Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

giúp trí nhớ chuỗi phản ứng hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.64 MB, 98 trang )

NGÔ NGỌC AN

# Dành cho học sinh 7/7,

# Bồi dưỡng học sinh giải

# Ơn thi tốt nghiệp THPT và
các kì thi Quốc An.

%

ad

?

raf

oN,

đứa. tân lần 8,
Ư Đó sửa thữa)



NGO NGOC AN

GIÚP TRÍ NHỚ

CHUOI PHAN UNG
HOA HOC


+
+
+

Dùng cho học sinh lớp 10 - 11 - 12
Bồi dưỡng học sinh giỏi
Ơn thi tốt nghiệp THPT và các kì thi Quốc gia
(Tdi bản lần thứ năm, cô sửa chữa)

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM


Xười nói tiêu
Để phục vụ cho việc ơn luyện của học sinh chuẩn bị thí

vào các trường Đại học và Cao đẳng, chúng tơi biên soạn cuốn
“Giúp trí nhớ chuỗi phân ứng Hố học” nhằm giúp các em

học sinh có một số kiến thức cơ bản, rèn luyện kĩ năng làm các

bài tập.

Cuốn sách được biên tập gồm 2 phần: Hố học Hữu cơ và
Hố học Vơ cơ. Ở mỗi phần, chúng tơi đều trình bày 2 phần

chín

Phân thứ nhất là những kiến thức cơ bản về tính chất hố
học đặc trưng của các chất.
`

Phần thứ hai là bài tập mẫu. Mỗi một bài tập đều có
hướng dẫn cách giải nhằm giúp các em học sinh suy nghĩ và
tập dượt giải các dang bài tập về chuỗi phản ứng hoá học.
Khi sử dụng cuốn

xem kĩ phần hệ thống

sách, trước tiên các em học sinh nên

kiến thức để ôn lại những tính chất hố

học đặc trưng của các chất, sau đó làm các bài tập căn bẩn để

nắm vững các phương pháp giải các bài tập về chuỗi phần ứng
hoá học.

Chúng tơi rong cuốn sách sẽ giúp ích được phần nào cho

bạn đọc, nhất là đối với các em học sinh đang chuẩn bị cho kì
thi tuyển sinh Đại học và Cao đẳng. Xin ghi nhận và cầm ơn

mọi ý kiến đỐng góp, chỉ ra những chỗ thiếu sót để những lần

tái bản sau hoàn chỉnh hơn.

TÁC GIÁ
Mã số: 02.02.

61. PT2010



Phan I: HOA HOC HỮU CƠ


| Chương |

L—|

HIPROCACBON

A. CONG THUC TONG QUAT CUA HIDROCACBON

1. Ankan CaH«; (21)

2. Xidoankam

1 vịng C,Hạ„(n >3)

Nhiễu vong: CyHonez-2, (x là số vịng)

3. Hiểrocacbon khơng no ;hạch hở: CyHonez-24
(k là số nối đôi hay số liên kết x)

4. Anken:

5. Xicloanken:
6, Ankin:

7. Ankadien:


(n 2 2)

(x 23) (1 vịng)
(m 2.2)
(n 23)

8. Aren:
1 26)
9. Aren có gắn nhánh khơng no: C„)
ÁŒ là số nối đơi h

*

lên kết œ ngồi vịng)

B. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐT CHÁY CỦA HIĐROCACBON

\

ki

VÀ DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON (DẠNG TỔNG QUÁT)
`
:
GH.
+ xe
O: > xCO; + ;HO


\

HO, ++ 3-5-3
x-2£-2'0,
CHO,
++ xco,
0,
CO, + LHy
EHO
+)

x

a

CANS


CH;-CH,-CH- : Sec-butyi
!
CH,

I
CH;
CH;
I

CH)-CH,-C- : Tert-pentyl

CH;-CH-CH, - : Isobutyl
phan: C,H, trong clian khong cho C va. H:.


C: BẬC NGUYÊN TỬ CACBON
Bác nguyên
mm

chí rõ số lượng nguyên tử cacbon khác Hén
tứ cacbon .
..

=1

trực tiếp với nó.

CH;

ivi
1
CH; -CH; ` on

bon khi mất đi
1. Gốc biđrocacbon là gì? Phần cịa lại của biểrocac
một hay nhiều nguyên tứ hiểro.
.
2. Gốc bóa trị 1

metyl

etyl
C
b) Gốc hiđrocacbon no mạch nhánh
21

5 3+3
6
: 2-etyl+
CHrCH- -CH;: CH CH-CH

cH,
Chú

CH,-CH;

ý các trường hợp sau đã

thế vẫn được dùng):

CHy-CH- : Isopropyl

o

ĩ
cH,

nety! heyy!

(rong trường hợp khơng có nhóm

CH,



gốc ở vị trí C bậc lH; tert: gốc ở vị rrí C bac I)


c) Gốc hiđroeacbon khơng no có hóa trị 1

Các gốc hiểrocacbon khơng no có hóa trị một:

CH, = CH -

: Vinyl (etenyl)

CH;=CH-

: Isopropenyl (I-metylvinyl)

ou,

chị

CH;

Geer

CH, = CH - CH, -

i
gia CH:-OH

D. TÊN GỐC HIĐROCACBON

a) Géc no:


bs,

CH,

CH¡-CH- : Terr-butyl

i
CH,

~ C6 mét néi

:_ Anlyl (propen~2-yl)

ba: c6 dudi inyl

~ C6 hai nối đơi: có dudi dienyl

Mạch chính là mạch không no được đánh số bắt đâu từ ngun tử
cacbon có hóa trị tự do.

Ví dụ:

CHECHCHEC-CH,CH,=CH-CH=CH-

:—
:—
:

đ) Gốc hiđrocacbon thơm.


so

hoặc CzH— : Phenyl

sắc OJ

Ø
đà

Btinyl
Propyl-2-vl
Bufađien-l3-vl

CH,-

?” hoặc ‘ol

CH.-

YY

3. Gốc hiđrocacbon hóa tri 2

“hoặc CzH;-CHạ-: Benzyl
~-CH;-


E. PHẦN LOẠI HIĐROCACBON

Vĩ dự:


GH. + Ch as]

HIĐROCACBON
T
Hidrocacbon mach hd

|
lT
e

Hiđrocacqn mạch vịng

|

| _

¬
—| ankan|
Aren
|_
| [Xido
Anken | | Ankađien | | Ankim
Ankan |[
n (N6 S00
|(idrecaebon| |(HiŒoeacaon| |(Hiểrccacbonl (Eidrocaceon |_ |(Hiếrccacbo
vòng n0) | | fen)
90 có
khơng no ró| | khơng no có| | Khêng
m)

|
CHa
€aHz.„ “| |một nối đô) | | nai nối đến | |mớt nối ba) | | Coton
|
Catone |
GsHans
Ô,Hà-

[

|



1, ĐỊNH

CH,

CH,

CH,

CoH

C¿H;

CoHe

Ankan là loại biểrocacbon chứa nối đơn, mạch hở. Công thức


€;H„„¿; với n> Í.

Dựa vào phản ứng trên ta nhận biết được ankan: làm mất màu
vàng của khi Ch, màu nâu đồ của dung địch brom, sản phẩm của phản
ứng làm đồ giấy quỳ tím ẩm.
2. Phản ứng nhiệt phân: 3 kiểu phản ứng tùy điều kiện

a) Phan ứng phân hủy:

Lae Ss nC + (ot DH, |
CyHagez —

b) Phan Ung cracking:

CyB

———``

`...`
ankan
anken |

n>3;m>i1;q>2.

Củ,

racking

—>CH; + GH.


—— > CH, + CH,

©) Phản ứng loại hiđro (đehidro)

|
Wwe
| CoHane2
+
CH„
LH
ằẽẽ

I. TÍNH CHẤT HĨA HỌC

1. Phản ứng thế với Của, Br;
a) Điều kén phan ứng
~ Ánh sáng khuếch tán (phẻn ứng thể);

3. Phản ứng cháy
a) Cháy trong oxi (oxi hóa hồn tồn)
Hy;+
CHa,

~ Ánh s¿ng mạnh (phản ứng hủy).
b) Phương trình tổng qt

Ngun

cao:


&
| „CH;-CH;-CH.-CI
"H;-CHz-CH.-C)
L_

n-propyl clorua (Sén phẩm phụ!

Ví dụ

NGHĨA

r—> CH¡-CH-CH,

tử hiểro ở nguyên

g đế được thế bởi clo (hoặc brom).

tử cacbon

có bậc càng

“8n+1 ie
9 :
/

+

+ Hy

nCO; + (n+)H:O


Phan ứng cháy được sử đụng trong đời sống và công nghiệp.
b).Oxi hóa khơng hồn tồn
HCHO + HO
cH,
= Oz (kk)
CO +2H;
C+2HO


2CH,COOH

7 Bedi’,
me

Cay

Phuong trinh téng quat:

}

+ R'COOH
H
OO
RC
5
8_
-8
R-CH,-CH,-R’ —_*2
Mi Mn**


Những tính chất hóa học và ứng dựng quan trọng của metan
>> CHLCk: Clorua metyl
E——> CH¡;Ctz Clorua metylen
+Cly

as

(CHỊ —>|

F————>

CHCI; Clerofom.

L————>

CCI; Tetraclorua cacbon

(Dung môi hữu cơ)

+0.
¿+9

|

Nhiệt

—> HCN: axit xianhiđric
E——>C:


mực in, chế hóa cao su

L——>H;

— Véi ruou, quá trình diễn

ra như sau:

R-OH + HI ““RI + HOH
R-L+ RI ®R-R+T,

7}

2ROH + 2HI -> R~R +l; + 2H,O
— Phương pháp điện phân (Kolbe)
:
2RCOONa + 2H.0 285 RR + 2C0y
Vi dur

2CH;=CH-COONa + 21,0

I

WT


axetic:
axit
t
xua

sin
ng
tro
g
din
e
dug
an
but
héa
oxi
ung
n
Pha

2. Phương pháp giảm mạch cacbon

+ 2NaOH + H;†
So
Catot (-)

CH.=CH-CH=CH, +

2CO;Ÿ + 2NaOH + H;†

— Phương pháp Dunma

~ Phương pháp Cracking

[CoHaoi2 S288 CaHanas + CoHae

(Trong 46 n = m +n’)

3. Phương

pháp

giữ nguyên

mạch

cacbon

Với hiđrocacbon chưa nọ:

Wil. DIEU CHE ANKAN
1. Phương pháp tăng mach cacbon
— Phương pháp Wurtzt

Vi du: Cs
Nếu

ding hai loai dé

được hỗn hợp 3 ankan khác nhau.

3R-X +óNa +3R'X +
10




halogen có gốc ankyl khác nhau thu

RR

1. ĐỊNH NGHĨA

{ R-R + 6NaX
\ RR’

nhiều vịng.

§2. KICLOANKAN

Xicloankan là những hiểrocacbon có nối đơn, có một

ng hay
1


Vịng càng nhỏ (3, # cạnh) thì càng kém bén, vong cing lén (5, 6

cạnh) thì càng bên.

Cơng thức chung: C„Hạ„ với n > 3.

Ví dự —

CH).- CH
Cry oo- de


a) Cơng hiđro

CHS,
Te
oa
CH: 1) CH:

II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC

54H, MLS

|

CH,-CH,-CH-CH,

[SCH + Br, > Br-CH:-CH.-CH.-Br

“Tham gia phản ứng thế bình thường như ankan

¡ Thế

Oxthoe

CHa + 2o, > nCO; + nH,O

Dehidro

Ì Dưới tác dụng của nhiệt, có mặt

| Ds, Pad), xielobexan có thể bị tách cho hidro và.


£

i

By

PHỦ VĨ,

b) Cộng halogen (X =
©) Cộng HạO

A+ Hy ae > CHrCHyCHs

ee

i

a

| cư

Phương trình phản ứng

Phandng

Cơng mở vòng

il. TINH CHAT HOA HỌC
1. Phân ứng cộng (đặc trưng)


benzen:

CoH, 22> Opty + 3H:

\wð

LS aa

d) Céng

:

HX, H.SO,

Từ CsH, tré di phan ứng cộng theo quy tắc Maccopnhicop
Vi dir
a

CH; > CH=CH,

+ HCI

— T

HO,
Vi ctx CH=CH: + (HOSOED

CH;-CH-CH, isopropyi cl


(Sản pha c

&

—> CH
Spr
+ CH,-CH,-OSO.H
°

2. Phan ứng oxi hóa
Làm mất màu dung địch thuée tim (KMnO.)
C,H;, + (O] + HO —#9>

CH,OH),

|

3CH¿, + 2KMnO, + 4H,O => 3C,H,.(OH); + 2MnO; + 2KOH

Vi de

CH=CH,

1. DINH NGHIA

Anken (hay olefin) là những hiếrocacbon mạch hở có một liên kết
đôi trong phân tứ.
Công thức chung:

12


CH;=CH; + [O] + H;O

CH„

với n > 2.

+ ỹ O

120,

PoChiCuCly

CH;-CH,
I

OH OH
CH,CHO

keo

3. Phan ting cháy

3

C;H;, + Fo

— nCO; + nH,O
18



4. Phản ứng trùng hợp
giống nhau
nhỏ
tứ
n
phâ
u
hiể
nl
p
tiế
n
liê
hợp
g
cộn
nh
trì
quá
+ Là
t cao phân tử).
chấ
p
(hợi
lớn
tử
n
phâ
h

àn
th
tạo
u,
nha
hoặc tương tự
Sơ để chung [ nA >), |

Vï dự

[cn-cnr)

—3i>

aCH=CH,
CH¡,

| CH,

* Etilen có phản ứng:

CH=CH;

+ Ch + H,0 > CH ng

a

eee

a

ChaGis
bn

ci

Md:

paren —__

>

CH, + CH,

i>

CH, + C,He

Cracking |

CyB —

Vide

——__—.

CoHan2 + He “CHa

CH=CH + Hp F3. C;H,

h) Dehidro héa ankan


CoHlanes ĐEMĐBhó, C,

I. DIEU CHE

“yp sng quat

9. Edlen

c:ee
u nowdonnchi
ruge
héa a
rr
a) Dehidrat a
e
CH„OH

Ví dự
CH,-CH,-CH,OH

CH)-CH-CH:-CHs
OH

gen'
b) Tach hidrohaicRey

[8

XH


C.HOH Ne

|
,
HO
a
> 5 CH+
W8180°04x—
2
A
C





—CH;-CH=CH-CH;
Buren~2 Gần phẩm chính)
L__CH;=CH-CH;-CH,
Buten-1 (sin phdm phy)

monohalogen
¡ các dẫn xuất cu
c TU

ec

xuyi


Ba

R-C=CH;+ HX

|

|

2@ 5 | CyH,

Đã

CHCl

24 > CH,CH=CH; + FO
#8T80'C

iN CHị .—_ PP »
14

C;H,Br; + 7n —> C:H, + 7nBr;

e)Ankin hop Hs

-CH;

|

R-CH-CH-R’ + Zn > R-CHSCHCR’ + ZX
x xX


+ HCI

CyHs-CH=CH, (tiren)

14

CH, + KX + HO

d) Cracking ankan

on

Ot + CH=CH, Ace ot
Eye

m

SEHHKOR

¢) Tit dan xuat dihatogen

Ví dụ:

CH¡-CH; + KCI+ H
N
O (Etilen oxi)

+KOH->


Hoặc:
ofc: C,Hu„.x + KOH

CH.
@)

C,H;OH

ER

@)

Nó.

6),

GH,

(6)

GH, +H,

(4

©)

“5

C;H/Br;+7n->


r
HB
C;
ay

CH, + H,O

CH;=CH; + HCI

GH, +H

C;H, + ZnBr,

—5CH,

GH, + 2H, “>on,

-

|

J
i


(DIOLEFIN)

Ankađien có thể tham gia phản ứng cộng Br;, H;, HƠI, v.

vị trí 1, 2 (tương tự anken) boặc


1. ĐỊNH NGHĨA.
Ankadien (diolefin) la những hiểrocacbon khơng no mạch hở có. hai

liên kết đôi trong phân tử:
Công thức chung:

[CHa |

=

(223)

hợp sản phẩm.
hướng cộng.

Phản

1, 4 (khác anken) và tạo thành hỗn

ứng cộng theo tỉ lệ moÏ:(1

Vĩ dụ:

|-

Tùy theo vị trí tửơng hỗ của hai nối đối người ta chia anksdien

thành 3 loại:


CH,=C=CH,
Propadien hay anlen

2. Loại có hai nối đơi liên hợp (hai nối đôi cách nhau một nối
đơn): quan trọng nhất trong các loại ankađien.

Vidy:e

CH;=CH-CH=CH;;

Butadien-1,3
®ivinyl)

1
Isopren
CH;
(Q-metyl butadien- 1,3)

III-TÍNH CHẤT HĨA HỌC

b) Cộng Br;
16

CH,=CH-CH=CH;
+HCL

be Br

| C2Hs.s + 2H, at,


&


[Cong 1?

H
1-Clobuten~2

tor

CHCH-CH-CH,

a

3-Clobuten—1

2. Phản ứng trùng hợp
nCH,=CH
CH=CH,

Vĩ dự CH;=CH-CH;-CH=CH; (Pentađien-1,4)

a) Cộng Hạ

CH;,-CH-CH=CH,

nCH,=CH-CH=CH, Na"?5 [-CH,-CH=CH-CH,-],

Cloropren


3. Loại có hai nối đôi xa nhau

1. Phan ving cong

Congi2

cine 14. CH,-CH=CH-CHi ,

CH;=C-CH=CH;

CH= Cachet
Cl

1,4-Dibrom. buten-2 (SP chink)

3,4-Dibrom buten-1 (SP phụ)

1. Loại có hai nối đơi liền nhau
CH+--CH=C=CH; ;
Butadien —1,2

: 1) thì xảy ra hai

ath
y
Bes CHr-CH-CH-CH,
CH,=CH-CH=CH; + Br __]
Br
Br


II. PHÂN LOẠI

Ví dự:

ở các

CHa

CyHoa-2 + 2Br2 > = C,H, Bry

nCHj=C-CH=CH;

x.

Cao su Buna
(-CH,-CiHCH=CH,

>

(-CH:-C-CH-CHr1,

CHs

CH;

Isopren

Cao su isopren

n


a

Đ4. ANKADIEN

â) Cộng HCI


3. Phan ứng oxi hóa
+ Phản ứng với dung dịch KMnOx:
CR,
H-HCH
-C
HC
;C
Hz
3C
->
,O
8H
+
O,
Mn
4K
+
H;
=C
CH
H=C
3CH,

OH OH OH OH
+ 4MnO; + 4KOH
+ Phản ứng đốt cháy:

G.H..; + Í Ề sn

*) O; —> nCO; + (n-)H;O

1. Diéu ché butadien-1,3

a) Đểniđro hóa các n-buten và n~butan
CH,-CH;-CH,-CH,

—#20—> CH.=CH-CH=Clh + Hb

CH,=-CH-CH=CH, + 2H;

—S—>

b) Đi từ axetilen
2CH=CH -› CH;=CH-C=CH
CH)=CH-C=CH
e) Đi từ rượu

—24#) CHy=CH-CHs

+H,

H›
+

O
?H
+
,
CH
H=
-C
CH
/=
CH
>
'
2
.
W

2C;H.OH
:0
CHy-CH-CH-CH, —#8%¢5 CH,-CH-CH=CH, + 24

ỊH ĨH

d) Điện phân dung dịch. muối

2CH,=CH-COONa +2H.O — »

9. Điều chế isopren
CH,-CH-CH,-CH;

Ae


18

CH;

€I

xi

>

ng

>

Ps

1, ĐỊNH NGHĨA
Ankin là hiểrocacbon không no, mạch hở c.
phân tử.

Công thức tổng quát:

II. GỌI TÊN

1. Cách 1:

C;H¿„;

(ne


- Chất đứng đầu dãy đồng đẳng là axetilen.
~— Các chất đồng đẳng tiếp sau đó là ank‹ylaxetilen.
Tên gốc Ankyl + Axetilen

Vi dự
CH;-C=0)
metylaxetilen
2. Cách 2
Xuất phát từ tên gọi của ankan tương ứng nhưng đuôi an thành in.

WV. DIEU CHẾ

CHiCH=CH-CH,

§5. ANKIN

CH;ECH-CH=CH; +

+ 2CO, + 2NaOH + Hy |

CH;=C-CH=CH; + 2H;

1

ous

Ví dụ:

Luu y:

của

CHrCSCH:

propin

Tx ankin cé 4 nguyên tử cacbon trở lên cần chỉ rõ vị trí

liên kết ba.

Vide

4

3

2

4

CHyCH,-C=CH:

Butin-t

CH;-C=C-CH;:

Butin-2

ill. TINH CHAT HOA HOC
1. Phan ting céng


a) Céng Hp

CyHon-2 +H,

CoHoe2 + 2H:

b) Cộng halogen

—Fd_s

—Ni_s

C,Hon

C,H

| CoHan-2 + X2 > CoHog-2

| CoHawz + 2X2 —> CoH

oXy

c) Céng axit (MEI, HCN, CH3COOH...)

CH„¿+HƠI

———>

C,H„.Cl


CH=CH + HCN 3 CH;=CH-CN
CH,COOH

Vinyl xianua

+ CH=CH > CH;COOCH=CH; Vinyl axetat
19


8. Pheeng 420 CH=CH + H,0 -T52»
9
CH;CHO
C;Hz„; + HO

—]

xu =>

Cy2HmiCHO (n = 2)

Œ nguyên tit C trong R va R’ n 2 3)
e) Cộng rượu

CHECH + HOC;H; -> CH;=CHO-C;H; (ete etylvinyl)
9. Phản ứng trùng-hợp

2) Nhị hợp

2CH=CH ~SC NC


3CH=CH

©) Đa hop

nCH=CH —

CH;=CH-C=CH

ae

CcHs

(CH)z,

(Cupren)

8. Phản ứng thế với ion kim loại
a) Với kim loại kiểm, kiểm thổ

CHECH +2Na

€.H;..; +

3n~1

O, —> nCO; + (n-1)H,0

1, Điều chế đồng đẳng của axetilen
a) Từ axetilen


CHECH + Na -> CH=CNa +2H,
aS
CH=C-Na + R-X — CH=CR + NaX
Vi di: CHs-Br + Na-C=CH — CH;-C=CH + NaBr
b) Từ dẫn xuất đihalogen

R-CH-CH-R' _ TC »R-C=C-R' + 2HX

NC

A8197

2C,H„..sAg} + HO | (n >3)

Hoặc

Hoặc

C.Hb.2 + xfAg(NH3)J"OH” > C,Hz,2 Ag, + 2xNH, + x10
Vi dw: CH=CH + AgO —“Ht> AgC=CAgl + HạO
20

* Phản ứng đốt chảy:

-> Na-C=C-Na + H;

b) Với AgNOz/NH;

-|2C,H„;+ AgO


CH=CH + 2CuCl + 2NH; -> CuC=CCuỷ + 2NH,CI
RC=CH + CuCl + NH; —> RC=CCu\ + NH„CL
CHECH + 2[Cu(NH),J‘OH™ > CuC=CCuỷ + 2H;O + 4NH;
2. Phân ứng oxi hóa
* Phản ứng với dung dich KMnO,:
3C;H; + SKMnO; => 3KOOC-COCK
+ 8MnO; + 2KOH + 2H;O
3C,Hz,; + 8KMnO, + 4H,O -+ 3C„H›„ :O, + SMnO; + SKOH

WV. DIEU CHE

:

b) Tam hợp-

CH=CH + 2AgNO; + 2NH; ~ AgC=CAg! + 2NH,NO;
RC=CH + AgNO; +NH;—>
RC=CAgi + NH,NO,

Vi du:

4
xX xX
RCH,-CHX,

_2KOH,
R-C=CH + 2HX
a


CHy-CH-CH, ~2808_ CH,-C=CH + 2HBr
tượu
Br Br
Propin
1,2-Dibrom propan
(Metyl axetilen) ˆ

©) Từ dẫn xuất tetrahalogen

xX x
RC- €-R+ 2Za > R-C=C-R’ + 2ZnX;
x



i


ill. TINH CHAT HOA HOC |

Ví dự | Br TP
city -¢

=C -C;H; + 22n —> CH;-C=C-C;H;

|

1. Phan ứng thế

a) Với brom


+ 27nBr;

Pentin-2

be Br

CO;
+O
Ca

+



2uỡnG

CaO +30

CaC; +2H¿O >

c) Từ dẫn xuất halogen

CaC; + CO

Ca(OH) + C;H;T

cố

C;H;Br; + 27n —> C;H;Ÿ + 2ZnBr;


€;H,Br; +2KOH _R2

d) Từ bạc axetilua

€;H;† + 2KBr + 2H;O

{Oy

SC

-AgC; + 2HCI — C;H;† + 2AgClV
_
e) Tổng hợp trực tiếp

1. ĐỊNH NGHĨA

en.
Aren là hiểrocacbon thơm trong phân tử chứa nhấn benz

thức

SC

&

-NH;, -OH, -CH; thì mật độ

trí ortho và para. Sở đĩ có sự tăng mật độ electron trong nhân


do cặp

electron tự do, hoặc

với hệ

của các electron

CgHẹ



“Theo cơ học lượng tử

cấu tạo của Kêkulê,

nối đôi xen kẽ nối đơn.

nên benzen tham gia phán ứng cộng và phản ứng thế.

của các liên kết C-H

CH;

Py
CO)

vào công

@$


Xe

Vi duz
* Phản ứng thế ở nhân: bột Fe lm xỳc tỏc:

fa 2 6)

`

Cht tiờu biu l benzen.

Da

Â

â

HH

thng electron # trong vòng benzen tạo một hệ liên hợp mới trong
phân tử hợp chất thơm.

:

Theo Kékulé

H

electron trong vịng benzen nói chung đều tăng lên và đặc biệt ở các vị


§6. AREN (Hidrocachon thom) |

II. CÔNG THỨC CẤU TẠO CUA BENZEN:

H

Néu nhém thế loại I như các nhóm

—3M9%€ > Cl
2C + H; _*⁄9

Cơng thức tổng qt:

—S2F)> CH,,.Br+ HBr]

đẳng của benzen thì tác dụng với dung dich brom.
Khi trong vồng benzen có sẵn nhóm thế, quy luật thế ở vịng
benzen:
- Nếu trong vịng benzen đã có sẵn một nhóm thế loại I (cdc
nhém ankyl, -OH, -NHz, F, Cl, Br, L..) thi nhóm này sẽ định hướng
cho nhém thé méi vao vi tri ortho va para.

1500°C
2CH: —TrTpnnhmk> €;H; + 3H;

b) Từ đá vôi:
` t“ĐẠCO,

[C\Has + Br,


Luu %: Benzen chi phan ting voi brom léng nguyén cht. còn đồng

. 2 Điều chế axetilen

a) Tu metan:

:

5Ễ



Fan ñ
ei

nd

Br

+

‘o-Bromtoluen

cH

O

T


Br

ls

s

HBr

-=

P-Premtoluen

23

22
£


+ Phản ứng thế ở nhánh: ánh sáng làm xúc tác:

Khi chiếu sáng, toluen tham

nhém CH; dé dang hon CH,:

CH;

ứng thế nguyên

gia phản


CH,

tử hiểro ở

6 N.

Hạ—Br

ánh sáp
+ By hf

O

— Đồng đẳng của benzen:

+

—>Ơ

,

cH,

©) Với RX

GQ
Các

(


nhóm

BS

3) Cộng Hạ

b) Cộng Cl;

œ

thế loại II thường chứa

⁄ 2

benzen,

các

nhóra

thế này

Coons +

thường làm

Phương trình tống qt:

+ HỌNG: -SŸ“Š C,H„ ¿NO; + HO
:


C¿;H; + HONO; (đặc)

S04

C2Hy

—## » C¿H¿C⁄

CHSNO. + HO
Mau vàng, mùi hạnh nhân.

:

;

O;..——>

nCO, + (n-3)H,0

b) Tác dụng với dung dich KMnO,

Benzen không tác dụng với dung dịch KMnO,, nhưng toluen lại bị
oxi hóa ở gốc -CH; khi đơn nóng với dung dịch KMínO, tạo thành sản.

tử liên

b) Với dung dich HNO; đặc trong H;ạSO; đặc (Nitro hóa)

~ Benze


C¿H¿ + 3Cl,

COz H;O và nhiều muội than:
3n-3

khó

khăn cho sự thế tiếp sau vào nhân benzen.

C2H„,

C2H,+3H; TỶ»

a) Benzen và các đồng đẳng của nó cháy trong khơng khí sinh ra

oy

liêu kết đơi ở ngun

}

8. Phản ứng oxi hóa

tơ)
© 2

=]

kết trực tiếp với nhân


=

ge
CHR + HX
X Alb

3. Phần ứng công

nhân chuyển ra ngồi về phía nhóm hút electron. Ở các vị tri meta,

Ee oo

p-Nitrotoluen

Ví dục CH, + CH CT SS _-5. CH,CH; + HCI

là do mật độ clectron từ trong

`(QO

+ HO

NĨ;

nói chung giảm đi và đặc biệt ở vị trí ortho và para. Nguyên nhân của.

H

Niece


——>fQ)

HBr

— Néu trong nhân benzen d3.c6 sin mét.nhém thé loai IL (-NO2,
-COOH, -CN, -COOR, NH; ...) thì nhóm này sẽ định hướng cho
nhóm thế mới vào vị mí meta trong nhân benzen. Khi trong vịng
benzen có sấn nhóm thế loại II thì mật độ clectron trong vòng benzen

mật độ electron tương đối cao hơn.

OHO

a

Benzyl bromua

sự giảm mật độ electron trong nhân

Ne

|

i

phẩm axit benzoic C.H;COOH.

C2H,CH, + NOI


#2 Bia.

CH;COOH + HO

WW. DIEU CHE

1. Chưng cất nhựa than đá trong công nghiệp

Nguồn benzen chủ yếu trong công nghiệp là chưng cất nhựa than đá.
3. Phương pháp đehidro hóa
a) Dehidro héa xicloankan
ec rca
RN
— > CaHas |
Ton,
{n 2 6)
Han —Tu
25


aehidro hoa
E > CoH + 3H:
S
CoH,
Vi du:
b) Đehiểro hóa n - ankan đồng thời &hếp vòng nhờ xúc tác và
nhiệt độ thích hợp.
=

4Hy

SsHaa2
—gc
me
CaHa«
CzEbs2
peso? > CoHiws

‘3. Phương

CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ
CHỮA NHĨM ĐỊNH CHi

pháp tổng hợp (kí hiệu gốc biärocacbon thơm

là Ar-)

wR „„„.. 8) Tổng hợp Wurtz-Fittig,
———>

Ar-X + 2Na + X-R
Wí dự C;H;Br + 2Na + Br-CH;

—>

* Nhóm định chức là nhóm nguyên tử gây nên những phán ứng
đặc trưng đối với một loại hợp chất hứu cơ nhất định.
* Các nhóm định chức chính:

Ar-R + 2NaX


C/H:CH; + 2NaBr

Tên nhóm chức |

b) Tổng hợp Friedel-Craft

ie

ArcH+X-R

Vida

[Rượu
Bre.
\\
| Anđehit

#0 5 ArR + HX

+s

CsH;COONa

=>

|

-OH
_-O-CHO


Ot

|
LC
|_—_

-COOH

|

_NH; _

i

Este

[

_-coo-

Amin bac
| Amin bac I

|
|

-NHTT

Amin bic I


CoH

222888 CH,COOH

\)

| Axit cacboxylic

Riéng benzen:
= CHCH;

è

[Xepn

Cols + CCH; YƠ4> CoHs-C2Hs + HCI

-3C:H;

Cụng thc

|

|

Tờn gi

Hiroxy!
Oxi
Formyl


Cacbonyl

Cachoxyl
Cacboxi
Amino

Amino
Amino



| Đ7. RƯỢU (ANCOL)
Nhóm định chức: -OH (Hidroxy!)
|. ĐỊNH NGHĨA

-

Rượu là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa một hay nhiều nhóm
-OH (nhóm hiđroxy)) liên kết với gốc hidrocacbon.
26


chỉ vị trí nhóm -OH (có thể ghi trước tên mach chính, trước hoặc sau

II. PHÂN LOẠI RƯỢU

ob.

Rượu đơn chức, đa chức (theo số

lượng nhóm -OH)

vs.
Chrểm-ChrOH
CH;
a & 22
nên, Ch-Cn,
OH
CH,

€heg sốc biểrocacbon)

Rượu bậc 1, II, III (theo bậc C gắn
với nhóm -OH)

Il. CƠNG THỨC TỔNG QT CỦA MỘT SỐ RƯỢU
Cơng thức tổng quát
Tên rượu

]

Rượu bấtkì — | hoặc C,H,„„„.(OH), Œ:là số nối đối hay |

Rượu no đa chức

C;H„¿OH (n 21)
CH„+;.(OH), (n>z >2)




khơi khơng 09 | CỊ —CH-OH -> CH:CHO (Nhóm liên kết với|
Rượu
đơn chức có một
cacbon mang một nối đơi thì không bền)
Ti đội
CH:=CH-CH;OH: Rượu siyc hay propenol
C;zHz-CH;-OH:

Rugu benzylic

\

tương ứng + Íc

Tên Điểrocacbon tương ứng + ol.|

+

3. Rượu đơn chức no mạch phân nhánh
Gọi tên các mạch nhánh

(nếu có) cùng với số chỉ vị trí của chúng

z=

trên mạch chính, sau đó tên mạch chính, rồi đến đi-ol cùng với số.
*
a
28


Rượu bậc II

x

poeii OH
hidrocacbon

Vĩ dục
CH+-CH;-CH;-OH; CHyCH-CH, ;
OB
Rượu bậc Ï
Rượu bậc II

Rugu bac Ill

RSao
con

|Ị

RRR” B go

|

RY

R, R° là gốc

hidrocacbon


thường

b) Danh pháp quốc

Rueu bậc i.

R là H hay gốc

1. Rượu đơn chức no mach khêng nhánh
Ancol (hoặc rượu) + Tên gốc hiểrocacbon

bậc ba hoặc rượu -tert—butylic)

R-CH,-OH
b

IV. DANH PHAP

a) Danh pháp thông

2-tigi1129:-pilpanot (hoặc tugu búgyte

Y. BẬC CỦA RƯỢU

Ì hoặc C,H.
C,Hi.iOH (n > 3). Nếu n = 2 thi:

Rượu thơm.

2-butanol (hoặc rượu butyhc bậc bai

hoặc rượu sec-butylic)

CH;

liên kết m)

|

propanol-1)
2~metyl-l-ptopanothoặc rượu so- butylc

cH,-¢> 0H

C,H,O, hoặc C,H,(OH).

Rượu no đơn chức

Ví dụ

ÊH,ỔH,CHzOH — 1-propanol (hoặc propan-l-cl hoặc

Rượu no, khơng no và thơm

Theo ba cách khác nhau

:

|

hidrocacbon


|

CH;
cu,-¢-on
Đụ
Rượu bậc II

VI. TÍNH CHẤT
1. Tính chất vật lí
~ Rượu tan vơ hạn trong nước vì tạo liên kết hiểro với nước. Khi
mạch cacbon tăng, tính tan giảm dan.

H

Gs

1

H

I

GH;
29


on hoặc dẫn xuất
— Rugu cé nhiét độ sôi cao hơn so' với hiểrocacb


halogen có khối lượng phân tử tương đương do tạo liên kết hiểro giữa

các phân tử rượu.

9. Tính chất héa học

(1) Tác dụng với kim loại kiềm:
T He
[| CHaxOH + Na
>
+
ONa
CyHasx

R-CH;-OH

RX

R-CH-R'

3

+ ROH

+

RCOOR

1808


+. HO |

(3) Phan ứng loại nước

©Tạoeter —
WZdu

|2C,H„AOH -ŸŠc> (C,Hz„3O
+ HạO,

2CHOH

BêO?, CHrO-GH;
nát

+ HO

a(a 5 + 1)

da
tdi
cao
thé

* Ete hóa bỗn hợp n rượu khác nhau
ba te.
ete. Ví dụ khi dun nóng hốn hợp hai rượu khác nhau sẽ tạo
* Tao anken

Cin. OH


ES

Vids CH;-CH,-OH
CHy-CH-CH,-CHs

ou

30

{5°
ae

Butadien -1,3 (Divinyl)

+ CuO -> RCHO

ơ

+ Cu +

+

CuO

.->

R

Âù




R +

HO

* Ru bc ba b oxi húa ở điều kiện mãnh liệt và phân tử bị cắt

HO

(este vô cơ)
__——
——

RCOOH

CH,=CH-CH=CH, + H) + 2H,0

* Rượu bậc hai bị oxi hóa cho xeton

(2) Phan ứng tạo este (tác đụng với dung địch axit)
—L»

802.

* Rượu bậc một bị oxi hóa cho andehit

1
gih

+
C;H;ONa
C,HsOH + Na
| R-OH+HX

2C,H;OH

(4) Phan ứng oxi hóa

a) Tinh chất hóa học của rượu đơn chức

Ví dự

* Tao butadien-1,3:

CH=CH, +. H,0
CH;-CH=CH-CH; + H;O
Buten-2 (Sản phẩm chính)

‘CH;-CH,-CH=CH, + H:0
Bưuren-1 (Sản phẩm phụ)

đứt tạo ra nhiều sản phẩm
* Phản ứng đốt cháy

Roe

|

C,H„OH + Đo, —> nCO; + (n+)H,O


(5) Phản ứng cộng hợp và trùng hợp với rượu không no đơn chức.

Thượn khơng no đơn chức có một nối đơi thường gặp: Rượu alylic.
* Ruou alylic lam mat mau dung dich brom hay dung dich thuốc tím
CH;=CH-CH;-OH

+ Br;

->

CH,-CH-CH,

rea

Br

Br

OH

thudc tt
tim > CHỳ CH-CH,
—Èad BE
I
1
OH OH OH
* Trùng bợp rượu alyHc.cho rượu polialylie:
nCH,=CH
%

-CH;-CH|
——>
sở
H;-OH
CH,-OH |,
M6t sO phan dng khéc ctia ritou:
* Phản ứng của rượu với ankin cho ete không no:
F=———————nD
CH,=CH-CH,-OH

+ [O] + H,0

R-OH + CH=C-R’

->

R-O-CH=CH-R'

31


Vi dy.

C:H:OH

+ CH=CH

>

° Phản ứng tạo rượu poHvinylic:


|

LCH;-CH-Ì

&

|p

+ øNaOH

-CH,-|+ nNaOH
| OCOCHS Jn
+ Phản ứng tao CH;COOH

ˆ

b) Tính chất hóa học của rượu đa chức
~ Công thức tổng quát: R(OH), với x > 2
— Rượu đa chức no mạch hỗ, có công thức tổng quát:
C;H¿„.;„(OH), với n >x >2

C;HzO-CH=CH;

Etyl vinyl ete

—> [-CH,-CH-|

|


a

+ nNeCi

+Ne

=> -cH-CH- + nCH;COONa
a
OH

-> R(ONO;), + xH;O

|

rượu, khi lên.
+ Riêng rượu etylic ngồi các phản ứng hóa học của

men cho axit axetic (nồng độ 5% gọi là giấm ăn):
CHOH + O; _#%#82„ CHICOOH + HO

CH,OH + Hi

+ Nếu oxi hóa rượu với chất oxi hóa là dung dich KMnO, hay
dung dịch K;Cr:O; (H”) trong khơng khí thì cho ta axit.
5C;H:OH + 4KMaO, + 6H;5O, -> 5CH:COOH + 4MnSO,

ae

'Vận dụng theo trình tự các quy tắc:


i

+ Maccopnhicop.

-.

iene

Í_ ~— Tác dụng với kim loại kiểm, kim

Đ 8

và nhiệt độ

(Ba, Sr, Ca) gidi phóng 1⁄2 Hạ.

— Oxi hóa hữu hạn (oxi hóa nhẹ) tạo

| andehit, xeton, axit...

ì
| Logi H-O xóc táo H60,
đặc (boặc oxit kino loại)
t

jc

>

- Từ một phân tử rượu tạo anken.

~ Từ hai phân tử rượu tạo ete.

— Giữa rượu và axit tạo este.

HỌCH~>CH~ @”
|

|

HOCH,

CH;OH



H

H

}

+280

HOCH,

Dung dich xanh déng H glixerat

TS

———__. ec


R-CH=CH-OH

+ HO.

ao

>

R-CH;-CHO

CH¿ = CH-OH ——> CHạ-CHO

- THÍ phân tử rượu cú bai nhúm

|

đo=CH

ơ TH phõn t ru cú nhúm -OH gắn với ngun tử cacbon có
liên kết đơi thì rượu này khơng bên, chuyến vị thành andehit.

CH=CH

TĨM TAT TINH CHAT HOA HOC CUA RUGU
a) Tính chất hóa học của rượu no don si

OH+HOCH,
CH,-O.
O-CH


Pop.
See
DỐ
a

CH;OH

c lại:
* Nguyén tac chuyén rượu bac I thành bậc II và ngượ

+ Zaixep

\+8H0H5, Tạo dụng dịch xanh thấm

à

+ 2K,SO, + 1H,O

l

Nak, ++ =H
3 Hs
RONa),

-OH

gắn với một nguyên tử

cacbon thì rượu này khơng bền, chuyển vị thành andehit hoặc xeton.

OH

R-CH-OH

——>

RCHO + HO
R-C-R+H0

Š

eo

38


Ee

-OƠH

— Khi phân tử rượu có ba nhóm

gắn với một ngun tử

cacbon thì rượu này khơng bén, biến thành axit

————a

f


OH
R-C-OH
1
OH

——>

‘RCOOH
+ H,0

|
|

VIL. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ RƯỢU ĐƠN CHỨC VÀ ĐA CHỨC

2, Phương pháp điều chế rượu đa chức
~ Phương pháp điệu chế glixerin:

;

|

CH;ECH-CH; + Cl, _—590 -CH;=CH-CH,-CI + HCI

i

CH;=CH-CH,CIl + Cl; + H;O > HCH-CH, + HC

||


i
I

HrcH-CH,
cl oHG
Hoặc có thể:

1. Phương pháp điều chế rượu no đơn chức

CHUUX — 0E?”
CH

tt

C,H„ONa

SS

(HA HN:

——**—»

R-C-R' +H, —Si® 5

th

ROH

CnC


+ NaX

+ 3NaOH

2

ne =

R-CH-R’

OH

_?Œ:
—h
>

CHE=CH,

ox

Oo»,

+ Rugu etylic được điều chế:

(HO,
Xenlulozơ

(CeH¿Oa, 50
Tính bột
34


men

+ 3NaCI

OH

—,

i

OH

§3. PHENOL

CHrCH,

cd

3CH2=CH; + 2KMnO, + 4H,0 -—> SH

OH

OH

CH: + 2MnO;+ 2KOH
OH

V.


T

1. ĐỊNH NGHĨA VÀ CẤU TRÚC
Phenol và rượu thơm có cơng thức tổng qt C,H
;„;OH

+nH¿O

~

Men rượu > 2nC;H,OH + 2nCO;
>
2

,
„O
gH
nC

chế
OH

CH¡-CH,
a

1.
> CHON

2CH,OH


hen

Gh

+ Rượu metylc được điều chế trong công nghiệp theo phảz: ứng:

2CH, + O,

->

ada

— Phương pháp điều chế etylenglicol:

RCOOR’ + HO —%—> RCOOH + R’OH
~ Phương pháp điều chế rượu metylic va etylic:
Zn0
“man
CO +2H;

OHC

> CBr-CH-CH:
ad

mono

—— RCHO + Hạ —Ÿ*“—>» RCH:OH
RX + NaOH


Cl

+ 2NaOH > CH¡-CH-CH, + 2NaCI
i
OH OH OH

CH;=CH-CH;Cl + Cy

C,H;„..OH

|

HCIO+HCl

Định
{ Aghia

Phenol

|

(n > 6)

Rượu thơm

| Những hợp chất hữu cơ có nhóm -0H | Những hợp
chất hữu cơ có nhóm
' liên kết trực tiếp với vịng benzen.
Ni gắn vào mạch nhánh của


vòng benzen,



|



×