Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Dạng 5 phương pháp nhiệt luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.98 KB, 11 trang )

DẠNG 5: PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN
 Các chất khử (NH3, CO, H2, C, Al) để khử ion kim loại trong các oxit.
Ví dụ:
2NH3  3CuO  N 2  3Cu  3H 2O
CO  CuO  Cu  CO 2

3CO  Fe2O3  2Fe  3CO 2
H 2  CuO  Cu  H 2O
H 2  FeO  Fe  H 2O
Hay phản ứng nhiệt nhôm:
2Al  3CuO  Al 2O3  3Cu
2Al  Fe 2O3  Al 2O3  2Fe

 Để làm các bài tập phần này, chúng ta phải biết cách vận dụng các định luật bảo toàn:
+ Bảo toàn nguyên tử
+ Bảo toàn khối lượng
Cũng như sử dụng thành thạo phương pháp bảo toàn electron
 Chú ý: Các bài tốn về phản ứng nhiệt nhơm hỗn hợp chất rắn sau phản ứng khi cho tác dụng với dung
dịch bazơ mạnh có thể xảy ra các phản ứng sau:

2Al  2NaOH  2H 2O  NaAlO 2  3H 2 
Al2O3  2NaOH  2NaAlO 2  H 2O
- Thực chất khi cho CO, H2 tác dụng với các chất rắn là oxit thì khối lượng của chất rắn giảm đi là khối
lượng của oxi trong các oxit.
- Các chất khử C, CO, H2 không khử được các oxit MgO, Al2O3 và các oxit khác của kim loại kiềm và
kiềm thổ.
A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT
Bài 1. Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 10,2 gam Al2O3 và 4,8 gam Fe2O3 bằng H2 dư ở nhiệt độ cao. Khối
lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 13,56 gam.


B. 8,76 gam.

C. 1,68 gam.

D. 1,44 gam.

Bài 2. Để khử hoàn tồn 16,0 gam Fe2O3 bằng khí CO (ở nhiệt độ cao), phản ứng tạo Fe và khí CO2. Thể
tích khí CO (đktc) cần dùng là
A. 6,72.

B. 2,24.

C. 4,48.

D. 3,36.

Bài 3. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ chứa a gam hỗn hợp A gồm CuO, Fe2O3 và MgO, đun nóng. Sau
một thời gian, trong ống sứ cịn lại b gam hỗn hợp chất rắn B. Cho hấp thụ hoàn tồn khí nào bị hấp thụ
trong dung dịch Ba(OH)2 dư của hỗn hợp khí thốt ra khỏi ống sứ, thu được x gam kết tủa. Biểu thức của
a theo b, x là:
A. a  b 

16x
.
197

B. a  b  0,09x .

C. a  b  0,09x .


D. a  b 

16x
.
197

Bài 4. Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 37,12 gam Fe3O4 nung nóng thu được hỗn hợp rắn X. Khí đi ra
khỏi ống sứ được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 43,34 gam kết tủa. Hòa tan hết lượng
hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thấy bay ra V lít SO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48.

B. 3.584.

C. 3,36.

D. 6,72.

Bài 5. Dùng V lít (đktc) khí NH 3 để khử 12g oxit đồng (II) với hiệu suất H%. Sau phản ứng tạo ra hỗn
hợp khí B có tỉ khối so với H2 là 9,35; VB  2,912 lít (đktc) và m gam chất rắn C. Tính V.
Trang 1


A. 3,36 lít.

B. 2,24 lít.

C. 4,48 lít.

D. 3,584 lít.


Bài 6. Hỗn hợp G gồm Fe3O4 và CuO. Cho hiđro dư đi qua 6,32 gam hỗn hợp G nung nóng cho đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn G1 và 1,62 gam H2O. Số mol của Fe3O4 và CuO trong hỗn hợp G
ban đầu lần lượt là:
A. 0,05; 0,01.

B. 0,01; 0,05.

C. 0,5; 0,01.

D. 0,05; 0,1.

Bài 7. Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng H2 dư ở nhiệt độ cao thu được 17,6 gam hỗn
hợp 2 kim loại. Khối lượng của H2O tạo thành là:
A. 1,8 gam.

B. 5,4 gam.

C. 7,2 gam.

D. 3,6 gam.

Bài 8. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng
hồn tồn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam.

B. 8,3 gam.

C. 2,0 gam.

D. 4,0 gam.


Bài 9. Trộn hỗn hợp bột Al với bột Fe2O3 dư. Khơi mào phản ứng của hỗn hợp ở nhiệt độ cao trong mơi
trường khơng có khơng khí. Sau khi kết thúc phản ứng cho những chất còn lại tác dụng với dung dịch
HCl (dư) thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc). Số gam bột nhơm có trong hỗn hợp đầu là:
A. 0,27 gam.

B. 2,7 gam.

C. 0,027 gam.

D. 5,4 gam.

Bài 10. Thổi CO dư qua ống đựng 217,4 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, FeO, Al2O3 nung nóng được
215 gam chất rắn. Dẫn tồn bộ khí thốt ra vào dung dịch nước vơi trong dư thấy có m gam kết tủa.
Tính m.
A. 15 gam.

B. 20 gam.

C. 25 gam.

D. 30 gam.

B. TẲNG TỐC: THƠNG HIỂU
Bài 11. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường khơng có khơng khí) đến khi phản
ứng xảy ra hồn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc).
- Phần 2: Tác dụng với dung dịch NaOH dư, sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của m là:
A. 22,75.


B. 21,4.

C. 29,4.

D. 29,43.

Bài 12. Cho một luồng khí CO đi qua 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau thí
nghiệm, được hỗn hợp B gồm 4 chất rắn, cân nặng 4,784 gam và chất khí C. Dẫn C vào dung dịch
Ba(OH)2 dư được 9,062 gam kết tủa.
Tính khối lượng các oxit trong A.
A. mFeO  2,16g; mFe2O3  1, 6g .

B. mFeO  1, 6g; mFe2O3  2,16g .

C. mFeO  4, 78g; mFe2O3  0, 72g .

D. mFeO  0,72g; mFe2O3  4,8g .

Bài 13. Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,09 mol hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO nung nóng sau một thời
gian thu được 10,32 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 17,73
gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của V là:
A. 1,344 lít.

B. 1,68 lít.

C. 1,14 lít.

D. 1,568 lít.


Bài 14. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ chứa m gam X nung nóng.
Phản ứng xong được 64 gam chất rắn A và 11,2 lít hỗn hợp khí B (đktc). d B/H2  20, 4 . Tính m.
A. 70,4 gam.

B. 76,7 gam.

C. 56,6 gam.

D. 65,7 gam.
Trang 2


Bài 15. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 9,66 gam hỗn hợp X gồm FexOy và nhôm, thu được hỗn
hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí (đktc), dung dịch D và chất
không tan Z. Sục CO2 đế dư vào dung dịch D lọc kết tủa và nung đến khối lượng không đổi được 5,1
gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức của oxit sắt là
A. Không xác định được.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeO.

Bài 16. Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 có khối lượng 21,67 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X
trong điều kiện khơng có khơng khí (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng Al khử Fe2O3 thành kim loại). Hòa tan
hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít H2 (đktc) và 12,4 gam chất
rắn không tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 45%.


B. 50%.

C. 80%.

D. 75%.

Bài 17. Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn tồn bộ
khí sinh ra vào bình đựng Ca(OH)2 dư, thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hòa
tan hết vào dung dịch HCl dư thu được 1,176 lít khí (đkc). Xác định công thức oxit kim loại.
A. CuO.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. ZnO.

Bài 18. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và m gam 2 oxit sắt trong khí trơ thu được hỗn hợp
rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 13,44 lít khí H2 (đktc).
Sục khí CO2 dư vào Y thu được 93,6 gam kết tủa. Cho Z tan hết trong dung dịch H2SO4 thu được dung
dịch chứa 165,6 gam muối sunfat và 26,88 lít khí SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 50,4.

B. 62,9.

C. 64,8.

D. 69,6.


Bài 19. Hịa tan hồn tồn m gam oxit FexOy bằng H2SO4 đặc, nóng được 4,48 lít SO2 (đkc), phần dung
dịch chứa 240 gam một loại muối Fe duy nhất. Trộn 5,4 gam bột Al với 17,4 gam FexOy trên rồi tiến hành
phản ứng nhiệt nhơm. Hịa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư được
5,376 lít H2 (đkc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm.
A. 80%.

B. 73,33%.

C. 26,67%.

D. 20%.

Bài 20. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A gồm CO2, CO, H2. Tồn bộ lượng khí A
vừa đủ khử hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp
khí A là:
A. 28,571%.

B. 14,289%.

C. 13,235%.

D. 13,135%.

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG
Bài 21. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al.
Sau một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.
Phần một phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch
HCl lỗng, nóng (dư), thu được 1,12 lít H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử
thành Cr. Phần trăm khối lượng Cr2O3 chưa phản ứng là

A. 20,00%.

B. 33,33%.

C. 50,52%.

D. 66,67%.

Bài 22. Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều
kiện khơng có khơng khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần:
- Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hịa tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng, dư, đun nóng thu
được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).
Trang 3


- Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 và cịn lại 2,52
gam chất rắn.
Cơng thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là
A. Fe3O4 và 28,98.

B. Fe2O3 và 28,98.

C. Fe3O4 và 19,32.

D. FeO và 19,32.

Bài 23. Hỗn hợp X gồm Cu, Fe2O3 và CuO trong đó oxi chiếm 12,5% khối lượng hỗn hợp. Cho 11,2 lít
khí CO (đktc) đi qua m gam X đun nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ
khối so với H2 bằng 18,8. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được dung dịch
chứa 2,8125m gam muối và 35,84 lít khí NO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào

nhất sau đây:
A. 64,1.

B. 57,6.

C. 76,8.

D. 51,2.

Bài 24. Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít
khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ
khối so với H2 bằng 18. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa
3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 9,5.

B. 8,5.

C. 8,0.

D. 9,0.

Bài 25. Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn m gam hỗn họp X trong
điều kiện khơng có khơng khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y làm 2 phần:
Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04 gam chất rắn.
Phần 2: Tác dụng với HNO3 loãng dư thu được dung dịch A và 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy
nhất). Cho A tác dụng với dung dịch NaOH thì khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 54,63 gam.
Giá trị m là
A. 38,70 gam.


B. 39,72 gam.

C. 38,91 gam.

D. 36,48 gam.

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO
Bài 26. Hỗn hợp X chứa một oxit sắt 0,02 mol Cr2O3 và 0,04 mol Al. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
hỗm hợp X sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác
dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 0,896 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 tác dụng vừa
đủ 250 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z và 0,336 lít H2 (ở đktc), dung dịch Z tác dụng tối đa x
mol NaOH thu được 6,6 gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra trong mơi trường khơng có oxi.
Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,27.

B. 0,3.

C. 0,28.

D. 0,25.

Bài 27. Trong bình kín (khơng có khơng khí) chứa 65,76 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3, Fe3O4 và FeCO3.
Nung bình ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Khí thốt ra khỏi bình được dẫn qua dung
dịch Ca(OH)2 dư thu được 24,0 gam kết tủa. Rắn cịn lại trong bình được chia làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 cho vào dung dịch NaOH dư thấy thốt ra 0,06 mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch
sau phản ứng thu được 21,84 gam kết tủa.
- Phần 2 tác dụng hết với dung dịch chứa H2SO4 và 0,23 mol HNO3 thu được dung dịch Z chỉ chứa các
muối sunfat của kim loại có khối lượng 93,36 gam và hỗn họp khí gồm a mol NO và b mol N2O.
Tỷ lệ a : b là:
A. 3,75.


B. 3,25.

C. 3,50.

D. 3.45.

Trang 4


Bài 28. Dẫn 14,56 lít hỗn hợp khí gồm CO, H2 đi qua m gam hỗn hợp rắn gồm Zn, MgO, CuO đun nóng,
sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X và thấy thốt ra hỗn hợp khí và hơi Y. Dẫn Y vào bình đựng
dung dịch KOH dư thấy thốt ra 6,72 lít hỗn hợp khí. Hịa tan hết hỗn hợp rắn X trong 142,2 gam dung
dịch HNO3 70%, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối và thấy thốt ra
hỗn hợp khí T gồm 0,1 mol NO2 và 0,22 mol NO. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được hỗn hợp muối
khan (trong đó nitơ chiếm 15,55144142% về khối lượng). Mặt khác dung dịch Z tác dụng tối đa với dung
dịch chứa 1,39 mol KOH. Biết các khí thốt ra đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm về số mol của CuO
trong hỗn hợp rắn X gần nhất với?
A. 21%.

B. 40,5%.

C. 16%.

D. 34%.

Bài 29. Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4 và CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho
m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (điều kiện tiêu chuẩn) sau một thời gian thu được chất rắn Y
và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu
được dung dịch T và 7,168 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu

được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 42,5.

B. 35,0.

C. 38,5.

D. 40,5.

Bài 30. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al và một oxit sắt thu được hỗn hợp chất
rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch C, phần không tan D và 0,672 lít khí
H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch C đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất rồi lọc và
nung kết tủa đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Phần không tan D cho tác dụng hết với
dung dịch H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch E chứa một muối sắt duy nhất và 2,688
lít khí SO2 duy nhất (đktc). (Biết các phản ứng xảy ra hoàn tồn; dung dịch E khơng hịa tan được bột
Cu). Thành phần % khối lượng của oxit sắt trong hỗn hợp A là
A. 76,19%.

B. 70,33%.

C. 23,81%.

D. 29,67%.

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN
A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT
Bài 1: Chọn đáp án A.
Bài 2: Chọn đáp án A.
Bài 3: Chọn đáp án D.
Bài 4: Chọn đáp án D.

Bài 5: Chọn đáp án A.
Bài 6: Chọn đáp án B.
Bài 7: Chọn đáp án C.
Bài 8: Chọn đáp án D.
Bài 9: Chọn đáp án B.
Bài 10: Chọn đáp án A.
B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU
Bài 11: Chọn đáp án A.
Bài 12: Chọn đáp án D.
Bài 13: Chọn đáp án D.
Bài 14: Chọn đáp án A.
Trang 5


Bài 15: Chọn đáp án C.
Bài 16: Chọn đáp án D.
Bài 17: Chọn đáp án B.
Bài 18: Chọn đáp án D.
Bài 19: Chọn đáp án A.
Bài 20: Chọn đáp án B.
C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG
Bài 21: Giải:
 Phần 1: n Al 

a
 n NaOH  a  0, 08 mol .
2

 Phần 2: Đặt số mol Cr2O3 trong


1
X phản ứng là x.
2

3e
Al 
Al3
3e
2e
Cr3 
 Cr 
Cr 2
2e
2e
Fe2 
Fe 
Fe2
2e
2H  
H2

BTe

3a  2.2n H2  2x  x 

3.0, 08  4.0, 05
 0, 02
4

 Phần trăm khối lượng Cr2O3 chưa phản ứng 


0, 03  0, 02
.100%  33,33%
0, 03

 Chọn đáp án B.
Bài 22: Giải:
t
3Fe x O y  2yAl 
 3xFe  yAl 2O3

0,3

0,4 mol

 Phần 2: + NaOH  0,015 mol H2
 Chứng tỏ phản ứng dư Al, oxit sắt phản ứng hết.
n Al dö  2 

2
n H  0, 01 mol, m Fe 2  2,52 gam  n Fe 2  0, 045 mol .
3 2

 Phần 1: 14,49 gam Y + HNO3 lỗng, dư  0,165 mol NO.
Áp dụng bảo tồn electron có: 3n Al1  3n Fe1  3n NO  n Al1  n Fe1  0,165 mol


n Al1
n Fe1




n Al 2
n Fe 2




0, 01
n Fe1  0,135 mol

0, 045 
n Al dö 1  0, 03 mol

 m Al2O3 1  14, 49  56.0,135  27.0, 03  6,12 gam  n Al2O3 1  0, 06 mol



0,135 0, 06

 x : y  3: 4
3x
y

 Công thức oxit sắt là Fe3O4.
Trang 6


m  m phaàn 1  m phaàn 2  14, 49  14, 49.


0, 01
 19,32gam .
0, 03

 Chọn đáp án C.
Bài 23: Giải:
 Quy đổi X tương đương với hỗn hợp gồm x mol Cu, y mol Fe, z mol O
16z

%m O  64x  56y  16z .100%  12,5%

1
16z
m 
 128z

12,5%

11, 2

n CO  0, 2 mol
n CO  n CO2  22, 4  0,5 mol

 Z gồm CO và CO2: 

n CO2  0,3 mol
28n CO  44n CO  18,8.2.0,5  18,8g 

2
n O phản ứng  n CO2  0,3mol .


 Y  HNO3  2,8125m g muoái  1,6 mol NO2
BTe

  2x  3y  2n O phản ứng  2z  n NO2  2x  3y  2z  1 mol

 2

2,8125m  188x  242y  2,8125.128z

 x  0, 7

 Từ 1 và  2  suy ra:  y  0, 2  m  128z  64g
z  0,5

 Chọn đáp án A.
Bài 24: Giải:
 Quy đổi X tương đương với hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu và x mol O.
 m KL  0, 75m, x 

0, 25m
.
16

 Khí Z gồm CO2 (a mol) và CO dư (b mol)

1,344

 0, 06 mol
a  0, 03

a  b 


22, 4
44a  28b  0, 06.2.18  2,16g b  0, 03

 Y  HNO3 dư  3,08m g muối  0,04 mol NO
BTe

n e  3n NO  2x  2n CO2  3.0, 04 

0, 25m
 2.0, 03
8

0, 25m 

 3, 08m  0, 75m  62.  0, 06 
  m  9, 48
8 

Gần với giá trị 9,5 nhất
 Chọn đáp án A.

Trang 7


Bài 25: Giải:
 Phần 1: + NaOH  0,045 mol H2
 Chứng tỏ oxit sắt phản ứng hết, Al dư: n Al dư  P1  

Chất rắn cịn lại là Fe: n Fe P1  
 Phần 1: Có n NO 

2
n H  0, 03 mol
3 2

5, 04
 0, 09 mol
56



8, 064
 0,36 mol  3n NO  3. 3n Al dö  P1   3n Fe P1 
22, 4



 Chứng tỏ phần 2 nhiều gấp 3 lần phần 1.
 Khối lượng kết tủa lớn nhất khi toàn bộ lượng Al3+ và Fe3+ tạo kết tủa.
 78n Al OH   107n Fe OH   54, 63g  n
3

 n Al2O3  P2  
 m  mX 

3

3 

Al X 
4 



54, 63  107.0, 09.3
 0,33 mol
78

0,33  3.0,33
 0,12 mol
2
102.0,12  27.3.0, 03  56.3.0, 09
 39, 72g
3
4

 Chọn đáp án B.
D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO
Bài 26: Giải:


1
X chứa 0,01 mol Cr2O3, 0,02 mol Al.
2

 Phần 1: + H2SO4  0,04 mol SO2
Có 2n SO2  0, 08 mol  3n Al  0, 06 mol
 Chứng tỏ oxit sắt là FeO hoặc Fe3O4: n oxit Fe  0,08  0,06  0,02 mol
 Phần 2: + vừa đủ 0,25 mol HCl  0,015 mol H2

BTNT H

 n H2O 

0, 25  2.0, 015
 0,11 mol
2

BTNT O

 n O oxit Fe  0,11  3.0,01  0,08 mol

 Số nguyên tử O trong oxit Fe 

0, 08
 4  Oxit sắt là Fe3O4.
0, 02

 Sau phản ứng với NaOH dung dịch chứa: Na+ (x mol), Cl (0,25 mol), AlO2 (0,02 mol), CrO2 (a
mol).
BTÑT

 x  0, 25  0, 02  a

1

 Có mkết tủa  mCr  mFe  mOH  52.  0,02  a   56.0,06  17n OH   6,6g

Trang 8



 n OH  

2, 2  52a
mol
17

 x  4n Al  4n CrO  n OH   4.0, 02  4a 
2

2, 2  52a
17

 2

 x  0, 28
 Từ 1 và  2  suy ra: 
a  0, 01

 Chọn đáp án C.
Bài 27: Giải:
 Có n FeCO3  n CO2  n CaCO3 
 Phần 1: n Al 

24
 0, 24 mol .
100

2
2

n H2  .0, 06  0, 04 mol
3
3

 Al dư, hỗn hợp rắn sau phản ứng gồm Fe, Al2O3.
n AlO  n Al OH  
2

 n Al2O3 

3

21,84
 0, 28 mol
78

0, 28  0, 04
 0,12 mol
2

BTKL

 mFe  mAl  m Al2O3  mCO2 

 mFe  32,86  44.

65, 76
2

0, 24

 102.0,12  27.0, 04  14, 28g  n Fe  0, 255 mol .
2

 Phần 2: Đặt số mol muối Fe2(SO4)3 và FeSO4 lần lượt là x, y.
0, 28

 400x  152y  93,36g
m Al2 SO4 3  m Fe2 SO4 3  m FeSO4  342.

2

2x  y  0, 255
 x  0, 07

 y  0,115
BTe

  3a  8b  3.0, 04  6.0, 07  2.0,115 a  0,15


n

a

2b

0,
23
mol
HNO

b  0, 04

3


 a : b  3,75
 Chọn đáp án A.
Bài 28: Giải:
 Đặt số mol của Zn, MgO, CuO trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là a, b, c.
14,56
 n CO  n H2 
 0, 65 mol .
22, 4
 Khí thốt ra khỏi bình đựng KOH gồm CO dư và H2 dư:
6, 72
n CO Y   n H2  Y  
 0,3 mol
22, 4
 n CO phản ứng  n H2 phản ứng  0, 65  0,3  0,35 mol

Trang 9


BTe

2a  2.0,35  0,1  3.0, 22  8.n NH4 NO3

1

 X  1,58mol HNO3  muoái + 0,1 mol NO2  0, 22 mol NO

BTNT N

 n N trong muoái  1,58  0,1  0, 22  1, 26 mol

 mmuoái 

14.1, 26
 113, 43g
15,55144142%

 189a  148b  188c  80.n NH4 NO3  113, 43g

 n KOH  4a  2b  2c  n NH4 NO3  1,39 mol
BTÑT
 2a  2b  2c  n NH4 NO3  1, 26  n NH4 NO3
 

 2
 3
4

a  0, 07 mol
b  0,1

 Từ 1 ,  2  ,  3 ,  4  suy ra: 
c  0, 45
n NH4 NO3  0, 01 mol

 n CuO X   0, 45  0,35  0,1 mol


0,1
.100%  16,13%
0, 07  0,1  0, 45
Gần nhất với 16%
 Chọn đáp án C.
Bài 29: Giải:
 X gồm 0,2539m (g) O và 0,7461m (g) kim loại.
 Hỗn hợp khí Z gồm CO dư và CO2
 %n CuO X  

8,96

n CO  0,15 mol
n CO  n CO2  22, 4  0, 4 mol



n CO2  0, 25 mol
28n CO  44n CO  19.2.0, 4  15, 2g 

2
 Y gồm 0,7461m (g) kim loại và 0,2539m – 16.0,25 = 0,2539m – 4 (g) O
 Y  HNO3  0,32 mol NO  3, 456m g muoái
0, 2539m  4
0, 2539m
 0, 78 
16
8
0, 2359m
0, 2359m

 0,32  0, 46 
 Dung dịch T chứa n NO  0, 78 
3
8
8
0, 2359m 

 m muoái  0, 7461m  62.  0, 46 
  3, 456m
8


 m  38, 43g
n HNO3 phản ứng  3n NO  2n O Y   n NO  4.0,32  2.

Gần nhất với giá trị 38
 Chọn đáp án C.
Bài 30: Giải:
2
2 0, 672
 Có n Al B  n H2  .
 0, 02 mol .
3
3 22, 4
 Chất rắn thu được sau khi nung là Al2O3: n Al2O3 

5,1
 0, 05 mol
102


Trang 10


BTNT Al

 n Al A  2n Al2O3  2.0,05  0,1 mol

 n Al phản ứng  0,1  0,02  0,08 mol

 Quy đổi A tương đương với hỗn hợp gồm 0,1 mol Al, a mol Fe, b mol O.
0,1  0, 02
 b  3n Al2O3  B  3.
 0,12 mol
2
 Phần không tan D gồm Fe và oxit sắt + H2SO4  Dung dịch E + 0,12 mol SO2
Dung dịch E chứa một muối sắt duy nhất và khơng hịa tan được bột Cu
 Muối sắt là FeSO4.
2.0,12  2.0,12  3.0, 08
BTe

3n Al phaûn öùng  2a  2n O  2n SO2  a 
 0,12
2
56.0,12  16.0,12
 %moxit Fe A  
.100%  76,19% .
56.0,12  16.0,12  27.0,1
 Chọn đáp án A.

Trang 11




×