Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Một Số Vấn Đề Về Tư Vấn Thành Lập Doanh Nghiệp.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.1 KB, 26 trang )

MỘT
VỀ TƯ VẤN THÀ


I.KHÁI QUÁT CHUNG
VỀ TƯ VẦN THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
1. KHÁI NIỆM DOANH NGHIỆP
“ Doanh nghiệp là tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở
giao dịch, được đăng ký thành lập theo quy định của pháp
luật nhằm mục đích kinh doanh”
(Trích khoản 7, Điều 4 Luật Doanh nghiện 2014)


2. CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
2.1. Cơng ty trách nhiệm hữu hạn
2.1.1. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
2.1.1.1. Đặc điểm
- Công ty TNHH Hai thành viên trở lên có tư cách pháp nhân
- Có từ 2 thành viên trở lên nhưng không quá 50 thành viên trong
suốt q trình hoạt động
- Cơng ty chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài
sản khác của cơng ty bằng tài sản của mình


- Phần vốn góp của các thành viên chỉ được chuyển nhượng
theo quy trình nhất định của pháp luật
- Cơng ty TNHH hai thành viên trở lên không được quyền phát
hành cổ phần
2.1.1.2. Tổ chức và quản lý công ty TNHH hai thành viên trở
lên
- Hội đồng thành viên


- Giám đốc/Tổng giám đốc


- Ban kiểm sốt: Cơng ty TNHH có từ 11 thành viên trở lên
phải thành lập ban kiểm soát.
- Thực hiện việc góp vốn của các thành viên cơng ty TNHH
hai thành viên trở lên.
- Chuyển nhượng phần vốn góp của các thành viên
- Xử lý phần vốn góp của thành viên Công ty TNHH hai thành
viên trở lên trong các trường hợp khác
- Tăng, giảm vốn điều lệ của công ty TNHH hai thành viên trở
lên


- Chia lợi nhuận cho các thành viên
2.1.2. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
2.1.2.1. Đặc điểm
- Do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu.
- Chịu trách nhiện về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác
của công ty trong phạm vi vốn điều lệ của cơng ty.
- Có tư cách pháp nhân
- Không được quyền phát hành cổ phần.


2.1.2.2. Tổ chức và quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
* Công ty TNHH 1 TV do tổ chức làm chủ sở hữu được tổ chức
quản lý và hoạt động theo một trong hai mơ hình:
+ Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, kiểm soát
viên

+ Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, kiểm
sốt viên
* Cơng ty TNHH 1 TV do cá nhân làm chủ sở hữu có Chủ tịch
cơng ty, Giám đốc hoặc tổng giám đốc. Chủ tịch cơng ty có thể
kiêm nhiệm hoặc thuê người khác làm Giám đốc hoặc Tổng
giám đốc.


- Hội đồng thành viên: Do chủ sở hữu công ty bổ nhiệm,
miễn nhiệm gồ 3 đến 7 thành viên, nhiện kỳ không quá 5
năm
- Chủ tịch hội đồng thành viên: Do chủ sở hữu bổ nhiệm
hoặc do các thành viên HĐTV bầu theo nguyên tắc quá bán
- Chủ tịch công ty: Do chủ sở hữu bổ nhiệm
- Giám đốc/Tổng giám đốc: Hội đồng thành viên hoặc Chủ
tịch công ty bổ nhiệm hoặc thuê Giám đốc hoặc Tổng giám
đốc
- Kiểm sốt viên: Chủ sở hữu cơng ty quyết định số lượng


2.1.2.3. Vốn và chế độ tài chính
- Thực hiện góp vốn thành lập cơng ty: Chủ sở hữu cam kết
góp
+ Góp vốn trong vồng 90 ngày
+ Trường hợp khơng góp đủ vốn thì phải đăng ký điều chỉnh
trong vịng 30 ngày
- Tăng, thay đổi vốn điều lệ của công ty TNHH một thành
viên.



2.2. Công ty cổ phần
2.2.1. Đặc điểm:
- Số lượng cổ đông tối thiểu là 3, không giới hạn số lượng tối
đa, cổ đơng có thể là cá nhân hoặc tổ chức
- Vốn điều lệ của công ty được chia làm nhiều phần bằng nhau
gọi là cổ phần
- Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân
- Cổ đơng chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài
sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào
doanh nghiệp


2.2.2. Tổ chức quản lý công ty cổ phần
- Đại hội đồng cổ đông
- Hội đồng quản trị: Hội đồng quản trị có từ 3 đến 11 thành
viên. Điều lệ công ty quy định cụ thể số lượng thành viên Hội
đồng quản trị.
- Chủ tịch hội đồng quản trị
- Giám đốc/Tổng giám đốc
- Ban kiểm sốt: Có từ 3 đến 5 thành viên, nếu điều lệ công ty
không quy định khác.


2.2.3. Cổ phần, cổ phiếu, vốn và chế độ tài chính
- Cổ phần: Cổ phần là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của cơng
ty, cơng ty cổ phần có các loại cổ phần sau: cp ưu đãi biểu
quyết, cp ưu đãi cổ tức, cp ưu đãi hoàn lại, các cp ưu đãi khác
do điều lệ công ty quy định.
- Cổ phiếu: Là chứng chỉ do công ty cp phát hành, bút toán ghi
sổ hoặc dữ liệu điện tử xác nhận quyền sở hữu một hoặc một

số cp của công ty đó.
- Vốn: Vốn điều lệ cơng ty cp là tổng giá trị mệnh giá cổ phần
đã bán các loại.


2.3. Cơng ty hợp danh
2.3.1. Đặc điểm:
- Phải có ít nhất 2 thành viên là chủ sở hữu chung của cơng ty
cùng nhau kinh doanh dưới một tên chung. Ngồi các thành
viên hợp daonh, cơng ty cịn có thêm các thành viên góp vốn.
- Thành viên hợp danh phải là cá nhân, chịu trách nhiệm bằng
toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của cơng ty.
-

Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ
của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào cơng ty.


- Cơng ty hợp danh có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Trong q trình hoạt động kinh doanh, cơng ty hợp danh
khơng được phát hành bất kỳ loại chứng khốn nào.
2.3.2. Tổ chức và quản lý công ty hợp danh
- Hội đồng thành viên
- Triệu tập họp hội đồng thành viên
- Thành viên hợp danh của công ty hợp danh: Thành viên hợp
danh không được làm chủ doanh nghiệp tư nhân hoặc thành
viên hợp danh công ty hợp danh khac, trừ trường được sự
nhất trí của các thành viên cịn lại.



- Thành viên góp vốn của cơng ty hợp danh
2.3.3. Vốn và chế độ tài chính
2.4. Doanh nghiệp tư nhân
2.4.1. Đặc điểm
- Do một cá nhân làm chủ
- Khơng có tư cách pháp nhân
- Chủ doanh nghiệp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn trước mọi
khoản nợ phát sinh trong quá trình hoạt động của doanh
nghiệp tư nhân.


2.4.2. Tổ chức và quản lý của doanh nghiệp tư nhân
2.4.3. Vốn
--------------------


3. CÁC ĐIỀU KIỆN THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
3.1. Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần, mua phần
vốn góp và quản lý doanh nghiệp
3.1.1. Quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp
3.1.2. Quyền góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
3.1.3. Tên doanh nghiệp
3.1.4. Trụ sở chính
3.1.5. Vốn
3.1.6. Ngành nghề kinh doanh
3.1.7. Nhân sự


4. KỸ NĂNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC

THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP


4.1.Tư vấn chọn loại hình doanh nghiệp
LOẠI
HÌNH
Doanh
nghiệp tư
nhân
Cơng ty
TNHH

ƯU ĐIỂM

HẠN CHẾ

- Một chủ đầu tư, thuận lợi - Khơng có tư cách
trong việc quyết định các pháp nhân
vấn đề của DN
- Chịu trách nhiệm vô
hạn của chủ DN
- Nhiều thành viên cùng
tham gia góp vốn, cùng
kinh doanh
- Có tư cách pháp nhân
- Chịu TNHH về tài sản
theo tỷ lệ vốn góp

- Khả năng huy động
vốn từ cơng chúng

bằng hình thức đầu
tư trực tiếp khơng



Công ty - Nhiều thành viên cùng tham
cổ phần gia góp vốn, cùng kinh doanh
- Có tư cách pháp nhân
- Chịu TNHH về tài sản theo
tỷ lệ vốn góp
- Các cổ đơng sáng lập có thể
mất quyền kiểm sốt cơng ty

- Việc quản lý và điều
hành công ty cổ phần
phức tạp do số lượng
cổ đơng có thể rất lớn;
có thể có sự phân hóa
thành các nhóm cổ
đơng đối kháng nhau
về lợi ích

Cơng ty - Nhiều thành viên cùng tham
hợp
gia góp vốn, cùng kinh doanh
danh - Các thành viên hợp danh có
thể hoạt độnh nhân danh cơng
ty
- Cơng ty hoạt động dựa trên
uy tín của các thành viên


- Các thành viên hợp
danh có nghĩa vụ liên
đới chịu trách nhiệm
thanh tốn hết số nợ
cịn lại của cơng ty
nếu tài sản của cơng ty
không đủ để trang trải
số nợ của công ty.



×