ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHÁT TRIỂN & THAY ĐỔI TỔ CHỨC
Đề tài:
XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG ISO 9001:2008 TẠI CÔNG TY FUJINET
GVHD: TS TRƯƠNG THỊ LAN ANH
LỚP :QTKD ĐÊM 2 K22
HVTH: NGUYỄN HOÀNG NGÂN
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 4/2014
Tiểu luận “Xây dựng áp dụng HTQLCL ISO 9001:2008 tại công ty Fujinet”
i
MỤC LỤC
1. Tng quan v công ty Fujinet 1
1.1. Gii thic v công ty Fujinet 1
1.2. Lch s phát trin 1
1.3. S t chc công ty 2
1.4. Nhân s 3
1.5. Trit lý kinh doanh 3
1.6. 3
2. Phân tích d án áp dng HTQLCL ISO 9001:2008 ca công ty Fujinet 4
2.1. M 4
2.2. V trí hin ti 4
2.3. Quá trình trin khai HTQLCL ISO 9001:2008 4
2.4. Thi gian thc hin 5
3. Thc trng HTQLCL ti công ty Fujinet 5
3.1. H thng tài liu 5
3.2. Trách nhio 6
3.3. Qun lý ngun lc 7
3.4. Cung cp dch v 7
3.4.2. n khách hàng 8
4. ng lc và kháng c s i khi áp dng ISO ti công ty Fujinet 8
4.1. ng lc 8
4.2. Kháng c t cá nhân 9
4.3. Kháng c t t chc 9
4.4. Kháng c t ng bên ngoài 10
5. Gii pháp và thc hii 10
Tiểu luận “Xây dựng áp dụng HTQLCL ISO 9001:2008 tại công ty Fujinet”
ii
5.1. o nhn thc v ISO 9001:2008 10
5.2. Thành li thc hii 10
5.3. nh rõ trách nhim và quyn hn ca tng phòng ban 11
5.4. Xây dng h thng tài liu cho công ty 11
5.5. Chun hóa quy trình làm vic 11
5.6. ng 12
5.7. King xuyên 12
Tiểu luận “Xây dựng và áp dụng HTQLCL ISO 9001:2008 tại công ty Fujinet”
1
1. Tổng quan về công ty Fujinet
1.1. Giới thiệu sơ lược về công ty Fujinet
().
Fujinet
Fujinet
Fujinet
Bình, TP.HCM
-8) 38477000. Fax: (84-8) 38475000
URL:
1.2. Lịch sử phát triển
Ngày 01/10/1996: t Fujinet.
.
Ngày 06/09/2000: Fujinet Co.,
Ltd.
Ngày 01/10/2005: .
Ngày 01/04/2007: .
Ngày 15/12/2007:
Ngày 01/05/2009: .
Tiểu luận “Xây dựng và áp dụng HTQLCL ISO 9001:2008 tại công ty Fujinet”
2
1.3. Sơ đồ tổ chức công ty
Tiểu luận “Xây dựng và áp dụng HTQLCL ISO 9001:2008 tại công ty Fujinet”
3
1.4. Nhân sự
Công ty Fujinet
Ngoài ra công ty còn c
Fujinet
1.5. Triết lý kinh doanh
1.6. Phương châm kinh doanh
:
:
:
Tiểu luận “Xây dựng và áp dụng HTQLCL ISO 9001:2008 tại công ty Fujinet”
4
2. Phân tích dự án áp dụng HTQLCL ISO 9001:2008 của công ty Fujinet
2.1. Mục đích
Tiêu chun hóa công vic: khi áp dng ISO 9001:2008 vào công ty, nhân viên s thc
hin công vic theo các chun mnh, quá trình làm vic chun hóa, to ra kt
qu nh, d dàng cho công tác kim tra và
Nâng cao nhn thc v o toàn th h nhn thc
bn cht, vai trò và li ích ca vic áp dng HTQLCL ISO.
Thc hic chun hóa: xây dng h thnn nhm
m bo thc hic chun hóa.
Qun lý tri thc: các tài liu ca HTQLCL giúp cho nhng nhân viên mi nhanh chóng
tip cn và nm bt quá trình làm vic, duy trì hiu qu làm ving thi h tr nhân viên hin
ti nu h chuyn sang v trí mi vi nhng công vic mi.
Nhân viên làm vic theo các tiêu chuc ban hành giúp cho kt qu t
c các mc tiêu chic.
2.2. Vị trí hiện tại
T lúc thành l n nay, công ty mi c chng nhn ISO
27001:2005 tiêu chun v h thng qun lý an ninh thông tin, ch ng h thng qun
lý chng nào.
Mi hong trong công ty c các nhân viên tuân th theo cách làm t n nay.
c duy trì cách thc hong này vi mn cho nhân viên mt môi
ng làm vic thoi mái, phù hp vc thù ngành ngh kinh doanh. Tuy nhiên, vì không có
mt h thng c th nên không có mt tiêu chu ki
s ci tin hiu qu làm vic.
2.3. Quá trình triển khai HTQLCL ISO 9001:2008
Cam kt co
Thành lp ban ch o, nhóm công tác và ch i dio
Chn t chn
Kho sát h thng qun lý chng hin có và lp k hoch áp dng HTQLCL ISO
9001:2008 ti công ty
o nhn thc cho toàn th nhân viên và cách xây dng h thn
Vit tài liu HTQLCL
Tiểu luận “Xây dựng và áp dụng HTQLCL ISO 9001:2008 tại công ty Fujinet”
5
Thc hin HTQLCL
i b
Ci tin h thn và các hong
chng nhn giám sát sau chng nhn
Hng khc phc
Duy trì, ci tin i mi HTQLCL
2.4. Thời gian thực hiện
3. Thực trạng HTQLCL tại công ty Fujinet
3.1. Hệ thống tài liệu
Hin ti Fujinet s dng h thng tài liu gm các nh, biu mu, danh mng
dn, h án, thông tin khách hàng, tài liu khoa hc k thut và danh sách các tài liu tham
kho t bên ngoài.
H thng tài liu ch nhm phc v cho các d c trin khai, ch y
tin hành hong ca công ty và nhn phn hi t phía khách hàng.
phn chuyên trách cho h thng tài lin nhng
hn ch sau:
Tn ti các tài liu sai sót hay li thi c si hoc hy b kp thi.
Vic bo qun, s d và hy b nh. Gây nhiu khó
cho công tác tìm kim hoc hiu chnh.
Tiểu luận “Xây dựng và áp dụng HTQLCL ISO 9001:2008 tại công ty Fujinet”
6
Tài lic qun lý mt cách khoa hc và sp xp theo danh mc.
Nhi trong tài lic xem xét phê duy t s thng nht trong
toàn công ty.
3.2. Trách nhiệm lãnh đạo
3.2.1. Cam ko
Là mt doanh nghip phát trin phn mm cho các công ty Nho nhn thc
c chu vô cùng quan trng. Fujinet
uy tín và duy trì h hàng.
Hp tác vc, tôn trng nhau, và cùng phn vinh.
Không ng k thu cung cp dch v chng cao.
Tuân th lut l, phát trin kinh doanh, nâng cao giá tr công ty.
i, o công ty cam kt thit lp, ban hành, duy trì và ci tin liên
tc h thng qun lý chng dch v hong hiu qu.
3.2.2. ng vào khách hàng
Chng cao: Tp h ng vi qui trình phát trin phn mm
theo tiêu chun th gii CMMI Level 3 (Fujinet t chng ch
2008), nhm mo ra sn phm có ch tin cy cao.
Tuân th k hn giao hàng: n trách nhim cao,
luôn tuân th tri k hn giao hàng.
Giá thành tt nht: p, không ngng n lc ci thin yu t
hiu qu
3.2.3. Chính sách chng
m bo thc hin t c và cn thit
thc hin tt công vic.
m bo mi thành viên trong công ty thu hiu chính sách chng.
3.2.4. Honh
Mc tiêu ch o công ty xây dng mc tiêu ch ng chung cho toàn
công ty và cho tng phòng ban c th. Mc tiêu ch
tng d án.
Honh HTQLCL: hin tnh HTQLCL.
3.2.5. Trách nhim, quyn hi thông tin
Tiểu luận “Xây dựng và áp dụng HTQLCL ISO 9001:2008 tại công ty Fujinet”
7
o công ty thit lu t chm và quyn hn ca
tng v trí trong công ty. Nc ph bin c th trong công ty.
ng m
trách chu này dn hong qun lý chc làm theo thói quen t
trn nay, thiu s u chnh và ci tin hong chng.
Các hình thi thông tin ni b hin ti trong Fujinet gm có:
i trc tip qua các bui hnh k hoc t xut
Hình thi ni b
Thiu s i thông tin gia Fujinet và các t chc khác v HTQLCL.
3.3. Quản lý nguồn lực
Cung cp ngun lc: trên mc tiêu chng và ng hong ca b
phn mình, ng các b phnh nhu cu ngun lc, trình cyêu cu cung cp
các ngun lc khi cn thit.
Ngun nhân lc: N
các chuyên viên Fujinet và nâng
Fujinet
tu
Fujinet nh cung c h tng cn thi c s
phù hi vi các yêu cu v dch v h tng bao gm:
Nhà ca, không gian làm vin kèm theo.
Trang thit b (phn cng & phn mm).
Dch v h tr (vn chuyn hoi thông tin).
3.4. Cung cấp dịch vụ
3.4.1. Honh các dch v
Khi nhn mi, các chuyên viên ca Fujinet s nh và l
bn các th t ng yêu cu ca khách hàng.
Tiểu luận “Xây dựng và áp dụng HTQLCL ISO 9001:2008 tại công ty Fujinet”
8
Vic honh cung cp dch v nht quán vi các yêu cu khác ca h thng qun lý
hin có ti công ty.
t lp các h ng làm bng chng vic thc hin
dch v ng các yêu cu mà ch là vi toàn b thông tin v d án, t yêu cu k
thut, thi gian thc hin, chi phí n khách hàng. tách
bch h ng và h án.
3.4.2. n khách hàng
Tt c nhng yêu cn sn phm cnh rõ và lp thành
n (hng), bao gm:
Các yêu cu ca khách hàng
Các yêu cu ca công ty
Các yêu cu v lut pháp
Khi khách hàng gi yêu cu, chuyên viên s tin hành xem xét k i chiu vi
c ca công ty. c và các chuyên viên s quynh công ty
có nhng này hay không.
Vic thông tin, theo dõi s hài lòng cc thit lp và thc hin mt cách
nhanh chóng, chính xác theo các quy trình làm vic vn có t n nay.
Các h n quá trình thnh d o và kí kt hng
p dch v tuân nh kim soát h án ca công ty, không phi h
chng.
4. Phân tích động lực và kháng cự sự thay đổi khi áp dụng ISO tại công ty Fujinet
4.1. Động lực
Giúp lãnh o qun lý hong ca doanh nghip mt cách hiu qu
quy trình rõ ràng và khoa hc.
a doanh nghii vi tác.
tha mãn ca khách hàng.
c thông sut trong t chc.
Ci thin hiu qu i nhun nh s dng hp lý các ngun lc.
Hn ch nht v thông tin do các nhim v nh, phân công rõ ràng,
c king theo nhng ch tiêu c th.
Tiểu luận “Xây dựng và áp dụng HTQLCL ISO 9001:2008 tại công ty Fujinet”
9
4.2. Kháng cự từ cá nhân
Sc ca thói quen: Nhân vic mt cách t do, thoi mái
trong thi gian dài, nay phi tuân theo các quy trình qun lý chng nên v tâm lý chc chn
s cm thy khó chu khi công ty áp dng ISO.
Cm giác hoang mang: Nhân viên cm thy hoang mang và lo lng khi có nhng thông
tin v các doanh nghip trong ngành cung cp phn mt bi khi áp dng ISO. Thêm na,
nhân viên s thc mc ti sao li phi áp d ng bình
gì nghiêm trng.
S mt mát: Khi áp dng ISO, quyn hn, trách nhim và li ích ca các nhân viên trong
công ty s i. Vi nhng cá nhân b mn hn và li ích, h chc chn cm thy
khó chu dn bt mãn vi vic áp dng HTQLCL mi.
Thiu tính dân ch: Quynh áp dng HTQLCL ISO là c
quynh này, ch o hp bàn vi nhau và thy cn thit xây dng h thng mi.
u tính dân ch vì không hi ý kin ca nhân viên. Nhân viên s cm thy h b buc
tuân theo các nh t i.
Lo s hc tp kin thc mi: Nhiu nhân viên không mun phi hc tp nhng kin thc
mi công vic thì ngi nên không mun tn thêm thi gian
c v HTQLCL ISO. Bên cic ca h b ng khi ph
khóa hc mi.
Phá v mi quan h: khi áp dng ISO s làm cho trách nhim ca tng nhân viên thay
m ca mi hin ti s i, trách nhim s i
quan h i theo.
4.3. Kháng cự từ tổ chức
a cu trúc quyn lc: vic áp dng ISO s to ra s dân ch phn
vì quá trình và thông tin tr nên minh bu này s n quyn lc cng
b phn trong công ty.
Sc ca cu trúc: vic tách và sáp nhp các b phn s làm xut hin s kháng c vì các
b phn luôn hong theo quán tính vn có t c. Ngoài ra ISO còn hn ch ng
ca các b phn trong công ty.
Chi phí: vic áp dng ISO s t
mi s i nhiu li ích cho công ty.
Tiểu luận “Xây dựng và áp dụng HTQLCL ISO 9001:2008 tại công ty Fujinet”
10
4.4. Kháng cự từ môi trường bên ngoài
Lm phát chng ch ISO: hin nay rt nhi ng ISO, nên vic
chc chng ch ISO là mt phong trào nhin, làm cho vic cp
chng ch c qun lý chc mt doanh nghic cp chng ch ISO không
còn mang nhii vi khách hàng lc na.
a ISO: chng ch không còn thc s mang li nhi ph bin
hàng lot và mt kim soát c các t chc áp dng nó.
Áp lc ca các công ty cnh tranh: các công ty dch v phn mng ISO nên
t chc phi c gng có c chng ch áp dng cho công ty và phù hp vi xu th hin ti.
5. Giải pháp và thực hiện thay đổi
Các gii pháp:
o nhn thc v ISO 9001:2008
Thành li thc hii
nh rõ trách nhim và quyn hn ca tng phòng ban
Xây dng h thng tài liu cho công ty
Chun hóa quy trình làm vic
ng
King xuyên
5.1. Đào tạo nhận thức về ISO 9001:2008
M o nhn thc cho nhân viên, giúp h
HTQLCL ISO 9001:2008.
n ging thc mc ca nhân viên v ISO.
Chun b n v i bn tin công ty, phòng làm vi nhân
viên d .
5.2. Thành lập đội thực hiện thay đổi
c thun lo s thành lp mi thc hin thay
i này s bao gc nhng tiêu chí
:
K p tt
Có sc thuyt phc cao
Tiểu luận “Xây dựng và áp dụng HTQLCL ISO 9001:2008 tại công ty Fujinet”
11
Cam ki
Có kinh nghim thc hii
Hiu bit kinh doanh
Tinh thi
Các thành viên c i s chu trách nhim h tr o trong vic áp dng
HTQLCL ISO 9001:2008 ti công ty bng lc ca nhân viên và gii quyt
nhng kháng c s i.
5.3. Phân định rõ trách nhiệm và quyền hạn của từng phòng ban
Công ty phi thc hin phân tích công vic cho tnh gii hn v
nhim v và quyn li gia các b phn, tránh nhng tranh chp hoy trách nhim.
Xây dng rõ ràng mc tiêu cho tng b ph nhân viên hiu rõ h cn phc
nhng gì.
T cho vi phc công bng thi
tng lc làm vic cho nhân viên.
5.4. Xây dựng hệ thống tài liệu cho công ty
Quy trình: nêu rõ quy trình ca các công vic, ca tng b ph mu
nc và thc hinh. Ni dung gm: mm vi áp dnh
vit tt, mô t quy trình, ph lc (các tài ling dn công vic,
biu mm soát.
S tay chng: tài liu mô t i son thi có s hiu
bit toàn din v HTQLCL. S tay này do cán b qun lý cp cao, c
giá ni b qun lý.
ng dn công vic: ni dung gm mng, ni dung chính, các yêu
cu v k m soát.
5.5. Chuẩn hóa quy trình làm việc
nh rõ quy trình làm vic gia các phòng ban vi nhau và gia công ty vi
tác ln khách hàng.
nh rõ th t m làm vic ca tng b ph
làm vic.
Thc hin chuyên môn hóa tng b phn.
Tiểu luận “Xây dựng và áp dụng HTQLCL ISO 9001:2008 tại công ty Fujinet”
12
to thun li cho quá trình chui qun lý ca mi hoc phòng ban s
trc ting dn các nhân viên v quy trình mi. Trong thi gian chui qun lý s
ng c
có biu chnh.
5.6. Chính sách khen thưởng
Trong thu xây dng và áp dng HTQLCL ISO ra chính
ng vi các cá nhân hoc nhóm có nhng hong xut sc, tuân th
ra hoc có nhng phát minh, sáng kin h tr cho s i.
5.7. Kiểm tra, giám sát, đáng giá thường xuyên
Thc hin theo dõi quá trình làm vic ca tng nhân viên, t có nhng
bin pháp kp thi.
ng xuyên s phc nhng mt còn tn tm bo
tc.
Vii b nhnh các hong hin ti có phù hp vi nhng yêu cu
cc áp dng mt cách hiu lc ci tin liên tc.
Tránh vic ch áp dng tt HTQLCL thi qu o và
c s ci tin liên tc.