Tải bản đầy đủ (.ppt) (81 trang)

Bệnh lý tuyến giáp ở người lớn tuổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.94 KB, 81 trang )





Bệnh Lý Tuyến Giáp Ở
Bệnh Lý Tuyến Giáp Ở
Người Lớn Tuổi
Người Lớn Tuổi
Thạc Sĩ Nguyễn Thị Mây Hồng
Thạc Sĩ Nguyễn Thị Mây Hồng



T3
T3
Triiodothyronine
Triiodothyronine

T4
T4
Thyroxine
Thyroxine

FT4
FT4
Free T4
Free T4

FT4I
FT4I
Free T4 Index


Free T4 Index

TSH
TSH
Thyrotropin - Stimulating- Hormone
Thyrotropin - Stimulating- Hormone

TRH
TRH
Thyrotropin - Releasing- Hormone
Thyrotropin - Releasing- Hormone

TBG
TBG
Thyroxine - Binding Globulin
Thyroxine - Binding Globulin



Hyperthyroidism, Thyrotoxicosis
Hyperthyroidism, Thyrotoxicosis

Subclinical Hyperthyroidism
Subclinical Hyperthyroidism

Hypothyroidism
Hypothyroidism

Subclinical Hypothyroidism
Subclinical Hypothyroidism



Giới thiệu
Giới thiệu

Người lớn tuổi ngày càng
Người lớn tuổi ngày càng
chiếm tỉ lệ cao
chiếm tỉ lệ cao

Thay đổi về sinh lý bệnh nội tiết ở người lớn tuổi
Thay đổi về sinh lý bệnh nội tiết ở người lớn tuổi

Suy giáp với những BHLS không đặc hiệu
Suy giáp với những BHLS không đặc hiệu

Cường giáp với những BHLS không điển hình
Cường giáp với những BHLS không điển hình

Bệnh lý phối hợp rất thường gặp
Bệnh lý phối hợp rất thường gặp

Bệnh cảnh LS nhiều khi rất phức tạp và khó chẩn
Bệnh cảnh LS nhiều khi rất phức tạp và khó chẩn
đóan
đóan





Tần suất
Tần suất

Bệnh lý TG ở người lớn tuổi > 2 lần ở người trẻ tuổi
Bệnh lý TG ở người lớn tuổi > 2 lần ở người trẻ tuổi
hơn
hơn

Suy giáp 2 - 7%
Suy giáp 2 - 7%

Cường giáp 2%
Cường giáp 2%

9% BN lớn tuổi nhập viện có bệnh lý TG rõ
9% BN lớn tuổi nhập viện có bệnh lý TG rõ

Cường giáp
Cường giáp

15% tuổi > 65t
15% tuổi > 65t

1.5% CG / BN lớn tuổi
1.5% CG / BN lớn tuổi


Tần suất
Tần suất


Suy giáp dưới lâm sàng
Suy giáp dưới lâm sàng

Tần suất nhiều hơn
Tần suất nhiều hơn

4 -14%
4 -14%

Nữ > nam
Nữ > nam

Tiến triển đến SG rõ khõang 2-3% / năm
Tiến triển đến SG rõ khõang 2-3% / năm

Cường giáp dưới lâm sàng
Cường giáp dưới lâm sàng

2%
2%

Tiến triển đến CG rõ ít rõ ràng hơn
Tiến triển đến CG rõ ít rõ ràng hơn




Tần suất
Tần suất


NC Framingham
NC Framingham

SG 2.3% ở nam và 5.9% ở nữ ( > 60t )
SG 2.3% ở nam và 5.9% ở nữ ( > 60t )

TSH tăng ( SG dưới LS ) 8%
TSH tăng ( SG dưới LS ) 8%

SG dưới LS 14.4% - 1.8% tùy nhóm DS khảo sát
SG dưới LS 14.4% - 1.8% tùy nhóm DS khảo sát

NC Whickham (Anh) / 21000 người 1972 - 1993
NC Whickham (Anh) / 21000 người 1972 - 1993


tỉ
tỉ
lệ mới mắc của SG rõ tăng 10 lần
lệ mới mắc của SG rõ tăng 10 lần

Cuối cùng cần sử dụng hormon TG khõang 7% ( nữ
Cuối cùng cần sử dụng hormon TG khõang 7% ( nữ
10%, nam 2% )
10%, nam 2% )


Những thay đổi liên quan tuổi già
Những thay đổi liên quan tuổi già


1- Người lớn tuổi khỏe mạnh
1- Người lớn tuổi khỏe mạnh

Suy yếu từ từ khả năng dự trữ sinh lý của các hệ
Suy yếu từ từ khả năng dự trữ sinh lý của các hệ
thống cơ quan
thống cơ quan

Khả năng dự trữ rất lớn
Khả năng dự trữ rất lớn

Không thay đổi đáng kể về chức năng cơ bản,
Không thay đổi đáng kể về chức năng cơ bản,
không giảm đáp ứng đối với stress
không giảm đáp ứng đối với stress

Cho đến khi 80 - 90t
Cho đến khi 80 - 90t


Những thay đổi liên quan tuổi già
Những thay đổi liên quan tuổi già

2- Giảm chức năng của mỗi hệ thống cơ quan với tốc
2- Giảm chức năng của mỗi hệ thống cơ quan với tốc
độ sinh lý khác nhau
độ sinh lý khác nhau

Chức năng nội tiết ở người lớn tuổi thường phức
Chức năng nội tiết ở người lớn tuổi thường phức

tạp
tạp

Triệu chứng đầu tiên xuất phát từ hệ thống cơ quan
Triệu chứng đầu tiên xuất phát từ hệ thống cơ quan
bị tổn thương nhiều nhất
bị tổn thương nhiều nhất


Những thay đổi liên quan tuổi già
Những thay đổi liên quan tuổi già

3- Người lớn tuổi
3- Người lớn tuổi

Nhiều bệnh lý phối hợp
Nhiều bệnh lý phối hợp

75% người lớn tuổi có tối thiểu 1 bệnh lý đi kèm
75% người lớn tuổi có tối thiểu 1 bệnh lý đi kèm

Sử dụng nhiều lọai thuốc
Sử dụng nhiều lọai thuốc

Lu mờ, che lấp những TC chung nhất thường gặp
Lu mờ, che lấp những TC chung nhất thường gặp
trong bệnh lý nội tiết
trong bệnh lý nội tiết



Thay đổi về hormon TG
Thay đổi về hormon TG

Người khỏe mạnh
Người khỏe mạnh

FT4 BT
FT4 BT

Tốc độ tiết TSH giảm
Tốc độ tiết TSH giảm

TSH thấp hơn so với người trẻ
TSH thấp hơn so với người trẻ

T3 giảm ( đặc biệt > 100t )
T3 giảm ( đặc biệt > 100t )

Tỉ lệ T3/T4 giảm ( 80 - 90t )
Tỉ lệ T3/T4 giảm ( 80 - 90t )

rT3 tăng
rT3 tăng


Thay đổi về hormon TG
Thay đổi về hormon TG

Giảm T3 là bệnh lý hay sinh lý không rõ
Giảm T3 là bệnh lý hay sinh lý không rõ


20% cần điều trị thay thế hormon TG
20% cần điều trị thay thế hormon TG

SG rõ ràng hơn khi đến 80t
SG rõ ràng hơn khi đến 80t

Thay đổi tương tự tiến trình xảy ra trong bệnh lý nặng
Thay đổi tương tự tiến trình xảy ra trong bệnh lý nặng


Chức năng TG trong bệnh nặng
Chức năng TG trong bệnh nặng

Ức chế phóng thích TSH của tuyến yên
Ức chế phóng thích TSH của tuyến yên

Nội sinh: giảm xung động của vùng hạ khâu não
Nội sinh: giảm xung động của vùng hạ khâu não

Ngọai sinh: thuốc dopamin, glucocorticoids
Ngọai sinh: thuốc dopamin, glucocorticoids
( thường sử dụng trong tình trạng bệnh rất nặng )
( thường sử dụng trong tình trạng bệnh rất nặng )

Thuật ngữ
Thuật ngữ

The euthyroid sick syndrome
The euthyroid sick syndrome


Nonthyroid illness
Nonthyroid illness

The low T3 syndrome
The low T3 syndrome


Chức năng TG trong bệnh nặng
Chức năng TG trong bệnh nặng

Thay đổi tòan bộ sinh lý TG trong bệnh lý nặng
Thay đổi tòan bộ sinh lý TG trong bệnh lý nặng

Thay đổi xảy ra liên tục, có thể tiến triển nặng tùy
Thay đổi xảy ra liên tục, có thể tiến triển nặng tùy
thuộc tình trạng LS của BN
thuộc tình trạng LS của BN

Phân chia 3 giai đọan
Phân chia 3 giai đọan


Giai đọan 1
Giai đọan 1

Bệnh nhẹ
Bệnh nhẹ

Giảm T3 đến 50%

Giảm T3 đến 50%

Tăng rT3 vừa phải
Tăng rT3 vừa phải

T4, FT4 không thay đổi
T4, FT4 không thay đổi

TSH không thay đổi
TSH không thay đổi


Giai đọan 2
Giai đọan 2

Bệnh trung bình
Bệnh trung bình

Thanh lọc T4 giảm đáng kể
Thanh lọc T4 giảm đáng kể

Tăng nhẹ FT4
Tăng nhẹ FT4

Giảm T3 và tăng rT3 nhiều hơn nữa
Giảm T3 và tăng rT3 nhiều hơn nữa

TSH vẫn hằng định
TSH vẫn hằng định



Giai đọan 3
Giai đọan 3

Bệnh nặng
Bệnh nặng

T3, T4 giảm
T3, T4 giảm

Tùy thuộc diễn tiến đến GĐ này nhanh chóng như
Tùy thuộc diễn tiến đến GĐ này nhanh chóng như
thế nào, FT4 có thể BT nhưng cuối cùng giảm
thế nào, FT4 có thể BT nhưng cuối cùng giảm

rT3 có thể tăng trong GĐ sớm, sau đó trở về BT
rT3 có thể tăng trong GĐ sớm, sau đó trở về BT
trong GĐ trễ nếu T4 giảm
trong GĐ trễ nếu T4 giảm

T3 tòan bộ thấp đến mức không phát hiện được
T3 tòan bộ thấp đến mức không phát hiện được

Giảm tiết TSH
Giảm tiết TSH

Tỉ lệ tử vong rất cao
Tỉ lệ tử vong rất cao



Modification of Thyroid-Related
Modification of Thyroid-Related
Hormones during Illness
Hormones during Illness
Severity of
Severity of
Illness
Illness
FT4
FT4
FT3
FT3
Total rT3
Total rT3
TSH
TSH
Stage 1
Stage 1
( mild )
( mild )


Stage 2
Stage 2
( moderate )
( moderate )
Stage 3
Stage 3
( severe )
( severe )

Normal
Normal
Increased
Increased
Reduced
Reduced
Reduced up
Reduced up
to 50%
to 50%
Reduced up
Reduced up
to 90%
to 90%
Almost
Almost
undetectable
undetectable
Increased
Increased
up to
up to
twofold
twofold
Increased
Increased
up to
up to
severalfold
severalfold

Variable
Variable
Normal
Normal
Normal
Normal
Reduced
Reduced




Cơ chế điều hòa hormon TG
Cơ chế điều hòa hormon TG

Mỗi cá thể có 1 ngưỡng T4 trong tuần hòan, có lẽ ổn
Mỗi cá thể có 1 ngưỡng T4 trong tuần hòan, có lẽ ổn
định trong suốt cuộc sống
định trong suốt cuộc sống

T4 giảm
T4 giảm


tăng TSH
tăng TSH

T4 dù tăng rất ít
T4 dù tăng rất ít



ức chế TSH thấp hơn mức BT
ức chế TSH thấp hơn mức BT

Người lớn tuổi có sự giảm nhạy cảm của tuyến yên
Người lớn tuổi có sự giảm nhạy cảm của tuyến yên
đối với thay đổi của T4
đối với thay đổi của T4

Cơ chế điều hòa ngược giữa T4 và TSH vẫn được duy
Cơ chế điều hòa ngược giữa T4 và TSH vẫn được duy
trì và có thể sử dụng trong đánh giá CNTG ở người
trì và có thể sử dụng trong đánh giá CNTG ở người
lớn tuổi
lớn tuổi




CƯỜNG GIÁP
CƯỜNG GIÁP
Hyperthyroidism
Hyperthyroidism


Định nghĩa
Định nghĩa




Hyperthyroidism
Hyperthyroidism

Sản xuất hormon giáp quá nhiều do tự tuyến giáp
Sản xuất hormon giáp quá nhiều do tự tuyến giáp

Thyrotoxicosis
Thyrotoxicosis

Biểu hiện về sinh hóa và lâm sàng của tình trạng
Biểu hiện về sinh hóa và lâm sàng của tình trạng
quá nhiều hormon tuyến giáp trong cơ thể
quá nhiều hormon tuyến giáp trong cơ thể

Có thể không xuất nguồn từ tuyến giáp
Có thể không xuất nguồn từ tuyến giáp


Nguyên nhân
Nguyên nhân



Bệnh Basedow ( Graves )
Bệnh Basedow ( Graves )

BG đa nhân hóa độc
BG đa nhân hóa độc

Nhân độc giáp Adenoma toxic

Nhân độc giáp Adenoma toxic


Tần suất
Tần suất



Bệnh Basedow giảm theo tuổi
Bệnh Basedow giảm theo tuổi
( NN thường gặp nhất của CG ở người trẻ)
( NN thường gặp nhất của CG ở người trẻ)

BG đa nhân hóa độc tăng theo tuổi
BG đa nhân hóa độc tăng theo tuổi

Nhân độc giáp tăng theo tuổi
Nhân độc giáp tăng theo tuổi


Biểu hiện lâm sàng
Biểu hiện lâm sàng



Biểu hiện của những triệu chứng hoặc những biến
Biểu hiện của những triệu chứng hoặc những biến
chứng liên quan đến hệ thống cơ quan bị tổn thương
chứng liên quan đến hệ thống cơ quan bị tổn thương
nhiều nhất

nhiều nhất

Ảnh hưởng rõ ràng nhất của tuổi trên CG là tần suất
Ảnh hưởng rõ ràng nhất của tuổi trên CG là tần suất
xuất hiện của các TC kinh điển của nhiễm độc giáp tố
xuất hiện của các TC kinh điển của nhiễm độc giáp tố
giảm theo tuổi
giảm theo tuổi


Biểu hiện lâm sàng
Biểu hiện lâm sàng



Người lớn tuổi TB 65t
Người lớn tuổi TB 65t

75% TC nhiễm độc giáp tố
75% TC nhiễm độc giáp tố

25% TC lâm sàng rất mơ hồ
25% TC lâm sàng rất mơ hồ

Người rất lớn tuổi TB 80t
Người rất lớn tuổi TB 80t

50% có TC nhiễm độc giáp tố
50% có TC nhiễm độc giáp tố


1 số trường hợp hòan tòan không có TC
1 số trường hợp hòan tòan không có TC

×