Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tầm soát trùng không triệu chứng ở người lớn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.59 KB, 4 trang )

Tầm soát trùng không triệu chứng ở người lớn: Tuyên bố tái khẳng định Khuyến nghị -
Dịch vụ Mỹ công tác dự phòng
Quản lý các đợt COPD - Điều
Nhiễm trùng da và mô mềm ở các bệnh nhân có hệ miễn dịch - Điều
TÓM T T: T l gia t ng các b nh nhi m trùng da và mô m m, òi h i bác s gia ình làm Ắ ỷ ệ ă ệ ễ ề đ ỏ ĩ đ để
quen v i vi c qu n lý c a các i u ki n này.ớ ệ ả ủ đ ề ệ B ng ch ng c a nhi m trùng h th ng, ch ng h n ằ ứ ủ ễ ệ ố ẳ ạ
nh s t, nh p tim nhanh, và h huy t áp, là m t d u hi u qu n lý b nh nhân n i trú.ư ố ị ạ ế ộ ấ ệ để ả ệ ộ Ph u thu t ẫ ậ
kh n c p gi i thi u là b t bu c i v i nh ng ng i e d a tính m ng ho c nhanh chóng thúc yẩ ấ ớ ệ ắ ộ đố ớ ữ ườ đ ọ ạ ặ đẩ
nhi m trùng.ễ b nh nhân không bi n ch ng áp-xe o ít h n 5 cm, ng kính, ph u thu t thoát Ở ệ ế ứ đ ơ đườ ẫ ậ
m t mình là các can thi p i u tr chính.V t th ng thu l i s d ng n c máy có k t qu t ng ộ ệ đ ề ị ế ươ ỷ ợ ử ụ ướ ế ả ươ
t nh th y l i s d ng n c vô trùng.ự ư ủ ợ ử ụ ướ Khi kháng sinh c ch nh, s l a ch n c a các i lý đượ ỉ đị ự ự ọ ủ đạ
ph thu c vào kháng chi n a ph ng và các mô hình tính nh y c m.ụ ộ ế đị ươ ạ ả nh ng n i nghi ng c a Ở ữ ơ ờ ủ
Staphylococcus aureus kháng methicillin (MRSA) là th p, beta-lactam kháng sinh là ph ng ấ ươ
pháp i u tr u tiên c a dòng cho da không bi n ch ng và nhi m trùng mô m m mà không có đ ề ị đầ ủ ế ứ ễ ề
s h p nh t u m i ho c ch n th ng.ự ợ ấ đầ ố ặ ấ ươ Khi theo kinh nghi m b o hi m cho MRSA c ch nhệ ả ể đượ ỉ đị
và không bi n ch ng nhi m trùng, các i lý r ng mi ng, ch ng h n nh tetracycline, ế ứ ễ đạ ă ệ ẳ ạ ư
trimethoprim / sulfamethoxazole, và clindamycin, c a thích.đượ ư Vancomycin là i lý u tiên đạ đầ
tr c tuy n cho MRSA nh ng b nh nhân nh p vi n, và các i lý m i h n, ch ng h n nh ự ế ở ữ ệ ậ ệ đạ ớ ơ ẳ ạ ư
linezolid, daptomycin, và tigecycline, nên c dành cho nh ng b nh nhân không áp ng ho c đượ ữ ệ đ ứ ặ
không th ch u ng c i u tr b ng vancomycin.ể ị đự đượ đề ị ằ Có d li u h tr xóa b tình tr ng đủ ữ ệ để ỗ ợ ỏ ạ
v n chuy n nh ng b nh nhân v i MRSA ho c a ch liên h c a h v i mupirocin r a m i hay ậ ể ở ữ ệ ớ ặ đị ỉ ệ ủ ọ ớ ử ũ
c th kháng khu n.ơ ể ẩ Tiêu chu n ki m soát phòng ng a lây nhi m, bao g m r a tay úng cách và ẩ ể ừ ễ ồ ử đ
th ng xuyên, là m t ch d a chính c a công tác phòng ch ng MRSA.ườ ộ ỗ ự ủ ố
Viêm tuyến tiền liệt: Chẩn đoán và điều trị - Điều
TÓM T T: viêm tuy n ti n li t trong kho ng t m t th c th lâm sàng n gi n d i hình th c Ắ ế ề ệ ả ừ ộ ự ể đơ ả ướ ứ
c p tính c a nó n ph c t p m t, tình tr ng suy nh c khi mãn tính.ấ ủ đế ứ ạ ộ ạ ượ Nó th ng là m t ngu n ườ ộ ồ
th t v ng cho các bác s i u tr và b nh nhân.ấ ọ ĩ đề ị ệ Có b n phân lo i viêm tuy n ti n li t: c p tính do ố ạ ế ề ệ ấ
vi khu n, vi khu n mãn tính, viêm tuy n ti n li t mãn tính / h i ch ng au mãn tính vùng ch u, ẩ ẩ ế ề ệ ộ ứ đ ậ
và không có tri u ch ng.ệ ứ Ch n oán viêm tuy n ti n li t do vi khu n c p tính và mãn tính ch y uẩ đ ế ề ệ ẩ ấ ủ ế
d a trên l ch s , ki m tra th ch t, v n hóa n c ti u, và m u n c ti u xét nghi m tr c và sau ự ị ử ể ể ấ ă ướ ể ẫ ướ ể ệ ướ
xoa bóp tuy n ti n li t.ế ề ệ Các ch n oán phân bi t c a tuy n ti n li t bao g m viêm bàng quang c pẩ đ ệ ủ ế ề ệ ồ ấ


tính, t ng s n tuy n ti n li t lành tính, s i ng ti t ni u, ung th bàng quang, áp xe tuy n ti n ă ả ế ề ệ ỏ đườ ế ệ ư ế ề
li t, rò enterovesical, và c th n c ngoài trong ng ti t ni u.ệ ơ ể ướ đườ ế ệ Các tr c t c a li u pháp là m t ụ ộ ủ ệ ộ
phác kháng sinh.đồ H i ch ng au vùng ch u mãn tính là m t th c th khó kh n h n, m t ph n ộ ứ đ ậ ộ ự ể ă ơ ộ ầ
vì b nh lý c a nó v n ch a c hi u rõ.ệ ủ ẫ ư đượ ể Ch n oán th ng d a trên lo i tr các i u ki n ti t ẩ đ ườ ự ạ ừ đ ề ệ ế
ni u khác (ví d , tránh các r i lo n ch c n ng, ung th bàng quang), g n v i trình bày c a ệ ụ ố ạ ứ ă ư ắ ớ ủ
mình. Thông th ng thu c c s d ng bao g m kháng sinh, thu c ch n alpha, và các ch t ườ ố đượ ử ụ ồ ố ẹ ấ
ch ng viêm, nh ng hi u qu c a các thu c này không c h tr trong các th nghi m lâm ố ư ệ ả ủ ố đượ ỗ ợ ử ệ
sàng.nghiên c u nh cung c p h tr h n ch cho vi c s d ng các ph ng th c ứ ỏ ấ ỗ ợ ạ ế ệ ử ụ ươ ứ
nonpharmacologic. Không có tri u ch ng viêm tuy n ti n li t là m t phát hi n ng u nhiên t i m tệ ứ ế ề ệ ộ ệ ẫ ạ ộ
b nh nhân ang c ánh giá cho các v n ti t ni u khác.ệ đ đượ đ ấ đề ế ệ
Nhiễm trùng trùng đường tiết niệu tái phát ở phụ nữ: Chẩn đoán và Quản lý - Điều
TÓM T T: nhi m trùng ng ti u th ng xuyên, trình bày nh là dysuria ho c tránh các tri u Ắ ễ đườ ể ườ ư ặ ệ
ch ng kích thích, là ph bi n nh t gây ra do tái nhi m v i b n g c do vi khu n phân l p tr , phứ ổ ế ấ ễ ớ ả ố ẩ ậ ở ẻ ụ
n kh e m nh không có b t th ng gi i ph u ho c ch c n ng c a ng ti t ni u.ữ ỏ ạ ấ ườ ả ẫ ặ ứ ă ủ đườ ế ệ T n su t quan ầ ấ
h tình d c là y u t d báo m nh nh t c a nhi m trùng ng ni u tái phát nh ng b nh nhân ệ ụ ế ố ự ạ ấ ủ ễ đườ ệ ở ữ ệ
trình bày v i dysuria tái phát.Trong nh ng ng i có b nh kèm theo ho c các y u t predisposing ớ ữ ườ ệ ặ ế ố
khác, tái phát nhi m trùng ng ti t ni u ph c t p i di n cho m t nguy c nhi m khu n ho c ễ đườ ế ệ ứ ạ đạ ệ ộ ơ ễ ẩ ặ
urosepsis. Escherichia coli là sinh v t ph bi n nh t trong t t c các nhóm b nh nhân, nh ng ậ ổ ế ấ ấ ả ệ ư
Klebsiella, Pseudomonas, Proteus, và các sinh v t khác ph bi n h n nh ng b nh nhân có y u ậ ổ ế ơ ở ữ ệ ế
t nguy c nh t nh cho các nhi m trùng ng ti t ni u ph c t p.M t n n v n hóa n c ti u ố ơ ấ đị ễ đườ ế ệ ứ ạ ộ ề ă ướ ể
d ng tính v i h n h n 102 n v thu c a, hình thành m i ml là tiêu chu n ch n oán b nh ươ ớ ơ ơ đơ ị ộ đị ỗ ẩ để ẩ đ ệ
nhi m trùng ng ti t ni u nh ng b nh nhân có tri u ch ng, m c dù n n v n hóa th ng ễ đườ ế ệ ở ữ ệ ệ ứ ặ ề ă ườ
không c n thi t ch n oán nhi m trùng có tri u ch ng i n hình.ầ ế để ẩ đ ễ ệ ứ để Ph n có tri u ch ng nhi m ụ ữ ệ ứ ễ
trùng ng ti t ni u tái phát có th c i u tr b ng thu c kháng sinh liên t c ho c postcoital đườ ế ệ ểđượ đề ị ằ ố ụ ặ
t d phòng; l a ch n i u tr khác bao g m thu c kháng sinh t b t u, các s n ph m nam vi t ế ự ự ọ đề ị ồ ố ự ắ đầ ả ẩ ệ
qu t, và thay i hành vi.ấ đổ B nh nhân có nguy c nhi m trùng ng ti t ni u là ph c t p qu n lý ệ ơ ễ đườ ế ệ ứ ạ ả
t t nh t v i thu c kháng sinh ph r ng ban u, v n hóa n c ti u h ng d n i u tr ti p theo,ố ấ ớ ố ổ ộ đầ ă ướ ể để ướ ẫ đ ề ị ế
và nghiên c u hình nh b t th ng c u trúc th n n u b nghi ng .ứ ả ấ ườ ấ ậ ế ị ờ
Ngoài da trường hợp khẩn cấp - Điều
TÓM T T: i u ki n ngoài da e d a cu c s ng bao g m Rocky Mountain phát hi n s t; fasciitisẮ đề ệ đ ọ ộ ố ồ ệ ố

ho i t ; c ho i t bi u bì và h i ch ng Stevens-Johnson.ạ ử độ ạ ử ể ộ ứ Rocky Mountain phát hi n s t là b nh ệ ố ệ
rickettsial ph bi n nh t Hoa K , v i t l t vong chung t 5 n 10 ph n tr m.ổ ế ấ ở ỳ ớ ỷ ệ ử ừ đế ầ ă Classic tri u ệ
ch ng bao g m s t, nh c u, và n i m n m t b nh nhân có ti n s ánh d u c n ho c ti p ứ ồ ố ứ đầ ổ ẩ ở ộ ệ ề ửđ ấ ắ ặ ế
xúc. Doxycycline là i u tr u tiên c a dòng.đ ề ị đầ ủ Ho i t fasciitis là m t nhi m trùng nhanh chóng ạ ử ộ ễ
ti n b c a fascia sâu, v i ho i t c a các mô d i da.ế ộ ủ ớ ạ ử ủ ướ Nó th ng x y ra sau khi ph u thu t hay ườ ả ẫ ậ
ch n th ng.ấ ươ B nh nhân có ban và au trong t ng ng v i nh ng phát hi n v t lý.ệ đỏ đ ươ ứ ớ ữ ệ ậ Ngay l p ậ
t c ph u thu t và i u tr kháng sinh debridement nên b t u.ứ ẫ ậ đ ề ị ắ đầ H i ch ng Stevens-Johnson và ộ ứ
ho i t bi u bì gây c c p tính là ph n ng quá m n da.ạ ử ể độ ấ ả ứ ẫ h i ch ng Stevens-Johnson c c ộ ứ đượ đặ
tr ng b i t n th ng m c tiêu v i các ban xu t huy t nâu sâm Trung ng ho c bulla m t trung ư ở ổ ươ ụ ớ ấ ế ươ ặ ộ
tâm. c ho i t bi u bì là m t ph n ng nghiêm tr ng h n v i ho i t bi u bì y dày và Độ ạ ử ể ộ ả ứ ọ ơ ớ ạ ử ể đầ đủđộ
tróc da. H u h t các tr ng h p h i ch ng Stevens-Johnson và ho i t bi u bì gây c là thu c ầ ế ườ ợ ộ ứ ạ ử ể độ ố
gây ra. Các thu c gây b nh nên ng ng ngay l p t c, và b nh nhân c n c nh p vi n ch m ố ệ ư ậ ứ ệ ầ đượ ậ ệ để ă
sóc h tr .ỗ ợ
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ em - Bằng chứng lâm sàng Sổ tay
Chẩn đoán và điều trị viêm phế quản cấp tính - Điều
TÓM T T: Ho là tri u ch ng ph bi n nh t a b nh nhân n các bác s ch m sóc chính c a Ắ ệ ứ ổ ế ấ đư ệ đế ĩ ă ủ
v n phòng, và viêm ph qu n c p tính th ng c ch n oán nh ng b nh nhân này?.ă ế ả ấ ườ đượ ẩ đ ở ữ ệ viêm phế
qu n c p tính nên c phân bi t v i các ch n oán khác th ng, ch ng h n nh viêm ph i và ả ấ đượ ệ ớ ẩ đ ườ ẳ ạ ư ổ
hen suy n, b i vì nh ng i u ki n này có th c n li u pháp c th không ch nh cho viêm ph ễ ở ữ đề ệ ể ầ ệ ụ ể ỉ đị ế
qu n.ả Các tri u ch ng c a viêm ph qu n th ng kéo dài kho ng ba tu n.ệ ứ ủ ế ả ườ ả ầ S có m t hay v ng m tự ặ ắ ặ
c a m (ví d , màu xanh lá cây) có màu không áng tin c y khác bi t gi a các b nh nhi m trùngủ đờ ụ đ ậ ệ ữ ệ ễ
do vi khu n và siêu vi trùng ng hô h p d i.ẩ đườ ấ ướ Virus có trách nhi m h n 90 ph n tr m các b nh ệ ơ ầ ă ệ
nhi m trùng viêm ph qu n c p tính.Kháng sinh th ng không c ch nh cho viêm ph qu n, ễ ế ả ấ ườ đượ ỉ đị ế ả
và nên c s d ng ch khi ho gà b nghi là gi m phát ho c n u b nh nhân có nguy c viêm ph iđượ ử ụ ỉ ị ả ặ ế ệ ơ ổ
ang phát tri n (ví d , b nh nhân 65 tu i tr lên).Các ph ng pháp i u tr tiêu bi u cho qu n lý đ ể ụ ệ ổ ở ươ đề ị ể ả
các tri u ch ng viêm ph qu n c p tính ã c ch ng minh là không hi u qu , và th c ph m M ệ ứ ế ả ấ đ đượ ứ ệ ả ự ẩ ỹ
và C c Qu n lý d c khuy n cáo ch ng l i b ng cách s d ng ch ph m ho và c m l nh tr em ụ ả ượ ế ố ạ ằ ử ụ ế ẩ ả ạ ở ẻ
d i sáu n m.ướ ă Các cây thiên trúc quì b sung có th giúp gi m m c tri u ch ng ng i ổ ể ả ứ độ ệ ứ ở ườ
l n.ớ Nh mong i c a b nh nhân i v i thu c kháng sinh và tr li u qu n lý các tri u ch ng ư đợ ủ ệ đố ớ ố ị ệ để ả ệ ứ
khác nhau t khuy n ngh d a trên ch ng c , các chi n l c truy n thông hi u qu là c n thi t ừ ế ị ự ứ ứ ế ượ ề ệ ả ầ ế để

cung c p các ph ng pháp i u tr an toàn nh t có s n trong khi duy trì s hài lòng c a b nh ấ ươ đ ề ị ấ ẵ ự ủ ệ
nhân.
Chẩn đoán, quản lý ban đầu, và Phòng chống Viêm màng não - Điều
TÓM T T: M c dù t l hàng n m c a viêm màng não do vi khu n Hoa K ang gi m, nó v n Ắ ặ ỷ ệ ă ủ ẩ ở ỳđ ả ẫ
là m t kh n Emer-y t v i m t ti m n ng cho b nh cao và t vong.ộ ẩ ế ớ ộ ề ă ệ ử D u hi u và tri u ch ng lâm ấ ệ ệ ứ
sàng là không áng tin c y trong vi c phân bi t viêm màng não do vi khu n t các hình th c ph đ ậ ệ ệ ẩ ừ ứ ổ
bi n c a b nh viêm màng não vô khu n, vì v y, m t ch c dò t y s ng v i phân tích ch t l ng ế ủ ệ ẩ ậ ộ ọ ủ ố ớ ấ ỏ
cerebro-c t s ng c khuy n khích.ộ ố đượ ế i u tr kháng sinh theo kinh nghi m d a vào các y u t Đ ề ị ệ ự ế ố
tu i tác và nguy c ph i c b t u ngay b nh nhân viêm màng não do vi khu n.ổ ơ ả đượ ắ đầ ở ệ ẩ i u tr theođ ề ị
kinh nghi m không nên trì hoãn, th m chí n u m t ch c dò t y s ng không th c th c hi n b iệ ậ ế ộ ọ ủ ố ểđượ ự ệ ở
vì k t qu c a m t ch p CT scan ang ch ho c vì b nh nhân ang ch chuy n giao.ế ả ủ ộ ụ đ ờ ặ ệ đ ờ ể ng th i Đồ ờ
i u tr v i dexamethasone c th c hi n tr c ho c t i th i i m i u tr kháng sinh ã c đ ề ị ớ đượ ự ệ ướ ặ ạ ờ đ ể đề ị đ đượ
ch ng minh c i thi n b nh su t và t vong ng i l n b nhi m trùng Streptococcus ứ để ả ệ ệ ấ ử ở ườ ớ ị ễ
pneumoniae. Trong th i h n Hoa K , g n 30 ph n tr m các ch ng khu n c u ph i, các tác nhân ờ ạ ỳ ầ ầ ă ủ ẩ ầ ổ
gây b nh th ng g p nh t c a viêm màng não do vi khu n, không d b penicillin.ệ ườ ặ ấ ủ ẩ ễ ị Trong s ng iố ườ
l n các n c ang phát tri n, t l t vong t b nh viêm màng não do vi khu n là 21 ph n ớ ở ướ đ ể ỷ ệ ử ừ ệ ẩ ầ
tr m.Tuy nhiên, vi c s d ng v c xin liên h p ã làm gi m t l m c b nh viêm màng não do vi ă ệ ử ụ ắ ợ đ ả ỷ ệ ắ ệ
khu n tr em và ng i l n.ẩ ở ẻ ườ ớ

×