Bộ tài nguyên và môi trờng
Viện khoa học khí tợng thuỷ văn
và môi trờng
----
----
phụ lục
Đề tài:
Nghiên cứu xây dựng khung hỗ trợ ra
quyết định trong quản lý tài nguyên
nớc lu vực sông cả
6424-PL
5- 2007
Đường q trình mực nước thực đo và tính tốn trạm Dừa
(từ ngày 12-24/10/1988)
H (m)
30
28
26
24
22
20
18
16
14
12
10
0
20
40
60
80
100 120 140 160 180 200 220 240 260 280 300
Thực đo
Tính tốn
T (h)
Đường q trình lưu lượng thực đo và tính tốn trạm Dừa (từ
ngày 12-26/10/1988)
Q (m3/s)
10000
8000
6000
4000
2000
0
0
20 40 60 80 100 120 140 160 180 200 220 240 260 280 300 320 340
Thực đo
Tính tốn
T (h)
Đường q trình mực nước thực đo và tính tốn
trạm Đô Lương (từ ngày 12-26/10/1988)
22
20
18
16
14
12
10
8
0
20
40
60
80 100 120 140 160 180 200 220 240 260 280 300 320 340
Thực đo
Tính tốn
Đường q trình mực nước thực đo và tính tốn
trạm Chợ Tràng (từ ngày 12-26/10/1988)
H (m)
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
20
40
60
80 100 120 140 160 180 200 220 240 260 280 300 320 340
T (h)
Thực đo
Tính tốn
Đường q trình mực nước thực đo và tính tốn
trạm Bến Thủy (từ ngày 12-26/10/1988)
H (m)
6
5
4
3
2
1
0
0
20
40
60
80 100 120 140 160 180 200 220 240 260 280 300 320 340
Thực đo
Tính toán
T (h)
Đường q trình mực nước thực đo và tính tốn trạm
Linh Cảm (từ ngày 12-26/10/1988)
H (m)
8
7
6
5
4
3
2
1
0
0
20
40
60
80 100 120 140 160 180 200 220 240 260 280 300 320 340
Thực đo
T (h)
Tính tốn
Đường q trình mực nước thực đo và tính toán
trạm Yên Thượng (từ ngày 12-24/10/1988)
H (m)
14
12
10
8
6
4
2
0
0
20
40
60
80
100 120 140 160 180 200 220 240 260 280 300
Thực đo
T (h)
Tính tốn
Đường q trình lưu lượng thực đo và tính tốn
trạm n Thượng (từ ngày 12-21/10/1988)
Q (m3/s)
8000
7000
6000
5000
4000
3000
2000
1000
0
0
20
40
60
80
100
Thực đo
120
140
160
Tính tốn
180
200
220
T (h)
Đường q trình mực nước hồn ngun trạm Dừa
(từ ngày 27/9 - 3/10/1978)
H (m)
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
0
20
40
60
80
100
Thực đo
120
140
160
T (h)
Tính tốn
Đường q trình lưu lượng hoàn nguyên trạm Dừa
(từ ngày 27/9 - 3/10/1978)
H (m)
11000
10000
9000
8000
7000
6000
5000
4000
3000
2000
1000
0
10
20
30
40
50
60
70
Thực đo
H (m)
80
90
100
110
T (h)
Tính tốn
Đường q trình mực nước hồn ngun trạm Đơ Lương
(từ ngày 27/9 - 3/10/1978)
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
0
20
40
60
80
Thực đo
100
120
Tính tốn
140
160
T (h)
Đường q trình mực nước hồn ngun trạm n Thượng
(từ ngày 27/9 - 3/10/1978)
H (m)
14
13
12
11
10
9
8
7
6
0
20
40
60
80
100
120
140
160
T (h)
Viện QHTL
Tính tốn
Đường q trình lưu lượng hoàn nguyên trạm Yên Thượng
(từ ngày 27/9 - 3/10/1978)
H (m)
16006
14006
12006
10006
8006
6006
4006
2006
6
0
20
40
60
80
100
120
140
160
T (h)
Viện QHTL
H (m)
11
Tính tốn
Đường q trình mực nước hoàn nguyên trạm Nam Đàn
(từ ngày 27/9 - 3/10/1978)
10
9
8
7
6
5
0
20
40
60
80
100
120
140
160
T (h)
Viện QHTL
Tính tốn
H (m)
Đường q trình mực nước hồn ngun trạm Chợ Tràng
(từ ngày 27/9 - 3/10/1978)
8
8
7
7
6
6
5
5
4
4
3
0
20
40
60
80
100
120
140
160
T (h)
Viện QHTL
H (m)
Tính tốn
Đường q trình mực nước hồn ngun trạm Bến Thủy
(từ ngày 27/9 - 3/10/1978)
7
6
5
4
3
2
1
0
20
40
60
80
100
120
140
160
T (h)
Viện QHTL
H (m)
Tính tốn
Đường q trình mực nước hoàn nguyên trạm Linh Cảm
(từ ngày 27/9 - 3/10/1978)
9
8
7
6
5
4
3
0
20
40
60
80
100
120
140
160
T (h)
Viện QHTL
Tính tốn
Phơ lơc 3 - b¶ng 3.11: Quan hƯ W~F ~Z hồ Bản Vẻ
Dung tích m3
0
20
350
1440
3650
8470
17050
29880
48080
71230
Diện tích (ha)
0
3
11
35
54
147
198
320
410
518
Mực nớc (m)
78.5
80
85
90
95
100
105
110
115
120
Phụ lục 3 - b¶ng 3.11: Quan hƯ W~F ~Z hå B¶n Vẻ (tiếp)
Dung
tích
106m3
Diện
tích
(ha)
Mực
nớc
(m)
0.10
0.14
0.18
0.23
0.30
0.37
0.45
0.55
0.66
0.78
0.92
1.06
1.23
1.41
1.62
1.83
646
807
982
1143
1334
1542
1810
2056
2308
2560
2837
3170
3505
3839
4200
4584
125
130
135
140
145
150
155
160
165
170
175
180
185
190
195
200
Phụ lục 3 - bảng 3.12: Quan hệ W~F ~Z hå B¶n Mång
Dung tÝch 106m3
0.00
0.01
0.04
0.07
0.14
0.23
0.36
0.50
0.67
0.86
0.99
1.07
1.29
DiƯn tÝch (ha)
150
325
570
940
1575
2100
2500
3100
3605
3970
4250
4350
4560
Mùc n−íc (m)
30
32
34
36
38
41
45
51
58
63
66
67
69
Phơ lơc 3 - b¶ng 3.13: Quan hƯ W~F ~Z hå Th¸c Mi
Dung tÝch 106m3
0.00
0.00
0.01
0.03
0.06
0.10
0.16
0.25
0.37
0.52
0.69
0.88
1.09
DiƯn tÝch (ha)
0.00
135
275
422
654
1070
1520
2100
2656
3160
3650
4060
4460
Mùc n−íc (m)
10
15
20
25
30
35
40
45
50
55
60
65
70
Phơ lơc 3 - bảng 3.14: Quan hệ W~F ~Z hồ Ngàn Trơi
Dung tÝch 106m3
0.00
0.01
0.12
0.21
0.28
0.36
0.39
0.62
0.91
DiƯn tÝch (ha)
0
1050
2287
2960
3300
3700
3950
4471
4900
Mùc n−íc (m)
1.2
10.4
19
25
30
34
35
40
45
Phơ lơc 3 - b¶ng 3.15: Lu lợng thiết kế xả xuống hạ du của các hồ (m3/s)
Hồ Bản Vẻ
Hồ Bản Mồng
Hồ Thác Muối
Hồ Ngàn Tr−¬i
80.5
52.6
18.5
14.3
Phụ lục 3 - bảng 3.16: Kết quả tính toán cân bằng nớc tại trạm thủy văn
Nghĩa Đàn sông Hiếu bằng mô hình IQQM với chuỗi thời gian 1961-2003
Tháng
Số liệu mô phỏng Kịch
bản nền
Số liệu thực đo
W (106 m3)
W (106 m3)
50.88
147.86
55.21
HƯ sè
R2
HƯ sè
NASH
92.16
0.99
0.95
QTB(m3/s)
136.27
I
QTB(m3/s)
Tû sè
W(%)
II
106.72
42.59
114.73
45.79
93.02
0.99
0.97
III
102.48
38.26
110.17
41.13
93.02
0.99
0.98
IV
106.34
41.03
110.33
42.56
96.38
0.98
0.98
0.98
0.98
V
206.21
76.99
204.36
76.30
99.10
VI
329.18
127.00
298.17
115.03
90.58
0.97
0.96
VII
340.87
127.27
324.92
121.31
95.32
0.99
0.98
VIII
492.75
183.97
483.15
180.39
98.05
0.98
0.98
IX
857.18
330.70
848.46
327.34
98.98
0.99
0.99
X
780.34
291.34
771.22
287.94
98.83
0.99
0.99
XI
337.34
130.15
330.98
127.69
98.12
0.99
0.99
XII
182.35
68.08
187.36
69.95
97.33
0.99
0.99
Tỉng
3978.01
1508.25
3931.71
1490.65
Phơ lơc 3 - b¶ng 3.17: KÕt quả tính toán cân bằng nớc tại trạm thủy văn
Dừa sông Cả bằng mô hình IQQM với chuỗi thời gian 1961-2003
Tháng
Số liệu mô phỏng Kịch
bản nền
Số liệu thực đo
Tỷ số
W(%)
Hệ sè
R2
HƯ sè
NASH
W (106 m3)
QTB(m3/s)
W (106 m3)
QTB(m3/s)
I
453.74
169.41
454.74
169.78
99.78
0.98
0.98
II
349.07
139.32
346.67
138.36
99.31
0.90
0.90
III
335.31
125.19
330.50
123.40
98.57
0.83
0.83
IV
322.41
124.39
322.39
124.38
99.99
1.00
1.00
V
563.49
210.38
563.42
210.36
99.99
1.00
1.00
VI
986.98
380.78
987.03
380.80
100.00
1.00
1.00
VII
1407.17
525.38
1406.77
525.23
99.97
1.00
1.00
VIII
2131.02
795.63
2131.01
795.63
100.00
1.00
1.00
IX
2856.83
1102.17
2856.84
1102.18
100.00
1.00
1.00
X
2239.53
836.14
2239.57
836.16
100.00
1.00
1.00
XI
1040.38
401.38
1040.40
401.39
100.00
1.00
1.00
XII
603.88
225.46
603.91
225.48
99.99
1.00
1.00
Tỉng
13289.80
5035.63
13283.25
5033.12
Phụ lục 3 - bảng 3.18: Kết quả tính toán cân bằng nớc tại trạm thủy văn
Yên Thợng sông Cả bằng mô hình IQQM với chuỗi thời gian 1961-2003
Tháng
Số liệu mô phỏng Kịch
bản nền
Số liệu thực đo
Tỷ số
W(%)
Hệ số
R2
Hệ số
NASH
W (106 m3)
QTB(m3/s)
W (106 m3)
QTB(m3/s)
I
552.06
206.12
565.17
211.01
97.68
0.98
0.98
II
420.75
167.92
423.61
169.07
99.32
0.95
0.95
III
428.07
159.82
431.86
161.24
99.12
0.99
0.99
IV
544.58
210.10
532.24
205.34
97.73
1.00
0.99
V
1178.26
439.91
1143.63
426.98
97.06
0.99
0.99
1.00
0.99
VI
1596.25
615.84
1588.76
612.95
99.53
VII
1993.94
744.45
1976.26
737.85
99.11
0.99
0.99
VIII
2826.23
1055.19
2806.17
1047.70
99.29
1.00
0.99
IX
3693.56
1424.98
3691.06
1424.02
99.93
1.00
1.00
X
3165.74
1181.95
3174.31
1185.15
99.73
1.00
1.00
XI
1420.46
548.02
1430.09
551.73
99.33
1.00
1.00
XII
766.04
286.01
770.86
287.81
99.37
0.99
0.99
Tỉng
18585.94
7040.32
18534.02
7020.85
Phơ lơc 3 - b¶ng 3.19: KÕt quả tính toán cân bằng nớc tại trạm thủy văn
Hoà Duyệt sông Ngàn Sâu bằng mô hình IQQM với chuỗi thời gian 19612003
Tháng
Số liệu mô phỏng Kịch
bản nền
W (106 m3)
QTB(m3/s)
Số liƯu thùc ®o
W (106 m3)
Tû sè
W(%)
HƯ sè
R2
HƯ sè
NASH
0.999
0.999
QTB(m3/s)
I
198.41
74.08
200.49
74.85
98.96
II
149.07
59.50
150.04
59.88
99.36
1
0.999
III
131.74
49.19
132.68
49.54
99.30
1
0.999
IV
141.84
54.72
139.71
53.90
98.50
0.999
0.999
V
278.09
103.83
267.61
99.92
96.23
0.999
0.998
VI
253.66
97.86
236.49
91.24
93.23
0.999
0.996
VII
220.38
82.28
207.68
77.54
94.24
1
0.999
VIII
349.42
130.46
341.24
127.41
97.66
1
1
IX
760.54
293.42
759.11
292.87
99.81
1
1
X
1144.56
427.33
1144.25
427.21
99.97
1
1
XI
547.05
211.05
547.02
211.04
99.99
1
1
XII
313.24
116.95
314.91
117.57
99.47
0.998
0.998
Tỉng
4488.00
1700.66
4441.23
1682.96
Phụ lục 3 hình 3.1: Quá trình dòng thực đo và tính toán
tại trạm thủy văn Hoà Duyệt
Phụ lục 3 hình 3.2: Quá trình dòng thực đo và tính toán
tại trạm thủy văn Nghĩa Đàn
Phụ lục 3 hình 3.1: Quá trình dòng thực đo và tính toán tại trạm thủy văn Dừa
Phụ lục 3 hình 3.1: Quá trình dòng thực đo và tính toán
tại trạm thủy văn Yên Thợng
Phụ lục 3 - Bảng 3.1
Diện tích canh tác tại các tiểu vùng trong lu vực sông Cả năm 2003
Đơn vị: ha
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Vùng
Nghi Xuân
Sông Nghèn+Nam Đức
Tám xà Nam Đàn
Nam Hng Nghi
Vùng Hơng Sơn
Vùng Ngàn Trơi
Vùng Ngàn Sâu
Vân Tràng+Anh Sơn
Bản Vẻ
Nậm Mộ
Tơng Dơng
Huổi Nguyên
Con Cuông
Vùng hạ sông Hiếu
Sông Dinh - BÃi Tập
Quế Phong+Quỳ Châu
Sông Chàng
Sông Gang
Sông Giăng
Hữu Thanh Chơng
Vùng Diễn Yên Quỳnh
Nút
621
620
616
615
619
618
617
610
601
602
603
604
605
609
608
606
607
614
612
613
611
Lúa
3100.0
25092.0
2128.8
16131.7
4325.0
1058.2
2942.0
10814.7
133.7
222.6
186.6
33.6
1147.6
7504.9
3179.4
2831.1
41.9
2578.0
1395.1
3948.9
20012.0
Đông xuân
Màu
1192.0
4103.9
663.1
2843.3
2561.3
572.6
1971.4
2285.0
51.4
85.6
71.8
12.9
441.4
5628.3
4302.1
2703.7
40.0
1150.2
622.5
1761.9
2378.9
CCN
1200.0
3136.3
444.8
3240.0
116.0
402.0
1165.4
2062.1
67.9
113.1
94.8
17.1
582.8
2575.8
1518.1
760.7
11.3
363.0
196.5
556.1
1313.3
Lúa
541.0
17127.4
1622.1
10924.7
1300.0
721.6
1531.8
6962.5
25.1
41.8
35.0
6.3
215.3
0.0
0.0
144.9
2.1
1643.4
889.3
2517.3
13135.6
Hè thu
Màu
1480.0
5251.4
675.7
3807.2
1230.0
532.0
1974.6
1695.9
39.1
65.2
54.6
9.8
335.9
5299.2
4362.8
1038.6
15.4
1126.6
609.7
1725.7
2229.9
CCN
1050.0
2766.9
679.3
1590.0
1955.3
492.7
1024.4
1917.3
55.4
92.3
77.4
13.9
475.7
2720.2
1358.7
538.0
8.0
508.0
274.9
778.2
1394.2
Vụ mùa
Lúa
2400.0
7965.6
262.3
5886.8
2514.0
280.0
1685.5
4547.2
133.5
222.3
186.3
33.6
1145.9
7675.1
3276.9
4606.6
68.2
811.2
439.0
1242.5
6883.1
Vụ đông
màu
200.0
3347.9
1227.4
4896.0
1050.0
816.4
2848.1
3505.5
16.1
26.8
22.5
4.1
138.3
6725.3
5328.0
2326.5
34.5
195.9
106.0
300.1
5312.8
Mía
0.0
394.7
30.8
0.0
320.0
244.4
347.6
293.8
8.1
13.5
11.3
2.0
69.4
4223.3
1138.4
197.1
2.9
0.0
0.0
0.0
0.0
Phụ lục 3 - Bảng 3.2
Diện tích canh tác tại các tiểu vùng trong lu vực sông Cả năm 2010
Đơn vị: ha
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Vùng
Nghi Xuân
Sông Nghèn+Nam Đức
Tám xà Nam Đàn
Nam Hng Nghi
Vùng Hơng Sơn
Vùng Ngàn Trơi
Vùng Ngàn Sâu
Vân Trang+Anh Sơn
Bản Vẻ
Nậm Mộ
Tơng Dơng
Huổi Nguyên
Con Cuông
Vùng hạ sông Hiếu
Sông Dinh - BÃi Tập
Quế Phong+Quỳ Châu
Sông Chàng
Sông Gang
Sông Giăng
Hữu Thanh Chơng
Vùng Diễn Yên Quỳnh
Nút
621
620
616
615
619
618
617
610
601
602
603
604
605
609
608
606
607
614
612
613
611
Lúa
3145.0
31057.9
2084.5
15945.7
4672.1
1490.9
3681.9
12195.7
132.1
294.3
181.0
38.8
1219.5
7600.3
3531.9
3687.2
475.6
2589.0
1401.1
3965.8
23675.0
Đông Xuân
Màu
1209.3
4996.8
649.3
2810.6
2766.9
806.8
2467.2
2566.0
50.8
113.2
69.6
14.9
469.1
5699.9
4779.1
3521.3
454.2
1155.1
625.1
1769.4
2814.3
CCN
1217.4
3714.5
435.5
3202.6
125.3
566.4
1458.5
2305.5
67.1
149.5
91.9
19.7
619.4
2608.6
1686.4
990.8
127.8
364.6
197.3
558.5
1553.7
Lúa
548.9
21176.5
1588.3
10798.8
0.0
0.0
0.0
7349.5
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
1650.4
893.1
2528.1
15540.0
Hè thu
Màu
1501.5
6408.8
661.7
3763.3
1328.7
749.6
2471.2
1903.9
38.6
86.1
53.0
11.4
356.9
5366.6
4846.5
2636.1
340.0
1131.4
612.3
1733.1
2638.1
CCN
1065.2
3359.9
665.2
1571.6
2112.2
694.2
1282.0
2147.3
54.7
122.0
75.0
16.1
505.5
2754.8
1509.3
700.7
90.4
510.2
276.1
781.5
1649.4
Vụ mùa
Lúa
2434.8
9855.7
256.9
5818.9
4120.1
1411.2
4026.5
5622.3
156.6
349.1
214.7
46.0
1446.6
7772.7
3640.2
4904.9
632.6
814.6
440.9
1247.9
8143.0
Vụ đông
màu
202.9
3664.1
1201.8
4839.6
1134.3
1150.2
3564.5
3966.0
15.9
35.5
21.8
4.7
146.9
6810.8
5918.7
3030.1
390.8
196.7
106.5
301.4
6285.2
Mía
0.0
516.7
30.1
0.0
345.7
344.3
435.0
329.2
8.0
17.8
10.9
2.3
73.7
4277.0
1264.6
256.7
33.1
0.0
0.0
0.0
0.0
Phụ lục 3 - Bảng 3.5
Nhu cầu nớc cho chăn nuôi tại các tiểu vùng trong lu vực sông Cả năm 2003
44.384
Nhu cầu nớc trong các tháng (103m3)
Vật nuôi
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Vùng
Nghi Xuân
Sông Nghèn+Nam Đức
Tám xà Nam Đàn
Nam Hng Nghi
Hơng Sơn
Ngàn Trơi
Ngàn Sâu
Vân Tràng- Anh Sơn
Bản Vẻ
Nậm Mộ
Tơng Dơng
Huổi Nguyên
Con Cuông
hạ sông Hiếu
Sông Dinh- BÃi Tập
Quế Phong- Quỳ Châu
Sông Chàng
Sông Gang
Sông Giăng
Hữu Thanh Chơng
Diễn Yên Quỳnh
Nút
Gia
cầm
Tổng
Đại gia
súc
Lợn
621
18879
25722
620
66283
106006
616
11903
9315
615
83860
159999
619
36892
35800
209.88 189.57 209.88 203.11 209.88 203.11 209.88 209.88 203.11 209.88 203.11 209.88 2471.20
618
12673
8431
66.10
617
31410
30193
178.25 161.00 178.25 172.50 178.25 172.50 178.25 178.25 172.50 178.25 172.50 178.25 2098.75
610
61854
98467
1159149 806.75 728.68 806.75 780.73 806.75 780.73 806.75 806.75 780.73 806.75 780.73 806.75 9498.862
601
11263
13962
68.78
62.12
68.78
66.56
68.78
66.56
68.78
68.78
66.56
68.78
66.56
68.78
809.79
602
17673
15130
97.41
87.99
97.41
94.27
97.41
94.27
97.41
97.41
94.27
97.41
94.27
97.41
1146.96
603
6119
6929
36.35
32.83
36.35
35.18
36.35
35.18
36.35
36.35
35.18
36.35
35.18
36.35
427.97
604
2944
3265
17.38
15.70
17.38
16.82
17.38
16.82
17.38
17.38
16.82
17.38
16.82
17.38
204.65
605
22280
13610
114.34 103.27 114.34 110.65 114.34 110.65 114.34 114.34 110.65 114.34 110.65 114.34 1346.23
609
82812
93939
492.17 444.54 492.17 476.30 492.17 476.30 492.17 492.17 476.30 492.17 476.30 492.17 5794.95
608
35548
37228
206.47 186.49 206.47 199.81 206.47 199.81 206.47 206.47 199.81 206.47 199.81 206.47 2431.04
606
37195
33251
208242
607
653
425
0
614
18466
23975
114.44 103.37 114.44 110.75 114.44 110.75 114.44 114.44 110.75 114.44 110.75 114.44 1347.46
612
11915
12938
69.92
63.15
69.92
67.66
69.92
67.66
69.92
69.92
67.66
69.92
67.66
69.92
823.23
613
42872.1
27893.2
222.7
201.1
222.7
215.5
222.7
215.5
222.7
222.7
215.5
222.7
215.5
222.7
2621.6
611
67319
203307
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
118.88 107.37 118.88 115.04 118.88 115.04 118.88 118.88 115.04 118.88 115.04 118.88 1399.69
0
0.0
441.7 427.46 441.7 427.46 441.7 5200.704
64.25
545561
441.7 398.96 441.7 427.46 441.7 427.46 441.7
64.25
58.03
64.25
62.18
64.25
62.18
64.25
62.18
64.25
62.18
64.25
756.52
784.99 709.02 784.99 759.67 784.99 759.67 784.99 784.99 759.67 784.99 759.67 784.99 9242.61
59.71
66.10
63.97
66.10
63.97
66.10
66.10
63.97
66.10
63.97
66.10
778.33
278.21 251.29 278.21 269.24 278.21 269.24 278.21 278.21 269.24 278.21 269.24 278.21 3275.71
3.39
3.06
3.39
3.28
3.39
3.28
3.39
3.39
3.28
3.39
3.28
3.39
39.92
596.86 539.10 596.86 577.60 596.86 577.60 596.86 596.86 577.60 596.86 577.60 596.86 7027.50
Phụ lục 3 - Bảng 3.6
Nhu cầu nớc cho chăn nuôi tại các tiểu vùng trong lu vực sông Cả năm 2010
3 3
Nhu cầu nớc trong các tháng (10 m )
Vật nuôi
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Vùng
Nghi Xuân
Sông Nghèn+Nam Đức
Tám xà Nam Đàn
Nam Hng Nghi
Hơng Sơn
Ngàn Trơi
Ngàn Sâu
Vân Tràng- Anh Sơn
Bản Vẻ
Nậm Mộ
Tơng Dơng
Huổi Nguyên
Con Cuông
hạ sông Hiếu
Sông Dinh- BÃi Tập
Quế Phong- Quỳ Châu
Sông Chàng
Sông Gang
Sông Giăng
Hữu Thanh Chơng
Diễn Yên Quỳnh
Nút
Đại gia
súc
Lợn
Gia
cầm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
621
25000
30000
300000
253.43
228.90
253.43
245.25
253.43
245.25
253.43
253.43
245.25
253.43
245.25
253.43
620
78944
146728
1175817
959
866
959
928
959
928
959
959
928
959
928
959
616
18289
12542
175000
155.65
140.59
155.65
150.63
155.65
150.63
155.65
155.65
150.63
155.65
150.63
155.65
615
97781
190758
1425000
1190.8
1075.6
1190.8 1152.40 1190.82 1152.40 1190.82 1190.82 1152.40 1190.8
1152.4 1190.82
619
38000
43500
550000
414.01
373.94
414.01
400.65
414.01
400.65
414.01
414.01
400.65
414.01
400.65
414.01
618
15900
13000
140000
134.43
121.42
134.43
130.10
134.43
130.10
134.43
134.43
130.10
134.43
130.10
134.43
617
39100
40000
500000
396.13
357.80
396.13
383.36
396.13
383.36
396.13
396.13
383.36
396.13
383.36
396.13
610
72845
100933
506000
633.8
572.5
633.8
613.4
633.8
613.4
633.8
633.8
613.4
633.8
613.4
633.8
601
18641
19162
116600
147.5
133.2
147.5
142.72
147.47
142.72
147.47
147.47
142.72
147.5
142.7
147.47
602
21174
17132
115.2
104.0
115.2
111.45
115.17
111.45
115.17
115.17
111.45
115.2
111.5
115.17
603
13041
10900
156.7
141.6
156.7
151.67
156.72
151.67
156.72
156.72
151.67
156.7
151.7
156.72
604
6274
5136
34.2
30.9
34.2
33.12
34.22
33.12
34.22
34.22
33.12
34.2
33.1
34.22
605
33000
18800
498000
337.1
304.4
337.1
326.19
337.06
326.19
337.06
337.06
326.19
337.1
326.2
337.06
609
91004
112428
0
555.1
501.4
555.1
537.21
555.11
537.21
555.11
555.11
537.21
555.1
537.2
555.11
608
47396
46772
500000
170.5
154.0
170.5
165.00
170.50
165.00
170.50
170.50
165.00
170.5
165.0
170.50
606
53520
46500
950000
620.0
560.0
620.0
600.01
620.01
600.01
620.01
620.01
600.01
620.0
600.0
620.01
607
678
586
0
3.748
3.385
3.748
3.627
3.748
3.627
3.748
3.748
3.627
3.748
3.627
3.748
614
19189
33079
131.6
118.8
131.6
127.33
131.58
127.33
131.58
131.58
127.33
131.6
127.3
131.58
612
12382
17851
79.5
71.8
79.5
76.92
79.49
76.92
79.49
79.49
76.92
79.5
76.9
79.49
613
44551
38485
0
246.10
222.28
246.10
238.16
246.10
238.16
246.10
246.10
238.16
246.10
238.16
246.10
611
91188
261588
2680000
1701.0
1536.4
1701.0 1646.09 1700.96 1646.09 1700.96 1700.96 1646.09 1701.0
250000
1646.1 1700.96
Phụ lục 3 - Bảng 3.7
Nhu cầu nớc cho công nghiệp tại các tiểu vùng trong lu vực sông Cả năm 2003
Đơn vị: 10 6 m 3
TT
Nỳt
Tháng
Tên vùng
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
621
620
616
619
618
617
615
610
601
602
603
604
605
609
608
606
607
614
612
613
611
Nghi Xuân
Sông Nghèn+ Nam Đức
Tám xà Nam Đàn
Hơng Sơn
Ngàn Trơi
Ngàn Sâu
Nam Hng Nghi
Vân Tràng+Anh Sơn
Bản Vẻ
Nậm Mộ
Tơng Dơng
Huổi Nguyên
Con Cuông
Vùng hạ sông Hiếu
Sông Dinh- BÃi Tập
Quế Phong+ Quỳ Châu
Sông Chàng
Sông Gang
Sông Giăng
Hữu Thanh Chơng
Diễn Yên Quỳnh
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tng
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
1.33874 1.20919 1.33874 1.29556 1.33874 1.29556 1.338741 1.338741 1.29556 1.33874 1.295556 1.3387412
15.7626
0.00031 0.00028 0.00031
0.0003
0.00031
0.00031
0.0003
0.00031
0.0003
0.00031
0.00365
0.00
0.00
0.00
0.0003 0.00031
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00109 0.00098 0.00109 0.00105 0.00109 0.00105 0.001085 0.001085 0.00105 0.00109
0.76725
0.693
0.76725
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00105
0.001085
0.012775
0.7425
0.76725
0.76725
0.7425
0.76725
0.7425
0.76725
9.03375
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.0003
0.00031
0.00031
0.0003
0.00031
0.0003
0.00031
0.00365
0.00195 0.00176 0.00195 0.00189 0.00195 0.00189 0.001953 0.001953 0.00189 0.00195
0.00189
0.001953
0.022995
0.00031 0.00028 0.00031
0.7425 0.76725
0.0003 0.00031
Phụ lục 3 - Bảng 3.8
Nhu cầu nớc cho công nghiệp tại các tiểu vùng trong lu vực sông Cả giai đoạn 2010
Đơn vị: 10 6 m 3
TT
Nút
1
621
2
620
3
616
4
619
5
618
6
617
7
615
8
610
9
601
10
602
11
603
12
604
13
605
14
609
15
608
16
606
17
607
18
614
19
612
20
613
21
611
Tên Vùng
Nghi Xuân
Sông Nghèn+ Nam Đức
Tám xà Nam Đàn
Hơng Sơn
Ngàn Trơi
Ngàn Sâu
Nam Hng Nghi
Vân Tràng+Anh Sơn
Bản Vẻ
Nậm Mộ
Tơng Dơng
Huổi Nguyên
Con Cuông
Vùng hạ sông Hiếu
Sông Dinh- BÃi Tập
Quế Phong+ Quỳ Châu
Sông Chàng
Sông Gang
Sông Giăng
Hữu Thanh Chơng
Diễn Yên Quỳnh
T1
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.32
0.32
0.32
0.32
0.32
0.32
0.32
0.32
0.32
0.32
0.32
0.32
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.032
0.032
0.032
0.032
0.032
0.032
0.032
0.032
0.032
0.032
0.032
0.032
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.03
0.57
0.57
0.57
0.57
0.57
0.57
0.57
0.57
0.57
0.57
0.57
0.57
5.53
5.53
5.53
5.53
5.53
5.53
5.53
5.53
5.53
5.53
5.55
5.53
0.76
0.76
0.76
0.76
0.76
0.76
0.76
0.76
0.76
0.76
0.76
0.76
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.13
0.13
0.13
0.13
0.13
0.13
0.13
0.13
0.13
0.13
0.13
0.13
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.50
1.50
1.50
1.50
1.50
1.50
1.50
1.50
1.50
1.50
1.50
1.50
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.393
0.393
0.393
0.393
0.393
0.393
0.393
0.393
0.393
0.393
0.393
0.393
2.88
2.88
2.88
2.88
2.88
2.88
2.88
2.88
2.88
2.88
2.88
2.88
Phụ lục 3 - Bảng 3.9
Nhu cầu nớc cho thuỷ sản tại các tiểu vùng trong lu vực sông Cả năm2003
Đơn vị: 10 6 m 3
TT
Nút
1
621
2
620
3
616
4
619
5
618
6
617
7
615
8
610
9
601
10
602
11
603
12
604
13
605
14
609
15
608
16
606
17
607
18
614
19
612
20
613
21
611
Tên Vùng
Nghi Xuân
Sông Nghèn+ Nam Đức
Tám xà Nam Đàn
Hơng Sơn
Ngàn Trơi
Ngàn Sâu
Nam Hng Nghi
Vân Tràng+Anh Sơn
Bản Vẻ
Nậm Mộ
Tơng Dơng
Huổi Nguyên
Con Cuông
Vùng hạ sông Hiếu
Sông Dinh- BÃi Tập
Quế Phong+ Quỳ Châu
Sông Chàng
Sông Gang
Sông Giăng
Hữu Thanh Chơng
Diễn Yªn Quúnh
T1
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
0.462
0.462
0.462
0.462
0.462
0.462
0.462
0.462
0.462
0.00
0.00
0.00
1.005
1.005
1.005
1.005
1.005
1.005
1.005
1.005
1.005
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.238
0.238
0.238
0.238
0.238
0.238
0.238
0.238
0.238
0.000
0.000
0.000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.623
0.623
0.623
0.623
0.623
0.623
0.623
0.623
0.623
0.00
0.00
0.00
Phụ lục 3 - Bảng 3.10
Nhu cầu nớc cho thuỷ sản tại các tiểu vùng trong lu vực sông Cả giai đoạn 2010
Đơn vị: 10 6 m 3
TT
Nút
1
621
2
620
3
616
4
619
5
618
6
617
7
615
8
610
9
601
10
602
11
603
12
604
13
605
14
609
15
608
16
606
17
607
18
614
19
612
20
613
21
611
Tên Vùng
Nghi Xuân
Sông Nghèn+ Nam Đức
Tám xà Nam Đàn
Hơng Sơn
Ngàn Trơi
Ngàn Sâu
Nam Hng Nghi
Vân Tràng+Anh Sơn
Bản Vẻ
Nậm Mộ
Tơng Dơng
Huổi Nguyên
Con Cuông
Vùng hạ sông Hiếu
Sông Dinh- BÃi Tập
Quế Phong+ Quỳ Châu
Sông Chàng
Sông Gang
Sông Giăng
Hữu Thanh Chơng
Diễn Yên Quỳnh
T1
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
0.156
0.156
0.156
0.156
0.156
0.156
0.156
0.156
0.156
0.00
0.00
0.00
1.210
1.210
1.210
1.210
1.210
1.210
1.210
1.210
1.210
1.210
1.210
1.210
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.04
0.187
0.187
0.187
0.187
0.187
0.187
0.187
0.187
0.187
0.00
0.00
0.00
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.14
0.00
0.00
0.00
0.23
0.23
0.23
0.23
0.23
0.23
0.23
0.23
0.23
0.00
0.00
0.00
2.34
2.34
2.34
2.34
2.34
2.34
2.34
2.34
2.34
0.00
0.00
0.00
0.86
0.86
0.86
0.86
0.86
0.86
0.86
0.86
0.86
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.00
0.00
0.00
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.31
0.00
0.00
0.00
0.17
0.17
0.17
0.17
0.17
0.17
0.17
0.17
0.17
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.39
0.39
0.39
0.39
0.39
0.39
0.39
0.39
0.39
0.39
0.39
0.39
2.34
2.34
2.34
2.34
2.34
2.34
2.34
2.34
2.34
0.00
0.00
0.00
Phơ lơc 3 - b¶ng 3.22 : KÕt qu¶ tÝnh cân bằng nớc tại các tiểu vùng ứng với kịch bản 2003.
4000
3500
3000
2500
2000
1500
1000
500
0
0.5
0.3
0.1
-0.1
-0.3
W dùng (triệu m3)
0.7
01-03
01-01
01-99
01-97
01-95
01-93
01-91
01-89
01-87
01-85
01-83
01-81
01-79
01-77
01-75
01-73
01-71
01-69
01-67
01-65
01-63
-0.5
01-61
W đến (triệu m3)
Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng Bản Vẻ
Thời gian
Lợng nớc đến
Lợng nớc dùng
Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng Nậm Mộ
1.5
2000
1
0.5
1500
0
1000
-0.5
500
-1
01-03
01-01
01-99
01-97
01-95
01-93
01-91
01-89
01-87
01-85
01-83
01-81
01-79
01-77
01-75
01-73
01-71
01-69
01-67
01-65
01-63
-1.5
01-61
0
W dùng (triệu m3)
W đến (triệu m3)
2500
Thời gian
Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng
TơngDơng
6000
1
5000
0.5
4000
3000
0
2000
-0.5
1000
Thời gian
Lợng nớc đến
Lợng nớc dùng
01-03
01-01
01-99
01-97
01-95
01-93
01-91
01-89
01-87
01-85
01-83
01-81
01-79
01-77
01-75
01-73
01-71
01-69
01-67
01-65
-1
01-63
0
01-61
W đến (triệu m3)
Lợng nớc dùng
W dùng (triệu m3)
Lợng nớc đến
0.2
0.1
0
-0.1
-0.2
-0.3
-0.4
W dùng (triệu m3)
1000
900
800
700
600
500
400
300
200
100
0
01-03
01-01
01-99
01-97
01-95
01-93
01-91
01-89
01-87
01-85
01-83
01-81
01-79
01-77
01-75
01-73
01-71
01-69
01-67
01-65
01-63
-0.5
01-61
W đến (triệu m3)
Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng Huổi
Nguyên
Thời gian
Lợng nớc đến
Lợng nớc dùng
6
4
2
0
-2
-4
W dùng (triệu m3)
8000
7000
6000
5000
4000
3000
2000
1000
0
01-03
01-01
01-99
01-97
01-95
01-93
01-91
01-89
01-87
01-85
01-83
01-81
01-79
01-77
01-75
01-73
01-71
01-69
01-67
01-65
01-63
-6
01-61
W đến (triệu m3)
Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng Con Cuông
Thời gian
Lợng nớc đến
Lợng nớc dùng
1600
1400
1200
1000
800
600
400
200
0
10
0
-10
Thời gian
Lợng nớc đến
Lợng nớc dùng
01-03
01-01
01-99
01-97
01-95
01-93
01-91
01-89
01-87
01-85
01-83
01-81
01-79
01-77
01-75
01-73
01-71
01-69
01-67
01-65
01-63
-20
W dùng (triệu m3)
20
01-61
W đến (triệu m3)
Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng Quỳ Châu
W dùng (triệu m3)
W dùng (triệu m3)
01-03
01-01
01-99
01-97
01-95
01-93
01-91
01-89
01-87
01-85
01-83
01-81
01-79
01-77
01-75
01-73
01-71
01-69
01-67
01-65
01-63
0.3
0.2
0.1
0
-0.1
-0.2
-0.3
-0.4
-0.5
25
20
15
10
5
0
-5
-10
-15
-20
-25
500
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
01-61
W đến (triệu m3)
Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng Sông
Chàng
Thời gian
Lợng nớc đến
Lợng nớc dùng
Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng Sông Dinh
W đến (triệu m3)
1200
1000
800
600
400
200
01-03
01-01
01-99
01-97
01-95
01-93
01-91
01-89
01-87
01-85
01-83
01-81
01-79
01-77
01-75
01-73
01-71
01-69
01-67
01-65
01-63
01-61
0
Thời gian
5
-15
Thời gian
Lợng nớc đến
Lợng nớc dùng
01-03
01-01
01-99
01-97
01-95
01-93
01-91
01-89
01-87
01-85
01-83
01-81
01-79
01-77
01-75
01-73
01-71
01-69
01-67
01-65
-35
W dùng (triệu m3)
45
25
01-63
4500
4000
3500
3000
2500
2000
1500
1000
500
0
Lợng nớc dùng
Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng hạ sông
Hiếu
01-61
W đến (triệu m3)
Lợng nớc đến
W đến (triệu m3)
10000
45
35
25
15
5
-5
-15
-25
-35
-45
8000
6000
4000
2000
01-03
01-01
01-99
01-97
01-95
01-93
01-91
01-89
01-87
01-85
01-83
01-81
01-79
01-77
01-75
01-73
01-71
01-69
01-67
01-65
01-63
01-61
0
W dùng (triệu m3)
Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng Anh Sơn
Thời gian
Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng Diễn Yên
Quỳnh
100
W đến (triệu m3)
Lợng nớc dùng
80
50
90
20
-10
80
-40
-70
01-03
01-01
01-99
01-97
01-95
01-93
01-91
01-89
01-87
01-85
01-83
01-81
01-79
01-77
01-75
01-73
01-71
01-69
01-67
01-65
01-63
-100
01-61
70
W dùng (triệu m3)
Lợng nớc đến
Thời gian
Lợng nớc ®Õn
L−ỵng n−íc dïng
5
4
3
2
1
0
-1
-2
-3
-4
-5
2000
1500
1000
500
Thêi gian
L−ỵng n−íc ®Õn
L−ỵng n−íc dïng
01-03
01-01
01-99
01-97
01-95
01-93
01-91
01-89
01-87
01-85
01-83
01-81
01-79
01-77
01-75
01-73
01-71
01-69
01-67
01-65
01-63
0
01-61
W ®Õn (triƯu m3)
2500
W dùng (triệu m3)
Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng sông Giăng
W dùng (triệu m3)
20
15
10
5
0
-5
-10
-15
-20
01-03
01-01
01-99
01-97
01-95
01-93
01-91
01-89
01-87
01-85
01-83
01-81
01-79
01-77
01-75
01-73
01-71
01-69
01-67
01-65
01-63
10000
9000
8000
7000
6000
5000
4000
3000
2000
1000
0
01-61
W đến (triệu m3)
Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng Thanh
Chơng
Thời gian
Lợng nớc đến
Lợng nớc dùng
Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng sông Gang
10
300
5
200
0
100
-5
01-03
01-01
01-99
01-97
01-95
01-93
01-91
01-89
01-87
01-85
01-83
01-81
01-79
01-77
01-75
01-73
01-71
01-69
01-67
01-65
01-63
-10
01-61
0
W dùng (triệu m3)
W đến (triệu m3)
400
Thời gian
Quá trình nớc đến và nhu cầu nớc trung bình tháng của tiểu vùng sông Nam
Hng Nghi
75
70
Thời gian
Lợng nớc đến
Lợng nớc dùng
01-03
01-01
01-99
01-97
01-95
01-93
01-91
01-89
01-87
01-85
01-83
01-81
01-79
01-77
01-75
01-73
01-71
01-69
01-67
01-65
01-63
65
01-61
W đến (triệu m3)
Lợng nớc dùng
70
60
50
40
30
20
10
0
-10
-20
-30
-40
-50
-60
W dùng (triệu m3)
Lợng nớc đến