
Đề xuất m t s giải pháp bảo t n loài Gà So Trung B tạ
NĐ
............................................................................................................................. 33
4.5.1.Xây dự
................................................................ 33
ặn, giảm thi u hành vi khai thác, v n chuy
4.5.2. Biệ
ả
ắ
4
ả
4.5.4. Giải pháp về vấ
ƠN
ế
ắ
ng v t r ng trái phép ... 33
................................................................ 34
ề xây dựng th
ện. .................................................. 35
ẾT LUÂN, TỒN T I VÀ KHUYẾN NGHỊ. ........................... 36
........................................................................................................ 36
5.2. T n tại........................................................................................................... 36
5.3. Khuyến ngh . ................................................................................................ 37
TÀI LIỆU THAM KHẢO
iv
v
CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Ký
ệu
ộ du
ờ
VQG
ả
KBTTN
Đ
Đ
Đ
Đ
ạ
ả
BQL
UBND
Ủ
NHCSXH
N
vi
D
ả
Ụ
Á BẢNG
................................................................................... 14
Bảng 4.1.Bảng kết quả phân tích s liệu âm phổ c
Bảng 4.2: So sánh s liệu phân tích âm phổ c
c .... 20
c và âm phổ
c tham khảo ................................................................................................... 25
ặt .................................... 29
Bảng 4.3: Các cá th
vii
D
Ụ
Á
Ì
.................................................................................... 4
ổ
....................................................................... 5
ề
................... 6
ả
ắ
ệ
............................................................................................................................. 10
Hình 4.1: Phổ
c ch n ..................................................................... 19
Hình 4.2: Phổ âm thanh có thời gian ph
mà máy ghi lạ
u âm ngắn nhất (2s) ..................... 21
c ............................................................................................ 21
Hình 4.3: Phổ âm thanh có thời gian ph n cu i âm dài nhất (28s) ..................... 21
mà máy ghi lạ
c ............................................................................................ 21
Hình 4.4: Phổ âm thanh có thời gian ph n cu i âm ngắn nhất (5s) mà máy ghi lại
c ..................................................................................................................... 22
Hình 4.5: M t s hình ảnh âm phổ
Hình 4.6: Bi
c tham khảo........................................... 24
t n s xuất hiện tiếng kêu Gà so Trung B tại khu vực nghiên
c u ....................................................................................................................... 26
47
m nghe tại khu vự
ều tra ..................................................... 28
ặt .................................... 29
Bảng 4.3: Các cá th
4 8:
ắ
4 9:
H
4
ng v t hoang dã .................................................................. 29
......................................................................... 31
:
.......................................................................................... 32
viii
ẶT VẤ
Ề
ớ
Việt Nam ta là m t trong s
ạng sinh h c cao và
ạng sinh h c góp ph n bảo vệ
các thành ph
ờng, nâng cao kinh tế
h
ó
ớc nhà
ó
N
c xây dự
ó ó
sát, quả
dễ dàng trong việc giám
NĐ
ạ
Trong nhữ
ắ
ễn
ng v
ều tra c a quỹ bảo t n thiên nhiên thì
ra ngày m t nghiêm tr ng. Theo s liệ
ớc tính s
ạng sinh
ảm 58% k t
ng v
97
ới nay trên
toàn thế giớ Đấy không ch là vấn nạn nghiêm tr ng diễn ra trên thế giới mà ở
Việ N
ề nóng bỏ
t vấ
thiết và cấp bách, nhấ
Đ bảo t
Đ
ng thực v t quý thì thông tin về vùng phân b là rất
ắ
quan tr ng cho việc quản lý giám sát, và nạ
ều mà chúng ta khơng
ặc biệt là lồi Gà So Trung B . Việ
th
n
ều tra nghiên c u
ở nghiên c u cho các hoạ
lồi Gà So Trung B khơng ch tạ
ng nghiên
ờn qu c gia, khu
c u sau này, mà nó cịn giúp ích cho cơng tác bảo t n tạ
bảo t n.
Â
ế
ờ
ề
ờ)
ó
ế
ệ
ế
ở
ó
(
ả
ạ
ề
ớ
ạ
ề
ạ
NĐ
ó ổng diện tích là 37.681ha, bao g m ph n diện tích 8
N
xã Ba Lịng, Hải phúc, Triệu Ngun, Tà Long, Húc Nghì,
Đ
c a huyệ Đ
nh Quảng Tr
h c cao với ặ
NĐ
ó
ờ
ạng sinh
c
Tổ ch c bảo t n chim thế giới xếp vào vùng chim quan tr ng. Chính vì v y, việc
ều tra nghiên c u phân b loài Gà So Trung B và nạ
Đ
ó
ĩ
ệc bảo t
1
ắn tại khu bảo t n
ặn.
Biế
ựa ch
c t m quan tr ng c a vấ
phân b lồi Gà So Trung B và tình trạ
Đ
”
2
ề
:”
nh
ắn tại khu bảo t n thiên nhiên
ƢƠ
11
Ổ
Ề Ấ
Ề
đ ạ trƣớ
m 1975
ớ
ó ất nhiều cơng trình nghiên c u về chim do các nhà khoa
ớc ngoài thực hiện. Vào giữa thế k 18, nhà sinh v t h
h
ả và
c nghiên c u ở Việt Nam tạ
thu m
ến vào cu i thế k 19, các nhà khoa h
r ng (Gallus gallus). Tiế
có mặt tại Việ N
ắ
u nghiên c u chim trên quy mô lớ
9
danh sách chim Việt Nam g
Đ
Danh m
Đảo là lồi Gà
c xuất bản l
ớc ngồi
N
87
N
9
c cơng b và hoàn thiện, xuất bản g m 1085
N
9 4
ền Bắc hồn tồn giả
ó
ớ
l ch s quan tr ng trong l ch s nghiên c
ớ
nhiều nhà khoa h
ó
ấu m c
9 4
ững
ả
Võ Quý, Tr n Gia Huấ …
ề
mặt khu hệ và phân loạ N
97
u về
ới sự tổng h p các công trình nghiên c u
về ời s ng c a các lồi chim phổ biến ở miền Bắc Việ N
cơng trình nghiên c u về “
Việ N
12
cho ra
ờng gặp ở miền Bắc
c c a nhữ
”
đ ạ s u
m 1975
97
“
ó
ều cơng trình nghiên c
ệt Nam hình thái và phân loạ ”
ờ
n hình là cơng
a tác giả Võ Q Đ
trình nghiên c u về chim trên lãnh thổ Việt Nam về mặt sinh thái, phân loại và
N
phân b tự nhiên c
8 8
danh m c g m 19 b , 81 h
99
“Đ ng v
N
7
”
99
N
ễn C
ời bản
c tìm thấy ở Việ N
ện sinh thái và tài nguyên sinh v
8
ng kê cả
ến nhữ
c 68 h , 5 b
ất bản ấn phẩm
64
ớc
ều dự án bảo t
dạng sinh h c c
ớ
N
t loại các cơng trình nghiên c u về chim hoang dã
ó
:
ớc có khoả
ến
Đ c, Anh, Úc, Mỹ, .. tài tr vòa Việt
3
Tóm lại, việc nghiên c u các lồi chim hoang dã có rất nhiều các cơng trình
u hết mới ch t p trung ở việc phân loại, ghi lại
nghiên c
s
ng và l p danh m c. Rất ít các cơng trình nghiên c u về các lồi chim
ặc biệt việc nghiên c u vùng phân b c a loài Gà So Trung B ở
thu c b
Đ
khu bảo t
1.3.
ò
ều hạn chế.
N Đ
ó
Trung Bộ
ả
ạ
ế
:
ĩ (Phasianidae).
Trung B (Arborophila merlini), T
ở
ó
ề
:
ặ
ạ
ớ
ả
ổ;
ớ
ó
ỏ
ó
ắ
;
ắ
ắ
ự
ấ
ó
;
ờ
ru
Tiếng kêu c a loài này là m t chu i các âm rõ sắc.
4
ạ
Bộ
ổ
ắ
; ổ
ỏ
11
;
ổ
ó ệ
âm đ p ổ SM3
1.4.
(Ngu n t trang />12
Đ thu th p tín hiệ
âm đ p ổ
3
ề tài s d ng các máy ghi âm phổ r ng
(SM3, Wildife Acoustics Inc) với thong s : chiều dài máy: 32,4 cm; chiều r ng:
20cm; tr
ng máy: 2,5kg; máy s d ng 4 pin và hoạ
5
ng với nhiệ
t -
ế
f
ữ liệu âm thanh thành các
C. Ngồi ra máy có khả
ĩ
ng với 1 giờ
ớ
nh dạ
ều này
rất tiện l i cho q trình phân tích và x lý s liệu.
(Ngu n t trang />1.5.Phần mềm Raven
(Ngu n t trang />13
m m
v
đƣ
s d
6
đ p â t
âm s
ọ
Đề tài ng d ng ph n mềm phân tích tín hiệu âm thanh Raven, m t ph n
ờng và phân tích âm thanh, m t cơng c mạnh mẽ
mề
Đ
d ng cho các nhà khoa h c khi làm việc vớ
mề
n
c các nhà khoa h c s d ng r ng rãi trên thế giới.
G
ng v t hoang dã s d ng thiết b thu
âm và phân tích âm thanh tự
d
c phát tri n. Kỹ thu
i với m t s
(
(
4);
ế
(
-
(
ự
ề
ờ
ự
ó
ệ
ả
ớ
ệ
ỹ
ả
ề
(N
7)
4)
)
ế
ệ N
ệ
ó
ạ
ế
ệ
ở
ự
ạ
ề
ặ
ễ
ự
ỹ
ớ
(
4); ế
(
ớ
)
:
9;
);
Đ
c áp
ng v
(
Thompson et al. 2009);
ế
s
ệ N
ó
ề
ế
(Ngu n t trang - />
7
ƢƠ
Ụ
Ƣ
ƢƠ
21
t êu
ê
D
Á
u
2.1.1 Mục tiêu chung
ở nghiên c u và bảo t n cho loài
Đ
2.1.2 Mục tiêu cụ thể
n ặ
ặ
-
nh hoạ
tại khu bảo t n
m tiếng kêu c a loài Gà So Trung B
m phân b c a loài Gà So Trung B
ng c a khu vự
ắn tại Khu bảo t n thiên nhiên
Đ
22
ố tƣ ng và phạm vi nghiên c u
2.2.1 Đối tượng nghiên cứu
- Phân b loài Gà So Trung B và tình trạ
ắn tại khu vự
ều tra.
2.2.2 Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi về không gian:
Đ
m nghiên c
nh là các
m tại khu bảo t n thiên
Đ krông
Phạm vi thời gian:
Đề tài thực hiện t 1/2019 – 5/2019
2.3. Nội dung nghiên c u
- Nội dung 1:
ặ
m tiếng kêu c a loài Gà So Trung B
- Nội dung 2:
ặ
m phân b c a loài Gà So Trung B
- Nội dung 3:
nh hoạ
ng c a khu vự
Đ
8
ắn tại khu bảo t n
24
ƣơ
p
p
2.4.1. Phư
h
ê
u
th
ố i
ệ
:
- Tài liệu mô tả ặ
- Bả
m, t p tính tiếng kêu c a lồi chim thu c b gà
hiện trạng r ng, bả
a hình,...
ề
- Các tài liệu nghiên c
ớ
ề
- Đ i chiếu tài liệu về th ng kê nạ
- Dựa vào kết quả
ng nghiên c u.
ắn
c
Điều tra thành phần loài chim và sinh c nh sống của chúng dựa vào
tiếng kêu
ều có những tiếng kêu rấ
Lồi Gà so Trung B
ặ
ễ nh n
biết. Chính vì v y, khi nghiên c u về tiếng kêu c a loài Gà so Trung B sẽ ch
yếu dựa vào việc thu âm tiếng kêu c a chúng b ng các thiết b ghi âm chuyên
ặt thiết b .
d ng. Dựa vào thông tin về các loài mà tiến hành l p các tuyến lắ
(s tuyến, s máy, chiều dài cách m i máy, thời gian thu và lấy kết quả,..)
2.4.2. Đánh giá sự phân bố của loài Gà So Trung Bộ dự vào hư
h
âm i h
học
Dựa vào
ữ
ề
tuyế
ặ
tiế
ều tra và
nh sẵn, l p kế hoạch tiế
m.
ạ
ề
9
ự
4
ự
ế
)
ự
9 ế
4
ệ
ạ
NĐ
ặ
ạ 8
ổ
ặ
ả
9
4-1,0km.
(
ự
ạ
f
21
ả
m
âm đƣ
ắ v
thanh
t â
c gắ
ẽ
ớ
ghi lại âm thanh.
f
ạ
â đ t ut
ớ
M i khu vự
ờ
ệu âm
ữ ệ
ĩ
c thu ít nhất 3 ngày. Pin và thẻ nhớ sẽ thay
ổi khi di chuy n sang khu vực khác.
Dữ liệ
of Onithology)
c phân tích b ng ph n mềm RAVEN( Cornnell Lab
phát hiện âm thanh c a loài Gà so, dựa trên file tiếng kêu
m u c a loài Gà so. M u âm thanh chuẩn c
c tham khảo trên
Raven Pro và t trang wed
Khoảng cách t máy thu tới loài Gà so Trung B phát ra tiế
xá
ề
nh
York, US) dựa trên t
c.
ả
f 10.5 (Pitney Bowes Business Insight, New
máy thu và dựa trên t
ớ
ớ
c
ấ
ớ ớ
ế
phat ra tiếng kêu tính tốn
ở
ấ
T dữ liệu thu th
c phân tích giữ liệ
phân b và t n suất c a tiế
10
nh v trí
ƢƠ
31
đ mt
3.1.1.
t
Ặ
K
Ế-X
ê
h i i
i
t h
ả
Đ
Đ
có tổng diện tích là 37.681ha,
bao g m ph n diện tích 8 xã c a huyệ Đ
NĐ
t nh Quảng Tr
ó
ạng sinh h c cao vớ
ờ
thái lá r
ặ
c Tổ ch c bảo t n chim thế
giới xếp vào vùng chim quan tr ng.
:
6º
’ 9’’ ế
6º4 ’ 6’’ ĩ
6º
’ ’’ ế
7º 9’ 4’’
ắ
Đ
- Phía Bắc giáp huyện Cam L và Triệu Phong.
- Phía Nam giáp huyệ
ới ( Th a Thiên – Huế).
Đ
Đ
ổ
ệ
ệ
ờng H Chí Minh.
Đ ền ( Thùa thiên – Huế).
: 7 681ha:
- Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt có diện tích 23.441,0 ha, chiếm 62,21%
tổng diện tích tự nhiên c a Khu bảo t n;
- Phân khu ph c h i sinh thái có diện tích 13.588,3 ha, chiếm 36,06%
tổng diện tích tự nhiên c a khu bảo t n;
- Phân khu hành chính d ch v có diện tích 651,7 ha, chiếm 1,73% tổng
diện tích tự nhiên c a khu bảo t n.
ệm ngoài KBTTN Đ
-
chính 13 xã thu c 4 huyệ
Lịng, Hả
Đ
nh n
ó:
ệu Ngun, Ba Nang, Mị Ĩ, Ba
Đ
;
N
t, A Bung - huyện
- huyện Cam L ; xã Triệu Ái - huyện Triệu Phong và xã
Hải Lâm - huyện Hả
Tổng diệ
a giới hành
ệm ngoài là: 88.755,9ha.
11
3.1.2. Đ
iểm
h h
h t th
hư
-Đ
Khu ả
Đ
ấ
ớ
ớ
ữ
ắ
ả
ế. KBTTN Đ
(
ả
ắ
ở
Đ
N
ả
ả
ế
ả
ế
ả
ớ
ữ
ớ
ớ
ắ
ả
ó
ữ
ạ
ế
ớ
ạ
(
ổ ạ
ắ
ó
ổ ự
ờ ớ
ạ
ả
)
ả
ị
ớ
ớ
ị
ạ
ở
ấ
ó
ạ
ả
ó
999)
:
ấ
- Đ
ấ
ả
ng Đ
-Đ
ế
+
ấ
ả
ạ
ó
ế
AL ớ
ế
ớ
f
ấ
Đ
ạ
ạ
-
ạ
ó
ặ
ấ
ả
ịó
ế
ở
ạ
ế
ạ
… ó
ệ
ó ế ấ
ổ
ị
ạ
-Silua
:
Khu bảo t n thiê
ớ
ả
ạ
ỏ
ạ
ạ
ó
Đ
ớ
ế
ấ
Đ
m các loạ
Đất Felarit có mùn trên núi trung bình ( FH ).
12
ấ
:
N ó
ấ
ỏ và phát tri n ở
Đấ
i núi thấp( F ).
ỏ vàng phát tri
Đ
ỏ
Đất d c t
3.1.3. h h
ến thạch sét ( Fs ).
acma Bzo và trung tính ( Fk ).
ất phù sa sơng su
(
)
thủ v
Đ
Khu bảo t
hình c
u nhiệ
ớ
ờ
ả
m trong miền khí h
ó
ó
ở
ị
Đ
ờng
i lạ
Đa
ế
ạo ra sự
khác biệt lớn trong phân hóa khí h u c a khu vực.
ủ
N
ệ
ờ
ả
ắ
ắ
ớ
ề
ờ
ị
ả
ế
ớ
ả
ó
ở
ả
(
ề
ạ
ắ )
ạ
ả
ữ
ự
ề ò
7
ả
ó
ạ
ờ
ạ
ả
ờ
tạ
ó ở
ả
và
ạ
t âm
ệ
ờ
ế
109,3 ;
ớ
ớ
ắ
ớ
7 68
ó:
7
6 878 4 ;
7.025,3 ;
ặ
ờ
hi
6 4 ;
ấ
ấ
N
ả
ị
Tổ
ờ
ề
ả
i
ảy
ớ
ớ
ặ
ắ
3.1.4.
ờ
ạ
ự
ị
ớ
ề
Đ
ả
ặ
ó ữ
87 .3
13
4
7 ; ấ
64 ;
vƣ
ạ đất
Dệ t
ạ r
)
7.316,4
13.360,4
6.878,4
109,3
7.025,3
403,7
Đấ
ấ
ặ
ớ
2.587,5
ổ
37.681ha
Bả
NĐ
ệ
ệ
ó
ớ
ờ
31
ả
ấ
ệ
u ê r
:
ờ
ờ
ẩ
ệ
ớ ẩ
ớ
ờ
ớ
ẩ
ạ
ề
ệ
ờ
ề
N ó
ỏ ớ
ấ
ó
ó
ả
ự
ấ
ả
ế
ấ
ạ
:
ấ
ó
ó
ữ
ấ
ị
ế
ỏ
ấ
ấ
NĐ
ặ
ề
ề
ạ
ề
.
14
ạ
ữ
ề
ệ
ạ
ạ
ề
ệ
ự
ó ó
t
ề
:
ặ
ả
ữ
ó 97
ế
ự
Trong thời gian qua BQL khu bảo
ớc và Qu c tế
i h p với các nhà khoa h c, các tổ ch
tra bổ sung vào Danh l
4
ng v t và thực v t. Hiệ
n
ó ó
c có 1.412 lồi thực v t b c cao có Mạch thu c 645 chi, 150 h ; tro
ỏ Việt Nam và Thế giới. Về
28 lồi n
ó 67
9
7
ớm. S
;
*Đ
nh
ng v :
; ị
i
iề
ệ
i
ự
ự
c sự
ị
ỏ Việt Nam và thế
;
i :
ạ
: ổ ch c Birdlife, Viện Sinh thái tài
nguyên sinh v t, Viện khoa h c Lâm sinh nhiệ
ới, Trung tâm nghiên c u tài
ại h c qu c gia Hà N
ớng d n nghiệp v
t n về
tr cho BQL Khu bảo
tổ ch c thực hiện nhiều hoạ
: Đ ều tra thực v
liên quan về nghiên c u khoa h
ả
nên
c a các tổ ch
ờng thu
c
49
ng v t quý hiếm n
giới là: T
ớ
ớc ng
ề
ề
ệ
ự
phát tri n các loạ
32
đ mk
* Dâ
ị
ặ
ắ
ực có tiề
u l ch le
t -
ng
ởng,
ỏ
ớ
ều
ng.
ộ
:
S dân s ng trong ranh giới KBT là 62 h với 250 nhân khẩu ch yếu là
ời dân t
S dân s
ều và Pa Cơ.
ệm là 13.274 nhân khẩ
ó
h dân t c
Kinh chiếm 47% s ng ch yếu ở các xã Ba Lòng, Triệu Nguyên và m t ph n ở
xã Mò Ó. Dân t c Vân Kiều chiếm 36% s ng t p trung ch yếu ở 4 xã Tà Lòng,
Húc Ngh , Hải Phúc và Mị Ĩ. Cịn lại là dân t c Pa Cô chiếm 16% s ng t p
trung và chiế
ở xã A Bung. Dựa vào bản
15
khu vực và th ng kê ở trên
ời Kinh s ng ở các vùng thấ
có th nh n thấ
Đ
ề
:N
ó
tác nơng nghiệp là ch yế
ớc rấ
nhiên, diệ
ời dân s ng ở
ề
(
ều kiện tự
ạc màu. Thu nh p bình quân
ng kê c a UBND huyệ Đ
ời dân ở
Về
ấ
ấ
ời là 2,5 triệ
ò
c kéo quan tr ng nhất trong việ
ời dân
ng án. Các lồi Gia C m
ế.
cải thiện m
Nhìn chung các xã n m ở d
N
9)
ệm ch yế
Trâu, Bò, L n, Dê và Gia C
s d
ều canh
ờng H Chí Minh ( xã Ta Lịng, Húc
) ều có t tr ng thu nh p t tr ng tr t thấ
ực cho tất cả các xã này c
N
y, việc an
ến trong các chiến
c phát tri n khu vực.
Về khai thác lâm sản, phải nh n thấy r ng ý th c chấ
ạ
về khai thác lâm sản c
ời dân nói chung khơng
bán. Chính
ấu thu nh p c a các xã nói chung là rất thấp, ch
vì v y, tỷ tr
7
Đ ng thờ
ời dân s ng ở
(
giao khoán bảo vệ r
Đ
4.600ha r ng cho huyện miề
ó
N
ế. H ch khai thác lâm sản ngồi g
chặt g cho m
bình 6% c
các xã là khá t
nh
ện tích giao cho c
ạt trung
ệm cịn có thu nh p t
– 2010) T nh Quảng Tr
ớng d n quả
ó
ng quản lý 4.100ha, giao cho h
420ha.
ịĨ
ời dân v n cịn thói quen chặt cây g
t than
ó ến 70% h
t than trong m
ại
Riêng tạ
lệ khái thác lâm sản chiếm 20% tổng thu nh p các h trong m
ời
hoạ
ới
n thu quan tr ng bổ sung cho thu nh p cịn thiếu t các
ng nơng nghiệp (Phòng th ng kê UBND huyệ Đ
16
9)
ề i
ầ
Đ
: Việc xây dựng c
ờ
ến
ệm kết h p với tuyế
ờ
ờng nhựa,
ất lớn vào các thơn góp ph n làm cho việc giao thông khá thu n l i.
ời dân t c Pa Cô n m ở
Riêng m t s bản c
ờ
tuyế
ạ
a hình khá ph c tạp nên
ờng mịn.
Theo h tr ngh
ng, huyệ
ở hạ t ng: nhà ở
trí xây dự
ạ (
cơng trình giáo d
ện, cơng trình giao thơng,
ó ó
c khởi công xây
ớng nghiệp d y nghề huyệ
dự
Đ
ỷ
ời nghèo, trạm y tế,
ớc sinh hoạt, cơng trình cấ
cơng trình th y l
9
nh 30A, t ngu n v n cấp tạm
ờng ti u h c s 2
)
i
i
ớ
Đ
ế-
ội:
ớ
ặ
ị
ề
9
ế
49 % ổ
ệ
ó
ế
ấ
(
ề
ề
ấ
ó
ế
8 ạ
ấ
)
ạ ạ
ó
ệ
ệ
ó
ạ
ề ở
)
ó
ờ
ấ ả
ấ
ế
ó 46 %
ệ
ờ
ạ
ó
ởN
ệ Đ
ế
Đề
ề
ạ
ờ
ở
ấ
ả
ạ
ế
ổ
ả
ị
ặ
ự
ệ
ề
ặ (ấ ả 4 4
ự
ặ
8 %
ệ
óởĐ
ữ
ế
ữ
ề
ế-
ế
ạ
ạ
ở ạ
ó
N
ế
ệ
ữ
ớ
ờ
ữ
ớ
ả ệ
ự
4
17
ếữ
ẩ