Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

Tiểu Luận - Thanh Toán Quốc Tế -Đề Tài - So Sánh Các Yếu Tố Quyết Định Dòng Chảy Vốn Quốc Tế Vào Các Quốc Gia Mới Nổi Châu Á Và Châu Mỹ Latinh.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 34 trang )

SO SÁNH CÁC YẾU TỐ QUYẾT
ĐỊNH DÒNG CHẢY VỐN QUỐC
TẾ VÀO CÁC QUỐC GIA
MỚI NỔI CHÂU Á VÀ
CHÂU MỸ LATINH


What are
they????

Powerpoint Templates

Page 2


1. giới thiệu

2. dữ liệu

3. phương
pháp nghiên
cứu

NỘI
DUNG
CHÍNH

5. kết luận

4. phân tích
thực nghiệm




Mở đầu
Đối tượng

• Yếu tố quyết định
FDI, FPI

Phạm vi
(1981-2011)

• 6 nước châu Á
• 7 nước Mỹ latinh

Phương pháp

• Mơ hình bảng tĩnh
• Mơ hình bảng
động


Trung
Quốc
Indo
nesia

Hàn
Quốc

Ấn

Độ
Philip
pines
Malay
sia

Page 5


Peru

Vene
zuela

Argen
tina

Chile
Brazil

Powerpoint Templates

Colom
bia

Mexi
co

Page 6



1. Giới thiệu
Đặc điểm của dòng vốn quốc tế
Đầu tư trực tiếp đóng vai trị chính
Hầu hết nguồn vốn từ khu vực và liên khu vực
Xu hướng đầu tư gián tiếp là khác nhau
Powerpoint Templates

Page 7


kéo
Yếu tố
truyền thống
trong nước

FDI
FPI

Kì vọng
thị trường

vọng

Đẩy

Quốc tế
Powerpoint Templates

Page 8



2.1 Biến phụ thuộc

2. Giới thiệu biến

{


2.2 Giải thích biến
Nhân tố
đẩy nước
ngồi
Kỳ vọng
thị trường

FDI
và FPI

Nhân tố
kéo
truyền
thống


Hai khía cạnh của kỳ vọng thị trường

Phát triển
kinh tế kỳ
vọng


• Quyết định đầu tư của chủ sở
hữu vốn quốc tế
• Thúc đẩy kì vọng cho các xu
hướng của dịng vốn.

Thay đổi kì
vọng trong
tỷ giá

• Niềm tin của nhà đầu tư
• Ảnh hưởng trực tiếp đến tỷ
suất sinh lời của chủ sở hữu
tài sản và tài sản nước ngoài
Page 11


Các sự kiện lịch sử quan
trọng
Năm 2001

Sự kiện ngày 11/09 ở
Mỹ

Khủng hoảng kinh tế ở
Argentina


Năm 2008


Khủng hoảng tài chính


11 yếu tố được sử dụng:
LNGDP: logarit GDP hàng quý của quốc gia
(1) mẫu.
(2)

LNGDP_US: logarit GDP hàng quý của Hoa
Kỳ

IR: chênh lệch lãi suất sinh lợi thực tế giữa các
(3) quốc gia mẫu và Hoa Kỳ.
LNOPENNESS: sự mở cửa thương mại, tỷ lệ
(4) xuất nhập khẩu so với GDP
Powerpoint Templates

Page
14
SVE-0010-2DA-6N


11 yếu tố được sử dụng:
LNQMRATE: mức độ sâu tài chính, tỷ lệ
(5) Quasi-money /GDP

(6)

STOCK: Tỷ lệ lợi nhuận hàng quý của thị
trường chứng khoán


VOLA: biến động rủi ro của thị trường chứng khoán,
độ lệch chuẩn của chỉ số chứng khoán tiêu biểu cho
(7) mỗi quốc gia.

PRE: sự định giá cao hoặc áp lực mất giá của
(8) đồng tiền quốc gia.
Powerpoint Templates

Page 15


11 yếu tố được sử dụng:
(9) LNZEW: kỳ vọng phát triển kinh tế Hoa Kỳ

(10)

Policy1: đại diện bùng nổ bong bóng kinh tế Mỹ, sự kiện
đưa đến thế giới hoảng loạn ngày 11/09 đồng thời cuộc
khủng hoảng ở Argentina vào năm 2001, và giá trị của
Policy1 là 0 trước năm 2001, sau 2001 là 1.

Policy2: đại diện của cuộc khủng hoảng tài chính năm
2008, giá trị của Policy2 là 0 trước năm 2008, sau 2008
(11) là 1
LNGDP, LNGDP_US, IR, LNOPENNESS và LNQMRATE lấy từ cơ sở dữ liệu IFS của Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF).
Powerpoint
Templates
Các STOCK và VOLA lấy từ cơ sở dữ liệu
WIND. PRE lấy

từ Bloomberg và Reuters; và LNZEW lấy từ
Page
16
SVE-0010-2DA-6N
Bloomberg.


3.Phương pháp
Mơ hình dữ liệu bảng

Mơ hình dữ
liệu bảng
động

Mơ hình dữ
liệu bảng
tĩnh

Powerpoint Templates

Page 17


Dữ liệu
bảng
tĩnh

Tính chất của dữ liệu
tĩnh


i: nước thứ I
t: năm thứ t
: hệ số góc
Xi,t : biến phụ thuộc

Dữ liệu
bảng
động

Tính chất của dữ liệu động

: yếu tố ảnh hưởng đặc trưng
ở từng quốc gia mà ko được
quan sát
: giai đoạn đặc trưng ảnh
hưởng đến tất cả các quốc gia
: nhiễu trắng của sai số
Yi, t-1: Nguồn vốn FDI, FPI năm
trước
Phân tích sự khácPowerpoint
nhau của Templates
Page 18


Kỹ thuật GMM
Định
nghĩa

Lý do chọn


Powerpoint Templates

Page 19


Kiểm định Sargan
Định
nghĩ
a

Lý do sử
dụng trong
đề tài
Powerpoint Templates

Page 20



×