Tải bản đầy đủ (.pdf) (220 trang)

Biện pháp thi công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 220 trang )

TÓM TẮT
Tên đề tài: Lập dự án triển khai thi cơng
Cơng trình: Nhà để xe khách sạn V.N.HO.LI.DAY, quận Ngũ Hành Sơn,
Tp Đà Nẵng
Sinh viên thực hiện: Đặng Minh Tuấn
Số thẻ SV: 118160056. Lớp: 16KX1
Thơng tin cơng trình:
 Đặc điểm kiến trúc:
Cơng trình có mặt bằng kích thước 26,09 x 24m. Cơng trình có chiều cao 36,05m
gồm 1 tầng hầm, 7 tầng nổi, 1 tầng kỹ thuật.
Cơng trình nhà để xe khách sạn V.N.HO.LI.DAY nằm trong trục đường Võ
Nguyên Giáp, cơng trình có thiết kế hiện đại, cơng năng sử dụng đáp ứng nhu cầu.
 Đặc điểm kết cấu:
- Phần ngầm: Nền đất cơng trình là đất cấp II, phần móng sử dụng là móng cọc khoan
nhồi. Móng cọc khoan nhồi, 45cọc đường kính D800 (mm). Bê tơng sử dụng bê tông
Mac 300. Cốt thép sử dụng các chủng loại thép AI, AII, AIII, AIV.
- Phần thân: cột, sàn, sử dụng kết cấu khung bê tơng cốt thép đổ tồn khối. Tường xây
bao che kết hợp vách kính nhẹ. Bê tông sử dụng bê tông cấp độ bền B25 (Mac 350).
Cốt thép sử dụng các chủng loại thép AI, AII, AIII , AIV.
Thuyết minh đồ án này gồm 2 phần: Kỹ thuật và Kinh tế.
* Phần kỹ thuật:
Tính tốn thi cơng phần ngầm: tính tốn và tổ chức thi cơng cọc khoan nhồi, lựa
chọn phương án đào đất, hao phí cho các cơng tác BTCT móng, đài móng, giằng
móng…
Tính tốn phần thân và phần hồn thiện: tính tốn khối lượng, hao phí nhân cơng
cho các cơng tác phần thân và hồn thiện từ đó thiết kế tiến độ thi cơng hợp lý, lựa
chọn, bố trí máy móc, thiết bị phù hợp cho q trình thi cơng.
* Phần kinh tế:
Từ những khối lượng hao phí đã tính tốn ở phần kỹ thuật, kết hợp hợp đồng để
tính tốn chi phí cho q trình thi cơng. Từ nội dung hợp đồng đã ký, xác định doanh
thu. So sánh giữa chi phí thi cơng thực tế và doanh thu trên hợp đồng, tính tốn lợi


nhuận thực tế, qua đó đánh giá được hiệu quả của dự án.


Lời Cảm Ơn
Kính thưa các thầy cơ giáo!
Qng thời gian học tập của em tại lớp 16KX1, khoa Quản lý dự án, Trường Đại
học Bách khoa Đà Nẵng đã sắp kết thúc. Gần bốn năm rưỡi học tập tại trường, dưới
sự giảng dạy nhiệt tình, tâm huyết của các thầy cô, và bằng tất cả sự cố gắng và nỗ
lực của bản thân, giờ đây em đã sắp kết thúc chương trình học của mình. Nội dung
quan trọng nhất của cả quá trình học tập nghiên cứu – Đồ án tốt nghiệp đã được em
hoàn thành với:
Đề tài:
LẬP DỰ ÁN TRIỂN KHAI THI CƠNG
Cơng trình:
NHÀ ĐỂ XE KHÁCH SẠN V.N.HO.LI.DAY
QUẬN NGŨ HÀNH SƠN – THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đồ án tốt nghiệp giúp em hệ thống hoá kiến thức của tất cả các môn học, là cầu
nối giữa lý thuyết và thực tế, giúp trang bị cho chúng em những kỹ năng, kiến thức cần
thiết khi ra trường. Tuy vậy, do khả năng bản thân còn hạn chế và lần đầu tiên áp
dụng toàn bộ các kiến thức cơ bản để thực hiện đồ án nên khó tránh khỏi những sai
sót. Kính mong q thầy cơ thơng cảm và chỉ dẫn để em bổ sung kiến thức của mình và
làm hành trang để trở thành một kỹ sư kinh tế xây dựng trong tương lai.
Em xin kính gửi đến các thầy cơ giáo lịng biết ơn chân thành và sâu sắc.
Em xin chân thành cảm ơn !
Đà Nẵng, ngày 18 tháng 12 năm 2020.
Sinh viên thực hiện

Đặng Minh Tuấn



LỜI CAM ĐOAN
Tôi Đặng Minh Tuấn, xin cam đoan:
+ Tôi xin cam đoan đây là đề tài đồ án tốt nghiệp của riêng tơi, được Thầy Lê
Khánh Tồn hướng dẫn phần kỹ thuật và Cô Đỗ Thanh Huyền hướng dẫn phần kinh
tế. Các số liệu sử dụng phân tích trong đề tài có nguồn gốc rõ ràng, bản vẽ có các
thông số đầy đủ. Các kết quả nghiên cứu trong đề tài do tơi tự phân tích một cách
trung thực, khách quan và phù hợp với những quy định và thực tiễn của các văn bản
pháp lý liên quan.
+ Tôi xin chịu trách nhiệm với kết quả của mình và những lời cam đoan ở trên.
Đà Nẵng, ngày 18 tháng 12 năm 2020.
Sinh viên thực hiện

Đặng Minh Tuấn


MỤC LỤC:
PHẦN I: PHÂN TÍCH HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG................................................. 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG ............................ 2
1.1. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH .................................. 2
1.2. CHỦ ĐẦU TƯ ..................................................................................................... 2
1.3. TÊN CƠNG TRÌNH............................................................................................. 2
1.4. NGUỒN VỐN ...................................................................................................... 2
1.5. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH ........................................................... 2
1.6. ĐẶC ĐIỂM KHU ĐẤT XÂY DỰNG ................................................................. 2
1.7. QUY MƠ ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH ............................................................... 3
1.7.1. Quy mơ cơng trình............................................................................................. 3
1.7.2. Đặc điểm kiến trúc cơng trình ........................................................................... 3
1.7.3. Đặc điểm kết cấu cơng trình .............................................................................. 4
1.8. ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG ......................................................... 4
1.8.1. Điều kiện tự nhiên ............................................................................................. 4

1.8.2. Điều kiện hạ tầng kỹ thuật................................................................................. 5
1.8.3. Điều kiện kinh tế - xã hội .................................................................................. 5
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG ......................................... 6
2.1. YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH ................................................. 6
2.2. CĂN CỨ ĐỂ KÝ HỢP ĐỒNG ............................................................................ 6
2.3. THỜI GIAN THI CÔNG ..................................................................................... 7
2.4. GIÁ TRỊ VÀ HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG ............................................................ 7
2.5. TẠM ỨNG VÀ THANH QUYẾT TỐN CƠNG TRÌNH ................................. 7
2.5.1. Tạm ứng: ........................................................................................................... 7
2.5.2. Thanh toán: ........................................................................................................ 7
2.5.3. Quyết toán và thanh lý hợp đồng: ..................................................................... 8
2.6. ĐIỀU CHỈNH HỢP ĐỒNG ................................................................................. 8
2.6.1. . Điều chỉnh khối lượng công việc trong hợp đồng........................................... 8
2.6.2. Điều chỉnh tiến độ thực hiện hợp đồng ............................................................. 9
2.6.3. Điều chỉnh các nội dung khác ........................................................................... 9
2.7. ĐIỀU CHỈNH NGHIỆM THU, BÀN GIAO CƠNG TRÌNH ........................... 10
2.8. NHÀ THẦU PHỤ .............................................................................................. 10
2.9. AN TOÀN LAO ĐỘNG, BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG VÀ PHỊNG CHỐNG
CHÁY NỔ ................................................................................................................. 11


2.9.1. An tồn lao động ............................................................................................. 11
2.9.2. Bảo vệ mơi trường ........................................................................................... 11
2.9.3. Phòng chống cháy nổ: ..................................................................................... 12
2.10. ĐIỆN, NƯỚC VÀ AN NINH CÔNG TRƯỜNG ............................................ 12
2.10.1. Điện, nước trên công trường.......................................................................... 12
2.10.2. An ninh công trường...................................................................................... 12
2.11. TẠM DỪNG, HỦY BỎ HỢP ĐỒNG.............................................................. 13
2.12. BẢO HIỂM VÀ BẢO HÀNH .......................................................................... 13
2.12.1. Bảo hiểm ........................................................................................................ 13

2.12.2. Bảo hành ........................................................................................................ 14
2.13. BẤT KHẢ KHÁNG ......................................................................................... 14
2.14. THƯỞNG HỢP ĐỒNG, PHẠT VI PHẠM HỢP ĐỒNG................................ 14
2.14.1. Thưởng hợp đồng: ......................................................................................... 14
2.14.2. Phạt vi phạm hợp đồng .................................................................................. 14
2.15. KHIẾU NẠI VÀ XỬ LÝ CÁC TRANH CHẤP .............................................. 15
2.15.1. Khiếu nại........................................................................................................ 15
2.15.2. Xử lý các tranh chấp ...................................................................................... 15
2.15.3. Chấm dứt hợp đồng ....................................................................................... 15
2.16. BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG ..................................... 15
2.17. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN ..................................................... 16
2.18. HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG ........................................................................ 16
2.18.1. Thời điểm có hiệu lực của Hợp đồng: ........................................................... 16
2.18.2. Tính pháp lý của Hợp đồng xây dựng: .......................................................... 16
CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG ............................. 17
3.1. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP ............................................................... 17
3.1.1. Thông tin về doanh nghiệp .............................................................................. 17
3.1.2. Nghành nghề kinh doanh ................................................................................. 17
3.1.3. Bộ máy quản lý của công ty ............................................................................ 18
3.2. NĂNG LỰC CỦA DOANH NGHIỆP ............................................................... 19
3.2.1. Khả năng tài chính của cơng ty ....................................................................... 19
3.2.2. Khả năng nhân lực của công ty ....................................................................... 20
3.2.3. Khả năng về thiết bị công nghệ phục vụ thi công ........................................... 21
3.2.4. Hồ sơ năng lực của công ty ............................................................................. 21
3.3. XÁC ĐỊNH BỘ MÁY QUẢN LÝ CÔNG TRƯỜNG....................................... 22
3.3.1. Xác định số lượng các bộ phận chức năng ...................................................... 22
3.3.2. Phân công nhiệm vụ, xác định quyền hạn ....................................................... 23


3.3.3. Mối quan hệ và liên hệ giữa các bộ phận trong cơ cấu ................................... 25

CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH THUẬN LỢI, KHĨ KHĂN KHI THI CƠNG
CƠNG TRÌNH ......................................................................................................... 26
4.1. TÍNH PHỨC TẠP, ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH............................................... 26
4.1.1. Thuận lợi ......................................................................................................... 26
4.1.2. Khó khăn ......................................................................................................... 26
4.2. NHỮNG YÊU CẦU VỀ VẬT LIỆU, NHÂN CƠNG, MÁY THI CƠNG
CƠNG TRÌNH .......................................................................................................... 26
4.2.1. Thuận lợi ......................................................................................................... 26
4.2.2. Khó khăn ......................................................................................................... 27
4.3. YÊU CẦU VỀ THỜI GIAN THI CƠNG, THỜI ĐIỂM KHỞI CƠNG VÀ
HỒN THÀNH ........................................................................................................ 27
4.3.1. Thuận lợi ......................................................................................................... 27
4.3.2. Khó khăn ......................................................................................................... 27
4.4. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG, ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU, ĐỊA
CHẤT THỦY VĂN .................................................................................................. 27
4.4.1. Thuận lợi ......................................................................................................... 27
4.4.2. Khó khăn ......................................................................................................... 28
4.5. TÌNH TRẠNG GIAO THƠNG, CUNG CẤP ĐIỆN NƯỚC ............................ 28
4.5.1. Thuận lợi ......................................................................................................... 28
4.5.2. Khó khăn ......................................................................................................... 28
4.6. SỨC CHỨA CỦA MẶT BẰNG XÂY DỰNG ................................................. 28
4.6.1. Thuận lợi ......................................................................................................... 28
4.6.2. Khó khăn ......................................................................................................... 28
4.7. PHƯƠNG THỨC TẠM ỨNG, THANH TOÁN, NGUỒN VỐN ..................... 28
4.7.1. Thuận lợi ......................................................................................................... 28
4.7.2. Khó khăn ......................................................................................................... 29
PHẦN II: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KĨ THUẬT .................................................. 30
CHƯƠNG 1: CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI VÀ CỪ ............. 31
1.1. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CỌC ................................................. 31
1.1.1. Cọc khoan nhồi có sử dụng ống vách: ............................................................ 31

1.1.2. Cọc khoan nhồi không dùng ống vách ............................................................ 31
1.2. XÁC ĐỊNH LOẠI MÁY THI CÔNG CỌC ...................................................... 32
1.2.1. Chọn máy khoan .............................................................................................. 32
1.2.2. Chọn ô tô vận chuyển bê tông ......................................................................... 33


1.2.3. Chọn máy xúc đất ............................................................................................ 33
1.2.4. Chọn máy trộn và máy bơm bentonite ............................................................ 34
1.2.5. Chọn xe ô tô chuyển đất: ................................................................................. 34
1.2.6. Chọn cần cẩu ................................................................................................... 35
1.3. LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG CỌC ...................................................................... 35
1.3.1. Nhu cầu về nhân lực ........................................................................................ 35
1.3.2. Thời gian thi công cọc 1 cọc ........................................................................... 35
1.4. CƠNG TÁC ÉP CỪ. .......................................................................................... 37
1.4.1. Tính tốn thời gian ép cừ. ................................................................................ 37
1.4.2. Q trình ép cừ. ............................................................................................... 37
CHƯƠNG 2: LẬP BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN NGẦM ............................. 39
2.1. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI THI CƠNG......................................... 39
2.1.1. Cơng tác dọn dẹp mặt bằng ............................................................................. 39
2.1.2. Công tác tiêu nước bề mặt: .............................................................................. 39
2.1.3. Công tác định vị cơng trình: ............................................................................ 39
2.2. GIẢI PHÁP THI CƠNG PHẦN MĨNG ........................................................... 39
2.2.1. Giải pháp thi cơng tổng thể ............................................................................. 39
2.2.2. Cơng tác đào đất hố móng: .............................................................................. 40
2.2.3. Cơng tác bê tơng cốt thép móng ...................................................................... 46
2.2.4. Tổng hợp tiến độ các công tác phần ngầm ...................................................... 54
CHƯƠNG 3: LẬP BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN THÂN .............................. 58
3.1. THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN ......................................................... 58
3.1.1. Thiết kế ván khuôn cột .................................................................................... 58
3.1.2. Thiết kế ván khuôn sàn đổ tồn khối ............................................................... 60

3.1.3. Thiết kế ván khn dầm cho ô sàn .................................................................. 64
3.1.4. Thiết kế ván khuôn cầu thang bộ ..................................................................... 76
3.2. TỔ CHỨC THI CÔNG TỔNG THỂ PHẦN THÂN ......................................... 82
3.2.1. Công tác ván khuôn ......................................................................................... 82
3.2.2. Công tác cốt thép ............................................................................................. 83
3.2.3. Công tác bê tông .............................................................................................. 83
3.2.4. Đầm bê tông..................................................................................................... 84
3.2.5. Bảo dưỡng bê tông........................................................................................... 84
3.2.6. Xử lý và sửa chữa các kết cấu bê tơng khơng đạt u cầu .............................. 85
3.2.7. Hao phí thực hiện các quá trình ....................................................................... 86
CHƯƠNG 4: LẬP BIỆN PHÁP THI CƠNG PHẦN HỒN THIỆN ................ 95
4.1. GIẢI PHÁP THI CÔNG TỔNG THỂ ............................................................... 95


4.2. CÔNG TÁC XÂY .............................................................................................. 95
4.3. CÔNG TÁC TRÁT ............................................................................................ 96
4.4. CÔNG TÁC ỐP, LÁT ........................................................................................ 96
4.5. CÔNG TÁC GIA CƠNG, LẮP DỰNG CỬA, VÁCH KÍNH ........................... 97
4.6. CƠNG TÁC CHỐNG THẤM............................................................................ 97
4.7. HAO PHÍ THỰC HIỆN CÁC CƠNG TÁC PHẦN HỒN THIỆN ................. 97
CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC THI CƠNG ................................................................. 121
5.1. LẬP TIẾN ĐỘ TỔNG THỂ............................................................................. 121
5.1.1. Căn cứ lập tổng tiến độ thi cơng cơng trình .................................................. 121
5.1.2. Lựa chọn hình thức biểu diễn tổng tiến độ.................................................... 121
5.1.3. Lựa chọn hình thức tổ chức thi cơng ............................................................. 121
5.1.4. Kiểm tra và điều chỉnh tiến độ ...................................................................... 122
5.2. TÍNH TOÁN VÀ LẬP BIỂU ĐỒ VẬT TƯ, BIỂU ĐỒ MÁY ....................... 122
5.2.1. Xác định lựa chọn phương tiện vận chuyển vật tư ........................................ 123
5.2.2. Lựa chọn tổ hợp máy thi cơng....................................................................... 125
5.3. THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CƠNG.................................................. 130

5.3.1. Tổng mặt bằng thi công và ý nghĩa của việc thiết kế tổng mặt bằng thi công
xây dựng .................................................................................................................. 130
5.3.2. Những yêu cầu khi thiết kế tổng mặt bằng xây dựng.................................... 131
5.3.3. Nôi dung thiết kế tổng mặt bằng thi cơng xây dựng ..................................... 131
5.4. BIỆN PHÁP AN TỒN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH MƠI TRƯỜNG .......... 136
5.4.1. An tồn trong tổ chức mặt bằng công trường ............................................... 136
5.4.2. An toàn về điện ............................................................................................. 136
5.4.3. An toàn về bốc xếp và vận chuyển ................................................................ 137
5.4.4. An toàn trong sử dụng xe máy xây dựng ...................................................... 138
5.4.5. An tồn trong cơng tác lắp đặt, tháo dỡ, sử dụng dàn giáo ........................... 138
5.4.6. An tồn trong cơng tác bê tơng cốt thép ....................................................... 139
5.4.7. An tồn phịng chống cháy nổ ....................................................................... 140
5.4.8. Bảo vệ môi trường và an ninh trật tự ............................................................ 141
PHẦN III: PHÂN TÍCH DOANH THU – CHI PHÍ .......................................... 144
CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH KINH TẾ- TÀI CHÍNH ......................................... 145
1.1. XÁC ĐỊNH CÁC KHOẢN BAN ĐẦU........................................................... 145
1.1.1. Xác đinh khoản tiền tạm ứng ban đầu ........................................................... 145
1.1.2. Xác đinh khoản chi ban đầu .......................................................................... 145
1.2. XÁC ĐỊNH DOANH THU .............................................................................. 146


1.2.1. Xác định đơn giá doanh thu ........................................................................... 146
1.2.2. Xác định doanh thu theo công tác từng tầng và theo đợt thanh toán ............ 173
1.3. XÁC ĐỊNH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ THỰC TẾ .................................. 176
1.3.1. Xác định chi phí vật liệu thực tế .................................................................... 176
1.3.2. Xác định chi phí nhân cơng thực tế ............................................................... 182
1.3.3. Xác định chi phí máy thực tế ......................................................................... 184
1.4. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ GIÁN TIẾP ................................................................... 189
1.4.1. Chi phí chung ................................................................................................ 189
1.4.2. Chi phí nhà tạm ............................................................................................. 192

1.4.3. Chi phí khơng xác định từ thiết kế ................................................................ 193
1.5. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ THEO KỲ ..................................................................... 198
1.5.1. Xác định cường đồ chi phí ............................................................................ 198
1.5.2. Tổng hợp chi phí theo đợt thanh tốn ............................................................ 199
1.6. XÁC ĐỊNH LỢI NHUẬN................................................................................ 200
1.6.1. Chi phí – doanh thu thực nhận kì nhận thanh tốn ........................................ 200
1.6.2. Lợi nhuận ....................................................................................................... 202
CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ .............................................. 204
2.1. PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC ..................................... 204
2.1.1. Thời gian thực hiện tiến độ............................................................................ 204
2.1.2. Xác định nguồn vốn và nhu cầu vốn cho thi công công trình ....................... 204
2.1.3. Đánh giá hiệu quả tài chính, kinh tế của dự án ............................................. 206
2.1.4. Phân tích độ nhạy .......................................................................................... 206
2.2. HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI ..................................................................... 207
2.2.1. Nghĩa vụ nộp thuế ......................................................................................... 207
2.2.2. Ảnh hưởng đến khu vực địa phương ............................................................. 207
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 208


MỤC LỤC BẢNG BIỂU:
Bảng 2.1: Thông số máy khoan ................................................................................33
Bảng 2.2: Thông số ô tô vận chuyển bê tông ........................................................... 33
Bảng 2.3: Thông số máy xúc đất ..............................................................................34
Bảng 2.4: Hao phí cho cơng tác đào đất bằng máy ..................................................45
Bảng 2.5: Hao phí cho cơng tác đào đất bằng thủ cơng ...........................................46
Bảng 2.6: Tiến độ công tác đào đất bằng thủ cơng và đập đầu cọc.......................... 46
Bảng 2.7: Tính tốn khối lượng bê tơng lót móng lần 1 ..........................................47
Bảng 2.8: Hao phí nhân cơng cho cơng tác bê tơng lót ............................................49
Bảng 2.9: Hao phí nhân cơng cho cơng tác ván khn phần ngầm ......................... 50
Bảng 2.10: Bảng khối lượng bê tông phần ngầm .....................................................51

Bảng 2.11: Định mức hao phí cơng nhân các quá trình thành phần ......................... 53
Bảng 2.12: Bảng tiến độ phần ngầm.........................................................................54
Bảng 2.13: Tổng hợp khối lượng và hao phí các cơng tác phần thơ ........................ 86
Bảng 2.14: Bảng tổng hợp và khối lượng hao phí phần hồn thiện ......................... 97
Bảng 2.15: Hao phí nhân cơng thực tế các cơng tác phần hồn thiện ....................109
Bảng 2.16: Hao phí vật tư xi măng, cát từng công tác ...........................................123
Bảng 2.17: Cường độ sử dụng xi măng, cát hằng ngày..........................................123
Bảng 2.18: Khối lượng vận chuyển bằng cần trục tháp theo từng công tác ...........125
Bảng 2.19: Cường độ vận chuyển vật liệu bằng cần trục tháp ...............................125
Bảng 2.20: Thông số kỹ thuật cần trục oto .............................................................126
Bảng 2.21: Khối lượng vận chuyển vật liệu bằng vận thăng tải ............................127
Bảng 2.22: Cường độ vận chuyển vật liệu bằng vận thăng tải ...............................127
Bảng 2.23: Khối lượng sử dụng máy trộn ..............................................................129
Bảng 2.24: Cường độ sử dụng máy trộn.................................................................129
Bảng 2.25: Bảng công suất các loại máy ................................................................134
Bảng 3.1: Bảng tổng hợp các khoản đầu tư ban đầu ..............................................145
Bảng 3.2: Bảng giá hợp đồng xây dựng .................................................................146
Bảng 3.3: Xác định giá trị khối lượng cơng việc hồn thành trong đợt theo HĐ ..173
Bảng 3.4: Giá thị đề nghị thanh toán trong đợt ......................................................174


Bảng 3.5: Tổng hợp Doanh thu theo kì thanh tốn ................................................ 174
Bảng 3.6: Đơn giá vật liệu ..................................................................................... 176
Bảng 3.7: Chi phí vật liệu theo từng cơng tác ....................................................... 182
Bảng 3.8: Đơn giá nhân công thực tế .................................................................... 183
Bảng 3.9: Hao phí nhân cơng thực tế cho từng cơng tác ....................................... 184
Bảng 3.10: Đơn giá ca máy thực tế........................................................................ 185
Bảng 3.11: Tổng hợp chi phí máy nhóm 1 ............................................................ 186
Bảng 3.12: Chi phí máy nhóm 1 cho từng cơng tác .............................................. 186
Bảng 3.13: Bảng tổng hợp chi phí máy nhóm 2 cho công tác cọc khoan nhồi ..... 186

Bảng 3.14: Chi phí máy nhóm 2 cho từng cơng tác cọc khoan nhồi ..................... 187
Bảng 3.15: Bảng tổng hợp chi phí máy nhóm 2 cho các cơng tác cịn lại ............. 187
Bảng 3.16: Chi phí máy nhóm 2 cho từng cơng tác cịn lại................................... 187
Bảng 3.17: Tổng hợp chi phí máy nhóm 3 ............................................................ 188
Bảng 3.18: Phân bổ chi phí sử dụng vận thăng lồng 3T cho từng công tác .......... 188
Bảng 3.19: Phân bổ chi phí sử dụng máy trộn cho từng công tác ......................... 189
Bảng 3.20: Phân bổ chi phí sử dụng xe cần trục oto cho từng cơng tác ................ 189
Bảng 3.21: Phân bổ chi phí sử dụng vận thăng tải 0,8T cho từng công tác .......... 189
Bảng 3.22: Chi phí máy thi cơng theo từng cơng tác ............................................ 189
Bảng 3.23: Chi phí tiền lương cho nhân viên quản lý và điều hành thi công ........ 189
Bảng 3.24: Tỉ lệ đóng bảo hiểm ............................................................................. 190
Bảng 3.25: Chi phí đóng bảo hiểm ........................................................................ 190
Bảng 3.26: Bảng tổng hợp chi phí điện nước ........................................................ 191
Bảng 3.27: Tổng hợp chi phí chung....................................................................... 192
Bảng 3.28: Tổng hợp chi phí nhà tạm.................................................................... 193
Bảng 3.29: Tổng hợp chi phí an tồn lao động ...................................................... 193
Bảng 3.30: Tổng hợp chi phí thí nghiệm vật liệu .................................................. 194
Bảng 3.31: Chi phí bơm nước vét bùn ................................................................... 196
Bảng 3.32: Chi phí kho bãi .................................................................................... 196
Bảng 3.33: Chi phí di chuyển máy ........................................................................ 197
Bảng 3.34: Chi phí hồn trả hạ tầng kỹ thuật ........................................................ 197
Bảng 3.35: Tổng hợp chi phí gián tiếp .................................................................. 198


Bảng 3.36: Bảng tổng hợp chi phí và thời gian phát sinh chi phí gián tiếp ...........198
Bảng 3.37: Bảng tổng hợp chi phí xây dựng và thời gian phát sinh chi phí của từng
cơng tác....................................................................................................................198
Bảng 3.38: Bảng xác định cường độ chi phí. .........................................................198
Bảng 3.39: Chi phí theo đợt thanh toán ..................................................................199
Bảng 3.40: Bảng xác định doanh thu thực nhận kỳ thanh toán. .............................201

Bảng 3.41: Tổng hợp doanh thu thực nhận- Chi phí tại kỳ thanh tốn ..................201
Bảng 3.42: Nhu cầu vốn cho thi cơng cơng trình ...................................................205
Bảng 3.43: Bảng tổng hợp các chỉ tiêu tĩnh dùng để đánh giá dự án .....................206
Bảng 3.44: Độ nhạy của dự án khi chi phí trực tiếp thay đổi .................................206

MỤC LỤC HÌNH ẢNH:
Hình 1.1: Sơ đồ bộ máy cơng ty ............................................................................... 18
Hình 1.2: Cơ cấu lao động trong doanh nghiệp ....................................................... 20
Hình 1.3: Cơ cấu công nhân lao động trong doanh nghiệp ...................................... 20
Hình 1.4: Sơ đồ bộ máy quản lý cơng trường .......................................................... 22
Hình 2.1: Trình tự thi cơng bê tơng cốt thép móng .................................................. 46


Lập dự án triển khai thi cơng: cơng trình nhà để xe khách sạn V.N.HO.LI.DAY

PHẦN I: PHÂN TÍCH
HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

Sinh viên thực hiện: Đặng Minh Tuấn

Hướng dẫn: TS. Lê Khánh Toàn, TS. Đỗ Thanh Huyền

Trang 1


Lập dự án triển khai thi cơng: cơng trình nhà để xe khách sạn V.N.HO.LI.DAY

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

1.1. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH

Xây dựng mới cơng trình nhà để xe khách sạn V.N.HO.LI.DAY nhằm đáp ứng
nhu cầu bãi đổ xe cho khách sạn V.N.HO.LI.DAY và khu vực lân cận có nhu cầu.
1.2. CHỦ ĐẦU TƯ
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH thương mại du lịch và dịch vụ V.N.HO.LI.DAY
- Địa chỉ: Lơ 17B2,29, Đường Đơng Hải 2, Phường Hồ Hải, Quận Ngũ Hành Sơn, Đà
Nẵng.
- Mã số thuế : 0401526745
- Đăng ký kinh doanh (nếu có): 0401526745
- Điện thoại: 02366513338
1.3. TÊN CƠNG TRÌNH
- Cơng trình: Nhà để xe khách sạn V.N.HO.LI.DAY, Quận Ngũ Hành Sơn,
Thành phố Đà Nẵng
1.4. NGUỒN VỐN
- Nguồn vốn chủ sở hữu và vốn vay.
- Với việc sử dụng kết hợp giữa vốn chủ sở hũu và vốn vay, chủ đầu tư có thể chủ
động nguồn tiền và tiến độ thi công được đáp ứng.
1.5. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
- Các lơ 17, 18 – B4.3 Vệt biệt thự dọc tường rào sân bay nước mặn, P. Khuê Mỹ, Q.
Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng.
- Đây là vị trí có mặt tiền sát đường Võ Ngun Giáp, một trục đường lớn ở thành phố
Đà Nẵng, với giao thông thuận lợi, gần các nguồn cung cấp vật tư cũng như việc huy
động trang máy móc xe cộ dễ dàng.
1.6. ĐẶC ĐIỂM KHU ĐẤT XÂY DỰNG
Khu đất thiết kế xây dựng cơng trình nằm trong khu quy hoạch của Công ty
TNHH thương mại du lịch và dịch vụ V.N.HO.LI.DAY, vị trí tại Các lơ 17, 18 – B4.3
Vệt biệt thự dọc tường rào sân bay nước mặn, P. Khuê Mỹ, Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà
Nẵng có kích thước 24 m x 26,09 m, có các mặt tiếp giáp như sau:
- Hướng Tây Bắc

: Cơng trình lân cận 7 tầng


Sinh viên thực hiện: Đặng Minh Tuấn

Hướng dẫn: TS. Lê Khánh Toàn, TS. Đỗ Thanh Huyền

Trang 2


Lập dự án triển khai thi cơng: cơng trình nhà để xe khách sạn V.N.HO.LI.DAY

- Hướng Đông

Bắc

: Đường Võ Nguyên Giáp

- Hướng Đơng Nam : Cơng trình lân cận 7 tầng
Qua vị trí như trên ta thấy cơng trình có mặt bằng sát đường Võ Nguyên Giáp với
vỉa hè 9m. Cần bố trí tổng mặt bằng, tập kết vật liệu một cách hợp lý.
1.7. QUY MƠ ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH
1.7.1. Quy mơ cơng trình
- Loại cơng trình
: Dân dụng.
- Chức năng

: Nhà để xe

- Cấp cơng trình

: Cấp II.


- Số tầng

: 1 tầng hầm, 7 tầng nổi, 1 tầng kỹ thuật và mái.

- Diện tích xây dựng : 626 m2.
- Diện tích sàn mỗi tầng : 590 m2.
- Chiều cao cơng trình: 36,05 m.
1.7.2. Đặc điểm kiến trúc cơng trình
- Cơng trình có mặt bằng kích thước 24m x26,09m. Cơng trình có chiều cao 36,05m
gồm 1 tầng hầm, 7 tầng nổi, 1 tầng kĩ thuật và mái.
- Kỹ thuật thiết kế nhấn mạnh sự công năng của dự án, các tầng được thiết kế mở để có
khơng gian cho cơng năng chính là để xe
- Có bố trí 2 cầu thang bộ, 1 cầu thang máy và 1 tời tải xe lên các tầng.
- Cơng trình kiến trúc nhà để xe hiện đại.
* Hoàn thiện bên ngoài
- Tường bên ngoài được trát vữa xi măng Mac 75, kết hợp với bả sơn.
- Hệ thống ban cơng, Logia được bố trí ở mặt tiền và mặt hậu.
* Hoàn thiện bên trong
- Nền các tầng không ốp lát mà sử dụng chất hồn thiện bề mặt bê tơng
SEALSOURCE
- Tường bên trong nhà bả matit và sơn tường.
- Bậc thang lát đá granite đen bóng

Sinh viên thực hiện: Đặng Minh Tuấn

Hướng dẫn: TS. Lê Khánh Toàn, TS. Đỗ Thanh Huyền

Trang 3



Lập dự án triển khai thi cơng: cơng trình nhà để xe khách sạn V.N.HO.LI.DAY

- Có nhiều loại cửa khác nhau phù hợp với chức năng như cửa kho tiền, cửa gỗ, của
kính, cửa kéo ...
- Trần thạch cao chống ẩm ở khu vực nhà vệ sinh, trần bả, sơn ở khu vực cịn lại.
1.7.3. Đặc điểm kết cấu cơng trình
- Phần ngầm: Nền đất cơng trình là đất cấp II, phần móng cơng trình sử dụng là móng
cọc khoan nhồi. Móng cọc khoan nhồi bê tơng có kích thước 800x800 (mm).Bê tông
sử dụng bê tông cấp đồ bền B25 (Mac 350). Cốt thép sử dụng các chủng loại thép AI,
AII, AIII.
- Phần thân: cột, sàn, sử dụng kết cấu khung bê tơng cốt thép đổ tồn khối. Tường xây
bao che. Bê tông sử dụng bê tông cấp đồ bền B25 (Mac 350). Cốt thép sử dụng các
chủng loại thép AI, AII, AIII.
1.8. ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG
1.8.1. Điều kiện tự nhiên
1.8.1.1. Điều kiện địa chất cơng trình
- Khu đất xây dựng Nhà để xe khách sạn V.N.HO.LI.DAY có những đặc điểm sau:
- Khu đất đã được san đắp với hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, rất thuận tiện cho việc tập kết
vật liệu phục vụ công tác thi cơng cơng trình;
- Đất nền có cấu tạo chủ yếu từ đất cát.
1.8.1.2. Điều kiện khí hậu
- Đà Nẵng nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ cao và ít biến
động. Nhiệt độ trung bình hàng năm khoảng 25,6ºC, cao nhất là tháng 6 (29,2ºC), thấp
nhất là tháng 2 (21,2ºC). Riêng vùng rừng núi Bà Nà ở độ cao gần 1.500m có nhiệt độ
trung bình từ 17ºC đến 20ºC. Độ ẩm khơng khí trung bình hàng năm là 83,4%. Lượng
mưa trung bình hàng năm là 1.355mm, cao nhất là tháng 10 với 266mm, thấp nhất là
tháng 2 với 7mm.
- Khí hậu Đà Nẵng là nơi chuyển tiếp đan xen giữa khí hậu miền Bắc và miền Nam,
với tính trội là khí hậu nhiệt đới ở phía Nam. Mỗi năm có 2 mùa rõ rệt: mùa khơ từ

tháng 1 đến tháng 7 và mùa mưa kéo dài từ tháng 8 đến tháng 12, thỉnh thoảng có
những đợt rét mùa đông nhưng không đậm và không kéo dài.

Sinh viên thực hiện: Đặng Minh Tuấn

Hướng dẫn: TS. Lê Khánh Toàn, TS. Đỗ Thanh Huyền

Trang 4


Lập dự án triển khai thi cơng: cơng trình nhà để xe khách sạn V.N.HO.LI.DAY

1.8.2. Điều kiện hạ tầng kỹ thuật
Cơng trình được đầu tư xây dựng mới trong khu đất đã được quy hoạch và đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật:
- Hệ thống giao thông liên kết với mặt tiền của khu đất;
- Về cấp điện: Sử dụng điện lưới của khu vực qua trạm biến thế được cấp nguồn điện
nhà nước.
- Hệ thống cấp thoát nước đã được đầu tư xây dựng đồng bộ phục vụ cho các hoạt
động của dự án.
Điều kiện hạ tầng kỹ thuật đáp ứng nhu cầu trong xây dựng cơng trình.
1.8.3. Điều kiện kinh tế - xã hội
- Thành phố Đà Nẵng là một trong những thành phố lớn nhất cả nước, với mũi nhọn
kinh tế là ngành du lịch kết hợp cùng dịch vụ đã có những bước phát triển thần tốc.
Bên cạnh đó, bao quanh Thành phố Đà Nẵng là những khu vực kinh tế đang phát triển
khác như Thành phố Hội An, kết hợp những khu công nghiệp quy mô lớn bao quanh
thành phố Đà Nẵng như khu công nghiệp Liên Chiểu, khu cơng nghiệp Hịa Khánh,
khu cơng nghiệp Hòa Cầm, vv... biến Đà Nẵng thành một thành phố có nhu cầu tuyển
dụng nhân sự cao.
- Như vậy với nhu cầu về nguồn lực nên Đà Nẵng là nơi thu hút nguồn lao động dồi

dào, nên điều kiện lao động ở đây luôn được đảm bảo.

Sinh viên thực hiện: Đặng Minh Tuấn

Hướng dẫn: TS. Lê Khánh Toàn, TS. Đỗ Thanh Huyền

Trang 5


Lập dự án triển khai thi cơng: cơng trình nhà để xe khách sạn V.N.HO.LI.DAY

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

2.1. U CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH
- Cơng trình phải được thi cơng theo bản vẽ thiết kế đã được Chủ đầu tư phê duyệt phù
hợp với hệ thống quy chuẩn, tiêu chuẩn và các quy định về chất lượng cơng trình xây
dựng của nhà nước.
- Doanh nghiệp phải có sơ đồ và thuyết minh hệ thống quản lý chất lượng thi công,
giám sát chất lượng thi công của mình.
- Doanh nghiệp phải cung cấp các kết quả thí nghiệm vật liệu, và vật liệu phải có
nguồn gốc xuất xứ theo quy định trong hợp đồng.
2.2. CĂN CỨ ĐỂ KÝ HỢP ĐỒNG
- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Quốc Hội
khóa VIII - kỳ họp thứ 7;
- Căn cứ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005 của Quốc Hội
khóa VI - kỳ họp thứ 7;
- Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc Hội
khóa VIII - kỳ họp thứ 6;
- Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ về
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

- Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ "Về
quản lý chi phí đầu tư xây dựng";
- Căn cứ Nghị định 37/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 04 năm 2015 của Chính phủ về
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
- Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý
chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BXD ngày 28 tháng 6 năm 2011 của Bộ Xây dựng
về "Hướng dẫn mẫu hợp đồng thi cơng xây dựng cơng trình";
- Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ
"Về quản lý xây dựng cơng trình";
- Căn cứ Thơng tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng "Quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng cơng trình xây dựng";

Sinh viên thực hiện: Đặng Minh Tuấn

Hướng dẫn: TS. Lê Khánh Toàn, TS. Đỗ Thanh Huyền

Trang 6


Lập dự án triển khai thi cơng: cơng trình nhà để xe khách sạn V.N.HO.LI.DAY

- Căn cứ Thông tư số 86/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011 của Bộ Tài Chính "Quy định
về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn
vốn ngân sách Nhà nước";
- Căn cứ Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Bộ Xây dựng
"Quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình";
2.3. THỜI GIAN THI CƠNG
- Thời gian thời hạn thực hiện cơng trình là 325 ngày ( chưa kể ngày lễ, tết, và chủ
nhật)

- Ngày khởi công : ngày 01 tháng 09 năm 2020
2.4. GIÁ TRỊ VÀ HÌNH THỨC HỢP ĐỒNG
- Hình thức hợp đồng: Hợp đồng đơn giá cố định.
- Giá trị hợp đồng: 26.123.822.828 đồng
(Bằng chữ: Hai mươi sáu tỉ một trăm hai mươi ba triệu tám trăm hai mươi hai
nghìn tám trăm hai mươi tám đồng chẵn).
- Giá hợp đồng trên đã bao gồm toàn bộ các chi phí để thực hiện cơng việc theo hợp
đồng, đến chi phí dự phịng, bản quyền, lợi nhuận của Nhà thầu và tất cả các loại thuế
liên quan đến công việc theo quy định của pháp luật.
2.5. TẠM ỨNG VÀ THANH QUYẾT TỐN CƠNG TRÌNH
2.5.1. Tạm ứng:
- Mức tạm ứng 20% giá trị hợp đồng ngay sau khi nhận được văn bản đề nghị tạm ứng
của Nhà thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng và bảo lãnh tiền tạm ứng. Chậm nhất
không quá 7 ngày.
- Số tiền tạm ứng này Chủ đầu tư sẽ thu hồi ngay từ lần thanh toán đầu tiên và các lần
thanh toán tiếp theo và thu hồi hết khi khối lượng thanh toán đạt 80% giá trị hợp đồng
theo tỷ lệ tương ứng- Hình thức tạm ứng: chuyển khoản.
- Đồng tiền tạm ứng: 5.224.764.566 đồng.
- Tiền tạm ứng sẽ được thu hồi bằng cách giảm trừ trong các lần thanh tốn.
2.5.2. Thanh tốn:
- Tồn bộ giá trị hợp đồng sẽ được chia thành 13 tháng thanh toán.
 Giá trị thanh toán hạng mục Hệ chống tạm được thanh tốn sau khi đã tháo dở
hồn tồn Hệ chống tạm.

Sinh viên thực hiện: Đặng Minh Tuấn

Hướng dẫn: TS. Lê Khánh Toàn, TS. Đỗ Thanh Huyền

Trang 7



Lập dự án triển khai thi cơng: cơng trình nhà để xe khách sạn V.N.HO.LI.DAY

Các đợt thanh toán theo đợt được căn cứ trên cở sở khối lượng thực tế thi cơng
hồn thành theo đợt được các bên xác nhận tại hiện trường và lập hồ sơ thanh toán.
Sau khi chủ đầu tư nhận được đầy đủ các thủ tục đề nghị tạm ứng, thanh toán của nhà
thầu theo đúng quy định chủ đầu tư sẽ thanh toán theo hồ sơ của nhà thầu.
- Phương thức thanh toán: chuyển khoản.
- Đồng tiền thanh toán: VNĐ.
- Giá trị thanh toán: 95% giá trị nghiệm thu, 5% còn lại được CĐT giữ bảo hành.
- Thời hạn thanh tốn: trong vịng 7 ngày làm việc sau khi bên B nộp đầy đủ hồ sơ yêu
cầu thanh toán theo quy định và được chủ đầu tư chấp thuận. Quá thời hạn, chủ đầu tư
phải bồi thường cho Nhà thầu theo lãi suất quá hạn áp dụng cho ngày đầu tiên chậm
thanh toán do ngân hàng thương mại mà Nhà thầu mở tài khoản công bố kể từ ngày
đầu tiên chậm thanh toán cho đến khi Chủ đầu tư đó thanh tốn đầy đủ cho Nhà thầu.
2.5.3. Quyết toán và thanh lý hợp đồng:
- Sau khi thi cơng hồn thành cơng trình, trong vịng 30 ngày bên B phải hồn thành
thủ tục quyết tốn cơng trình.
- Sau 12 tháng, khi hết thời gian bảo hành, nếu khơng có sự cố gì, bên A sẽ xác nhận
để hoàn trả lại số tiền giữ bảo hành cho bên B.
2.6. ĐIỀU CHỈNH HỢP ĐỒNG
2.6.1. . Điều chỉnh khối lượng công việc trong hợp đồng
- Những khối lượng công việc tăng do lỗi chủ quan của Bên B gây ra thì khơng được
phép điều chỉnh.
- Đối với những khối lượng cơng việc hợp lý chưa có đơn giá trong hợp đồng nhưng
khơng làm vượt giá gói thầu được phê duyệt thì Bên A và Bên B tính tốn, thỏa thuận
ký kết phụ lục bổ sung hợp đồng; trường hợp vượt giá gói thầu được phê duyệt thì phải
được người có thẩm quyền quyết định đầu tư xem xét, quyết định; các khối lượng cơng
việc đã có đơn giá trong hợp đồng được xác định theo khối lượng hoàn thành thực tế
(tăng hoặc giảm so với khối lượng trong hợp đồng đã ký kết) được nghiệm thu.

- Đối với những khối lượng phát sinh nằm ngoài phạm vi hợp đồng đã ký mà chưa có
đơn giá trong hợp đồng thì các bên tham gia hợp đồng thống nhất đơn giá để thực hiện
trên cơ sở sau:
 Giá vật tư thiết bị: được lấy trên cơ sở Công bố giá một số loại vật liệu xây
dựng tại thời điểm do Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng công bố.

Sinh viên thực hiện: Đặng Minh Tuấn

Hướng dẫn: TS. Lê Khánh Toàn, TS. Đỗ Thanh Huyền

Trang 8


Lập dự án triển khai thi cơng: cơng trình nhà để xe khách sạn V.N.HO.LI.DAY

 Trong trường hợp giá vật tư thiết bị khơng có trong cơng bố giá một số loại vật
liệu xây dựng tại thời điểm của Sở Xây dựng Thành phố Đà Nẵng thì Bên B vẫn triển
khai thực hiện hợp đồng và được tạm thanh toán theo báo giá hoặc hóa đơn. Sau đó hai
bên thống nhất thuê cơ quan thẩm định giá độc lập phát hành thư thẩm định giá làm cơ
sở để thanh quyết tốn cơng trình. Chi phí thẩm định giá do bên B chịu.
 Định mức, các chi phí gián tiếp và chế độ chính sách lấy theo quy định hiện
hành.
- Đối với các trường hợp do q trình thi cơng gặp bất khả kháng làm thay đổi khối
lượng thực hiện hợp đồng: Đơn giá cho các công việc phải khắc phục hậu quả bất khả
kháng được xác định căn cứ vào điều kiện thực tế, các quy định của nhà nước và được
hai bên thống nhất.
2.6.2. Điều chỉnh tiến độ thực hiện hợp đồng
Tiến độ thực hiện hợp đồng được điều chỉnh trong các trường hợp sau:
a) Trường hợp thay đổi tiến độ thực hiện hợp đồng do lỗi của bên A thì bên A phải
gia hạn hợp đồng và chịu các chi phí do kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng.

b) Thay đổi, điều chỉnh dự án, phạm vi công việc, thiết kế, biện pháp thi công theo
yêu cầu của bên A làm ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện hợp đồng.
c) Do việc bàn giao mặt bằng không đúng với các thỏa thuận trong hợp đồng, tạm
dừng hợp đồng do lỗi của bên A; bên B chứng minh rằng các thủ tục liên quan ảnh
hưởng đến tiến độ thực hiện hợp đồng xây dựng mà không do lỗi của bên B gây ra.
d) Trường hợp thay đổi tiến độ thực hiện hợp đồng do lỗi của bên B thì bên B phải
chịu các chi phí do lỗi của mình gây ra theo thỏa thuận trong hợp đồng.
e) Quá trình thi cơng gặp bất khả kháng làm thay đổi tiến độ thực hiện hợp
đồng thì các bên cùng xác định thời gian và tiến độ thực hiện do bất khả kháng làm cơ
sở để điều chỉnh tiến độ thực hiện hợp đồng.
f) Tạm dừng thực hiện công việc theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền mà không do lỗi của bên A gây ra.
2.6.3. Điều chỉnh các nội dung khác
a) Điều chỉnh biện pháp thi công: Bên B được phép thay đổi biện pháp thi công
sau khi được bên A chấp thuận nhằm đẩy nhanh tiến độ, bảo đảm chất lượng, an toàn,
hiệu quả trên cơ sở giá hợp đồng đã ký kết.
b) Điều chỉnh nguồn gốc, xuất xứ, chủng loại vật tư, thiết bị
- Trường hợp thay đổi chủng loại vật tư, thiết bị không làm thay đổi chất lượng cơng
trình, tiến độ thực hiện hợp đồng, giá hợp đồng và hiệu quả của dự án thì các bên
thống nhất thực hiện.

Sinh viên thực hiện: Đặng Minh Tuấn

Hướng dẫn: TS. Lê Khánh Toàn, TS. Đỗ Thanh Huyền

Trang 9


Lập dự án triển khai thi cơng: cơng trình nhà để xe khách sạn V.N.HO.LI.DAY


- Trường hợp thay đổi nguồn gốc xuất xứ, chủng loại vật tư, thiết bị làm thay đổi chất
lượng cơng trình, tiến độ thực hiện hợp đồng, giá hợp đồng và hiệu quả của dự án thì
các bên thương thảo thống nhất sau khi được người có thẩm quyền quyết định đầu tư
chấp thuận.
c) Trường hợp điều chỉnh các nội dung khác của hợp đồng thì các bên thống nhất
điều chỉnh trên cơ sở các thỏa thuận trong hợp đồng và quy định của pháp luật có liên
quan.
2.7. ĐIỀU CHỈNH NGHIỆM THU, BÀN GIAO CƠNG TRÌNH
- Chủ đầu tư sẽ nghiệm thu từng công việc xây dựng; từng bộ phận, từng giai đoạn thi
công xây dựng. Đối với các bộ phận bị che khuất của công trình phải được nghiệm thu
trước khi tiến hành các cơng việc tiếp theo.
- Chủ đầu tư chỉ nghiệm thu khi các sản phẩm của cơng trình này đảm bảo chất lượng
như theo quy định.
- Nếu có những cơng việc nhỏ cịn tồn đọng lại và các sai sót về cơ bản khơng làm ảnh
hưởng đến việc sử dụng cơng trình thì những tồn đọng này được ghi trong biên bản
nghiệm thu, bàn giao cơng trình và nhà thầu phải có trách nhiệm hồn thành những tồn
đọng này bằng chi phí của mình.
- Cơng trình chỉ được bàn giao đưa vào sử dụng khi đảm bảo đúng yêu cầu thiết kế,
đảm bảo chất lượng và các tiêu chuẩn theo qui định.
2.8. NHÀ THẦU PHỤ
* Khi ký hợp đồng thầu phụ, Bên B phải thực hiện theo các quy định sau:
a) Đối với các nhà thầu phụ khơng có trong danh sách thầu phụ kèm theo Hợp
đồng thì phải được Bên A chấp thuận.
b) Bên B phải chịu trách nhiệm trước Bên A về khối lượng, tiến độ, chất lượng, an
toàn lao động, bảo vệ môi trường và các nghĩa vụ khác đối với phần việc do các nhà
thầu phụ thực hiện. Việc sử dụng nhà thầu phụ sẽ không làm thay đổi các nghĩa vụ của
bên B.
c) Giá trị công việc mà các nhà thầu phụ thực hiện không được vượt quá 30% (ba
mươi phần trăm) giá trị hợp đồng.
* Nhà thầu phụ do Bên A chỉ định (nếu có)

a) Nhà thầu phụ do Bên A chỉ định là một nhà thầu được Bên A chỉ định cho Bên
B thuê làm nhà thầu phụ để thực hiện một số phần việc chuyên ngành có yêu cầu kỹ
thuật cao hoặc khi Bên B không đáp ứng được tiến độ thực hiện hợp đồng sau khi Bên
A đã yêu cầu.

Sinh viên thực hiện: Đặng Minh Tuấn

Hướng dẫn: TS. Lê Khánh Toàn, TS. Đỗ Thanh Huyền

Trang 10


Lập dự án triển khai thi cơng: cơng trình nhà để xe khách sạn V.N.HO.LI.DAY

b) Bên B có quyền từ chối nhà thầu phụ do Bên A chỉ định nếu công việc Bên B
đang thực hiện vẫn tuân thủ đúng các thỏa thuận trong Hợp đồng hoặc có đầy đủ cơ sở
cho rằng nhà thầu phụ do Bên A chỉ định không đáp ứng được các yêu cầu theo Hợp
đồng.
* Bên A có thể thanh tốn trực tiếp cho nhà thầu phụ trên cơ sở đề xuất thanh toán
của Bên B.
2.9. AN TỒN LAO ĐỘNG, BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG VÀ PHỊNG CHỐNG
CHÁY NỔ
2.9.1. An tồn lao động
a) Bên B phải lập các biện pháp an tồn cho người và cơng trình trên cơng trường
xây dựng, kể cả các cơng trình phụ cận.
b) Biện pháp an toàn, nội quy về an tồn lao động phải được thể hiện cơng khai
trên cơng trường xây dựng để mọi người biết và chấp hành; những vị trí nguy hiểm
trên cơng trường phải bố trí người hướng dẫn, cảnh báo đề phòng tai nạn.
c) Các bên có liên quan phải thường xuyên kiểm tra giám sát cơng tác an tồn lao
động trên cơng trường. Khi phát hiện có vi phạm về an tồn lao động thì phải đình chỉ

thi cơng xây dựng. Tổ chức, cá nhân để xảy ra vi phạm về an toàn lao động thuộc
phạm vi quản lý của mình phải chịu trách nhiệm trước pháp luật.
d) Bên B có trách nhiệm đào tạo, hướng dẫn, phổ biến các quy định về an tồn lao
động cho người lao động của mình. Đối với một số cơng việc u cầu nghiêm ngặt về
an tồn lao động thì người lao động phải có giấy chứng nhận đào tạo về an tồn lao
động.
e) Bên B có trách nhiệm cấp đầy đủ các trang bị bảo hộ lao động, an tồn lao động
cho người lao động.
Khi có sự cố về an toàn lao động, nhà thầu thi cơng xây dựng và các bên có liên
quan có trách nhiệm tổ chức xử lý và báo cáo cơ quan quản lý nhà nước về an toàn lao
động theo quy định của pháp luật đồng thời chịu trách nhiệm khắc phục và bồi thường
những thiệt hại do Bên B không bảo đảm an toàn lao động gây ra.
2.9.2. Bảo vệ môi trường
a) Bên B phải thực hiện các biện pháp bảo đảm về môi trường cho người lao động
trên công trường và bảo vệ môi trường xung quanh, bao gồm có biện pháp chống bụi,
chống ồn, xử lý phế thải và thu dọn hiện trường. Phải thực hiện các biện pháp bao che,
thu dọn phế thải đưa đến đúng nơi quy định.
b) Trong quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng, phế thải phải có biện pháp che
chắn bảo đảm an tồn, vệ sinh mơi trường.

Sinh viên thực hiện: Đặng Minh Tuấn

Hướng dẫn: TS. Lê Khánh Toàn, TS. Đỗ Thanh Huyền

Trang 11


Lập dự án triển khai thi cơng: cơng trình nhà để xe khách sạn V.N.HO.LI.DAY

c) Các bên phải có trách nhiệm kiểm tra giám sát việc thực hiện bảo vệ môi trường

xây dựng, đồng thời chịu sự kiểm tra giám sát của cơ quan quản lý nhà nước về môi
trường. Trường hợp nhà thầu thi công xây dựng không tuân thủ các quy định về bảo vệ
mơi trường thì chủ đầu tư, cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có quyền tạm
ngừng thi cơng xây dựng và u cầu nhà thầu thực hiện đúng biện pháp bảo vệ môi
trường.
d) Tổ chức, cá nhân để xảy ra các hành vi làm tổn hại đến mơi trường trong q
trình thi cơng xây dựng cơng trình phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và bồi thường
thiệt hại do lỗi của mình gây ra.
2.9.3. Phòng chống cháy nổ:
Các bên tham gia hợp đồng xây dựng phải tuân thủ các quy định của nhà nước về
phòng chống cháy nổ.
2.10. ĐIỆN, NƯỚC VÀ AN NINH CƠNG TRƯỜNG
2.10.1. Điện, nước trên cơng trường
Trừ trường hợp quy định ở dưới đây, Bên B phải chịu trách nhiệm cung cấp điện,
nước và các dịch vụ khác mà Bên B cần.
Bên B có quyền sử dụng việc cung cấp điện, nước và dịch vụ khác có thể có trên
cơng trường cho Mục đích thi cơng cơng trình mà các chi tiết và giá đã được đưa ra
trong các yêu cầu của Bên A; Bên B có trách nhiệm bảo vệ nguồn điện, nước để phục
vụ thi công công trình. Bên B phải tự mình chịu rủi ro và dùng chi phí của mình, cung
cấp máy móc thiết bị cần thiết để sử dụng những dịch vụ này và để đo số lượng tiêu
thụ.
Số lượng tiêu thụ và số tiền phải trả cho các dịch vụ trên Bên B phải thanh toán
theo quy định của Hợp đồng.
2.10.2. An ninh cơng trường
Trừ khi có quy định khác trong những Điều kiện riêng:
a) Bên B phải chịu trách nhiệm về việc cho phép những người khơng có nhiệm vụ
vào cơng trường;
b) Những người có nhiệm vụ được vào cơng trường gồm nhân lực của Bên B và
của Bên A và những người khác do Bên A (hoặc người thay mặt) thông báo cho Bên B
biết.


Sinh viên thực hiện: Đặng Minh Tuấn

Hướng dẫn: TS. Lê Khánh Toàn, TS. Đỗ Thanh Huyền

Trang 12


Lập dự án triển khai thi cơng: cơng trình nhà để xe khách sạn V.N.HO.LI.DAY

2.11. TẠM DỪNG, HỦY BỎ HỢP ĐỒNG
Nếu Nhà thầu không thực hiện nghĩa vụ theo Hợp đồng, Chủ đầu tư có thể ra
thơng báo u cầu Nhà thầu phải thực hiện và sửa chữa các sai hỏng trong khoảng thời
gian hợp lý cụ thể.
Chủ đầu tư quyết định ngừng thực hiện công việc trong Hợp đồng khi Nhà thầu
không đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, an toàn lao động và tiến độ theo Hợp đồng
đã ký kết.
Trước khi tạm dừng, Chủ đầu tư sẽ thơng báo bằng văn bản cho Nhà thầu khơng ít
hơn 15 Ngày và trong thông báo sẽ nêu rõ lý do tạm ngừng.
Chủ đầu tư sẽ được quyền chấm dứt Hợp đồng nếu Nhà thầu:
a) Không thực hiện theo bảo đảm thực hiện hợp đồng hoặc một thông báo theo
Hợp đồng.
b) Bỏ dở cơng trình hoặc thể hiện rõ ràng ý định không tiếp tục thực hiện nghĩa vụ
theo Hợp đồng;
c) Khơng có lý do chính đáng mà 3 Ngày liên tục không thực hiện công việc theo
Hợp đồng;
d) Bị phá sản hoặc vỡ nợ, bị đóng cửa, bị quản lý tài sản, phải thương lượng với
chủ nợ hoặc tiếp tục kinh doanh dưới sự giám sát của người quản lý tài sản, người
được uỷ quyền hoặc người quản lý vì lợi ích của chủ nợ hoặc đã có hành động hoặc sự
kiện nào xảy ra (theo các luật được áp dụng) có ảnh hưởng tương tự tới các hoạt động

hoặc sự kiện này.
2.12. BẢO HIỂM VÀ BẢO HÀNH
2.12.1. Bảo hiểm
a) Bên A phải mua bảo hiểm cơng trình trong thời gian xây dựng theo quy định.
Bên A đã mua bảo hiểm cơng trình; khi có tổn thất, thiệt hại xảy ra đối với cơng
trình, mà tổn thất, thiệt hại đó thuộc phạm vi cơng việc của Bên B, Bên B phải thực
hiện các thủ tục cần thiết theo quy định để được bồi thường. Bên A sẽ không chịu
trách nhiệm đối với những trường hợp Bên B không thực hiện những thủ tục trên.
Trường hợp Bên B được bồi thường thì Bên B phải chịu mức khấu trừ theo quy định
của hợp đồng cung cấp dịch vụ bảo hiểm xây dựng cơng trình ký giữa Bên A và đơn vị
cung cấp dịch vụ bảo hiểm.
b) Bên B phải thực hiện mua bảo hiểm đối với các thiết bị, người lao động thi
công trên công trường của Bên B và bảo hiểm đối với bên thứ 3.

Sinh viên thực hiện: Đặng Minh Tuấn

Hướng dẫn: TS. Lê Khánh Toàn, TS. Đỗ Thanh Huyền

Trang 13


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×