BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Nguyễn Tăng Vũ
BÀI TOÁN BIÊN TUẦN HOÀN CHO
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN HÀM BẬC CAO
Chuyênngành : Toán Giải Tích
Mãsố : 60.46.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC
Người hướng dẫn khoa học:
PGS. TS Nguyễn Anh Tuấn
Thành phố Hồ Chí Minh – 2010
LỜI CẢM ƠN
ĐầutiêntôixinđượcbàytỏlòngbiếtơnsâusắcnhấtđếnPGS.TSNguyễnAnhTuấn,
mặcdùbậnrấtnhiềuviệcnhưngđãtậntâmhướngdẫnvàtạođiềukiệntốiđađểtôicóthể
hoànthànhluậnvăn.Nhânđâyemcũngxinlỗithầyvìđãlàmthầythấtvọngvềmìnhtrong
thờigianlàmluậnvăn,vàmongthầyluôncósứckhỏetốtvàthànhcôngtrongcôngviệc.
TôixingửilờicảmơnđếnQuýThầyCôtrongHộiđồngchấmluậnvănđãgiànhthời
gianđọc,chỉnhsửavàđónggópýkiếngiúpchotôihoànthànhluậnvănnàymộtcáchhoàn
chỉnh.
TôixincảmơnBanGiámHiệu,PhòngKHCN-SauĐạihọccùngtoànthểthầycôkhoa
Toán-TinhọctrườngĐạihọcSưPhạmTP.HồChíMinhđãgiảngdạyvàtạomọiđiềukiện
tốtnhấtchotôitrongsuốtthờigianhọctậpvànghiêncứutạitrường.
Tôicũngchânthànhcảmơngiađình,cácanhchịđồngnghiệpvàbạnbèthânhữuđã
độngviên,giúpđỡtôihoànthànhluậnvănnày.
Cuốicùng,trongquátrìnhviếtluậnvănnàykhótránhkhỏinhữngthiếusót,rấtmong
nhậnđượcsựgópýcủaQuýThầyCôvàbạnđọcnhằmbổsungvàhoànthiệnđềtàihơn.
Xinchânthànhcảmơn.
TPHồChíMinhtháng10năm2010
DANH MỤC KÍ HIỆU
,
I a b
n
R
làkhônggianvectơnchiềuvớivectơcột
1
n
i
i
x x
trongđó
i
x R
Trên
n
R
tatrangbịchuẩn:
1
n
i
i
x x
n n
R
làkhônggiancácmatrậncấp
n n
, 1
n
ik
i k
X x
trongđó
, 1,2, ,
ik
x R i k n
vớichuẩn:
, 1
n
ik
i k
X x
1
: 0; 1, ,
n
n n
i i
i
R x R x i n
,
, 1
: 0; , 1, ,
n
n n n
ik ik
i k
R x R x i k n
Nếu
,
n
x y R
và
,
n n
X Y R
thì:
,
n n n
x y y x R X Y Y X R
Nếu
n
n
i
i
x x R
và
, 1
n
n n
ik
i k
X x R
thì:
1
1 , 1
, , sgn sgn
n n
n
i ik i
i
i i k
x x X x x x
;
n
C I R
khônggiancácvectơhàmliêntục
:
n
x I R
vớichuẩn
max :
C
x x t t I
C
với
0
làkhônggiancáchàmliêntục
-tuầnhoàn
:
u R R
vớichuẩn:
max :
C
u u t t R
1
0;
n
C
làkhônggiancáchàm
: 0;
u R
khảviliêntụccấp(n–1)với
chuẩn
1
1
0;
1
max :0
n
n
k
C
k
u u t t
1
n
C
làkhônggiancáchàmkhảviliêntụccấp
1
n
,
-tuầnhoànvớichuẩn
1
1
1
n
n
k
C
C
k
u u
1
n
C
làkhônggiancáchàm
1
n
u C
với
1
n
u
làliêntụctuyệtđối.
0;
L
làkhônggiancáchàmkhảtíchLebesgue
: 0;
u R
vớichuẩn
0;
0
L
u u t dt
;
n
L I R
khônggiancácvectơhàmkhảtích
:
n
x I R
vớichuẩn
b
L
a
x x t dt
L
làkhônggiancáchàm
:
u R R
,
-tuầnhoàn,khảtíchLebesguetrên
0;
với
chuẩn
0
L
u u s ds
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Lýthuyếtbàitoánbiêntuầnhoànchophươngtrìnhviphânthườngvàphươngtrìnhvi
phânhàmrađờitừthếkỷ18,songđếnnayvẫnđượcnhiềungườiquantâmnhờcácứng
dụngrộngrãicủanótrongcáclĩnhvựcvậtlý,cơhọc,kinhtế,nôngnghiệp,….Đặcbiệt,bài
toánbiêntuầnhoànchophươngtrìnhviphânhàmđạtđượcnhiềukếtquảbắtđầutừnăm
1995nhờcáckếtquảcủacáctácgiảnhưI.Kiguradze,B.Puzachohệphươngtrìnhviphân
hàmtổngquát.Cáckếtquảvềphươngtrìnhviphânhàmbậccaocũngđượcnghiêncứumột
cáchrộngrãivàcũngđạtđượcnhiềukếtquảđángchúý.Vìvậychúngtôichọnđềtàinày
làmnộidungnghiêncứucủaluậnvănnhằmhọctậpvàpháttriểnđềtàicủamìnhtheohướng
củacáctácgiảtrên.
2. Mục đích nghiên cứu
Nghiêncứutínhgiảiđượccủabàitoánbiêntuầnhoànchophươngtrìnhviphânhàm
bậccao.Từđó,ápdụngcáckếtquảđạtđượcchophươngtrìnhviphânđốisốchậm,đốisố
lệch.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Lýthuyếtbàitoánbiên,giảitíchhàm,lýthuyếtphươngtrìnhviphânhàm.Lýthuyết
bàitoánbiêntuầnhoànchophươngtrìnhviphânhàmbậccao.
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu
Luậnvănlàtàiliệuthamkhảochotấtcảmọingườiquantâmđếnbàitoánbiêntuần
hoànchophươngtrìnhviphânhàmbậccao.
5. Cấu trúc luận văn
Nộidungchínhcủaluậnvăngồm2chương
Chương 1: Bài toán biên tổng quát cho hệ phương trình vi phân hàm phi tuyến
Nộidungchínhcủachươnglànghiêncứusựtồntạinghiệmđốivớibàitoánbiêncho
hệphươngtrìnhviphânhàmphituyến.
Chương 2: Nghiệm tuần hoàn cho phương trình vi phân hàm bậc cao
Chươngnàynghiêncứutínhgiảiđượccủabàitoánbiêntuầnhoànchophươngtrìnhvi
phânhàmbậccaovàápdụngcáckếtquảchophươngtrìnhviphânđốisốlệch,đốisốchậm.
Chương 1. BÀI TOÁN BIÊN TỔNG QUÁT CHO
HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN HÀM PHI TUYẾN
1.1 Giới thiệu bài toán
Cho
: ; ;
n n
f C I R L I R
và
: ;
n n
h C I R R
làcáctoántửliêntụcthỏavớimọi
0;
thì:
sup . : ; , ;
sup : ; ,
n
C
n
C
f x x C I R x L I R
h x x C I R x
Xéthệphươngtrìnhviphânhàmphituyến:
dx t
f x t
dt
(1.1)
vớiđiềukiệnbiên
0
h x
(1.2)
Định nghĩa 1.1
Nghiệmcủacủabàitoán(1.1),(1.2)làcácvectơhàmliêntụctuyệtđối
:
n
x I R
,
thỏa(1.1)hầukhắpnơitrên
I
vàthỏa(1.2).
Trongphầnhaitanghiêncứucácđiềukiệnđủchosựtồntạinghiệmcủaphươngtrình
(1.1),(1.2).Trongphầnba,tathiếtlậpcáctiêuchuẩnchosựtồntạinghiệmcủabàitoán
biên:
0
,
dx t
f t x t
dt
(1.3)
1 2 0
x t x A x x t x c
(1.4)
trongđó
0
:
n n
f I R R
làvectơhàmthỏađiềukiệnCaratheodory,
0
n
c R
và
: ;
n
i
t C I R I
và
: ;
n n n
A C I R R
làtoántửliêntục.
1.2Định lý tồn tại nghiệm của bài toán (1.1), (1.2)
Định nghĩa 1.2
Cặptoántử
,
p l
với
: ; ; ;
n n n
p C I R C I R L I R
và
: ; ;
n n n
C I R C I R R
đượcgọilànhấtquánnếuthỏacácđiềukiệnsau:
i) Vớimỗi
;
n
x C I R
cốđịnh,toántử
,. : ; ;
n n
p x C I R L I R
và
,. : ;
n n
x C I R R
làtuyếntính.
ii) Vớimọi
, ;
n
x y C I R
vàhầuhết
t I
tacócácbấtđẳngthức:
, ,
C C
p x y t t x y
,
0
,
C C
x y x y
,
trongđó
0
:
R R
làhàmkhônggiảmvà
:
I R R
khảtíchtheođốisố
thứnhấtvàkhônggiảmtheođốisốthứhai.
iii) Tồntạisốthựcdương
saochovớimọi
;
n
x C I R
,
;
n
q C I R
và
0
n
c R
,
và với mọi nghiệm bất kỳ y của bài toán biên:
0
, , ,
dy t
p x y t q t x y c
dt
(1.5)
thỏa
0
C L
y c q
(1.6)
Định lý 1.3
Giảsửtồntạisốdươngρvàcặpnhấtquán
,
p
với
: ; ; ;
n n n
p C I R C I R L I R
và
: ; ;
n n n
C I R C I R R
làcáctoántửliêntục
saocho
0;1
mọinghiệmcủabàitoán
, ,
dx t
p x x t f x t p x x t
dt
(1.7)
, ,
x x x x h x
(1.8)
thỏa
C
x
(1.9)
Khiđóbàitoán(1.1),(1.2)cónghiệm.
Chứng minh
Gọi
0
,
và
làcáchàmvàcácsốtrongđịnhnghĩa1.2.Tađặt:
0 0
2 ,2 sup : ; , 2
2 2 sup : ; , 2
n
C
n
C
t t f x t x C I R x
t h x x C I R x
1 khi 0
2 khi 2 1
0 khi 2
s
s
s s s
s
(1.10)
,
C
q x t x f x t p x x t
(1.11)
0
,
C
c x x x x h x
Khiđódođịnhnghĩacủafvàαtacó
0
; ,t L I R
vàvớimỗi
;
n
x C I R
tacó
0 2 , 1 2
C C C
x x x x
nênvớihầuhết
t I
,tacóbấtđẳngthức:
0 0
,q x t t c x
(1.12)
(do
0 2
C
q x t x
)
Cốđịnh
;
n
x C I R
,xétbàitoánbiêntuyếntính
0
, , ,
dy t
p x y t q x t x y c x
dt
(1.13)
Theođiềukiện(iii)củađịnhnghĩa1.2thìbàitoánthuầnnhất
, , , 0
dy t
p x y t x y
dt
(1.13
0
)
chỉcónghiệmtầmthường.Theođịnhlý1.1([5])từđiềukiện(i),(ii)củađịnhnghĩa1.2và
(1.13
0
)chỉcónghiệmtầmthườngnênbàitoán(1.13)cónghiệmduynhất.
Mặtkhác,từcácđiềukiện(ii),(iii)củađịnhnghĩa1.2vàcácbấtđẳngthứctrong(1.12),
nghiệmycủabàitoán(1.13)thỏa
*
0
,
C
y y t t
hầuhết
t I
(1.14)
trongđó
*
0 0 0 0
, ,
L
t t t
Đặt
: ; ;
n n
u C I R C I R
làtoántửđặttươngứngmỗi
;
n
x C I R
vớinghiệm
y
trong
bàitoán(1.13).Từhệquả(1.6)(hệquảcủađịnhlývềtínhxấpxỉnghiệmcủabàitoánbiên
củahệphươngtrìnhviphânhàmtuyếntínhtrong[5]),thìtoántửuliêntục.Mặtkhác,từcác
bấtđẳngthức(1.14)tacó:
*
0
,
t
C
s
u x u x t u x s d
vớis, t∈I.
Đặt
0
0
; :
n
C
C x C I R x
,khiđóulàtoántửliêntụctừ
0
C
vàotậpconcompact
củachínhnó,nêntheonguyênlýSchauder,tồntại
0
x C
saocho
u x t x t
vớit∈I.
Theođẳngthức(1.11),xrõrànglànghiệmcủabàitoán(1.7),(1.8)với
C
x
(1.15)
Chúngtacầnchứngminhxthỏa(1.9).Giảsửngượclại,khiđósẽxảyrahaitrườnghợp
2
C
x
(1.16)
Hoặc
2
C
x
(1.17)
Nếubấtđẳngthức(1.16)thỏamãn,thìtheo(1.10)và(1.15)thì
0,1
.Tuyvậy,theođiều
kiệncủađịnhlýtacó(1.9)nênmâuthuẫnvới(1.16).
Nếu(1.17) thỏa. Khi đótheo (1.10) và (1.15) thì
0
, suy rax là nghiệmcủa bài toán
(1.13
0
).Điềunàylàkhôngthểvì(1.13
0
)chỉcónghiệmtầmthường.
Từcácđiềutrêntathấyxthỏa(1.9).
Dođó,từ(1.9),(1.10),(1.15)rõràng
1
,suyraxlànghiệmcủabàitoán(1.1),(1.2).
Định nghĩa 1.4
Cho
: ; ; ;
n n n
p C I R C I R L I R
và
: ; ;
n n n
C I R C I R R
bấtkì,và
0
: ; ;
n n
p C I R L I R
và
: ;
n n
C I R R
làcáctoántửtuyếntính.Chúngtanóirằng
cặp
0 0
,
p
thuộcvềlớp
,
n
p l
nếutồntạidãy
; 1,2,
n
k
x C I R k
saochovớimỗi
;
n
y C I R
cácđiềukiệnsauđượcthỏamãn:
0
0 0
lim ,
t t
k
k
p x y s ds p y s ds
đềutrênI
0
lim ,
k
k
x y y
Định nghĩa 1.5
Tanóicặptoántửliêntục
: ; ; ;
n n n
p C I R C I R L I R
và
: ; ;
n n n
C I R C I R R
,thuộclớp
0
n
O
nếu:
i) Vớix cốđịnhthuộc
;
n
C I R
thìtoántử
,. : ; ;
n n
p x C I R L I R
và
,. : ;
n n
x C I R R
làcáctoántửtuyếntính.
ii’)Vớibấtkìxvàythuộc
;
n
C I R
vàhầuhết
t I
,cácbấtđẳngthức
0
, , ,
C C
p x y t t y x y y
thỏamãn,trongđó
:
I R
làkhảtíchvà
0
R
iii’)Vớimỗi
0 0
,
n
pl
p
,bàitoán
0 0
, 0
dy t
p y t y
dt
(1.18)
chỉcónghiệmtầmthường.
Hệ quả 1.6
Giảsửtồntạisốdương
vàcặptoántử
0
,
n
p O
saochovớimỗi
0,1
,mọi
nghiệmcủabàitoán(1.7),(1.8)thỏa(1.9).Khiđóbàitoán(1.1),(1.2)cónghiệm.
Chứng minh
Theobổđề2.2của[6],nếu
0
,
n
p O
thì
,
p
lànhấtquán,nêntừđịnhlý1.3tacó
điềucầnchứngminh.
Định nghĩa 1.7
Toántử
0
: ; ;
n n
p C I R L I R
đượcgọilàbịchặnmạnhnếutồntạimộthàmkhả
tích
:
I R
saochovớimọi
;
n
y C I R
thìbấtđẳngthức
0
C
p y t t y
thỏa
mãnvớihầuhết
t I
.
Hệ quả 1.8
Giảsửtồntạisốnguyêndươngρ,mộttoántửtuyếntínhbịchặnmạnh
0
: ; ;
n n
p C I R L I R
vàmộttoántửtuyếntínhbịchặn
0
: ;
n n
C I R R
saochobài
toán(1.18)chỉcónghiệmtầmthườngvàvớimỗi
0,1
nghiệmbấtkìcủabàitoán
0 0 0 0
,
dx t
p x t f x t p x t x x h x
dt
thỏa(1.9).Khiđóbàitoán(1.1),(1.2)cónghiệm.
Chứng minh
Đặt
0 0
, , ,
p x y t p y t x y y
. Rõ ràng do
0
p
là toán tử tuyến tính bị
chặnmạnhvà
0
làtoántửtuyếntínhbịchặn,theođịnhnghĩa1.7thì
,
p x y t
và
,
x y
thỏađiềukiện(i)và(ii’)củađịnhnghĩa1.5.
Mặtkhác,tathấy
0 0 ,
,
n
p l
p
,(do
, , ,
p x y x y
khôngphụthuộcx)và
0 0
,
p
thỏa
điều kiện (1.18) chỉ có nghiệmtầm thường, suy ra
0 0
,
p
thỏa điều kiện (iii’) của định
nghĩa1.5.
Dođó
0
,
n
p O
.Từđótheohệquả1.6thìbàitoán(1.1),(1.2)cónghiệm.
1.3 Định lý tồn tại nghiệm của bài toán (1.3), (1.4)
Trongbàitoán(1.3),(1.4)thìtaxétvectơhàm
0
:
n n
f I R R
thỏađiềukiện
Caratheodory,cáctoántử
: ; 1,2
n
i
t C I R I i
và
: ;
n n n
A C I R R
làtiêntục.
Đặt
0 1
: ;
n
I t x x C I R
0
max : , 1
n
A x A x y y R y
Định lý 1.9
Giảsửtồntạicáchàmkhảtích
1 2
: , :
g I R g I R
vàmộtsố
0,1
saocho:
0 0 1 2
, .sgn
f t x t t x g t x g t
với
0 0
, ,
n
t I t I x R
(1.19)
và
2
1
1 2 1
0
exp .sgn
t x
t x
g t dt t x t x A x
với
;
n
x C I R
(1.20)
Khiđóbàitoán(1.3),(1.4)cónghiệm.
Chứng minh
Vớimỗi
, ,
n
x y C I R
,đặt
0
,
f x t f t x t
,
1 2 0
h x x t x A x x t x c
,
1 1 1
, sgn , ,
p x y t g t t t x y t x y y t x
Tachứngminhtoántử
: ; ; ;
n n n
p C I R C I R L I R
và
: ; ;
n n n
C I R C I R R
làcáctoántửliêntụcvàcặptoántử
,
p
lànhấtquán.Thậtvậy,
(i) Rõràngdocáchxácđịnhhàm
i
t
mà
: ; ; ;
n n n
p C I R C I R L I R
,
: ; ;
n n n
C I R C I R R
vàvớicáchđặtnhưtrênthì
,
p
tuyếntínhtheođối
sốthưhai.
(ii) Tacó
, , ,
p x y t x y
thỏa(ii)củađịnhnghĩa1.5với
1 0
, 1
L
g
(iii) Vớimọi
;
n
x C I R
,
;
n
q C I R
và
0
n
c R
.
Đặt
1
1 1
sgn
t
t x
R t g s s t x ds
.Khiđónghiệmcủabàitoán(1.5)trongđịnh
nghĩa1.3là
1
0
t
R t R s R t
t x
y t c e q s e ds
Chọn
1
1
L
g
e b a
khôngphụthuộcvào
0
, ,
x q c
thì
0
C L
y c q
Vớibấtkì
0,1
,taxétbàitoán
1 1 0
1 sgn ,
dx t
g t t t x x t f t x t
dt
,
1 2 0
x t x A x x t x c
Gọixlànghiệmbấtkỳcủabàitoántrênứngvới
0,1
.Đặt
u t x t
,
Tachứngminh
sgn
u t x t x t
hầukhắpnơitrênI.Thậtvậy,
giảsử
1 2
, , ,
n
x t x t x t x t
khiđótacó
sgn
i i i
x t x t x t
hầukhắpnơitrên
I.Dođó
1 1
sgn sgn
n n
i i i
i i
u t x t x t x t x t x t x t
hầukhắpnơi
trênI.
Từ(1.19)và
x t
lànghiệmcủabàitoántrênnên:
1 1
1 0 1
1 0 1
sgn sgn sgn
1 sgn , sgn sgn
1 , sgn
u t t t x x t x t t t x
g t x t x t f t x t t t x x t
g t x t f t x t t t x x t
1 2
1 2
g t x t g t
g t u t g t
(Do
2
0
g t
)
với
t I
(1.21)
Mặtkhác,từ
1 2 0
x t x A x x t x c
tasuyra
1 2 0
0
u t x A x u t x c
(1.22)
Từbấtđẳngthức(1.21)tacó
1
1 1 1 1
exp sgn
t
t x
u t g s s t x ds u t x
(1.23)
trongđó
1 1 2
exp
L L
g g
.
Thay
2
t t x
vào(1.23),vàtừ(1.20)và(1.22)thì:
2
1
2
1
2 1 1 1 1
1 1 2 0 1
0
exp sgn
exp sgn
t x
t x
t x
t x
u t x g s s t x ds u t x
g s s t x ds A x u t x c
2
1
2
1
1 1 2
0
1 1 0 1
2 1 1
exp sgn
exp sgn
exp
t x
t x
t x
t x
o
L
g s s t x ds A x u t x
g s s t x ds c
u t x g c
Suyra
2 2
u t x
(1.24)
với
2 0 1 1
1
exp
1
L
c g
.
Từ(1.20),tacũngcó
2
1
1 2 1 1
0
exp .sgn exp
t x
L
t x
A x g t dt t x t x g
Từbấtđẳngthứctrênvàtừ(1.22)–(1.24)tasuyra
x
thỏabấtđẳngthức(1.9),với
0 1 2 0 1
exp 2
L
g c
làhằngsốdươngkhôngphụthuộc
vàx
Chương 2. NGHIỆM TUẦN HOÀN CHO
PHƯƠNG TRÌNHVI PHÂN HÀM BẬC CAO
2.1 Giới thiệu bài toán
Chosốtựnhiên
2
n
và
0
,
1
:
n
f C L
làtoántửliêntục.Taxétphươngtrình
viphânhàm:
n
u t f u t
(2.1)
với
f
thỏa
*
. sup . :
r
f f u u r L
với
0
r
(2.2)
Định nghĩa 2.1
Mộthàm
1
n
u C
đượcgọilà nghiệm
-tuầnhoàncủabàitoán(2.1)nếuthỏa
phươngtrình(2.1)hầuhếttrên
R
.
Trườnghợpđặcbiệtcủaphươngtrình(2.1)là:
1
1 2
, , , ,
n n
n
u t g t u t u t u t
(2.3)
trongđó
:
n
g R R R
làhàmthuộclớpCaratheodory,tuầnhoàntheobiếnthứnhất,tứclà
thỏađẳngthức
1 1
, , , , , ,
n n
g t x x g t x x
(2.4)
hầuhết
t R
,mọi
1 2
, , ,
n
n
x x x R
.Cáchàm
: 1,2, ,
k
R R k n
đođượctrênmọi
khoảnghữuhạnvà
k k
t t
làmộtsốnguyên
1, ,
k n
(2.5)
Trongchươngnàytasửdụngmộtsốkíhiệunhưsau:
2
1
0, , 2 , 1
2 2
n k
k n
v k n v
(2.6)
0 0
_
0
2
x x
khi x
x
x khi x
(2.7)
min :0u u t t
với
u C
(2.8)
Trướckhiđivàocácđịnhlýchính,tacócácbổđềsau.
2.2 Một số bổ đề quan trọng
2.2.1 Bổ đề đánh giá tiên nghiệm
Bổ đề 2.2 Nếu
1
n
u C
,thì
1
0
n
C
C
u u v u
(2.9)
1
1, , 1
k n
k
C C
u v u k n
(2.10)
Chứng minh
Talấy
0
0;
t
saocho
0
u u t
(2.11)
Đặt
0
t u t u t
(2.12)
Thì
0 0 0 0 0 0
0, 0
t u t u t t u t u t
.
Dođó
0 0
0 0
,
t t
t t
t t
t t
t s ds s ds
t s ds s ds
(2.13)
với
0
t
Cộnghaibấtđẳngthứctrong(2.13)tacó
0
0
2
t
t
t s ds
với
0
t
(2.14)
Dođó
0
0
1
2
t
C
t
s ds
(2.15)
Hơnnữa
C C
u u
(Vì
0
u t t u t
)
và
0
0
0
t
t
s ds u s ds
(do(2.12)và
1
n
u C
) (2.16)Từ(2.15),
(2.16)
1
1
2
2
2
0 0
1 1
2 2
C
u u u s ds u u s ds
(2.17)
Mặtkhác,theobấtđẳngthứcWirtinger,
2 4 2 4
2 2
2
1 1
0 0
2 2
n n
n n
C
u s ds u s ds u
(2.18)
Từ(2.17),(2.18),
1
1
2 3
2
2
1
2
2 4
2
1
1
0
1
2
2
2 2
n
n
C
n
C
n
n
C
n
C
u u u
u u
u v u
Chứngminhtươngtựvới
1
k
n k
u C
và
0 1, ,
k
u k n
thìtacó(2.10)■
Bổ đề 2.3
Cho
1
n
u C
và
1
1
0
0
n
n k
k
C C
k
u c u
(2.19)
với
0
c
và
0, , 1
k
k n
làcáchằngsốkhôngâm.Hơnnữa
1
0
1
n
k k
k
v
(2.20)
Khiđó
1
1
0 0
1
n
C
u c u
(2.21)
1
1
1
0 0
0
1
n
n
k
C
k
u u c u v
(2.22)
Chứng minh
Theobổđề2.2,hàm
u
thỏacácbấtđẳngthức(2.9),(2.10).Từ(2.19),tacó
1
1
0
0
n
n k
k
C C
k
u c u
1
0 0
1
n
k
k
C
C
k
c u u
1
1 1
0 0 0 0
1
n
n n
k k
C C
k
c u v u v u
1
1
0 0
0
n
n
k k
C
k
c u v u
1
0 0
n
C
c u u
Suyra
1
0 0
1
n
C
u c u
vàdo
1 0
nên(2.21)thỏa.
Hơnnữa,
1
1 1 1
0
2 2
1
1
0
1
1
0 0
0
1
do2.21
n
n n
k n n
k
C C
C C C
k k
n
n
k
C
k
n
k
k
u u u u v u v u
u u v
u c u v
Vậy(2.22)thỏa,bổđềđượcchứngminh. ■
Bổ đề 2.4
Cho
1
n
u C
thỏa
1
,
n
C
u u
(2.23)
1
1
0
1
n
n k
k
C C
k
u c u
(2.24)
với
: 0; 0;
làhàmkhônggiảm,
0
0, 0 1, , 1
k
c k n
và
1
1
1
n
k k
k
v
(2.25)
Khiđó
1
0
n
C
u r
(2.26)
với
1
1 1
0 0 0
0
1 1
n
k
k
r c c v
(2.27)
Chứng minh
Với
0
0
,từcácbấtđẳngthức(2.23),(2.24),(2.25)suyracácbấtđẳngthức
1
1
0
0
n
n k
k
C C
k
u c u
và
1
0
1
n
k k
k
v
.
Ápdụngbổđề2.3tacócácbấtđẳngthứcsau
1
1
0 0
1
0 0
1
1 do 0
n
C
u c u
c
(2.28)
Và
1
1
1
0 0
0
1
n
n
k
C
k
u u c u v
1
1
0
0
1
n
k
k
u c v
(2.29)
Mặtkhác,do
khônggiảmnêntừ(2.28)tacó:
1
1
0
1
n
C
u u c
(2.30)
Từ(2.29),(2.30)tacó
1
1
1 1
0 0
0
0
1 1
n
n
k
C
k
u c c v
r
với
0
r
đượcxácđịnhbởi(2.27)■
Bổ đề 2.5 Cho
1
n
u C
và
1
1
0 0
0
,
n
n k
k
C C
k
u c u c u
(2.31)
với
0
0, 0 0, , 1
k
c k n
.Hơnnữanếu(2.20)thỏa,khiđóbấtđẳngthức(2.26)thỏa,
với
1
1
0 0 0
0
1 1 1
n
k
k
r v c
(2.32)
Chứng minh
Từ(2.29)và(2.20),ápdụngbổđề2.3tacó
1
1
1
0 0
0
1
1
0 0 0 0
0
0
1
1
do
n
n
k
C
k
n
k
k
u u c u v
c c c v
u c
1
1
0 0
0
0
1 1 1
n
k
k
v c
r
với
0
r
đượcxácđịnhbởi(2.32).■
2.2.2 Bổ đề về sự tồn tại nghiệm
Trongphầnnàytaxâydựngmộtsốbổđềvềtínhgiảiđượccủabàitoánbiêntuần
hoànbậccaotrongtrườnghợptổngquát.
Xétphươngtrìnhviphânhàmbậcn
n
u t f u t
(2.33)
Vớiđiềukiệnbiêntuầnhoàn
1 1
0 1,2, ,
i i
u u i n
(2.34)
trongđó
1
: 0; 0;
n
f C L
làtoántửliêntụcvàthỏađiềukiệnCaratheodory
1
0;
. .
sup : 0;
n
r
C
f f u u r L
(2.35)
vớimỗi
0
r
.
Khiđótừhệquả1.8tanhậnđượckếtquảsau:
Bổ đề 2.6
Giảsửtồntạitoántửtuyếntínhbịchặn
1
: 0; 0;
n
p C L
vàmộthằngsố
dương
0
r
saochophươngtrìnhviphântuyếntính
n
u t p u t
(2.36)
vớiđiềukiệntuầnhoàn(2.34)chỉcónghiệmtầmthườngvàvớibấtkỳ
0;1
mỗinghiệm
củaphươngtrìnhviphân
1
n
u t p u t f u t
(2.37)
thỏađiềukiện(2.34)vàthỏa
1
0
0;
n
C
u r
(2.38)
Khiđóbàitoán(2.33),(2.34)cónghiệm.
Ápdụngkếtquảtrênchotoántử
0
p u au
tacókếtquảsau:
Bổ đề 2.7
Cho
1
:
n
f C L
làtoántửliêntụcthỏađiềukiện(2.2).Hơnnữa,tồntạihằngsố
0
a
và
0
0
r
saochovớibấtkỳ
0;1
,mỗinghiệm
-tuầnhoàncủaphươngtrìnhvi
phânhàm
0 1
n
u t au f u t
(2.39)
thỏa(2.25).Khiđóbàitoán(2.1)cónghiệm
-tuầnhoàn.
Chứng minh
Vớicáchằngsố
1
, ,
n
c c
bấtkỳ,bàitoán
2 1 1
0, 0 0, 1, ,
n i i
i
y t y y c i n
(2.40)
cónghiệmduynhất.Khiđótađặt
1
, , ,
n
y t c c
lànghiệmcủabàitoántrên.
Với
1
0;
n
u C
,đặt
1 1
; 0 , , 0
n n
z u t u t y t u u u u
với
0
t
(2.41)
Vàmởrộngtuầnhoàn
.
z u
lên
R
vớichukỳ
.
Tathấy
1 1
: 0,
n n
z C C
làtoántửtuyếntínhbịchặn.
Giảsử
f u t f z u t
(2.42)
Xétphươngtrình(2.33),(2.34).
- Nếuhàm
u
làmộtnghiệm
-tuầnhoàncủabàitoán(2.1)thìtaxét
u
làhạnchếcủa
u
lên
0;
,khiđó
u
thỏa(2.34)tứclà
1 1
0 1,2, ,
i i
u u i n
,từ(2.40)tacó
0
y
,từ(2.41)suyra
z u t u t
và
u
thỏa(2.1)nênthỏa(2.33).Vậy
u
lànghiệm
của(2.33),(2.34).
- Ngượclại,nếu
u
lànghiệmcủabàitoán(2.33),(2.34)thìmởrộngcủa
u
lên
R
thành
mộthàmω-tuầnhoànthìđólànghiệm
-tuầnhoàncủabàitoán(2.1).
Dođóđểchứngminhbổđềnày,tacầnchứngminhbàitoán(2.33),(2.34)cónghiệm.
Theođẳngthức(2.41),(2.42)vàđiềukiện(2.2),
1
: 0; 0;
n
f C L
làtoántửliên
tục,thỏađiềukiện(2.35)vớimọi
0
r
.
Mặtkhác,nếu
0
p u t au
,thìbàitoán(2.33),(2.34)chỉcónghiệmtầmthường.Theo
cácđiềukiệncủabổđề(2.6),bàitoán(2.33),(2.34)cónghiệmvớimọi
0;1
.
Giảsử
u
lànghiệmcủabàitoán(2.34),(2.37)với
0;1
.Khiđómởrộngtuầnhoànlên
R
vớichukỳ
lànghiệmcủabàitoán(2.39)vàthỏa(2.26)nênthỏa(2.38)■
2.3 Định lý tồn tại và duy nhất nghiệm của bài toán (2.1)
2.3.1 Định lý tồn tại nghiệm của bài toán (2.1)
Trongphươngtrình(2.1)tagiảsửtoántử
f
thỏamộttrongcácđiềukiệnsautrong
khônggian
1
n
C
:
1
1
1
0
sgn 0
n
k
k
C
k
f u s ds u h u u c
với
0
u
(2.43)
1
2
1
. 0
x
n
n
k
C
k
t
f u s ds h u u c t x
(2.44)
Hayđiềukiện
0
sgn 0 0
f u s ds u
với
0
u c
(2.45)
1
0
0
x
n
k
k
C
k
t
f u s ds c u
với
0
t x
(2.46)
Định lý 2.8
Giảsửtồntạihàmsốtăng
: 0; 0;h
vàhằngsố
0
c
,
0 1,2; 1, , 1 , 1
ik
i k n
và
1;1
saocho
h x
khi
x
,
1
1 2
1
. 1
n
k k k
k
v
(2.47)
vàcácbấtđẳngthức(2.43),(2.44)thỏa.
Khiđóbàitoán(2.1)cónghiệm
-tuầnhoàn.
Chứng minh
Khôngmấttínhtổngquáttacóthểgiảsử
0 0
h
,theođiềukiện(2.47),tacóthể
chọnhằngsốa(đủnhỏ)saocho
0
a
vàcácsố
1 2
1, , 2
k k k
k n
và
1 1 1 2 1 0
n n n
v a
(2.48)
thỏa(2.20)tứclà
1 2
1 2 1 1 2 1 0 1
0 0
1
n n
k k k k k n n n
k k
v v v a v
Đặt
0
min ,
h x a x h x
(2.49)
Tathấyvớimọi
,
x y
và
x y
thì
a x a y
và
h x h y
nên
0 0
h x h y
.
Dođó
0
: 0; 0;h
tăngnghiệmngặtnêntồntạihàmngược,đặt
1
0
h
làhàmngược
của
0
h
và
1
1
0 1 0
1
, 2
n
k k
k
x h v x c c c
(2.50)
Vì
0
h
tăng,suyra
1
0
h
tăngvà
1
1
1
0
n
k k
k
v
nên
: 0, 0,
cũnglàhàmtăng.
Gọi
0
r
làhằngsốđượcchobởiđẳngthức(2.27).Theobổđề2.7đểchứngminhđịnhlý,ta
chỉcầnchứngminhvớibấtkỳ
0;1
thìmọinghiệm-tuầnhoàncủa(2.39)thỏabấtđẳng
thức(2.26)