Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Phụ lục i 2 3 công nghệ 7 sách cánh diều chuẩn 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.78 KB, 32 trang )

MUA GIÁO ÁN , PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
PHỊNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MƠN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số: 2477/SGDĐT-GDTrH ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Sở GDĐT)
TRƯỜNG: THCS THỐNG NHẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: TỰ NHIÊN 2
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: CÔNG NGHỆ LỚP 7
(Năm học 2022 – 2023)
(Phân phối Chương trình chi tiết theo bộ SGK Cánh diều)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 3 ; Số học sinh: 81; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 4; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học: 4 ; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 4 ; Khá: 0. ; Đạt: 0 ; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo
dục)
STT Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Bộ dụng cụ giâm cành.
6 bộ
Bài 3: Nhân giống cây trồng
Hình ảnh, video phương pháp nhân
giống một số cây trồng.
2
Nhiệt kế đo nhiệt độ nước


6 bộ
Bài 13: Quản lí mơi trường ao
ni và phịng, trị bệnh thủy sản


MUA GIÁO ÁN , PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
Tranh mô tả về trồng trọt công
nghệ cao ( tranh mơ tả về nhà kính
trồngcây)
Tranh ảnh về quy trình trồng trọt

3
4

04

Bài 1: Giới thiệu chung về trồng
trọt

04

Bài 2: Quy trình trồng trọt

5

Tranh ảnh 1 số vật ni đặc trưng
04
Bài 8: Giới thiệu chung về chăn
theo vùng miền
nuôi

6
Tranh ảnh về 1 số lồi cá có giá trị 04
Bài 11: Giới thiệu chung về chăn
kinh tế cao
ni thủy sản
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí
nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo
dục)
STT
1

Tên phịng
Phịng thực hành bộ môn Lý- Công
nghệ

Số lượng
1

Phạm vi và nội dung sử dụng
Sử dụng thực hành

II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Tiết

1,2,3

Bài học
(1)


Bài 1: Giới thiệu
chung về trồng trọt

Số tiết
(2)

Yêu cầu cần đạt
(3)

HỌC KÌ I
Chủ đề 1: TRỒNG TRỌT VÀ LÂM NGHIỆP
3
1. Kiến thức:
- Trình bày được vai trị và triển vọng của trồng trọt.

Ghi chú


MUA GIÁO ÁN , PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736
- Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam.
- Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam.
- Nhận biết được những đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao.
- Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong
trồng trọt.
- Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề phổ
biến trong trồng trọt.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Phát triển kĩ năng phân tích thơng qua hoàn thành các bài tập luyện tập và
vận dụng.

- Tự nghiên cứu thu thập thông tin qua nội dung trong SGK để trả lời các
câu hỏi.
- Hợp tác theo nhóm để thảo luận về các phương pháp trồng trọt, nhận dạng
các phương pháp công nghệ cao trong trồng trọt.
- Giải quyết các vấn đề gắn với thực tiễn trồng trọt ở địa phương.
2.2. Năng lực công nghệ:
- Nhận thức công nghệ: Nêu được vai trò và triển vọng của trồng trọt.. Nêu
được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam.
- Giao tiếp công nghệ: Đọc và nêu được ý nghĩa của trồng trọt.
- Thiết kế kỹ thuật: Trình bày được đặc điểm của trồng trọt cơng nghệ cao.
- Sử dụng cơng nghệ: Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với
các ngành nghề phổ biến trong trồng trọt.
3. Phẩm chất:
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ tham gia các hoạt động cá nhân và nhóm.


MUA GIÁO ÁN , PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

4,5,6

Bài 2: Quy trình
trồng trọt

3

- Có tinh thần trách nhiệm với chủ đề đã học và ứng dụng vào thực tiễn của
địa phương
- Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề phổ
biến trong trồng trọt.
1. Kiến thức:

- Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt.
- Trình bày được mục đích, yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình
trồng trọt.
- Lập được kế hoạch, tính tốn được chi phí trồng và chăm sóc một số cây
trồng phổ biến trong gia đình.
- Thực hiện được một số cơng việc trong quy trình trồng và chăm sóc một
cây trồng phổ biến.
- Tích cực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, có ý thức về an tồn lao động
và bảo vệ mơi trường trong trồng trọt.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Phát triển kĩ năng phân tích thơng qua hồn thành các bài tập luyện tập và
vận dụng.
- Tự nghiên cứu thu thập thông tin qua nội dung trong SGK để trả lời các
câu hỏi.
- Hợp tác theo nhóm để phân tích biện pháp kĩ thuật cơ bản áp dụng trong
trồng trọt.
- Giải quyết các vấn đề gắn với thực tiễn áp dụng các biện pháp kĩ thuật tại
địa phương.
2.2. Năng lực công nghệ:


MUA GIÁO ÁN , PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

7,8

Bài 3: Nhân giống
cây trồng

2


- Nhận thức công nghệ: Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt, tính
tốn được chi phí trồng và chăm sóc một số cây trồng phổ biến trong gia
đình.
- Giao tiếp cơng nghệ: Đọc và nêu được các bước trong quy trình trồng trọt.
- Thiết kế kỹ thuật: Trình bày quy trình trồng và chăm sóc một cây trồng
phổ biến.
- Sử dụng cơng nghệ: Thực hiện được một số công việc trong quy trình
trồng và chăm sóc một cây trồng phổ biến.
3. Phẩm chất:
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ tham gia các hoạt động cá nhân và nhóm.
- Có tinh thần trách nhiệm với chủ đề đã học và ứng dụng vào thực tiễn của
địa phương
- Có kiến thức về an tồn lao động và bảo vệ mơi trường trong trồng trọt.
1. Kiến thức:
- Trình bày được các phương pháp nhân giống cây trơng.
- Phân biệt được nhân giống hữu tính và vơ tính (nhân giống tự nhiên, nhân
giống nhân tạo).
- Thực hiện được nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Phát triển kĩ năng phân tích thơng qua hồn thành các bài tập luyện tập và
vận dụng.
- Tự nghiên cứu thu thập thông tin qua nội dung trong SGK để trả lời các
câu hỏi.
- Hợp tác theo nhóm để phân tích các phương pháp nhân giống cây trông.


MUA GIÁO ÁN , PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736


9

Kiểm tra giữa học
kì I

1

- Giải quyết các vấn đề gắn với thực tiễn áp dụng các phương pháp nhân
giống cây trông vào thực hành nhân giống một loại cây trồng của gia đình
2.2. Năng lực cơng nghệ:
- Nhận thức công nghệ: Nêu được các bước trong phương pháp nhân giống
cây trông.
- Giao tiếp công nghệ: Đọc và nêu được các bước trong nhân giống cây
trồng bằng phương pháp giâm cành.
- Thiết kế kỹ thuật: Trình bày các phương pháp nhân giống cây trông.
- Sử dụng công nghệ: áp dụng các phương pháp nhân giống cây trông vào
thực hành nhân giống một loại cây trồng của gia đình
3. Phẩm chất:
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ tham gia các hoạt động cá nhân và nhóm.
- Có tinh thần trách nhiệm với chủ đề đã học và ứng dụng vào thực tiễn của
địa phương
- Có kiến thức về nhân giống cây trồng và thực hành nhân giống được một
số cây trồng của gia đình mình.
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức đã học về trồng trọt, quy trình trồng trọt và nhân giống
cây trồng.
- Vận dụng kiến thức vào giải thích các hiện tượng thực tiễn trong cuộc
sống.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực công nghệ

- Nhận thức công nghệ: Nêu được vai trị, mục đích của trồng trọt, trình bày
được quy trình trồng trọt, các bước nhân giống cây trồng.


MUA GIÁO ÁN , PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

10,11

Bài 4: Giới thiệu
chung về rừng

2

- Đánh giá công nghệ: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào thưc tiễn
trồng và chăm sóc các loại cây trồng của gia đình mình.
- Sử dụng cơng nghệ: Tính được chi phí trồng và chăm sóc một loại cây
trồng của gia đình mình.
2.2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt ra
3. Phẩm chất:
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ, trung thực trong làm bài kiểm tra.
- Có tinh thần trách nhiệm với chủ đề đã học và ứng dụng vào thực tiễn của
địa phương.
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức đã học về trồng trọt, quy trình trồng trọt và nhân giống
cây trồng.
- Vận dụng kiến thức vào giải thích các hiện tượng thực tiễn trong cuộc
sống.
2. Năng lực:

2.1. Năng lực công nghệ
- Nhận thức cơng nghệ: Nêu được vai trị, mục đích của trồng trọt, trình bày
được quy trình trồng trọt, các bước nhân giống cây trồng.
- Đánh giá công nghệ: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào thưc tiễn
trồng và chăm sóc các loại cây trồng của gia đình mình.
- Sử dụng cơng nghệ: Tính được chi phí trồng và chăm sóc một loại cây
trồng của gia đình mình.
2.2. Năng lực chung


MUA GIÁO ÁN , PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

12,13

Bài 5: Trồng cây
trừng

2

- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt ra
3. Phẩm chất:
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ, trung thực trong làm bài kiểm tra.
- Có tinh thần trách nhiệm với chủ đề đã học và ứng dụng vào thực tiễn của
địa phương.
1. Kiến thức:
- Tóm tắt được quy trình trồng cây rừng.
- Trình bày được các bước trồng cây rừng bằng cây con khác nhau.
- Có ý thức trồng cây rừng.
2. Năng lực:

2.1. Năng lực chung:
- Phát triển kĩ năng phân tích thơng qua hồn thành các bài tập luyện tập và
vận dụng.
- Tự nghiên cứu thu thập thông tin qua nội dung trong SGK để trả lời các
câu hỏi.
- Hợp tác theo nhóm để phân tích về quy trình trồng cây rừng
- Giải quyết các vấn đề gắn với thực tiễn, áp dụng kiến thức vào đưa ra các
biện pháp trồng rừng hiệu quả và bảo vệ rừng
2.2. Năng lực công nghệ:
- Nhận thức cơng nghệ: Trình bày được quy trình trồng cây rừng.
- Giao tiếp công nghệ: Tuyên truyền đưa ra các lời khuyên cho cộng đồng
về sự đóng góp to lớn của việc trồng rừng.
- Sử dụng công nghệ: Áp dụng kiến thức vào đưa ra các biện pháp trồng
rừng hiệu quả.


MUA GIÁO ÁN , PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

14,15

Bài 6: Chăm sóc
cây rừng sau khi
trồng

2

3. Phẩm chất:
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ tham gia các hoạt động cá nhân và nhóm.
- Có tinh thần trách nhiệm với chủ đề đã học và ứng dụng vào thực tiễn của
địa phương

- Có kiến thức về rừng và áp dụng kiến thức vào đưa ra các biện pháp bảo
vệ rừng.
1. Kiến thức:
- Tóm tắt được quy trình chăm sóc cây rừng
- Nêu được mục đích của việc chăm sóc cây rừng.
- Nêu được thời gian, số lần chăm sóc cây rừng sau khi trồng.
- Trình bày được các cơng việc cần làm để chăm sóc cây trồng.
- Có ý thức chăm sóc cây rừng.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Phát triển kĩ năng phân tích thơng qua hoàn thành các bài tập luyện tập và
vận dụng.
- Tự nghiên cứu thu thập thông tin qua nội dung trong SGK để trả lời các
câu hỏi.
- Hợp tác theo nhóm để phân tích về quy trình chăm sóc cây rừng
- Giải quyết các vấn đề gắn với thực tiễn, áp dụng kiến thức vào đưa ra các
biện pháp chăm sóc cây rừng hiệu quả ở địa phương em.
2.2. Năng lực cơng nghệ:
- Nhận thức cơng nghệ: Trình bày được quy trình chăm sóc cây rừng.
- Giao tiếp cơng nghệ: Đọc và nêu được các bước thực hiện chăm sóc cây
rừng.


MUA GIÁO ÁN , PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

16

Bài 7: Bảo vệ rừng

1


- Sử dụng công nghệ: Áp dụng kiến thức vào đưa ra các biện pháp chăm sóc
cây rừng hiệu quả tại một địa điểm cụ thể.
3. Phẩm chất:
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ tham gia các hoạt động cá nhân và nhóm.
- Có tinh thần trách nhiệm với chủ đề đã học và ứng dụng vào thực tiễn của
địa phương
- Có kiến thức về rừng và áp dụng kiến thức chăm sóc cây rừng.
1. Kiến thức:
- Tóm tắt được các biện pháp bảo vệ rừng.
- Nêu được đặc điểm tình hình rừng ở Việt Nam.
- Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng.
- Trình bày được mục đích, biện pháp bảo vệ rừng.
- Có ý thức bảo vệ rừng và mơi trường sinh thái.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Phát triển kĩ năng phân tích thơng qua hồn thành các bài tập luyện tập và
vận dụng.
- Tự nghiên cứu thu thập thông tin qua nội dung trong SGK để trả lời các
câu hỏi.
- Hợp tác theo nhóm để phân tích về các biện pháp bảo vệ rừng.
- Giải quyết các vấn đề gắn với thực tiễn, áp dụng kiến thức vào đưa ra các
biện pháp bảo vệ rừng hiệu quả ở địa phương em.
2.2. Năng lực công nghệ:
- Nhận thức công nghệ: Trình bày được mục đích, biện pháp bảo vệ rừng.
- Giao tiếp công nghệ: Đọc và nêu được các biện pháp bảo vệ rừng.


MUA GIÁO ÁN , PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736


17

Ôn tập chủ đề 1:
Trồng trọt và Lâm
nghiệp

1

- Sử dụng công nghệ: Áp dụng kiến thức vào đưa ra các biện pháp bảo vệ
rừng hiệu quả tại một địa điểm cụ thể.
3. Phẩm chất:
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ tham gia các hoạt động cá nhân và nhóm.
- Có tinh thần trách nhiệm với chủ đề đã học và ứng dụng vào thực tiễn của
địa phương
- Có kiến thức về rừng và áp dụng kiến thức chăm sóc cây rừng.
1. Kiến thức:
- Hệ thống hóa kiến thức đã học của Chủ đề 1: Trồng trọt và lâm nghiệp.
- Vận dụng được các kiến thức về trồng trọt và lâm nghiệp vào cuộc sống.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Phát triển kĩ năng phân tích thơng qua hoàn thành các bài tập luyện tập và
vận dụng.
- Hợp tác theo nhóm để củng cố hệ thống hóa kiến thức.
- Giải quyết các vấn đề gắn với thực tiễn, áp dụng kiến thức về trồng trọt và
lâm nghiệp vào cuộc sống.
2.2. Năng lực công nghệ:
- Nhận thức công nghệ: Hệ thống hóa được kiến thức đã học của Chủ đề 1:
Trồng trọt và lâm nghiệp.
- Sử dụng công nghệ: Sử dụng những kiến thức đã được học để có thể vận
dụng vào cuộc sống .

3. Phẩm chất:
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ tham gia các hoạt động cá nhân và nhóm.
- Có tinh thần trách nhiệm với chủ đề đã học và ứng dụng vào thực tiễn của


MUA GIÁO ÁN , PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

18

Kiểm tra cuối học
kì I

1

địa phương.
- Có kiến thức về trồng trọt và lâm nghiệp, có ý thức vận dụng kiến thức
vào thực tiễn cuộc sống.
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức đã học về trồng trọt, vai trị của rừng, trồng cây rừng,
chăm sóc cây rừng sau khi trồng và bảo vệ rừng.
- Vận dụng kiến thức vào giải thích các hiện tượng thực tiễn trong cuộc
sống, chăm sóc và bảo vệ tài nguyên rừng.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực công nghệ
- Nhận thức công nghệ: Nêu được vai trị của rừng, quy trình trồng rừng,
chăm sóc, bảo vệ rừng
- Đánh giá công nghệ: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào thưc tiễn
trồng và chăm sóc các loại cây trồng của gia đình mình, tuyên truyền bảo vệ
rừng.
- Sử dụng công nghệ: Lập được kế hoạch trồng và chăm sóc cây xanh tại

khu vực sân trường được phân công.
2.2. Năng lực chung
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt ra
3. Phẩm chất:
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ, trung thực trong làm bài kiểm tra.
- Có tinh thần trách nhiệm với chủ đề đã học và ứng dụng vào thực tiễn của
địa phương.
HỌC KÌ II


MUA GIÁO ÁN , PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

19,20

Bài 8: Giới thiệu
chung về chăn nuôi

Chủ đề 2: CHĂN NI VÀ THỦY SẢN
2
1. Kiến thức:
- Trình bày được vai trị và triển vọng của chăn ni.
- Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều và vật nuôi đặc trưng cho
một số vùng miền của Việt Nam.
- Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.
- Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong
chăn nuôi.
- Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề phổ
biến trong chăn nuôi.
2. Năng lực:

2.1. Năng lực chung:
- Phát triển kĩ năng phân tích thơng qua hồn thành các bài tập luyện tập và
vận dụng.
- Tự nghiên cứu thu thập thông tin qua nội dung trong SGK để trả lời các
câu hỏi.
- Hợp tác theo nhóm để thảo luận về các phương thức phổ biến trong chăn
nuôi.
- Giải quyết các vấn đề gắn với thực tiễn trong chăn nuôi ở địa phương.
2.2. Năng lực cơng nghệ:
- Nhận thức cơng nghệ: Nêu được vai trị và triển vọng của chăn nuôi. Nêu
được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.
- Giao tiếp cơng nghệ: Tìm hiểu và nêu được đặc điểm cơ bản của một số
ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.
- Thiết kế kỹ thuật: Trình bày được đặc điểm của hình thức chăn ni phổ


MUA GIÁO ÁN , PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

21,22, Bài 9: Ni dưỡng
23
và chăm sóc vật
ni

3

biến ở địa phương.
- Sử dụng công nghệ: Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với
các ngành nghề phổ biến trong chăn ni.
3. Phẩm chất:
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ tham gia các hoạt động cá nhân và nhóm.

- Có tinh thần trách nhiệm với chủ đề đã học và ứng dụng vào thực tiễn của
địa phương
- Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề phổ
biến trong chăn ni.
1. Kiến thức:
- Trình bày được mục đích, vai trị của ni dưỡng và chăm sóc vật ni.
- Nêu được các cơng việc cơ bản trong ni dưỡng, chăm sóc vật nuôi con,
vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.
- Trình bày được kĩ thuật ni, chăm sóc một loại vật ni phổ biến.
- Lập được kế hoạch, tính tốn được chi phí cho việc ni dưỡng và chăm
sóc một loại vật ni trong gia đình.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Phát triển kĩ năng phân tích thơng qua hoàn thành các bài tập luyện tập và
vận dụng.
- Tự nghiên cứu thu thập thông tin qua nội dung trong SGK để trả lời các
câu hỏi.
- Hợp tác theo nhóm để phân tích được kĩ thuật ni, chăm sóc một loại vật
nuôi phổ biến.
- Giải quyết các vấn đề gắn với thực tiễn áp dụng các biện pháp kĩ thuật tại


MUA GIÁO ÁN , PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

24,25, Bài 10: Phòng và trị
26
bệnh cho vật nuôi

3


địa phương.
2.2. Năng lực công nghệ:
- Nhận thức công nghệ: Nêu được các công việc cơ bản trong chăn nuôi.
- Giao tiếp công nghệ: Đọc và nêu được các bước trong quy trình trồng trọt.
- Thiết kế kỹ thuật: Trình bày kĩ thuật ni, chăm sóc một loại vật ni phổ
biến.
- Sử dụng cơng nghệ: Lập được kế hoạch, tính tốn được chi phí cho việc
ni dưỡng và chăm sóc một loại vật ni trong gia đình.
3. Phẩm chất:
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ tham gia các hoạt động cá nhân và nhóm.
- Có tinh thần trách nhiệm với chủ đề đã học và ứng dụng vào thực tiễn của
địa phương
- Có kiến thức về an tồn lao động và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
1. Kiến thức:
- Trình bày được vai trị của phịng và trị bệnh cho vật ni.
- Trình bày được biện pháp phịng và trị bệnh cho một loại vật ni phổ
biến.
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ môi trường trong
chăn nuôi.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Phát triển kĩ năng phân tích thơng qua hồn thành các bài tập luyện tập và
vận dụng.
- Tự nghiên cứu thu thập thông tin qua nội dung trong SGK để trả lời các
câu hỏi.


MUA GIÁO ÁN , PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

27


Kiểm tra giữa học
kì II

1

- Hợp tác theo nhóm để phân tích các biện pháp phịng và trị bệnh cho vật
nuôi.
- Giải quyết các vấn đề gắn với thực tiễn áp dụng các phương pháp phòng
và trị bệnh cho vật ni của gia đình mình.
2.2. Năng lực cơng nghệ:
- Nhận thức cơng nghệ: Nêu được vai trị của phịng và trị bệnh cho vật
ni.
- Giao tiếp cơng nghệ: Đọc và nêu được các công việc vệ sinh trong chăn
ni.
- Thiết kế kỹ thuật: Trình bày các phương pháp phịng và trị bệnh cho một
loại vật ni phổ biến.
- Sử dụng cơng nghệ: Áp dụng các phương pháp phịng và trị bệnh cho vật
ni
vào thực hành phịng và trị bệnh cho vật ni của gia đình mình.
3. Phẩm chất:
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ tham gia các hoạt động cá nhân và nhóm.
- Có tinh thần trách nhiệm với chủ đề đã học và ứng dụng vào thực tiễn của
địa phương
- Có kiến thức về phịng và trị bệnh cho vật ni và thực hành phịng và trị
bệnh cho vật ni của gia đình mình.
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức đã học về chăn nuôi, nuôi dưỡng, chăm sóc và phịng,
trị bệnh cho vật ni
- Vận dụng kiến thức vào giải thích các hiện tượng thực tiễn trong cuộc

sống, ni dưỡng và chăm sóc vật ni.


MUA GIÁO ÁN , PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

28

Bài 11: Giới thiệu
chung về nuôi trồng
thủy sản

1

2. Năng lực:
2.1. Năng lực công nghệ
- Nhận thức công nghệ: Nêu được vai trị chăn ni, quy trình ni dưỡng
và chăm sóc vật ni.
- Đánh giá cơng nghệ: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức vào thưc tiễn
hoàn thành bài kiểm tra.
2.2. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt ra
3. Phẩm chất
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ, trung thực trong làm bài kiểm tra.
- Có tinh thần trách nhiệm với chủ đề đã học và ứng dụng vào thực tiễn của
địa phương.
1. Kiến thức:
- Trình bày được vai trị của ni trồng thủy sản.
- Phân biệt được một số loại thủy sản có giá trị kinh tế ở Việt Nam.
2. Năng lực:

2.1. Năng lực chung:
- Phát triển kĩ năng phân tích thơng qua hoàn thành các bài tập luyện tập và
vận dụng.
- Tự nghiên cứu thu thập thông tin qua nội dung trong SGK để trả lời các
câu hỏi.
- Hợp tác theo nhóm để phân tích về vai trị của ni trồng thủy sản và các
loại thủy sản có giá trị.
- Giải quyết các vấn đề gắn với thực tiễn, áp dụng kiến thức vào đưa ra các


MUA GIÁO ÁN , PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

29,30

Bài 12: Quy trình
ni cá nước ngọt
trong ao

2

biện pháp bảo vệ môi trường sống của thủy sản.
2.2. Năng lực công nghệ:
- Nhận thức công nghệ: Nêu được vai trị của ni trồng thủy sản
- Giao tiếp cơng nghệ: Trình bày được các giá trị của thủy sản đối với cuộc
sống con người.
- Sử dụng công nghệ: Áp dụng kiến thức vào đưa ra các biện pháp bảo hệ
sinh thái nước ở địa phương mình.
3. Phẩm chất:
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ tham gia các hoạt động cá nhân và nhóm.
- Có tinh thần trách nhiệm với chủ đề đã học và ứng dụng vào thực tiễn của

địa phương
- Có kiến thức rừng và áp dụng kiến thức vào đưa ra các biện pháp bảo vệ
hệ sinh thái nước.
1. Kiến thức:
- Nêu được các bước trong quy trình ni, chăm sóc và thu hoạch cá nước
ngọt.
- Lập được kế hoạch, tính tốn được chi phí ni và chăm sóc một loại thủy
sản phù hợp.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Phát triển kĩ năng phân tích thơng qua hoàn thành các bài tập luyện tập và
vận dụng.
- Tự nghiên cứu thu thập thông tin qua nội dung trong SGK để trả lời các
câu hỏi.
- Hợp tác theo nhóm để phân tích về quy trình ni, chăm sóc và thu hoạch


MUA GIÁO ÁN , PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

31,32

Bài 13: Quản lí mơi
trường ao ni và
phịng, trị bệnh
thủy sản

2

cá nước ngọt.
- Giải quyết các vấn đề gắn với thực tiễn, áp dụng kiến thức vào đưa ra các

biện pháp ni, chăm sóc hiệu quả cá nước ngọt.
2.2. Năng lực cơng nghệ:
- Nhận thức cơng nghệ: Trình bày được các bước quy trình ni, chăm sóc
và thu hoạch cá nước ngọt.
- Giao tiếp công nghệ: Tuyên truyền đưa ra các lời khuyên cho gia đình, địa
phương về việc ni, chăm sóc và thu hoạch cá nước ngọt.
- Sử dụng cơng nghệ: Lập được kế hoạch, tính tốn được chi phí ni và
chăm sóc một loại thủy sản phù hợp.
3. Phẩm chất:
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ tham gia các hoạt động cá nhân và nhóm.
- Có tinh thần trách nhiệm với chủ đề đã học và ứng dụng vào thực tiễn của
địa phương.
1. Kiến thức:
- Nêu được biện pháp quản lí mơi trường ao ni, phịng và trị bệnh cho
một lồi thủy sản phổ biến.
- Đo được nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thủy sản bằng phương pháp đơn
giản.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Phát triển kĩ năng phân tích thơng qua hồn thành các bài tập luyện tập và
vận dụng.
- Tự nghiên cứu thu thập thông tin qua nội dung trong SGK để trả lời các
câu hỏi.


MUA GIÁO ÁN , PHỤ LỤC TRỰC TIẾP LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946.734.736

33

Bài 14: Bảo vệ môi

trường nuôi và
nguồn lợi thủy sản

1

- Hợp tác theo nhóm để phân tích biện pháp quản lí mơi trường ao ni,
phịng và trị bệnh cho một loài thủy sản phổ biến.
- Giải quyết các vấn đề gắn với thực tiễn, áp dụng kiến thức vào đưa ra các
biện pháp phòng và trị bệnh cho một loài thủy sản phổ biến ở địa phương
em.
2.2. Năng lực công nghệ:
- Nhận thức công nghệ: Nêu được biện pháp quản lí mơi trường ao ni,
phịng và trị bệnh cho một lồi thủy sản phổ biến.
- Giao tiếp cơng nghệ: Tuyên truyền đưa ra các lời khuyên cho gia đình, địa
phương về quản lí mơi trường ao ni, phịng và trị bệnh cho một loài thủy
sản phổ biến.
- Sử dụng công nghệ: Đo được nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thủy sản
bằng phương pháp đơn giản.
3. Phẩm chất:
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ tham gia các hoạt động cá nhân và nhóm.
- Có tinh thần trách nhiệm với chủ đề đã học và ứng dụng vào thực tiễn của
địa phương.
1. Kiến thức:
- Có ý thức bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi thủy sản.
- Nêu được các biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi
thủy sản.
- Ứng dụng kiến thức vào thực tiễn bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và
nguồn lợi thủy sản ở địa phương em.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:




×