Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

thuốc dùng trong cấp cứu y

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.95 MB, 16 trang )

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2













PHỤ LỤC

THUỐC DÙNG TRONG HỒI SỨC NHI
NGUYỄN HUY LUÂN


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2




Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2


KHÁNG SINH DÙNG TRONG HỒI SỨC NHI
NGUYỄN HUY LUÂN


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2




Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

LIỀU KHÁNG SINH
DÙNG CHO BỆNH NHÂN SUY THẬN
HỒ LỮ VIỆT


Cách tính Độ thanh lọc cầu thận (hay độ thanh thải Créatinine)
GFR = Hệ số K x Chiều cao bệnh nhân (cm)
Creatinine máu (micromol/l)
Creatinine máu (micromol/l) = Creatinine máu (mg%) x 88,4

Tuổi và giới Hệ số K
1 – 6 tháng
7 – 12 tháng
13 tháng – 12 tuổi
Trẻ Nữ > 12 tuổi

Trẻ Nam > 12 tuổi
39
44
47
44
48

LIỀU KHÁNG SINH DÙNG CHO BỆNH NHÂN SUY THẬN:
SUY THẬN
NHẸ
(GFR >
50ml/min)
SUY THẬN VỪA
(GFR 10-
50ml/min)
SUY THẬN
NẶNG
(GFR
<10ml/min)
Acyclovir LBT mỗi 8 giờ LBT mỗi 24 giờ LBT mỗi 48 giờ
Amikacin 60%-90% LBT
mỗi 12 giờ
30%-70% LBT
mỗi 12-18 giờ
20% - 30% LBT
mỗi 24- 48 giờ
Amphotericin B LBT mỗi 24 giờ LBT mỗi 24 giờ LBT mỗi 24 -
36giờ
Ampicillin LBT mỗi 6 giờ LBT mỗi 6-12 giờ LBT mỗi 12-16
giờ

Ampicillin/
Sulbactam
60% LBT mỗi 24
giờ
Aztreonam KĐ 50%-75% LBT 25% LBT
Cefazolin LBT mỗi 8 giờ LBT mỗi 12 giờ LBT mỗi 24-28 giờ
cefotaxime KĐ LBT mỗi 8-12 giờ LBT mỗi 24 giờ
Cefotetan KĐ 50% LBT 25% LBT
Cefoxitin LBT mỗi 8 giờ LBT mỗi 8-12 giờ LBT mỗi 24 – 28
giờ
ceftazidime LBT mỗi 8-12
giờ
LBT mỗi 24-48
giờ
LBT mỗi 48-72
giờ

SUY TH
ẬN
SUY THẬN VỪA
SUY TH
ẬN
NHẸ
(GFR >
50ml/min)
(GFR 10-
50ml/min)
NẶNG
(GFR
<10ml/min)

Acyclovir LBT mỗi 8 giờ LBT mỗi 24 giờ LBT mỗi 48 giờ
Amikacin 60%-90% LBT
mỗi 12 giờ
30%-70% LBT
mỗi 12-18 giờ
20% - 30% LBT
mỗi 24- 48 giờ
Amphotericin B LBT mỗi 24 giờ LBT mỗi 24 giờ LBT mỗi 24 -
36giờ
Ampicillin LBT mỗi 6 giờ LBT mỗi 6-12 giờ LBT mỗi 12-16
giờ
Ampicillin/
Sulbactam
60% LBT mỗi 24
giờ
Aztreonam KĐ 50%-75% LBT 25% LBT
Cefazolin LBT mỗi 8 giờ LBT mỗi 12 giờ LBT mỗi 24-28 giờ
cefotaxime KĐ LBT mỗi 8-12 giờ LBT mỗi 24 giờ
Cefotetan KĐ 50% LBT 25% LBT
Cefoxitin LBT mỗi 8 giờ LBT mỗi 8-12 giờ LBT mỗi 24 – 28
giờ
ceftazidime LBT mỗi 8-12
giờ
LBT mỗi 24-48
giờ
LBT mỗi 48-72
giờ
ceftriaxone KĐ KĐ 24% LBT
cefuroxime 45%-100% LBT 10%-45% LBT 5%-10% LBT
Cephalothin LBT mỗi 6 giờ LBT mỗi 6-8 giờ LBT mỗi 12 giờ

Chloramphenicol

KĐ KĐ KĐ
Chloroquine KĐ KĐ 50% LBT
Ciprofloxacin KĐ LBT mỗi 12-24
giờ
LBT mỗi 24 giờ
Clindamycin KĐ KĐ KĐ
Cotrimoxazole LBT mỗi 12 giờ LBT mỗi 18 giờ LBT mỗi 24 giờ
Erythromycin IV KĐ 50% LBT 25% LBT
Ethambutol LBT mỗi 24 giờ LBT mỗi 24 – 36
giờ
LBT mỗi 48 giờ
Flucytosine LBT mỗi 6 giờ LBT mỗi 12-24
giờ
LBT mỗi 24-48
Ganciclovir 25% LBT mỗi 24
giờ
Gentamicin 60%-90% LBT
30%
-
70% LBT
20%-30% LBT
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

mỗi 8-12 giờ mỗi 12 giờ mỗi 24-48 giờ
Imipenem/Cilasta
tin

KĐ 50% LBT Avoid (Cila)
Isoniazid LBT mỗi 8 giờ LBT mỗi 8 giờ LBT mỗi 8-12 giờ
Ketoconazole KĐ KĐ KĐ
Methicillin LBT mỗi 4-6 giờ LBT mỗi 6-8 giờ LBT mỗi 8-12 giờ
Metronidazole LBT KĐ 50% LBT
Mezlocillin LBT mỗi 4-6 giờ LBT mỗi 6-8 giờ LBT mỗi 8 giờ
Ganciclovir 25% LBT moãi
24 giôø
Gentamicin 60%-90% LBT
moãi 8-12 giôø
30%-70% LBT
moãi 12 giôø
20%-30% LBT
moãi 24-48 giôø
Imipenem/Cilasta
tin
KÑ 50% LBT Avoid (Cila)
Isoniazid LBT moãi 8 giôø LBT moãi 8 giôø LBT moãi 8-12
giôø
Ketoconazole KÑ KÑ KÑ
Methicillin LBT moãi 4-6
giôø
LBT moãi 6-8
giôø
LBT moãi 8-12
giôø
Metronidazole LBT KÑ 50% LBT
Mezlocillin LBT moãi 4-6
giôø
LBT moãi 6-8

giôø
LBT moãi 8 giôø
Miconazole KÑ KÑ KÑ
Nafcillin KÑ KÑ KÑ
Nortloxacin KÑ 12%-24% LBT Avoid
Oxacillin KÑ KÑ KÑ
Penicillin G KÑ 75% LBT 25%-50% LBT
Pentamidine LBT mỗi 24 giờ LBT mỗi 24-36
giờ
LBT mỗi 48 giờ
Piperacillin D9T mỗi 4-6 giờ LBT a 6-8 giờ LBT mỗi 8 giờ
Pyrimethamine/S
ulfadoxine
KĐ KĐ KĐ
Quinine LBT mỗi 8 giờ LBT mỗi 8-12 giờ LBT mỗi 24 giờ
Rifampin KĐ KĐ KĐ
Streptomycin LBT mỗi 24 giờ LBT mỗi 24-72
giờ
LBT mỗi 72-96
giờ
Ticarcillin/Clavul
LBT m
ỗi 8
-
12
LBT m
ỗi 12
-
24
LBT m

ỗi 24
-
48
anic acid giờ giờ giờ
Tobramycin 60%-90% LBT
mỗi 8-12 giờ
30%-70% LBT
mỗi 12 giờ
20%-30% LBT
mỗi 24- 48 giờ
Vancomycin LBT mỗi 24-72
giờ
LBT mỗi 72-240
giờ
LBT mỗi 240 giờ
Zidovudine KĐ KĐ KĐ


Ghi chú :
GFR : Độ thanh lọc cầu thận ( Glomerular tiltration rate)
KĐ : Không thay đổi liều
LBT : Liều bình thường
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

CÁC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
DÙNG Ở TRẺ EM
PHẠM TUẤN KHÔI
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software

For evaluation only.
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

TRANG BỊ CHO TÚI CẤP CỨU
NGUYỄN HUY LUÂN

1. THUỐC CHO TÚI CẤP CỨU


2. DỤNG CỤ CHO TÚI CẤP CỨU



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

HẰNG SỐ SINH HỌC THEO LỨA TUỔI
NGUYỄN HUY LUÂN

1. TRỊ SỐ SINH HỌC BÌNH THƯỜNG CỦA MÁU THEO LỨA TUỔI



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2




Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
PHC IU TR NHI KHOA-2008 BNH VIN NHI NG 2


2. TRề SO BèNH THệễỉNG CUA HONG CAU


Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

3. TRỊ SỐ BÌNH THƯỜNG CỦA BẠCH CẦU


4. TRỊ SỐ BÌNH THƯỜNG CỦA DỊCH NÃO TỦY THEO LỨA
TUỔI



5. TRỊ SỐ BÌNH THƯỜNG CỦA NƯỚC TIỂU THEO TUỔI




Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2



BIỂU ĐỒ TÍNH DIỆN TÍCH DA CƠ THỂ


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

BẢNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ TỔN THƯƠNG PHỔI CỦA MURRAY
LÊ NGUYỄN NHẬT TRUNG

Chỉ số Điểm
1. X- quang ngực:
Không hình ảnh tổn thương phế nang
Tổn thưong phế nang chiếm 1/4
Tổn thương phế nang chiếm 2/4
Tổn thương phế nang chiếm 3/4
Tổn thương phế nang chiếm 4/4

0
1
2
3
4
2. Chỉ số giảm oxy máu:

PaO2/FiO2 > 300
PaO2/FiO2 225 -299
PaO2/FiO2 175 - 224
PaO2/FiO2 100 - 174
PaO2/FiO2 < 100

0
1
2
3
4
3. Chỉ số PEEP ( khi đã được thông khí):
PEEP > 5cmH20
PEEP 6 -8cmH20
PEEP 9-11cmH2O
PEEP 12 - 14cmH20
PEEP > 15cmH20

0
1
2
3
4
4. Chỉ số compliance hệ thống hô hấp (khi có thể):
Compliance > 80ml/cmH20
Compliance 60 -79
Compliance 40 - 59
Compliance 20 - 39
Compliance < 19


0
1
2
3
4

Lấy tổng số điểm chia cho số hạng mục được đánh giá sẽ cho số điểm
cuối cùng, nếu số điểm chia ra được :
0 : Không tổn thương phổi
0,1 - 2,5 : Tổn thương phổi nhẹ đến trung bình
> 2,5 : Tổn thương phổi nặng (ARDS)
TIÊU CHUẨN TIÊN LƯỢNG SUY GAN
VÕ THỊ DIỄM HẠNH

Bảng1.Tiêu chuẩn dự báo tử vong và sự cần thiết ghép gan
(theo bệnh viện King’s College, London)
Nguyên nhân suy gan cấp Tiêu chuẩn
Ngộ độc acetaminophen PH < 7,3 (bất kể phân độ bệnh não gan) hoặc
Thời gian prothrombin > 100 giây (INR > 6,5) và
Creatinin huyết thanh > 3,4 mg/dl (300

mol/l) trên
bệnh nhân có bệnh não gan giai đoạn III - IV
Các nguyên nhân khác Thời gian prothrombin > 100 giây (bất kể phân độ
bệnh não gan) hoặc
Bất kỳ 3 trong số tiêu chuẩn dưới đây (bất kể phân
độ bệnh não gan):
- Suy gan do viêm gan siêu vi không-A, không-B;
viêm gan do halothane; hoặc phản ứng thuốc
idiosyndcratic

- Vàng da trước khi khởi phát bệnh não gan < 7
ngày
- Thời gian prothrombin > 50 giây (INR > 3,5)
- Bilirubin máu > 17,5 mg/dl (300

mol/l)
Bảng 2. Điểm số tiên lượng nguy cơ tử vong trên bệnh nhân có bệnh gan mạn tính
(Malatack’s score)
Yếu tố Điểm số
Nếu cholesterol < 100 mg/dl +15
Nếu tiền căn có ascite +15
Nếu bilirubin gián tiếp > 6 mg/dl +13
Nếu bilirubin gián tiếp  3 - 6 mg/dl
+11
Nếu thời gian prothrombin kéo dài > 20 giây (hoặc INR >
2 – 3)
+10

Tổng số điểm Nhóm bệnh nhân Nguy cơ tử vong trong vòng 6
tháng
0 – 27 Nguy cơ thấp < 25%
28 – 39 Nguy cơ trung bình 25 – 75%
 40
Nguy cơ cao > 75%





Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software

For evaluation only.
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ NHI KHOA-2008 BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2

CÁC CHẾ ĐỘ ĂN
ĐANG THỰC HIỆN TẠI BV. NHI ĐỒNG II

1. SỮA
1. Sữa công thức 1: cho trẻ < 6 tháng tuổi
2. Sữa công thức 2: cho trẻ 6-12 tháng tuổi
3. Sữa tăng trưởng: cho trẻ > 1 tuổi.
4. Sữa non tháng: cho trẻ non tháng hoặc nhẹ cân.
5. Sữa cao năng lượng: cho trẻ > 1 tuổi.
6. Sữa đạm thủy phân.
7. Sữa đạm đậu nành.
8. Sữa không lactose, đạm động vật.
9. Sữa đặc có đường.
10. Sữa không béo.
11. Sữa tăng năng (TN): bổ sung bột Enaz và dầu ăn.
12. Sữa tăng béo: bổ sung dầu ăn.
2. BỘT
1. Bột ngọt 5 %
2. Bột ngọt 10 %
3. Bột mặn 5 %
4. Bột mặn 10 %
5. Bột Enaz
6. Bột Borst
3. CHÁO:
1. Cháo thịt, cháo cá thịt, cháo tôm thịt, cháo lươn
2. Cháo suy thận.
3. Cháo suy gan.

4. Cháo gan mật. (cháo viêm gan)
5. Cháo tiêu chảy.
4. CƠM
1. Cơm bình thường.
2. Cơm bệnh lý: ưu tiên tính toán khẩu phần theo từng bệnh nhân cụ thể
- Cơm suy thận.
- Cơm tiểu đường
- Cơm gan mật (cơm viêm gan, xơ gan)
- Cơm suy gan
- Cơm viêm loét dạ dày
NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC
CHI NHÁNH VPĐD TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 699 Trần Hưng Đạo P.1 Q.5 TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 39235648 Fax: 39230562
Email:




PHÁC ĐỒ
ĐIỀU TRỊ NHI KHOA
2008





Chịu trách nhiệm xuất bản:
HOÀNG TRỌNG QUANG
TRẦN THÚY HỒNG

Biên tập và sửa bản in:
TRẦN THÚY HỒNG
Trình bày bìa:
ĐỒNG GIAO DESIGN



In 1.000 cuốn khổ 14,5x20,5cm tại Công ty CP In Nông nghiệp số 292/3 Kha Vạn Cân Q.Thủ
Đức. Số đăng ký kế hoạch xuất bản: 64-2009/CXB/13-01 QLXB ngày 19/01/2009.
Số xuất bản: 22/QĐ-YH ngày 04/02/2009. In xong và nộp lưu chiểu quý I/2009.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

×