Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

GIÁO TRÌNH QUẢN TRỊ DỮ LIỆU NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 107 trang )

1



TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này là loại giáo trình nội bộ dùng trong nhà trường với mục đích làm tài liệu
giảng dạy cho giáo viên và học sinh, sinh viên nên các nguồn thông tin có thể được tham khảo.
Tài liệu phải do trường Cao đẳng nghề Kiên Giang in ấn và phát hành.
Việc sử dụng tài liệu này với mục đích thương mại hoặc khác với mục đích trên đều bị
nghiêm cấm và bị coi là vi phạm bản quyền.
Trường Cao đẳng nghề Kiên Giang xin chân thành cảm ơn các thông tin giúp cho nhà
trường bảo vệ bản quyền của mình.
Địa chỉ liên hệ:
Trường Cao đẳng nghề Kiên Giang.
1022 Nguyễn Trung Trực, An Hòa, Tp.Rạch Giá, Kiên Giang
Điện thoại: 0773. 814946
Fax: 0773. 814946
Website: www.caodangnghekg.edu.vn

2


LỜI NÓI ĐẦU
Giáo trình Quản trị CDL nâng cao (MS SQL SERVER) được biên soạn dựa theo
chương trình khung của Tổng cục dạy nghề chuyên ngành Quản trị mạng máy tính. Giáo
trình trình bày những vấn đề cốt lõi nhất của Quản trị CDL nâng cao (MS SQL SERVER).
Các bài học được trình bày ngắn gọn.
Giáo trình này áp dụng cho sinh viên Trường Cao Đẳng Nghề Kiên Giang, nghề
Quản trị mạng máy tính.
Giáo trình bổ sung những kiến thức nâng cao cơ sỡ dữ liệu. Giúp cho sinh viên phát
triển các phát biểu T_SQL, Trigger, thủ tục, hàm, cursor ….


Trong quá trình giảng dạy và biên soạn cuốn giáo trình này, chúng tôi nhận được sự
động viên của các thầy cô trong Ban Giám Hiệu nhà trường cũng như ý kiến đóng góp của
các đồng nghiệp trong Khoa Điện – Điện Tử Máy Tính. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn
và hy vọng rằng giáo trình này sẽ giúp cho việc dạy và học môn Cấu trúc dữ liệu và giải
thuật của trường chúng ta ngày càng tốt hơn
Tất cả những ý kiến đóng góp điều được trân trọng.
Rạch giá, ngày 04 tháng 12 năm 2011
Tham gia biên soạn
1. Ông Nguyễn Hữu Nhân
2. Bà Lưu Phương Thúy
3


MỤC LỤC
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN 1
LỜI NÓI ĐẦU 1
PHẦN GIỚI THIỆU MÔ ĐUN 7
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU VỀ SQL SERVER 2005 11
1.1 CÀI ĐẶT SQL SERVER 2005 EXPRESS EDITION 11
1.1.1 Các yêu cầu cho hệ thống 32bit 11
1.1.2 Các bước cài đặt SQL Server 2005 Express Edition 13
1.2 MỘT SỐ THAO TÁC
C
Ơ BẢN TRÊN SQL SERVER 2005 EXPRESS EDITION.
22
1.2.1 Tạo một CSDL mới 22
1.2.2 Tạo bảng mới 23
CHƯƠNG II: STRUCTURED QUERY LANGUAGE (SQL) 26
2.1 SQL LÀ NGÔN NGỮ CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ 26
2.2 VAI TRÒ CỦA SQL 26

2.3 GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ TRANSACT SQL (T-SQL) 27
2.3.1 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu ( Data Definition Language – DDL) 28
2.3.2 Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (Data control language – DCL) 28
2.3.3 Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (Data
mani
pulation language – DML) 29
2.3.4 Cú pháp của T-SQL 30
2.3.5 Các kiểu dữ liệu 31
2.3.6 Biến (Variables) 32
2.3.7 Hàm (Function) 33
2.3.8 Các toán tử (Operators) 33
2.3.9 Các thành phần điều khiển (Control of flow) 34
2.3.10 Chú thích (Comment) 34
2.3.11 Giá trị NULL 34
CHƯƠNG III: NGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU – DML 35
3.1 CÂU LỆNH SELECT 35
3.1.1 Danh sách chọn trong câu lệnh SELECT 36
4


3.1.2 Mệnh đề FROM 40
3.1.3 Mệnh đề WHERE - điều kiện truy vấn dữ liệu 40
3.1.4 Phép hợp (UNION) 38
3.1.5 Phép nối 41
3.1.6 Các loại phép nối 43
3.1.7 Phép nối theo chuẩn
SQL
-92 45
3.1.8 Mệnh đề GROUP BY 47
3.1.9 Truy vấn con (Subquery) 50

3.2 THÊM, CẬP NHẬT VÀ XÓA DỮ LIỆU 51
3.2.1 Thêm dữ liệu 52
3.2.2 Cập nhật dữ liệu 53
3.2.3 Xóa dữ liệu 54
CHƯƠNG IV NGÔN NGỮ ĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU – DDL 56
4.1 TẠO BẢNG 56
4.2 CÁC LOẠI RÀNG BUỘC 58
4.2.1 Ràng buộc CHECK 58
4.2.2 Ràng buộc PRIMARY KEY 59
4.2.3 Ràng buộc FOREIGN KEY 60
4.3 SỬA ĐỔI ĐỊNH NGHĨA BẢNG 61
4.4 XÓA BẢNG 63
4.5 KHUNG NHÌN - VIEW 63
4.6 THÊM, CẬP NHẬT, XÓA DỮ LIỆU TRONG VIEW 65
4.7 THAY ĐỔI ĐỊNH NGHĨA KHUNG
NH
ÌN 65
4.8 XÓA KHUNG NHÌN 66
CHƯƠNG V THỦ TỤC LƯU TRỮ, HÀM VÀ TRIGGER 67
5.1 THỦ TỤC LƯU TRỮ (STORED PROCEDURE) 67
5.1.1 Tạo thủ tục lưu trữ 68
5.1.2 Lời gọi thủ tục 69
5.1.3 Biến trong thủ tục
l
ưu trữ 69
5.1.4 Giá trị trả về trong thủ tục
l
ưu trữ 70
5



5.1.5 Tham số với giá trị mặc định 71
5.1.6 Sửa đổi thủ tục 72
5.1.7 Xóa thủ tục 72
5.2 HÀM DO NGƯỜI DÙNG ĐỊNH NGHĨA (USER DEFINED FUNCTION-UDF) 72
5.2.1 Hàm vô hướng - Scalar UDF 73
5.2.2 Hàm nội tuyến - Inline UDF 74
5.2.3 Hàm bao gồm nhiều câu lệnh
b
ên trong – Multi statement UDF 75
5.2.4 Thay đổi hàm 76
5.2.5 Xóa hàm 77
5.3 TRIGGER 77
5.3.1 Các đặc điểm của trigger 77
5.3.2 Các trường hợp sử dụng trigger 77
5.3.3 Khả năng sau của trigger 78
5.3.4 Định nghĩa trigger 78
5.3.5 Kích hoạt trigger dựa
tr
ên sự thay đổi dữ liệu
tr
ên cột 82
5.3.6 Sử dụng trigger và Giao tác (TRANSACTION) 83
5.4 DDL TRIGGER 84
5.5 ENABLE/ DISABLE TRIGGER 85
CHƯƠNG VI SAO LƯU VÀ PHỤC HỒI DỮ LIỆU (BACKUP AND RESTORE) 87
6.1 CÁC LÝ DO PHẢI THỰC HIỆN
BACK
UP 87
6.2 CÁC LOẠI BACKUP 87

6.2.1 Full backup và Differential backup 87
6.2.2 Transaction log backup 88
6.3 CÁC THAO TÁC THỰC HIỆN QUÁ
TR
ÌNH BACKUP VÀ RESTORE
TRONG SQL SERVER 2005 EXPRESS EDITION 89
6.3.1 Sao lưu (Backup) 89
6.3.2 Phục hồi (Restore) 91
CHƯƠNG VII: CÁC HÀM QUAN TRỌNG TRONG T-SQL 94
7.1 CÁC HÀM LÀM
VI
ỆC VỚI KIỂU DỮ LIỆU SỐ 94
7.1.1 Hàm ISNUMERIC 94
6


7.1.2 Hàm ROUND 94
7.2 CÁC HÀM LÀM VIỆC VỚI KIỂU DỮ LIỆU CHUỖI 95
7.2.1 Hàm LEFT 95
7.2.2 Hàm RIGHT 95
7.2.3 Hàm SUBSTRING 95
7.2.4 Hàm LEN 96
7.2.5 Hàm REPLACE 96
7.2.6 Hàm STUFF 96
7.2.7 Hàm LOWER/UPPER 97
7.2.8 Hàm LTRIM/RTRIM 97
7.3 CÁC HÀM LÀM VI ỆC VỚI KIỂU DỮ LIỆU NG ÀY THÁNG/ THỜI GIAN 97
7.3.1 Hàm GETDATE 97
7.3.2 Hàm DAY/ MONTH/ YEAR 98
7.3.3 Hàm DATEPART 98

7.3.4 Hàm DATENAME 99
7.4 Hàm CAST và CONVERTER 99
TÀI LIỆU THAM KHẢO 101


7


PHẦN GIỚI THIỆU MÔ ĐUN
QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO (MS SQL SERVER)
MÃ SỐ MÔN ĐUN: MĐ 17
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:
- Vị trí của môn học: Môn học được bố trí cho sinh viên học trước mô đun Lập trình
trực quan, Lập trình ứng dụng web với PHP và sau các môn học chuyên môn nghề khác .
- Tính chất của môn học: Là môn học đào tạo nghề bắt buộc
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC
- Hiểu được các kiến thức tổng quan về hệ quản trị cơ sở dữ liệu, các khái niệm về cơ
sở dữ liệu quan hệ hướng đối tượng và cơ sở dữ liệu quan hệ, ngôn ngữ MS SQL.
- Nắm được các kiến trúc của hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS SQL Server , cách làm
việc và tương tác giữa các thành phần kiến trúc trong hệ thống.
- Kết nối hệ thống mạng để sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu
- Thực hiện thành thạo các thao tác quản trị tài khoản người dùng và tài khoản nhóm
đối với hệ thống MS SQL Server .
- Thiết lập cấu hình và giải quyết các vấn đề thường xảy ra trên mạng khi sử dụng
truy cập cơ sở dữ liệu.
- Bảo vệ tài nguyên dữ liệu trên các hệ thống MS SQL Server
III. NỘI DUNG MÔN HỌC
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số
TT

Tên chương mục
Thời gian
Tổng
số

thuyết
Thực hành
Bài tập
Kiểm tra
(LT
hoặcTH)
I
Giới thiệu lịch sử phát triển
4
2
2


- Giới thiệu chung về lịch
sử phát triển của MS
SQL Server2000, sự
quan trọng và cần thiết
của chúng trong lập trình
ứng dụng





- Các kiểu dữ liệu trong

MS SQL SERVER




8


II
Các thành phần cơ bản của
MS SQL Server
8
4
4


- Khái niệm về mô hình
quan hệ





- Cấu trúc và vai trò của
các CSDL: Master,
Model, msdl, Tempdb,
pubs, tempdb,
Northwind.





III
Giới thiệu một số công cụ
MS SQL Server
8
4
4


- Sử dụng công cụ
Enterprise manager để
tạo ra các CSDL, các đối
tượng trong CSDL.





- Cách dùng công cụ
Query Analyzer để ể tạo
ra các CSDL, các đối
tượng trong CSDL





- Thiết lập một số cấu hình
về Client network utility,

Server network Utility




IV
Phát biểu cơ bản T-SQL
18
5
12
1

- Cú pháp các câu lệnh T-
SQL
- Các ví dụ minh họa
- Bài tập áp dụng
- Kiểm tra thực hành




V
Tạo và sửa đổi bằng dữ liệu
18
5
12
1

- Tạo CSDL và bảng dữ
liệu bảng lệnh Create

Database, Create Table




9



- Sử dụng được các ràng
buộc: Check, Primary,
Unique, foreign key






- Xóa dữ liệu trong bảng,
cập nhật, và sửa đổi cấu
trúc bảng





- Kiểm tra thực hành





VI
Khóa và ràng buộc dữ liệu
9
3
6


- Khái niệm cơ bản về ràng
buộc





- Ràng buộc dữ liệu nhập
vào





- Ràng buộc miền





- Ràng buộc trọn vẹn






- Giá trị mặc định và qui
luật




VII
Chuẩn hóa quan hệ
10
3
6
1

- Khái niệm về chuẩn hóa





- Các bước chuẩn hóa





- Các loại quan hệ

- Kiểm tra thực hành




VIII
Bảng ảo(view)
8
2
6


- Khái niệm về view





- Cách dùng view để lọc
dữ liệu





- Cách cập nhật dữ liệu
vào view





IX
Thiết kế cơ sở dữ liệu
7
2
4
1
10



- Khái niệm về mô hình
quan hệ





- Hiểu và phân biệt được
mô hình logic và mô hình
vật lý.





- Cách sao lưu (backup) và
khôi phục (restore) dữ
liệu






- Kiểm tra thực hành





Cộng
90
30
56
4
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
* Về kiến thức: Được đánh giá qua bài kiểm tra viết, trắc nghiệm đạt được các yêu cầu
sau:
- Hiểu được các kiểu dữ liệu trong MS SQL Server
- Sử dụng được các tiện ích trong MS SQL Server
- Hiểu được các phát biểu cơ bản của T-SQL
- Hiểu và tạo được các khoá và ràng buộc dữ liệu
- Chuẩn hóa được các loại quan hệ
- Thiết kế được một CSDL
- Thiết lập được các bảo mật trên CSDL
* Về kỹ năng:
Đánh giá kỹ năng thực hành của sinh viên trong bài thực hành Tạo CSDL, truy vấn
dữ liệu, tạo quan hệ và bảo mật dữ liệu
* Về thái độ: Cẩn thận, tự giác.
11



CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU VỀ SQL SERVER 2005
SQL Server 2005 là một hệ thống quản lý
c
ơ sở dữ liệu (Relational Database
Management System (RDBMS) )
s
ử dụng
Transact
-SQL để trao đổi dữ liệu giữa Client
computer và SQL Server computer.
M
ột RDBMS bao gồm databases, database engine v à các
ứng dụng dùng để quản lý dữ liệu
v
à các bộ phận khác nhau trong RDBMS.
SQL Server 2005 được tối ưu để có thể chạy
tr
ên môi trường cơ sở dữ liệu rất lớn (Very
Large Database Environment) lên
đ
ến Tera-Byte và có thể phục vụ cùng lúc cho hàng ngàn
user. SQL Server 2005 có thể kết hợp "ăn ý" với các server khác nh ư Microsoft Internet
Information Server (IIS),
E
-Commerce Server, Proxy Server
Các phiên bản của SQL Server 2005:
Enterprise: Hỗ trợ không giới hạn số
l

ượng CPU và kích thước Database. Hỗ trợ không
giới hạn RAM (nhưng tùy
thu
ộc vào kích thước RAM tối đa
m
à HĐH hỗ trợ) và các hệ thống
64bit.
Standard: Tương tự như bản Enterprise
nh
ưng chỉ hỗ trợ 4 CPU. Ngoài ra phiên
b
ản này
cũng không được trang bị một số tính năng cao cấp khác.
Workgroup: Tương tự bản Standard nhưng
ch
ỉ hỗ trợ 2 CPU
v
à tối đa 3GB RAM
Express: Bản miễn phí, hỗ trợ tối đa 1CPU, 1GB RAM v à kích thước Database giới hạn
trong 4GB.
Chi tiết có thể tham khảo tại địa chỉ:

-features.mspx


1.1 CÀI ĐẶT SQL SERVER 2005 EXPRESS EDITION

1.1.1 Các yêu cầu cho hệ thống 32bit




Express Edition System Requirements


32-bit


Processor PIII 600MHZ hoặc cao hơn
Tốt nhất: 1GHZ hoặc cao hơn


Framework Microsoft .NET Framework 2.0


Operating
System

Windows XP with Service Pack 2 hoặc cao hơn



Microsoft Windows 2000 Professional SP4

12


Express Edition System Requirements


32-bit




Microsoft Windows 2000 Server Service Pack 4 hoặc cao hơn



Windows Server 2003 Standard, Enterprise, or Datacenter editions with Service
Pack 1 hoặc cao hơn


Windows Server 2003 Web Edition SP1



Windows Small Business Server 2003 with Service Pack 1 hoặc cao hơn



Vista Home Basic và các phiên bản cao hơn (SQL Express SP1 and SQL Express

Advanced SP2)


Windows XP Embedded SP2 Feature Pack 2007



Windows Embedded for Point of Service SP2




Memory 192 MB RAM hoặc cao hơn; tốt nhất: 512 MB hoặc cao hơn


Hard Disk

350 MB ổ cứng cho các cài đặt cơ bản



425 MB ổ cứng cho các cài đặt SQL Server Books Online, SQL Server Mobile Books

Online, và sample databases


Drive CD-ROM or DVD-ROM drive


Display Super VGA (1,024x768) hoặc cao hơn


Other Devices Mouse, Keyboard


Other
Requirements

Microsoft Internet Explorer 6.0 SP1 hoặc cao hơn




Chi tiết yêu cầu hệ thống cho các
phi
ên bản Microsoft SQL Server 2005 có thể tham khảo
tại địa chỉ:

Download và cài
đ
ặt Microsoft .NET Framework
2.0
: Để cài đặt thành công SQL
Se
rver
Express Edition hay các phiên
b
ản SQL Server 2005 khác, Microsoft .NET Framework 2.0
phải được cài đặt trước.
Gỡ bỏ các phiên bản Beta, CTP hoặc Tech Preview của SQL Server 2005, Visual Studio
2005 và Microsoft .NET Framework 2.0.
Download và cài
đ
ặt
13


Cài đặt SQL Server 2005 Express Edition: Microsoft SQL Server 2005 Express Edition l à
phiên bản miễn phí, dễ sử dụng và “nhẹ” của Microsoft SQL Server 2005. Microsoft SQL
Server 2005 Express Edition
đư

ợc tích hợp trong Visual Studio 2005 tạo ra sự dễ d àng trong
việc phát triển các ứng dụng
h
ướng CSDL. SQL Server 2005 Express Edition
đư
ợc tự do sử
dụng trong các ứng dụng
th
ương mại và dễ dàng cập nhật lên các phiên bản cao hơn khi cần
thiết.

Cài đặt SQL Server Management Studio Express: SQL Server
Managemen
t Studio
Express cung cấp giao diện để
ng
ười dùng dễ dàng tương tác
v
ới các thành phần của Microsoft
SQL Server 2005 Express Edition. Trước khi cài đặt SQL Server Management Studio Express,
MSXML 6.0 phải được cài đặt
Download tại địa chỉ:
ro
soft.com/express/sql/download/default.aspx


1.1.2 Các bước cài đặt SQL Server 2005 Express Edition

Double click vào file cài
đ

ặt Microsoft SQL Server Express
Edition
.

Click Next:
14




15




16




17




18





19


Lưu ý: SQL Server 2005 có hai
ki
ểu
authentication (
kiểm tra người dùng).
Windows authentication mode:
Vi
ệc kiểm tra
ng
ười dùng của SQL Server 2005 sẽ phụ
thuộc vào việc kiểm tra người dùng của Windows. Khi người dùng có quyền đăng nhập
v
ào
Windows,
ngư
ời dùng đó sẽ có quyền đăng nhập
v
ào SQL Server.
Ki
ểu kiểm tra người dùng
này thường được sử dụng khi ứng dụng khai thác dữ liệu v à SQL Server
đư
ợc cài trên cùng
một máy tính.
SQL Server authentication mode: Việc kiểm tra
ng
ười dùng của SQL Server 2005 sẽ

không phụ thuộc vào việc kiểm tra người dùng của Windows. Khi người dùng có quyền đăng
nhập vào Windows,
ngư
ời dùng đó chưa chắc sẽ có quyền đăng nhập vào SQL Server. Để đăng
nhập vào SQL Server,
ngư
ời dùng này phải có một bộ username và password do SQL Server
quản lý. Kiểu kiểm tra người dùng này thường được sử dụng khi ứng dụng khai thác dữ liệu v à
SQL Server không được cài trên cùng một máy tính.
Khi chọn Mixed mode, SQL Server có thể
d
ùng bất kỳ kiểu kiểm tra
ng
ười dùng nào khi
cần thiết. Đây là một thiết lập thực sự rất hữu ích khi xây dựng các ứng dụng CS DL. Ngoài ra,
ta cũng phải đánh password
v
ào hai ô bên

ới để có thể đăng nhập
v
ào SQL Server khi ta xây
dựng một ứng dụng truy xuất
v
ào CSDL ở máy này khi ta đang ở máy khác.
Click Next ba lần:

20





21


Cài đặt SQL Server Management Studio
Express
. Sau khi cài đặt, đăng nhập vào SQL
Server 2005 Express Edition như sau:


Khi đăng nhập có thể chọn Windows Authentication hoặc SQL Server Authentication .
Nếu chọn SQL Server Authentication
th
ì phải nhập password. Password này
đư
ợc thiết lập
trong quá trình
c
ài đặt SQL Server 2005 Express Edition.
Nếu trong quá
tr
ình cài đặt SQL
Serve
r 2005 Express Edition chúng ta không cho phép
SQL Server kích
ho
ạt ngay khi khởi động máy, bấm nút Connect sẽ gây ra lỗi. Để khắc phục
vào Start->Run đánh services.msc->Enter.
Tìm service SQL Server (SQLExpress), double click và trong comboxbox Startup type

chọn Automatic -> Apply - >Start -> OK.
Giao diện sau khi đăng nhập
th
ành công
22





1.2 MỘT SỐ THAO TÁC
C
Ơ BẢN TRÊN SQL SERVER 2005 EXPRESS
EDITION.

Microsoft SQL Server Management
S
tudio cung cấp một giao diện thân thiện giúp cho
người dùng thực hiện các thao tác một cách dễ
d
àng. Một số các thao tác
c
ơ bản bao gồm: tạo
CSDL mới, xóa CSDL, tạo bảng, xóa bảng…Cũng cần l ưu ý rằng các thao tác thực hiện thông
qua giao diện thì đều có thể được thực hiện được bằng các câu lệnh SQL.

1.2.1 Tạo một CSDL mới


23



Đặt tên Database trong Textbox Database Name, click OK .



1.2.2 Tạo bảng mới


24



Bảng gồm các các cột. Mỗi cột gồm tên cột (Column Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và
một giá trị cho biết cột đó có
t
hể chứa giá trị NULL hay không. Trong bảng sẽ có ít nhất một
cột làm khóa chính (primary
key)
. Cột làm khóa chính sẽ có biểu tượng chìa khóa trước tên cột.
Sau khi tạo xong tất cả các cột của bảng, tiến h ành Save -> OK

25





1.2.3 Xóa bảng, xóa CSDL


Click chuột phải lên bảng hay CSDL muốn xóa -> Delete - >OK. Trong trường hợp xóa
một CSDL, nên chọn dấu tích vào Close existing connections. Khi đó SQL Server 2005
s
ẽ ngắt
tất cả các kết nối
v
ào CSDL này và
vi
ệc xóa sẽ không gây báo lỗi.

1.2.4 Mở một query editor để viết câu lệnh SQL


Cần chú ý là câu lệnh SQL sẽ có tác dụng
tr
ên CSDL đang
đư
ợc chọn trong ComboBox.
Do đó cần chú ý lựa chọn đúng CSDL cần
t
ương tác.

×