Chương II. CẤU TRÚC, ĐẶC TÍNH, CHỨC NĂNG CỦA CÁC ĐẠI PHÂN TỬ
SINH HỌC (ADN, ARN và PROTEIN)
Thời gian: Không giới hạn
Hướng dẫn:Chọn phương án trả lời tốt nhất cho các câu hỏi sau:
Câu 1:
Trong phân tử ADN sợi kép, ______?
các bazơ đối diện nhau trên hai mạch liên kết cộng hóa trị với nhau
khung phosphodieste được hình thành thơng qua liên kết giữa nhóm phosphate và đường ribose
inosine đơi khi thay thế được adenin (A), thymin (T) và cytosin (C), nhưng không thay thế được guanin (G)
các nucleotit trên hai mạch liên kết với nhau qua liên kết cộng hóa trị
Câu 2:
Lưu huỳnh đối với protein giống như thể ______?
Magiê đối với ADN
Phospho đối với ADN
Sắt đối với lipid
Canxi đối vớ
lipid
Câu 3:
Một mẫu ADN tổng số chứa 60% purin. Nguồn gốc của mẫu ADN này nhiều khả năng hơn cả là
từ ______?
một tế bào sinh vật nhân thật
một tế bào vi khuẩn
một thực khuẩn thể có ADN sợi kép
một thực khuẩn thể có ADN mạch đơn
Câu 4:
Protein khơng thực hiện chức năng?
điều hoà các quá
xúc tác các phản ứng sinh hố
trìn
h
sinh
lý
bảo vệ tế bào và cơ thể
vật chất mang thông tin di truyền
Câu 5:
ADN hấp thụ tia tử ngoại cực đại ở bước sóng?
175 nm
257 nm
280 nm
340 nm
Câu 6:
Nhiễm sắc thể của phagơ T2 là ADN dạng sợi kép, mạch thẳng dài 52µm. Theo mơ hình WatsonCrick, nhiễm sắc thể này chứa bao nhiêu cặp nucleotit?
7647
76.470
156.900
764.750
Câu 7:
Dạng cấu trúc ADN nào sau đây được tìm thấy trong hệ gen ở tất cả các giới virut, vi khuẩn và
sinh vật nhân thật?
ADN thẳng sợi kép
ADN thẳng mạch đơn
ADN vòng sợi kép
ADN vịng mạch đơn
Câu 8:
Phân tử ARN có hoạt tính xúc tác được gọi là?
Ribonuclease
Ribosome
Ribozyme
Ribonucleotide
Câu 9:
Câu nào sau đây đúng khi diễn tả về hệ gen ADN sợi kép của một loài khi xác định bằng phương
pháp hóa học cho thấy chứa 21% adenine?
Hệ gen này chứa 10,5% guanine
Hệ gen này chứa 21% guanine
Hệ gen này chứ
29% guanine
Hệ gen này chứa 58% guanine
Câu 10:
Tất cả các thành phần sau của retrovirut đều do hệ gen virut mã hóa, trừ?
ARN của virut
protein vỏ của virut
lipid màng trong của virut
protein liên kết thụ thể tế bào chủ
Câu 11:
Một phân tử ARN vi khuẩn sau phiên mã gồm 15% A, 20% G, 30% U và 35% C. Hãy cho biết
đoạn phân tử ADN sợi kép mã hóa phân tử ARN này có thành phần như thế nào?
15% T, 20% C, 30% A và 35% G
22,5% T, 22,5% A, 27,5% G và 27,5% C
17,5% G, 17,5% C, 32,5% A và 32,5% T
25% T, 25% C, 25% A và 25% G
Câu 12:
Đặc điểm khác biệt cơ bản giữa ADN và ARN là
ADN ln ln ở dạng sợi kép cịn ARN luôn luôn ở dạng mạch đơn
Một mạch của phân tử ADN không mang nghĩa (không được phiên mã và dịch mã), còn tất cả các mạch của phân tử
ARN đều có nghĩa (được dịch mã hoặc biểu hiện chức năng).
ADN có uracil (U), cịn ARN có thymin (T)
ADN có thành phần đường là deoxyribose, còn ở ARN là ribose
Câu 13:
ARN đã được tìm thấy có những chức năng nào dưới đây?
Là vật chất mang thông tin di truyền
Xúc tác phản ứng
Tham gia tổng hợp protein
Tất cả các chức năng trên
Câu 14:
Phân tử ADN sợi kép theo mơ hình Watson – Crick khơng có đặc điểm nào dưới đây?
Đó là một phân tử có cấu trúc xoắn kép gồm hai mạch đối song song
Các nucleotide trên hai mạch đối diện liên kết với nhau qua liên kết hydro
Các nucleotide trên cùng một mạch liên kết với nhau qua liên kết phosphodieste
Các tiểu phần đường pentose liên kết với nhau qua liên kết hydro
Câu 15:
Hai đoạn ADN sợi kép gồm 25 bp được gây biến tính trong dung dịch. Đoạn A gồm 40 % GC,
đoạn B gồm 70 % GC. Khi nhiệt độ trong dung dịch tăng lên, hiện tượng nào dưới đây không xảy
ra?
Ở nhiệt độ thấp, cả hai đoạn đều có cấu trúc sợi kép
Đoạn A sẽ tách thành các mạch đơn ở nhiệt độ thấp hơn đoạn B
Đoạn B sẽ tách thành các mạch đơn ở nhiệt độ thấp hơn đoạn A
Khi tăng nhiệt độ đến một nhiệt độ cao nhất định, cả hai đoạn A và B đều tách thành các mạch đơn
Câu 16:
Phân tử ADN ti thể có đặc điểm
mạch đơn, đóng xoắn, thường liên kết với các protein histone
giống nhau về kích thước ở các lồi khác nhau
ADN xoắn kép, vịng, khép kín
ADN mạch đơn, vịng,
khép kín
Câu 17:
Đặc tính nào của vật chất di truyền có thể cho phép chuyển gen từ lồi này sang loài khác, kể cả
giữa các loài và dạng sinh vật khơng có quan hệ gần gũi (như người và virus chẳng hạn)?
Mã di truyền ln là mã bộ ba
Tính phổ biến của mã di truyền
Được hình thành từ các loại nucleotide giống nhau
Tất cả các yếu tố trên
Câu 18:
ADN và ARN khác nhau về đặc điểm nào dưới đây?
Liên kết phophodieste tạo nên khung phân tử
Chức năng là vật chất mang thông tin di truyền
Liên kết hydro nội phân tử do kết cặp bổ sung giữa các bazơ nitơ
Thành phần đường pentose
Câu 19:
Trong một đơn phân của ADN, nhóm phosphat gắn với đường ở vị trí?
Nguyên tử carbon số 1 của đường
Nguyên tử carbon số 3 của đường
Nguyên tử carbon số 5 của đường
Không phải các phương án trên
Câu 20:
Giả thiết có một phân tử mARN chỉ gồm 2 loại ribonucleotide là A và U thì số loại bộ ba (codon)
tối đa có thể có trong phân tử mARN này là?
2 loại
4 loại
6 loại
8 loại
Câu 21:
Đơn phân cấu tạo nên ADN được gọi là?
Ribonucleotide
Nucleotide
Nucleoside
Polynucleotide
Câu 22:
Nội dung chủ yếu của nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc ADN là?
một purin chỉ liên kết đặc thù vớ
một pyrimidin
lượng A + T luôn bằng lượng G + X
tỉ số A + T/G + X đặc trưng với mỗi loại sinh vật
tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 23:
Phân tử gồm một đường ribose liên kết cộng hóa trị với một bazơ purine hoặc pyrimidine được
gọi là?
Ribonucleoside
Ribonucleotide
Nuclease
Deoxyribonucleotide
Câu 24:
Khi Griffith tiêm vào chuột hỗn hợp gồm chủng pneumococus R còn sống với chủng S đã bị diệt
bằng nhiệt, ông thu được _______?
Chuột sống và thu được chủng pneumococcus R sống
Chuột chết và thu được chủng pneumococcus R sống
Chuột sống và thu được chủng pneumococcus S sống
Chuột chết và thu được chủng pneumococcus S sống
Câu 25:
Dạng cấu trúc nào dưới đây của ADN ít tìm thấy trong tế bào hơn cả?
Dạng A
Dạng B
Dạng Z
Phương án 1 và 2 đều đúng
Câu 26:
Bằng chứng về sự tồn tại dạng Z của ADN trong tế bào là?
ảnh chụp nhiễu xạ tia X tinh thể ADN dạng Z có trong tế bào
tinh sạch được một số enzym cắt đặc hiệu ADN dạng Z
dạng Z là cấu trúc thiết yếu để ADN có thể tái bản
protein liên kết ADN dạng Z được tìm thấy và tinh sạch từ nhân tế bào
Câu 27:
Thí nghiệm của Hershey và Chase với phagơ T2 đã chứng minh?
protein vỏ của phagơ điều khiển cách mà ADN của phagơ được tái bản trong tế bào chủ
axit nucleic của phagơ mang thông tin di truyền
tiếp hợp ở vi khuẩn phụ thuộc vào các chủng Hfr
trạng thái tiềm tan là thiết yếu trong cơ chế tải nạp chung
Câu 28:
Trong phân tử ADN sợi kép, tỉ số nào dưới đây bằng 1?
(A + T)/(G + C)
(A + G)/(C + T)
A/G
C/T
Câu 29:
Phương án nào sau đây phản ánh đúng chức năng của các loại enzym sau đây: enzym giới hạn,
ligase, reverse transcriptase, ribonuclease?
Enzym giới hạn
Hoạt tính ARN giảm
Bất hoạt gen
Cắt giới hạn ADN
Cắt ADN
1.
2.
3.
4.
Ligase
Nối ADN
Nối ADN với ARN
Nối ADN
Nối ADN
Reverse
transcriptase
Dịch mã protein →ARN
Giãn xoắn
Giãn xoắn ADN
Tổng hợp ADN
Ribonuclease
Phân giải ARN
Phân hủy nhân
Sửa chữa ADN
Phân giải ARN
Phương án 1
Phương án 2
Phương án 3
Phương án 4
Câu 30:
Cấu trúc dưới tế bào nào sau đây không chứa ADN hoặc ARN?
Nhân tế bào
Lyzosome
Tế bào chất
Ribosome
Câu 31:
Các G-protein có các chức năng sau đây, trừ ____________?
chúng có khả năng liên kết hoặc với GDP hoặc GTP
chúng có hoạt tính ATPase
chúng giúp khuếch đại tín hiệu của các hoocmơn
chúng phosphoryl hóa protein
Câu 32:
Ở vi khuẩn, khả năng “cảm nhận” môi trường liên quan đến các protein điều hịa có khả năng nhận
biết và đáp ứng lại các tín hiệu từ mơi trường. Hệ thống đáp ứng này có thể liên quan đến các yếu
tố hoặc quá trình nào dưới đây?
I. Phosphoryl hóa các protein
II. Điều hịa phiên mã
III. Các protein màng tế bào
Chỉ I
Chỉ II
Chỉ III
Cả I, II và III
Câu 33:
Trình tự axit amin của một loại protein mới được tìm thấy trên màng tế bào gồm 4 miền giống
immunoglobulin và 6 đoạn trình tự giống fibronectin. Nhiều khả năng hơn cả đây là protein thuộc
nhóm?
protein đính kết tế bào
kênh vận chuyển ion đáp ứng tín hiệu hoocmơn
G-protein
các yếu tố phiên mã
Câu 34:
Adenosine là một _______?
thành phần của ARN
nucleotide
pyrimidine
Cả A và C
Câu 35:
Các deoxyribonucleotide khơng có thành phần nào dưới đây?
Các gốc phosphate
Đường deoxyribose
Đường ribose
Các bazơ hữu cơ
Câu 36:
Cặp bazơ nào dưới đây tham gia cấu trúc ADN sợi kép?
G-C
G-T
G-A
G-G
Câu 37:
Thuật ngữ nào dưới đây không được dùng để mơ tả cấu hình khơng gian của ADN?
Tính thối hóa (wobble)
Vòng vắt (writhe)
Vòng xoắn âm /dương (twist)
Số liên kết chéo (linking number)
Câu 38:
Thuộc tính cấu trúc nào của ADN là thiết yếu cho chức năng làm vật chất mang thông tin di
truyền của nó?
Đối song song giữa hai mạch đơn
Khả năng hình thành sợi kép
Tính kết cặp bổ sung giữa các bazơ
Tất cả các thuộc tính trên
Câu 39:
Nhiều ARN là thành phần hoặc bản thân nó là_______?
yếu tố kết thúc phiên mã
các ribonucleoprotein trong nhân kích thước nhỏ (SNRP)
ADN polymerase
các ribozyme
Câu 40:
Ribozyme là một trình tự ARN______?
sử dụng các ion Mg2+ là cofactor
có khả năng xúc tác phản ứng cắt ARN
hoạt động như một thành phần của phức hệ xén intron (spliceosome)
có tất cả các đặc điểm trên
Câu 41:
Cấu trúc nào dưới đây là ví dụ về dạng cấu hình bậc ba của protein?
Trình tự của các axit amin
Các miền cấu trúc, chẳng hạn như miền liên kết ADN
Cấu trúc cuộn gập dạng chuỗi xoắn α hoặt mặt phẳng β
Cấu trúc gồm nhiều chuỗi polypeptide liên kết với nhau nhờ các chaperon
Câu 42:
Các protein đơn phân (gồm một chuỗi polypeptide duy nhất) khơng có cấu trúc?
bậc hai
bậc ba
bậc bốn
khơng có phương án nào trên đây đúng
Câu 43:
Liên kết hoặc tương tác nào dưới đây ít có vai trị nhất trong việc giúp duy trì ổn định cấu trúc ba
chiều của phần lớn các loại protein?
các liên kết hydro
các liên kết tĩnh điện
liên kết disulfide
các liên kết este
Câu 44:
Trong một thí nghiệm, người ta tiêm vào tĩnh mạch chuột một dung dịch đường glucose được
đánh dấu phóng xạ bằng [ 14C]. Các phân tử trong cơ thể được tìm thấy mang đồng vị phóng xạ
[14C] gồm có?
các axit amin thiết yếu và protein
các lipid và tất cả các loại vitamin
các loại protein và các lipid
các loại protein và tất cả các vitamin
Câu 45:
Có một phân tử protein hình cầu tan trong nước. Trong các axit amin nêu đưới đây, axit amin nào
có xu hướng được tìm thấy phổ biến hơn cả trong phân lõi (trung tâm) của phân tử protein đó?
Serine
Isoleucine
Glutamate
Lysine
Câu 46:
Tất cả những phát biểu sau về enzym là đúng, trừ?
chúng biểu hiện chức năng trong môi trường nước
chúng làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
chúng làm tăng tốc độ phản ứng
chúng thường phản ứng đặc thù với nhiều cơ chất khác nhau
Câu 47:
Ví dụ về một bệnh di truyền do các rối loạn chuyển hóa hóa sinh liên quan đến một loại protein
không phải là enzym là?
bệnh phênyl kêtô niệu (PKU)
bệnh ankaptô niệu (AKU)
bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm
bệnh Tay-sachs
Câu 48:
Axit amin nào dưới đây tích điện âm?
Alanine
Aspartate
Glutamine
Histidine
Câu 49:
Axit amin nào dưới đây thuộc nhóm các axit amin ưa nước?
Aspartate
Serine
Tryptophan
Phương án 1 và 2 đều đúng
Câu 50:
Trong các đại phân tử sinh học dưới đây, nhóm nào có nitơ trong phân tử?
I. ADN
II. Tinh bột
III. Protein
I và II
II và III
I và III
Cả I, II và III
Kết quả làm bài
Số câu hỏi trắc nghiệm:
Tổng số điểm:
Số câu trả lời đúng:
Điểm:
Tỉ lệ trả lời đúng: