Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Xác định phân bố loài gà so trung bộ và tình trạng săn bắn tại khu bảo tồn thiên nhiên đakrông bằng phương pháp âm sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 46 trang )


ế




















ả u

i

v


Ơ


L I CẢ
Đ



c ng c kiến th

ng thời rèn luyện khả
ới sự

Lâm nghiệ



ớng d n





ả c

Đại h c
ế

đ nh phân bố lồi Gà So Trung Bộ và tình trạ

bảo tồ t ê

c sự


ề tài khóa lu n t t nghiệp:

tơi tiến hành thực hiệ
ê

krô

bằ

p ƣơ

p

p âm s

s

bắn tại khu

ọc ”Sau thời gian

ến nay khoá lu

nghiên c u và làm việ

N

ế


này, tơi xin bày tỏ lịng biế

p

ớng d n,

ạt những kinh nghiệm và kiến th c trong su t quá trình làm khóa lu n.

truyề




Đ







ệt tình gi




ế

này.





Tơi xin chân thành cả



p th các th




u khoa h



cho phép c

”X

ại h c khóa h c 2015 – 2019. Đ






!
N


9
ọ vê

ii


MỤC LỤC
Đ
L I CẢ

N................................................................................................... i

ƠN ....................................................................................................... ii

CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ................................................................. vi
DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................. vii
DANH MỤC CÁC HÌNH .................................................................................. viii
ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................................... 1
ƠN

N


N Ề ẤN ĐỀ N



................................. 3

97 .............................................................................. 3




1

N

97 .................................................................................. 3
Trung B ...................................................................................... 4

4

ổ SM3 ................................................................................. 5

1.5.Ph n mềm Raven ............................................................................................. 6
ƠN



ƠN

N

Đ
N

N

N


N

......................................................................... 8

....................................................................................... 8
2.1.1 M c tiêu chung ............................................................................................. 8
2.1.2 M c tiêu c th ............................................................................................. 8
Đ
Đ

ng và phạm vi nghiên c u .................................................................. 8
ng nghiên c u................................................................................... 8

2.2.2 Phạm vi nghiên c u ...................................................................................... 8
2.3. N i dung nghiên c u ...................................................................................... 8
4

u ................................................................................ 9

4
4

ế

ệ ....................................................................... 9

Đ

ự phân b c a nhóm Gà So dự


ƠN

ĐẶ Đ

3 Đặ



ỰN

N

c ............ 9
N

Ế-

............................ 11

......................................................................................... 11




........................................................................... 11

iii


Đặ






................................................... 12

....................................................................................... 13
4







Đặ

ế-

ƠN
4.1.
4



Đặ
Đặc

ệ ............................................................ 13

............................................................................... 15

ẢN

N

......................................................... 19

m tiếng kêu c a loài Gà so Trung B . .......................................... 19
m phân b c a loài Gà so Trung B tại khu vực nghiên c u .............. 26

4.2.1. T n s tiếng kêu theo thời gian c a loài Gà so Trung B ......................... 26
4

Đặ

m phân b theo không gian c a loài Gà so Trung B tại khu vực nghiên

c u........................................................................................................................ 26
ặt. ................................ 29

4.3.Phân b các cá th
ắt tới loài Gà so Trung B tạ

4.4. Các m
44

...... 29

ắ .................................................................................... 29


44
4







.................................................................. 30

Đề xuất m t s giải pháp bảo t n loài Gà So Trung B tạ



............................................................................................................................. 33
4.5.1.Xây dự

................................................................ 33
ặn, giảm thi u hành vi khai thác, v n chuy

4.5.2. Biệ




4




4.5.4. Giải pháp về vấ
ƠN
ế



ng v t r ng trái phép ... 33

................................................................ 34
ề xây dựng th

ện. .................................................. 35

ẾT LUÂN, TỒN T I VÀ KHUYẾN NGHỊ. ........................... 36
........................................................................................................ 36

5.2. T n tại........................................................................................................... 36
5.3. Khuyến ngh . ................................................................................................ 37
TÀI LIỆU THAM KHẢO

iv


v


CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT




ệu

ộ du


VQG



KBTTN
Đ

Đ

Đ

Đ




BQL
UBND



NHCSXH

N


vi


D




Á BẢNG

................................................................................... 14

Bảng 4.1.Bảng kết quả phân tích s liệu âm phổ c
Bảng 4.2: So sánh s liệu phân tích âm phổ c

c .... 20
c và âm phổ

c tham khảo ................................................................................................... 25
ặt .................................... 29

Bảng 4.3: Các cá th

vii


D




Á

Ì

.................................................................................... 4


....................................................................... 5



................... 6







............................................................................................................................. 10
Hình 4.1: Phổ

c ch n ..................................................................... 19

Hình 4.2: Phổ âm thanh có thời gian ph
mà máy ghi lạ

u âm ngắn nhất (2s) ..................... 21


c ............................................................................................ 21

Hình 4.3: Phổ âm thanh có thời gian ph n cu i âm dài nhất (28s) ..................... 21
mà máy ghi lạ

c ............................................................................................ 21

Hình 4.4: Phổ âm thanh có thời gian ph n cu i âm ngắn nhất (5s) mà máy ghi lại
c ..................................................................................................................... 22
Hình 4.5: M t s hình ảnh âm phổ
Hình 4.6: Bi

c tham khảo........................................... 24

t n s xuất hiện tiếng kêu Gà so Trung B tại khu vực nghiên

c u ....................................................................................................................... 26
47

m nghe tại khu vự

ều tra ..................................................... 28
ặt .................................... 29

Bảng 4.3: Các cá th
4 8:



4 9:

H

4

ng v t hoang dã .................................................................. 29
......................................................................... 31

:

.......................................................................................... 32

viii


ẶT VẤ




Việt Nam ta là m t trong s

ạng sinh h c cao và

ạng sinh h c góp ph n bảo vệ

các thành ph
ờng, nâng cao kinh tế
h

ó


ớc nhà

ó
N

c xây dự
ó ó

sát, quả

dễ dàng trong việc giám




Trong nhữ



ễn

ng v

ều tra c a quỹ bảo t n thiên nhiên thì

ra ngày m t nghiêm tr ng. Theo s liệ
ớc tính s

ạng sinh


ảm 58% k t

ng v

97

ới nay trên

toàn thế giớ Đấy không ch là vấn nạn nghiêm tr ng diễn ra trên thế giới mà ở
Việ N

ề nóng bỏ

t vấ

thiết và cấp bách, nhấ

Đ bảo t

Đ

ng thực v t quý thì thông tin về vùng phân b là rất


quan tr ng cho việc quản lý giám sát, và nạ

ều mà chúng ta khơng

ặc biệt là lồi Gà So Trung B . Việ


th

n

ều tra nghiên c u

ở nghiên c u cho các hoạ

lồi Gà So Trung B khơng ch tạ

ng nghiên

ờn qu c gia, khu

c u sau này, mà nó cịn giúp ích cho cơng tác bảo t n tạ
bảo t n.
Â

ế




ờ)

ó

ế




ế



ó

(
















ó ổng diện tích là 37.681ha, bao g m ph n diện tích 8
N

xã Ba Lịng, Hải phúc, Triệu Ngun, Tà Long, Húc Nghì,
Đ


c a huyệ Đ

nh Quảng Tr

h c cao với ặ



ó



ạng sinh
c

Tổ ch c bảo t n chim thế giới xếp vào vùng chim quan tr ng. Chính vì v y, việc
ều tra nghiên c u phân b loài Gà So Trung B và nạ
Đ

ó

ĩ

ệc bảo t

1

ắn tại khu bảo t n
ặn.



Biế

ựa ch

c t m quan tr ng c a vấ

phân b lồi Gà So Trung B và tình trạ
Đ



2



:”

nh

ắn tại khu bảo t n thiên nhiên


ƢƠ
11



Ề Ấ




đ ạ trƣớ
m 1975

ó ất nhiều cơng trình nghiên c u về chim do các nhà khoa
ớc ngoài thực hiện. Vào giữa thế k 18, nhà sinh v t h

h

ả và

c nghiên c u ở Việt Nam tạ

thu m

ến vào cu i thế k 19, các nhà khoa h

r ng (Gallus gallus). Tiế
có mặt tại Việ N



u nghiên c u chim trên quy mô lớ
9

danh sách chim Việt Nam g
Đ


Danh m

Đảo là lồi Gà

c xuất bản l

ớc ngồi
N

87

N

9

c cơng b và hoàn thiện, xuất bản g m 1085

N

9 4

ền Bắc hồn tồn giả

ó


l ch s quan tr ng trong l ch s nghiên c


nhiều nhà khoa h


ó

ấu m c
9 4

ững



Võ Quý, Tr n Gia Huấ …



mặt khu hệ và phân loạ N

97

u về

ới sự tổng h p các công trình nghiên c u

về ời s ng c a các lồi chim phổ biến ở miền Bắc Việ N
cơng trình nghiên c u về “
Việ N
12

cho ra
ờng gặp ở miền Bắc


c c a nhữ


đ ạ s u

m 1975

97


ó

ều cơng trình nghiên c

ệt Nam hình thái và phân loạ ”



n hình là cơng

a tác giả Võ Q Đ

trình nghiên c u về chim trên lãnh thổ Việt Nam về mặt sinh thái, phân loại và
N

phân b tự nhiên c
8 8

danh m c g m 19 b , 81 h
99

“Đ ng v

N

7


99

N

ễn C

ời bản

c tìm thấy ở Việ N

ện sinh thái và tài nguyên sinh v
8

ng kê cả
ến nhữ

c 68 h , 5 b

ất bản ấn phẩm
64

ớc


ều dự án bảo t

dạng sinh h c c



N

t loại các cơng trình nghiên c u về chim hoang dã

ó

:

ớc có khoả

ến

Đ c, Anh, Úc, Mỹ, .. tài tr vòa Việt

3


Tóm lại, việc nghiên c u các lồi chim hoang dã có rất nhiều các cơng trình
u hết mới ch t p trung ở việc phân loại, ghi lại

nghiên c
s

ng và l p danh m c. Rất ít các cơng trình nghiên c u về các lồi chim

ặc biệt việc nghiên c u vùng phân b c a loài Gà So Trung B ở

thu c b

Đ

khu bảo t
1.3.

ò

ều hạn chế.

N Đ

ó

Trung Bộ




ế

:

ĩ (Phasianidae).

Trung B (Arborophila merlini), T


ó



:








ổ;



ó


ó


;








ó

;



ru

Tiếng kêu c a loài này là m t chu i các âm rõ sắc.

4



Bộ




; ổ



11

;

ó ệ



âm đ p ổ SM3

1.4.

(Ngu n t trang />12
Đ thu th p tín hiệ

âm đ p ổ

3

ề tài s d ng các máy ghi âm phổ r ng

(SM3, Wildife Acoustics Inc) với thong s : chiều dài máy: 32,4 cm; chiều r ng:
20cm; tr

ng máy: 2,5kg; máy s d ng 4 pin và hoạ

5

ng với nhiệ

t -


ế
f

ữ liệu âm thanh thành các


C. Ngồi ra máy có khả
ĩ

ng với 1 giờ



nh dạ

ều này

rất tiện l i cho q trình phân tích và x lý s liệu.
(Ngu n t trang />1.5.Phần mềm Raven

(Ngu n t trang />13

m m

v

đƣ

s d

6

đ p â t

âm s





Đề tài ng d ng ph n mềm phân tích tín hiệu âm thanh Raven, m t ph n
ờng và phân tích âm thanh, m t cơng c mạnh mẽ

mề

Đ

d ng cho các nhà khoa h c khi làm việc vớ
mề

n

c các nhà khoa h c s d ng r ng rãi trên thế giới.
G

ng v t hoang dã s d ng thiết b thu

âm và phân tích âm thanh tự
d

c phát tri n. Kỹ thu

i với m t s
(
(


4);

ế
(

-

(








ó
















(N

7)

4)

)

ế
ệ N


ó


ế


















(

4); ế

(



)

:
9;

);
Đ

c áp

ng v

(

Thompson et al. 2009);

ế


s

ệ N
ó



ế
(Ngu n t trang - />
7


ƢƠ



Ƣ
ƢƠ

21

t êu

ê

D

Á


u

2.1.1 Mục tiêu chung
ở nghiên c u và bảo t n cho loài
Đ
2.1.2 Mục tiêu cụ thể
n ặ


-

nh hoạ

tại khu bảo t n

m tiếng kêu c a loài Gà So Trung B
m phân b c a loài Gà So Trung B
ng c a khu vự

ắn tại Khu bảo t n thiên nhiên

Đ
22

ố tƣ ng và phạm vi nghiên c u

2.2.1 Đối tượng nghiên cứu
- Phân b loài Gà So Trung B và tình trạ

ắn tại khu vự


ều tra.

2.2.2 Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi về không gian:
Đ

m nghiên c

nh là các

m tại khu bảo t n thiên

Đ krông
Phạm vi thời gian:
Đề tài thực hiện t 1/2019 – 5/2019
2.3. Nội dung nghiên c u
- Nội dung 1:



m tiếng kêu c a loài Gà So Trung B

- Nội dung 2:



m phân b c a loài Gà So Trung B

- Nội dung 3:


nh hoạ

ng c a khu vự

Đ

8

ắn tại khu bảo t n


24

ƣơ

p

p

2.4.1. Phư

h

ê

u

th


ố i



:

- Tài liệu mô tả ặ
- Bả

m, t p tính tiếng kêu c a lồi chim thu c b gà

hiện trạng r ng, bả

a hình,...



- Các tài liệu nghiên c





- Đ i chiếu tài liệu về th ng kê nạ
- Dựa vào kết quả

ng nghiên c u.

ắn


c

Điều tra thành phần loài chim và sinh c nh sống của chúng dựa vào
tiếng kêu
ều có những tiếng kêu rấ

Lồi Gà so Trung B



ễ nh n

biết. Chính vì v y, khi nghiên c u về tiếng kêu c a loài Gà so Trung B sẽ ch
yếu dựa vào việc thu âm tiếng kêu c a chúng b ng các thiết b ghi âm chuyên
ặt thiết b .

d ng. Dựa vào thông tin về các loài mà tiến hành l p các tuyến lắ

(s tuyến, s máy, chiều dài cách m i máy, thời gian thu và lấy kết quả,..)
2.4.2. Đánh giá sự phân bố của loài Gà So Trung Bộ dự vào hư

h

âm i h

học
Dựa vào






tuyế



tiế

ều tra và

nh sẵn, l p kế hoạch tiế
m.





9


4



ế
)


9 ế
4









ạ 8






9

4-1,0km.

(




f


21




m

âm đƣ
ắ v
thanh

t â

c gắ



ghi lại âm thanh.

f


â đ t ut



M i khu vự



ệu âm
ữ ệ
ĩ


c thu ít nhất 3 ngày. Pin và thẻ nhớ sẽ thay

ổi khi di chuy n sang khu vực khác.
Dữ liệ
of Onithology)

c phân tích b ng ph n mềm RAVEN( Cornnell Lab
phát hiện âm thanh c a loài Gà so, dựa trên file tiếng kêu

m u c a loài Gà so. M u âm thanh chuẩn c

c tham khảo trên

Raven Pro và t trang wed
Khoảng cách t máy thu tới loài Gà so Trung B phát ra tiế




nh

York, US) dựa trên t
c.



f 10.5 (Pitney Bowes Business Insight, New
máy thu và dựa trên t






c



ớ ớ

ế

phat ra tiếng kêu tính tốn



T dữ liệu thu th

c phân tích giữ liệ

phân b và t n suất c a tiế

10

nh v trí


ƢƠ
31

đ mt


3.1.1.

t



K

Ế-X

ê
h i i

i

t h



Đ
Đ

có tổng diện tích là 37.681ha,

bao g m ph n diện tích 8 xã c a huyệ Đ


t nh Quảng Tr


ó

ạng sinh h c cao vớ



thái lá r



c Tổ ch c bảo t n chim thế

giới xếp vào vùng chim quan tr ng.
:



’ 9’’ ế

6º4 ’ 6’’ ĩ



’ ’’ ế

7º 9’ 4’’


Đ


- Phía Bắc giáp huyện Cam L và Triệu Phong.
- Phía Nam giáp huyệ

ới ( Th a Thiên – Huế).

Đ

Đ







ờng H Chí Minh.
Đ ền ( Thùa thiên – Huế).

: 7 681ha:

- Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt có diện tích 23.441,0 ha, chiếm 62,21%
tổng diện tích tự nhiên c a Khu bảo t n;
- Phân khu ph c h i sinh thái có diện tích 13.588,3 ha, chiếm 36,06%
tổng diện tích tự nhiên c a khu bảo t n;
- Phân khu hành chính d ch v có diện tích 651,7 ha, chiếm 1,73% tổng
diện tích tự nhiên c a khu bảo t n.
ệm ngoài KBTTN Đ

-


chính 13 xã thu c 4 huyệ
Lịng, Hả
Đ

nh n
ó:

ệu Ngun, Ba Nang, Mị Ĩ, Ba

Đ

;

N

t, A Bung - huyện

- huyện Cam L ; xã Triệu Ái - huyện Triệu Phong và xã

Hải Lâm - huyện Hả
Tổng diệ

a giới hành

ệm ngoài là: 88.755,9ha.

11


3.1.2. Đ


iểm

h h

h t th




Khu ả

Đ













ế. KBTTN Đ

(








Đ

N





ế



ế















ó





ế





(

ổ ạ



ó

ổ ự

ờ ớ






)














ó





ó

999)

:




- Đ




ng Đ


ế

+







ó
ế

AL ớ

ế



f




Đ



-



ó






ịó

ế





ế



… ó



ó ế ấ






-Silua

:

Khu bảo t n thiê












ó

Đ



ế



Đ

m các loạ

Đất Felarit có mùn trên núi trung bình ( FH ).

12



:


N ó



ỏ và phát tri n ở

Đấ

i núi thấp( F ).

ỏ vàng phát tri

Đ




Đất d c t
3.1.3. h h

ến thạch sét ( Fs ).
acma Bzo và trung tính ( Fk ).

ất phù sa sơng su

(

)

thủ v

Đ

Khu bảo t

hình c

u nhiệ








m trong miền khí h

ó

ó




Đ

ờng

i lạ

Đa

ế

ạo ra sự

khác biệt lớn trong phân hóa khí h u c a khu vực.


N




















ế




ó




(



ắ )










ề ò

7



ó








tạ

ó ở






t âm





ế

109,3 ;








7 68

ó:

7

6 878 4 ;

7.025,3 ;





hi

6 4 ;




N




Tổ







i

ảy









3.1.4.













Đ





ó ữ

87 .3

13

4


7 ; ấ

64 ;



ạ đất

Dệ t

ạ r

)

7.316,4
13.360,4
6.878,4
109,3
7.025,3
403,7
Đấ







2.587,5




37.681ha

Bả




ó





31





u ê r
:










ớ ẩ
















N ó
ỏ ớ



ó

ó









ế





:



ó

ó






ế
















.

14




















ó ó
t



:






ó 97
ế



Trong thời gian qua BQL khu bảo
ớc và Qu c tế

i h p với các nhà khoa h c, các tổ ch

tra bổ sung vào Danh l

4

ng v t và thực v t. Hiệ


n
ó ó

c có 1.412 lồi thực v t b c cao có Mạch thu c 645 chi, 150 h ; tro
ỏ Việt Nam và Thế giới. Về

28 lồi n
ó 67

9

7

ớm. S
;



nh

ng v :

; ị

i

iề




i





c sự


ỏ Việt Nam và thế

;

i :


: ổ ch c Birdlife, Viện Sinh thái tài

nguyên sinh v t, Viện khoa h c Lâm sinh nhiệ

ới, Trung tâm nghiên c u tài

ại h c qu c gia Hà N

ớng d n nghiệp v

t n về

tr cho BQL Khu bảo


tổ ch c thực hiện nhiều hoạ

: Đ ều tra thực v

liên quan về nghiên c u khoa h



nên

c a các tổ ch
ờng thu

c

49

ng v t quý hiếm n

giới là: T


ớc ng










phát tri n các loạ
32

đ mk
* Dâ






ực có tiề

u l ch le
t -

ng
ởng,




ều

ng.




:

S dân s ng trong ranh giới KBT là 62 h với 250 nhân khẩu ch yếu là
ời dân t
S dân s

ều và Pa Cơ.
ệm là 13.274 nhân khẩ

ó

h dân t c

Kinh chiếm 47% s ng ch yếu ở các xã Ba Lòng, Triệu Nguyên và m t ph n ở
xã Mò Ó. Dân t c Vân Kiều chiếm 36% s ng t p trung ch yếu ở 4 xã Tà Lòng,
Húc Ngh , Hải Phúc và Mị Ĩ. Cịn lại là dân t c Pa Cô chiếm 16% s ng t p
trung và chiế

ở xã A Bung. Dựa vào bản

15

khu vực và th ng kê ở trên


ời Kinh s ng ở các vùng thấ

có th nh n thấ
Đ



:N
ó

tác nơng nghiệp là ch yế
ớc rấ

nhiên, diệ

ời dân s ng ở


(

ều kiện tự
ạc màu. Thu nh p bình quân

ng kê c a UBND huyệ Đ

ời dân ở

Về





ời là 2,5 triệ


ò

c kéo quan tr ng nhất trong việ

ời dân

ng án. Các lồi Gia C m
ế.

cải thiện m
Nhìn chung các xã n m ở d
N

9)

ệm ch yế

Trâu, Bò, L n, Dê và Gia C
s d

ều canh

ờng H Chí Minh ( xã Ta Lịng, Húc

) ều có t tr ng thu nh p t tr ng tr t thấ
ực cho tất cả các xã này c

N

y, việc an


ến trong các chiến

c phát tri n khu vực.
Về khai thác lâm sản, phải nh n thấy r ng ý th c chấ


về khai thác lâm sản c

ời dân nói chung khơng
bán. Chính

ấu thu nh p c a các xã nói chung là rất thấp, ch

vì v y, tỷ tr
7

Đ ng thờ

ời dân s ng ở
(

giao khoán bảo vệ r
Đ

4.600ha r ng cho huyện miề
ó

N


ế. H ch khai thác lâm sản ngồi g

chặt g cho m

bình 6% c

các xã là khá t

nh

ện tích giao cho c

ạt trung

ệm cịn có thu nh p t

– 2010) T nh Quảng Tr
ớng d n quả

ó

ng quản lý 4.100ha, giao cho h

420ha.
ịĨ

ời dân v n cịn thói quen chặt cây g

t than


ó ến 70% h

t than trong m

ại

Riêng tạ

lệ khái thác lâm sản chiếm 20% tổng thu nh p các h trong m
ời
hoạ

ới

n thu quan tr ng bổ sung cho thu nh p cịn thiếu t các
ng nơng nghiệp (Phòng th ng kê UBND huyệ Đ

16

9)


ề i



Đ

: Việc xây dựng c




ến

ệm kết h p với tuyế



ờng nhựa,

ất lớn vào các thơn góp ph n làm cho việc giao thông khá thu n l i.
ời dân t c Pa Cô n m ở

Riêng m t s bản c


tuyế



a hình khá ph c tạp nên

ờng mịn.

Theo h tr ngh
ng, huyệ

ở hạ t ng: nhà ở

trí xây dự

ạ (

cơng trình giáo d

ện, cơng trình giao thơng,

ó ó

c khởi công xây

ớng nghiệp d y nghề huyệ

dự
Đ



ời nghèo, trạm y tế,

ớc sinh hoạt, cơng trình cấ

cơng trình th y l

9

nh 30A, t ngu n v n cấp tạm

ờng ti u h c s 2

)

i

i


Đ

ế-

ội:








9

ế

49 % ổ



ó

ế




(







ó

ế

8 ạ



)
ạ ạ

ó




ó




ề ở
)

ó



ấ ả



ế

ó 46 %







ó

ởN

ệ Đ

ế

Đề














ế














ặ (ấ ả 4 4





8 %



óởĐ



ế





ế-

ế




ở ạ

ó

N
ế














ả ệ


4

17

ếữ



×