BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
hi
-------------------
ep
do
w
n
ƯNG THANH HỒNG
lo
ad
ju
y
th
yi
ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
pl
n
ua
al
XUẤT KHẨU CÀ PHÊ CHO TỔNG CÔNG TY
n
va
CÀ PHÊ VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2015
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
vb
ht
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
k
jm
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2008
th
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
hi
-------------------
ep
do
w
ƯNG THANH HỒNG
n
lo
ad
y
th
ju
ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
yi
pl
ua
al
XUẤT KHẨU CÀ PHÊ CHO TỔNG CÔNG TY
n
CÀ PHÊ VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2015
n
va
ll
fu
: 60.34.05
at
nh
Mã số
oi
m
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
z
z
vb
ht
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
k
jm
l.c
ai
gm
om
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
n
a
Lu
PGS.TS. PHƯƠNG NGỌC THẠCH
n
va
y
te
re
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2008
th
ng
hi
MỤC LỤC
ep
Trang
do
w
Trang phụ bìa
n
Lời cam đoan
lo
ad
Lời cảm ơn
y
th
Mục lục
ju
yi
Danh mục các chữ viết tắt
pl
Danh mục các bảng biểu
al
n
ua
Danh mục các đồ thị, sơ đồ
va
LỜI MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
n
1. Lý do nghiên cứu ................................................................................................. 1
fu
ll
2. Mục đích nghiên cứu............................................................................................ 2
m
oi
3. Đối tượng nghiên cứu........................................................................................... 2
nh
at
4. Phạm vi nghiên cứu.............................................................................................. 2
z
5. Phương pháp nghiên cứu...................................................................................... 2
z
ht
vb
6. Nội dung của luận văn.......................................................................................... 2
jm
CHƯƠNG 1 ............................................................................................................ 4
k
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH XUẤT
ai
gm
KHẨU CÀ PHÊ...................................................................................................... 4
om
l.c
1.1. Cơ sở lý luận về hoạch định chiến lược kinh doanh .................................... 4
1.1.1. Khái niệm về chiến lược kinh doanh ............................................................. 5
a
Lu
1.1.2. Tiến trình họach định chiến lược ................................................................... 5
n
ac
1.2.1.1. Nguyên nhân của thương mại quốc tế ................................................... 7
th
1.2.1. Ích lợi của thương mại quốc tế....................................................................... 7
y
1.2. Những vấn đề cơ bản của xuất khẩu ............................................................. 7
te
re
1.1.2.2. Xác định nhiệm vụ, phương hướng và mục tiêu của tổ chức................ 7
n
va
1.1.2.1. Phân tích mơi trường ............................................................................. 5
ng
hi
1.2.1.2. Vai trò của thương mại quốc tế ............................................................. 8
ep
1.2.2. Các cơng cụ và chính sách của thương mại quốc tế ...................................... 8
do
1.3. Tổng quan về kinh doanh xuất khẩu cà phê............................................... 10
w
n
1.3.1. Tình hình cà phê thế giới ............................................................................ 10
lo
ad
1.3.1.1. Tình hình sản xuất cà phê trên thế giới .............................................. 10
ju
y
th
1.3.1.2. Tình hình tiêu thụ cà phê trên thế giới................................................. 14
1.3.1.3. Kinh nghiệm xuất khẩu cà phê ở một số nước ................................... 19
yi
pl
1.3.2. Tổng quan ngành cà phê Việt Nam ............................................................. 20
al
ua
1.3.2.1. Đánh giá tình hình trồng trọt và sản lượng cà phê Việt Nam.............. 20
n
1.3.2.1.1. Diện tích gieo trồng cà phê ........................................................ 20
va
n
1.3.2.1.2. Giống cà phê Việt Nam .............................................................. 21
fu
ll
1.3.2.1.3. Sản lượng cà phê......................................................................... 23
m
oi
1.3.2.2. Chế biến và bảo quản cà phê ............................................................... 23
at
nh
1.3.2.3. Số lượng và kim ngạch XK cà phê nhân Việt Nam ............................ 24
z
TÓM TẮT CHƯƠNG 1......................................................................................... 25
z
vb
CHƯƠNG 2 .......................................................................................................... 26
jm
ht
PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG KINH DOANH XUẤT KHẨU CÀ PHÊ CỦA
k
TỔNG CÔNG TY CÀ PHÊ VIỆT NAM ........................................................... 26
ai
gm
2.1. Tổng quan về Tổng Công Ty Cà Phê Việt Nam......................................... 26
om
l.c
2.1.1. Quá trình hình thành, phát triển của Tổng Công Ty Cà Phê Việt Nam....... 26
2.1.2. Mơ hình tổ chức của VINACAFE ............................................................... 27
a
Lu
2.1.2.1. Hội đồng quản trị và Ban kiểm sóat .................................................... 27
n
2.1.2.2. Ban giám đốc và bộ máy giúp việc ..................................................... 27
ac
th
2.2.1. Môi trường vĩ mơ ......................................................................................... 32
y
năm 2015 ............................................................................................................... 32
te
re
2.2. Phân tích mơi trường kinh doanh xuất khẩu cà phê của VINACAFE đến
n
va
2.1.2.3. Các đơn vị trong VINACAFE ............................................................. 28
ng
hi
2.2.1.1. Môi trường quốc tế .............................................................................. 32
ep
2.2.1.2. Về kinh tế ............................................................................................ 32
do
2.2.1.3. Về chính trị .......................................................................................... 33
w
n
2.2.1.4. Về điều kiện xã hội.............................................................................. 33
lo
ad
2.2.1.5. Điều kiện tự nhiên ............................................................................... 34
ju
y
th
2.2.1.6. Khoa học-công nghệ............................................................................ 36
2.2.1.7. Cơ sở hạ tầng ....................................................................................... 36
yi
pl
2.2.2. Môi trường ngành (Các yếu tố đặc thù trong ngành cà phê Việt Nam)....... 37
al
ua
2.2.2.1. Đối thủ cạnh tranh ............................................................................... 37
n
2.2.2.2. Nhà cung cấp ...................................................................................... 38
va
n
2.2.2.3. Thị trường và khách hàng.................................................................... 39
fu
ll
2.2.2.4. Sản phẩm thay thế .............................................................................. 40
m
oi
2.2.3. Môi trường nội bộ của VINACAFE ............................................................ 40
at
nh
2.2.3.1. Thực trạng sản xuất và xuất khẩu cà phê của VINACAFE................. 40
z
2.2.3.1.1. Diện tích và sản lượng cà phê..................................................... 40
z
vb
2.2.3.1.2. Các chủng lọai mặt hàng cà phê xuất khẩu ................................ 41
jm
ht
2.2.3.1.3. Chất lượng cà phê nhân xuất khẩu.............................................. 42
k
2.2.3.1.4. Số lượng và kim ngạch xuất khẩu cà phê của VINACAFE ....... 43
ai
gm
2.2.3.1.5. Doanh nghiệp tham gia cung ứng - xuất khẩu ............................ 44
om
l.c
2.2.3.1.6. Thị trường xuất khẩu .................................................................. 46
2.2.3.1.7. Giá xuất khẩu cà phê nhân của VINACAFE .............................. 51
a
Lu
2.2.3.2. Phân tích năng lực kinh doanh xuất khẩu cà phê của VINACAFE .... 54
n
2.2.3.2.1. Về nhân sự .................................................................................. 54
ac
th
2.2.3.2.5. Về marketing............................................................................... 56
y
2.2.3.2.4. Về nghiên cứu và phát triển ........................................................ 56
te
re
2.2.3.2.3. Về tài chính ................................................................................. 55
n
va
2.2.3.2.2. Về quản lý ................................................................................... 54
ng
hi
2.2.3.2.6. Về chất lượng cà phê nhân xuất khẩu ......................................... 57
ep
2.3. Ma trận SWOT rút gọn của VINACAFE................................................... 58
do
TÓM TẮT CHƯƠNG 2......................................................................................... 59
w
n
CHƯƠNG 3 .......................................................................................................... 60
lo
ad
ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO VINACAFE ĐẾN
ju
y
th
NĂM 2015 ............................................................................................................. 60
3.1. Nhiệm vụ, phương hướng và mục tiêu của VINACAFE đến 2015 .......... 60
yi
pl
3.1.1. Một số quan điểm cơ bản trong kinh doanh xuất khẩu cà phê..................... 60
al
ua
3.1.2. Nhiệm vụ của VINACAFE .......................................................................... 60
n
3.1.3. Phương hướng đến năm 2015 ...................................................................... 60
va
n
3.1.4. Mục tiêu ....................................................................................................... 61
fu
ll
3.2. Định hướng chiến lược kinh doanh cho VINACAFE đến năm 2015 ...... 63
m
oi
3.2.1. Định hướng chiến lược kinh doanh.............................................................. 63
at
nh
3.2.2. Các giải pháp................................................................................................ 65
z
3.2.2.1. Giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm............................................ 65
z
vb
3.2.2.1.1. Giải pháp trồng trọt..................................................................... 65
jm
ht
3.2.2.1.2. Giải pháp cải tiến việc thu hái, chế biến và bảo quản cà phê nhằm
k
nâng cao chất lượng cà phê xuất khẩu ........................................................ 66
ai
gm
3.2.2.1.3. Giải pháp về khoa học - công nghệ phục vụ cho công nghiệp chế
om
l.c
biến.............................................................................................................. 67
3.2.2.2. Giải pháp phát triển và thâm nhập thị trường...................................... 69
a
Lu
3.2.2.2.1. Về tiếp cận thị trường ................................................................. 69
n
3.2.2.2.2. Vấn đề tổ chức thâm nhập và phát triển thị trường .................... 69
y
ac
th
3.2.2.3.1. Giải pháp xây dựng đội ngũ cán bộ ............................................ 70
te
re
3.2.2.3. Giải pháp phát triển nhân lực .............................................................. 70
n
va
3.2.2.2.3. Một số biện pháp về phát triển, thâm nhập thị trường................ 69
ng
hi
3.2.2.3.2. Xây dựng quy chế khen thưởng-kỷ luật, tiêu chuẩn đánh giá cán bộ
ep
trong kinh doanh ......................................................................................... 73
do
3.2.2.4. Giải pháp về vốn ....................................................................................... 74
w
n
3.2.2.5. Giải pháp về tổ chức ................................................................................. 75
lo
ad
3.2.3. Một số kiến nghị nhằm hỗ trợ cho việc thực hiện chiến lược kinh doanh ở
ju
y
th
VINACAFE........................................................................................................... 76
3.2.3.1. Đối với Nhà nước ................................................................................ 76
yi
pl
3.2.3.2. Đối với VINACAFE............................................................................ 77
al
n
ua
TÓM TẮT CHƯƠNG 3......................................................................................... 78
ll
oi
m
PHỤ LỤC
fu
TÀI LIỆU THAM KHẢO
n
va
KẾT LUẬN............................................................................................................ 79
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
ng
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
hi
ep
VIẾT TẮT
DIỄN GIẢI
do
w
Bn Ma thuột
BQ
Bình qn
CB
Chế biến
Cty
Cơng ty
n
BMT
lo
ad
y
th
Doanh nghiệp cơng ích
ua
al
Dịch vụ
n
DV
pl
DNCI
Đaklak
yi
DLk
Cổ phần hóa
ju
CPH
Dịch vụ Quảng Ngãi
ĐT
Đầu tư
EU15
15 nước Liên Minh Châu Âu (gồm: Áo, Bỉ, Đan Mạch, Phần
(European Union 15)
Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Ireland, Ý, Luxembourg, Hà Lan, Bồ
n
va
DV QN
ll
fu
oi
m
nh
at
Đào Nha, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Anh.
z
Gia Lai
KD
Kinh doanh
KT
Kon tum
NKNQ
Nhập kho ngoại quan
NSBQ
Năng suất bình quân
SXKDDV
Sản xuất kinh doanh dịch vụ
SXTM
Sản xuất thương mại
TBD
Thái Bình Dương
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TP
Thành phố
VTCBCỨ
Vật tư chế biến cung ứng
XK
Xuất khẩu
XNK
Xuất nhập khẩu
z
GL
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
ng
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
hi
ep
Trang
do
BẢNG 1.1: SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ TRÊN THẾ GIỚI ........................................ 11
w
n
BẢNG 1.2: SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ ROBUSTA TRÊN THẾ GIỚI .................... 12
lo
BẢNG 1.3: SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ ARABICA TRÊN THẾ GIỚI ..................... 13
ad
y
th
BẢNG 1.4: TIÊU THỤ CÀ PHÊ TRÊN THẾ GIỚI ............................................. 15
ju
BẢNG 1.5: THAM KHẢO SỨC TIÊU THỤ CÀ PHÊ BÌNH QUÂN/NGƯỜI/NĂM
yi
pl
TẠI MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU CÀ PHÊ TRÊN THẾ GIỚI 2007 . 18
ua
al
BẢNG 1.6: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÀ PHÊ VIỆT NAM ........................... 20
n
BẢNG 1.7: SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VIỆT NAM ................................................. 20
n
va
BẢNG 1.8: SỐ LƯỢNG VÀ KIM NGẠCH XUẤT KHẨU CÀ PHÊ NHÂN CỦA
ll
fu
VIỆT NAM ............................................................................................................ 24
oi
m
BẢNG 2.1: DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN CỦA
nh
VINACAFE............................................................................................................ 40
at
BẢNG 2.2: SỐ LƯỢNG VÀ KIM NGẠCH XK CÀ PHÊ NHÂN CỦA
z
z
VINACAFE............................................................................................................ 43
vb
jm
ht
BẢNG 2.3: SỐ LƯỢNG VÀ KIM NGẠCH XK CÀ PHÊ THÀNH PHẨM CỦA
VINACAFE............................................................................................................ 44
k
ai
gm
BẢNG 2.4: THỊ TRƯỜNG XK CÀ PHÊ NHÂN NĂM 2007 VÀ 6 THÁNG/2008
CỦA VINACAFE ................................................................................................. 46
l.c
om
BẢNG 2.5: THỊ TRƯỜNG XK CÀ PHÊ THÀNH PHẨM NĂM 2007 VÀ
a
Lu
6THÁNG/2008 CỦA VINACAFE........................................................................ 49
n
BẢNG 2.6: GIÁ XK CÀ PHÊ NHÂN CỦA VINACAFE VÀ GIÁ TRÊN THỊ
ac
GIAN QUA ............................................................................................................ 55
th
BẢNG 2.8: MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CỦA VINACAFE TRONG THỜI
y
NAM ...................................................................................................................... 51
te
re
BẢNG 2.7: GIÁ XK CÀ PHÊ NHÂN CỦA VINACAFE VÀ GIÁ XK CỦA VIỆT
n
va
TRƯỜNG LUÂN ĐÔN ........................................................................................ 51
ng
hi
DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ
ep
do
w
Trang
n
CÁC ĐỒ THỊ
lo
ad
ĐỒ THỊ 1.1: ĐỒ THỊ THỂ HIỆN LƯỢNG TIÊU THỤ CÀ PHÊ TRÊN THẾ
y
th
GIỚI ....................................................................................................................... 16
ju
yi
ĐỒ THỊ 2.1: ĐỒ THỊ GIÁ CỦA THỊ TRƯỜNG LUÂN ĐÔN, VIỆT NAM VÀ
pl
VINACAFE............................................................................................................ 52
n
ua
al
n
va
fu
CÁC SƠ ĐỒ
ll
SƠ ĐỒ 2.1: SƠ ĐỒ BỘ MÁY TỔ CHỨC CỦA VINACAFE ............................. 31
m
oi
SƠ ĐỒ 3.1: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY ĐƯỢC SẮP XẾP LẠI CỦA
nh
at
VINACAFE............................................................................................................ 76
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
ng
hi
ep
do
w
n
lo
ad
ju
y
th
yi
pl
n
ua
al
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
1
ng
hi
LỜI MỞ ĐẦU
ep
do
w
1. Lý do nghiên cứu:
n
lo
Ở nước ta cà phê là một mặt hàng sản xuất kinh doanh quan trọng. Ngành cà
ad
phê Việt Nam ngày càng khẳng định vị trí của mình trên thị trường cà phê thế giới.
y
th
Từ một nước sản xuất cà phê nhỏ, đến nay Việt Nam đã vươn lên vị trí thứ hai trên
ju
yi
thế giới chỉ sau Braxin. Hàng năm, ngành cà phê đã đưa về cho đất nước một khối
pl
lượng kim ngạch đáng kể và giải quyết công ăn việc làm, ổn định đời sống cho hàng
al
n
ua
trăm ngàn hộ gia đình ở các khu vực miền núi đặc biệt là Tây Nguyên. Những thành
va
tựu đó đã khẳng định được vị trí, vai trị của ngành cà phê trong nền kinh tế quốc
n
dân, góp phần vào sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
fu
ll
Tổng Công Ty Cà Phê Việt Nam là một tổ chức chuyên kinh doanh cà phê lớn
m
oi
nhất nước. Với vai trị đầu tàu của mình, Tổng Cơng Ty đã góp phần khơng nhỏ vào
nh
at
q trình phát triển của ngành cà phê Việt Nam. Tuy nhiên, hiện nay Tổng Công Ty
z
đang phải đối mặt với nhiều khó khăn và thách thức đó là: Sự gia nhập thị trường
z
ht
vb
của các tập đồn nước ngồi, các Cơng ty, văn phịng đại diện nước ngoài đã nhảy
jm
vào thị phần kinh doanh xuất khẩu cà phê tại Việt Nam và cạnh tranh trực tiếp với
k
Tổng Công ty; Thực trạng giá bán cà phê của Tổng Công Ty luôn thấp hơn giá trên
ai
gm
thị trường Luân Đôn; Yêu cầu của thế giới là cà phê có chất lượng cao, được chế
om
l.c
biến sâu và đa dạng; Thêm vào đó là tình trạng thiếu vốn của Tổng Cơng Ty trong
giai đoạn hiện nay,…là những thực tế và thách thức hết sức gây gắt đối với Tổng
a
Lu
Công Ty Cà Phê Việt Nam. Chính vì lẽ đó, Tổng Cơng Ty đang rất cần một định
n
n
va
hướng chiến lược đúng đắn trong giai đoạn hiện nay để phát triển mạnh hơn.
ac
làm luận văn tốt nghiệp.
th
kinh doanh xuất khẩu cà phê cho Tổng Công Ty Cà Phê Việt Nam đến năm 2015”
y
trực thuộc Tổng Công Ty, tôi đã mạnh dạn chọn đề tài: “Định hướng chiến lược
te
re
Xuất phát từ yêu cầu thực tế này, là một nhân viên công tác trong doanh nghiệp
2
ng
hi
2. Mục đích nghiên cứu:
ep
- Trình bày tổng quan về Tổng Cơng Ty Cà Phê Việt Nam.
do
- Phân tích mơi trường kinh doanh xuất khẩu cà phê của Tổng Công Ty Cà Phê
w
n
Việt Nam đến năm 2015.
lo
ad
- Đưa ra các định hướng chiến lược kinh doanh cho Tổng Công Ty Cà Phê Việt
ju
y
th
Nam đến năm 2015.
3. Đối tượng nghiên cứu:
yi
pl
- Cung, cầu trên thị trường cà phê thế giới và Việt Nam thời gian qua.
al
ua
- Thực trạng của sản xuất và xuất khẩu cà phê nhân của Tổng Cty Cà Phê Việt
n
Nam trong thời gian qua.
va
n
- Diễn biến giá cà phê của thị trường Ln Đơn, giá xuất khẩu bình quân của
fu
ll
Việt Nam và của Tổng Công Ty Cà Phê Việt Nam trong thời gian qua.
oi
m
4. Phạm vi nghiên cứu:
at
nh
Luận văn nghiên cứu chủ yếu về tình hình cung, cầu trên thị trường và thực
z
trạng tình hình sản xuất, xuất khẩu cà phê của Việt Nam, của Tổng Công Ty Cà Phê
z
k
jm
5. Phương pháp nghiên cứu:
ht
Công Ty Cà Phê Việt Nam đến năm 2015.
vb
Việt Nam để đưa ra định hướng chiến lược kinh doanh xuất khẩu cà phê cho Tổng
ai
gm
Luận văn sử dụng các phương pháp phân tích tổng hợp, phương pháp đối chiếu,
học kinh tế trong quá trình thực hiện.
n
va
- Lời nói đầu
a
Lu
6. Nội dung của luận văn:
om
l.c
so sánh, phương pháp hệ thống, phương pháp thống kê trên cơ sở vận dụng khoa
n
- Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạch định chiến lược kinh doanh xuất khẩu cà phê.
ac
th
- Chương 3: Định hướng chiến lược kinh doanh cho VINACAFE đến năm 2015.
y
Cà Phê Việt Nam.
te
re
- Chương 2: Phân tích mơi trường kinh doanh xuất khẩu cà phê của Tổng Công Ty
3
ng
ep
- Tài liệu tham khảo
hi
- Kết luận
do
- Phụ lục
w
n
lo
ad
ju
y
th
yi
pl
n
ua
al
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
4
ng
hi
CHƯƠNG 1
ep
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠCH ĐỊNH
do
w
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH XUẤT KHẨU CÀ PHÊ
n
lo
ad
y
th
1.1. Cơ sở lý luận về hoạch định chiến lược kinh doanh
ju
1.1.1. Khái niệm về chiến lược kinh doanh:
yi
pl
Thuật ngữ chiến lược (Strategy) có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp với hai từ
al
n
ua
“stratos” (quân đội, đoàn) và “agos” (lãnh đạo, điều khiển).
va
Theo cách tiếp cận truyền thống, chiến lược là việc xác định những mục tiêu
n
cơ bản, dài hạn của doanh nghiệp và thực hiện chương trình hành động cùng với
fu
ll
việc phân bổ các nguồn lực cần thiết để đạt được các mục tiêu đã xác định. Cũng
m
oi
như có thể hiểu chiến lược là một phương thức mà các doanh nghiệp sử dụng để
nh
at
định hướng tương lai nhằm đạt được và duy trì sự phát triển.
z
z
Khác với quan niệm trên, Mintzberg tiếp cận chiến lược theo cách mới. Ơng
vb
k
jm
trình hành động.
ht
cho rằng chiến lược là một mẫu hình trong dịng chảy các quyết định và chương
ai
gm
Tuy nhiên, dù tiếp cận theo cách nào thì bản chất của chiến lược kinh doanh
l.c
vẫn là phác thảo hình ảnh tương lai của doanh nghiệp trong khu vực hoạt động và
om
khả năng khai thác. Theo cách hiểu này, thuật ngữ chiến lược kinh doanh được dùng
n
va
ac
th
thực hiện mục tiêu đó.
y
- Lựa chọn các phương án hành động, triển khai phân bố nguồn tài nguyên để
te
re
- Đưa ra các chương trình hành động tổng quát.
n
- Xác định các mục tiêu dài hạn cơ bản của doanh nghiệp.
a
Lu
theo 3 ý nghĩa phổ biến nhất đó là:
5
ng
hi
1.1.2. Tiến trình hoạch định chiến lược
ep
1.1.2.1. Phân tích mơi trường
do
w
Yếu tố môi trường tác động rất lớn lên tổ chức vì nó ảnh hưởng đến tồn bộ
n
lo
của các bước tiếp theo của tiến trình quản trị chiến lược. Mọi chiến lược được lựa
ad
y
th
chọn đều phải hoạch định trên cơ sở của các điều kiện môi trường mà bản thân tổ
ju
chức đang chịu chi phối. Có thể chia mơi trường ra làm 3 cấp độ:
yi
pl
- Môi trường vĩ mô: việc phân tích mơi trường vĩ mơ giúp doanh nghiệp trả
ua
al
lời câu hỏi: Doanh nghiệp đang trực diện với những vấn đề gì? Các yếu tố
n
cần nghiên cứu trong mơi trường vĩ mơ đó là: mơi trường quốc tế, mơi
va
n
trường kinh tế, mơi trường chính trị, điều kiện xã hội, điều kiện tự nhiên,
ll
fu
khoa học-công nghệ, cơ sở hạ tầng. mỗi yếu tố của mơi trường vĩ mơ có thể
at
nh
tố khác.
oi
m
ảnh hưởng đến tổ chức một cách độc lập hoặc trong mối liên kết với các yếu
z
- Môi trường ngành: bao gồm các yếu tố: đối thủ cạnh tranh, nhà cung cấp,
z
vb
thị trường và khách hàng, sản phẩm thay thế. Ảnh hưởng chung của các yếu
jm
ht
tố này thường là một sự thực phải chấp nhận đối với tất cả các doanh nghiệp.
k
- Môi trường nội bộ công ty: bao gồm các yếu tố nội tại trong một tổ chức
ai
gm
nhất định: về nhân sự, về quản lý, về tài chính, về nghiên cứu và phát triển,
om
l.c
về marketing.
a
Lu
Môi trường kinh doanh của tổ chức được phân tích bằng Ma trận điểm mạnh
n
- điểm yếu, cơ hội - nguy cơ (SWOT), qua việc phân tích ma trận này có thể giúp
n
va
cho các nhà quản trị phát triển bốn loại chiến lược sau:
ac
th
bên ngoài.
y
Sử dụng những điểm mạnh bên trong của công ty để tận dụng những cơ hội
te
re
Các chiến lược điểm mạnh – cơ hội (SO):
6
ng
hi
Các chiến lược điểm yếu – cơ hội (WO):
ep
Nhằm cải thiện những điểm yếu bên trong bằng cách tận dụng những cơ hội
do
w
bên ngoài.
n
lo
Các chiến lược điểm mạnh – nguy cơ (ST):
ad
y
th
Sử dụng điểm mạnh của một công ty để tránh khỏi hay giảm đi ảnh hưởng của
ju
những mối đe dọa bên ngoài.
yi
pl
Các chiến lược điểm yếu – nguy cơ (WT):
al
n
ua
Đây là những chiến lược phòng thủ nhằm làm giảm đi những điểm yếu bên
n
va
trong và tránh khỏi những mối đe dọa từ mơi trường bên ngồi.
ll
fu
Để lập một ma trận SWOT, theo Fred R.David phải trải qua 8 bước:
m
oi
(1) Liệt kê các điểm mạnh chủ yếu bên trong công ty;
nh
at
(2) Liệt kê những điểm yếu bên trong công ty;
z
(3) Liệt kê các cơ hội lớn bên ngồi cơng ty;
z
vb
jm
ht
(4) Liệt kê các mối đe dọa quan trọng bên ngồi cơng ty;
k
(5) Kết hợp điểm mạnh bên trong với cơ hội bên ngoài và ghi kết quả của chiến
ai
gm
lược SO vào ơ thích hợp;
quả của chiến lược WO;
om
l.c
(6) Kết hợp những điểm yếu bên trong với những cơ hội bên ngoài và ghi kết
a
Lu
n
(7) Kết hợp điểm mạnh bên trong với mối đe dọa bên ngoài và ghi kết quả của
n
va
chiến lược ST;
y
ac
th
lược WT
te
re
(8) Kết hợp điểm yếu bên trong với nguy cơ bên ngoài và ghi kết quả quả chiến
7
ng
hi
1.1.2.2. Xác định nhiệm vụ, phương hướng và mục tiêu của tổ chức
ep
do
Nhiệm vụ, phương hướng: là mục đích chính của tổ chức, phân biệt nó với các tổ
w
chức khác cùng ngành. Nội dung của nhiệm vụ, phương hướng được nêu ra để làm
n
lo
định hướng và biểu lộ quan điểm chứ khơng phải để thể hiện những mục đích cụ
ad
y
th
thể. Một bản báo cáo nhiệm vụ tốt sẽ định rõ tính chất về mục đích của tổ chức,
ju
khách hàng, sản phẩm, dịch vụ, thị trường, cơng nghệ cơ bản,…vì trong mơ hình
yi
quản trị chiến lược cần xác định nhiệm vụ rõ ràng trước khi đề ra và thực hiện các
pl
ua
al
chiến lược có thể được lựa chọn.
n
Mục tiêu: là các tiêu đích hoặc kết quả cụ thể mà tổ chức phấn đấu đạt được. Mục
va
n
tiêu xuất phát từ nhiệm vụ, phương hướng nhưng nó cụ thể và rõ ràng hơn.
fu
ll
1.2. Những vấn đề cơ bản của xuất khẩu
m
oi
Trong chiến lược kinh doanh xuất khẩu, doanh nghiệp cần hiểu rõ những khó
nh
at
khăn, thuận lợi, cũng như những ích lợi trong thương mại quốc tế,…có như vậy
z
doanh nghiệp mới có thể đề ra được chiến lược kinh doanh thích hợp trong xu thế
z
1.2.1. Ích lợi của thương mại quốc tế
k
jm
ht
vb
hội nhập như hiện nay.
ai
gm
1.2.1.1. Nguyên nhân của thương mại quốc tế
om
l.c
Các nước tham gia thương mại quốc tế trước hết vì hiệu quả kinh tế theo qui mô
và những khác biệt về khả năng chiếm lĩnh nguồn lực. Ngoài ra, thị hiếu, bằng phát
a
Lu
minh sáng chế, tri thức chun mơn,.. cũng có thể là nguyên nhân của thương mại
n
n
va
quốc tế.
ac
lớn, doanh nghiệp có thể tiết kiệm được nhân công, nguyên liệu,..
th
nhỏ và rẻ hơn khi sản xuất số lượng lớn. Nguyên nhân là do với nền sản xuất qui mô
y
theo qui mô nghĩa là hầu hết hàng hóa sản xuất ra sẽ đắt hơn khi sản xuất số lượng
te
re
Hiệu quả kinh tế theo qui mô: Hiệu quả kinh tế theo qui mô hay lợi suất tăng dần
8
ng
hi
Những khác biệt về khả năng chiếm dụng nguồn lực: Ngồi hiệu quả kinh tế theo
ep
qui mơ, một lý do khác của thương mại quốc tế chính là sự khác biệt về khả năng
do
chiếm dụng nguồn lực. Nói cách khác, nguồn cung về các yếu tố sản xuất khác nhau
w
n
của các quốc gia là khác nhau. Với một nguồn lực riêng lẻ và phong phú thì việc sản
lo
ad
xuất ra các sản phẩm sử dụng nguồn lực này cũng rẻ hơn.
y
th
1.2.1.2. Vai trò của thương mại quốc tế
ju
yi
Thương mại quốc tế là sự mở rộng hoạt động thương mại ra khỏi phạm vi của
pl
ua
al
một nước. Việc trao đổi hàng hóa trên thị trường thế giới giúp mở rộng khả năng
n
tiêu dùng và sản xuất của quốc gia, đồng thời hòa nhập nền kinh tế quốc gia vào nền
ll
fu
trưởng và phát triển kinh tế.
n
va
kinh tế thế giới. Thương mại quốc tế đóng vai trị quan trọng trong q trình tăng
oi
m
1.2.2. Các cơng cụ và chính sách của thương mại quốc tế
nh
Cơng cụ và chính sách thương mại quốc tế là hệ thống chính sách ngoại thương
at
z
của một nước, phục vụ cho đường lối phát triển kinh tế trong mỗi thời kỳ. Do đó,
z
jm
ht
yếu là:
vb
các doanh nghiệp xuất nhập khẩu cần nắm vững các cơng cụ và chính sách này, chủ
k
- Thuế quan: là hình thức phổ biến để hạn chế thương mại. Thơng qua thuế quan
ai
gm
doanh nghiệp có thể biết được thái độ của chính phủ sở tại trong lĩnh vực xuất nhập
om
l.c
khẩu.
a
Lu
- Hạn ngạch: được nhiều nước áp dụng để quản lý xuất nhập khẩu, bảo hộ sản xuất
n
trong nước, bảo vệ tài nguyên, cải thiện cán cân thanh toán và thực hiện chính sách
n
va
thị trường.
y
ac
th
của quốc gia nhằm cản trở sự lưu thông tự do giữa các nước của một số loại các
te
re
- Hàng rào phi thuế quan: là những khác biệt trong các quy định hoặc tập quán
9
ng
hi
hàng hóa, dịch vụ, yếu tố sản xuất,…để chống lại hàng hóa nước ngồi và ủng hộ
ep
hàng nội địa.
do
w
- Trợ cấp xuất khẩu: là các chính sách ngoại thương mang tính nâng đỡ xuất khẩu,
n
lo
thường là dưới hình thức trợ cấp trực tiếp, cho vay tín dụng ưu đãi hoặc miễn giảm
ad
thuế.
y
th
ju
- Tỷ giá hối đối và các chính sách địn bẩy có liên quan: đây là nhóm chính sách
yi
và biện pháp hữu hiệu giúp doanh nghiệp thu lợi nhuận tối đa trong hoạt động xuất
pl
ua
al
khẩu.
n
- Chính sách đối với cán cân thanh toán quốc tế và thương mại: như chính sách
va
n
đầu tư của Nhà nước hình thành vùng chun canh hoặc doanh nghiệp chuyên sản
ll
fu
xuất hàng xuất khẩu có qui mơ lớn, cơng nghệ hiện đại, hay chính sách khuyến
at
nh
trên trường quốc tế.
oi
m
khích tổ chức và cá nhân tham gia xuất khẩu hàng chất lượng cao, đủ sức cạnh tranh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
ac
th
10
ng
hi
1.3. Tồng quan về kinh doanh xuất khẩu cà phê
ep
1.3.1. Tình hình cà phê thế giới
do
1.3.1.1 Tình hình sản xuất cà phê trên thế giới
w
n
Sản xuất cà phê trên thế giới hiện tại ở mức trên 120 triệu bao (trên 7,2 triệu
lo
ad
tấn). Cụ thể, sản lượng cà phê trên thế giới có xu hướng ngày càng tăng từ vụ mùa
ju
y
th
2001/2002-2007/2008 đạt từ 111,91 - 120,16 triệu bao, ước vụ mùa 2008/2009 đạt
147,73 triệu bao. Trong đó, Braxin là quốc gia sản xuất cà phê lớn nhất thế giới với
yi
pl
sản lượng 2007/2008 đạt 36,86 triệu bao chiếm 30,68% sản lượng thế giới, ước
al
ua
2008/2009 đạt 54,5 triệu bao, theo sau là Việt Nam với sản lượng 2007/2008 đạt
n
18,28 triệu bao chiếm 15,21% sản lượng thế giới , ước 2008/2009 đạt 21,59 triệu
va
n
bao và kế đến là Colombia đứng hàng thứ ba với sản lượng 2007/2008 là 12 triệu
fu
ll
bao, chiếm 9,99% sản lượng thế giới, ước 2008/2009 đạt 12,5 triệu bao.
m
oi
Braxin là nước sản xuất cà phê lớn nhất thế giới, nước này chủ yếu sản xuất cà
at
nh
phê Arabica với sản lượng 2007/2008 là 24,36 triệu bao chiếm 34,17% sản lượng
z
Arabica trên thế giới, ước 2008/2009 đạt 41,2 triệu bao, là nước sản xuất Arabica
z
vb
lớn nhất thế giới, theo sau là Colombia, Ấn Độ, Indonesia và Việt Nam. Mặc dù,
jm
ht
xếp vị trí thứ hai về sản xuất cà phê nhưng Việt Nam lại là nước dẫn đầu trong sản
k
xuất cà phê Robusta với sản lượng 2007/2008 là 17,78 triệu bao chiếm 36,39% sản
ai
gm
lượng cà phê Robusta trên thế giới, ước 2008/2009 đạt 21 triệu bao nhưng lại đứng
om
l.c
thứ năm trong sản xuất cà phê Arabica. Trong sản xuất cà phê Robusta, Braxin là
nước xếp thứ 2 với sản lượng 2007/2008 đạt 12,5 triệu bao chiếm 25,58% sản lượng
a
Lu
cà phê Robusta trên thế giới, ước 2008/2009 đạt 13,3 triệu bao, tiếp đến là Indonesia
n
và Ấn Độ. Riêng Colombia chỉ sản xuất cà phê Arabica, không sản xuất cà phê
n
va
Robusta.
y
te
re
ac
th
ng
p
hi
e
do
11
w
n
lo
ad
t
h
y
j
uy
i
Bảng 1.1: Sản lượng cà phê trên thế giới
33.840
53.630
33.640
43.250
35.820
48.000
36.860
54.500
Việt Nam
14.020
11.800
14.780
14.350
11.730
20.100
18.280
21.590
Colombia
11.950
11.700
11.200
11.890
11.950
12.160
12.000
12.500
Indonesia
6.650
5.620
6.580
7.910
7.950
7.020
8.250
9.780
Ấn Độ
4.500
4.590
4.910
4.120
4.700
4.560
4.230
4.820
18.770
16.020
17.090
15.280
16.740
17.230
18.010
18.480
Châu Phi
14.160
14.400
13.780
14.520
12.940
15.310
14.270
16.940
Các nước
8.020
7.810
7.630
8.350
8.300
8.730
8.260
9.120
u
Braxin
2005/2006
v
2004/2005
an
2003/2004
ul
l
m
h
oi
n
a
t
z
z
2008/2009
b
h
t
v
Bắc Trung
2007/2008
f
2002/2003
an
2001/2002
Ước
2006/2007
k
Vụ mùa
l
a
l
p
ĐVT: 1.000 bao cà phê nhân-60 kg/bao
Mỹ
jm
gm
ai
c
o
m
l.
khác
Tổng cộng
111.910
125.570
109.610
119.670
110.130
u
a
n
L
(Nguồn: NKG Statistical Unit Quarterly Report, Neumann Kaffee Gruppe)
133.110
120.160
147.730
v
a
n
t
re
ey
t
h
a
c
ng
p
hi
e
do
12
w
n
lo
ad
t
h
y
j
uy
i
Bảng 1.2: Sản lượng cà phê Robusta trên thế giới
l
a
l
p
ĐVT: 1.000 bao cà phê nhân-60 kg/bao
Vụ mùa
2001/2002 2002/2003 2003/2004 2004/2005 2005/2006 2006/2007 2007/2008
u
19.750
17.780
21.000
12.340
11.500
12.500
13.300
7.060
6.950
5.860
6.910
8.240
0
0
0
0
0
2.620
3.060
3.140
2.830
3.220
130
130
130
130
120
180
7.040
6.960
5.970
7.090
6.510
8.580
2.130
2.540
2.090
2.180
2.210
2.430
43.370
42.660
41.850
49.650
48.860
56.950
14.100
Braxin
10.250
11.840
10.700
9.250
Indonesia
5.820
4.920
5.580
Côlômbia
0
0
0
2.670
3.090
3.210
200
130
Châu Phi
7.880
7.270
Các nước khác
2.300
2.070
42.970
40.940
ul
l
m
h
oi
n
z
v
b
h
t
k
jm
Tổng cộng
a
t
z
Bắc Trung Mỹ
11.310
v
14.580
an
11.620
f
13.850
an
Việt Nam
Ấn Độ
Ước 2008/2009
gm
(Nguồn: NKG Statistical Unit Quarterly Report, Neumann Kaffee Gruppe)
l.
ai
c
o
m
L
u
a
n
v
a
n
t
re
ey
t
h
a
c
ng
p
hi
e
do
13
w
n
lo
ad
t
h
y
j
uy
i
Bảng 1.3: Sản lượng cà phê Arabica trên thế giới
l
a
l
p
ĐVT: 1.000 bao cà phê nhân-60 kg/bao
Vụ mùa
2001/2002 2002/2003 2003/2004 2004/2005 2005/2006 2006/2007 2007/2008
u
36.500
24.360
41.200
11.950
12.160
12.000
12.500
1.500
ul
l
1.640
1.420
1.400
1.600
850
1.000
1.160
1.340
1.540
250
420
350
500
590
16.960
15.150
16.610
17.100
17.890
18.300
6.750
7.560
6.950
8.210
7.760
8.350
5.550
5.810
6.210
6.550
6.050
6.690
66.000
77.010
68.260
83.450
71.300
90.770
34.000
Colombia
11.950
11.700
11.200
11.890
1.830
1.500
1.700
Indonesia
830
700
700
Việt Nam
170
180
200
18.570
15.890
Châu Phi
6.280
7.120
Các nước khác
5.720
5.740
68.940
84.620
m
h
oi
n
z
v
b
h
t
k
jm
Tổng cộng
a
t
z
Bắc Trung Mỹ
23.480
v
22.940
an
41.790
f
23.590
an
Braxin
Ấn Độ
Ước 2008/2009
c
o
m
l.
ai
gm
(Nguồn: NKG Statistical Unit Quarterly Report, Neumann Kaffee Gruppe)
L
u
a
n
v
a
n
t
re
ey
t
h
a
c
14
ng
hi
1.3.1.2. Tình hình tiêu thụ cà phê trên thế giới
ep
Cà phê là loại đồ uống phổ biến trên thế giới. Nếu năm 1947 tổng lượng tiêu thụ
do
của thế giới là 27,6 triệu bao thì đến nay tổng lượng tiêu thụ trên thế giới đã tăng lên
w
n
đáng kể, ước năm 2008 đạt 129,898 triệu bao và 2009 đạt 132,432 triệu bao, tăng
lo
ad
4,7 lần so với năm 1947. Sự tăng trưởng này khá ổn định, đây là điều kiện thuận lợi
ju
y
th
cho ngành cà phê Việt Nam phát triển. Mặc dù, sự tăng trưởng trong nhu cầu tiêu
thụ khá ổn định nhưng yêu cầu về chất lượng cà phê thế giới ngày càng cao hơn đó
yi
pl
là cà phê được chế biến sâu, sản phẩm đa dạng hơn. Đây chính là cơ hội và thách
al
Việt Nam nói riêng.
n
ua
thức đối với ngành cà phê Việt Nam nói chung và đối với Tổng Cơng Ty Cà Phê
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
ac
th