Tải bản đầy đủ (.pdf) (228 trang)

Nghiên cứu xây dựng khung hỗ trợ ra quyết định trọng quản lý tài nguyên nước lưu vực sông cả(mục lục)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.4 MB, 228 trang )

Bộ tài nguyên và môi trờng
Viện khoa học khí tợng thuỷ văn
và môi trờng
----

----

phụ lục
Đề tài:
Nghiên cứu xây dựng khung hỗ trợ ra
quyết định trong quản lý tài nguyên
nớc lu vực sông cả

6424-PL

5- 2007


Đường q trình mực nước thực đo và tính tốn trạm Dừa
(từ ngày 12-24/10/1988)

H (m)
30
28
26
24
22
20
18
16
14


12
10
0

20

40

60

80

100 120 140 160 180 200 220 240 260 280 300
Thực đo

Tính tốn

T (h)

Đường q trình lưu lượng thực đo và tính tốn trạm Dừa (từ
ngày 12-26/10/1988)
Q (m3/s)
10000
8000
6000
4000
2000
0
0


20 40 60 80 100 120 140 160 180 200 220 240 260 280 300 320 340
Thực đo

Tính tốn

T (h)


Đường q trình mực nước thực đo và tính tốn
trạm Đô Lương (từ ngày 12-26/10/1988)
22
20
18
16
14
12
10
8
0

20

40

60

80 100 120 140 160 180 200 220 240 260 280 300 320 340
Thực đo

Tính tốn


Đường q trình mực nước thực đo và tính tốn
trạm Chợ Tràng (từ ngày 12-26/10/1988)

H (m)
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0

20

40

60

80 100 120 140 160 180 200 220 240 260 280 300 320 340

T (h)
Thực đo

Tính tốn

Đường q trình mực nước thực đo và tính tốn

trạm Bến Thủy (từ ngày 12-26/10/1988)

H (m)
6
5
4
3
2
1
0
0

20

40

60

80 100 120 140 160 180 200 220 240 260 280 300 320 340
Thực đo

Tính toán

T (h)


Đường q trình mực nước thực đo và tính tốn trạm
Linh Cảm (từ ngày 12-26/10/1988)

H (m)

8
7
6
5
4
3
2
1
0
0

20

40

60

80 100 120 140 160 180 200 220 240 260 280 300 320 340
Thực đo

T (h)

Tính tốn

Đường q trình mực nước thực đo và tính toán
trạm Yên Thượng (từ ngày 12-24/10/1988)

H (m)
14
12

10
8
6
4
2
0
0

20

40

60

80

100 120 140 160 180 200 220 240 260 280 300
Thực đo

T (h)

Tính tốn

Đường q trình lưu lượng thực đo và tính tốn
trạm n Thượng (từ ngày 12-21/10/1988)

Q (m3/s)
8000
7000
6000

5000
4000
3000
2000
1000
0
0

20

40

60

80

100
Thực đo

120

140

160
Tính tốn

180

200


220
T (h)


Đường q trình mực nước hồn ngun trạm Dừa
(từ ngày 27/9 - 3/10/1978)

H (m)
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
0

20

40

60

80

100


Thực đo

120

140

160
T (h)

Tính tốn

Đường q trình lưu lượng hoàn nguyên trạm Dừa
(từ ngày 27/9 - 3/10/1978)

H (m)
11000
10000
9000
8000
7000
6000
5000
4000
3000
2000
1000
0

10


20

30

40

50

60

70

Thực đo

H (m)

80

90

100

110

T (h)

Tính tốn

Đường q trình mực nước hồn ngun trạm Đơ Lương

(từ ngày 27/9 - 3/10/1978)

22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
0

20

40

60

80

Thực đo

100

120

Tính tốn


140

160
T (h)


Đường q trình mực nước hồn ngun trạm n Thượng
(từ ngày 27/9 - 3/10/1978)
H (m)
14
13
12
11
10
9
8
7
6
0

20

40

60

80

100


120

140

160
T (h)

Viện QHTL

Tính tốn

Đường q trình lưu lượng hoàn nguyên trạm Yên Thượng
(từ ngày 27/9 - 3/10/1978)

H (m)
16006
14006
12006
10006
8006
6006
4006
2006
6
0

20

40


60

80

100

120

140

160
T (h)

Viện QHTL

H (m)
11

Tính tốn

Đường q trình mực nước hoàn nguyên trạm Nam Đàn
(từ ngày 27/9 - 3/10/1978)

10
9
8
7
6
5

0

20

40

60

80

100

120

140

160
T (h)

Viện QHTL

Tính tốn


H (m)

Đường q trình mực nước hồn ngun trạm Chợ Tràng
(từ ngày 27/9 - 3/10/1978)

8

8
7
7
6
6
5
5
4
4
3
0

20

40

60

80

100

120

140

160
T (h)

Viện QHTL


H (m)

Tính tốn

Đường q trình mực nước hồn ngun trạm Bến Thủy
(từ ngày 27/9 - 3/10/1978)

7
6
5
4
3
2
1
0

20

40

60

80

100

120

140


160
T (h)

Viện QHTL

H (m)

Tính tốn

Đường q trình mực nước hoàn nguyên trạm Linh Cảm
(từ ngày 27/9 - 3/10/1978)

9
8
7
6
5
4
3
0

20

40

60

80


100

120

140

160
T (h)

Viện QHTL

Tính tốn


Phơ lơc 3 - b¶ng 3.11: Quan hƯ W~F ~Z hồ Bản Vẻ
Dung tích m3

0

20

350

1440

3650

8470

17050


29880

48080

71230

Diện tích (ha)

0

3

11

35

54

147

198

320

410

518

Mực nớc (m)


78.5

80

85

90

95

100

105

110

115

120

Phụ lục 3 - b¶ng 3.11: Quan hƯ W~F ~Z hå B¶n Vẻ (tiếp)
Dung
tích
106m3
Diện
tích
(ha)
Mực
nớc

(m)

0.10

0.14

0.18

0.23

0.30

0.37

0.45

0.55

0.66

0.78

0.92

1.06

1.23

1.41


1.62

1.83

646

807

982

1143

1334

1542

1810

2056

2308

2560

2837

3170

3505


3839

4200

4584

125

130

135

140

145

150

155

160

165

170

175

180


185

190

195

200

Phụ lục 3 - bảng 3.12: Quan hệ W~F ~Z hå B¶n Mång
Dung tÝch 106m3

0.00

0.01

0.04

0.07

0.14

0.23

0.36

0.50

0.67

0.86


0.99

1.07

1.29

DiƯn tÝch (ha)

150

325

570

940

1575

2100

2500

3100

3605

3970

4250


4350

4560

Mùc n−íc (m)

30

32

34

36

38

41

45

51

58

63

66

67


69

Phơ lơc 3 - b¶ng 3.13: Quan hƯ W~F ~Z hå Th¸c Mi
Dung tÝch 106m3

0.00

0.00

0.01

0.03

0.06

0.10

0.16

0.25

0.37

0.52

0.69

0.88


1.09

DiƯn tÝch (ha)

0.00

135

275

422

654

1070

1520

2100

2656

3160

3650

4060

4460


Mùc n−íc (m)

10

15

20

25

30

35

40

45

50

55

60

65

70

Phơ lơc 3 - bảng 3.14: Quan hệ W~F ~Z hồ Ngàn Trơi
Dung tÝch 106m3


0.00

0.01

0.12

0.21

0.28

0.36

0.39

0.62

0.91

DiƯn tÝch (ha)

0

1050

2287

2960

3300


3700

3950

4471

4900

Mùc n−íc (m)

1.2

10.4

19

25

30

34

35

40

45

Phơ lơc 3 - b¶ng 3.15: Lu lợng thiết kế xả xuống hạ du của các hồ (m3/s)

Hồ Bản Vẻ

Hồ Bản Mồng

Hồ Thác Muối

Hồ Ngàn Tr−¬i

80.5

52.6

18.5

14.3


Phụ lục 3 - bảng 3.16: Kết quả tính toán cân bằng nớc tại trạm thủy văn
Nghĩa Đàn sông Hiếu bằng mô hình IQQM với chuỗi thời gian 1961-2003
Tháng

Số liệu mô phỏng Kịch
bản nền

Số liệu thực đo

W (106 m3)

W (106 m3)


50.88

147.86

55.21

HƯ sè
R2

HƯ sè
NASH

92.16

0.99

0.95

QTB(m3/s)

136.27

I

QTB(m3/s)

Tû sè
W(%)

II


106.72

42.59

114.73

45.79

93.02

0.99

0.97

III

102.48

38.26

110.17

41.13

93.02

0.99

0.98


IV

106.34

41.03

110.33

42.56

96.38

0.98

0.98

0.98

0.98

V

206.21

76.99

204.36

76.30


99.10

VI

329.18

127.00

298.17

115.03

90.58

0.97

0.96

VII

340.87

127.27

324.92

121.31

95.32


0.99

0.98

VIII

492.75

183.97

483.15

180.39

98.05

0.98

0.98

IX

857.18

330.70

848.46

327.34


98.98

0.99

0.99

X

780.34

291.34

771.22

287.94

98.83

0.99

0.99

XI

337.34

130.15

330.98


127.69

98.12

0.99

0.99

XII

182.35

68.08

187.36

69.95

97.33

0.99

0.99

Tỉng

3978.01

1508.25


3931.71

1490.65

Phơ lơc 3 - b¶ng 3.17: KÕt quả tính toán cân bằng nớc tại trạm thủy văn
Dừa sông Cả bằng mô hình IQQM với chuỗi thời gian 1961-2003
Tháng

Số liệu mô phỏng Kịch
bản nền

Số liệu thực đo

Tỷ số
W(%)

Hệ sè
R2

HƯ sè
NASH

W (106 m3)

QTB(m3/s)

W (106 m3)

QTB(m3/s)


I

453.74

169.41

454.74

169.78

99.78

0.98

0.98

II

349.07

139.32

346.67

138.36

99.31

0.90


0.90

III

335.31

125.19

330.50

123.40

98.57

0.83

0.83

IV

322.41

124.39

322.39

124.38

99.99


1.00

1.00

V

563.49

210.38

563.42

210.36

99.99

1.00

1.00

VI

986.98

380.78

987.03

380.80


100.00

1.00

1.00

VII

1407.17

525.38

1406.77

525.23

99.97

1.00

1.00

VIII

2131.02

795.63

2131.01


795.63

100.00

1.00

1.00

IX

2856.83

1102.17

2856.84

1102.18

100.00

1.00

1.00

X

2239.53

836.14


2239.57

836.16

100.00

1.00

1.00

XI

1040.38

401.38

1040.40

401.39

100.00

1.00

1.00

XII

603.88


225.46

603.91

225.48

99.99

1.00

1.00

Tỉng

13289.80

5035.63

13283.25

5033.12


Phụ lục 3 - bảng 3.18: Kết quả tính toán cân bằng nớc tại trạm thủy văn
Yên Thợng sông Cả bằng mô hình IQQM với chuỗi thời gian 1961-2003
Tháng

Số liệu mô phỏng Kịch
bản nền


Số liệu thực đo

Tỷ số
W(%)

Hệ số
R2

Hệ số
NASH

W (106 m3)

QTB(m3/s)

W (106 m3)

QTB(m3/s)

I

552.06

206.12

565.17

211.01


97.68

0.98

0.98

II

420.75

167.92

423.61

169.07

99.32

0.95

0.95

III

428.07

159.82

431.86


161.24

99.12

0.99

0.99

IV

544.58

210.10

532.24

205.34

97.73

1.00

0.99

V

1178.26

439.91


1143.63

426.98

97.06

0.99

0.99

1.00

0.99

VI

1596.25

615.84

1588.76

612.95

99.53

VII

1993.94


744.45

1976.26

737.85

99.11

0.99

0.99

VIII

2826.23

1055.19

2806.17

1047.70

99.29

1.00

0.99

IX


3693.56

1424.98

3691.06

1424.02

99.93

1.00

1.00

X

3165.74

1181.95

3174.31

1185.15

99.73

1.00

1.00


XI

1420.46

548.02

1430.09

551.73

99.33

1.00

1.00

XII

766.04

286.01

770.86

287.81

99.37

0.99


0.99

Tỉng

18585.94

7040.32

18534.02

7020.85

Phơ lơc 3 - b¶ng 3.19: KÕt quả tính toán cân bằng nớc tại trạm thủy văn
Hoà Duyệt sông Ngàn Sâu bằng mô hình IQQM với chuỗi thời gian 19612003
Tháng

Số liệu mô phỏng Kịch
bản nền
W (106 m3)

QTB(m3/s)

Số liƯu thùc ®o
W (106 m3)

Tû sè
W(%)

HƯ sè
R2


HƯ sè
NASH

0.999

0.999

QTB(m3/s)

I

198.41

74.08

200.49

74.85

98.96

II

149.07

59.50

150.04


59.88

99.36

1

0.999

III

131.74

49.19

132.68

49.54

99.30

1

0.999

IV

141.84

54.72


139.71

53.90

98.50

0.999

0.999

V

278.09

103.83

267.61

99.92

96.23

0.999

0.998

VI

253.66


97.86

236.49

91.24

93.23

0.999

0.996

VII

220.38

82.28

207.68

77.54

94.24

1

0.999

VIII


349.42

130.46

341.24

127.41

97.66

1

1

IX

760.54

293.42

759.11

292.87

99.81

1

1


X

1144.56

427.33

1144.25

427.21

99.97

1

1

XI

547.05

211.05

547.02

211.04

99.99

1


1

XII

313.24

116.95

314.91

117.57

99.47

0.998

0.998

Tỉng

4488.00

1700.66

4441.23

1682.96


Phụ lục 3 hình 3.1: Quá trình dòng thực đo và tính toán

tại trạm thủy văn Hoà Duyệt

Phụ lục 3 hình 3.2: Quá trình dòng thực đo và tính toán
tại trạm thủy văn Nghĩa Đàn


Phụ lục 3 hình 3.1: Quá trình dòng thực đo và tính toán tại trạm thủy văn Dừa

Phụ lục 3 hình 3.1: Quá trình dòng thực đo và tính toán
tại trạm thủy văn Yên Thợng


Phụ lục 3 - Bảng 3.1

Diện tích canh tác tại các tiểu vùng trong lu vực sông Cả năm 2003
Đơn vị: ha

TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21

Vùng
Nghi Xuân
Sông Nghèn+Nam Đức
Tám xà Nam Đàn
Nam Hng Nghi
Vùng Hơng Sơn
Vùng Ngàn Trơi
Vùng Ngàn Sâu
Vân Tràng+Anh Sơn
Bản Vẻ
Nậm Mộ
Tơng Dơng
Huổi Nguyên
Con Cuông
Vùng hạ sông Hiếu
Sông Dinh - BÃi Tập
Quế Phong+Quỳ Châu
Sông Chàng
Sông Gang
Sông Giăng

Hữu Thanh Chơng
Vùng Diễn Yên Quỳnh

Nút
621
620
616
615
619
618
617
610
601
602
603
604
605
609
608
606
607
614
612
613
611

Lúa
3100.0
25092.0
2128.8

16131.7
4325.0
1058.2
2942.0
10814.7
133.7
222.6
186.6
33.6
1147.6
7504.9
3179.4
2831.1
41.9
2578.0
1395.1
3948.9
20012.0

Đông xuân
Màu
1192.0
4103.9
663.1
2843.3
2561.3
572.6
1971.4
2285.0
51.4

85.6
71.8
12.9
441.4
5628.3
4302.1
2703.7
40.0
1150.2
622.5
1761.9
2378.9

CCN
1200.0
3136.3
444.8
3240.0
116.0
402.0
1165.4
2062.1
67.9
113.1
94.8
17.1
582.8
2575.8
1518.1
760.7

11.3
363.0
196.5
556.1
1313.3

Lúa
541.0
17127.4
1622.1
10924.7
1300.0
721.6
1531.8
6962.5
25.1
41.8
35.0
6.3
215.3
0.0
0.0
144.9
2.1
1643.4
889.3
2517.3
13135.6

Hè thu

Màu
1480.0
5251.4
675.7
3807.2
1230.0
532.0
1974.6
1695.9
39.1
65.2
54.6
9.8
335.9
5299.2
4362.8
1038.6
15.4
1126.6
609.7
1725.7
2229.9

CCN
1050.0
2766.9
679.3
1590.0
1955.3
492.7

1024.4
1917.3
55.4
92.3
77.4
13.9
475.7
2720.2
1358.7
538.0
8.0
508.0
274.9
778.2
1394.2

Vụ mùa
Lúa
2400.0
7965.6
262.3
5886.8
2514.0
280.0
1685.5
4547.2
133.5
222.3
186.3
33.6

1145.9
7675.1
3276.9
4606.6
68.2
811.2
439.0
1242.5
6883.1

Vụ đông
màu
200.0
3347.9
1227.4
4896.0
1050.0
816.4
2848.1
3505.5
16.1
26.8
22.5
4.1
138.3
6725.3
5328.0
2326.5
34.5
195.9

106.0
300.1
5312.8

Mía
0.0
394.7
30.8
0.0
320.0
244.4
347.6
293.8
8.1
13.5
11.3
2.0
69.4
4223.3
1138.4
197.1
2.9
0.0
0.0
0.0
0.0


Phụ lục 3 - Bảng 3.2


Diện tích canh tác tại các tiểu vùng trong lu vực sông Cả năm 2010
Đơn vị: ha

TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

Vùng
Nghi Xuân
Sông Nghèn+Nam Đức
Tám xà Nam Đàn

Nam Hng Nghi
Vùng Hơng Sơn
Vùng Ngàn Trơi
Vùng Ngàn Sâu
Vân Trang+Anh Sơn
Bản Vẻ
Nậm Mộ
Tơng Dơng
Huổi Nguyên
Con Cuông
Vùng hạ sông Hiếu
Sông Dinh - BÃi Tập
Quế Phong+Quỳ Châu
Sông Chàng
Sông Gang
Sông Giăng
Hữu Thanh Chơng
Vùng Diễn Yên Quỳnh

Nút
621
620
616
615
619
618
617
610
601
602

603
604
605
609
608
606
607
614
612
613
611

Lúa
3145.0
31057.9
2084.5
15945.7
4672.1
1490.9
3681.9
12195.7
132.1
294.3
181.0
38.8
1219.5
7600.3
3531.9
3687.2
475.6

2589.0
1401.1
3965.8
23675.0

Đông Xuân
Màu
1209.3
4996.8
649.3
2810.6
2766.9
806.8
2467.2
2566.0
50.8
113.2
69.6
14.9
469.1
5699.9
4779.1
3521.3
454.2
1155.1
625.1
1769.4
2814.3

CCN

1217.4
3714.5
435.5
3202.6
125.3
566.4
1458.5
2305.5
67.1
149.5
91.9
19.7
619.4
2608.6
1686.4
990.8
127.8
364.6
197.3
558.5
1553.7

Lúa
548.9
21176.5
1588.3
10798.8
0.0
0.0
0.0

7349.5
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
1650.4
893.1
2528.1
15540.0

Hè thu
Màu
1501.5
6408.8
661.7
3763.3
1328.7
749.6
2471.2
1903.9
38.6
86.1
53.0
11.4
356.9

5366.6
4846.5
2636.1
340.0
1131.4
612.3
1733.1
2638.1

CCN
1065.2
3359.9
665.2
1571.6
2112.2
694.2
1282.0
2147.3
54.7
122.0
75.0
16.1
505.5
2754.8
1509.3
700.7
90.4
510.2
276.1
781.5

1649.4

Vụ mùa
Lúa
2434.8
9855.7
256.9
5818.9
4120.1
1411.2
4026.5
5622.3
156.6
349.1
214.7
46.0
1446.6
7772.7
3640.2
4904.9
632.6
814.6
440.9
1247.9
8143.0

Vụ đông
màu
202.9
3664.1

1201.8
4839.6
1134.3
1150.2
3564.5
3966.0
15.9
35.5
21.8
4.7
146.9
6810.8
5918.7
3030.1
390.8
196.7
106.5
301.4
6285.2

Mía
0.0
516.7
30.1
0.0
345.7
344.3
435.0
329.2
8.0

17.8
10.9
2.3
73.7
4277.0
1264.6
256.7
33.1
0.0
0.0
0.0
0.0


Phụ lục 3 - Bảng 3.5

Nhu cầu nớc cho chăn nuôi tại các tiểu vùng trong lu vực sông Cả năm 2003
44.384

Nhu cầu nớc trong các tháng (103m3)

Vật nuôi
TT
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

Vùng
Nghi Xuân
Sông Nghèn+Nam Đức
Tám xà Nam Đàn
Nam Hng Nghi
Hơng Sơn
Ngàn Trơi
Ngàn Sâu
Vân Tràng- Anh Sơn
Bản Vẻ
Nậm Mộ
Tơng Dơng
Huổi Nguyên
Con Cuông
hạ sông Hiếu

Sông Dinh- BÃi Tập
Quế Phong- Quỳ Châu
Sông Chàng
Sông Gang
Sông Giăng
Hữu Thanh Chơng
Diễn Yên Quỳnh

Nút

Gia
cầm

Tổng

Đại gia
súc

Lợn

621

18879

25722

620

66283


106006

616

11903

9315

615

83860

159999

619

36892

35800

209.88 189.57 209.88 203.11 209.88 203.11 209.88 209.88 203.11 209.88 203.11 209.88 2471.20

618

12673

8431

66.10


617

31410

30193

178.25 161.00 178.25 172.50 178.25 172.50 178.25 178.25 172.50 178.25 172.50 178.25 2098.75

610

61854

98467

1159149 806.75 728.68 806.75 780.73 806.75 780.73 806.75 806.75 780.73 806.75 780.73 806.75 9498.862

601

11263

13962

68.78

62.12

68.78

66.56


68.78

66.56

68.78

68.78

66.56

68.78

66.56

68.78

809.79

602

17673

15130

97.41

87.99

97.41


94.27

97.41

94.27

97.41

97.41

94.27

97.41

94.27

97.41

1146.96

603

6119

6929

36.35

32.83


36.35

35.18

36.35

35.18

36.35

36.35

35.18

36.35

35.18

36.35

427.97

604

2944

3265

17.38


15.70

17.38

16.82

17.38

16.82

17.38

17.38

16.82

17.38

16.82

17.38

204.65

605

22280

13610


114.34 103.27 114.34 110.65 114.34 110.65 114.34 114.34 110.65 114.34 110.65 114.34 1346.23

609

82812

93939

492.17 444.54 492.17 476.30 492.17 476.30 492.17 492.17 476.30 492.17 476.30 492.17 5794.95

608

35548

37228

206.47 186.49 206.47 199.81 206.47 199.81 206.47 206.47 199.81 206.47 199.81 206.47 2431.04

606

37195

33251

208242

607

653


425

0

614

18466

23975

114.44 103.37 114.44 110.75 114.44 110.75 114.44 114.44 110.75 114.44 110.75 114.44 1347.46

612

11915

12938

69.92

63.15

69.92

67.66

69.92

67.66


69.92

69.92

67.66

69.92

67.66

69.92

823.23

613

42872.1

27893.2

222.7

201.1

222.7

215.5

222.7


215.5

222.7

222.7

215.5

222.7

215.5

222.7

2621.6

611

67319

203307

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

118.88 107.37 118.88 115.04 118.88 115.04 118.88 118.88 115.04 118.88 115.04 118.88 1399.69
0

0.0

441.7 427.46 441.7 427.46 441.7 5200.704

64.25
545561

441.7 398.96 441.7 427.46 441.7 427.46 441.7

64.25


58.03

64.25

62.18

64.25

62.18

64.25

62.18

64.25

62.18

64.25

756.52

784.99 709.02 784.99 759.67 784.99 759.67 784.99 784.99 759.67 784.99 759.67 784.99 9242.61
59.71

66.10

63.97

66.10


63.97

66.10

66.10

63.97

66.10

63.97

66.10

778.33

278.21 251.29 278.21 269.24 278.21 269.24 278.21 278.21 269.24 278.21 269.24 278.21 3275.71
3.39

3.06

3.39

3.28

3.39

3.28


3.39

3.39

3.28

3.39

3.28

3.39

39.92

596.86 539.10 596.86 577.60 596.86 577.60 596.86 596.86 577.60 596.86 577.60 596.86 7027.50


Phụ lục 3 - Bảng 3.6

Nhu cầu nớc cho chăn nuôi tại các tiểu vùng trong lu vực sông Cả năm 2010
3 3
Nhu cầu nớc trong các tháng (10 m )

Vật nuôi
TT
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

Vùng
Nghi Xuân
Sông Nghèn+Nam Đức
Tám xà Nam Đàn
Nam Hng Nghi
Hơng Sơn
Ngàn Trơi
Ngàn Sâu
Vân Tràng- Anh Sơn
Bản Vẻ
Nậm Mộ
Tơng Dơng
Huổi Nguyên

Con Cuông
hạ sông Hiếu
Sông Dinh- BÃi Tập
Quế Phong- Quỳ Châu
Sông Chàng
Sông Gang
Sông Giăng
Hữu Thanh Chơng
Diễn Yên Quỳnh

Nút

Đại gia
súc

Lợn

Gia
cầm

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

621

25000

30000

300000

253.43

228.90

253.43

245.25


253.43

245.25

253.43

253.43

245.25

253.43

245.25

253.43

620

78944

146728

1175817

959

866

959


928

959

928

959

959

928

959

928

959

616

18289

12542

175000

155.65

140.59


155.65

150.63

155.65

150.63

155.65

155.65

150.63

155.65

150.63

155.65

615

97781

190758

1425000

1190.8


1075.6

1190.8 1152.40 1190.82 1152.40 1190.82 1190.82 1152.40 1190.8

1152.4 1190.82

619

38000

43500

550000

414.01

373.94

414.01

400.65

414.01

400.65

414.01

414.01


400.65

414.01

400.65

414.01

618

15900

13000

140000

134.43

121.42

134.43

130.10

134.43

130.10

134.43


134.43

130.10

134.43

130.10

134.43

617

39100

40000

500000

396.13

357.80

396.13

383.36

396.13

383.36


396.13

396.13

383.36

396.13

383.36

396.13

610

72845

100933

506000

633.8

572.5

633.8

613.4

633.8


613.4

633.8

633.8

613.4

633.8

613.4

633.8

601

18641

19162

116600

147.5

133.2

147.5

142.72


147.47

142.72

147.47

147.47

142.72

147.5

142.7

147.47

602

21174

17132

115.2

104.0

115.2

111.45


115.17

111.45

115.17

115.17

111.45

115.2

111.5

115.17

603

13041

10900

156.7

141.6

156.7

151.67


156.72

151.67

156.72

156.72

151.67

156.7

151.7

156.72

604

6274

5136

34.2

30.9

34.2

33.12


34.22

33.12

34.22

34.22

33.12

34.2

33.1

34.22

605

33000

18800

498000

337.1

304.4

337.1


326.19

337.06

326.19

337.06

337.06

326.19

337.1

326.2

337.06

609

91004

112428

0

555.1

501.4


555.1

537.21

555.11

537.21

555.11

555.11

537.21

555.1

537.2

555.11

608

47396

46772

500000

170.5


154.0

170.5

165.00

170.50

165.00

170.50

170.50

165.00

170.5

165.0

170.50

606

53520

46500

950000


620.0

560.0

620.0

600.01

620.01

600.01

620.01

620.01

600.01

620.0

600.0

620.01

607

678

586


0

3.748

3.385

3.748

3.627

3.748

3.627

3.748

3.748

3.627

3.748

3.627

3.748

614

19189


33079

131.6

118.8

131.6

127.33

131.58

127.33

131.58

131.58

127.33

131.6

127.3

131.58

612

12382


17851

79.5

71.8

79.5

76.92

79.49

76.92

79.49

79.49

76.92

79.5

76.9

79.49

613

44551


38485

0

246.10

222.28

246.10

238.16

246.10

238.16

246.10

246.10

238.16

246.10

238.16

246.10

611


91188

261588

2680000

1701.0

1536.4

1701.0 1646.09 1700.96 1646.09 1700.96 1700.96 1646.09 1701.0

250000

1646.1 1700.96


Phụ lục 3 - Bảng 3.7

Nhu cầu nớc cho công nghiệp tại các tiểu vùng trong lu vực sông Cả năm 2003
Đơn vị: 10 6 m 3

TT

Nỳt

Tháng
Tên vùng
1


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21

621
620
616
619
618
617
615
610

601
602
603
604
605
609
608
606
607
614
612
613
611

Nghi Xuân
Sông Nghèn+ Nam Đức
Tám xà Nam Đàn
Hơng Sơn
Ngàn Trơi
Ngàn Sâu
Nam Hng Nghi
Vân Tràng+Anh Sơn
Bản Vẻ
Nậm Mộ
Tơng Dơng
Huổi Nguyên
Con Cuông
Vùng hạ sông Hiếu
Sông Dinh- BÃi Tập
Quế Phong+ Quỳ Châu

Sông Chàng
Sông Gang
Sông Giăng
Hữu Thanh Chơng
Diễn Yên Quỳnh

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Tng


0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000


0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000


0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000


0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000


0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000


0.000

0.000

0.000

1.33874 1.20919 1.33874 1.29556 1.33874 1.29556 1.338741 1.338741 1.29556 1.33874 1.295556 1.3387412

15.7626

0.00031 0.00028 0.00031

0.0003

0.00031

0.00031

0.0003

0.00031

0.0003

0.00031

0.00365

0.00


0.00

0.00

0.0003 0.00031
0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00109 0.00098 0.00109 0.00105 0.00109 0.00105 0.001085 0.001085 0.00105 0.00109
0.76725

0.693

0.76725

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00105

0.001085

0.012775

0.7425

0.76725

0.76725

0.7425

0.76725

0.7425

0.76725

9.03375


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.0003

0.00031

0.00031

0.0003


0.00031

0.0003

0.00031

0.00365

0.00195 0.00176 0.00195 0.00189 0.00195 0.00189 0.001953 0.001953 0.00189 0.00195

0.00189

0.001953

0.022995

0.00031 0.00028 0.00031

0.7425 0.76725

0.0003 0.00031


Phụ lục 3 - Bảng 3.8

Nhu cầu nớc cho công nghiệp tại các tiểu vùng trong lu vực sông Cả giai đoạn 2010
Đơn vị: 10 6 m 3

TT


Nút

1

621

2

620

3

616

4

619

5

618

6

617

7

615


8

610

9

601

10

602

11

603

12

604

13

605

14

609

15


608

16

606

17

607

18

614

19

612

20

613

21

611

Tên Vùng
Nghi Xuân
Sông Nghèn+ Nam Đức
Tám xà Nam Đàn

Hơng Sơn
Ngàn Trơi
Ngàn Sâu
Nam Hng Nghi
Vân Tràng+Anh Sơn
Bản Vẻ
Nậm Mộ
Tơng Dơng
Huổi Nguyên
Con Cuông
Vùng hạ sông Hiếu
Sông Dinh- BÃi Tập
Quế Phong+ Quỳ Châu
Sông Chàng
Sông Gang
Sông Giăng
Hữu Thanh Chơng
Diễn Yên Quỳnh

T1

T2

T3

T4

T5

T6


T7

T8

T9

T10

T11

T12

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04


0.04

0.04

0.04

0.32

0.32

0.32

0.32

0.32

0.32

0.32

0.32

0.32

0.32

0.32

0.32


0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0.032

0.032

0.032


0.032

0.032

0.032

0.032

0.032

0.032

0.032

0.032

0.032

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03


0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

0.03

0.57

0.57

0.57

0.57

0.57

0.57

0.57

0.57

0.57


0.57

0.57

0.57

5.53

5.53

5.53

5.53

5.53

5.53

5.53

5.53

5.53

5.53

5.55

5.53


0.76

0.76

0.76

0.76

0.76

0.76

0.76

0.76

0.76

0.76

0.76

0.76

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.13

0.13

0.13


0.13

0.13

0.13

0.13

0.13

0.13

0.13

0.13

0.13

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

1.50

1.50

1.50

1.50

1.50

1.50

1.50

1.50

1.50


1.50

1.50

1.50

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.0

0.0

0.0


0.0

0.0

0.0

0.0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.393

0.393

0.393

0.393

0.393

0.393


0.393

0.393

0.393

0.393

0.393

0.393

2.88

2.88

2.88

2.88

2.88

2.88

2.88

2.88

2.88


2.88

2.88

2.88


Phụ lục 3 - Bảng 3.9

Nhu cầu nớc cho thuỷ sản tại các tiểu vùng trong lu vực sông Cả năm2003
Đơn vị: 10 6 m 3

TT

Nút

1

621

2

620

3

616

4


619

5

618

6

617

7

615

8

610

9

601

10

602

11

603


12

604

13

605

14

609

15

608

16

606

17

607

18

614

19


612

20

613

21

611

Tên Vùng
Nghi Xuân
Sông Nghèn+ Nam Đức
Tám xà Nam Đàn
Hơng Sơn
Ngàn Trơi
Ngàn Sâu
Nam Hng Nghi
Vân Tràng+Anh Sơn
Bản Vẻ
Nậm Mộ
Tơng Dơng
Huổi Nguyên
Con Cuông
Vùng hạ sông Hiếu
Sông Dinh- BÃi Tập
Quế Phong+ Quỳ Châu
Sông Chàng
Sông Gang

Sông Giăng
Hữu Thanh Chơng
Diễn Yªn Quúnh

T1

T2

T3

T4

T5

T6

T7

T8

T9

T10

T11

T12

0.462


0.462

0.462

0.462

0.462

0.462

0.462

0.462

0.462

0.00

0.00

0.00

1.005

1.005

1.005

1.005


1.005

1.005

1.005

1.005

1.005

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.238


0.238

0.238

0.238

0.238

0.238

0.238

0.238

0.238

0.000

0.000

0.000

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.623


0.623

0.623

0.623

0.623

0.623

0.623

0.623

0.623

0.00

0.00

0.00


Phụ lục 3 - Bảng 3.10

Nhu cầu nớc cho thuỷ sản tại các tiểu vùng trong lu vực sông Cả giai đoạn 2010
Đơn vị: 10 6 m 3

TT


Nút

1

621

2

620

3

616

4

619

5

618

6

617

7

615


8

610

9

601

10

602

11

603

12

604

13

605

14

609

15


608

16

606

17

607

18

614

19

612

20

613

21

611

Tên Vùng
Nghi Xuân
Sông Nghèn+ Nam Đức
Tám xà Nam Đàn

Hơng Sơn
Ngàn Trơi
Ngàn Sâu
Nam Hng Nghi
Vân Tràng+Anh Sơn
Bản Vẻ
Nậm Mộ
Tơng Dơng
Huổi Nguyên
Con Cuông
Vùng hạ sông Hiếu
Sông Dinh- BÃi Tập
Quế Phong+ Quỳ Châu
Sông Chàng
Sông Gang
Sông Giăng
Hữu Thanh Chơng
Diễn Yên Quỳnh

T1

T2

T3

T4

T5

T6


T7

T8

T9

T10

T11

T12

0.156

0.156

0.156

0.156

0.156

0.156

0.156

0.156

0.156


0.00

0.00

0.00

1.210

1.210

1.210

1.210

1.210

1.210

1.210

1.210

1.210

1.210

1.210

1.210


0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.04

0.187

0.187

0.187


0.187

0.187

0.187

0.187

0.187

0.187

0.00

0.00

0.00

0.14

0.14

0.14

0.14

0.14

0.14


0.14

0.14

0.14

0.00

0.00

0.00

0.23

0.23

0.23

0.23

0.23

0.23

0.23

0.23

0.23


0.00

0.00

0.00

2.34

2.34

2.34

2.34

2.34

2.34

2.34

2.34

2.34

0.00

0.00

0.00


0.86

0.86

0.86

0.86

0.86

0.86

0.86

0.86

0.86

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.31

0.31

0.31


0.31

0.31

0.31

0.31

0.31

0.31

0.00

0.00

0.00

0.31

0.31

0.31

0.31

0.31

0.31


0.31

0.31

0.31

0.00

0.00

0.00

0.17

0.17

0.17

0.17

0.17

0.17

0.17

0.17

0.17


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.39

0.39

0.39

0.39

0.39

0.39


0.39

0.39

0.39

0.39

0.39

0.39

2.34

2.34

2.34

2.34

2.34

2.34

2.34

2.34

2.34


0.00

0.00

0.00


Phơ lơc 3 - b¶ng 3.22 : KÕt qu¶ tÝnh cân bằng nớc tại các tiểu vùng ứng với kịch bản 2003.

4000
3500
3000
2500
2000
1500
1000
500
0

0.5
0.3
0.1
-0.1
-0.3

W dùng (triệu m3)

0.7


01-03

01-01

01-99

01-97

01-95

01-93

01-91

01-89

01-87

01-85

01-83

01-81

01-79

01-77

01-75


01-73

01-71

01-69

01-67

01-65

01-63

-0.5
01-61

W đến (triệu m3)

Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng Bản Vẻ

Thời gian
Lợng nớc đến

Lợng nớc dùng

Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng Nậm Mộ
1.5

2000

1

0.5

1500

0
1000

-0.5

500

-1
01-03

01-01

01-99

01-97

01-95

01-93

01-91

01-89

01-87


01-85

01-83

01-81

01-79

01-77

01-75

01-73

01-71

01-69

01-67

01-65

01-63

-1.5
01-61

0

W dùng (triệu m3)


W đến (triệu m3)

2500

Thời gian

Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng
TơngDơng

6000

1

5000
0.5
4000
3000

0

2000
-0.5
1000

Thời gian
Lợng nớc đến

Lợng nớc dùng


01-03

01-01

01-99

01-97

01-95

01-93

01-91

01-89

01-87

01-85

01-83

01-81

01-79

01-77

01-75


01-73

01-71

01-69

01-67

01-65

-1
01-63

0
01-61

W đến (triệu m3)

Lợng nớc dùng

W dùng (triệu m3)

Lợng nớc đến


0.2
0.1
0
-0.1
-0.2

-0.3
-0.4

W dùng (triệu m3)

1000
900
800
700
600
500
400
300
200
100
0

01-03

01-01

01-99

01-97

01-95

01-93

01-91


01-89

01-87

01-85

01-83

01-81

01-79

01-77

01-75

01-73

01-71

01-69

01-67

01-65

01-63

-0.5

01-61

W đến (triệu m3)

Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng Huổi
Nguyên

Thời gian
Lợng nớc đến

Lợng nớc dùng

6
4
2
0
-2
-4

W dùng (triệu m3)

8000
7000
6000
5000
4000
3000
2000
1000
0

01-03

01-01

01-99

01-97

01-95

01-93

01-91

01-89

01-87

01-85

01-83

01-81

01-79

01-77

01-75


01-73

01-71

01-69

01-67

01-65

01-63

-6
01-61

W đến (triệu m3)

Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng Con Cuông

Thời gian
Lợng nớc đến

Lợng nớc dùng

1600
1400
1200
1000
800
600

400
200
0

10
0
-10

Thời gian
Lợng nớc đến

Lợng nớc dùng

01-03

01-01

01-99

01-97

01-95

01-93

01-91

01-89

01-87


01-85

01-83

01-81

01-79

01-77

01-75

01-73

01-71

01-69

01-67

01-65

01-63

-20

W dùng (triệu m3)

20


01-61

W đến (triệu m3)

Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng Quỳ Châu


W dùng (triệu m3)
W dùng (triệu m3)

01-03

01-01

01-99

01-97

01-95

01-93

01-91

01-89

01-87

01-85


01-83

01-81

01-79

01-77

01-75

01-73

01-71

01-69

01-67

01-65

01-63

0.3
0.2
0.1
0
-0.1
-0.2
-0.3

-0.4
-0.5

25
20
15
10
5
0
-5
-10
-15
-20
-25

500
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
01-61

W đến (triệu m3)


Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng Sông
Chàng

Thời gian
Lợng nớc đến

Lợng nớc dùng

Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng Sông Dinh

W đến (triệu m3)

1200
1000
800
600
400
200
01-03

01-01

01-99

01-97

01-95

01-93


01-91

01-89

01-87

01-85

01-83

01-81

01-79

01-77

01-75

01-73

01-71

01-69

01-67

01-65

01-63


01-61

0

Thời gian

5
-15

Thời gian
Lợng nớc đến

Lợng nớc dùng

01-03

01-01

01-99

01-97

01-95

01-93

01-91

01-89


01-87

01-85

01-83

01-81

01-79

01-77

01-75

01-73

01-71

01-69

01-67

01-65

-35

W dùng (triệu m3)

45
25


01-63

4500
4000
3500
3000
2500
2000
1500
1000
500
0

Lợng nớc dùng

Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng hạ sông
Hiếu

01-61

W đến (triệu m3)

Lợng nớc đến


W đến (triệu m3)

10000


45
35
25
15
5
-5
-15
-25
-35
-45

8000
6000
4000
2000
01-03

01-01

01-99

01-97

01-95

01-93

01-91

01-89


01-87

01-85

01-83

01-81

01-79

01-77

01-75

01-73

01-71

01-69

01-67

01-65

01-63

01-61

0


W dùng (triệu m3)

Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng Anh Sơn

Thời gian

Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng Diễn Yên
Quỳnh

100
W đến (triệu m3)

Lợng nớc dùng

80
50

90

20
-10

80

-40
-70
01-03

01-01


01-99

01-97

01-95

01-93

01-91

01-89

01-87

01-85

01-83

01-81

01-79

01-77

01-75

01-73

01-71


01-69

01-67

01-65

01-63

-100
01-61

70

W dùng (triệu m3)

Lợng nớc đến

Thời gian
Lợng nớc ®Õn

L−ỵng n−íc dïng

5
4
3
2
1
0
-1

-2
-3
-4
-5

2000
1500
1000
500

Thêi gian
L−ỵng n−íc ®Õn

L−ỵng n−íc dïng

01-03

01-01

01-99

01-97

01-95

01-93

01-91

01-89


01-87

01-85

01-83

01-81

01-79

01-77

01-75

01-73

01-71

01-69

01-67

01-65

01-63

0
01-61


W ®Õn (triƯu m3)

2500

W dùng (triệu m3)

Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng sông Giăng


W dùng (triệu m3)

20
15
10
5
0
-5
-10
-15
-20
01-03

01-01

01-99

01-97

01-95


01-93

01-91

01-89

01-87

01-85

01-83

01-81

01-79

01-77

01-75

01-73

01-71

01-69

01-67

01-65


01-63

10000
9000
8000
7000
6000
5000
4000
3000
2000
1000
0

01-61

W đến (triệu m3)

Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng Thanh
Chơng

Thời gian
Lợng nớc đến

Lợng nớc dùng

Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng sông Gang
10

300


5

200

0

100

-5

01-03

01-01

01-99

01-97

01-95

01-93

01-91

01-89

01-87

01-85


01-83

01-81

01-79

01-77

01-75

01-73

01-71

01-69

01-67

01-65

01-63

-10
01-61

0

W dùng (triệu m3)


W đến (triệu m3)

400

Thời gian

Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng sông Nam
Hng Nghi

75

70

Thời gian
Lợng nớc đến

Lợng nớc dùng

01-03

01-01

01-99

01-97

01-95

01-93


01-91

01-89

01-87

01-85

01-83

01-81

01-79

01-77

01-75

01-73

01-71

01-69

01-67

01-65

01-63


65
01-61

W đến (triệu m3)

Lợng nớc dùng

70
60
50
40
30
20
10
0
-10
-20
-30
-40
-50
-60

W dùng (triệu m3)

Lợng nớc đến


×