Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Nghiên cứu điều kiện lập địa của rừng dẻ ăn hạt (castanopsis boisii hichkel et a camus) tại xã bắc an, thị xã chí linh, tỉnh hải dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 67 trang )

I CẢ
ƣợ s
trƣ

t



t



trƣ

Qu

t

uy

r

v

ệ khóa luận tốt nghiệp: “Nghiên cứu điều kiện lập địa

của rừng Dẻ ăn hạt (Castanopsis boisii Hickel et A. Camus) tại xã Bắc An,
thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương”.
ơ sâu sắc tới Th.S

Nhân dịp hoàn thành khóa luận, tơi xin gửi l i c


Kiều Thị Dƣơ

v T .S Bù Vă Nă

ã tậ tì

ƣớng dẫ v

úp ỡ tơi

trong q trình th c hiện và hồn thành khóa luận tốt nghiệp này.
T

x

â t

t y

tr

Trƣ

â
T

Dƣơ

ơ


x


Qu

ệp ã

yt

v

t

v
uy

úp ỡ â

ế
r

v

t ƣợ

ơ tớ

ộB

trƣ


ế về

ặt

uy

v t

tế t

Qu n lý r ng tỉnh H i
t

ƣợ

t ệ

p

ế



t y

t â
ều

c hiệ

t ếu s t.

nên báo cáo khóa luận tốt nghiệp khơng tránh kh i nh
mong nhận ƣợ s



khóa luận.

UBND xã Bắc An, thị xã Chí Linh, tỉnh H Dƣơ . D

ều

luậ

p ủ

v



ơ .

Tôi xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 05 tháng 06 năm 2015
Sinh viên thực hiện

Vũ Thị Liên

i



MỤC LỤC
I CẢM ƠN .................................................................................................... i
MỤC LỤC ......................................................................................................... ii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ..................................................................... v
DANH MỤC HÌNH ẢNH ............................................................................... vi
ẶT VẤN Ề ................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN Ề NGHIÊN CỨU .................................. 3
1.1. Trên thế giới ............................................................................................... 3
1.2. T i Việt Nam .............................................................................................. 5
1.2.1. ặ

ểm hình thái và sinh thái của Dẻ ă

1.2.2. Tổng quan nghiên cứu về
CHƢƠNG 2: MỤC TIÊU –

t........................................ 5

ều kiện lập ịa t i Việt Nam ...................... 6
ỐI TƢỢNG – PHẠM VI - NỘI DUNG -

PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................................... 10
2.1. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................. 10
2.2. ố tƣơ

p

v


ứu ............................................................... 11

2.3. Nội dung nghiên cứu .............................................................................. 101
2.4. P ƣơ

p p

CHƢƠNG 3:

ứu.......................................................................... 11

IỀU KIỆN TỰ NHIÊN – KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA KHU

VỰC NGHIÊN CỨU ...................................................................................... 19
3.1.

ều kiện t nhiên .................................................................................... 19

3.1.1. Vị tr

ịa lý ............................................................................................ 19

3.1.2. ịa hình ................................................................................................. 19
3.1.3. Khí hậu .................................................................................................. 19
3.1.4. Thủy vă ................................................................................................ 20
3.2.

ều kiện kinh tế - xã hội ......................................................................... 20


3.2.1. Tă

trƣởng kinh tế ............................................................................... 20

3.2.2. Th c tr ng phát triển các ngành kinh tế................................................ 20
3.2.3. Dân số

ộng, việc làm .................................................................... 21

3.2.4. Tài nguyên r ng .................................................................................... 21
ii


CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................... 23
4.1. ặ

ểm khái quát về r ng Dẻ khu v c nghiên cứu............................... 23

4.2. ặ

ểm khí hậu ịa hình khu v c nghiên cứu ..................................... 24

4.2.1.

ều kiệ

4.2.2. ặ




ịa hình ................................................................................. 24
ều kiện khí hậu................................................................... 26

4.3. ặ



ều kiện thổ

ƣỡng ............................................................... 29

4.4. ặ

ểm c u trúc r ng khu v c nghiên cứu ........................................... 33

4.4.1. ặ

ểm c u trúc t ng cây cao ............................................................ 33

4.4.2. ặ

ểm t ng cây bụi, th

4.4.3. ặ

ểm c u trúc cây tái sinh .............................................................. 44

tƣơ ......................................................... 40

4.5. ề xu t một số gi i pháp b o về và phát triển r ng Dẻ t i khu v c nghiên

cứu ................................................................................................................... 49
CHƢƠNG 5: ẾT LUẬN – TỒN TẠI – KIẾN NGHỊ .................................. 52
5.1. Kết luận .................................................................................................... 52
5.2. Tồn t i ...................................................................................................... 53
5.3. Kiến nghị .................................................................................................. 53
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ BIỂU

iii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Ý nghĩa

TT

Từ viết tắt

1

BQL

2

D1.3

3

Dt


4

Hdc

Chiều

5

Hvn

Chiều cao vút ng n của cây

6

HTX

Hợp tác xã

7

NA

8

QLTNR&MT

9

TB


10

T T

11

TTTN

Trung tâm thí nghiệm

12

UBND

Ủy Ban Nhân Dân

Ban qu n lý
ƣ ng kính ngang ng c
ƣ ng kính tán
dƣới cành của cây

Khơng có số liệu
Qu n lý tài nguyên r
Trung bình
Tuyế

ều tra

iv


v M

trƣ ng


DA H

ỤC CÁC BẢ G BIỂU

B ng 1.1. B ng phân c p ộ ẩ

v

ộ phì củ

B ng 4.1. ặ



ều kiệ

B ng 4.2. ặ



ều kiện khí hậu của thị xã Chí Linh, H Dƣơ
tƣợng t

B ng 4.3. Một số yếu tố
B ng 4.4. B ng kết qu


ịa hình t

t .......................................... 5



T T ....................................... 25
........ 26

T T ............................................. 27

ểm thổ

ƣỡng ................................................ 30

B ng 4.5. ặ

ểm c u trúc t ng cây bụi, th

B ng 4.6. ặ

ểm cây tái sinh t

tƣơ t

T T................. 41

T T ................................................. 48


v


DA H
Hình 2.1. Vị tr
Hình 2.2. M y

ỤC HÌ H Ả H

T T ủa khu v c nghiên cứu.......................................... 11
pH v

ộẩ
ặt D

Pus

pH & M sture tester......... 16

Hình 2.3. Dụ





ồng nơng nghiệp t i xã Bắc An [7]...................................... 21

3.1. C




t ew yS

e. ............................................. 16

Hình 4.1. R ng Dẻ t i khu v c nghiên cứu .................................................... 24


4.2. T

ộng củ

Hình 4.3. Phẫu diệ
Hình 4.4. Mẫu

ƣ i làm suy gi m diện tích r ng Dẻ. ............. 24
t t i khu v c nghiên cứu ............................................. 33

t xoe con giun ...................................................................... 33

Hình 4.5. Biểu ồ giá trị D1.3 trung bình của t ng cây cao t

T T ......... 34

Hình 4.6. Biểu ồ giá trị Dt trung bình của t ng cây cao t

T T ........... 34

Hình 4.7. Biểu ồ giá trị trung bình Hvn của t ng cây cao t


T T ........ 36

Hình 4.8. Biểu ồ giá trị trung bình Hdc của t ng cây cao t

T T ........ 38

Hình 4.9. Biểu ồ ộ tàn che trung bình của t ng cây cao t

T T ......... 39

Hình 4.10. T ng cây bụi th

tƣơ t i khu v c nghiên cứu ........................... 42

Hình 4.11. Biểu ồ giá trị ộ che phủ trung bình của t ng cây bụi, th m tƣơi
t

T T ...................................................................................................... 43

Hình 4.12. Biểu ồ giá trị chiều cao Hvn trung bình t

T T .................. 43

Hình 4.18. Cây Dẻ tái sinh chồi ...................................................................... 49
Hình 4.19. Cây Dẻ tái sinh h t ........................................................................ 49

vi


ĐẶT VẤ ĐỀ

R ng là tài nguyên phong phú và vơ cùng q giá của thế giới nói
ƣở

chung và Việt Nam nói riêng. Nó khơng chỉ
v

tr

ều kiệ

ƣ

ột nhân tố

ế

ều kiện khí hậu

ều hịa khí hậu, duy trì và phục hồi nh ng

tƣợng, thủy vă

ẹp c

qu

trƣ ng và có giá trị về

kinh tế. Việc suy gi m về diện tích và ch t ƣợng r ng không chỉ xu t phát t
việc khai thác b a bãi mà còn t việc sử dụng khơng hợp lý. Vì thế việc trồng

và phục hồi t ng lo i cây phù hợp với t ng lo i lập ịa là việc vô cùng quan
ể phát triển tố

tr

v tr

ủa cây với t

ũ

ƣ e

i giá trị

ƣ i.

kinh tế

Tỉnh H Dƣơ

ặc biệt là xã Bắc An, thị xã Chí Linh

ƣỡ

kiện khí hậu, thổ



ì


s chênh lệch về ộ cao t
Dẻ tr



d ng, khí hậu nhiệt ớ

ều
ịa hình có

ều kiện thuận lợi cho s phân bố của nhiều lo i

ủ yếu là Dẻ ă

tích Dẻ của khu v c không lớn

t. T i khu v c này, Dẻ tái sinh m nh, diện
ƣ

u hết là cây to, lớn, tán lá rộ

ơ

các khu v c khác trong huyện. R ng Dẻ có vai trị quan tr ng trong duy trì
s

t

trƣ ng của vùng. Ngồi ra, Dẻ ă


t cịn có giá trị kinh tế cao:

ồ gia dụng,… ặc biệt h t Dẻ là lo i th c phẩm có giá trị kinh tế

Gỗ
ối vớ

ị p ƣơ g. Do vậy, việc b o vệ và phát triển Dẻ ú
duy trì

góp ph
ƣ i dâ

trƣ

s

t





ệu qu kinh tế cho

ị p ƣơ .

Tuy nhiên, hiện tr ng r ng t i thị xã Chí Linh nói chung, xã Bắc An nói



riêng
d t

trƣớ

uy ơ

m c về số ƣợng và ch t ƣợng không chỉ

ộng chặt phá tr c tiếp t
ú

triể
t ƣ



ƣ i mà còn do việ
ƣ



ă

ị p ƣơ . N ƣ “t ế ”

s

phát

tỉa

ng khu v c nhiều cây con tái sinh, hay việc h n chế phát quang t ng

cây bụi, th

tƣơ . Hoặc nh ng khu v c

ƣợng ch t d
ộng củ

t quá chua, nhậ

dƣỡng th p, cây kém phát triển

ƣ i hoặc biệ p p t


1

ƣ t

ƣợc ít ánh sáng,

ƣ
c s hợp lý, qu

s tác
ều tra



cho th y, Dẻ góp ph



ƣởng ến s s

vậy, việc tìm hiểu các yếu tố
ƣ khí hậu

cây Dẻ

ƣ i dân ị p ƣơ

nguồn thu nhập củ

ịa hình, thổ

ƣỡ

lập ịa phân bố của Dẻ) ể ƣ r



, vì

trƣởng và phát triển của
ểm c u trúc r ng ( ều kiện
s


qu n lý và phát

ều nghiên cứu của cá nhân, các tổ chức, s

u tƣ ủa chính

biện pháp

ă

triển r ng Dẻ là một việc làm th c s c n thiết.
ã
phủ tr
ều tra về

ƣớc và các tổ chứ

ƣớc ngoài về cây Dẻ ă

ều kiện khí hậu, thổ

t. Tuy nhiên, việc

ƣỡng, sinh vật – nh

ịa phù hợp nh t cho s phát triển của Dẻ ă

ều kiện lập

t còn nhiều h n chế. Vì vậy,


việc “Nghiên cứu điều kiện lập địa của rừng Dẻ ăn hạt (Castanopsis boisii
Hickel et A. Camus) tại xã Bắc An, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương” là
nội dung thiết th c.

2


CHƯ

G 1: TỔ G QUA VẤ ĐỀ GHIÊ CỨU

1.1. Trên thế giới
ều kiện lập ịa ở

Nghiên cứu

trung ở phân lo i lập ịa v
X

ƣớc trên thế giới chủ yếu tập

ập ịa tr

P

ũ Mỹ và Canada có lịch sử nghiên cứu lập ị tƣơ
B

qu st (1872) ã


ới l i chia ra 3 c p

t ƣớ r

t

ă

3

ức, Liên
ối lâu dài. Ở Ph n

ớ s

ứ chủ yếu của phân lo

th c bì. Ramann (1983) trong cuố “Khoa h

trƣởng, mỗ
t

ƣớng dốc và

t và lập ịa r

” ã

t r ng ứng dụng trong một số th c tiễn lâm nghiệp. Nă


nhận thức về

ịa

u
1926

A.C.C j der ã t ến hành nghiên cứu phân lo i lập ịa, ông r t coi tr ng
trƣ ng và mối quan hệ th c vật v

nhân tố

lập ịa r ng nên l y nh
ơ sở, ơng ũ
th c bì nh t ị
dƣớ

t



Ở Bắc Mỹ
ƣH

ặ trƣ

ều kiện lập ị

ƣợc ph n ánh bởi tổ thành cây


ơ sở khoa h c lo i hình lập ịa. Nă

1926 C.A.

ều nhân tố trong phân lo i lập ịa, về sau mở rộng thành


lâm ph n có ù

tố

ã

ƣ

Nhiều qu

ặc h u

ịnh kiểu lập ịa r ng. Nh ng nghiên cứu về phân lo i lập

ịa và kiểu lập ị
một lo i l y

ƣu t ế

cho rằng trong một khu v c nh t ịnh có thể thông qua
ặc biệt


ểx

r s ũ

ặ trƣ

trƣ ng, ông cho rằng kiểu

ểm về khí hậu



ơ sở phân lo i.

t, th c bì là

ểm cho rằ : “Tổng thể lâm ph n chính là s nối nhiều
ều kiện lập ịa hoặ

ều kiệ

ƣC

p ƣơ

d v Mỹ dù

t

”.


p pp â

(1953), Jurdan (1975), Barnes (1982) v

i nhiều nhân

ã p dụng nguyên lý

sinh thái h c trong phân lo i lập ịa r ng. Ch t ƣợng lập ịa r ng là kh
ă

s

trƣở

Mỹ ã xây d
r

ây tr
p ƣơ

t r ng, nhận thứ
p pt u

ƣợc sử dụng rộng rãi ở

Trung Quố

ũ


ƣợ

ều này nhà khoa h c

uẩn phân lo i lập ịa, hệ thống lập ịa

ức, Ph n Lan. Nh

ă

50 ủa thế kỷ 20

ƣớc phát triển trong nghiên cứu phân lo i lập

ịa, về phân lo i lập ịa r ng. T nh

ă

ƣợc nh ng kinh nghiệm có ích củ

1970 ến nay Nhật B n ã

ức, Mỹ, Canada, tiế
3

ƣ r

c



p ƣơ

i hình lập ịa cho tổ hợp tác nghiên cứu h Sa mộc trên 14 tỉnh

miền Nam ƣớc Nhật [10].
Nhà lâm h c Mỹ D.M Smith (1996) trong quyể “trồng r ng th c
dụ ”

u rằ : “Lập ịa là tổng thể

trƣ ng của một ịa phƣơ

trƣ ng là một kho ng khơng gian có cây r ng và sinh vật
v t

ộng qua l i lẫn nhau”. Lập ị t e
ịa hình và thổ

là: Khí hậu

ã

ỉ ra rằng: Kh

ĩ rộ

ơ

ồm 4


ƣỡng và thế giới th c vật. Kết qu

nghiên cứu của tổ chức Nông – ƣơ
vùng nhiệt ớ

ẹp bao gồm 3 thành ph n

ƣỡng, lập ị t e

ịa hình, thổ

thành ph n là: Khí hậu

ĩ

sống, tồn t i

Quốc tế (FAO, 1994) [5] ở

ă

s

ƣớc

trƣởng của r ng trồ

ặc biệt


là r ng trồng cây nguyên liệu công nghiệp phụ thuộc r t rõ vào 4 nhân tố nêu
ƣở

trên. Julian Evan kết luận rằng khí hậu có
ặc biệt là

su t r ng trồ
ă

s phân bố ƣợ

ƣởng của tổ

ƣ tr

ă

ƣợ

ƣợng bố

rõ r

ế

ì

quâ

ƣ


ơ v

ệt ộ khơng khí

[9]. Theo A.A. Grigoriev (1972) cho rằ : “Vì ặc tính củ
ƣởng quan tr

ến c u trúc củ qu trì

lý là xếp d u hiệu này vào lo i thứ

ă

ịa hình có nh

ịa lý t nhiên nên một cách hợp

” (N

ì

Quế, 2011)[2]. ịa hình có

ƣởng tr c tiếp tới s phân phối ánh sáng của mặt tr i mà t ng th c vật
nhậ

ƣợc,

ã


t y

qu
t
ều

phát triể
t

diệ

ến khí hậu khu v c. Nghiên cứu của Laurie (1974)

ở vùng nhiệt ới r t khác nhau về nguồn gốc và lịch sử
y ƣợc thể hiện ở s khác nhau về ặ
ộ dày t

dƣỡng khoáng, ph n ứng củ
kh

ă

s

Mỗi lo i lập ịa

t ( ộ pH). ây

ặc tính của b n thân nó. Tr

ều kiện lập ị

lớn thì khơng tồn t

ƣợng các ch t dinh

t, c u trúc vật

trƣởng của r ng trồng trên các lo
ƣ

ểm của các phẫu
uy

â dẫ

ến

t khác nhau là khác nhau.
t trồng r ng với diện tích

u. Về nghiên cứu khoa h

ối

với mỗi nhân tố lập ịa ph i tiến hành nghiên cứu tỉ mỷ là công việc vô cùng
quan tr

ƣ


một nhân tố ơ

t ến hành thiết kế quy ho ch trồng r ng thì ít khi l y


ể nghiên cứu. Trong th c tiễ
4

ă

s

u

dƣỡng


r ng, phân lo i lập ịa có hai mặt: T e
ĩ

ẹp có khí hậu, lo

phân lo i lập ị .

ĩ rộ

ịa (lo i hình lập ịa) hoặc lo

ƣợc g i là lo


ì

ĩ

ì

ều kiện lập

ều kiện th c vật. Lo i hình lập ịa là

tên g i chung của phân lo i lập ịa bao gồm việc phân khu và v

r

vị phân lo i các c p trong hệ thống phân lo i lập ịa. Nếu t e
thì phân lo i lập ị t ƣ

t e

ẹp. Về

ều kiện sinh thái g i là

t g n giống nhau về

ơ vị mà tổ hợp t

v t e

ĩ


ơ
ĩ

u

ẹp [10].

Một nhà nghiên cứu trồng r ng Pogrebnhiac ở Ucraina (1955) ã p â
chia lập ị

ơ sở cho trồng r

chỉ tiêu ch

ộp ìv

v x

ịnh các kiểu r ng d a trên hai

t.

ộ p ì ƣợc chia làm 4 c p: R t

ộ ẩm củ

x u (A), x u (B), trung bình (C), tốt (D). ộ ẩ
khô (0), khô (1), ẩm v a (2), ẩ


t ƣợc chia làm 6 c p: R t

(3) ƣớt (4), l y (5).[2]

Bảng 1.1. Bảng phân cấp độ ẩm và độ phì của đất
Độ phì

Độ ẩm
0

1

2

3

4

5

A

A0

A1

A2

A3


A4

A5

B

B0

B1

B2

B3

B4

B5

C

C0

C1

C2

C3

C4


C5

D

D0

D1

D2

D3

D4

D5

1.2. Tại Việt Nam
1.2.1. Đặc điểm hình thái và sinh thái của Dẻ ăn hạt
Dẻ gai Yên Thế hay còn g i là Dẻ ă
A. Camus, 1992) thuộc h Dẻ - F

t (Castanopsis boisii Hickel et

e e. Cây ƣ s

chồi gốc và chồi rễ ều tốt. T i Việt Nam, Dẻ ă
ƣ ng kính 20 – 30cm. Khi non v x
uống, cành nh

16cm rộng 3.5 – 5


u âu
ép

t t ƣ ng cao 15 - 20m,

ơ xanh, khi già v xám nâu, nứt

d c dài, lát cắt có dịch tím ch y ra, sau thành
ơ

nh, tái sinh h t,

u e .C

ớ vƣơ dài,

ốm trắng. Lá hình mác thuôn, dài 9 –

uy

u ơ
5

n, phiế

ối xứng,


ux


ậm và bong ở mặt trên, màu hồng nh t với nhiều v y ở mặt dƣới,
ƣ

cuống lá g
Dẻ ă

t t i Việt Nam phân bố h u hết các tỉnh phía Bắc Việt Nam,

gặp nhiều ở vù
H

Dƣơ

ẵn, dài 1.5 – 1.8cm (Lê Mộng Chân, 2007).[12]
Tru



v

Bắc Bắc Bộ

Bắc Giang, Nghệ A …T i H

v c có Dẻ ă

ặc biệt tập trung nhiều ở

Dƣơ


t ị xã Chí Linh là khu

t lớn, trên 3.000 ha. Cây Dẻ t 4 – 5 ă

và cho qu . Cây cho qu ổ

ịnh t

ă

tuổi bắt

t ứ 10 kéo dài 40 - 50 ă . Cây t

20 – 35 tuổi cho nhiều qu nh t, bình quân mỗi cây trong r
ă

10kg h t Dẻ, 1ha r ng Dẻ
ă

quân mỗi hecta r ng Dẻ
trị về gỗ, củi và các mặt s

t u ƣợc 5 –

t u ƣợc 2.500 – 5.000 kg h t. Bình

t u ƣợc 10 – 20 triệu ồ


t

trƣ ng. (Kết qu

Việc nhân giống, gây trồ

u ra hoa

t ƣ ng bắt

trƣởng tốt, thân thẳng, cành lá c n phát triể

ƣ

ể giá

ều tra, 2015)

u bằng việc ch n cây mẹ sinh
â

ối, m

h t nhiều và mẩy. L y h t chín, lo i b v và t p ch t

ơ

v

ƣớc


m 40 – 450C trong 6 – 8 gi , lo i b các h t nổi, với h t ra rửa l i bằ

ƣớc

s ch rồi ủ vào cát ẩ

ến khi m m dài bằng 2/3 chiều dài h t

ƣơ . S u

trên luố

e

ủ ánh sáng,
â
e

e

t

n nhân giống tiến hành t o cây con. V b u làm

bằng ch t Dẻo polethylen rộng 15cm, cao 20cm. Ruột b u gồ

80%

t mặt


trộn với 18% phân chuồng hai hoặc phân h u ơ v sinh và 2% supe lân theo
khố ƣợng. Xếp b u lên luống. Tú
một túi b u tƣớ

ƣớ

ƣớc hàng ngày cho cây.

t cho cây. Cây ƣơ

ủ ẩm, gieo một h t ã xử lý vào
ịnh kỳ 20 -30 ngày nhổ c , xới

3 – 4 tháng ph i cắt b u, cắt bớt rễ c

â

r

i

ƣợc 3 – 4 tháng (Theo Triệu Vă Hù

b u. Cây có thể mang ra trồ
2002) [3].

1.2.2. Tổng quan nghiên cứu về điều kiện lập địa tại Việt Nam
T i Việt N


p ƣơ

gia lâm nghiệp CHDC

p p

ều tra lập ịa tổng hợp ƣợc các chuyên



ƣ: T

s us (1963), Pagel (1961),
ế

Schwanecker (1970) giới thiệu và áp dụng t
p ƣơ

p p

ều tra thổ

ƣỡng. Vì vậy
6

y

y ã t r ƣu v ệt ơ
ƣợc sử dụng rộng rãi



trong s n xu t lâm nghiệp ặc biệt là phân lo i sử dụ

t phục vụ các d án

nói chung và công tác thiết kế trong s n xu t nói riêng (Nguyễ Vă

hánh

1991 – 1992 – 1990 – 1996) [2].
Nghiên cứu quan tr ng mở r

ƣớng mới là việc xây d ng quy trình

nghiên cứu lập ịa (Standard S te St t

) ã ƣợc Việ

ều tra quy ho ch

r ng áp dụng vào Việt Nam (Nguyễn Ng c Nhị Võ Vă Du N uyễn Thanh
T ƣ

ỗ Thanh Hoa, 1971) [2].
ặc biệt, cơng trình của Tiế sĩ

nghiên cứu ặ
u

r

t

t ƣớ



ã ề xu t tiêu chí mứ

ểx

(1990) [4] tr

ặc biệt chế ộ khô h n mùa
ộ khô h n mùa khơ cùng mứ

ịnh các nhóm lập ịa ở Việt Nam. Mứ

s với mặt biể

ơ sở

trƣởng của cây r ng và hình thành các kiểu

chia làm 4 c p: R t khơ, khơ, ẩm và ẩ


ì

ểm sinh khí hậu của Việt N


ƣởng m nh tớ s

khô







ộ khô h


ƣợc

t ƣ ng xuyên d a trên chế ộ nhiệt
t

ịa hình. Các nhóm lập ịa r ng

chính ở Việt Nam, theo tác gi là:
- Nhóm lập ị t

t ƣớc m nh, khơ h n mùa khơ;

- Nhóm lập ị t

t ƣớc m nh, ẩ

- Nhóm lập ị t


t ƣớc, r t khơ h n;

t ƣ ng xun;

- Nhóm lập ịa th t ƣớc khơ h n;
- Nhóm lập ị t

t ƣớc, ẩ

t ƣ ng xun;

- Nhóm lập ị t

t ƣớc khơng tốt, r t khơ h n;

- Nhóm lập ị t

t ƣớc khơng tốt, ẩm;

- Nhóm lập ị t

t ƣớc yếu, ẩm;

- Nhóm lập ị t

t ƣớc yếu, khô h n;

T 1991 ến 1995 trong khóa luận tốt nghiệp c p
tiề


ă

ị ” ỗ ì
lập ị v

s n xu t


v

t lâm nghiệp và hoàn thiệ p ƣơ
ộng s

ãx

ƣớ “
p p

ều tra lập

ịnh hệ thống tiêu chuẩn phân chia d ng

ề xu t 3 nhóm yếu tố tham gia phân chia lập ị

7

ƣ s u:



ƣỡng: Gồm 3 yếu tố là nhóm và lo

- Nhóm yếu tố thổ
ơ

ph

ớ v

ộ dày t

t.

- Nhóm yếu tố ịa hình: gồm 2 yếu tố là vị tr v
phân theo 3 c p

â

t, thành





. ộ dố

ộ dốc. Vị tr

ƣợ p â


tùy t e

ƣợc

ều kiện

cụ thể.
- Nhóm yếu tố chế ộ t
t

t ƣớc và ngập ƣớc: Gồm 2 yếu tố là chế ộ

t ƣớc và chế ộ ngập ƣớc. Chế ộ t
ƣớc m

t



t ƣớ tru

ì

t

t ƣớc có 4 c p

t ƣớc yếu v t

t


t ƣớc r t yếu.

1996 V ện Khoa h c Lâm Nghiệp Việt Nam khi tiến hà

tra, kh o sát vùng d án Việt – ức (KfW1) t i Bắc Giang và L
xu t p ƣơ

p p ứng dụ

tố chủ

ể phân chia lập ị

ộ dày t

ều kiệ



ã ề

ƣợ x

ịnh là: Lo

tv




ộ dốc,

ều kiện lập ịa phân bố của cây Dẻ ũ
ịa hình:

ịa hình có

xét ến 4 yếu tố

ƣỡng và thế giới th c vật.

ƣởng tr c tiếp tới s hình thành

ểm cây r ng nói chung và cây Dẻ nói riêng, liên quan chặt chẽ tới

khí hậu và thổ

ƣỡng. Cây Dẻ phân bố t 100 – 700m, tập trung nh t ở ộ

cao 200 – 400m, vớ

ộ dốc trung bình.[3]

ều kiện khí hậu: ây

â tố sinh thái quan tr ng trong việc quyết

ịnh s phân bố, phát triển của mỗ



nh



ều tra lập ịa phục vụ cho trồng r ng. Các yếu

hình thành nên lập ịa là khí hậu ịa hình, thổ

-

ều

t và th c bì chỉ thị.

Khi nói về

-

t

ây.

ối với cây Dẻ

ú

ũ

ểm khí hậu riêng biệt, thích hợp cho s phát triển của mình. Cây


Dẻ phát triển tốt t i vùng có khí hậu nhiệt ới gió mùa, nhiệt ộ trung bình
ng 230C ƣợ

ă

ƣ 1.500 – 2.000mm

ộ ẩm cao, số gi nắng

nhiều [3].
ơ u

ều kiện thổ
dƣỡ

ƣỡng: Chứa thành ph n các ch t d

ây. H

ƣợng ch t d

cao, cây càng phát triể v
vàng, có thành ph

ơ

dƣỡng, ch t h u ơ tr

ƣợc l i. Cây Dẻ t


s

ới nhẹ ế tru

ì

8

dƣỡng, ch t h u

ƣ

t càng

t Feralit vàng hay
t có kh

ă

t

t


ƣớc tốt. Chịu ƣợc lo
th p, tỉ lệ kết v
-




v

t

è

ù

t

ƣợng ch t d

ẫn cao (Theo Triệu Vă Hù

ểm th c vật: Vớ ặ

trúc r ng gồ : ặ

dƣỡng

2002) [3].

ểm này, các nghiên cứu ã

ỉ ra rằng c u

ểm t ng cây cao, cây tái sinh, và t ng cây bụi, th

Với mỗi kiểu ịa hình, khí hậu


u ặ

Khái qt l i ta th y, lập ịa là một ĩ
t ng vị trí khác nhau mà có nh

tƣơ .

ểm th c vật sẽ khác nhau.
v c r t rộng, tùy thuộc vào

ều kiện lập ịa khác nhau. Vì vậy, việc

khai thác, phát triển khóa luận tốt nghiệp nghiên cứu này là c n thiết, nhằm
góp ph n xây d
phát triển Dẻ ă
h tt



t

ơ sở khoa h c cho nh ng gi i pháp về phục hồi,

t t i Bắc An, Chí Linh. T

ở rộng phân bố cây Dẻ ă

ều kiện lập ịa thích hợp cho việc trồng lo i cây Dẻ ă

h t này.


9


CHƯ

G 2:

ỤC TIÊU – ĐỐI TƯỢ G – PHẠ
PHƯ

2.1.

ục tiêu nghiên cứu

-

Mục tiêu chung: Cu

r

Dẻ t
-

G PHÁP GHIÊ CỨU
p ơ sở

uv

ứu.


Mục tiêu cụ thể: X



ề xu t

VI - ỘI DU G –

ệ p p ểp ụ

ều
ồ r

ệ p pp ụ


ập ị t

Dẻ t

uv

Dẻ p â

uv


ố t


ứu.

2.2. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu:
A t ị xã C

tỉ

H Dƣơ

uậ t ế
ều
t ể





ều tr

ập ị

ụ t ể qu


ì

ều




ập ị



ây Dẻ ă

.
ây t s

ây Dẻ) t

( ột tr

T T vị tr

yếu tố
tuyế

s u:

Tuyến 02
Tuyến 01
Tuyến 03

t t xã Bắ

Tuyến 04
Tuyến 05


10

ut

ều tr

ƣợ


Hình 2.1. Vị trí các TĐT của khu vực nghiên cứu
- Phạm vi nghiên cứu: Tập tru
t uộ xã Bắ A t ị xã C

ứu

H Dƣơ

u v

Dẻ ă

t

.

2.3. ội dung nghiên cứu


t ƣợ


ứu

ụ t u

ộ du

-N
ều

+
ứu ộ



c ếu s
ơ

Dẻ

ậu ị

ì

ƣớ

uv

t

ứu.

tuyế

ều tr (T T).

dố vị tr tƣơ



uv

ậu

u v :

ệt ộ

ộẩ

ƣợ

ƣ

ƣ



ủ T T...
ứu ặ





-N
trú t



ì : ộ dố



-N
p

ều

qu t r

.
ều

+





uậ t ế

s u:


ứu ặ

- Nghiên ứu

ứu ã ặt r



ặt ộ xốp

ứu ặ
ây

t ổ

ƣỡ

ộẩ



uv

pH

ƣợ

u trú r


ây ụ t

tƣơ

ứu:

Nito và Photpho dễ t u.

uv


t t

ứu: B

ep ủt

ây ụ t



u

tƣơ t

cây tái sinh.
- ề xu t

p pp ụ


ồ v p t tr ể r

Dẻ t

uv

ứu.

ệu

ng trình

2.4. Phương pháp nghiên cứu
a.

thừa t i liệu
uậ t u t ập v tổ
qu
+

ều

ế v
ều

+ Số ệu p â t
+S t ut ụ
+C




ệ t

+ Số ệu về

ợp



ứu

t

t

uv

ậu

t ị xã C

uv


t

ƣ:

tế xã ộ
ột số ặ

t Dẻ tr

t

t ổ

ứu.
ƣỡ

tỉ


H Dƣơ

.

uv .

tế.

ứu về ều ệ ập ị trƣớ

b. Phương pháp ngoại nghiệp

11

ây

qu


ế

uậ .



t

s t sơ ộ: Tìm hiểu sơ ộ d ệ t

vật





ì

uv

ều tr t

ập

ƣợ vị tr mang tính c t
vớ



ều ở




vệ

T T
sơ t

t

ì

về



ƣ
y







ố tƣợ

tuyế t

ì


ú.

t

ứu ể
( ặ

ệt

tr
ƣ

sinh trƣở



vu

vớ

20

ể t uậ t ệ

t

vật)

uv


ị tác

ve suố



ố tƣợ

ƣợ 5 T T (hình 2.1.) có

ều



uv

uv

ều tr tì
ều tr

t e sƣ

ứu

ủ T T ƣợ t ế

tuyế


yd

ố tƣợ

uậ t ế
c ều d



ị :
uậ t ế

ập T T ứ



ứu.

uậ t ế
T T

ƣớ

ƣ

( ây Dẻ).

ều rộ





vệ

10
t

y


ẫu

t

phân tích.
ều tr về ị

+
dố t

ộ, ộ

tr

ặt p ẳ

y3

y ết qu tru


ố vớ GPS: T


t

: Sử dụ



, GPS ể x

s

vớ



yếu tố ộ

.

ặt ị
tr

ì

ộ ểx




s
ì

ộ dố

ỗ vị tr ây t s
vị tr

ƣ



trị

ƣợ .

ũ

T Tv


ƣ vị tr

ây t s

y

ẫu

t


.

Mẫu biểu 01: Biểu điều tra điều kiện địa hình
Vị trí tuyến:

Hƣớ

p ơ:

N ƣ

N y

ều tra:

TT cây
tái sinh

ều tra:
Kho ng
cách của
cây TS so
với gi a

GPS
ộ dốc
( ộ)

Hƣớng

dốc

tuyến (m)

12

Ghi


Vĩ ộ

ộ cao
(m)

chú


ều tr về

+

H Dƣơ
v t

ậu: Số ệu

t

ă


về

ột số dụ
ều

t

+
xu

:Tế





ây

:T

t. S u

x

ều


d






ã sử dụ

ộ ứ x . Tr
ắt





s

uv

ết t ú .

dƣớ t

r

eter.



u trú t

ây


ây ụ t

cây tái sinh.

ỗ vị tr cây t


s

ều tr 6 ây

ỉ t u

v dƣớ

ố vớ Dẻ t

ứu t e

ƣợ

s

ƣợ



ều




t ƣớ dây

ƣợ

ủ Dẻ t s

t ƣớ dây

sử dụ



t ƣớ dây

ều tr về

t e

t ƣớ

tớ 1

ây

ƣợ x



t


ế

v t

trƣở



ƣ

ều tr . C t ƣợ

trƣở

2

x

s

s

x



t ƣợ



tr

v



t ƣớ y

ủ t

Cây tì

ƣ

ởt

tƣơ t

 ƣ


y

t

vút

t
t


uv



C

ẻ y.

 ƣ
ƣ

uậ

tƣợ

:

ây

ặ t ƣớ

ứu

:B

ều tr về t

ều tr

uv


ƣ

ây ụ t

ều tr â

số ệu

tr

ep ủt

p p

u t tr




u trú r

Blumleis vớ t
dây

dụ

ƣợ

y. B

tố

s



qu

p ƣơ

ộẩ
tƣợ

ều tr về


ậu

yếu tố
trố

tƣơ


ệt ộ

ỗ tuyế
ều tr

2011 ế


ều



tƣợ



tốt

t eo

ây sử dụ

.
qu

t ứ D = C/π

p ƣơ

ƣợ

vớ

p p tr
t

ây t â tr


3

qu
p:

sâu ệ

uyết tật.
Cây tru
cong que

ì

sâu ệ

Cây x u

ây s
ụt
ây

trƣở

é

ơ

ây tốt


.
t



13

tập tru



ị sâu ệ .


ẫu biểu 02: Biểu điều tra tầng cây cao
Tuyế

ều tr :

Hƣớ

p ơ:

N ƣ

ều tr :

N y

ều tr :


TT cây
tái
sinh

Tên loài
cây cao

Hvn Hdc
(m) (m)

Tình hình
s
trƣởng
T TB X

Kho ng cách tới
cây tái sinh (m)

tƣơ tr



2mx2m, sao

d

tr

Dt

(m)

C 1.3
(cm)

1
2
3
4
5
6

1

+

ều tr t
ều tr

ây ụ t





ây t s

ây ụ t
tru


tỷ ệ p

tră

cao ây



dệ t

tƣơ




ặt

t ƣợ

t ƣớ dây ộ

x

d
d

ep ủ ở
ế 1

ƣớ ƣợ


ây ụ t

tƣơ

ều

.

ẫu biểu 03: Biểu điều tra tầng cây bụi, thảm tươi
Tuyế

ều tr :

Hƣớ

p ơ:

N ƣ

ều tr :

N y

ều tr :

TT
cây tái

Tên loài cây

bụi th

sinh

tƣơ

chủ yếu

Số

Hvn

cây/tuyến

(m)

Tình hình s
T

trƣởng

TB

ẫu biểu 04: Biểu điều tra độ tàn, che phủ
Vị trí tuyến:

Hƣớ

p ơ:


N ƣ

N y

ều tra:

ều tra:

TT cây TS

ộ CP t ng cây bụi, th

14

tƣơ (%)

Ghi chú

X

Ghi
chú


+

ều tr t

T


ây t s

ỗ tuyế

ều tr

ều

t 30

trở

tr

.C

ỉt u

â

ã ƣợ



x

tế

. ập


x
d



t t

2 x2

x

ứu ƣợ t ế

tr

r

ây t


s

ây t

s

ều tr t e p ƣơ

ƣ






ây



p p

t ƣớ

y

ế 1mm.
Mẫu biểu 05: Biểu điều tra tầng cây tái sinh

Tuyế

ều tr :

Hƣớ

p ơ:

N ƣ

ều tra:

N y


ều tr :

TT cây

Hvn

Hdc

Dt

Do

tái sinh

(m)

(m)

(m)

(cm)

+

ều tr về






ều

N uồ

Tình hình sinh
trƣở

ệ t ổ



Số ây TS
( ếu ó ) (cây)

TS

ƣỡ

ƣợ

v

ẫu

ểu s u:

ẫu biểu 06: Biểu tra điều kiện thổ nhưỡng
Vị trí tuyến:


Hƣớ

p ơ:

N ƣ

N y

ều tra:

ều tra:
Tỷ ệ

TT

TPC

cây tái

t

G

sinh

vị tr



t ủ

+X




ặt vớ

ặt v

s

(%)

t p

xuố

t:



dụ
t

ơ vị

dày

dày


t

t
A

A+B

ều tr



ặt


ột

tr


pH

Ghi

xốp

chú

(%)




ặ trƣ

ƣợ



ặt ủ

u

t ƣớ

y

v

ặ trƣ
t

ì
xuố

u ắ



ộ xốp
trụ d


25

t.
ặt

t

3

ình.

t: Sử dụ
ập

Bề

ƣ s u:
e

trị tru
+ pH



(mm)

ặt ủ

Pus



v
Cắ



u

trị ộ

ây t

t ụt ể

t. D

ột



Bề



ặt

(%)

T
t




2v

y

pH

t

ew yS

xuố

t

15

pH & M sture tester:
t t ếp xú

ều và


ặt vớ

2v

.


trị pH tr
ẫu



ƣợ

t

ể tă





dẫ

tƣơ



x

ƣớ

ồ (t

y


QLTNR&MT Tru

t e
về p â

t






t

(TTTN) ủ trƣ

trị

Tế
v

p
y

tt

ẫu uố tuyế về.

cây ta t ế
(


ơ

t ểv

x




ớ:

â

t

V t

t



u tuyế

t

về




p ƣơ

s u

ặt ết

ẫ ) s u
v t

p px e

ứ cách 20m
s
t

t

t

d

V t

t

V t

t

V t


t
v

ƣ

:

ị ứt ẻ

tr :

tr

t t ịt tru

ị ứt ãy:

ị ứt ãy:
v

ƣợ t

tr

r
t

t t ịt




r :

t

tp

tr

r :

t

16

t.

u .
y

rễ ây ( ƣợ
ột ộ ẩ

ị ứt ãy
ƣ

ệp

Daiki Push cone


ẫu
t s

t ị
6-8

vịng trịn:
V t

t

Hình 2.3. Dụng cụ đo độ chặt

vị tr

ƣợ ) t ế



ƣợ .

ƣợ x

tỷ ệ

ụ rồ

phòng t


đất Kelway Soil pH & Moisture tester

+T

dụ

ộ pH t 3 – 8).

t

áy đo pH và độ ẩm

Hình 2.2.

sử dụ

t sét
t t ịt ặ
ì

t
rễ
t

uộ t


+X





ế

tỷ ệ

ỗ tr

ẫ : Tỷ ệ

t



ƣợ ƣớ t

ộdệ t

ứu

t e %dệ t

ết qu

ƣ s u: < 5%: R t

ít; 5 – 10%; 10 -25 %: Trung bình; 25 – 50%: N ều; >50%: R t
+ M u sắ
u


t: D



ều

t y

trƣớ



u

ều v

Zak r p:

ết

v

t

t. M u

tt ƣ

d


ù

u

t: T

uv



y trắ

t

u sắ

t uố

p px e

vệt d

3

u sắ

ù

tổ


ợp

u ơ

t Fe


ủ yếu

ỉx

ết ợp vớ p ƣơ

u trắ

ập T T

t ƣớ

uv

t

v

- ợp



t dù


t

t

s u

ây Dẻ ủ

ề ặt

s tv

t

u e –

ềd yt
t. D

qu

u sắ

+ Bề d y t


v

ều. [14]




– silicat.

1-2 p ẫu d ễ
x

ây t s

2

t ểx

ềd y

ịu

ƣở

ềd yv

ột số t

t ủ t

về p

p â t


ột số

ỗ t

r t ớ



A, B.

c. Phương pháp phân tích
C

ẫu

t ƣợ

y về

ỉt u ụt ể

ƣ

sau:
+
tuyế


ộ xốp
s u


ƣợ

ứ 20

dụ



ét

y

t p ủ ều
x

trộ

ột

ẫu

ắp dụ

t. T ế

về p

y


â

P tp

t



ệp ể x

Nito dễ t u tr

t. P ƣơ

t t
.



u

ộẩ

ƣợ
tv

t

N


ẫu

p â t

ụ. T ế
p â

hàn

QLTNR&MT, trƣ
ƣợ

N_NH4 P_P2O5:

Kelway Soil pH & Moisture tester: Ố

t
tr

ộ ẩ

ặt xuố
tú t

t



TTTN


ộ xốp

ộẩ

p pp â t

v

ụt ể

ƣ

sau:
T ế

xử

Mẫu
x

y về e
tv

uộ

ẫu

X
xác 0.2


p ơ

ố x y

ểp â t

i phân tích
ặt s

rễ ây

rây qu rây.

t xử

ẫ …S u
x

v

p ơ



.



ƣợ
v


t trƣớ

ì

p tp


tr

ứ 100
17

t: Mẫu
. S u

t ƣợ xử
v



â
ì

100


N HCO3 0.5M ắ tr
.


ế

v

u du

ì




u ắ


ì

du

tr

tr

qu

u s



r


tr

( ú

ì

: Mẫu

ì

.C
xuố

tr

ì

ƣợ

v
ì

ột số

t TTTN

du

tr


ổ ƣớ

y.

y 10

v



y ƣớ

e

t ứ t

ì

t du

t

u tr
uộ

e

dị




M) t ếp t ế

ỉt u

ƣ pH

ƣợ

tr

ếp

ƣớ

t

â t

ƣợ

ố ƣợ



tỷ tr

ể suy

N t dễ t u ƣợ p â

â

N

ệp.

ộ xốp t e H Qu
uố Đất Lâm Nghiệp (2002)
u

ỗ ì



t



ƣ s u:

%
t qu tơ xốp

>70
55 – 65

T

t


– r t tốt

50 – 55

T

t



<50

T

t



Một số yếu tố ƣợ



p p


â
ì ).

.


du

P tp

t

tr

ã

H2SO4 25

Q TNR&MT trƣ

ộ xốp

ết qu

1

dị

uộ . S u

(

 ộ xốp: B

(p ƣơ


du

t ã xử

td

). Sử dụ

r

H



tr

y

t.

N

T

y5



ƣợ




t + ƣớ + ì

+ ƣớ (

t

tr

ổ t ếp v



.

tỷ tr



uộ

ộ xốp ủ

tr
v

30 p út

ố ƣợ

ì

dị

tế

10 p út t ế

du
qu

ểs

30 p út. ắ x



ều. C

X

ệt

v

p ƣơ

t
yếu tố tr


p p

ị v p â t
uậ sử dụ

tr

trị tru

ty u

u

tốt
pH

ộẩ

p

t



t


ì ).

d. Phương pháp xử lý số liệu

ứu

Sau q trình nghi
t

ƣợ t

ệ t e

Ngồi ra, sử dụ
t s

v sơ ồ y



p

p
ẫu

ột ƣớ xử



tt

Aut
uv


xử

v p â

Ex e .
d ể xây d
ứu.

18

. Qu trì

ệt ố

sơ ồ ây


CHƯ

G 3: ĐIỀU KIỆ TỰ NHIÊN – KI H TẾ - XÃ HỘI CỦA
KHU VỰC GHIÊ CỨU

3.1. Điều kiện tự nhiên
3.1.1. Vị trí địa lý
Xã Bắc An là một tr
Dƣơ

, nằm ở p

20 xã p ƣ ng của Thị xã Chí Linh, tỉnh H i


Bắc của thị xã với diện tích là 2771,78 ha.

Phía Tây giáp xã Lê Lợi – p ƣ ng Cộng Hịa (thị xã Chí Linh)
P
P

p xã H
N

H

T

p ƣ ng Bến Tắm (thị xã Chí Linh)

p p ƣ ng Hồng Tân (thị xã Chí Linh)

Phía Bắc giáp xã Cẩm Lý – huyện Lục Nam, Bắc Giang
3.1.2. Địa hình
t

Bắc An là xã miền núi, thuộc thị xã Chí Linh,

ƣ ng xá

ồi núi không quá cao, hệ thống nông nghiệp

thuận lợi, diện tích r ng lớ
phát triển m nh.


ƣ ng bộ có Quốc lộ 18 ch y d
N

tâm thị xã nối liền Hà Nội - Qu
ƣ


18

ƣ

37

ƣ

t e

ƣớ

ông - Tây qua trung

ƣ ng Quốc lộ 183 nối Quốc lộ 5 và

v

ế

ƣợc quốc gia t trung tâm thị


tỉnh Bắc Giang.

3.1.3. hí hậu
Thuộ

ịa phận thị xã Chí Linh, xã Bắc An mang nh

hậu ặ trƣ



ểm khí

ủa khu v c miền Bắc, khí hậu nhiệt ới gió mùa, có hai mùa

rõ rệt.
Mùa khơ hanh l nh t t
t

04 ế t

09

10 ế t

04 ă

ă . N ệt ộ tru

ì


s u
ă

ù

ƣ t

230C, tháng có

nhiệt ộ th p nh t là tháng 01 và tháng 02 (kho ng 10 – 120C); tháng có nhiệt
ộ cao nh t là tháng 06 và tháng 07 (kho ng 37 – 380C).
ƣợ

ƣ tru

ì

ă

1.463

81.6% [6].

19

ộẩ

tƣơ


ối trung bình là


×