Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

CHƯƠNG THỐNG KÊ LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 12 trang )


THỐNG KÊ
CHƯƠNG V:

Ngày 21 tháng 3 năm 2014

Lớp: 10L

TỔ:1
Khi điều tra điểm ưu tiên khuyến khính của 40 thí sinh trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên(dự tuyển vào Trường THPT
Chuyên Nguyễn Quang Diêu) khóa ngày 26/6/2013 ta được bảng số liệu như sau:
Khi điều tra điểm ưu tiên khuyến khính của 40 thí sinh trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên(dự tuyển vào Trường THPT
Chuyên Nguyễn Quang Diêu) khóa ngày 26/6/2013 ta được bảng số liệu như sau:


         
         
         
       

Đơn vị điều tra?

Dấu hiệu điều tra ?

Số liệu thống kê ?
 Mỗi thí sinh
 Điểm ưu tiên khuyến khích
 Bảng số liệu
Điểm ưu tiên khuyến khính của 40 thí sinh trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên(dự tuyển vào Trường
THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu) khóa ngày 26/6/2013:
Điểm ưu tiên khuyến khính của 40 thí sinh trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên(dự tuyển vào Trường


THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu) khóa ngày 26/6/2013:
         
         
         
       


!"#$%&'()*+
,'(-).&/0%&#)1

2+'3'/45'-6)74&'(-%"#$%&'()
,7%1


!"#$%&'()*+
,'(-).&/0%&#)1

2+'3'/45'-6)74&'(-%"#$%&'()
,7%1
8
'
   
%
'
7%*+

Có 5 giá trị khác nhau: X
i
Với i=1,2,3,4,5
&9%34#&:;<)#%*/4"#%3*+,'(-)

17
5
11
5 2
Giá trị X
1
=0 xuất hiện 4 lần, ta gọi n
1
=4
là tần số của giá trị X
1
Giá trị X
1
=0 xuất hiện 4 lần, ta gọi n
1
=4
là tần số của giá trị X
1
1 1,5 O 1,5 1 1 1,5 O 1 1,5
1 0 1 0 0,5 1 0 0 0 0,5
0,5 0 1 0 1 0 0,5 1,5 0 0
3 1 0 1 3 0 0 0 0 0.5
7%*+,=0)#>+'3'/45'-?8
'
@45$%3>7)*+,'(-)
số lần xuất hiện
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ
i 1 2 3 4 5
X
i

0 0,5 1 1,5 3
n
i
17 5 11 5 2
III.TẦN SUẤT:
III.TẦN SUẤT:
i
Điểm ưu tiên
khuyến khính
(Điểm) X
i
Tần số
(n
i
)
Tần suất(%)
(f
i
)
1
2
3
4
5
0
0,5
1
1,5
3
17

5
11
5
2
42,5
12,5
27,5
12,5
5
Cộng N=40 100%
Tần suất f
i
của giá trị x
i
là tỉ số giữa tần số n
i

và kích thước mẫu N :
i
i
n
f
N
=
IV.BIỂU ĐỒ:
IV.BIỂU ĐỒ:
0.17+0,5.5+1.11+1,5.5+3.2
40
X=
=0,675

V.SỐ TRUNG BÌNH
VI.SỐ TRUNG VỊ:
MẪU GỒM 40 SỐ LIỆU ĐƯỢC SẮP XẾP THEO THỨ TỰ KHÔNG GiẢM:
Ta có:Me=

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0.5 0,5 0,5
0,5 0,5 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 3 3
VÀ Me=
VẬY SỐ TRUNG VỊ CỦA MẪU SỐ LIÊU LÀ 0,5
VII.MỐT:
Do giá trị 0 có tần số lớn nhất là 17 nên mốt là:
Mo=0
VẬY SỐ THÍ SINH KHÔNG CÓ ĐIỂM ƯU TIÊN LÀ NHIỀU
NHẤT.
VIII.PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
Áp dụng công thức bấm máy tính ta tìm được phương sai và độ lệch chuẩn.
2
( )
2
1
2
1

=
−=
N
i
ii

xx
N
S
( )

=
−=
N
i
ii
xx
N
S
1
2
1
CHÚNG EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN:

Cô đã chỉ dẫn chúng em trong quá trình thực hiện

Các bạn đã chú ý lắng nghe.
HẾT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×