Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Danh sách chương trình đào tạo hệ đại trà ĐH GTVT TPHCM 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.85 KB, 4 trang )

ĐẠI HỌC CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
ĐẠI HỌC GIAO THƠNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH
(2023)
Ngành Quản lý xây dựng
Chuyên ngành Quản lý xây dựng
Ngành Khoa học dữ liệu
Chuyên ngành Khoa học dữ liệu
Ngành Hệ Thống thông tin quản lý
Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
1. Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức
2. Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Ngành Kỹ thuật xây dựng cơng trình thủy
1. Chun ngành Xây dựng cảng và cơng trình giao thơng thủy
2. Chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - Cơng trình giao thơng thủy
Ngành Kỹ thuật ơtơ
1. Chun ngành Cơ khí ơtơ
2. Chun ngành Cơ điện tử ơ tơ
3. Chun ngành Ơ tơ điện
Ngành Khoa học hàng hải
1. Chun ngành Điều khiển tàu biển
2. Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy
3. Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy
4. Chuyên ngành Quản lý hàng hải
5. Chuyên ngành Công nghệ máy tàu thuỷ
6. Chuyên ngành Điện tàu thủy


7. Chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển
8. Chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và Quản lý kỹ thuật
9. Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển


10. Chuyên ngành Quản lý cảng và logistics
11. Chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải
12. Chuyên ngành Cơ điện tử
Ngành Kỹ thuật điện
1. Phần kiến thức chung (4 học kỳ đầu)
2. Chuyên ngành Điện và tự động tàu thủy
3. Chuyên ngành Điện công nghiệp
4. Chuyên ngành Hệ thống điện giao thông
5. Chuyên ngành Năng lượng tái tạo
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Chuyên ngành Điện tử viễn thơng
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Chun ngành Tự động hóa cơng nghiệp
Ngành Kỹ thuật tàu thuỷ
1. Phần kiến thức chung (4 học kỳ đầu)
2. Chuyên ngành Thiết kế thân tàu thủy
3. Chun ngành Cơng nghệ đóng tàu thủy
4. Chun ngành Kỹ thuật cơng trình ngồi khơi
5. Chun ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy
6. Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, cơng trình nổi và quản lý hệ thống cơng
nghiệp
Ngành Kỹ thuật cơ khí
1. Chun ngành Cơ khí ôtô
2. Chuyên ngành Cơ giới hóa xếp dỡ


3. Chuyên ngành Máy xây dựng
4. Chuyên ngành Cơ khí tự động
5. Chuyên ngành Máy xếp dỡ và máy xây dựng
6. Chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng

7. Phần kiến thức chung (2 học kỳ đầu)
8. Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics
Ngành Công nghệ thông tin
1. Chuyên ngành Công nghệ thông tin
2. Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý
3. Chuyên ngành Khoa học dữ liệu
Ngành Mạng máy tính và truyền thơng dữ liệu
Chun ngành Mạng máy tính và truyền thơng dữ liệu
Ngành Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao thơng
1. Chun ngành Xây dựng Cầu Đường
2. Chuyên ngành Xây dựng Đường bộ
3. Chuyên ngành Xây dựng Cầu Hầm
4. Chuyên ngành Xây dựng Cơng trình thủy – Thềm lục địa
5. Chun ngành Xây dựng Đường sắt - Metro
6. Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế cơng trình Giao thơng
7. Chun ngành Quy hoạch và quản lý giao thông
8. Chuyên ngành Xây dựng công trình giao thơng đơ thị
9. Phần kiến thức chung (4 học kỳ đầu)
10. Chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông
Ngành Kỹ thuật xây dựng
1. Phần kiến thức chung (4 học kỳ đầu)
2. Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và cơng nghiệp
3. Chun ngành Kỹ thuật kết cấu cơng trình
4. Chun ngành Kỹ thuật nền móng và cơng trình ngầm


5. Chuyên ngành Thiết kế nội thất
Ngành Ngôn Ngữ Anh
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh
Ngành Kỹ thuật môi trường

1. Chuyên ngành Kỹ thuật mơi trường
2. Chun ngành Quản lý an tồn và môi trường
Ngành Kinh tế vận tải
1. Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển
2. Chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không
Ngành Kinh tế xây dựng
1. Chuyên ngành Kinh tế xây dựng
2. Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng
3. Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản
Ngành Khai thác vận tải
1. Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức
2. Chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải



×