Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Tổng Hợp Các Đề Thi Quản Trị Vận Hành Và Các Dạng Bài Tập (Có Đáp Án ).Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.33 MB, 26 trang )









BÀI TẬP CHƯƠNG 4
Bài 1: Để thực hiện hợp đồng sản xuất 130,000 sản phẩm mới. Ông chủ xưởng cơ khí
Tam Bình cân nhắc giữa 3 phương án đầu tư. Đầu tư thiết bị dùng chung GPE với định
phí 150.000$; Đầu tư hệ thống sản xuất linh hoạt FMS: 350.000$; hay đầu tư hệ thống
sản xuất tích hợp CIM: 950.000$. Biến phí: GPE = 10$, FMS = 8 $, CIM = $6. Hãy
lựa chọn hệ thống sản xuất?
Đáp án:
Với sản lượng = 130.000, chọn FMS

Số lượng sản phẩm

Bài 2: Công ty tư doanh TINA may áo gió bán với giá 125.000 đ/1 áo. Chi phí cố định
hàng năm 100.000.000 đ, chi phí lao động trực tiếp 35.000 đ/1 áo, và chi phí nguyên
liệu 45.000 đ / 1 áo. Hãy tính sản lượng hoà vốn và doanh thu hoà vốn?
Đáp án
 Sản lượng hoà vốn
100.000.000
 2,222 cái
BEPx =
125.000  80.000
 Doanh thu hoà vốn
BEP$=


100.000.000
 227.777,8 đ
1  80.000 / 125.000

Bài 3: Công suất thiết kế cho một garage là 80 xe/ngày. Công suất hiệu dụng: 40

xe/ngày và lượng xe được sửa thực tế ở garage: 36 xe/ngày. Hãy tính hệ số sử dụng và
hiệu suất của garage. Nếu hiệu suất của tháng tới là 82% thì có bao nhiêu xe được sửa
ở garage?
Đáp án
 Hệ số sử dụng: 45%
 Hiệu suất: 90%
 Số xe: 32,8


Bài 4: Dây chuyền sản xuất hiện tại:

Định phí: 12.000$
Biến phí: 0,75$/sản phẩm
Giá bán: 1,25$/sản phẩm
Doanh thu: 50.000 sản phẩm
Đầu tư mở rộng:
Định phí tăng thêm: 5.000$
Biến phí: 1,0$/sản phẩm
Doanh thu: 70.000 sản phẩm
Nên đầu tư mở rộng không?
Đáp án: Không


BÀI TẬP CHƯƠNG 4

Bài 1: Để thực hiện hợp đồng sản xuất 130,000 sản phẩm mới. Ông chủ xưởng cơ khí
Tam Bình cân nhắc giữa 3 phương án đầu tư. Đầu tư thiết bị dùng chung GPE với định
phí 150.000$; Đầu tư hệ thống sản xuất linh hoạt FMS: 350.000$; hay đầu tư hệ thống
sản xuất tích hợp CIM: 950.000$. Biến phí: GPE = 10$, FMS = 8 $, CIM = $6. Hãy
lựa chọn hệ thống sản xuất?
Đáp án:
Với sản lượng = 130.000, chọn FMS
Bài 2: Công ty tư doanh TINA may áo gió bán với giá 125.000 đ/1 áo. Chi phí cố định
hàng năm 100.000.000 đ, chi phí lao động trực tiếp 35.000 đ/1 áo, và chi phí nguyên
liệu 45.000 đ / 1 áo. Hãy tính sản lượng hồ vốn và doanh thu hoà vốn?
Đáp án
 Sản lượng hoà vốn
100.000.000
 2,222 cái
BEPx =
125.000  80.000
 Doanh thu hoà vốn
BEP$=

100.000.000
 227.777,8 đ
1  80.000 / 125.000

Bài 3: Công suất thiết kế cho một garage là 80 xe/ngày. Công suất hiệu dụng: 40

xe/ngày và lượng xe được sửa thực tế ở garage: 36 xe/ngày. Hãy tính hệ số sử dụng và
hiệu suất của garage. Nếu hiệu suất của tháng tới là 82% thì có bao nhiêu xe được sửa
ở garage?
Đáp án
 Hệ số sử dụng: 45%

 Hiệu suất: 90%
 Số xe: 32,8
Bài 4: Dây chuyền sản xuất hiện tại:

Định phí: 12.000$
Biến phí: 0,75$/sản phẩm
Giá bán: 1,25$/sản phẩm
Doanh thu: 50.000 sản phẩm
Đầu tư mở rộng:
Định phí tăng thêm: 5.000$
Biến phí: 1,0$/sản phẩm
Doanh thu: 70.000 sản phẩm
Nên đầu tư mở rộng không?
Đáp án: Không


BÀI TẬP CHƯƠNG 6
Bài 1: Hãy bố trí mặt bằng văn phịng
Mức độ thơng tin giữa các đơn vị

(A)

(A)

(B)

(C)

(D)


-

7

193

12

-

4

82

-

222

(B)
(C)
(D)

-

Mặt bằng hiện tại:
A

B

C


D

Đáp án
Mặt bằng
B

A

C

D

Với điểm số 7000 (Giả sử khoảng cách giữa 2 đơn vị: 10 m)
Hoặc
A

C

B

D

Hay
A

C

D


B

Bài 2: Hãy vẽ sơ đồ và cân bằng chuyền cho qui trình sản xuất với yêu cầu sản lượng 40 sản
phẩm/ngày (ngày = 8 tiếng)
Việc

Thời gian (phút)

Trình tự

A

2

-

B

2

A

C

8

-

D


6

C

E

3

B

F

10

D, E

G

4

F

H

3

G

Tổng


38 phút

1


Đáp án
Số trạm tối thiểu: 3,17

Bài 3: Hãy vẽ sơ đồ và cân bằng chuyền cho qui trình sản xuất với yêu cầu sản lượng 300 sản
phẩm/ca (ca = 8 tiếng, 450 phút).
Cơng việc

Thời gian (phút)

Trình tự

A

0,5

-

B

0,8

A

C


0,2

B, E

D

0,7

-

E

0,9

D

F

0,3

E

G

0,4

-

H


0,1

G

I

0,3

C, F

J

0,6

H

Tổng

4,8

Đáp án
Số trạm tối thiểu: 4
Bài 4: Cho qui trình sản xuất gồm 6 máy và 6 công việc. Phân vùng hệ thống sản xuất
trên dựa trên giải thuật trị ưu tiên.
Công việc

Máy 1
M1

2


3

1
1

M6

6

1
1

1

M4
M5

5

1

M2
M3

4

1

1


1

1
1

1

1

2


Đáp án
Công việc

Máy 5

1

M3

1

1

M1

1


1

2

4

6

3

M6

1

1

1

M4

1

1

M2

1

M5a 1
M5


1

M3a

1

1

M5a, M3a: Mua thêm máy 3 và máy 5 để không bị chồng lấn

3


BÀI TẬP CHƯƠNG 9
Bài 1: Hãy phân loại các mã hàng bằng phân tích ABC?
Doanh thu hàng năm (triệu)

Mã hàng
J24
R26

12.500
9.000

L02
M12
P33

3.200

1.550
620

T72
S67

65
53

Q47
V20

32
30

Đáp án
Lớp
A
B
C

Doanh thu %/Tổng
doanh thu
J24, R26
21.500
79,5
L02, M12
4.750
17,6
P33, T72, S67, Q47, 800

2,9
V20
Mã hàng

 = 100
Bài 2: Có 1.000 hạng mục “A” với chu kỳ kiểm kê = 5 ngày(tuần), 4.000 “B”, chu kỳ kiểm
kê = 40 ngày, và 8.000 “C” với chu kỳ kiểm kê 100 ngày. Có bao nhiêu hạng mục được
kiểm kê mỗi ngày?
Đáp án
Lớp
A
B
C

Số lượng Chu
kỳ Lượng hạng mục
kiểm kê
phải đếm trong ngày
1.000
5 ngày
1000/5 = 200/ngày
4.000
40 ngày
4000/40 = 100/ngày
8.000
100 ngày
8000/100 = 80/ngày
Tổng số hạng mục: 380/ngày

Bài 3: Sản phẩm A có lượng cầu hàng năm = 6.000. Chi phí mua sản phẩm A = 1.000 $.

Chi phí tồn kho =100$. Chi phí đặt hàng = 25.000 $/đơn hàng. Cần 8 ngày để nhận hàng
kể từ ngày đặt hàng. Doanh thu = 96 sản phẩm/tuần (tuần có 6 ngày).
Hãy xác định
1. Lượng đặt hàng?
2. Điểm đặt hàng lại ROP?
3. Chi phí tồn kho?
4. Số lần đặt hàng tối ưu trong năm? (Mỗi năm làm việc 300 ngày)


Đáp án
1) Lượng đặt hàng được được tính theo mơ hình POQ = 3.873 sản phẩm
2) Điểm đặt hàng lại ROP = L x d = 128 sản phẩm
3) Chi phí tồn kho hàng năm = 77.462 $
4) Số lần đặt hàng tối ưu trong năm : 1,549
Bài 4: Led Tivi được bán với giá cho ở bảng bên dưới. Chi phí lưu kho 35$/máy.năm.
Chi phí đặt hàng = 120$. Doanh thu = 400 sản phẩm/tháng. Hãy xác định lượng đặt hàng
tối ưu?
Lượng mua
Giá bán
1-99
350 $
100-199
325 $
300 $
 200
Đáp án
Mức giá
2
3


Lượng đặt hàng Tổng
181
200

1.566.350$
1.446.380$

Bài 5: Lượng cầu 1.000 sản phẩm/năm. Chi phí đặt hàng = 100$. Chi phí tồn kho = 40%
giá sản phẩm. Mua < 120 sản phẩm, giá 78$. Mua  120 sản phẩm, giá 50$. Hãy tính
lượng đặt hàng?
Đáp án
Mức giá
1
2

Lượng đặt hàng Tổng
80
120

80.498$
52.033$

Bài 6: Sản phẩm có doanh thu hàng năm = 1.350, lượng đặt hàng = 300. Nếu khơng có tồn
kho an tồn, xác suất thiếu hàng khoảng 50% trong chu kỳ đặt hàng. Nếu tồn kho an tồn
là 5, 10, và 15 thì xác suất thiếu hàng giảm xuống còn 0,2, 0.15, và 0,15. Phí lưu kho =
5$/sản phẩm.năm. Phí thiếu hàng khoảng 6$ (3$ tiền lời + 3$ uy tín). Hãy xác định lượng
tồn kho an tồn?
Đáp án

Tồn kho an tồn = 0


Phí thiếu hàng ($)
128,25

Tổng ($)
128,25

Tồn kho an toàn = 5

60,75

85,75

Tồn kho an toàn = 10

20,25

70,25

Tồn kho an toàn = 15

0

75


BÀI TẬP CHƯƠNG 10 MRP-ERP
Bài 1: Biểu đồ các linh kiện của sản phẩm X
X
(1)


B
(1)

A
(2)

C
(4)

F
(3)

G
(1)

G
(6)

A
(1)

H
(5)

Hãy tính tốn mức vật tư để sản xuất 70X, biết rằng trong kho tồn vật tư với số lượng
như sau.
X
0


A
10

B
20

C
10

F
10

G
20

H
50

Đáp án: B = 50, C = 270, A = 400, F = 140, G = 550, H = 1300

Bài 2: Cơ cấu của sản phẩm Anpha được trình bày theo sơ đồ sau.
Anpha

(1)

(1)

(1)

B


C

(2)

(2)

D

(1)

C

F

E

(1)

(1)

E

F

Thời gian sản xuất và vật tư tồn kho
Tên linh kiện
Anpha
B
C

D
E
F

Thời gian SX (tuần)
1
2
3
1
1
1
1

(1)

Số lượng tồn kho
10
20
0
100
10
50


Hãy lập bảng hoạch định vật tư (MRP) để kịp giao 100 sản phẩm Anpha vào tuần
thứ 8.
Đáp án
Thời
gian
1


2

3

1

1

1

Tồn
kho
10

20

0

100

10

50

M
ức
0

1


1,
2

2

3,
4

3,
4

Hạng
mục
Anpha

B

C

D

E

F

Chỉ tiêu
Lệnh
Sẽ nhận
Tồn kho

Thực
Nhận
Đặt hàng
Lệnh
Sẽ nhận
Tồn kho
Thực
Nhận
Đặt hàng
Lệnh
Sẽ nhận
Tồn kho
Thực
Nhận
Đặt hàng
Lệnh
Sẽ Nhận
Tồn kho
Thực
Nhận
Đặt hàng
Lệnh
Sẽ nhận
Tồn kho
Thực
Nhận
Đặt hàng
Lệnh
Sẽ nhận
Tồn kho

Thực
Nhận
Đặt hàng

1

2

3

4

5

6

7

8
100

10

10

10

10

10


10

10

90
90A
20

20

20

140

100

100

140
10

100

140
50

90
90
90

50

50
90
90

90

90C
90
90

90

2

100

40
90C

10
130
C

20

20

20

70
70

70
140B

90A

140
140

90
90

90

C

130

20

140B
100
40
40

10
90
90



Bài 3: Cho mức vật tư sẽ dùng cho 6 tuần tới
Tuần thứ
Mức vật tư

1
400

2
1200

3
800

4
360

5
500

6
1000

Chi phí đặt hàng 100.000 đ, tồn trữ 100đ/đơn vị.tuần, thời gian đặt hàng: 1 tuần.
Hãy tính chi phí đặt hàng.
1) Đặt theo lơ
2) Cỡ lơ kinh tế EOQ
3) Cân đối thời kỳ PPB (PEE = 1.700)
Hãy lựa chọn cách đặt hàng cho mức vật tư?

Đáp án
Đặt theo lô = 600.000 đ
EOQ = 400.000 đ + 439.200 đ = 839.200 đ
PPB = 300.000 đ + 402.000 đ = 702.000 đ

3


BÀI TẬP CHƯƠNG 11
Bài 1: Nhu cầu hàng ngày 1,500 sản phẩm, thời gian chờ sản xuất = 1 ngày
Tồn kho an tồn 1 ngày, kích thước thùng chứa 250 sản phẩm. Hãy xác định số thẻ
Kanban?
Đáp án: 12 thẻ.
Bài 2: Lượng cầu = 300 sản phẩm/ngày, lưu kho = 20$/sản phẩm.năm;
Chi phí đặt hàng 10$, thời gian chờ đặt hàng 2 ngày, tồn kho an toàn = 600 sản phẩm
Xác định kích thước thùng chứa và số lượng thẻ kanban?
Đáp án: Giả sử xác định kích thước thùng chứa bằng công thức EOQ = 300 sản phẩm
Số lượng Kanban = 4

1


BÀI TẬP CHƯƠNG 12
Bài 1: Hãy gán 4 việc cho 3 cơng nhân: Dung, Hạnh, Tâm với tiêu chí cực tiểu chi phí.
Việc 1

Việc 2

Việc 3


Việc 4

Dung

4 triệu

9

3

8

Hạnh

7

8

2

6

Tâm

3

4

5


7

Đáp án
Dung – Việc 1 với chi phí 4 triệu
Hạnh – Việc 3 với chi phí 2 triệu
Tâm – Việc 2 với chi phí 4 triệu
Ảo – Việc 4.
Bài 2: Có 4 cơng việc cần phải phân cho 4 công nhân: Dung, Hạnh, Tâm, Linh với số chi
phí như sau:
Cơng việc
1
2
3
4

Cơng nhân
Dung
400.000 đ
500.000 đ
300.000 đ
450.000 đ

Hạnh
600.000 đ
900.000 đ
800.000 đ
850.000 đ

Tâm
500.000 đ

600.000 đ
400.000 đ
500.000 đ

Linh
450.000 đ
700.000 đ
400.000 đ
650.000 đ

Nên phân việc nào cho công nhân nào?
Đáp án: Giải bằng bài toán giao việc
- Việc 1 cho Hạnh, chi phí: 600.000 đ
- Việc 2 cho Dung, chi phí: 500.000 đ
- Việc 3 cho Linh, chi phí: 400.000 đ
- Việc 4 cho Tâm, chi phí: 500.000 đ
Tổng chi phí = 2.000.000 đ (tối thiểu).
Bài 3: Năm công việc được thực hiện tại một phân xưởng.
Việc Số ngày để thực hiện

Ngày giao hàng (tính từ hơm nay)

A

2

5

B
C

D

8
6
4

8
12
10

E

1

4

Hãy so sánh kết quả thực hiện khi điều độ bằng các luật (A) FCFS (first come, first
served), (B) EDD (earliest due date), và (C) SPT (shortest processing time).

1


Đáp án
A. FCFS

B. EDD

Thời gian hồn thành trung bình

13,8 ngày


10,2 ngày

9 ngày

Lượng công việc trên hệ thống

3,28 việc

2,42 việc

2,14 việc

Số ngày trể trung bình

6,6 ngày

3,4 ngày

2,8 ngày

30,4%

41,2

46,7%

Hệ số sử dụng

C. SPT


Bài 4: Sáu việc cho ở bảng cần được thực hiện
Việc

Thời gian thực hiện

Thời hạn giao hàng

#407

2 ngày

7

#281
#306
#429

8
4
10

16
4
17

#038
#998

5

12

15
18

Hãy phân việc bằng tỷ số tới hạn CR?
Đáp án: #306, #998, #429, #281, #038, #407
Bài 5: Xác định thứ tự gia công tối ưu cho các công việc thực hiện trên 2 máy cho ở bảng
sau.
Công việc
Máy I
Máy II
A
6 giờ
12
B
3
7
C
18
9
D
15
14
E
16
8
F
10
15

Đáp án: Sắp xếp theo nguyên tắc Johnson: B, A, F, D, C, E
Tổng thời gian thực hiện các công việc là 76 giờ.
Bài 6: Mỗi ngày một bệnh viện cần giặt bảy loại khăn khác nhau, bệnh viện chỉ có 1 máy
giặt và 1 máy sấy. Thời gian giặt và sấy trên 2 máy đó cho theo bảng sau.
Loại khăn
A
B
C
D
E
F
G

Thời gian giặt
40 giờ
60
100
20
110
50
120

Thời gian sấy
50
30
80
10
90
40
100

2


Hãy xác định
1) Trình tự cơng việc (hồn thành sớm nhất)?
2) Nếu hàng ngày bắt đầu giặt lúc 9 giờ sáng thì khi nào giặt-sấy xong?
Đáp án: Sắp xếp theo nguyên tắc Johnson:
A

G

E

C

E

B

D

Tổng thời gian thực hiện: 530 phút. Hoàn thành lức 9h00 + 8g50 = 5h50 chiều.

3


BÀI TẬP CHƯƠNG 14
Bài 1: Dự báo lượng cầu sản phẩm A trong 8 tháng
Tháng
Lượng

cầu

1
1400

2
1600

3
1800

4
1800

5
2200

6
2200

7
1800

8
1400

Lượng tồn kho ban đầu 200 sản phẩm.
Chi phí sản xuất: 100$/sản phẩm
Chi phí tồn kho: 20$/sản phẩm.tháng.
Có 4 phương án hoạch định

Phương án A: Thay đổi lực lượng lao động để đáp ứng lượng cầu. Biết rằng sản
lượng tháng 12 năm trước = 1.600 sản phẩm/tháng. Chi phí tuyển dụng 50$/sản
phẩm. Chi phí sa thải = 75$/sản phẩm.
Phương án B: Thầu phụ với chi phí 75$/sản phẩm.
Phương án C: Tồn kho.
Phương án D: Lực lượng lao động ở mức đáp ứng 1.600 sản phẩm/tháng và ký
hợp đồng phụ.
Hãy lựa chọn phương án tối ưu?
Đáp án
Phương án A: 1.540.000 $
Phương án B: 1.320.000 $
Phương án C: 1.525.000 $
Phương án D: 1.409.000 $
Bài 2: Dự báo lượng cầu sản phẩm B trong 6 tháng
Tháng
Lượng cầu

7
400

8
500

9
550

10
700

11

800

Chi phí liên quan đến việc sản xuất sản phẩm A như sau:
Chi phí
1. Hợp đồng phụ
2. Lao động trong giờ
3. Tăng ca
4. Tuyển dụng
6) Sa thải
7) Tồn kho

Lượng chi phí
80$/sản phẩm
10$/giờ (ngày = 8 giờ)
16$/giờ
40$/sản phẩm
80$/sản phẩm
2$/sản phẩm.tháng

Các số liệu khác
Lực lượng lao động hiện tại: 8

1

12
700


Thời gian sản xuất 1 sản phẩm = 4 giờ
Số ngày làm việc trong tháng = 20 ngày

Lượng tồn kho ban đầu = 150 sản phẩm.
Hãy xác hoạch định sản xuất?
Bài 3:
Hãy hoạch định sản xuất với sản lượng dự báo
Tháng
Hai

Ba



55

70

75

Bình thường

50

50

50

Tăng ca

5

5


5

Thầu phụ

12

12

10

Tồn kho ban đầu

10

Lượng cầu
Sản lượng

Chi phí
Bình thường

60$/sản phẩm

Tăng ca

80$/sản phẩm

Thầu thụ

90/sản phẩm


Lưu kho

1$/sản phẩm.tháng

Đặt hàng chờ

3$/sản phẩm.tháng

2


×