LỜI NÓI ĐẦU
Nhằm giúp các em học sinh học giỏi môn Hóa học và đạt
kết quả cao trong học tập – ôn luyện chuẩn bị tốt cho các kì
thi: học kì, chuyển lớp, tú tài và thi vào đại học, tác giả trân
trọng giới thiệu cùng bạn đọc sách: “Giúp trí nhớ chuỗi phản
ứng Hóa học”.
Sách được biên soạn theo chương trình mới của Bộ Giáo
dục và Đào tạo, với nội dung tóm tắt, ghi nhớ nhanh các
chuổi phản ứng hóa học trong chương trình hóa THPT gồm:
- CHƯƠNG I : Hiđrocacbon
- CHƯƠNG II : Các hợp chất hữu cơ có chứa nhóm chức
- CHƯƠNG III: Hóa vô cơ
- PHỤ LỤC
: Phần trắc nghiệm mẫu
Trong quá trình biên tập dù đã cố gắng rất nhiều nhưng
chắc chắn tập sách vẫn còn thiếu sót. Rất mong nhận được
ý kiến đóng góp chân thành của bạn đọc và quý thấy cô để
cuốn sách được hoàn thiện hơn khi tái bản.
Tác giả
3
4
CHƯƠNG I
* PHƯƠNG TRÌNH CHÁY TỔNG QUÁT
y
y
CxHy + x O2
xCO2 + H2O
4
2
y
y z
CxHyOz + x O2
H2O
xCO2 +
4 2
2
y
u
y
CxHyNu + x O2
xCO2 + H2O + N2
4
2
2
y
u
y z
CxHyOzNu + x O2
xCO2 + H2O + N2
4 2
2
2
y
z
y
CxHyClz + x O2
xCO2 + H2O + Cl2
2
4
2
y
u
y z
xCO2 + H2O + Cl2
CxHyOzClu + x O2
4 2
2
2
y
y
xCO2 + H2O + zSO2
CxHySz + x z O2
4
2
* NHỮNG GỐC HIĐROCACBON THƯỜNG GẶP
1. Gốc no
CH3–: metyl
CH3–CH2– hay C2H5–: etyl
* C3H7–: propyl có hai công thức cấu tạo như sau:
CH3–CH2–CH2–: n – propyl
CH3 C H CH3 : iso – propyl
* C4H9–: butyl có bốn công thức cấu tạo như sau:
CH3–CH2–CH2–CH2–: n – butyl
5
CH3 C H CH2
CH3
CH3 CH2 C H
CH3
: iso – butyl
: s – butyl (s: sec)
CH3
CH3 C : t – butyl (t: tert)
CH3
2. Goác chưa no
CH2= CH–: vinyl
CH2= CH–CH2–: alyl
3. Gốc thơm là gốc có chứa vòng benzen
hay C6H5– phenyl
CH2– hay C6H5–CH2– benzyl
I. ĐỊNH NGHĨA
Ankan là một hiđrocacbon no mạch hở trong phân tử chỉ chứa
liên kết đơn.
II. CÔNG THỨC VÀ DÃY ĐỒNG ĐẲNG
CnH2n+2
(n ≥ 1)
* Khi cho n tăng dần từ 1 trở lên thì được dãy đồng đẳng của
ankan (hay dãy đồng đẳng của metan) như sau:
6
n=1
CH4 metan
n=6
C6H14 hexan
n=2
C2H6 etan
n=7
C7H16 heptan
n=3
C3H8 propan
n=8
C8H18 octan
n=4
C4H10 butan
n=9
C9H20 nonan
n=5
C5H12 pentan
n = 10
C10H22 decan
* Ở nhiệt độ thường thì:
– C1 đến C4: khí
– C5 đến C17: lỏng
– C18 trở lên: rắn
III. HÓA TÍNH
1. Phản ứng thế clo (đặc trưng)
– Một lần thế:
as
CnH2n+2 + Cl2
CnH2n+1Cl + HCl
– Hai lần thế:
as
CnH2n+2 + 2Cl2
CnH2nCl2 + 2HCl
as
CnH2n+2–zClz + zHCl
– Nếu z lần thế thì: CnH2n+2 + zCl2
as
CH3Cl + HCl
Ví dụ: CH4 + Cl2
clometan
metyl clorua
CH2Cl2 + 2HCl
CH4 + 2Cl2
as
diclometan
metylen clorua
CHCl3 + 3HCl
CH4 + 3Cl2
as
triclometan
clorofom
CCl4 + 4HCl
CH4 + 4Cl2
as
tetraclometan
cacbon tetraclorua
2. Phản ứng hủy
0
t cao
nC + (n + 1)H2
CnH2n+2
làm lạnh
Ví dụ:
0
1000 C
CH4
C + 2H2
7
3. Phản ứng cracking
Bẻ gãy mạch cacbon cho ra ankan vaø anken
0
t cao
CnH2n+2
CmH2m+2 + CpH2p
xt
n ≥ 3; m ≥ 1; p ≥ 2
Ví dụ
0
t cao
C3H8
CH4 + C2H4
xt
CH4 C3H6
t 0cao
xt
C4H10
C2H6 C2H4
4. Phản ứng cháy
a. Cháy trong oxi
3n 1
t0
CnH2n+2 +
nCO2 + (n + 1)H2O
O2
2
b. Cháy trong khí clo:
0
t
CnH2n+2 + (n + 1)Cl2
nC + (2n + 2)HCl
IV. ĐIỀU CHẾ
1. Điều chế metan
a. Từ natri axetat
CH3COONa + NaOH
t0 , CaO
CH4 + Na2CO3
b. Từ nhôm cacbua
3CH4 + 4Al(OH)3
Al4C3 + 12H2O
3CH4 + 4AlCl3
Al4C3 + 12HCl
3CH4 + 2Al2(SO4)3
Al4C3 + 6H2SO4
c. Nhiệt phân (cracking) propan
0
t cao
CH4 + C2H4
C3H8
xt
d. Từ cacbon
0
Ni, 500 C
CH4
C + 2H2
8
2. Tổng quát
t, CaO
RCOONa + NaOH
RH + Na2CO3
0
t , CaO
Ví du:ï C2H5COONa + NaOH
C2H6 + Na2CO3
0
t , CaO
2HCOOK + 2NaOH
2H2 + Na2CO3 + K2CO3
3. Phản ứng Wurtz
xt
2RCl + 2Na
R–R + 2NaCl
xt
Ví dụ: 2CH3Cl + 2Na
C2H6 + 2NaCl
xt
3CH3Cl + 3C2H5Cl + 6Na
C2H6 + C4H10 + C3H8 + 6NaCl
Là hiđrocacbon no mạch vòng có công thức tổng quát:
CnH2n (n ≥ 3)
Ví dụ
CH2 CH2
CH2
xiclopropan
CH2
CH2
CH2
CH2
xiclobutan
CH2 CH
CH3
CH2
metylxiclopropan
Vòng càng lớn thì càng bền, vòng càng nhỏ thì càng kém bền
(như xiclopropan), dễ bị phá vỡ.
CH2 CH2
CH2
xiclopropan
+ Br2 Br – CH2 – CH2 – CH2 – Br
1, 3 – đibrompropan
9
I. ĐỊNH NGHĨA
Anken là hiđrocacbon chưa no, mạch hở, trong phân tử có chứa
một liên kết đôi, còn lại là liên kết đơn.
II. CÔNG THỨC VÀ DÃY ĐỒNG ĐẲNG
CnH2n
(n ≥ 2)
Số
Công thức
Tên
Tên
cacbon
phân tử
quốc tế
thường gọi
n=2
C2H4
etan
etilen
n=3
C3H6
propan
propilen
n=4
C4H8
butan
butilen
n=5
C5H10
penten
amilen
III. HÓA TÍNH
1. Phản ứng cộng (đặc trưng)
a. Cộng hidro
0
Ni, t
CnH2n + 2
CnH2n + H2
Ví dụ:
0
Ni, t
C2H6
C2H4 + H2
0
Ni, t
C3H8
C3H6 + H2
b. Coäng halogen (X = Cl, Br, I)
CnH2n + X2 CnH2nX2
Ví dụ: C2H4 + Br2 C2H4Br2
c. Cộng HX (HX là HCl, HBr, HI)
xt
CnH2n+1X
CnH2n + HX
Ví duï:
xt
C2H5Cl
C2H4 + HCl
xt
C3H7Br
C3H6 + HBr
10
2. Phản ứng oxi hóa
Làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO4).
3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O 3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH
Viết gọn
KMnO4
CnH2n + [O] + H2O
CnH2n(OH)2
KMnO4
Ví dụ: CH2= CH2 + [O] + H2O
C H2 C H2
OH
OH
Hoaëc 3CH2 =CH 2 + 2KMnO4 + 4H2O
3C H2 C H2 + 2MnO2 + 2KOH
OH
OH
3. Phản ứng trùng hợp
Phản ứng trùng hợp là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ
để tạo thành phân tử lớn, trong quá trình này không có sự tách
phân tử nhỏ.
Ví dụ:
1500atm,xt
(–CH2– CH2–)n
nCH2= CH2
polyetilen (P.E)
xt
n C H CH2
C H CH2 n
CH3
CH3
polypropilen (P.P)
4. Phản ứng cháy
CnH2n +
3n
O2 nCO2 + nH2O
2
IV. ĐIỀU CHẾ
1. Khử nước của rượu đơn chức no
CnH2n+1OH
Ví dụ: C2H5OH
H2SO4đ,1800 C
H2SO4đ,1800 C
Rượu etylic
CnH2n + H2O
CH2= CH2 + H2O
etilen
11
C3H7OH
H2SO4đ,1800 C
CH3– CH= CH2 + H2O
Rượu propylic
propilen
CH3 CH CH CH3 H2O
but 2 en
0
CH3 C H CH2 CH3
H2 SO 4 ñ,180 C
xt
OH
CH2 CH CH2 CH3 H2O
but 1 en
butan–2–ol
2. Phản ứng khử halogen
t0C
CnH2nBr2 + Zn
Ví dụ
t0C
C2H4Br2 + Zn
CnH2n + ZnBr2
C2H4 + ZnBr2
etilen bromua
etilen
3. Nhiệt phân (cracking) ankan
C2H6
t0 cao, xt
C2H4 + H2
0
t cao, xt
C3H8
C3H6 + H2
0
t cao, xt
Hay C3H8
C2H4 + CH4
Tổng quát
CnH2n+2
t0 cao, xt
CmH2m + CpH2p+2
: Viết các phương trình phản ứng sau:
2
1
C2H5Cl
1. C2H5OH
C2H4
3
4
C2H4
C2H6
1
2
3
C2H4Br2
C2H4
C2H4(OH)2
2. C2H4
4
C3H8
5
C3H6
3. C3H8
1
2
(C3H6)n
3
4
5
C3H7Cl
C3H6Br2
C3H6(OH)2
12
P.E
GIẢI
0
H2SO4đ,180 C
1. 1. C2H5OH
C2H4 + H2O
xt
2. C2H4 + HCl
C2H5Cl
3. C2H4 + H2
Ni, t0
C2H6
0
t cao, xt
4. C2H6
C2H4 + H2
2. 1. C2H4 + Br2
C2H4Br2
2. C2H4Br2 + Zn
t0
C2H4 + ZnBr2
KMnO4
3. C2H4 + [O] + H2O
C2H4(OH)2
Hoaëc: 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O
KMnO4
3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH
0
t cao, xt
4. C3H8
C2H4 + CH4
1500atm, xt
(–CH2–CH2–)n
5. nCH2=CH2
0
t cao, xt
C3H6
3. 1. C3H8
+
0
H2
t cao, xt
2. n C H C H2
C H C H2
CH3
n
CH3
xt
C3H7Cl
3. C3H6 + HCl
Viết rõ ràng:
CH3–CH= CH2 + HCl
4. C3H6 + Br2 C3H6Br2
xt
CH3 CH2 CH2 Cl
CH3 C H CH3
Cl
KMnO4
5. C3H6 + [O] + H2O
C3H6(OH)2
13
I. ĐỊNH NGHĨA VÀ CÔNG THỨC
Ankien là hiđrocacbon chưa no, mạch hở, trong phân tử có
hai nối đôi, còn lại là nối đơn.
CnH2n–2
(n ≥ 3)
II. PHÂN LOẠI:
1. Hai nối đôi kề nhau
CH3–CH= C=CH2
CH2=C=CH2
buta–1,2–đien
propien
2. Hai nối đôi tiếp cách (liên hợp)
CH2=CH–CH=CH2
CH2=C–CH=CH2
CH3
buta–1,3–đien
(divinyl)
2–metylbuta–1,3–đien
(isopren)
CH2=C–CH=CH2
Cl
clobutien
(cloropren)
3. Hai nối đôi xa nhau
1
2
3
4
5
6
7
8
C H2 C H C H C H2 C H C H C H2 C H3 octa–2,5–đien
II. HÓA TÍNH
1. Phản ứng cộng
a. Cộng hiđro
Ni,t
CnH2n–2 + 2H2
CnH2n+2
b. Cộng brom
Nếu Br2 dư hoặc vừa đủ thì cho ra một sản phẩm
CnH2n–2 + 2Br2 CnH2n–2Br4
14
Ví dụ: CH2=CH–CH=CH2 + 2Br2 CH2–CH–CH–CH2
Br Br Br Br
buta–1,3–đien
1, 2, 3, 4 – tetrabrombutan
Nếu cộng theo tỉ lệ mol (1:1) thì sẽ xảy ra hai hướng cộng:
– Cộng (1, 2) là cộng vào hai nguyên tử cacbon nối đôi kề nhau.
– Cộng (1, 4) là cộng vào cacbon nối đôi đầu tiên đến cacbon nối
đôi cuối cách nhau bốn cacbon.
Ví dụ:
1, 2
CH2=CH–CH=CH2 + Br2
xt
1, 4
2. Phản ứng trùng hợp
CH2 CH C H C H2
Br
Br
3, 4 ñibrombut 1 en
C H2 CH CH C H2
Br
Br
1, 4 ñibrombut 2 en
Na,t,p
(–CH2–CH=CH–CH2–)n
nCH2=CH–CH=CH2
buta–1,3–đien
polybutadien (cao su Buna)
(dạng cis)
xt
nCH2 C CH CH2
CH2 C CH CH2
|
|
n
CH3
CH3
isopren
polyisopren (cao su tự nhiên)
(dạng cis)
3. Phản ứng cháy
3n 1
CnH2n–2 +
O2 nCO2 + (n–1)H2O
2
IV. ĐIỀU CHẾ
1. Từ rượu etylic
xt
2C2H5OH
CH2=CH–CH=CH2 + H2 + 2H2O
0
t ,p
15
2. Khử hiđro
0
t cao, xt
CH3–CH2–CH2–CH3
CH2=CH–CH=CH2 + 2H2
0
t cao, xt
CH3–CH–CH2 –CH3
CH2=C–CH=CH2 + 2H2
CH3
CH3
: Viết các phương trình phản ứng sau:
1
2
1. C2H5OH
CH2 =CH–CH=CH2
Cao su Buna
3
4
CH3–CH2–CH2–CH3
CH2=CH–CH=CH2
Trùng hợp
2. CH2 =CH–CH=CH2
Cộng Br2
2 sản phẩm
2 sản phẩm
1
2
3. Isopentan
Isopren
Cao su tự nhiên
3 Br2 1,1
3 sản phẩm
GIẢI
CH2 =CH–CH=CH2 + H2 + 2H2O
1. 1. 2C2H5OH
xt
2. nCH2 =CH–CH=CH2
Na,t0 ,p
(–CH2 –CH=CH–CH2–)n
0
Ni,t
3. CH2 =CH–CH=CH2 + 2H2
CH3–CH2–CH2–CH3
4. CH3 –CH2–CH2–CH3
2. 1. nCH2 =CH–CH=CH2
nCH2 =CH
t0 cao, xt
Na,t0 ,p
CH2 =CH–CH=CH2 + 2H2
(–CH2 –CH=CH–CH2–)n
xt
(–CH2 –CH–)n
CH =CH2
CH =CH2
1,2
CH2–CH–CH–CH2
2. CH2 =CH–CH=CH2 + 2Br2
Br
16
Br Br
Br
1, 2
CH2 =CH–CH=CH2 + Br2
1:1
CH2 CH C H C H2
Br
Br
1, 4
C H2 CH CH C H2
Br
Br
t0 cao, xt
3. 1. CH3–CH–CH2–CH3
CH2=C–CH=CH2 + 2H2
CH3
CH3
xt
2. nCH2=C–CH=CH2
(–CH2–C=CH–CH2–)n
CH3
CH3
Br
Br
|
|
3. CH2 C CH CH2 Br2 CH2 C C H C H2
|
CH3
CH3
1:1
Br
|
Br
|
CH2 C CH CH2 Br2 C H2 C CH CH2
|
CH3
CH3
1:1
1:1
CH2 C CH CH2 Br2
C H2 C CH C H2
CH3
Br
CH3
Br
I. ĐỊNH NGHĨA
Ankin là hiđrocacbon chưa no mạch hở, trong phân tử có một
nối ba, còn lại là nối đơn.
II. CÔNG THỨC VÀ DÃY ĐỒNG ĐẲNG
CnH2n–2
(n ≥ 2)
Khi cho n tăng dần sẽ được dãy đồng đẳng của axetilen
n=2
C2H2 hay CHCH
etin (axetilen)
n=3
C3H4 hay CH3–CCH
propin
III. GỌI TÊN
1. Cách 1: Tương tự như anken:
17
CH3–CH2–CCH
CH 3–CC–CH3
but–1–in
but–2–in
CH3–CH–CCH
CH3
CH3–CC–CH–CH–CH3
CH3 CH3
isopentin
4, 5–dimetylhex–2–in
2. Cách 2: Không đánh số mạch cacbon mà gọi theo công thức
sau:
Tên gốc ankyl + axetilen
Ví dụ:
CH3–CCH
metylaxetilen
CHC–CH2–CH3
etylaxetilen
CH3–CC–CH3
dimetylaxetilen
CH3–CC–CH2–CH3
etylmetylaxetilen
CH2=CH–CCH
vinylaxetilen
Chất tiêu biểu cho ankin là axetilen, là chất khí không màu
không mùi, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong axeton.
IV. HÓA TÍNH
1. Phản ứng cộng
a. Cộng hidro
Pd,t
CHCH + H2
CH2=CH2
Ni,t
CHCH + 2H2
CH3–CH3
Tổng quát
Pd,t
CnH2n–2 + H2
CnH2n
Ni,t
CnH2n–2 + 2H2
CnH2n+2
b. Cộng brom
Phản ứng này làm mất màu đỏ nâu của dung dịch Br2.
CHCH + Br2 Br–CH=CH–Br
1, 2 – ñibrometen
18
CHCH + 2Br2 Br–CH–CH –Br
Br Br
Tổng quát
CnH2n–2 + Br2 CnH2n–2Br2
CnH2n–2 + 2Br2 CnH2n–2Br4
c. Coäng HCl
xt
CHCH + HCl
CH2=CH –Cl
vinylclorua
CHCH + 2HCl CH3–CHCl2
1,1–đicloetan
Khi đem trùng hợp vinyl clorua thì được nhựa polivinyl
clorua, gọi tắt là nhựa PVC.
xt
nCH2=CH
(–CH2–CH–)n
Cl
Cl
2. Phản ứng trùng hợp
xt
a. Nhị hợp: 2CHCH
CH2=CH–CCH vinylaxetilen
b. Tam hợp: 3C2H2
c. Đa hợp:
6000 C,C
C 6 H6
benzen
xt
nCHCH
(–CH=CH–)n
cupren
3. Phản ứng oxi hóa
Làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO4), cho ra nhiều
sản phẩm, chẳng hạn nhö:
3KOOC–COOK + 8MnO2
3CHCH + 8KMnO4
+ 2KOH + 2H2O
HOOC–COOH + 2KCl
KOOC–COOK + 2HCl
kali oxalat
axit oxalic
4. Phản ứng thế ion kim loại
a. Với natri
CHCH
+ 2Na NaCCNa + H2
natri axetilua
19
2CH3–CCH
+ 2Na 2CH3-CCNa + H2
natri metylaxetilua
b. Với dung dịch AgNO3/NH3
Cho ra kết tủa vàng với những chất có cacbon nối ba đầu mạch.
Với axetilen
Viết thu gọn: HCCH + Ag2O AgCCAg + H2O
bạc axetilua
Viết rõ ràng:
HCCH + 2AgNO3 + 2NH3 AgCCAg + 2NH4NO3
Với đồng đẳng
Viết gọn:
AgNO 3 / NH 3
2CH3–CCH + Ag2O
2CH3–CCAg + H2O
baïc metyl axetilua
Viết rõ ràng:
CH3–CCH + AgNO3 + NH3 CH3–CCAg + NH4NO3
Tổng quát
AgNO3 / NH3
2CnH2n–3Ag + H2O
2CnH2n–2 + Ag2O
(n ≥ 3)
Hoaëc
CnH2n–2 + AgNO3 + NH3
AgNO3 / NH3
CnH2n–3Ag + NH4NO3
(n ≥ 3)
c. Với CuCl/ dd NH3 cho kết tủa đỏ
– Cho ra kết tủa đỏ
Với axetilen
Viết thu gọn:
CuCl / NH3
CuCCCu + H2O
HCCH + Cu2O
đồng axetilua
Viết rõ raøng:
HCCH + 2CuCl + 2NH3 CuCCCu + 2NH4Cl
20
Với đồng đẳng
Viết thu gọn:
CuCl / NH3
2CH3–CCH + Cu2O
2CH3–CCCu + H2O
Viết rõ ràng:
CH3–CCH + CuCl + NH3 CH3–CCCu + NH4Cl
đồng metyl axetilua
Tổng quát
2CnH2n–2 + Cu2O 2CnH2n–3Cu + H2O
(n ≥ 3)
Hoaëc
CnH2n–2 + CuCl + NH3 CnH2n–3Cu + NH4Cl
(n ≥ 3)
5. Phản ứng cháy
2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
Tổng quát:
3n 1
CnH2n–2 +
O2 nCO2 + (n–1)H2O
2
IV. ĐIỀU CHẾ
1. Axetilen
a. Từ đá vôi
0
1000 C
CaO + CO2
CaCO3
CaO + 3C
20000 C
CaC2 + CO
Cho CaC2 (canxi cacbua – đất đèn) tác dụng H2O hoặc dung
dịch HCl hoặc dung dịch H2SO4 sẽ thu được axetilen.
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
CaC2 + 2HCl C2H2 + CaCl2
CaC2 + H2SO4 C2H2 + CaSO4
b. Từ metan: 2CH4
15000 C
làm lạnh nhanh
c. Từ cacbon: 2C + H2
xt,t 0
p
C2H2 + 3H2
C2H2
21
d. Từ bromua etilen
o
t
C2H4Br2 + 2KOHđ
C2H2 + 2KBr + 2H2O
e. Từ axetilua kim loại
AgCCAg + 2HCl C2H2 + 2AgCl
CuCCCu + 2HCl C2H2 + 2CuCl
2. Đồng đẳng
CH3 – CH–CH2 + 2KOHñ
Br Br
t0
CH3–CCH + 2KBr + 2H2O
t
CH3–CCAg + HCl
CH3–CCH + AgCl
CH3–CCCu + HCl CH3–CCH + CuCl
Tổng quát
CnH2n-3Ag + HCl CnH2n-2 + AgCl
CnH2n-3Cu + HCl CnH2n-2 + CuCl
n ≥ 3 và ankin tạo ra có nối ba () ở đầu mạch.
Hoặc
CnH2nBr2 + 2KOHđ
t0
CnH2n-2 + 2KBr + 2H2O
(n ≥ 2)
Ghi chú:
Ankin có nối ba thì cho được phản ứng thế ion kim loại; nhưng
một chất cho được phản ứng thế ion kim loại thì chưa hẳn chất đó
là ankin.
Ví dụ:
CH2=CH–CCH + AgNO3 + NH3 CH2=CH–CCAg + NH4NO3
vinyl axetilen
bạc vinylaxetilua
: Viết các phương trình phản ứng sau:
1
2
3
CaO
CaC2
1. CaCO3
C2H2
4
5
PVC.
C2H3Cl
22
1
2
3
4
2. CH4
C2H2
C2Ag2
C2H2
C2H4
9
8
C2H2Br2
C2H2Br4
1
2
3. C2H4
C2H4Br2
C2H2
5
7
5
4
C2H6
HOOC–COOH
3
6
KOOC–COOK
4. C2H2
1
3
2
C4H4
Cao su buna
C4H6
5. C2H2
1
2
3
C2Cu2
C2H2
CH3CHO
4
6. C2H2
CH3–CHCl2
1
2
CH3COOCH=CH2
PVA
4
C2H4Br2
3
C6H6
GIAÛI
0
1000 C
CaO + CO2
1. 1. CaCO3
0
2000 C
CaC2 + CO
2. CaO + 3C
3. CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
Hay CaC2 + 2HCl C2H2 + CaCl2
Hay CaC2 + H2SO4 C2H2 + CaSO4
xt
CH2=CH–Cl
4. CHCH + HCl
0
xt, t , p
(–CH2 – CH–)n
5. nCH2 = CH
Cl
Cl
0
1500 C
C2H2 + 3H2
2. 1. 2CH4
làm lạnh nhanh
AgCAgC + 2NH4NO3
2. CHCH + 2AgNO3 + 2NH3
Hay viết thu gọn:
CHCH+ Ag2O
AgNO3 / NH3
AgCAgC + H2O
23
3. AgCAgC + 2HCl
C2H2 + 2AgCl
Pd,t0
4. C2H2 + H2
5. C2H2 + 2H2
6. C2H6
Ni,t0
t0 cao, xt
7. C2H4 + H2
C2H4
C2H6
C2H4 + H2
Ni,t0
C2H6
8. C2H2 + 2Br2 C2H2 Br4
9. C2H2 + Br2 C2H2 Br2
3. 1. C2H4 + Br2 C2H4Br2
2. C2H4Br2 + 2KOHñ
t0
C2H2 + 2KBr + 2H2O
3. 3CHCH + 8KMnO4
3KOOC–COOK + 8MnO2 + 2KOH + 2H2O
4. KOOC–COOK + 2HCl
HOOC–COOH + 2KCl
5. HOOC–COOH + 2K
KOOC–COOK + H2
xt
4. 1. 2CHCH
CH2=CH–CCH
2. CH2=CH–CCH + H2
3. nCH2=CH–CH=CH2
Pd,t0
Na,t0 ,p
CH2=CH–CH=CH2
(–CH2–CH=CH–CH2–)n
CuCl / NH3
5. 1. HCCH + 2CuCl + 2NH3
CuCCCu + 2NH4Cl
Viết gọn: HCCH + Cu2O CuCCCu + H2O
2. CuCCCu + 2HCl CHCH + 2CuCl
3. C2H2 + H2O
HgSO4 ,800 C
CH3CHO
CH3–CHCl2
4. C2H2 + 2HCl
xt
xt
6. 1. CH3COOH + CHCH
CH3COO–CH=CH2
xt
2.
nCH=CH2
(–CH–CH
2 –)n
CH3COO
CH3COO
6000 C
3. 3C2H2
C 6 H6
C
xt
CH3–CH–Br
4. C2H2 + 2HBr
Br
24