Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

(Luận văn) sự tác động của các nhân tố lợi ích cảm nhận, rủi ro cảm nhận và sự tin cậy đến ý định mua theo nhóm trực tuyến của người tiêu dùng tp hcm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 117 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

t
to
ng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM

hi
ep

--------

do
w
n
lo

VŨ ANH CHI

ad
ju

y
th
yi

pl

SỰ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ LỢI ÍCH


al

n

ua

CẢM NHẬN, RỦI RO CẢM NHẬN VÀ SỰ TIN CẬY

n

va

ĐẾN Ý ĐỊNH MUA THEO NHÓM TRỰC TUYẾN

ll

fu

CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG TP. HỒ CHÍ MINH

oi

m
nh

at

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60340102


z

z
jm

ht

vb
k

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

om

l.c
ai

gm
an
Lu

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS LÊ THANH HÀ

n

va
ey

t

re

th

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2014


LỜI CAM ĐOAN

t
to
ng

Tôi xin cam đoan luận văn “Sự tác động của các nhân tố lợi ích cảm nhận, rủi ro

hi
ep

cảm nhận và sự tin cậy đến ý định mua theo nhóm trực tuyến của người tiêu dùng

do

Thành phố Hồ Chí Minh” là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi. Các số liệu trong đề

w

tài này được thu thập và sử dụng một cách trung thực. Kết quả nghiên cứu được trình

n


lo

bày trong luận văn này khơng sao chép của bất cứ luận văn nào và cũng chưa được

ad

ju

y
th

trình bày hay cơng bố ở bất cứ cơng trình nghiên cứu nào khác trước đây.

yi

Tp.HCM, tháng 12 năm 2013

pl
al
n

ua

Tác giả luận văn

n

va

Vũ Anh Chi


ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c
ai

gm
an
Lu
n

va

ey

t
re

th


LỜI CẢM ƠN

t
to
ng

Tôi xin chân thành cám ơn quý thầy cơ trường Đại học kinh tế Thành phố Hồ Chí

hi
ep

Minh đã dạy dỗ và truyền đạt cho tôi những kiến thức quý báu làm nền tảng cho việc

do

thực hiện luận văn này.

w
n

lo


Tôi đặc biệt cám ơn PGS.TS Lê Thanh Hà và PGS.TS Nguyễn Đình Thọ đã tận

ad

tình hướng dẫn, chỉ bảo về phương pháp khoa học và nội dung đề tài để tơi có thể hồn

y
th

ju

tất luận văn này.

yi

pl

Tơi cũng xin chân thành cám ơn tất cả bạn bè, đồng nghiệp và những người đã

al

ua

giúp tôi trả lời bảng câu hỏi khảo sát làm nguồn dữ liệu cho việc phân tích và ra kết

n

quả nghiên cứu của luận văn.

n


va
ll

fu

Cuối cùng, tơi hết lịng biết ơn những người thân trong gia đình đã động viên và

oi

m

tạo động lực để tơi hồn thành chương trình học và luận văn một cách tốt đẹp.

nh
at

Vũ Anh Chi

z
z
k

jm

ht

vb
om


l.c
ai

gm
an
Lu
n

va
ey

t
re

th


MỤC LỤC

t
to
ng

TRANG PHỤ BÌA

Trang

hi
ep


LỜI CAM ĐOAN

do

MỤC LỤC

w

n

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT

lo

ad

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

y
th

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ

ju

DANH SÁCH PHỤ LỤC

yi

pl


TĨM TẮT ĐỀ TÀI

ua

al

CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI ........................................................................ 1

n

1.1.LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ............................................................................................. 1

va

n

1.2.MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU: ..................................................................................... 2

ll

fu

1.3.ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ........................................................... 3

oi

m

1.4.PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............................................................................. 3


at

nh

1.5.Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI ..................................................................... 4

z

1.6.KẾT CẤU LUẬN VĂN ............................................................................................. 4

z

CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU .............................. 6

vb

jm

ht

2.1.MUA THEO NHĨM TRỰC TUYẾN (ONLINE GROUP-BUYING) ..................... 6
2.1.1.Khái niệm về mua theo nhóm trực tuyến: ........................................................ 6

k

l.c
ai

gm


2.1.2.Bản chất và phương thức hoạt động của mơ hình Mua Theo Nhóm trực tuyến..... 7
2.1.2.1.Bản chất ..................................................................................................... 7

om

2.1.2.2.Phương thức hoạt động ............................................................................. 8

an
Lu

2.1.3.Lợi ích của Mua Theo Nhóm trực tuyến: ......................................................... 9
2.1.3.1.Đối với khách hàng: .................................................................................. 9

va
n

2.1.3.2.Đối với nhà cung cấp sản phẩm, dịch vụ .................................................. 9

th

2.1.5.Tổng quan về mơ hình Mua Theo Nhóm trực tuyến ở Tp.HCM: .................. 11

ey

2.1.4.Đặc điểm thị trường và người tiêu dùng Tp. Hồ Chí Minh ............................ 10

t
re


2.1.3.3.Đối với website bán theo nhóm: ............................................................... 9


2.1.5.1.Những thuận lợi: ..................................................................................... 12

t
to
ng

2.1.5.2Những khó khăn: ...................................................................................... 12

hi

2.2.LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI TIÊU DÙNG............................................................. 14

ep

2.2.1.Khái niệm hành vi người tiêu dùng ................................................................ 14

do
w

2.2.2.Ý nghĩa của việc nghiên cứu hành vi tiêu dùng ............................................. 15

n

2.2.3.Q trình thơng qua quyết định mua sắm của người tiêu dùng...................... 16

lo


ad

2.2.4.Mơ hình thuyết hành động hợp lý (Theory of Reasoned Action – TRA) ...... 19

ju

y
th

2.2.5.Mơ hình lý thuyết hành vi mua hàng dự định (Theory of planned behavior

yi

model – TPB) ............................................................................................................. 20

pl

2.3.LỢI ÍCH CẢM NHẬN (PERCEIVED BENEFITS) ............................................... 21

al

n

ua

2.4.RỦI RO CẢM NHẬN (PERCEIVED RISKS)........................................................ 24

va

2.5.SỰ TIN CẬY (TRUST) ........................................................................................... 27


n

2.6.GIẢ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT: ................................... 28

fu

ll

2.6.1.Lợi ích về giá (Price Benefit) ......................................................................... 29

m

oi

2.6.2.Sự tiện lợi (Convenience benefit):.................................................................. 30

nh

at

2.6.3.Rủi ro sản phẩm (Product Risk) ..................................................................... 31

z

2.6.4.Rủi ro thời gian (Time Risk) .......................................................................... 32

z
ht


vb

2.6.5.Rủi ro tài chính (Finacial Risk) ...................................................................... 32

jm

2.6.6.Sự tin cậy ........................................................................................................ 32

k

2.6.7.Mối quan hệ giữa thái độ của người tiêu dùng và ý định Mua Theo Nhóm

gm

l.c
ai

trực tuyến.................................................................................................................... 33
TĨM TẮT ...................................................................................................................... 36

om

CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................ 37

an
Lu

3.1.THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ...................................................................................... 37

n


va

3.1.1.Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 37

3.2.2.Thang đo rủi ro cảm nhận ............................................................................... 42

th

3.2.1.Thang đo lợi ích cảm nhận ............................................................................. 40

ey

3.2.THANG ĐO ............................................................................................................. 40

t
re

3.1.2.Quy trình nghiên cứu ...................................................................................... 38


3.2.3.Thang đo sự tin cậy ........................................................................................ 43

t
to
ng

3.2.4.Thang đo thái độ tiêu dùng ............................................................................. 44

hi


3.2.5.Thang đo ý định mua sắm .............................................................................. 44

ep

3.3.MẪU NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC .......................................... 45

do

w

3.5.TĨM TẮT ................................................................................................................ 46

n

CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................................... 47

lo

ad

4.1.MÔ TẢ MẪU ........................................................................................................... 47

ju

y
th

4.2. ĐÁNH GIÁ THANG ĐO ....................................................................................... 49


yi

4.2.1.Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha ............................................................. 49

pl

4.2.2.Phân tích nhân tố khám phá EFA ................................................................... 51

al

n

ua

4.2.2.1 Phân tích nhân tố khám phá đối với các thành phần của lợi ích cảm nhận,

va

rủi ro cảm nhận và sự tin cậy ................................................................................. 53

n

4.2.2.2. Phân tích nhân tố khám phá với thang đo thái độ tiêu dùng và ý định

fu

ll

tiêu dùng ................................................................................................................. 54


m

oi

4.3.KIỂM ĐỊNH CÁC GIẢ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU ....................... 55

nh

at

4.3.1 Phân tích tương quan: ..................................................................................... 56

z

4.3.2 Phân tích hồi quy ............................................................................................ 57

z

ht

vb

4.3.2.1. Ảnh hưởng của các thành phần Lợi ích cảm nhận, Rủi ro cảm nhận và

jm

Sự tin cậy đến Thái độ của người tiêu dùng .......................................................... 58

k


4.3.2.2 Ảnh hưởng của thái độ tiêu dùng đối với ý định tiêu dùng .................... 61

gm

l.c
ai

4.3.3 Dị tìm sự vi phạm các giả định cần thiết trong hồi quy tuyến tính ............... 64
4.3.3.1 Giả định liên hệ tuyến tính giữa biến phụ thuộc và các biến độc lập cũng

om

như hiện tượng phương sai thay đổi ...................................................................... 64

an
Lu

4.3.3.2 Giả định về phân phối chuẩn của phần dư .............................................. 64

n

va

4.3.3.3 Giả định khơng có mối tương quan giữa các biến độc lập (đo lường đa

4.3.4.2 Kiểm định sự khác nhau về thái độ tiêu dùng theo thu nhập .................. 67

th

4.4.4.1 Kiểm định sự khác nhau về thái độ tiêu dùng theo giới tính .................. 66


ey

4.3.4 Phân tích ảnh hưởng của các biến định tính đến thái độ của người tiêu dùng65

t
re

cộng tuyến) ............................................................................................................. 65


Tóm tắt ........................................................................................................................... 69

t
to
ng

CHƯƠNG 5 THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH 70

hi

5.1.CÁC KẾT QUẢ CHÍNH VÀ ĐÓNG GÓP CỦA NGHIÊN CỨU ......................... 70

ep

5.1.1 Kết quả............................................................................................................ 70

do
w


5.1.2 Đóng góp của nghiên cứu ............................................................................... 72

n

lo

5.2.HÀM Ý CHO NHÀ QUẢN TRỊ ............................................................................. 72

ad

5.2.1 Gợi ý chính sách về thơng tin ......................................................................... 73

y
th

5.2.2 Gợi ý chính sách về sản phẩm ........................................................................ 75

ju

yi

5.2.3 Gợi ý chính sách về giá .................................................................................. 76

pl

5.3 CÁC HẠN CHẾ VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO ................................. 76

al

n


va

PHỤ LỤC

n

ua

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om


l.c
ai

gm
an
Lu
n

va
ey

t
re

th


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT

t
to
ng

ANOVA : Analysis of Variance – Phân tích phương sai

hi
ep

: Exploratory Factor Analysis – Phân tích nhân tố khám phá


do

EFA

w

n

KMO

: hệ số Kaiser – Mayer – Olkin

lo
: Observed significiance level – Mức ý nghĩa quan sát

ju

y
th

: Statistical Package for the Social Sciences

yi

SPSS

ad

Sig


pl
al

n

ua

– Phần mềm thống kê cho khoa học xã hội
: Variance inflation factor – hệ số nhân tố phóng đại phương sai

n

va

VIF

ll

fu

Tp.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh

oi

m
: Attitude – Thái độ tiêu dùng

PI


: Purchase Intention – Ý định tiêu dùng

PB

: Price benefit – Lợi ích về giá

CB

: Convinience benefit – Sự tiện lợi

PR

: Product Risk – Rủi ro sản phẩm

TR

: Time Risk – Rủi ro thời gian

FR

: Finance Risk – Rủi ro tài chính

TRU

: Trust – Sự tin cậy

at

nh


ATT

z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c
ai

gm
an
Lu
n

va
ey

t
re

th



DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

t
to
ng

Bảng 2.1 Tóm tắt các giả thuyết nghiên cứu

hi
ep

do

Bảng 4.1 Thống kê mẫu khảo sát

w

n

Bảng 4.2 Kiểm định các thang đo bằng Cronbach’s Alpha

lo
ad

và sự tin cậy

ju

y
th


Bảng 4.3 Kết quả phân tích EFA các thành phần của lợi ích cảm nhận, rủi ro cảm nhận

yi
pl

Bảng 4.4 Kết quả phân tích EFA với thang đo thái độ tiêu dùng và ý định tiêu dùng

ua

al

n

Bảng 4.5a Ma trận tương quan giữa các biến

n

va
ll

fu

Bảng 4.5b Ma trận tương quan giữa biến ý định tiêu dùng và thái độ tiêu dùng

m

oi

Bảng 4.6 Thống kê mơ tả các biến phân tích hồi quy


at

nh
z

Bảng 4.7 Bảng đánh giá độ phù hợp của mơ hình hồi quy đa biến

z
k

Bảng 4.9 Bảng hệ số hồi quy phương trình hồi quy đa biến

jm

ht

vb

Bảng 4.8 Bảng phân tích phương sai (hồi quy) của mơ hình hồi quy đa biến

n
ey

t
re

th

Bảng 4.14 Kiểm định ANOVA đối với biến thu nhập


va

Bảng 4.13 Kiểm định T-test đối với biến giới tính

an
Lu

Bảng 4.12 Bảng hệ số hồi quy của mơ hình hồi quy đơn biến

om

Bảng 4.11 Bảng phân tích phướng sai của mơ hình hồi quy đơn biến

l.c
ai

gm

Bảng 4.10 Bảng đánh giá độ phù hợp của mơ hình hồi quy đơn biến


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ

t
to
ng

Hình 2.1 Thuyết hành động hợp lý TRA (Ajzen & Fishbein, 1975)


hi
ep

do

Hình 2.2 Mơ hình lý thuyết hành vi dự định (Ajzen, 1991)

w

n

Hình 2.3 Thuyết nhận thức rủi ro PRT (Bauer, 1960)

lo
ad

ju

y
th

Hình 2.4 Mơ hình nghiên cứu đề xuất

yi

Hình 3.1 Qui trình nghiên cứu

pl
n


ua

al
n

va
ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c
ai

gm

an
Lu
n

va
ey

t
re

th


DANH SÁCH PHỤ LỤC

t
to
ng

Phụ lục A: Dàn bài thảo luận nghiên cứu định tính

hi
ep

do

Phụ lục B: Bảng câu hỏi nghiên cứu định lượng

w


n

Phụ lục C: Kiểm định thang đo bằng Cronbach’s Alpha

lo
ad

ju

y
th

Phụ lục D: Phân tích nhân tố khám phá EFA

yi

Phụ lục E: Kết quả phân tích hồi quy đa biến, đơn biến

pl
al

n

ua

Phụ lục F: Phân tích T-Test, Anova

n

va


Phụ lục G: Đồ thị dị tìm các vi phạm giả định hồi quy.

ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c
ai

gm
an
Lu
n


va
ey

t
re

th


TĨM TẮT ĐỀ TÀI

t
to
ng

Mục đích chính của nghiên cứu này là khám phá vai trò của các nhân tố lợi ích

hi
ep

cảm nhận, rủi ro cảm nhận và sự tin cậy đối với ý định mua theo nhóm trực tuyến của

do

người tiêu dùng tại Thành phố Hồ Chí Minh.

w
n


Dựa trên cơ sở lý thuyết về hành vi tiêu dùng, lợi ích cảm nhận, rủi ro cảm nhận

lo

và sự tin cậy kết hợp với nghiên cứu định tính, tác giả đã xác định được 6 nhân tố có

ad

y
th

thể tác động đến thái độ của người tiêu dùng đối với hình thức mua theo nhóm trực

ju

tuyến tại Thành phố Hồ Chí Minh, bao gồm: (1) lợi ích về giá, (2) sự tiện lợi, (3) rủi ro

yi

pl

sản phẩm, (4) rủi ro tài chính, (5) rủi ro thời gian, và (6) sự tin cậy. Và nhân tố thái độ

ua

al

của người tiêu dùng có tác động đến ý định mua theo nhóm trực tuyến.

n


Phương pháp nghiên cứu sử dụng để kiểm định mơ hình đo lường và mơ hình

va

n

nghiên cứu bao gồm nghiên cứu sơ bộ và nghiên cứu chính thức. Nghiên cứu sơ bộ

ll

fu

định tính được thực hiện thơng qua kỹ thuật thảo luận nhóm để điều chỉnh các thang đo

oi

m

các khái niệm nghiên cứu cho phù hợp với thị trường tại Thành phố Hồ Chí Minh.

at

nh

Nghiên cứu chính thức được thực hiện thơng qua bảng câu hỏi khảo sát định lượng trên

z

300 khách hàng tại Thành phố Hồ Chí Minh và thu về được 280 bảng khảo sát hợp lệ.


z

Kết quả kiểm định mô hình đo lường cho thấy các thang đo đo lường các khái

vb

Cronbach Alpha và phân tích nhân tố EFA).

k

jm

ht

niệm nghiên cứu đều đạt yêu cầu về độ tin cậy và giá trị (thơng qua kiểm định

gm

Kết quả phân tích hồi quy cho thấy chỉ có 3 nhân tố có tác động dương đến thái

l.c
ai

độ của người tiêu dùng tại Thành phố Hồ Chí Minh đối với ý định mua theo nhóm trực

om

tuyến, đó là lợi ích về giá, sự tiện lợi và sự tin cậy. Nhân tố rủi ro sản phẩm có tác động


an
Lu

âm đến thái độ của người tiêu dùng. Trong đó, sự tiện lợi có tác động mạnh nhất đến ý
định mua theo nhóm của người tiêu dùng tại Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay. Kế đến

n

va

là sự tin cậy và lợi ích về giá.

ey

th

dùng giữa phái nam và phái nữ; đồng thời, kết quả phân tích phương sai (Anova) cũng

t
re

Sau đó, kết quả kiểm định T-test cho thấy có khơng sự khác biệt về hành vi tiêu


cho thấy sự khác biệt về hành vi tiêu dùng giữa nhóm có thu nhập từ 5 đến 7 triệu đồng

t
to

với hai nhóm thu nhập cịn lại.


ng
hi

Cuối cùng tác giả trình bày hàm ý nghiên cứu cho nhà quản trị dựa trên kết quả

ep

nghiên cứu và đưa ra các hướng nghiên cứu tiếp theo.

do
w
n
lo
ad
ju

y
th
yi
pl
n

ua

al
n

va
ll


fu
oi

m
at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c
ai

gm
an
Lu
n

va
ey


t
re

th


1

CHƯƠNG 1

t
to
ng

TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI

hi
ep
do

w

1.1.LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI

n
lo

ad

Trong khoảng mười năm trở lại đây, cùng với sự phát triển như vũ bão của công


yi

thế giới.

ju

y
th

nghệ thông tin, mua sắm trực tuyến với nhiều ưu thế đã trở thành xu hướng trên tồn

pl

Sự phát triển nhanh chóng của Internet sau 15 năm có mặt tại Việt Nam đã thúc

al

ua

đẩy mạnh mẽ các mơ hình thương mại điện tử. Theo tiến sĩ Nguyễn Văn Thoan, chủ

n

nhiệm bộ môn Thương mại điện tử (trường Đại học Ngoại thương, Hà Nội), doanh

va

n


nghiệp nhờ áp dụng những mơ hình mới này mà tiết kiệm được chi phí kinh doanh,

fu

ll

giúp q trình vận hành nhanh và chính xác hơn, nâng cao hiệu quả cơng việc. Thương

m

oi

mại điện tử giúp tăng nguồn thu để phát triển bền vững. Ngoài hai lý do trên, áp lực từ

z

điện tử.

at

nh

hội nhập và cạnh tranh cũng khiến các đơn vị kinh doanh phải ứng dụng thương mại

z

vb

Tại Việt Nam, hai mơ hình kinh doanh thương mại điện tử phổ biến là các sàn


jm

ht

giao dịch và mua hàng theo nhóm. Đặc biệt, hoạt động Mua Theo Nhóm phát triển rất

k

mạnh trong giai đoạn 2010-2011 dựa trên mơ hình Groupon (Group + Coupon) bắt đầu

gm

xuất hiện tại Mỹ vào năm 2008. Với những sản phẩm, dịch vụ được giảm sâu tới 90%,

l.c
ai

ngay từ khi ra đời, Groupon đã lập tức tạo được sức hút mạnh mẽ với người tiêu dùng

om

vốn đang phải đối mặt với nhiều khó khăn từ khủng hoảng kinh tế. Khơng những thế,

an
Lu

hình thức mua bán mới lạ này còn được hàng loạt doanh nghiệp lớn nhỏ quan tâm cũng

n


người tiêu dùng.

va

như ngỏ lời hợp tác vì giảm thiểu được chi phí quảng cáo mà lại dễ dàng tiếp cận với

th

mua sắm của người tiêu dùng. Tính đến nay, Việt Nam có khoảng hơn 100 địa chỉ mua

ey

tuyến ở Việt Nam lần lượt được thành lập và ảnh hưởng rất lớn tới thị hiếu, nhu cầu

t
re

Nắm bắt được thành cơng của Groupon khi ấy, mơ hình Mua Theo Nhóm trực


2

hàng theo nhóm như Nhóm Mua, Hot Deal, Mua Chung, Cùng Mua,… đang hoạt động

t
to
ng

với doanh số năm 2011 lên đến 700 tỷ đồng. Với hơn một triệu người sử dụng, hình


hi

thức Mua Theo Nhóm trực tuyến đang manh nha trở thành một xu hướng tiêu dùng tại

ep

Việt Nam.

do
w

Tuy nhiên, mơ hình mới mẻ tại Việt Nam này cũng chứa đựng khơng ít rủi ro.

n

Theo các chun gia trong ngành, những điểm hạn chế, bất cập của mơ hình kinh

lo

ad

doanh theo nhóm trên thế giới dần bộc lộ tại một số doanh nghiệp Việt Nam, khi các

ju

y
th

đơn vị Mua Theo Nhóm mất khả năng thanh khoản sẽ khiến cả nhà cung cấp dịch vụ


yi

và khách hàng bị thiệt hại. Theo ơng Nguyễn Hồng Long, Phó tổng giám đốc cơng ty

pl

cổ phần dịch vụ thẻ Smartlink nhận định, nhược điểm của mơ hình này tại Việt Nam là

al

ua

sự phát triển q nhanh, q nóng khiến chất lượng doanh nghiệp khơng đồng đều.

n

Những rủi ro này đã, đang và sẽ gây hoang mang cho thị trường, tác động khơng nhỏ

va

n

đến lịng tin của cả người bán lẫn người mua khi tham gia thương mại điện tử.

fu

ll

Việc hiểu được hành vi mua sắm của người tiêu dùng thông qua việc đánh giá tác


m

oi

động của nhóm các nhân tố lợi ích cảm nhận, rủi ro cảm nhận và sự tin cậy đóng vai trị

nh

at

quan trọng trong việc hỗ trợ các doanh nghiệp bán hàng theo nhóm trực tuyến.

z

Câu hỏi đặt ra là những nhân tố này tác động như thế nào đến ý định Mua Theo

z
ht

vb

Nhóm trực tuyến của người tiêu dùng?

jm

Để trả lời những câu hỏi trên, tác giả đã quyết định lựa chọn nghiên cứu đề tài

k

“Sự tác động của các nhân tố lợi ích cảm nhận, rủi ro cảm nhận và sự tin cậy đến ý


gm

l.c
ai

định Mua Theo Nhóm trực tuyến của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh”.
Kết quả nghiên cứu góp phần giúp cho các doanh nghiệp bán hàng theo nhóm trực

an
Lu

1.2.MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU:

om

tuyến duy trì được khách hàng hiện tại và thu hút khách hàng tiềm năng.

n

va

th

Minh.

ey

cậy đến ý định Mua Theo Nhóm trực tuyến của người tiêu dùng tại Thành phố Hồ Chí


t
re

Kiểm định tác động của các nhân tố lợi ích cảm nhận, rủi ro cảm nhận và sự tin


3

Từ kết quả phân tích, tác giả đưa ra hàm ý chính sách cho các nhà quản trị doanh

t
to
ng

nghiệp đang kinh doanh hoặc sắp bước vào thị trường Mua Theo Nhóm trực tuyến

hi

nhằm thu hút và nâng cao sự thõa mãn của người tiêu dùng.

ep
do

1.3.ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU

w
n

lo


Đối tượng nghiên cứu: sự tác động của các nhân tố lợi ích cảm nhận, rủi ro cảm

ad

nhận và sự tin cậy đến ý định Mua Theo Nhóm trực tuyến của người tiêu dùng tại TP.

y
th
ju

Hồ Chí Minh.

yi

pl

Đối tượng khảo sát: là các khách hàng đã từng ít nhất một lần Mua Theo Nhóm

n

ua

al

trực tuyến.

n

va


Phạm vi nghiên cứu: nghiên cứu khảo sát người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí

ll

fu

Minh.

oi

m

1.4.PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

at

nh
z

Nghiên cứu được thông qua hai giai đoạn chính: (1) nghiên cứu sơ bộ thơng qua

z

phương pháp định tính; (2) nghiên cứu chính thức thơng qua phương pháp định lượng.

ht

vb

k


jm

Nghiên cứu sơ bộ thông qua phương pháp định tính được thực hiện bằng kỹ thuật

gm

thảo luận nhóm và phỏng vấn thử với người tiêu dùng để điều chỉnh thang đo.

l.c
ai

Nghiên cứu chính thức được thực hiện bằng phương pháp nghiên cứu định lượng,

an
Lu

pháp chọn mẫu thuận tiện.

om

sử dụng kỹ thuật phỏng vấn người tiêu dùng thông qua bảng câu hỏi chi tiết. Phương
Đề tài sử dụng nhiều công cụ phân tích dữ liệu: phương pháp hệ số tin cậy

n

va

Cronbach alpha để kiểm định độ tin cậy của thang đo, phương pháp phân tích nhân tố


ey

quy đơn và hồi quy bội được sử dụng để đo lường mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố

t
re

EFA được sử dụng để sàng lọc các thang đo khái niệm nghiên cứu, phương pháp hồi

th


4

đến quyết định của người tiêu dùng. Phần mềm xử lý dữ liệu thống kê SPSS được dùng

t
to

trong toàn bộ q trình phân tích dữ liệu.

ng
hi
ep

1.5.Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI

do
w


Về mặt thực tiễn, kết quả của nghiên cứu:

n

lo

Đề tài cung cấp thông tin để các nhà quản trị doanh nghiệp đề ra các biện pháp cụ

ad

thể nhằm nâng cao những tác động tích cực của người tiêu dùng đến hành vi Mua Theo

y
th

ju

Nhóm trực tuyến.

yi

Giúp cho các doanh nghiệp kinh doanh loại hình Mua Theo Nhóm trực tuyến hiểu

pl

al

biết hơn nữa về các yếu tố tác động đến hành vi tiêu dùng của người tiêu dùng. Điều

n


ua

này sẽ góp phần tạo cơ sở cho việc hoạch địch các chương trình xây dựng, quảng bá và

n

va

định vị thương hiệu trên thị trường hiệu quả hơn để tăng khả năng cạnh tranh thương

ll

fu

hiệu.

oi

m

1.6.KẾT CẤU LUẬN VĂN

at

nh

Luận văn được chia thành 5 chương:

z

z
ht

vb

Chương 1: Tổng quan về đề tài

jm

Chương này giới thiệu tổng quan về đề tài với lý do chọn đề tài, mục tiêu, phạm

k

vi và đối tượng nghiên cứu; đồng thời, trình bày ý nghĩa và phương pháp nghiên cứu

om

l.c
ai

Chương 2: Cơ sở lý thuyết và mơ hình nghiên cứu

gm

của đề tài.

an
Lu

Giới thiệu cơ sở lý thuyết về hành vi tiêu dùng, lợi ích cảm nhận, rủi ro cảm nhận

và sự tin cậy; tổng quan về mơ hình Mua Theo Nhóm trực tuyến. Từ đó, đưa ra các giả

n

định sự phù hợp của mơ hình và các giả thuyết đề ra.

th

giá và kiểm định thang đo cho các khái niệm nghiên cứu trong mơ hình; cách kiểm

ey

Trình bày phương pháp nghiên cứu và thực hiện xây dựng thang đo, cách đánh

t
re

Chương 3: Phương pháp nghiên cứu

va

thuyết và mơ hình nghiên cứu đề xuất.


5

Chương 4: Phân tích dữ liệu và kết quả

t
to

ng

Trình bày các kết quả nghiên cứu bao gồm: kết quả kiểm định thang đo và kết quả

hi

kiểm định các giả thuyết của mơ hình nghiên cứu.

ep

Chương 5: Thảo luận kết quả nghiên cứu và hàm ý chính sách

do
w

Tóm tắt các kết quả chính của nghiên cứu, đóng góp của luận văn cho nhà quản

n

trị cũng như các hạn chế của luận văn để định hướng cho những nghiên cứu tiếp theo.

lo

ad
ju

y
th
yi
pl

n

ua

al
n

va
ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c
ai


gm
an
Lu
n

va
ey

t
re

th


6

CHƯƠNG 2

t
to
ng

CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU

hi
ep
do
w


Chương 1 giới thiệu tổng quan về đề tài nghiên cứu. Chương 2 này nhằm mục

n

lo

đích giới thiệu cơ sở lý luận cho nghiên cứu. Trên cơ sở này, mơ hình nghiên cứu được

ad

xây dựng cùng với các giả thuyết về mối quan hệ giữa các khái niệm trong mơ hình.

y
th

ju

Chương này bao gồm các phần chính sau:

yi

(1)Tổng quan về mơ hình Mua Theo Nhóm trực tuyến.

pl

al

(2)Đặc điểm thị trường hàng hóa và người tiêu dùng tại TP Hồ Chí Minh.

n


ua

(3)Cơ sở lý thuyết về hành vi dự định, lợi ích cảm nhận, rủi ro cảm nhận và sự tin

n

va

cậy.

ll

fu

(4)Xây dựng các giả thuyết và đề xuất mơ hình nghiên cứu.

m

oi

2.1.MUA THEO NHÓM TRỰC TUYẾN (ONLINE GROUP-BUYING)

nh

at

2.1.1.Khái niệm về mua theo nhóm trực tuyến:

z

z

ht

vb

Mua Theo Nhóm là một phương thức mua sắm mới và quảng bá hiệu quả đã phát

jm

triển nhanh trong những năm gần đây (Jing & Xie, 2011; Liao & ctg., 2012).

k

Mua Theo Nhóm là một mơ hình kinh doanh mà ở đó nhiều người cùng mua

gm

l.c
ai

những sản phẩm hoặc dịch vụ với một mức giá ưu đãi. Giao dịch này diễn ra thành
ctg., 2011).

om

công khi đạt được số lượng khách hàng tối thiểu yêu cầu (Shiau & Luo, 2012; Pi &

an
Lu


Anand & Aron (2003) kết luận có hai thành tố chính trong mơ hình Mua Theo

n

va

Nhóm: sự tập hợp nhu cầu và chiết khấu theo khối lượng.

rồi các khách hàng cá nhân sẽ đặt mua sản phẩm dựa trên thơng tin chiết khấu đó. Ở

th

mơ hình giảm giá truyền thống, nhà cung cấp sẽ đặt ra mức giá và số lượng chiết khấu,

ey

giảm giá theo số lượng truyền thống và tìm ra hai sự khác nhau chủ yếu. Thứ nhất, với

t
re

Chen & cộng sự (2007) so sánh hình thức Mua Theo Nhóm với mơ hình bán hàng


7

mơ hình Mua Theo Nhóm, mức giá sẽ được quyết định bởi tổng số đơn hàng của tất cả

t

to
ng

khách hàng. Thứ hai, trong hoạt động Mua Theo Nhóm, đơn hàng của một khách hàng

hi

sẽ tác động đến những người mua khác bởi vì mức giá linh động và chưa chắc chắn.

ep

Mua Theo Nhóm có thể diễn ra thơng qua sự quảng bá trên Internet, quảng bá

do

w

trên ti vi, quảng bá trên báo chí, tờ rơi và nhiều phương tiện kết nối cá nhân khác. Tuy

n

nhiên, hầu hết các nhóm mua ngày nay dựa vào Internet, một cơng cụ đóng vai trị

lo

ad

quan trọng trong việc chia sẻ thơng tin.

ju


y
th

Thơng qua Internet, những khách hàng cá nhân khác nhau đang cùng tìm kiếm

yi

một sản phẩm tạo thành một nhóm để thương lượng với nhà cung cấp một mức giảm

pl

giá tùy theo khối lượng hàng hóa (Kauffman & ctg., 2010a).

al

ua

Mua Theo Nhóm trực tuyến không bị giới hạn bởi ngành, sự khác nhau về địa lý

n

hay nhân khẩu học của người tiêu dùng (Chen, 2012).

va

n

Bằng hình thức Mua Theo Nhóm trực tuyến, khách hàng có thể nhận được những


fu

ll

khoản chiết khấu đặc biệt trên những sản phẩm, dịch vụ khuyến mãi. Điều này không

m

oi

những đáp ứng được nhu cầu của khách hàng mà cịn giúp người bán tìm ra những

nh

at

phương cách mới để tăng lượng bán và đưa ra những mơ hình kinh doanh mới. Tất cả

z

các bên đều có lợi từ những giao dịch này; người tiêu dùng có được hàng hóa tốt rẻ

z

jm

2012; Chen & ctg., 2007).

ht


vb

hơn, và nhà cung cấp có được lợi nhuận lớn hơn nhờ lượng bán nhiều hơn (Liao & ctg.,

k

Tóm lại, Mua Theo Nhóm trực tuyến là hình thức nhiều người cùng mua một sản

gm

l.c
ai

phẩm hoặc dịch vụ thông qua một trang web trong khoảng thời gian qui định để được
hưởng mức giá ưu đãi. Loại sản phẩm/ dịch vụ này sẽ được giảm giá 30 – 90% (so với

om

giá bán ngoài thị trường) nếu như có đủ lượng người cùng đặt mua trong một khoảng

an
Lu

thời gian cố định.

va

2.1.2.Bản chất và phương thức hoạt động của mơ hình Mua Theo Nhóm trực

n


tuyến

th

điện tử, cụ thể là mơ hình thứ tư của thương mại điện tử gọi tắt là B2T (Business to

ey

Mua Theo Nhóm trực tuyến được cho là một hình thức phát triển của thương mại

t
re

2.1.2.1.Bản chất


8

Team). Nhưng thực ra, đây là mơ hình kết hợp giữa thương mại điện tử và quảng cáo.

t
to
ng

Mục đích cuối cùng của các trang Mua Theo Nhóm khơng đơn thuần là bán các phiếu

hi

khuyến mãi, mà quan trọng hơn là để quảng bá thương hiệu, quảng bá sản phẩm, dịch


ep

vụ cho nhà cung cấp và quảng bá thương hiệu cho chính mình.

do
w

2.1.2.2.Phương thức hoạt động

n

lo

Mua Theo Nhóm đưa ra những phiếu giảm giá từ 20 – 90% về các mặt hàng tại

ad

mỗi khu vực thị trường khác nhau. Các phiếu giảm giá này đảm bảo các giao dịch mua

ju

y
th

bán hàng hóa đó sẽ diễn ra khi số lượng người cùng mua hàng hóa đó đạt tới một lượng

yi

nhất định được đưa ra từ trước trong một khoảng thời gian cho phép; trường hợp nếu số


pl

lượng người mua không đủ mức tối thiểu đưa ra thì sẽ khơng có giao dịch nào được

al

ua

thực hiện và những khách hàng đã chuyển tiền mua hàng sẽ được hoàn trả tiền đầy đủ.

n

Điều này làm giảm rủi ro cho những nhà cung cấp hàng hóa – dịch vụ.

va

n

Các nhà cung cấp đồng ý đưa ra các siêu khuyến mãi, siêu giảm giá tới 60%, 70%

fu

ll

thậm chí là trên 90%, mục đích chủ yếu là để quảng cáo, vì nếu đơn thuần chỉ là giảm

m

oi


giá để thu hút lượng lớn khách hàng thì tính thế nào nhà cung cấp cũng lỗ vốn. Và hơn

nh

at

nữa, lượng người mua càng nhiều thì càng lỗ nặng. Nhưng, nếu coi đây là một phương

z

thức quảng cáo, và các chi phí thơng qua giảm giá là các chi phí dành cho quảng cáo

z

ht

vb

thì lại cực kỳ có lợi và cực kỳ hiệu quả. Nhà cung cấp nếu sử dụng các phương thức

jm

quảng cáo khác, sẽ phải chi trả chi phí lớn hơn mà hiệu quả thì khơng được đảm bảo vì

k

các phương thức quảng cáo khác khơng đảm bảo lượng khách hàng sẽ tìm đến với nhà

gm


l.c
ai

cung cấp trong và sau thời gian quảng cáo. Cịn nếu thơng qua hình thức Mua Theo
Nhóm thì có thể chắc chắn hơn, sẽ tạo cơ hội để khách hàng đích thân tới trải nghiệm

om

sản phẩm, dịch vụ của chính mình. Nếu số người mua khơng đạt được số người u

an
Lu

cầu tối thiểu thì hoạt động Mua Theo Nhóm đó coi như hủy bỏ, khơng có khách hàng

th

chính sau:

ey

Doanh thu của các website hoạt động theo mơ hình này chủ yếu từ 2 nguồn

t
re

website của các trang Mua Theo Nhóm.

n


va

đến thì nhà cung cấp cũng chẳng mất gì, hơn nữa lại cịn được quảng cáo miễn phí trên


9

-Doanh thu từ hoa hồng được hưởng trên số phiếu bán được: mức hoa hồng

t
to

tùy thuộc vào thỏa thuận của website với nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm. Mức hoa

ng
hi

hồng này chiếm khoảng 10% giá trị mỗi phiếu khuyến mãi bán được.

ep

-Doanh thu từ quảng cáo và liên kết web: doanh thu này cũng không thể bỏ

do

w

qua bởi website luôn thu hút một lực lượng lớn khách hàng tiềm năng thường xun


n

ghé thăm.

lo

ad

ju

y
th

2.1.3.Lợi ích của Mua Theo Nhóm trực tuyến:

yi

2.1.3.1.Đối với khách hàng:

pl
al

va

truyền thống.

n

ua


Được mua hàng với giá rẻ hơn nhiều so với giá bán lẻ tại các điểm bán hàng

n

Việc mua hàng và thanh toán trực tuyến đem lại cho khách hàng rất nhiều tiện lợi.

fu

ll

Với xu hướng địa phương hóa mạnh mẽ, các khách hàng tại nhiều vùng miền có

m

oi

thể tiếp cận việc mua sản phẩm, dịch vụ ngay tại địa phương mình một cách dễ dàng.

nh

at

2.1.3.2.Đối với nhà cung cấp sản phẩm, dịch vụ

z
z

ht

vb


Có thêm một kênh quảng cáo sản phẩm, quảng bá thương hiệu với chi phí rẻ hơn

jm

nhiều so với các phương thức quảng các truyền thống trước đây.

k

Tiếp cận và thu hút một lượng lớn khách hàng mới với chi phí thấp nhất.

gm

om

thấp điểm.

l.c
ai

Cơ hội bán được một lượng lớn hàng hóa, dịch vụ; đặc biệt ý nghĩa trong mùa

lượng khách hàng tiềm năng một cách dễ dàng, chi phí thấp.

n

va

2.1.3.3.Đối với website bán theo nhóm:


an
Lu

Thu thập thơng tin, điều tra thị trường, đánh giá chất lượng sản phẩm, dịch vụ từ

th

mãi bán được khoảng 10% giá trị mỗi phiếu.

ey

t
re
Thu về doanh thu từ khoản chiết khấu của nhà cung cấp trên mỗi phiếu khuyến


10

Doanh thu từ quảng cáo, liên kết web.

t
to
ng

2.1.4.Đặc điểm thị trường và người tiêu dùng Tp. Hồ Chí Minh

hi
ep
do


Thành phố Hồ Chí Minh là đơ thị lớn nhất cả nước, trung tâm kinh tế, văn hóa,

w

khoa học – cơng nghệ. Đặc biệt có lợi thế để phát triển thị trường hàng hóa so với các

n

lo

địa phương khác trong cả nước, bao gồm hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật; mạng lưới

ad

giao thơng, bưu chính viễn thơng… hồn chỉnh.

y
th

ju

Ngồi ra, Tp. Hồ Chí Minh là đơ thị đơng dân nhất Việt Nam. Vì vậy, Tp. HCM

yi

là một thị trường có sức tiêu thụ hàng hóa rất lớn so với các địa phương khác của Việt

pl

ua


al

Nam.

n

Hiện nay, thu nhập của người dân Tp.HCM có xu hướng ngày càng cao, do đó

va

n

nhu cầu mua sắm hàng hóa cũng có xu hướng tăng nhanh. Người tiêu dùng Tp.HCM

fu

ll

thường chọn những sản phẩm dựa trên trải nghiệm chính thức từ sản phẩm hay dịch vụ

m

oi

đem lại bao gồm những giá trị hữu hình và vơ hình như: tính năng của sản phẩm, dịch

at

nh


vụ… Thêm nữa, người dân Tp.HCM thích mua sắm tại kênh phân phối hiện đại như

z

siêu thị, trung tâm thương mại, internet… Vì vậy, việc chú ý đến các kênh phân phối,

z

các hoạt động khuyến mãi và trưng bày đối với người tiêu dùng Tp.HCM giữ vai trị rất

jm

ht

vb

quan trọng.

k

Tóm lại, có thể nhận thấy thị trường hàng hóa Tp.HCM có những đặc điểm sau:

l.c
ai

gm

- Thứ nhất, thị trường hàng hóa Tp.HCM phong phú, đa dạng về loại hàng hóa và
dịch vụ. Sự đa dạng này bắt nguồn từ sự đa dạng của các phân khúc người tiêu dùng


om

Tp.HCM với nhiều tầng lớp dân cư đa dạng.

an
Lu

- Thứ hai, Tp.HCM là một trong hai thị trường tiêu thụ hàng hóa lớn nhất Việt

va

Nam. Năm 2010, doanh thu bán lẻ trên địa bàn TP.HCM đạt 18,6 tỷ USD, chiếm

n

23,6% thị trường bán lẻ cả nước. Điều này cho thấy, sự phát triển của thị trường tiêu

th

hội của cả nước.

ey

thụ hàng hóa của Việt Nam; qua đó, đóng góp quan trọng cho sự phát triển kinh tế - xã

t
re

thụ hàng hóa trên địa bàn TP.HCM đã góp phần lớn đối với sự phát triển thị trường tiêu



11

- Thứ ba, Tp.HCM là đầu mối phân phối hàng hóa bán bn của cả nước. Nên thị

t
to
ng

trường hàng hóa mang tính chất đa dạng, phức tạp trên các phương diện chủ thể kinh

hi

doanh (trung ương, địa phương, nước ngoài…), loại hình thị trường hàng hóa (truyền

ep

thống và hiện đại), phương thức bán hàng…

do
w

- Thứ tư, do thu nhập của người dân Tp.HCM ngày càng cao, nên những yêu cầu

n

về chất lượng hàng hóa, dịch vụ… có xu hướng khắt khe hơn.

lo


ad

- Thứ năm, thương mại Tp.HCM chịu ảnh hưởng rất lớn từ các yếu tố: chính trị,

ju

y
th

văn hóa, xã hội của Tp.HCM. Đặc điểm này, tạo ra nét đặc thù riêng của thị trường

yi

hàng hóa của Tp.HCM mà những nơi khác trên cả nước khơng có được, ví dụ như:

pl

người tiêu dùng Tp.HCM khơng có thói quen lên lịch mua sắm. Văn hóa tiêu dùng đơn

al

n

va

Tp.HCM.

n


ua

giản và ngẫu hứng là một trong những nét đặc trưng nổi bật của người tiêu dùng

ll

fu

2.1.5.Tổng quan về mơ hình Mua Theo Nhóm trực tuyến ở Tp.HCM:

oi

m
nh

Xuất hiện từ khoảng nửa cuối năm 2010, thị trường Mua Theo Nhóm tại Việt

at

Nam đã thực sự tăng trưởng bùng nổ trong năm 2011 với sự xuất hiện hàng loạt trang

z

web hoạt động theo mơ hình này, bao gồm Nhommua, Muachung, Cungmua,

z

ht

vb


Muanhanh, Hotdeal….

jm

Phunu.net là đơn vị đầu tiên áp dụng mơ hình này khi đưa ra phiên bản

k

groupon.vn vào tháng 5/2010 sau đó chuyển thành Phagia.com.vn. Danh sách các trang

gm

l.c
ai

Mua Theo Nhóm trực tuyến tiếp tục dài thêm và có sự xuất hiện của các đơn vị lớn.

om

Tính đến nay đã có hơn 20 trang web theo mơ hình này đã ra đời và đã có mặt ở các

an
Lu

khu vực lớn như: thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Nha Trang, Đà Nẵng, Cần Thơ. Các
trang này cung cấp tất cả các loại hàng hóa và dịch vụ như: hàng tiêu dùng, các sản

ey


t
re

phê), dịch vụ thẫm mỹ, tour du lịch, dịch vụ nha khoa, sức khỏe…

n

va

phẩm thời trang, đồ gia dụng, hàng điện tử, mỹ phẩm, dịch vụ ẩm thực (nhà hàng, cà

th


12

Mơ hình Mua Theo Nhóm trực tuyến đã thu hút được sự chú ý của người tiêu

t
to
ng

dùng Việt Nam trong vịng chưa đầy hai năm – nơi có 31% dân số sử dụng internet và

hi

phần lớn là dân số trẻ.

ep


Nó góp phần quan trọng làm thay đổi phần nào thói quen tiêu dùng của nhiều

do

w

khách hàng.

n
lo
ad

2.1.5.1.Những thuận lợi:

y
th

ju

Mức sống của người Việt Nam nói chung vẫn thấp so với khu vực cũng như trên

yi

thế giới. Người dân có xu hướng chọn lựa những mặt hàng giá rẻ mà vẫn đáp ứng được

pl
al

nhu cầu của mình.


n

ua

Một nguyên nhân khác khiến người tiêu dùng Việt Nam quan tâm tới giá là lạm

ll
oi

m

Tâm lý thích giảm giá:

fu

họ mua sắm chính là giảm giá.

n

va

phát. Lạm phát cao khiến người tiêu dùng phải thắt chặt chi tiêu, và cách để thúc đẩy

at

khích mua sắm, tăng lượng cầu.

nh

- Đây là một yếu tố mà các nhà hoạch định chiến lược rất hay dùng để khuyến


z

- Với hình thức khuyến mãi trong mơ hình Mua Theo Nhóm thì rất nhiều người

z

vb

mua sản phẩm khuyến mãi ngay cả khi họ khơng có nhu cầu.

jm

ht

Tâm lý đám đơng:

k

- Người Việt Nam có một tâm lý rất đặc trưng là tâm lý đám đông. Người

gm

một lúc.

om

l.c
ai


tiêu dùng Việt Nam sẽ cảm thấy yên tâm mua hàng hơn khi có nhiều người cùng mua

an
Lu

- Ngồi ra cịn có một yếu tố khác là người Việt sẽ cảm thấy vui vẻ hay ấm
áp hơn khi thực hiện một số hoạt động chung với nhau, trong khơng khí đơng người và

n

va

ấm áp.

ey

th

Hiện trạng thiếu chiến lược phát triển:

t
re

2.1.5.2Những khó khăn:


×