BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
t
to
ng
hi
ep
do
THI DIỄM LAN
w
n
lo
ad
ju
y
th
yi
KHẢ NĂNG VẬN DỤNG MƠ HÌNH NGÂN
pl
n
ua
al
HÀNG ĐẦU TƯ TẠI CÔNG TY TRÁCH
n
va
NHIỆM HỮU HẠN CHỨNG KHOÁN
fu
ll
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
oi
m
at
nh
NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
an
Lu
n
va
ey
t
re
TP.HỒ CHÍ MINH – Năm 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
t
to
ng
hi
ep
do
THI DIỄM LAN
w
n
lo
ad
ju
y
th
KHẢ NĂNG VẬN DỤNG MƠ HÌNH NGÂN
yi
HÀNG ĐẦU TƯ TẠI CÔNG TY TRÁCH
pl
al
n
ua
NHIỆM HỮU HẠN CHỨNG KHOÁN
n
va
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
fu
ll
NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM
oi
m
at
nh
z
Chuyên ngành: Tài chính-Ngân hàng
z
60340201
k
jm
ht
vb
Mã số:
om
l.c
ai
gm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
an
Lu
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
n
va
PGS.TS.TRẦN HỒNG NGÂN
ey
t
re
TP.HỒ CHÍ MINH – Năm 2015
t
to
LỜI CAM ĐOAN
ng
hi
ep
Tôi xin cam đoan Luận văn này là cơng trình nghiên cứu của tơi, có sự
do
hướng dẫn hỗ trợ từ người hướng dẫn khoa học là PGS.TS. Trần Hoàng Ngân. Các
w
số liệu và kết quả trong luận văn này là trung thực, do chính tác giả thực hiện và có
n
lo
nguồn gốc rõ ràng.
ad
ju
y
th
yi
Tp. Hồ Chí Minh, ngày
năm
tháng
pl
Học viên ký tên
n
ua
al
n
va
fu
ll
Thi Diễm Lan
oi
m
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
ey
t
re
t
to
MỤC LỤC
ng
hi
TRANG PHỤ BÌA
ep
do
LỜI CAM ĐOAN
w
n
MỤC LỤC
lo
ad
DANH MỤC CÁC HÌNH, BẢNG BIỂU
y
th
ju
DANH MỤC TỪ NGỮ VIẾT TẮT
yi
LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1
pl
n
ua
al
1.Tính cấp thiết của đề tài .................................................................................................... 1
n
va
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ........................................................................................ 2
ll
fu
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài ................................................................... 3
oi
m
4. Phương pháp nghiên cứu và tiếp cận vấn đề ................................................................... 3
at
nh
5. Kết cấu luận văn .............................................................................................................. 3
z
6. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài ............................................................ 3
z
vb
jm
ht
CHƢƠNG 1: NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ NGÂN HÀNG ĐẦU TƢ………….. 4
1.1 Tổng quan ngân hàng đầu tƣ ..................................................................................... 4
k
gm
1.1.1 Khái niệm cơ bản ngân hàng đầu tư ........................................................................... 4
l.c
ai
om
1.1.2 Phân loại ngân hàng đầu tư......................................................................................... 4
an
Lu
1.1.3 Các nghiệp vụ ngân hàng đầu tư ................................................................................ 7
1.1.3.1 Nghiệp vụ ngân hàng đầu tư .................................................................................... 7
ey
th
1.1.3.4 Nghiệp vụ ngân hàng bán buôn ............................................................................... 8
t
re
1.1.3.3 Nghiệp vụ nghiên cứu.............................................................................................. 8
n
va
1.1.3.2 Nghiệp vụ đầu tư ..................................................................................................... 7
t
to
1.1.3.5 Nghiệp vụ quản lý đầu tư ........................................................................................ 9
ng
hi
1.1.3.6 Nghiệp vụ nhà mơi giới chính ................................................................................. 9
ep
1.1.4 Các dịng sản phẩm đầu tư...................................................................................... 10
do
1.1.4.1 Phân theo tính chất thanh tốn .............................................................................. 10
w
n
1.1.4.2 Phân theo tính chất biến động giá ......................................................................... 10
lo
ad
1.1.4.3 Phân theo lịch sử phát triển ................................................................................... 11
ju
y
th
1.1.5 Phân biệt ngân hàng đầu tư và các định chế tài chính khác ................................... 11
yi
1.1.5.1 Phân biệt ngân hàng đầu tư và ngân hàng thương mại.......................................... 11
pl
1.1.5.2 Phân biệt ngân hàng đầu tư và cơng ty chứng khốn ............................................ 13
al
ua
1.2 Lý do chuyển đổi mơ hình từ cơng ty chứng khốn sang ngân hàng đầu tƣ ....... 15
n
1.3 Kinh nghiệm xây dựng ngân hàng đầu tƣ tại các nƣớc ......................................... 17
va
n
1.3.1 Kinh nghiệm xây dựng ngân hàng đầu tư ở các nước ............................................. .17
fu
ll
1.3.1.1Kinh nghiệm xây dựng ngân hàng đầu tư ở Đức.................................................... 17
m
oi
1.3.1.2 Kinh nghiệm xây dựng ngân hàng đầu tư ở Anh .................................................. 17
nh
1.3.1.3 Kinh nghiệm xây dựng ngân hàng đầu tư ở Mỹ .................................................... 18
at
z
1.3.2 Bài họckinh nghiệm ứng dụng mơ hình ngân hàng đầu tư tại Việt Nam ................. 19
z
vb
1.3.2.1 Cuộc khủng hoảng tài chính Mỹ giai đoạn 2007 – 2009....................................... 20
jm
ht
1.3.2.2 Hậu quả đối với ngành ngân hàng đầu tư .............................................................. 21
k
1.3.2.3 Một số gợi ý choViệt Nam .................................................................................... 21
gm
Kết luận chƣơng . 1 ........................................................................................................... 22
l.c
ai
CHƢƠNG 2: NHẬN ĐỊNH KHẢ NĂNG VẬN DỤNG MƠ HÌNH NGÂN HÀNG
om
ĐẦU TƢ TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CHỨNG KHOÁN NGÂN
an
Lu
HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM ....................... 23
phần Ngoại Thƣơng Việt Nam ....................................................................................... 23
th
2.1.3 Kết quả kinh doanh giai đoạn 2010- 2013................................................................ 24
ey
2.1.2 Mạng lưới hoạt động ................................................................................................ 23
t
re
2.1.1 Lịch sử hình thành .................................................................................................... 23
n
va
2.1 Giới thiệu cơng ty trách nhiệm hữu hạn chứng khốn ngân hàng thƣơng mại cổ
t
to
2.2 Thực trạng hoạt động của công ty trách nhiệm hữu hạn chứng khoán ngân hàng
ng
thƣơng mại cổ phần Ngoại Thƣơng Việt Nam .............................................................. 28
hi
ep
2.2.1 Thực trạng hoạt động dịch vụ ngân hàng đầu tư của các công ty chứng khốn tại
do
Việt Nam............................................................................................................................ 28
w
2.2.2 Thực trạng hoạt động của cơng ty trách nhiệm hữu hạn chứng khoán ngân hàng
n
lo
thương mại cổ phần tại ngoại thươngViệt Nam ................................................................ 31
ad
y
th
2.2.2.1 Dịch vụ môi giới trái phiếu và chứng chỉ quỹ ....................................................... 31
ju
2.2.2.2 Dịch vụ môi giới cổ phiếu ..................................................................................... 32
yi
pl
2.2.2.3 Hoạt động huy động vốn ....................................................................................... 33
ua
al
2.2.2.4 Hoạt động sáp nhập và mua lại.............................................................................. 34
n
2.2.2.5 Tư vấn chuyển đổi ................................................................................................. 36
va
n
2.2.2.6 Tư vấn niêm yết ..................................................................................................... 37
ll
fu
2.2.2.7 Tư vấn tái cấu trúc, định giá .................................................................................. 37
oi
m
2.2.2.8 Hoạt động nghiên cứu............................................................................................ 38
at
nh
2.2.2.9 Hoạt động khác ...................................................................................................... 38
2.2.3 Phân tích Swot tại Cơng ty trách nhiệm hữu hạn chứng khoán ngân hàng thương
z
z
mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam .............................................................................. 39
vb
jm
ht
2.3 Những điều kiện tiền đề vận dụng mơ hình ngân hàng đầu tƣ tại cơng ty trách
nhiệm hữu hạn chứng khốn ngân hàng thƣơng mại cổ phần Ngoại Thƣơng Việt
k
gm
Nam ................................................................................................................................... 40
l.c
ai
2.3.1 Cơ sở pháp lý cho việc ứng dụng mơ hình ngân hàng đầu tư tại công ty trách nhiệm
om
hữu hạn chứng khoán ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam............. 40
an
Lu
2.3.2 Nguồn vốn hoạt động ............................................................................................... 42
2.3.3 Trình độ nhân sự ....................................................................................................... 43
Nam ................................................................................................................................... 45
th
nhiệm hữu hạn chứng khoán ngân hàng thƣơng mại cổ phần Ngoại Thƣơng Việt
ey
2.4 Nhận định khả năng vận dụng mơ hình ngân hàng đầu tƣ tại công ty trách
t
re
2.3.5 Hạ tầng kỹ thuật-công nghệ thông tin ...................................................................... 44
n
va
2.3.4 Mạng lưới hoạt động ................................................................................................ 44
t
to
2.4.1 Kết quả khảo sát khả năng vận dụng mô hình ngân hàng đầu tư tại cơng ty trách
ng
nhiệm hữu hạn chứng khoán ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam.. 49
hi
ep
2.4.2 Những thuận lợi và khó khăn khi vận dụng mơ hình ngân hàng đầu tư tại cơng ty
do
trách nhiệm hữu hạn chứng khốn ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt
w
n
Nam ................................................................................................................................... 49
lo
ad
2.4.2.1 Thuận lợi ................................................................................................................ 49
ju
y
th
2.4.2.2 Khó khăn................................................................................................................ 53
yi
2.4.3 Nhận định khả năng vận dụng mơ hình ngân hàng đầu tư tại cơng ty trách nhiệm
pl
hữu hạn chứng khoán ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam............. 56
al
n
ua
Kết luận chƣơng 2 ............................................................................................................ 57
n
va
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP VẬN DỤNG MƠ HÌNH NGÂN HÀNG ĐẦU TƢ TẠI
ll
fu
CƠNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CHỨNG KHỐN NGÂN HÀNG
oi
m
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM ..................................... 59
at
nh
3.1 Định hƣớng phát triển của công ty trách nhiệm hữu hạn chứng khoán ngân
z
hàng thƣơng mại cổ phần Ngoại Thƣơng Việt Nam và ngân hàng thƣơng mại cổ
z
phần Ngoại Thƣơng Việt Nam ....................................................................................... 59
ht
vb
jm
3.1.1 Định hướng và mục tiêu phát triển của thị trường chứng khoán Việt Nam ............. 59
k
3.1.2 Định hướng phát triển của công ty trách nhiệm hữu hạn chứng khoán ngân hàng
gm
l.c
ai
thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam ................................................................. .60
om
3.1.3 Định hướng của ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam ............ 60
an
Lu
3.2 Đề xuất mơ hình ngân hàng đầu tƣ vận dụng tại cơng ty trách nhiệm hữu hạn
chứng khốn ngân hàng thƣơng mại cổ phần Ngoại Thƣơng Việt Nam ................... 61
th
3.2.2.2 Giai đoạn sau năm 2017 ........................................................................................ 62
ey
3.2.2.1 Giai đoạnchuẩn bị từ 2015 đến năm 2017 ............................................................. 62
t
re
3.2.2 Lộ trình thực hiện ..................................................................................................... 61
n
va
3.2.1 Tư cách pháp nhân .................................................................................................... 61
t
to
3.2.3 Mơ hình tổ chức ........................................................................................................ 62
ng
hi
3.2.3.1 Theo chiều ngang................................................................................................... 62
ep
do
3.2.3.2 Theo chiều dọc....................................................................................................... 67
w
3.3 Giải pháp nhằm vận dụng mơ hình ngân hàng đầu tƣ tại cơng ty trách nhiệm
n
lo
hữu hạn chứng khoán ngân hàng thƣơng mại cổ phần Ngoại Thƣơng Việt Nam….70
ad
y
th
3.3.1 Giải pháp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn chứng khoán ngân hàng thương mại
ju
cổ phần Ngoại Thương Việt Nam ..................................................................................... 70
yi
pl
3.3.1.1 Tăng vốn để vận dụng mơ hình ngân hàng đầu tư ................................................ 70
al
n
ua
3.3.1.2 Nâng cao cơ sở vật chất, kỹ thuật công nghệ ........................................................ 70
va
3.3.1.3 Nguồn nhân lực phục vụ ........................................................................................ 70
n
fu
ll
3.3.1.4 Cơ chế lương thưởng cao ...................................................................................... 71
m
oi
3.3.2 Một số đề xuất đối với Chính Phủ ............................................................................ 72
nh
at
3.3.2.1 Đề xuất thay đổi và hồn thiện khung pháp lý cho phép sự hình thành và hoạt
z
z
động của mơ hình ngân hàng đầu tư tại Việt Nam ............................................................ 72
vb
jm
ht
3.3.2.2 Gia tăng tỷ lệ sở hữu đối với nhà đầu tư nước ngoài ............................................ 73
k
3.3.3 Một số đề xuất đối với Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước ....................................... 73
gm
l.c
ai
3.3.3.1 Cơ chế quản lý rủi ro và an toàn vốn ..................................................................... 73
om
3.3.3.2 Hoạt động định mức tín nhiệm .............................................................................. 74
an
Lu
3.3.3.3 Hoạt động giám sát, hạn chế rủi ro ........................................................................ 75
ey
Tài liệu tham khảo
t
re
Kết luận ............................................................................................................................ 78
n
va
Kết luận chƣơng 3 ............................................................................................................ 77
th
Phụ lục
t
to
ng
hi
ep
do
w
n
lo
ad
ju
y
th
yi
pl
n
ua
al
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
ey
t
re
th
DANH MỤC TỪ NGỮ VIẾT TẮT
t
to
ng
CTCK: Cơng ty chứng khốn
hi
ep
CTCP: Công ty cổ phần
do
DNNN: Doanh nghiệp nhà nước
w
n
lo
GDP: Tổng sản phẩm quốc nội
ad
y
th
HĐKD: Hoạt động kinh doanh
ju
HĐKD: Hoạt động kinh doanh
yi
pl
HNX: Sở Giao Dịch Chứng Khoán Hà Nội
al
n
ua
HOSE: Sở Giao Dịch Chứng Khốn Thành Phố Hồ Chí Minh
n
va
IPO: Phát hành lần đầu ra công chúng
ll
fu
M&A: Sáp nhập và mua lại
oi
m
NHĐT: Ngân hàng đầu tư
at
z
om
l.c
ai
an
Lu
n
va
SWOT: Điểm mạnh-Điểm yếu-Cơ hội-Thách thức
gm
SGDCK: Sở Giao Dịch Chứng Khoán
k
ROE: Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu
jm
ROA: Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản
ht
OTC: Thị trường phi tập trung
vb
NHTƯ: Ngân hàng trung ương
z
NHTM: Ngân hàng thương mại
nh
NHNN: Ngân Hàng Nhà Nước
TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
ey
TMCP: Thương mại cổ phần
t
re
TCTD: Tổ chức tài chính
TPP: Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương
t
to
TTCK: Thị trường chứng khoán
ng
hi
UBCKNN: Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước
ep
UPCOM: Thị trường giao dịch chứng khốn của cơng ty đại chúng chưa niêm yết
do
w
VCB: Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam
n
lo
VCBS: Công ty trách nhiệm hữu hạn chứng khoán ngân hàng thương mại cổ
ad
ju
y
th
phần Ngoại Thương Việt Nam
yi
pl
n
ua
al
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
ey
t
re
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
t
to
Hình 1.1: Mơ hình ngân hàng đầu tư độc lập...................................................... 5
ng
hi
Hình 1.2: Mơ hình ngân hàng đầu tư tổng hợp ................................................... 6
ep
Hình 1.3: Mơ hình ngân hàng thương mại ........................................................ 12
do
w
Hình 1.4: Mơ hình ngân hàng đầu tư ................................................................ 12
n
lo
Hình 2.1: Doanh thu hoạt động kinh doanh thuần của VCBS giai đoạn
ad
y
th
2010-2013 ......................................................................................................... 27
ju
yi
Hình 2.2: Lợi nhuận sau thuế của VCBS giai đoạn 2010-2013 ........................ 28
pl
ua
al
Hình 2.3: Thị phần cổ phiếu, chứng chỉ quỹ và thị phần trái phiếu giai đoạn
n
2010-2013 của VCBS ....................................................................................... 31
va
n
Hình 2.4: Doanh thu hoạt động môi giới VCBS giai đoạn 2010-2013 ............. 32
fu
ll
Hình 2.5 Tăng trưởng số lượng tài khoản chứng khốn của VCBS giai
oi
m
đoạn 2010-2013 ................................................................................................. 33
nh
at
Hình 2.6: Cơ cấu doanh thu của VCBS giai đoạn 2010-2013 ......................... 38
z
z
Hình 2.7: Khảo sát nhu cầu sử dụng ngân hàng đầu tư của nhà đầu tư khi luật cho
vb
jm
ht
phép được triển khai .......................................................................................... 47
k
Hình 2.8: Tỷ lệ phần trăm doanh thu dự đốn giai đoạn 2015-2020 của VCBS
gm
l.c
ai
........................................................................................................................... 48
om
Hình 2.9: Khả năng vận dụng mơ hình ngận hàng đầu tư tại VCBS ................ 48
an
Lu
Hình 2.10: Tổng giá trị và tổng số lượng các giao dịch M&A hồn tất giai
ey
Hình 2.12: Giá trị vốn hóa thị trường chứng khốn giai đoạn 2010-2013 ....... 56
t
re
2015-2020 ......................................................................................................... 50
n
Hình 2.11: Các lĩnh vực thu hút sự chú ý của hoạt động M&A trong giai đoạn
va
đoạn 2010-2013 ................................................................................................. 50
Hình 3.1: Mơ hình tổ chức ngân hàng đầu tư theo chiều ngang ....................... 62
t
to
Hình 3.2: Sơ đồ tổ chức VCBS ......................................................................... 69
ng
hi
ep
do
w
n
lo
ad
ju
y
th
yi
pl
n
ua
al
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
ey
t
re
DANH MỤC BẢNG BIỂU
t
to
Bảng 1.1 Mảng kinh doanh chính của ba ngân hàng đầu tư tổng hợp ...............6
ng
hi
Bảng 1.2 Các chức năng chính của ngân hàng đầu tư .....................................13
ep
do
Bảng 2.1: Kết quả kinh doanh của VCBS giai đoạn 2010-2013 .....................24
w
Bảng 2.2: Một số giao dịch M&A lớn trong giai đoạn 2007 – 2013 ............. 29
n
lo
ad
Bảng 2.3: Các thương vụ thực hiện huy động vốn của VCBS giai đoạn
y
th
2011-2013 .......................................................................................................24
ju
yi
Bảng 2.4: Các thương vụ thực hiện tư vấn sáp nhập và mua lại do
pl
ua
al
VCBS thực hiện giai đoạn 2011-2013 ............................................................36
n
Bảng 2.5: Bảng kết quả thăm dò ý kiến của các cán bộ của VCBS .................45
va
n
Bảng 3.1: Cơ cấu bộ phận kinh doanh .............................................................63
ll
fu
oi
m
Bảng 3.2: Cơ cấu bộ phận điều hành ...............................................................65
at
nh
z
z
k
jm
ht
vb
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
ey
t
re
-1-
LỜI MỞ ĐẦU
t
to
Nền kinh tế Việt Nam từ năm 2006 cho đến nay đã có chiều hướng thay đổi tích
ng
hi
cực, điển hình là sự phát triển mạnh mẽ của hoạt động ngân hàng, các tổ chức tài chính
ep
và thị trường tài chính đặc biệt là thị trường chứng khốn. Thị trường chứng khốn
do
Việt Nam đã có những bước phát triển nhanh chóng cả về quy mơ lẫn chiều sâu với
w
n
105 cơng ty chứng khốn thành viên. Tham gia hoạt động trên thị trường chứng khốn
lo
ad
ln có hai đối tượng chủ yếu là doanh nghiệp cần huy động vốn cho hoạt động kinh
y
th
doanh của mình và nhà đầu tư có lượng tiền nhàn rỗi. Thị trường vốn của nước ta trước
ju
giờ vẫn quá phụ thuộc vào kênh tín dụng của ngân hàng thương mại. Ở các nước đang
yi
pl
phát triển cho thấy rằng trong hoạt động của thị trường vốn ở các nước phát triển thì
al
ua
ngân hàng đầu tư là chủ thể quan trọng nhất. Tại Việt Nam, khái niệm ngân hàng đầu
n
tư còn tương đối mới mẻ, song đã xuất hiện một số cơng ty chứng khốn, cơng ty quản
va
n
lý quỹ,ngân hàng thương mại lớn với các hoạt động phôi thai theo hướng các nghiệp
fu
ll
vụ ngân hàng đầu tư. Đây là sự phát triển tất yếu mà các nước phát triển đã trải qua và
m
oi
là một hướng đi đúng đắn ở các nước đang phát triển.
at
nh
1. Tính cấp thiết của đề tài.
z
Thị trường chứng khoán Việt Nam ra đời vào ngày 20/07/2000 cho đến nay đã trải
z
ht
vb
qua nhiều giai đoạn phát triển khác nhau. Đặc biệt là sự tăng trưởng chưa từng có của
jm
thị trường chứng khốn vào những năm cuối 2006 và đầu năm 2007 với chỉ số VN-
k
Index tăng từ 500 điểm lên đến 1000 điểm, đạt đỉnh cao nhất là 1170,67 vào ngày
gm
l.c
ai
12/03/2007. Tuy nhiên, sự thành công của thị trường chứng khốn khơng duy trì qua
năm 2008. Năm 2008 chịu sự tác động chung của khủng hoảng kinh tế toàn cầu, chỉ số
om
VN-Indexvà HNX-Index giảm mạnh liên tục. Trong năm 2010, VN-Index vào phiên
an
Lu
giao dịch ngày 31/12/2010 được khép lại mức 481,66 điểm. HNX-Index đạt 114,24
n
va
điểm, khiến hầu hết nhà đầu tư đều thua lỗ từ 70-80%. Trước tình hình đó, một số cơng
th
mình.
ey
cơng ty chứng khốn đã phơi thai hình thành mơ hình ngân hàng đầu tư để tự cứu
t
re
ty đã dẫn đến phá sản vì khơng tìm ra được hướng đi mới trên thị trường. Do đó, các
-2-
Tại Việt Nam, khái niệm ngân hàng đầu tư còn khá mới mẻ, các nghiệp vụ ngân
t
to
hàng đầu tư tại Việt Nam chỉ tồn tại ở dạng sơ khai. Nhìn chung, đây là sự phát triển
ng
ban đầu, thể hiện một định hướng đúng của nền kinh tế Việt Nam. Dù đã có những
hi
ep
thành cơng ban đầu trong việc chuyển đổi và thiết lập mơ hình hoạt động, cung cấp các
do
sản phẩm và dịch vụ ngân hàng đầu tư cơ bản. Tuy nhiên, thực tế đạt được vẫn còn
w
thấp so với nhu cầu và mong đợi.
n
lo
Sau khủng hoảng năm 2008, các ngân hàng đầu tư cịn lại đã có những điều chỉnh
ad
y
th
chiến lược và đạt được những kết quả hoạt động hết sức ấn tượng. Điều này như một
ju
minh chứng cho vai trị và tính hiệu quả của mơ hình. Vấn đề nhận ra là khơng phải mơ
yi
pl
hình có cịn phù hợp hay không, mà là điều hành và quản trị rủi ro nó dưới cả góc độ
ua
al
của cơ quan quản lý vĩ mơ như thế nào?
n
Các cơng ty chứng khốn trong nước tuy đã phơi thai hình thành theo mơ hình ngân
va
n
hàng đầu tư, tuy nhiên cịn khá non trẻ chưa thể hoạt động và đáp ứng cho các giao
fu
ll
dịch lớn mà các giao dịch này thường rơi vào các tập đoàn ngân hàng đầu tư nuớc
m
oi
ngoài nhiều tiềm lực, kinh nghiệm. Do đó, xuất hiện nhu cầu phát triển và nâng tầm
at
nh
các cơng ty chứng khốn lên thành các ngân hàng đầu tư thực thụ. Từ nhận định này,
z
tác giả mạnh dạn nghiên cứu và thực hiện luận văn với đề tài: ―Khả năng vận dụng
z
vb
mơ hình ngân hàng đầu tƣ tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Chứng khoán Ngân
k
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
jm
ht
Hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Ngoại Thƣơng Việt Nam.”
gm
l.c
ai
Tìm hiểu lý luận cơ bản về ngân hàng đầu tư, các nghiệp vụ của ngân hàng đầu tư,
các dòng sản phẩm của ngân hàng đầu tư, mơ hình ngân hàng đầu tư trên thế giới.
om
an
Lu
Phân tích thực trạng hoạt động của Cơng ty trách nhiệm hữu hạn Chứng Khoán
Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt Nam, từ đó nhận định khả năng
n
va
vận dụng mơ hình ngân hàng đầu tư. Đề xuất các giải pháp nhằm vận dụng mơ hình
th
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
ey
Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt Nam.
t
re
ngân hàng đầu tư tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Chứng Khoán Ngân Hàng Thương
-3-
Đối tượng nghiên cứu: khả năng vận dụng mơ hình ngân hàng đầu tư tại Công ty
t
to
trách nhiệm hữu hạn Chứng Khoán Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương
ng
Việt Nam.
hi
ep
Phạm vi nghiên cứu:nhận định các điều kiện tiền đề và khả năng vận dụng mơ hình
do
ngân hàng đầu tư, từ đó đề xuất mơ hình ngân hàng đầu tư vận dụng tại Cơng ty trách
w
nhiệm hữu hạn Chứng Khốn Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt
n
lo
Nam, thời gian nghiên cứu là giai đoạn 2010-2013
ad
ju
y
th
4. Phƣơng pháp nghiên cứu và tiếp cận vấn đề
Phương pháp nghiên cứu được vận dụng trong đề tài bao gồm phương pháp nghiên
yi
pl
cứu định tính gồm phương pháp thống kê, phương pháp so sánh, phương pháp mô tả.
n
ua
al
5. Kết cấu luận văn
n
va
Kết cấu luận văn được chia thành 03 chương:
ll
fu
Chương 1: Những lý luận cơ bản về ngân hàng đầu tư.
oi
m
Chương 2: Nhận định khả năng vận dụng mơ hình ngân hàng đầu tư tại Cơng ty
z
Việt Nam.
at
nh
trách nhiệm hữu hạn Chứng Khốn Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương
z
ht
vb
Chương 3: Giải pháp nhằm vận dụng mơ hình ngân hàng đầu tư tại Công ty trách
l.c
ai
gm
6. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài.
k
Nam.
jm
nhiệm hữu hạn Chứng Khoán Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt
om
Mơ hình ngân hàng đầu tư đã phát triển từ lâu đời trên thế giới và đến nay vẫn chỉ
an
Lu
rõ tính ưu việt với những đóng góp quan trọng cho sự phát tiển của thị trường tài chính
các nước. Ở Việt Nam, một số cơng ty chứng khốn lớn và các ngân hàng đã tun bố
n
va
định hướng hoạt động theo mơ hình này. Tuy nhiên, nhiều thành phần trong nền kinh
động.
th
đầu tư và tổ chức khác có thể dùng luận văn để tham khảo cho các định hướng hoạt
ey
đầu tư và kinh nghiệm hoạt động trên thế giới. Do đó, các định chế tài chính, các nhà
t
re
tế vẫn cịn xa lạ với khái niệm mơ hình này. Luận văn sẽ khái qt mơ hình ngân hàng
-4-
CHƢƠNG 1: NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ NGÂN HÀNG ĐẦU TƢ
t
to
1.1 Tổng quan ngân hàng đầu tƣ
ng
hi
1.1.1 Khái niệm cơ bản ngân hàng đầu tƣ
ep
Trong nền kinh tế, nhu cầu về vốn để đầu tư và các nguồn tiết kiệm có thể phát sinh
do
w
từ nhiều nguồn khác nhau. Những người có cơ hội đầu tư sinh lời thì thiếu vốn, trái lại
n
những người có vốn nhàn rỗi lại ít có cơ hội đầu tư. Do đó hình thành cơ chế chuyển
lo
ad
đổi từ tiết kiệm sang đầu tư. Thay vì tìm kiếm các nguồn vay ngắn hạn trên thị trường
y
th
tiền tệ qua kênh ngân hàng thương mại với điều kiện vay vốn khó khăn và lãi suất cao.
ju
yi
Người thiếu vốn có thể tìm kiếm nguồn vốn trung dài hạn trên thị trường vốn, cơ chế
pl
đó được thực hiện trong khn khổ thị trường tài chính. Những người thiếu vốn huy
al
n
ua
động vốn bằng cách phát hành ra các công cụ tài chính như cổ phiếu, trái phiếu.
n
va
Ngân hàng đầu tư xuất hiện làm nhiệm vụ giúp cho chủ thể thiếu vốn phát hành ra
ll
fu
các loại chứng khoán ra thị trường nhằm huy động vốn. Các loại chứng khoán cổ
oi
m
phiếu, trái phiếu. Do đó, ngân hàng đầu tư đóng vai trị là một chủ thể trung gian quan
at
nh
trọng trong nền kinh tế trên thị trường vốn.
Như vậy, ngân hàng đầu tư thực chất là một định chế trung gian tài chính, được
z
z
phát triển ở một mức độ cao hơn từ công ty chứng khoán với các nghiệp vụ đa dạng và
vb
jm
ht
phức tạp. Nghiệp vụ của ngân hàng đầu tư hiện đại bao gồm nhiều nghiệp vụ như phát
hành chứng khoán, bảo lãnh phát hành, tư vấn và sáp nhập doanh nghiệp, hoạt động
k
om
l.c
ai
1.1.2 Phân loại mô hin
̀ h ngân hàng đầu tƣ
gm
đầu tư, mơi giới, nghiên cứu
Việt Nam chưa thực sự có các ngân hàng đầu tư song có các định chế tài chính thực
an
Lu
hiện một số chức năng của ngân hàng đầu tư, đó là các cơng ty chứng khốn và cơng ty
n
va
quản lý quỹ
ey
ngân hàng tổng hợp.
t
re
Mơ hình ngân hàng đầu tư tồn tại dưới hai hình thức là ngân hàng đầu tư độc lập,
th
-5-
Ngân hàng đầu tư độc lập gồm: các công ty chứng khốn và cơng ty quản lý quỹ
t
to
khơng trực thuộc ngân hàng thương mại được coi là các ngân hàng đầu tư độc lập.
ng
Ngân hàng đầu tư độc lập được phân ra hai loại là ngân hàng đầu tư tồn diện và ngân
hi
ep
hàng đầu tư chun sâu
do
w
n
lo
ad
ju
y
th
yi
pl
ua
al
Hình 1.1: Mơ hình ngân hàng đầu tƣ độc lập
n
n
va
(Nguồn: The business of investment banking: a coprehensive overview)
ll
fu
+Ngân hàng đầu tư toàn diện: cung cấp các dịch vụ đa dạng bao gồm bảo lãnh phát
oi
m
hành chứng khoán, đầu tư chứng khoán, cung cấp các khoản tín dụng, sáp nhập và mua
at
nh
lại doanh nghiệp, mơi giới chứng khốn, quản lý đầu tư và nghiên cứu.
z
+ Ngân hàng đầu tư chuyên sâu: không cung cấp đầy đủ các loại dịch vụ của ngân
z
vb
hàng đầu tư và thường khơng bị rơi vào tình huống xung đột lợi ích như các ngân hàng
jm
ht
đầu tư tồn diện, mà chỉ cung cấp một số mảng dịch vụ lựa chọn nhất định hoặc tập
k
trung khai thác một mảng thị trường nhất định. Một số ngân hàng chuyên về tư vấn sáp
gm
nhập và mua lại doanh nghiệp, một số tập trung phục vụ các khách hàng định chế tài
om
l.c
ai
chính, một số tập trung vào đầu tư mạo hiểm.
Ngân hàng tổng hợp: các cơng ty chứng khốn và cơng ty quản lý quỹ trực thuộc
an
Lu
ngân hàng thương mại được coi là một bộ phận của ngân hàng tổng hợp.
n
va
ey
t
re
th
-6-
t
to
ng
hi
ep
do
w
n
lo
Hình 1.2: Mơ hình ngân hàng đầu tƣ tổng hợp
ad
ju
y
th
(Nguồn: The business of investment banking: a coprehensive overview)
yi
Trong thập kỷ gần đây, hàng loạt các tên tuổi lớn Credit Suisse, JP.Morgan Chase,
pl
HSBC chuyển mình mạnh mẽ sang lĩnh vực ngân hàng đầu tư. Dòng sản phẩm của
al
ua
ngân hàng này đã thay đổi nhiều năm trước đây và trở nên phong phú hơn rất nhiều.
n
Trên thế giới có thể kể đến ba ngân hàng tổng hợp tiêu biểu Citigroup, J.P Morgan và
va
n
UBS.
fu
ll
Bảng 1.1 Mảng kinh doanh chính của ba ngân hàng đầu tƣ tổng hợp
oi
m
J.P.Morgan
Ngân hàng tiêu dùng
Quản lý tài sản
UBS
Dịch vụ khách hàng
l.c
ai
Dịch vụ ngân hàng cá
tổ chức
gm
Ngân hàng đầu tư
Dịch vụ khách hàng
k
quỹ đầu cơ
nhân
om
Dịch vụ ngân quỹ
mại
Dịch vụ khách hàng
chính phủ
th
(Nguồn: Trang chủ của các ngân hàng)
ey
cá nhân
t
re
cầu
Dịch vụ khách hàng
n
Quản lý tài sản tồn
va
Dịch vụ chứng khốn
an
Lu
Ngân hàng thương
mại
jm
cầu
doanh nghiệp
ht
Thị trường vốn toàn
Ngân hàng thương
vb
toàn cầu
z
Ngân hàng đầu tư
Dịch vụ khách hàng
z
toàn cầu
at
nh
Citigroup
-7-
1.1.3 Các nghiệp vụ ngân hàng đầu tƣ
t
to
1.1.3.1 Nghiệp vụ ngân hàng đầu tƣ
ng
hi
Đây là nghiệp vụ truyền thống, lâu đời nhất và cũng là nghiệp vụ cốt lõi hình thành
ep
nên ngân hàng đầu tư. Nghiệp vụ này bao gồm dịch vụ tư vấn, bảo lãnh phát hành
do
chứng khoán. Các loại chứng khốn đó bao gồm phát hành cổ phiếu, trái phiếu chuyển
w
n
đổi (chứng khoán vốn) và trái phiếu (phát hành chứng khoán nợ). Các nghiệp vụ này
lo
ad
thực hiện chủ yếu trên thị trường sơ cấp.
y
th
Nghiệp vụ này dần được mở rộng ra bao gồm dịch vụ tư vấn sáp nhập và mua lại
ju
yi
(M&A), tư vấn tái cấu trúc doanh nghiệp hay tái cấu trúc cơng ty, thối vốn đầu tư, tư
pl
vấn chiến lược. Nghiệp vụ này đòi hỏi kiến thức chun mơn sâu rộng trong lĩnh vực
al
n
ua
tài chính doanh nghiệp và là cánh tay nối dài của nghiệp vụ huy động vốn.
n
va
Nghiệp vụ này đóng góp doanh thu tương đối cao thông qua các hoạt động tư vấn
ll
fu
và bảo lãnh phát hành trái phiếu. Thơng thường khoản phí thu về từ 2%-3% tổng giá
oi
m
trị hợp đồng. Còn đối với dịch vụ tư vấn sáp nhập và mua lại, khoản phí thường dao
nh
động từ 1% -1,5%. Khi giá trị hợp đồng càng cao thì khoản phí thường thấp lại vì trong
at
mọi trường hợp thì ngân hàng đầu tư đều mang về một khoản phí nhất định nên đây là
z
z
một lĩnh vực thu hút không chỉ ngân hàng đầu tư mà cịn nhiều cơng ty tư vấn tài chính
vb
1.1.3.2 Nghiệp vụ đầ u tƣ
k
jm
ht
lớn. Dịch vụ ngân hàng đầu tư được coi là giá trị cốt lõi của ngân hàng đầu tư.
gm
Nếu như nghiệp vụ ngân hàng đầu tư diễn ra trên thị trường sơ cấp thì nghiệp vụ
l.c
ai
đầu tư hầu như diễn ra trên thị trường thứ cấp, bao gồm môi giới và đầu tư. Nghiệp vụ
om
đầu tư bao gồm môi giới và đầu tư. Nghiệp vụ môi giới chủ yếu được áp dụng cho các
an
Lu
chứng khoán niêm yết, trong đó ngân hàng đầu tư đóng vai trị trung gian nhận lệnh,
n
va
truyền lệnh và trả lệnh khớp về cho khách hàng.
để tự doanh. Nghiệp vụ này hoạt động cả trên thị trường phi chính thức, thị trường
th
chứng khốn, hoạt động này mang tính rủi ro cao vì ngân hàng đầu tư đem vốn mình ra
ey
thanh khoản trên thị trường. Nghiệp vụ tự doanh với mục tiêu đầu cơ biến động giá
t
re
Nghiệp vụ đầu tư bao gồm nghiệp vụ đầu tư cho khách hàng với chức năng tạo
-8-
niêm yết. Chính vì thế nghiệp vụ đầu tư tự doanh mang tính rủi ro cao hơn nghiệp vụ
t
to
đầu tư mang tính thanh khoản .
ng
Hoạt động đầu tư cho khách hàng thường được gắn liền với nhân viên bán hàng.
hi
ep
Các nhân viên bán hàng là người tìm kiếm và duy trì quan hệ với các khách hàng lớn
do
để giới thiệu họ với các nhân viên tư vấn.
w
n
1.1.3.3 Nghiệp vụ nghiên cứu
lo
ad
Nghiệp vụ nghiên cứu được thực hiện bởi các nhân viên nghiên cứu, nhằm phân
y
th
tích tình hình của các loại chứng khoán trên thị trường, giúp cho nhà đầu tư có thể ra
ju
yi
quyết định mua bán của mình một cách linh hoạt, kịp thời. Các nghiệp vụ này rất đa
pl
dạng bao gồm: phân tích tình hình kinh tế vĩ mơ, kinh tế ngành, doanh nghiệp, phân
n
ua
al
tích chiến lược đầu tư.
n
va
Nghiệp vụ nghiên cứu không tạo ra doanh thu trực tiếp song có tác dụng tăng
ll
fu
cường chất lượng dịch vụ, tăng khả năng cạnh tranh giữa các ngân hàng đầu tư. Việc
oi
m
nghiên cứu có tác dụng tăng tính thanh khoản cho hoạt động mua bán chứng khốn,
nh
tăng tính thanh khoản cho cổ phiếu. Bên cạnh đó hoạt động này cũng giúp việc phát
at
hành chứng khoán trên thị trường sơ cấp trở nên dễ dàng hơn.
z
z
vb
1.1.3.4 Nghiệp vụ ngân hàng bán buôn
jm
ht
Bản chất của nghiệp vụ này là việc ngân hàng đầu tư vào các doanh nghiệp chưa
k
niêm yết có tiềm năng để phát triển làm tăng giá trị thông qua tái cơ cấu tài chính và
gm
hoạt động. Việc đầu tư vào các doanh nghiệp vốn tư nhân có thể thực hiện từ giai đoạn
l.c
ai
khởi nghiệp đến các giai đoạn trưởng thành và phát triển của doanh nghiệp. Hai hình
om
thức thơng dụng của nghiệp vụ đầu tư vốn tư nhân là đầu tư mạo hiểm hoặc đầu tư
an
Lu
mua doanh nghiệp thông qua địn bẩy tài chính. Q trình đầu tư sẽ kết thúc bằng việc
va
thối vốn thơng qua niêm yết doanh nghiệp được đầu tư lên thị trường chứng khoán
n
hoặc bán cho một bên thứ ba. Một cách ít thơng dụng hơn, ngân hàng đầu tư vào công
th
cấu lại, ngân hàng sẽ thối vốn đầu tư theo cách thơng thường là tái niêm yết lên thị
ey
của công chúng và các cơ quan giám sát thị trường. Sau quá trình phát triển và tái cơ
t
re
ty niêm yết và thoái sàn để trở thành doanh nghiệp tư nhân nhằm hạn chế sự quan tâm
-9-
trường chứng khoán. Ngân hàng đầu tư vừa thực hiện hoạt động đầu tư vốn tư nhân
t
to
cho bản thân ngân hàng và cho khách hàng thông qua nghiệp vụ quản lý quỹ đầu tư
ng
vốn tư nhân.
hi
ep
Nghiệp vụ ngân hàng bán bn là một hoạt động tự doanh mang tính rủi ro cao.
do
Với đối tượng đầu tư là các sản phẩm thay thế, thời hạn nắm giữ sản phẩm thường dài
w
hơn so với nghiệp vụ đầu tư các sản phẩm chứng khoán truyền thống.
n
lo
ad
1.1.3.5 Nghiệp vụ quản lý đầu tƣ
y
th
Quản lý đầu tư có thể phân thành nghiệp vụ quản lý tài sản và nghiệp vụ quản lý
ju
yi
gia sản.
pl
ua
al
Quản lý tài sản bao gồm quản lý quỹ đầu tư, quản lý danh mục đầu tư cho các
n
khách hàng tổ chức. Ngày nay, quỹ đầu tư đã phát triển đa dạng hình thành các loại
n
va
quỹ đầu tư khác nhau với mục tiêu đầu tư và mức độ rủi ro khác nhau để đáp ứng nhu
ll
fu
cầu đa dạng của khách hàng. Các loại quỹ đầu tư thông dụng bao gồm quỹ hỗ tương,
at
nh
quỹ khác.
oi
m
quỹ hưu trí, quỹ đầu cơ, quỹ đầu tư vốn tư nhân, quỹ đầu tư mạo hiểm và một số loại
Quản lý gia sản hay dịch vụ ngân hàng cá nhân: là dịch vụ quản lý tài sản cho các
z
jm
ht
vb
1.1.3.6 Nghiệp vụ nhà mơi giới chính
z
cá nhân hay các gia đình giàu có
k
Ý tưởng hình thành nghiệp vụ nhà mơi giới chính xuất phát từ sự bất tiện của việc
gm
l.c
ai
sử dụng cùng một lúc nhiều nhà môi giới của các quỹ đầu cơ dẫn đến sự phân tán các
om
nguồn lực trong việc thực hiện các hoạt động hỗ trợ. Nhận thấy điều này, các ngân
hàng đầu tư lớn đã nhanh chóng tận dụng thế mạnh của mình với hệ thống cơ sở hạ
an
Lu
tầng sẵn có để cung cấp một loạt hình dịch từ đầu đến cuối cho các quỹ đầu cơ, thậm
n
va
chí cung cấp một số dịch vụ hỗ trợ miễn phí. Việc tập hợp các nguồn lực này tạo ra sự
th
có nghĩa là các quỹ đầu tư tiến hành th ngồi các hoạt động khơng cơ bản và tập
ey
trungvào cơng việc kinh doanh chính là đầu tư. Việc sử dụng nhà mơi giới chính khơng
t
re
tiện lợi trong hoạt động, hạn chế phân tán nguồn lực, giúp các quỹ đầu tư có thể tập
- 10 -
trung hóa việc xử lý giao dịch cho nhà mơi giới chính để họ thay mặt ký kết thực hiện
t
to
các giao dịch với các nhà môi giới khác.
ng
Ngày nay, dịch vụ nhà mơi giới chính trở nên rất đa dạng và không chỉ bao gồm
hi
ep
các dịch vụ môi giới đầu tư mà bao gồm rất nhiều dịch vụ hỗ trợ hoạt động, tư vấn cho
do
tồn bộ vịng đời hoạt động của một quỹ đầu cơ. Các dịch vụ này bao gồm từ việc xin
w
giấy phép, thiết lập cơ sở hạ tầng, cho thuê văn phòng, kêu gọi nhà đầu tư, thu xếp vốn,
n
lo
cung cấp các giải pháp công nghệ, mơi giới đầu tư, lưu ký chứng khốn.
ad
ju
y
th
1.1.4. Các dịng sản phẩm đầu tƣ
yi
1.1.4.1 Phân theo tính chất thanh tốn
pl
Theo tính chất, sản phẩm đầu tư cơ bản được phân thành sản phẩm tiền mặt và sản
al
n
ua
phẩm phái sinh, ngồi ra cịn có sản phẩm vừa tiền mặt, vừa phái sinh
Sản phẩm tiền mặt: là việc mua bán các sản phẩm này cần sự thanh toán bằng
n
va
-
Sản phẩm phái sinh: hầu hết khơng có việc thanh tốn tiền mặt tại thời điểm
oi
1.1.4.2 Phân theo tính chất biến động giá
at
nh
thực hiện hợp đồng.
m
-
ll
fu
tiền mặt cho toàn bộ phần gốc của sản phẩm. Ví dụ như cổ phiếu, trái phiếu.
z
z
Theo tính chất biến động giá, sản phẩm đầu tư được phân thành dịng sản phẩm có
jm
ht
vb
thu nhập cố định và dịng chứng khốn vốn.
k
Dịng sản phẩm có thu nhập cố định: tức là hằng năm sẽ thu được một khoản
gm
tiền ổn định. Bao gồm trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính quyền địa phương, trái
l.c
ai
phiếu doanh nghiệp, trái phiếu lợi suất cao, các chứng khốn nợ có tài sản làm đảm
om
bảo phát hành theo nghiệp vụ chứng khốn hóa, các sản phẩm thị trường tiền tệ, các
an
Lu
sản phẩm tài trợ vốn, các hoạt động tín dụng, đầu tư bất động sản, đầu tư nợ xấu. Các
n
định.
va
sản phẩm này được gọi là các sản phẩm tiền mặt thuộc dòng sản phẩm có thu nhập cố
ey
th
biến động theo thị giá cổ phiếu. Các sản phẩm này bao gồm cổ phiếu phổ thông, cổ
t
re
Dịng sản phẩm chứng khốn vốn: là những sản phẩm mà giá trị của chúng
- 11 -
phiếu ưu đãi, trái phiếu chuyển đổi, chứng quyền cổ phiếu, các sản phẩm phái sinh có
t
to
gốc phái sinh liên quan đến cổ phiếu.
ng
1.1.4.3 Phân theo lịch sử phát triển
hi
ep
Các sản phẩm đầu tư truyền thống: được hình thành từ lâu đời như các loại cổ
do
phiếu và trái phiếu cũng như các sản phẩm phái sinh tài chính gắn với các gốc phái
w
n
sinh lãi suất, tỷ giá, lạm phát và rủi ro tín dụng
lo
ad
Các sản phẩm đầu tư thay thế: bao gồm đầu tư bất động sản, đầu tư vốn tư nhân,
y
th
cho vay đồng tài trợ, tài trợ dự án, tài trợ vốn sử dụng đòn bẩy tài chính và phái sinh
ju
hàng hóa cơ bản. Những sản phẩm đầu tư thay thế thông thường nằm trong phạm vi
yi
pl
của ngân hàng bán buôn. Cũng như các sản phẩm đầu tư truyền thống cũng phân ra là
al
n
ua
có thu nhập cố định và có chứng khốn vốn
n
va
1.1.5 Phân biệt ngân hàng đầu tƣ và các định chế tài chính khác
ll
fu
1.1.5.1 Phân biệt ngân hàng đầu tƣ và ngân hàng thƣơng mại
m
oi
Trong nền kinh tế ln có những chủ thể thừa vốn và những chủ thể thiếu vốn,
at
nh
ngân hàng thương mại và ngân hàng đầu tư đều có chức năng trung gian kết nối các
chủ thể này đến với nhau thông qua những cách thức khác nhau.
z
z
vb
Mơ hình hoạt động
jm
ht
Ngân hàng thương mại là chủ thể hoạt động trên thị trường tiền tệ. Nghiệp vụ chính
k
của ngân hàng thương mại là nhận tiền gửi (vãng lai, tiết kiệm, có kỳ hạn) và dùng
gm
nguồn vốn này cho vay nền kinh tế. Với đặc điểm là chủ thể trên thị trường tiền tệ, các
l.c
ai
hoạt động ngân hàng thương mại phần lớn tập trung vào các nguồn lực ngắn hạn. Ngân
om
hàng thương mại đóng vai trò chủ thể trung gian và hưởng phần chênh lệch lãi suất
an
Lu
giữa chi phí lãi suất trả cho khách hàng và thu nhập lãi suất từ các khoản vay.
n
va
ey
t
re
th