Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bài giảng rối loạn chuyển hoá nước và điện giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.18 KB, 34 trang )

R
R


I
I
LO
LO


N
N
CHUY
CHUY


N
N
HO
HO
Á
Á




C
C
V
V
À


À
ĐI
ĐI


N
N
GI
GI


I
I
M
M


c tiêu
c tiêu
:
:
1.
1.
Nêu đư
Nêu đư


c vai trò v
c vai trò v
à

à
s
s


trao đ
trao đ


i nư
i nư


c đi
c đi


n gi
n gi


i
i
trong cơ th
trong cơ th


.
.
2. Phân lo

2. Phân lo


i đư
i đư


c m
c m


t n
t n


ơc
ơc
, n
, n
êu đư
êu đư


c s
c s


m
m



t nư
t nư


c
c


nh hư
nh hư


ng đ
ng đ
ế
ế
n cơ th
n cơ th


.
.
3. Phân t
3. Phân t
í
í
ch đư
ch đư



c c
c c
á
á
c y
c y
ế
ế
u t
u t


gây ph
gây ph
ù
ù
.
.
4.
4.
Phân
Phân
t
t
í
í
ch
ch
v

v
à
à
t
t
ì
ì
m
m
đư
đư


c
c
c
c
á
á
c
c
y
y
ế
ế
u
u
t
t



ch
ch
í
í
nh
nh
gây
gây
ph
ph
ù
ù
trong
trong
suy
suy
tim
tim
,
,


gan
gan
,
,
b
b



nh
nh
th
th


n
n


,
,
vctc
vctc
,
,
viêm
viêm
.
.
Vai
Vai
trò
trò
c
c


a

a




c
c
-
-
L
L
à
à
m
m
môi
môi
trư
trư


ng
ng
cho
cho
m
m


i

i
ph
ph


n
n


ng
ng
ho
ho
á
á
h
h


c
c
,
,
đ
đ


ng
ng
th

th


i
i
tr
tr


c
c
ti
ti
ế
ế
p
p
tham
tham
gia
gia
m
m


t
t
s
s



ph
ph


n
n


ng
ng
(thu
(thu


phân
phân
, oxy
, oxy
ho
ho
á
á
, )
, )
-
-
L
L
à

à
m
m
dung
dung
môi
môi
cho
cho
m
m


i
i
ch
ch


t
t
dinh
dinh




ng
ng
,

,
ch
ch


t
t
chuy
chuy


n
n
ho
ho
á
á
,
,
v
v


n
n
chuy
chuy


n

n
v
v
à
à
đ
đ
à
à
o
o
th
th


i
i
ch
ch


t
t
đ
đ
ó
ó
trong
trong



th
th


,
,
đ
đ


ng
ng
th
th


i
i
trao
trao
đ
đ


i
i
ch
ch
ú

ú
ng
ng
v
v


i
i
ngo
ngo


i
i
môi
môi
.
.
-
-
L
L
à
à
m
m
ma
ma
s

s
á
á
t
t
gi
gi


a
a
c
c
á
á
c
c
m
m
à
à
ng
ng
.
.
-
-
Duy
Duy
tr

tr
ì
ì




ng
ng
tu
tu


n
n
ho
ho
à
à
n
n
. Do
. Do
đ
đ
ó
ó
duy
duy
tr

tr
ì
ì
huy
huy
ế
ế
t
t
á
á
p
p
.
.
-
-
Tham
Tham
gia
gia
đi
đi


u
u
ho
ho
à

à
nhi
nhi


t
t
.
.
Vai
Vai
trò
trò
c
c


a
a
đi
đi


n
n
gi
gi


i

i
-
-
Tham
Tham
gia
gia
v
v
à
à
o
o
nhi
nhi


u
u
ho
ho


t
t
đ
đ


ng

ng
c
c


a
a


th
th


:
:
Ca2+
Ca2+
d
d


n
n
truy
truy


n
n
th

th


n
n
kinh
kinh
Fe2+:
Fe2+:
V
V


n
n
chuy
chuy


n
n
02
02
Cl
Cl
-
-
:
:
đ

đ


i
i
v
v


i
i
d
d


ch
ch
toan
toan
d
d


d
d
à
à
y
y
-

-
Quy
Quy
đ
đ


nh
nh
ch
ch


y
y
ế
ế
u
u
á
á
p
p
l
l


c
c
th

th


m
m
th
th


u
u
c
c


a
a


th
th


quan
quan
tr
tr


ng

ng
l
l
à
à
Na+, K+,,
Na+, K+,,
Cl
Cl
-
-
, HPO4
, HPO4
-
-
,.
,.
-
-
Tham
Tham
gia
gia
h
h


th
th



ng
ng
đ
đ


m
m
c
c


a
a


th
th


,
,
quy
quy
ế
ế
t
t
đ

đ


nh
nh
đi
đi


u
u
ho
ho
à
à
đ
đ


PH
PH
n
n


i
i
môi
môi
.

.
Cân
Cân
b
b


ng
ng
xu
xu


t
t
nh
nh


p
p




c
c
H
H



ng
ng
ng
ng
à
à
y
y


môi
môi
ngư
ngư


i
i
,
,




ng
ng





c
c
nh
nh


p
p
v
v
à
à
xu
xu


t
t
dao
dao
đ
đ


ng
ng
r
r



t
t
l
l


n
n
t
t


1.6
1.6
-
-
3.5l.
3.5l.
Trungb
Trungb
ì
ì
nh
nh
l
l
à
à
2.5l.

2.5l.
*
*




c
c
nh
nh


p
p
:
:
U
U


ng
ng
1200ml
1200ml
ăn
ăn
1000ml
1000ml
N

N


i
i
sinh
sinh
300ml
300ml
T
T


ng
ng
c
c


ng
ng
2500ml
2500ml
*
*




c

c
th
th


i
i
:
:
Phân
Phân
100ml
100ml




c
c
ti
ti


u
u
1400ml
1400ml
M
M



hôi,
hôi,
hơith
hơith


100ml
100ml
T
T


ng
ng
c
c


ng
ng
2500ml
2500ml
Cân
Cân
b
b


ng

ng
xu
xu


t
t
nh
nh


p
p
mu
mu


i
i
-
-
Nh
Nh


p
p
: Na+
: Na+
t

t


mu
mu


i
i
ăn
ăn
Ma++, K+, Ca++
Ma++, K+, Ca++
t
t


rau
rau
qu
qu


,
,
th
th


t

t
,
,
c
c
á
á
-
-
Th
Th


i
i
: Theo
: Theo




c
c
ti
ti


u
u
,

,
m
m


hôi
hôi
.
.
S
S


phân
phân
b
b


c
c


a
a




c

c




c
c
chi
chi
ế
ế
m
m
70%
70%
tr
tr


ng
ng




ng
ng


th

th


v
v
à
à
đư
đư


c
c
phân
phân
b
b


như
như
sau
sau
:
:
-
-
Khu
Khu
v

v


c
c
n
n


i
i
b
b
à
à
o
o
: 50%
: 50%
-
-
Khu
Khu
v
v


c
c
gian

gian
b
b
à
à
o
o
: 15%
: 15%
-
-
Lòng
Lòng
m
m


ch
ch
:5%
:5%
Gi
Gi


a
a
c
c
á

á
c
c
khu
khu
v
v


c
c
n
n
à
à
y
y
luôn
luôn
luôn
luôn
c
c
ó
ó
s
s


trao

trao
đ
đ


i
i
.
.
Sự phõn bố cua cỏc chất điện giải
Có sự khác biệt cơ bản giữa 3 khu vực của một số ion:
Tuy vậy, nếu tính tổng số anion và cation trong từng khu vực thỡ ở
mỗi khu vực chúng tương đương nhau. Tỡnh trạng này có được là do
đặc điểm hoạt động của màng ngăn cách.

10mEq29mEq28mEqHCO
3
-
15mEq114mEq109mEqCl
-
150mEq3.8mEq4mEqK
+
10mEq140mEq147mEqNa
+
Tế bàoGian bàoLòng mạch
Chất
Trao
Trao
đ
đ



i
i




c
c
gian
gian
b
b
à
à
o
o
v
v
à
à
lòng
lòng
m
m


ch
ch

Gian
Gian
b
b
µ
µ
o
o
B
B
¹
¹
chm
chm
¹
¹
ch
ch
Mao
Mao
®
®
é
é
ng
ng
m
m
¹
¹

ch
ch
mao
mao
t
t
Ü
Ü
nh
nh
m
m
¹
¹
ch
ch
Ptt
Ptt
>
>
Pk
Pk
Ptt
Ptt
=
=
Pk
Pk
Ptt
Ptt

<
<
Pk
Pk
40>28
40>28
28
28
=
=
28
28
16<28
16<28
a b c
a b c
Ptt
Ptt
:
:
¸
¸
p
p
l
l
ù
ù
c
c

thu
thu
û
û
t
t
Ü
Ü
nh
nh
,
,
Pk
Pk
:
:
¸
¸
p
p
l
l
ù
ù
c
c
keo
keo
.
.

Trao
Trao
đ
đ


i
i
gian
gian
b
b
à
à
o
o
v
v
à
à
t
t
ế
ế
b
b
à
à
o
o

M
M
à
à
ng
ng
t
t
ế
ế
b
b
à
à
o
o
ngăn
ngăn
c
c
á
á
ch
ch
gi
gi


a
a

2
2
khu
khu
v
v


c
c
n
n
à
à
y
y
không
không
đ
đ


ion
ion
t
t


do
do

khu
khu
ế
ế
ch
ch
t
t
á
á
n
n
qua.
qua.
V
V
ì
ì
v
v


y
y
th
th
à
à
nh
nh

ph
ph


n
n
đi
đi


n
n
gi
gi


i
i
c
c


a
a
hai
hai
khu
khu
v
v



c
c
nay
nay
kh
kh
á
á
c
c
h
h


n
n
nhau
nhau
nhưng
nhưng
t
t


ng
ng





ng
ng
ch
ch
ú
ú
ng
ng
l
l


i
i
tương
tương
t
t


nhau
nhau
nên
nên
á
á
p
p

l
l


c
c
th
th


m
m
th
th


u
u
2
2
bên
bên
v
v


n
n
ngang
ngang

nhau
nhau
.
.
N
N
ế
ế
u
u
á
á
p
p
l
l


c
c
th
th


m
m
th
th



u
u
chênh
chênh
l
l


ch
ch
th
th
ì
ì




c
c
s
s


trao
trao
đ
đ



i
i
đi
đi
đ
đ


l
l


p
p
l
l


i
i
cân
cân
b
b


ng
ng
v
v



á
á
p
p
l
l


c
c
th
th


m
m
th
th


u
u
.
.
Điều hoà khối lượng nước và áp lực thẩm
thấu
*) Điều hoà thần kinh
Chủ yếu thông qua cảm giác khát: TT khát của cảm giác

khát là nhân bụng giữa nằm ở vùng dưới đồi. Tác nhân kích
thích trung tâm này là tình trạng tăng áp lực thẩm thấu của dịch
ngoại bào.
Thần kinh còn có cảm thụ với áp lực thẩm thấu và khối
lượng nước ở các xoang tĩnh mạch lớn, vách nhĩ phải , thận (
tăng tíêt aldosterol)
*) Điều hoà nội tiết
- ADH: Tiết ra ở thuỳ sau tuyến yên,gây tái hấp thu nước ở
ống lượn xa
- Aldosterol: Hormon điều hoà bài tiết natri lớn nhất của vỏ
thượng thận.
R
R


i
i
lo
lo


n
n
chuy
chuy


n
n
ho

ho
á
á




c
c
M
M


t
t




c
c
Ph
Ph
ù
ù
Phân
Phân
lo
lo



i
i
m
m


t
t




c
c


D
D


a
a
v
v
à
à
o
o





ng
ng




c
c
b
b


m
m


t
t


ngư
ngư


i
i
l

l


n
n
theo
theo
cân
cân
n
n


ng
ng
1kg = 1l.
1kg = 1l.

 Dựa vào lượng điện giải mất kèm theo

 Dựa vào khu vực bị mất nước
D
D


a
a
v
v
à

à
o
o




ng
ng




c
c
b
b


m
m


t
t


ngư
ngư



i
i
l
l


n
n
theo
theo
cân
cân
n
n


ng
ng
1kg = 1l.
1kg = 1l.
N
N
ế
ế
u
u
1
1
ngư

ngư


i
i
60kg:
60kg:
-
-
M
M


t
t
<4l (<10%):
<4l (<10%):
m
m


t
t


đ
đ


I

I
-
-
M
M


t
t
4
4
-
-
6l (10
6l (10
-
-
15%):
15%):
đ
đ


II
II
-
-
M
M



t
t
6
6
-
-
8l (15
8l (15
-
-
20%):
20%):
đ
đ


III
III
-
-
M
M


t
t
>8l (20
>8l (20
-

-
25%
25%




ng
ng




c
c
)
)
th
th
ì
ì
nguy
nguy
hi
hi


m
m
v

v


r
r


i
i
lo
lo


n
n
huy
huy
ế
ế
t
t
đ
đ


ng
ng
v
v
à

à
chuy
chuy


n
n
ho
ho
á
á
đ
đ


u
u
r
r


t
t
n
n


ng
ng
v

v
à
à
đã
đã
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th
à
à
nh
nh
vòng
vòng
xo
xo


n
n
b
b


nh

nh
lý.
lý.
D
D


a
a
v
v
à
à
o
o




ng
ng
đi
đi


n
n
gi
gi



i
i
m
m


t
t
k
k
è
è
m
m
theo
theo
-
-
M
M


t
t




c

c
ưu
ưu
trương
trương
:
:
+
+
M
M


t
t




c
c
nhi
nhi


u
u
nhi
nhi



u
u
hơn
hơn
m
m


t
t
đi
đi


n
n
gi
gi


i
i
.
.
+
+
G
G



p
p
:
:
M
M


t
t




c
c
trong
trong
s
s


t
t
,
,
đ
đ
á

á
i
i
nh
nh


t
t
, do
, do
m
m


hôi
hôi
,
,
+
+
H
H


u
u
qu
qu



:
:
ngư
ngư


i
i
b
b


nh
nh
kh
kh
á
á
t
t




c
c
d
d



d
d


i
i
.
.
+
+
Đi
Đi


u
u
tr
tr


:
:
U
U


ng
ng
,

,
tiêm
tiêm
,
,
truy
truy


n
n
c
c
á
á
c
c
d
d


ch
ch
như
như


c
c
trương

trương
.
.
-
-
M
M


t
t




c
c
đ
đ


ng
ng
trương
trương
:
:
M
M



t
t




c
c
song
song
song
song
m
m


t
t
đi
đi


n
n
gi
gi


i

i
:
:
+
+
G
G


p
p
:
:


a
a
l
l


ng
ng
,
,
nôn
nôn
,
,
m

m


t
t
m
m
á
á
u
u
,
,
m
m


t
t
huy
huy
ế
ế
t
t
tương
tương
(b
(b



ng
ng
).
).
+
+
H
H


u
u
qu
qu


:
:
n
n
ế
ế
u
u
m
m


t

t
n
n


ng
ng
ho
ho


c
c
k
k
é
é
o
o
d
d
à
à
i
i
s
s


d

d


n
n
t
t


i
i
tru
tru


tim
tim
m
m


ch
ch
,
,
r
r


i

i
lo
lo


n
n
chuy
chuy


n
n
ho
ho
á
á
,
,
nhi
nhi


m
m
đ
đ


c

c
th
th


n
n
kinh
kinh
.
.
+
+
Đi
Đi


u
u
tr
tr


:
:
b
b
ù
ù
d

d


ch
ch
đ
đ


ng
ng
trương
trương
c
c
ó
ó




c
c
,
,
đi
đi


n

n
gi
gi


i
i
.
.
-
-
M
M


t
t




c
c
như
như


c
c
trương

trương
:
:
M
M


t
t
đi
đi


n
n
gi
gi


i
i
nhi
nhi


u
u
hơn
hơn
m

m


t
t




c
c
l
l
à
à
m
m
d
d


ch
ch


th
th


b

b


ngư
ngư


c
c
trương
trương
(do
(do
Na+
Na+
ngo
ngo


i
i
b
b
à
à
o
o
gi
gi



m
m
).
).
+ VD:
+ VD:
Suy
Suy
th
th


n
n
trư
trư


ng
ng
di
di


n
n
Truy
Truy



n
n
d
d


ch
ch
í
í
t
t
Na+ (G 5%)
Na+ (G 5%)
qu
qu
á
á
nhi
nhi


u
u
cho
cho
ngư
ngư



i
i
m
m


t
t




c
c
đ
đ


ng
ng
trương
trương
,
,
+
+
H
H



u
u
qu
qu


:
:




c
c
ngo
ngo


i
i
b
b
à
à
o
o
v
v
à

à
o
o
t
t
ế
ế
b
b
à
à
o
o
gây
gây
ph
ph
ù
ù
t
t
ế
ế
b
b
à
à
o
o
.

.
D
D


a
a
v
v
à
à
o
o
khu
khu
v
v


c
c
b
b


m
m


t

t




c
c
-
-
M
M


t
t




c
c
ngo
ngo


i
i
b
b
à

à
o
o
:
:
G
G


p
p
nhi
nhi


u
u
nh
nh


t
t
K
K
ế
ế
t
t
qu

qu


:
:
KLTH
KLTH
gi
gi


m
m
,
,
d
d


n
n
đ
đ
ế
ế
n
n
truy
truy
tim

tim
m
m


ch
ch
,
,
b
b
à
à
i
i
ti
ti
ế
ế
t
t
th
th


n
n
gi
gi



m
m
,
,
nhi
nhi


m
m
acid,
acid,
nhi
nhi


m
m
đ
đ


c
c
th
th


n

n
kinh
kinh
,
,
t
t


n
n
thương
thương
gan
gan
,
,
th
th


n
n
.
.
-
-
M
M



t
t




c
c
n
n


i
i
b
b
à
à
o
o
:
:




c
c
k

k
é
é
o
o
ra
ra
ngo
ngo
à
à
i
i
do
do
t
t
ì
ì
nh
nh
tr
tr


ng
ng
ưu
ưu
trương

trương
ngo
ngo


i
i
b
b
à
à
o
o
(
(
khi
khi


mu
mu


i
i
ho
ho


c

c
m
m


t
t




c
c
ưu
ưu
trương
trương


ngo
ngo


i
i
b
b
à
à
o

o
).
).
VD:
VD:
Không
Không
b
b
ù
ù
đ
đ






c
c
trong
trong
s
s


t
t
Gi

Gi


m
m
ch
ch


c
c
năng
năng
th
th


n
n
l
l
à
à
m
m
gi
gi


l

l


i
i
Na+
Na+
Ưu
Ưu
năng
năng
thư
thư


ng
ng
th
th


n
n
d
d


n
n
đ

đ
ế
ế
n
n
tăng
tăng
ti
ti
ế
ế
t
t
aldosterol
aldosterol
Đ
Đ
á
á
i
i
nh
nh


t
t
K
K
ế

ế
t
t
qu
qu


:
:
Kh
Kh
á
á
t
t
:
:
khi
khi
m
m


t
t
2,5%
2,5%
d
d



ch
ch
n
n


i
i
b
b
à
à
o
o
.
.
M
M


t
t
m
m


i
i
,

,
khô
khô
mi
mi


ng
ng
,
,
thi
thi


u
u
ni
ni


u
u
khi
khi
m
m


t

t
4
4
-
-
7%.
7%.
Bu
Bu


n
n
ng
ng


,
,
chu
chu


t
t
r
r
ú
ú
t

t
,
,


o
o
gi
gi
á
á
c
c
,
,
tăng
tăng
thân
thân
nhi
nhi


t
t
,
,


man

man
khi
khi
m
m


t
t
7
7
-
-
14%.
14%.
Một số trường hợp mất nước
- Mất do ra mồ hôi: Lượng mồ hội thay đổi từ 0,2 -
2l/24h tuỳ thuộc vào thời tiết, điều kiện lao động. Dịch mồ
hôi là dịch nhược trương
Tuy nhiên, ra nhiều mồ hôi thì sẽ gây mất tương đối
điện giải. Nếu bù chỉ riêng nước sẽ gây tình trạng nhược
trương trong cơ thể : biểu hiện mà bản chất là do tình
trạng gian bào nhược trương dẫn đến nước vào tế bào gây
rối loạn chuyển hoá, tổn thương tế bào, giống như khi ngộ
độc nước do truyền quá mức: mệt mỏi, vã nhiều mồ hôi, uể
oải, nhức đầu, buồn nôn, tim đập nhanh, lú lẫn

- Mất nước khi sốt: Tuỳ theo giai đoạn mà mất
nước bằng con đường khác nhau.


+ Giai đoạn sốt tăng và sốt đứng: mất nước
chủ yếu qua hơi thở, có thể gấp 10 lần bình
thường

+ Giai đoạn sốt lui: mất nước do ra mồ hôi
nhiều là chủ yếu . có
thể vã 1-3 lít mồ hôi

Vậy trong sốt mất nước chủ yếu qua
con đường hô hấp, mồ hôi, và gây tình trạng
mất nước ưu trương.

-
-
M
M


t
t




c
c
do
do
th
th



n
n
:
:
G
G


p
p
trong
trong
b
b


nh
nh
đ
đ
á
á
i
i
nh
nh



t
t
:
:
vi
vi


c
c
b
b
ù
ù
kh
kh


i
i




ng
ng





c
c
v
v
à
à
đi
đi


n
n
gi
gi


i
i
tương
tương
đ
đ


i
i
d
d



d
d
à
à
ng
ng
.
.
-
-
M
M


t nư
t nư


c do nôn
c do nôn
: trong nôn b
: trong nôn b


nh nhân b
nh nhân b


m
m



t
t




c v
c v
à
à
mu
mu


i nhưng kh
i nhưng kh
ó
ó
b
b
ù
ù
l
l


i b
i b



ng đư
ng đư


ng u
ng u


ng.
ng.


Đ
Đ


c bi
c bi


t
t


ph
ph



n
n


c
c
ó
ó
thai v
thai v
à
à
tr
tr


nh
nh


do qu
do qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh

chuy
chuy


n ho
n ho
á
á
v
v


n m
n m


nh nên d
nh nên d


d
d


n đ
n đ
ế
ế
n nh
n nh



ng r
ng r


i
i
lo
lo


n nghiêm tr
n nghiêm tr


ng.
ng.
-
-
M
M


t nư
t nư


c do tiêu ch
c do tiêu ch



y (
y (


a l
a l


ng) c
ng) c


p
p
: l
: l
à
à
t
t
ì
ì
nh tr
nh tr


ng
ng

đ
đ


i ti
i ti


n nhi
n nhi


u l
u l


n, liên ti
n, liên ti
ế
ế
p trong th
p trong th


i gian ng
i gian ng


n,
n,

khi
khi
ế
ế
n cơ th
n cơ th


m
m


t nhi
t nhi


u nư
u nư


c qua phân
c qua phân
Ngư
Ngư


i l
i l



n, n
n, n
ế
ế
u m
u m


t t
t t


5% tr
5% tr


ng lư
ng lư


ng cơ th
ng cơ th


tr
tr


đi l
đi l

à
à
b
b


t đ
t đ


u c
u c
ó
ó
bi
bi


u hi
u hi


n r
n r


i lo
i lo



n
n


tr
tr


nh
nh


m
m


c đ
c đ


s
s


n
n


ng d
ng d



n khi tr
n khi tr


b
b


m
m


t
t
t
t


25
25
-
-
100g/kg.
100g/kg.
Trong
Trong
tiêu
tiêu

l
l


ng
ng
nh
nh


ng
ng
r
r


i
i
lo
lo


n
n
quan
quan
tr
tr



ng
ng
l
l
à
à
:
:
-
-
R
R


i
i
lo
lo


n
n
huy
huy
ế
ế
t
t
đ
đ



ng
ng
h
h


c
c
do
do
m
m


t
t




c
c
l
l
à
à
m
m

kh
kh


i
i




ng
ng
tru
tru


n
n
ho
ho
à
à
n
n
gi
gi


m
m

:
:
m
m


ch
ch
nhanh
nhanh
,
,
huy
huy
ế
ế
t
t
á
á
p
p
gi
gi


m
m
,
,

kh
kh
á
á
t
t
,
,
đ
đ
á
á
i
i
í
í
t
t
,
,
thân
thân
nhi
nhi


t
t
tăng
tăng

-
-
Nhi
Nhi


m
m
toan
toan
v
v
à
à
nhi
nhi


m
m
đ
đ


c
c
n
n



ng
ng
do:
do:
+
+
M
M
á
á
u
u


thi
thi
ế
ế
u
u
oxy
oxy
th
th


a
a
cacbonic
cacbonic

c
c


ng
ng
v
v


i
i
r
r


i
i
lo
lo


n
n
h
h


p
p

thu
thu
,
,
+ Tru
+ Tru


tim m
tim m


ch, m
ch, m
á
á
u qua gan, th
u qua gan, th


n
n
í
í
t nên gi
t nên gi


m ch
m ch



c
c
năng
năng
,
,
+ T
+ T
ì
ì
nh tr
nh tr


ng m
ng m


t mu
t mu


i ki
i ki


m c
m c



a d
a d


ch tu
ch tu


, d
, d


ch m
ch m


t
t
Bi
Bi


u hi
u hi


n: th
n: th



nhanh sâu, d
nhanh sâu, d


ch d
ch d


d
d
à
à
y tăng co b
y tăng co b
ó
ó
p, nôn
p, nôn


-
-
Nhi
Nhi


m
m

đ
đ


c
c
th
th


n
n
kinh
kinh
do
do
t
t
ì
ì
nh
nh
tr
tr


ng
ng
thi
thi

ế
ế
u
u
oxy
oxy
não
não
v
v
à
à
c
c
á
á
c
c
s
s


n
n
ph
ph


m
m

đ
đ


c
c
t
t


m
m
á
á
u
u
.
.
Th
Th


n
n
kinh
kinh
b
b



nhi
nhi


m
m
đ
đ


c
c
s
s


t
t
á
á
c
c
đ
đ


ng
ng
tr
tr



l
l


i
i
tu
tu


n
n
ho
ho
à
à
n
n
,
,


h
h


p
p

,
,
chuy
chuy


n
n
ho
ho
á
á


v
v
à
à
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th
à
à
nh
nh

vòng
vòng
xo
xo


n
n
b
b


nh
nh
lý,
lý,
B
B


nh
nh
c
c
à
à
ng
ng
n
n



ng
ng
,
,
n
n
ế
ế
u
u
không
không
c
c
ó
ó
s
s


can
can
thi
thi


p
p

k
k


p
p
th
th


i
i
s
s


bi
bi


u
u
hi
hi


n
n
v
v



t
t
vã,
vã,
bu
bu


n
n
ng
ng


,
,
n
n


ng
ng
hơn
hơn
n
n



a
a
l
l
à
à
hôn
hôn


×