19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
Tham khảo thêm tại:
/>us/library/fbk67b6z.aspx
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
NỘI DUNG
Biến, hằng số
Các kiểu dữ liệu
Chú thích
Các phép toán
Các lệnh quyết định
Các lệnh lặp
Kiểu dữ liệu mảng
Kiểu dữ liệu chuỗi
Hàm
Quản lý lỗi và ngoại lệ
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
BIẾN VÀ HẰNG SỐ
BIẾN (Variables)
Biến là một vị trí được đặt tên trong bộ nhớ máy tính
dùng để lưu trữ dữ liệu tạm thời.
Khai báo
Ví dụ
int myAge = 29;
double mySalary;
<kiểu dữ liệu> <tên biến> [= <giá trị khởi tạo>];
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
BIẾN VÀ HẰNG SỐ
BIẾN (Variables)
Quy cách đặt tên biến
Tên biến gồm chữ cái (hoa và thường), chữ số và dấu gạch
thấp. nKhông nên bắt đầu tên biến bằng dấu gạch thấp
Tên biến phải bắt đầu bằng ký tự thường
Nếu tên biến có nhiều từ thì từ đầu tiên viết thường, viết
hoa cho ký tự đầu tiên của mỗi từ bắt đầu từ từ thứ hai trở
đi.
Ví dụ
int n = 10;
string hoVaTen = “”;
float k=10.15;
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
BIẾN VÀ HẰNG SỐ
HẮNG SỐ (Constants)
Hắng số là một định danh cho một ví trí trong bộ nhớ mà
nội dung của nó không thay đổi.
Khai báo
Ví dụ
Chú ý
Phải khởi tạo giá trị khi khai báo hằng số
Tên hằng số phải viết hoa hoàn toàn
const <kiểu dữ liệu> <tên biến> = <giá trị hằng>;
const double TAX_RATE = 0.06;
const int INCHES_IN_FOOT = 12;
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
CÁC KIỂU DỮ LIỆU
Kiểu
Kiểu
System
Bytes
Giá
trị
Ví
dụ
int
Int32
4
-
2
31
2
31
- 1
int count;
count = 42;
long
Int64
8
-
2
63
2
63
- 1
long wait;
wait
= 42L;
float
Single
4
-
3.4 x 10
38
3.4 x 10
38
float away;
away
= 0.42F;
double
Double
8
-
1.8 x 10
308
1.8
x 10
308
double d;
d
= 0.42;
decimal
Decimal
16
-
7.9 x 10
28
7.9 x 10
28
decimal
coin;
coin = 0.42M;
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
CÁC KIỂU DỮ LIỆU
Kiểu
Kiểu
System
Bytes
Giá
trị
Ví
dụ
string
String
2/1 ký tự
NA
string
vest;
vest = “fortytwo”;
char
Char
2
0
2
16
- 1
char
grill;
grill = x;
bool
Boolean
1
true
, false
bool
teeth;
teeth = false;
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
CHÚ THÍCH
Chú thích là đoạn text dùng để diễn giải các mã
lệnh và chúng sẽ được bỏ qua bởi trình biên dịch.
Có 2 cách để ghi chú thích
//: chú thích cho một dòng
/* … */: chú thích cho một hoặc nhiều dòng
Ví dụ
//This is a comment
int myInteger = 9;
/*This is a different sort of comment*/
/*And so
is this!*/
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
CÁC PHÉP TOÁN
PHÉP TOÁN SỐ HỌC
Toán
tử
Mô
tả
Ví
dụ
Kết
quả
+
Phép
cộng
45 + 2
47
-
Phép
trừ
45
- 2
43
*
Phép
nhân
45 * 2
90
/
Phép
chia
45 / 2
22
%
Chia lấy
phần dư
45 % 2
1
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
CÁC PHÉP TOÁN
TĂNG VÀ GIẢM 1 ĐƠN VỊ
Chú ý
Có thể đặt toán tử ++ hoặc trước hoặc sau tên biến đều
được. Nếu đặt trước tên biến gọi là prefix form và ngược lại
gọi là postfix form
prefix form tăng rồi sử dụng giá trị biến, postfix form sử dụng
sau đó mới tăng giá trị biến
Toán
tử
Mô
tả
Ví
dụ
Kết
quả
++
Tăng
1 đơn vị
int x = 5;
x++;
6
Giảm
1 đơn vị
int x = 5;
x;
4
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
CÁC PHÉP TOÁN
TĂNG VÀ GIẢM 1 ĐƠN VỊ
Ví dụ
int x;
x = 42;
Console.WriteLine(x++);
// x is now 43, 42 written out
x = 42;
Console.WriteLine(++x);
// x is now 43, 43 written out
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
CÁC PHÉP TOÁN
PHÉP TOÁN GÁN
Toán
tử
Mô
tả
Tƣơng
đƣơng
Giải
thích
=
x = y
x = y
x được
gán giá trị của y
+=
x += y
x = x + y
x được
gán giá trị là tổng của x và y
-
=
x
-= y
x = x
- y
x được
gán giá trị là hiệu của x và y
*=
x *= y
x = x * y
x được
gán giá trị là tích của x và y
/=
x /= y
x = x / y
x được
gán giá trị là phép chia của x
cho y
%=
x %= y
x = x % y
x được
gán giá trị là số dư của phép
chia x cho y
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
CÁC PHÉP TOÁN
PHÉP TOÁN LOGIC
Toán
tử
Mô
tả
Ví
dụ
Kết
quả
==
So
sánh bằng
7 == 7
true
!=
So sánh
khác
3 != 3
false
>
Lớn
hơn
4 > 2
true
<
Bé
hơn
8 < 3
false
>=
Lớn
hơn hoặc bằng
1 >= 2
false
<=
Bé
hơn hoặc bằng
5 <= 5
true
&&
So sánh
VÀ (AND)
(3==9) && (7 >= 3)
false
||
So sánh
HOẶC (OR)
(3==9) || (7 >= 3)
true
!
Phủ
định (NOT)
!(3==9)
true
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
CÁC LỆNH QUYẾT ĐỊNH
CÂU LỆNH if
if(<điều kiện>)
{
Khối lệnh 1;
}
else
{
Khối lệnh 2;
}
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
CÁC LỆNH QUYẾT ĐỊNH
Ví dụ
int seconds = 0;
int minutes = 0;
if (seconds == 59)
{
seconds = 0;
minutes++;
}
else
seconds++;
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
CÁC LỆNH QUYẾT ĐỊNH
CÂU LỆNH if
if (<điều kiện 1>) {
Thực hiện khối lệnh 1;
}
else if (<điều kiện 2>) {
Thực hiện khối lệnh 2;
}
else if (<điều kiện n>) {
Thực hiện khối lệnh n;
}
else {
Thực hiện khối lệnh n+1;
}
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
CÁC LỆNH QUYẾT ĐỊNH
Ví dụ
if (day == 0)
dayName = "Sunday";
else if (day == 1)
dayName = "Monday";
else if (day == 2)
dayName = "Tuesday";
else if (day == 3)
dayName = "Wednesday";
else if (day == 4)
dayName = “Thursday“;
else
dayName = "unknown";
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
CÁC LỆNH QUYẾT ĐỊNH
TOÁN TỬ ĐIỀU KIỆN
Cú pháp
Ở đây, nếu <điều kiện> là đúng (true) thì <câu lệnh 1> được thực
thi và <câu lệnh 2> được thực hiện trong trường hợp ngược lại
Ví dụ
<điều kiện> ? <câu lệnh 1> : <câu lệnh 2>
string result = (myInteger < 10) ? "Less than 10"
: "Greater than or equal to 10";
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
CÁC LỆNH QUYẾT ĐỊNH
CÂU LỆNH switch
switch(<biểu thức>)
{
case <GT1>:
Thực thi lệnh nếu <biểu thức> == <GT1>;
break;
case <GT2>:
Thực thi lệnh nếu <biểu thức> == <GT2>;
break;
case <GTn>:
Thực thi lệnh nếu <biểu thức> == <GTn>;
break;
default:
Thực thi lệnh nếu <biểu thức> !=
<Các giá trị đã so sánh>
break;
}
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
CÁC LỆNH QUYẾT ĐỊNH
Ví dụ
switch(day)
{
case 0 :
dayName = "Sunday";
break;
case 1 :
dayName = "Monday";
break;
case 2 :
dayName = "Tuesday";
break;
default :
dayName = "Unknown";
break;
}
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
CÁC LỆNH QUYẾT ĐỊNH
CÂU LỆNH switch
Chú ý
Chỉ sử dụng câu lệnh switch với các kiểu dữ liệu chính như
int, string, boolean, char,… Nếu sử dụng các kiểu dữ liệu
khác (kể cả float và double) thì phải sử dụng câu lệnh if.
Các giá trị tại case phải là các biểu thức hằng và duy nhất,
hai nhãn case khác nhau không có cùng giá trị.
Nếu nhiều giá trị tại các nhãn case khác nhau cùng đứng
trước một khối lệnh thì nếu bất kỳ giá trị nào là đúng thì
code sẽ được thực thi.
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
CÁC LỆNH LẶP
CÂU LỆNH while
while được dùng để thực thi lặp lại các câu lệnh khi điều
kiện là đúng (true)
Cú pháp
Chú ý: Vì <điều kiện> được kiểm tra trước khi thi hành
khối lệnh nên có thể khối lệnh sẽ không được thực thi một
lần nào cả.
while (<điều kiện>)
{
Thực thi khối lệnh lặp;
}
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
CÁC LỆNH LẶP
Ví dụ
int i = 1;
while (i <= 10)
{
Console.WriteLine("{0}", i++);
}
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân
CÁC LỆNH LẶP
CÂU LỆNH do
Cú pháp
Chú ý:
Biểu thức <điều kiện> được kiểm tra sau khi thi hành khối
lệnh nên khối lệnh được thực thi ít là một lần.
Phải đặt ; sau câu lệnh while
do
{
Thực thi khối lệnh lặp;
} while (<điều kiện>);
19/02/2013 Nguyễn Hữu Nhân