Tải bản đầy đủ (.pdf) (782 trang)

Giải để reading trong bộ ielts cambridge 07 09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.09 MB, 782 trang )


CAMBRIDGE 7 8 9

IE

LT

S

Th

an

h

Lo

an

IELTS
READING

IELTS Thanh Loan


TABLE OF CONTENTS

IE

LT


S

Th

an

h

Lo

an

Cam 7 – Test 1 ...............................................................................................................1
Cam 7 – Test 2 .............................................................................................................63
Cam 7 – Test 3 ...........................................................................................................129
Cam 7 – Test 4 ...........................................................................................................192
Cam 8 – Test 1 ...........................................................................................................261
Cam 8 – Test 2 ...........................................................................................................320
Cam 8 – Test 3 ...........................................................................................................375
Cam 8 – Test 4 ...........................................................................................................439
Cam 9 – Test 1 ...........................................................................................................501
Cam 9 – Test 2 ...........................................................................................................564
Cam 9 – Test 3 ...........................................................................................................627
Cam 9 – Test 4 ...........................................................................................................684

IELTS Thanh Loan


CAMBRIDGE 7


an

TEST 1
Lo

Passage 1

IE

LT

S

Th

an

h

LET’S GO BAT

IELTS Thanh Loan


BÀI ĐỌC VÀ BẢN DỊCH TIẾNG VIỆT
Đoạn A

an

h


Lo

an

Bats have a problem: how to find their way around in the dark. They hunt at
night, and cannot use light to help them find prey and avoid obstacles. You
might say that this is a problem of their own making, one that they could avoid
simply by changing their habits and hunting by day. Q3 But the daytime
economy is already heavily exploited by other creatures such as birds. Given
that there is a living to be made at night, and given that alternative daytime
trades are thoroughly occupied, natural selection has favoured bats that make
a go of the night-hunting trade. It is probable that the nocturnal trades go way
back in the ancestry of all mammals. Q2 In the time when the dinosaurs
dominated the daytime economy, our mammalian ancestors probably only
managed to survive at all because they found ways of scraping a living at night.
Only after the mysterious mass extinction of the dinosaurs about 65 million
years ago were our ancestors able to emerge into the daylight in any
substantial numbers.

Th

- obstacle (noun)
Từ vựing
Nghĩa: a situation, an event that makes it difficult for you to do or achieve something
Ví dụ: A lack of qualifications can be a major obstacle to finding a job

LT

S


- exploit (verb)
Nghĩa: Make full use of and derive benefit from (a resource)
Ví dụ: 500 companies sprang up to exploit this new technology

IE

- occupy (verb)
Nghĩa: to fill or use a space, an area or an amount of time
Ví dụ: School curriculum is so large that it could occupy most of student’s free time.
- extinction (noun)
Nghĩa: a situation in which a plant, an animal, a way of life, etc. stops existing
Ví dụ: The mountain gorilla is on the verge of extinction.

IELTS Thanh Loan

01


Dịch A

Th

an

h

Lo

an


Dơi có một vấn đề: làm sao để tìm đường trong bóng đêm. Chúng đi săn vào ban
đêm, và khơng thể sử dụng ánh sáng giúp chúng tìm con mồi và tránh các vật
cản. Bạn có thể nói rằng đây là một vấn đề tự tạo ra bởi bản thân chúng, một
vấn đề mà chúng chỉ có thể tránh bằng cách thay đổi thói quen và săn mồi vào
ban ngày. Nhưng việc tìm kiếm thức ăn (hoặc các hoạt động) vào ban ngày đã bị
khai thác quá tải bởi các sinh vật khác như chim. Giả sử rằng có một sự sống
được thực hiện vào ban đêm, và giả sử rằng các công việc thay thế ban ngày bị
chiếm hoàn toàn, sự chọn lọc tự nhiên đã mang lại đặc ân cho lồi dơi mà có thể
thực hiện tốt công việc săn mồi vào ban đêm. Khả năng các công việc (hoặc
những hoạt động) về đêm đã tồn tại trong một thời gian dài ở tổ tiên của tất cả
Dịch
Đoạn
C hoạt động
các
lồiBđộng vật có vú. Trong thời kỳ khi mà khủng long thống
trị các
săn mồi vào ban ngày, tổ tiên lồi vật có vú của chúng ta có lẽ chỉ có thể sống sót
bởi vì họ tìm cách để soay sở sự sống vào ban đêm. Chỉ sau sự tuyệt chủng hàng
loạt bí ẩn của khủng long khoảng 65 triệu năm trước đây thì tổ tiên của chúng
ta mới có thể xuất hiện vào ban ngày với bất kỳ một số lượng lớn nào.

Đoạn B

IE

LT

S


Bats have an engineering problem: how to find their way and find their prey in
the absence of light. Q1 Bats are not the only creatures to face this difficulty
today. Obviously the night-flying insects that they prey on must find their way
about somehow. Deep-sea fish and whales have little or no light by day or by
night. Fish and dolphins that live in extremely muddy water cannot see
because, although there is light, it is obstructed and scattered by the dirt in the
water. Plenty of other modern animals make their living in conditions where
seeing is difficult or impossible.

IELTS Thanh Loan

02


- in the absence of something/ somebody (phrase)
Nghĩa: a lack of something
Ví dụ: The case was dismissed in the absence of any definite proof.
- prey on (verb)
Nghĩa: (of an animal or a bird) to hunt and kill another animal for food
Ví dụ: The use of pesticides has greatly reduced the food source that some of the
wildlife animals prey on.

Lo

an

- obstruct (verb)
Nghĩa: to prevent or hinder (movement or someone/ something in motion)
Ví dụ: They had to alter the course of the stream and obstruct the natural
flow of the water


an

h

- make one’s living (phrase)
Nghĩa: earn money to buy the things that you need in life usually also have wings
Ví dụ: The use of pesticides has greatly reduced the number of insects that some of
the wildlife animals prey on

Từ vựng

Th

Dịch B

IE

LT

S

Những con dơi có một vấn đề về kỹ thuật: làm thế nào để chúng tìm đường và
tìm con mồi trong sự thiếu vắng ánh sáng. Ngày nay, dơi không phải là sinh vật
duy nhất đối mặt với khó khăn này. Rõ ràng những con cơn trùng bay vào ban
đêm mà lồi dơi này ăn thịt phải có cách nào đó để lẩn trốn. Lồi cá ở biển sâu
và cá voi có ít hoặc khơng có ánh sáng vào ban ngày hoặc ban đêm. Dù có ánh
sáng,
cá và
Đoạn

C cá heo sống mà trong mơi trường nước cực kỳ nhiều bùn thì khơng
thể nhìn thấy bởi vì nó bị cản trở và phân tán bởi bụi bẩn trong nước. Rất nhiều
động vật hiện đại khác kiếm sống trong điều kiện mà tầm nhìn khó khăn hoặc
là không thể.

IELTS Thanh Loan

03


Đoạn C

Lo

an

Given the questions of how to manoeuvre in the dark, what solutions might an
engineer consider? The first one that might occur to him is to manufacture
light, to use a lantern or a searchlight. Fireflies and some fish (usually with the
help of bacteria) have the power to manufacture their own light, but the process
seems to consume a large amount of energy. Fireflies use their light for attracting mates. This doesn't require a prohibitive amount of energy: a male’s tiny
pinprick of light can be seen by a female from some distance on a dark night,
since her eyes are exposed directly to the light source itself. However using
light to find one's own way around requires vastly more energy, since the eyes
have to detect the tiny fraction of the light that bounces off each part of the
scene. The light source must therefore be immensely brighter if it is to be used
as a headlight to illuminate the path, than if it is to be used as a signal to
others. In any event, whether or not the reason is the energy expense, it seems
to be the case that, with the possible exception of some weird deep-sea fish, no
animal apart from man uses manufactured light to find its way about.


an

h

- manufacture (verb)
Nghĩa: to make goods in large quantities, using machines
Ví dụ: This company manufactures the equipment used to make contact lenses.

S

Th

- consume (verb)
Nghĩa: to use something, especially fuel, energy or time
Ví dụ: The electricity industry consumes large amounts of fossil fuels

IE

LT

- expose to (verb)
Nghĩa: to let somebody find out about something by giving them experience of it or
showing them what it is like
Ví dụ: Children who are exposed to the second language in their early childhood are
likely to acquire that language more easily than those who do not.
- prohibitive (adj)
Nghĩa: (of a price or a cost) so high that it prevents people from buying something or
doing something
Ví dụ: The cost of a nursing home is prohibitive

- detect (verb)
Nghĩa: to discover or notice something, especially something that is not easy to see,
hear, etc.
Ví dụ: Some cancers can now be cured if they are detected early.

IELTS Thanh Loan

04


Dịch C

an

h

Lo

an

Câu hỏi được đưa ra là làm thế nào để chúng di chuyển khéo léo trong bóng tối,
giải pháp nào mà một người kỹ sư có thể xem xét? Điều đầu tiên có thể xảy đến
với người này là tạo ra ánh sáng, sử dụng một cái đèn lồng hoặc đèn pha. Đom
đóm và một số lồi cá (thường là với sự trợ giúp của vi khuẩn) có khả năng tự
sản xuất ánh sáng, nhưng quá trình này dường như tiêu thụ một lượng lớn
năng lượng. Những con đom đóm sử dụng ánh sáng của chúng để thu hút bạn
tình. Điều này khơng địi hỏi một lượng năng lượng quá lớn: một một vùng sáng
rất nhỏ của con đực có thể được nhìn thấy bởi một con cái từ khoảng cách nào
đó trong đêm tối, vì mắt của nó được tiếp xúc trực tiếp với nguồn ánh sáng của
chính nó. Tuy nhiên, bằng cách sử dụng ánh sáng để tự tìm đường xung quanh

yêu cầu rất nhiều năng lượng, vì mắt phải phát hiện các phần nhỏ của ánh sáng
mà phản chiếu những gì chúng nhìn vào. Do đó, nguồn sáng phải sáng hơn rất
nhiều nếu nó được sử dụng như là một chiếc đèn pha để chiếu sáng đường hơn
là nếu nó được sử dụng làm tín hiệu cho những con khác. Trong bất kỳ trường
hợp nào, dù lý do sự tiêu hao lăng lượng là có hay khơng, có vẻ như là trường
hợp mà với khả năng loại trừ của hững loài cá kỳ lạ ở biển sâu, khơng có bất kì
lồi động vật nào ngoại trừ con người sử dụng ánh sáng được tạo ra để tìm
đường.

Th

Đoạn D

IE

LT

S

What else might the engineer think of? Well, blind humans sometimes seem to
have an uncanny sense of obstacles in their path. It has been given the name
'facial vision’, because blind people have reported that it feels a bit like the
sense of touch, on the face. One report tells of a totally blind boy who could ride
his tricycle at good speed round the block near his home, using facial vision.
Q6
Q6 Experiments showed that, in fact, facial vision is nothing to do with touch
or the front of the face, although the sensation may be referred to the front of
the face, like the referred pain in a phantom limb. The sensation of facial
vision, it turns out , really goes in through the ears. Blind people, without even
being aware of the fact, are Q7 actually using echoes of their own footsteps and

of other sounds, to sense the presence of obstacles. Before this was discovered,
engineers had already built instruments to exploit the principle, Q8 for example
to measure the depth of the sea under a ship. Q5 Q9 After this technique had
been invented, it was only a matter of time before weapons designers adapted
it for the detection of submarines. Both sides in the Second World War relied
heavily on these devices, under such code names as Asdic (British) and Sonar
(American), as well as Radar (American) or RDF (British), which uses radio
echoes rather than sound echoes.

IELTS Thanh Loan

05


- uncanny (adj)
Nghĩa: strange and difficult to explain
Ví dụ: I had an uncanny feeling I was being watched.

- turn out (phrasal verb)
Nghĩa: to be discovered to be; to prove to be
Ví dụ: The job turned out to be harder than we thought.

an

- refer to somebody/ something (verb)
Nghĩa: to mention or speak about somebody/something
Ví dụ: Her mother never referred to him again.

an


h

Lo

- rely on somebody/ something (phrasal verb)
Nghĩa: to need or depend on somebody/something
Ví dụ: The charity relies solely on donations from the public.

Th

Dịch E

IE

LT

S

Kỹ sư cịn nghĩ về điều gì khác nữa? Vâng, con người mù đôi khi dường như có
một cảm giác huyền bí về những vật cản trước mặt họ. Nó đã được đặt tên 'facial
vision’’, bởi vì người mù đã tường thuật lại rằng điều này có cảm giác một chút
như cảm giác chạm vào mặt. Một báo cáo nói về một cậu bé mù hồn tồn có thể
đi xe ba bánh ở tốc độ nhanh quanh tịa nhà gần nhà của mình, sử dụng 'facial
vision’’. Các thí nghiệm cho thấy, thực tế là facial vision khơng liên quan gì đến
việc chạm hay là cảm giác chạm vào mặt cả, mặc dù cảm giác có thể đề cập đến
(cái cảm giác chạm vào mặt), giống như sự nỗi đau được đề cập đến ở ‘’chi ảo’’.
Cảm giác của facial vision, hóa ra, thực sự đi qua qua tai. Người mù, thậm chí
khơng nhận thức được sự việc, thực sự đang sử dụng tiếng vọng bước chân của
họ và các âm thanh khác, để cảm nhận được sự có mặt của những vật cản. Trước
khi điều này được khám phá ra, các kỹ sư đã xây dựng các cơng cụ để khai

Q7 thác
ngun lý, ví dụ để đo độ sâu của biển dưới một con tàu. Sau khi kỹ thuật này
được phát minh ra, đó chỉ cịn là vấn đề thời gian trước khi các nhà thiết kế vũ
khí lắp giáp nó để phát hiện tàu ngầm. Cả hai phía trong chiến tranh thế giới lần
thứ 2 đều dựa rất nhiều vào những thiết bị này, dưới tên mật mã như Asdic
(Anh) và sóng siêu âm (Mỹ), cũng như hệ thống dị tìm bằng ra-đa (Mỹ) hoặc
RDF (Anh), cái mà sử dụng tiếng vọng của sóng vơ tuyến chứ không phải tiếng
vọng của âm thanh.

IELTS Thanh Loan

06


Đoạn E

an

The Sonar and Radar pioneers didn't know it then, Q10 but all the world now
knows that bats, or rather natural selection working on bats, had perfected the
system tens of millions of years earlier; and their radar' achieves feats of
detection and navigation that would strike an engineer dumb with
admiration. It is technically Q11 incorrect to talk about bat 'radar', since they do
not use radio waves. It is sonar. Q4 But the underlying mathematical theories
of radar and sonar are very similar; and much of our scientific understanding
of the details of what bats are doing has come from applying radar theory to
them. The American Q12 zoologist Donald Griffin, who was largely responsible
for the discovery of sonar in bats, coined the Q13 term 'écholocation' to cover both
sonar and radar, whether used by animals or by human instruments.


an

h

Lo

- pioneer (noun)
Nghĩa: a person who is the first to study and develop a particular area of knowledge,
culture, etc. that other people then continue to develop
Ví dụ: He
Đoạn
D is known as a pioneer in veterinary surgery.

Th

- strike dumb with something (phrase)
Nghĩa: temporarily not speaking or refusing to speak
Ví dụ: We were all struck dumb with amazement.

Dịch E

Q7

IE

LT

S

Các nhà tiên phong của hệ thống dị tìm bằng ra-đa và sóng siêu âm đã khơng

biết điều đó, nhưng giờ đây mọi người đều biết rằng đó là lồi dơi, sự chọn lọc tự
nhiên thực sự hoạt động trên loài dơi, hệ thống đã được hoàn thiện hàng chục
triệu năm trước; và hệ thống ra-đa của chúng "đạt được những chiến cơng về
việc dị tìm và điều hướng mà có thể khiến cho người kỹ sư câm nín với sự
ngưỡng mộ. Về mặt kỹ thuật, khơng chính xác để nói về hệ thống radar của lồi
rơi vì chúng khơng sử dụng sóng vơ tuyến. Đó là sóng siêu âm. Lý thuyết tốn
học của hệ thống dị tìm bằng ra-đa và sóngQ9siêu âm là rất giống nhau; và phần
lớn sự hiểu biết khoa học của chúng ta chi tiết về điều mà những con dơi đang
thực hiện đến từ việc áp dụng lý thuyết ra-đa đối với chúng. Nhà động vật học
người Mỹ, Donald Griffin, người chịu trách nhiệm lớn về việc phát hiện sóng
siêu âm ở những con dơi, đặt ra thuật ngữ 'écholocation' để bao gồm cả hệ thống
ra-đa và sóng siêu âm, dù được sử dụng bởi các thiết bị của động vật hay bởi con
người.

IELTS Thanh Loan

07


2

CÂU HỎI, ĐÁP ÁN VÀ PHÂN TÍCH ĐÁP ÁN
Questions 1- 5

Reading Passage 1 has five paragraphs, A-E.
Which paragraph contains the following information?
NB You may use any letter more than once.

1. Examples of wildlife other than bats which do not rely on vision
to navigate by


an

Dịch câu hỏi:iNhững ví dụ về những lồi động vật hoang dã khác dơi mà khơng
phụ thuộc vào thị giác để định vị

Lo

Phân tích câu hỏi:iKeywords là từ examples of wildlife nên đoạn văn là đáp án
phải chứa tên một số con động vật hoang dã. Có thể kể đến một vài cái tên như
tigers, elephants...

Th

an

h

Vị trí:iĐoạn B “Bats have an engineering problem: how to find their way and find
their prey in the absence of light. Bats are not the only creatures to face this
difficulty today. Obviously the night-flying insects that they prey on must find
their way about somehow. Deep-sea fish and whales have little or no light by day
or by night. Fish and dolphins that live in extremely muddy water cannot see”

LT

S

Giải thích:iđoạn B đề cập đến tên một số loài động vật khác loài dơi mà không
phụ thuộc vào ánh sáng, như con night-flying insects, deep-sea fish, whales, and

dolphins.

IE

Đáp án
án:–DB
Đáp

Từ vựng trong câu hỏi
iexamples of wildlife

Từ vựng trong đoạn văn
night-flying insects, deep-sea fish, whales, and
dolphins.

not rely on vision

absence of light/ have little or no light/ cannot see

navigate

see

IELTS Thanh Loan

08


2. How early mammals avoided dying out
Dịch câu hỏi:iCách mà lồi động vật có vú thời tiền sử thốt khỏi tuyệt

chủng

an

Phân tích câu hỏi: Keywords là how early mammals nên đoạn văn là đáp án
phải đề cập đến cách thức mà tổ tiên động vật có vú đã tránh được sự tuyệt
chủng.

Lo

Vị trí: Đoạn A, “In the time when the dinosaurs dominated the daytime
economy, our mammalian ancestors probably only managed to survive at all
because they found ways of scraping a living at night.”

an

h

Giải thích:iđoạn A có đề cập đến cách mà tổ tiên lồi vật có vú sống sót đó là
nhờ kiếm ăn vào ban đêmoa

Th

Đáp án – A

Từ vựng trong đoạn văn

i
how Đáp


found ways of scraping a living at night

LT

án A

S

Từ vựng trong câu hỏi

mammalian ancestors

avoided dying out

managed to survive

IE

early mammals

IELTS Thanh Loan

09


3. Why bats hunt in the dark
Dịch câu hỏi:iTại sao lồi dơi đi săn trong bóng tối
Phân tích câu hỏi: Keywords là why nên đoạn văn là đáp án phải đề cập
đến lý do tại sao loài dơi đi săn trong đêm


Lo

an

Vị trí: Đoạn A, “But the daytime economy is already heavily exploited by
other creatures such as birds. Given that there is a living to be made at
night, and given that alternative daytime trades are thoroughly occupied,
natural selection has favoured bats that make a go of the night-hunting
trade.”

an

h

Giải thích:iđoạn A có đề cập đến lý do lồi dơi phải đi săn vào ban đêm là vì
ban ngày đã bị các loài khác chiếm mất rồi

Từ vựng trong đoạn văn

S

Từ vựng trong câu hỏi

Th

Đáp án – A

daytime economy is already exploited by other creatures

LT


iwhy

a living to be made at night/
make a go of night-hunting trade

IE

hunt in the dark

IELTS Thanh Loan

10


4. How a particular discovery has helped our understanding of bats
Dịch câu hỏi:iCách mà một phát hiện nào đó đã giúp chúng ta hiểu về lồi dơi.
Phân tích câu hỏi: Keywords là a particular discovery nên đoạn văn là đáp án
phải đề cập đến một khám phá cụ thể nào đó giúp con người có thêm hiểu biết về
lồi dơi

Lo

an

Vị trí: Đoạn E, “But the underlying mathematical theories of radar and sonar
are very similar; and much of our scientific understanding of the details of what
bats are doing has come from applying radar theory to them.”

h


Giải thích:iđoạn E có đề cập đến một khám phá cụ thể đó là radar theory và cách
khám phá này đã giúp con người hiểu hơn về việc lồi dơi đang làm gì

Th

an

Đáp án – E

Từ vựng trong đoạn văn

a particular discovery

radar theory

S

Từ vựng trong câu hỏi

our scientific understanding of the details of what
bats are doing

IE

LT

our understanding of bats

IELTS Thanh Loan


11


5. Early military uses of echolocation
Dịch câu hỏi:iViệc sử dụng “định vị bằng tiếng vang” cho mục đích quân sự
trong quá khứ
Phân tích câu hỏi: Keywords là early military uses nên đoạn văn là đáp án phải
đề cập đến những cơng dụng của echolocation trong qn sự ngày xưa

Lo

an

Vị trí: Đoạn D, “After this technique had been invented, it was only a matter of
time before weapons designers adapted it for the detection of submarines. Both
sides in the Second World War relied heavily on these devices, under such code
names as Asdic (British) and Sonar (American), as well as Radar (American) or
RDF (British), which uses radio echoes rather than sound echoes.”

Đáp án – D

LT

iearly military

S

Từ vựng trong câu hỏi


Th

an

h

Giải thích:iđoạn D có đề cập đến các công dụng của echoes được sử dụng trong
việc chế tạo các thiết bị (devices) trong chiến tranh thế giới thứ hai

in the Second World War
uses radio rather than sound echoes

IE

uses of echolocation

Từ vựng trong đoạn văn

IELTS Thanh Loan

12


2 Questions 6-9

Complete the summary below.
Choose ONE WORD ONLY from the passage for each
answer.
Write your answers in boxes 6-9 on your answer sheet.


7.that
Đáp
án
– Echoes
7. Đáp
ánso-called
– Echoes
6. Blind people report
‘facial vision' is comparable to the
sensation of touch on the face. In fact, the sensation is more similar to
the way in which pain from a ....... arm or leg might be felt.

Lo

an

Dịch:iNhững người khiếm thị nói rằng thuật ngữ “facial vision” có thể so sánh
được với cảm giác của việc chạm vào khn mặt. Thực ra, cảm giác đó giống hơn
với cách mà cơn đau từ ... mà tay hoặc chân có thể cảm nhận được.

h

Phân tích câu hỏi:iSau mạo từ “a” từ cần điền sẽ là một danh từ đếm được số ít,
và keywords là similar to và arm or leg might be felt

Th

an

Vị trí:iĐoạn D, “Experiments showed that, in fact, facial vision is nothing to do

with touch or the front of the face, although the sensation may be referred to the
front of the face, like the referred pain in a phantom limb.”

S

Giải thích:icâu văn có nói rằng cảm giác này giống với cảm giác bị đau ở các chi
ma, từ limb chính bằng arm or leg, và từ similar to bằng like

IE

LT

Đáp án – phantom

Từ vựng trong câu hỏi

Từ vựng trong đoạn văn

similar to

like

arm or leg

limb

IELTS Thanh Loan

13



7. The ability actually comes from perceiving ............ through the ears.

Dịch:iKhả năng đó thực chất đến từ việc tiếp nhận ... thơng qua tai.
Phân tích câu hỏi:iTa có perceive something nên chỗ trống cần điền phải là
một danh từ (hoặc đếm được ở dạng số nhiều/ hoặc không đếm được), và
keywords là through ears

Lo

an

Vị trí:iĐoạn D, “The sensation of facial vision, it turns out, really goes in
through the ears. Blind people, without even being aware of the fact, are
actually using echoes of their own footsteps and of other sounds, to sense the
presence of obstacles.”

an

h

Giải thích:icâu văn có nói rằng khả năng đó hóa ra lại đến từ tai nghe qua việc
sử dụng tiếng vang của bước chân hay các âm thanh khác.

Th

Đáp án – echoes

Từ vựng trong đoạn văn


ability

sensation of facial vision

LT

S

Từ vựng trong câu hỏi

go in through

IE

come from

IELTS Thanh Loan

14


8. However, even before this was understood, the principle had been
applied in the design of instruments which calculated the ............ of the
seabed

Dịch:iTuy nhiên, thậm chí trước khi cả điều này được nhận ra thì nguyên lý này
đã được áp dụng trong thiết kế cơng cụ dùng để tính tốn ... của đáy biển.
Phân tích câu hỏi:iTa có sau mạo từ “the” sẽ là một danh từ, và keywords là
principles, applied, instruments, measure


Lo

an

Vị trí:iĐoạn D, “Before this was discovered, engineers had already built
instruments to exploit the principle, for example to measure the depth of the
sea under a ship.”

Đáp án – depth

S

been applied

Th

Từ vựng trong câu hỏi

an

h

Giải thích:icâu văn nói rằng ngun lý này được áp dụng để đo chiều sâu của
biển, có calculate tương đương với measure.

Từ vựng trong đoạn văn

exploit
built instruments


calculate

measure

IE

2

LT

design of instruments

seabed

IELTS Thanh Loan

sea under the ship

15


9. This was followed by a wartime application in devices for finding .........

Dịch:iTheo sau việc này là áp dụng trong thời chiến cho những phương tiện
dùng để tìm kiếm ...
Phân tích câu hỏi:iTa có find something nên chỗ trống cần điền phải là một
danh từ, và keywords là wartime application và find

an


Vị trí:iĐoạn D, “After this technique had been invented, it was only a matter of
time before weapons designers adapted it for the detection of submarines.”

Lo

Giải thích:icâu văn nói rằng nguyên lý này được áp dụng để thăm dò tàu ngầm,
có từ detection tương đương với từ find.

an
after

follow by

weapon designers
detection

IE

LT

S

wartime application
find

Từ vựng trong đoạn văn

Th

Từ vựng trong câu hỏi


h

Đáp án – submarines

IELTS Thanh Loan

16


Complete the sentences below.
Choose NO MORE THAN TWO WORDS from the
passage for each answer.

Questions 10-13

10. Long before the invention of radar,…had resulted in a sophisticated
radar-like system in bats.
Dịch:iRất lâu trước khi có sự phát minh radar,…đã dẫn đến một hệ thống radar
tinh xảo giống như radar ở lồi dơi.

Lo

an

Phân tích câu hỏi:iCần điền một danh từ hoặc cụm danh từ (gồm 1 tính từ +
1 danh từ). Thơng tin để điền vào câu số 10 sẽ tìm được ở đoạn E vì đây là đoạn
có nhắc đến Radar.

an


h

Vị trí:iĐoạn E, “The Sonar and Radar pioneers didn't know it then, but all the
world now knows that bats, or rather natural selection working on bats, had
perfected the system tens of millions of years earlier.”

Th

Giải thích:icâu văn nói rằng lồi dơi, hay nói chính xác hơn là sự lựa chọn tự
nhiên đã hồn thiện hệ thống này hàng triệu năm trước, có perfect the system
tương đương với result in a sophisticated system

S

Đáp án – natural selection

Từ vựng trong đoạn văn

long before

millions of years earlier

IE

LT

Từ vựng trong câu hỏi

invention of radar


sonar and radar pioneers

resulted in a sophisticated system

perfected system

IELTS Thanh Loan

17


11. Radar is an inaccurate term when referring to bats because...are
not used in their navigation system.
Dịch:iRada là một thuật ngữ khơng chính xác khi nói đến lồi dơi bởi vì...khơng
được sử dụng trong hệ thống định vị của chúng.
Phân tích câu hỏi:iỞ đây chúng ta cần dùng một danh từ đếm được số nhiều
đóng vai trị làm chủ ngữ trong câu.

an

Vị trí:iĐoạn E, “It is technically incorrect to talk about bat 'radar', since they do
not use radio waves.”

inaccurate

h
talk about

LT


because

incorrect

S

refer to

Từ vựng trong đoạn văn

Th

Từ vựng trong câu hỏi

an

Đás án – radio waves
Đáp

Lo

Giải thích:icâu văn nói rằng sẽ khơng chính xác khi nói về radar của lồi dơi vì
chúng khơng sử dụng sóng radar, có are not used tương đương với not use

do not use

IE

are not used


since

IELTS Thanh Loan

18


12. Radar and sonar are based on similar …
Dịch:iRada và sóng âm dựa trên cùng...
Phân tích câu hỏi:iTiếp tục thơng tin sẽ xuất hiện trong đoạn E vì liên quan
đến radar và sonar. Chỗ trống cần điền phải là một danh từ/ cụm danh từ đếm
được số nhiều/ không đếm được

an

Vị trí:iĐoạn E, “It is sonar. But the underlying mathematical theories of radar
and sonar are very similar.”

Từ vựng trong đoạn văn

Th

Từ vựng trong câu hỏi

an

Đáp án – mathemetical theories

h


Lo

Giải thích:icâu văn có nói rằng những học thuyết về tốn học của radar và
sonar rất giống nhau

underlying

IE

LT

S

based on

IELTS Thanh Loan

19


13. The word ‘echolocation’ was first used by someone working as a...
Dịch:iTừ “sự định vì bằng tiếng vang” được sử dụng lần đầu bởi một người là ...
Phân tích câu hỏi: Trước mạo từ “a” cần điền một danh từ đếm được số ít bắt
đầu bằng một phụ âm. Hơn nữa, với cụm “working as a”, chúng ta có thể đưa ra
dự đốn vị trí cần điền ở đây là một danh từ chỉ nghề nghiệp.

Lo

an


Vị trí:iĐoạn E, “The American zoologist Donald Griffin, who was largely
responsible for the discovery of sonar in bats, coined the term 'écholocation' to
cover both sonar and radar, whether used by animals or by human
instruments.”

an

h

Giải thích:inhìn vào đoạn văn trên chỉ thấy có một danh từ chỉ nghề nghiệp
duy nhất là từ “zoologist” nên ta có thể đốn được ln đây là đáp án cho câu hỏi
này

Th

Đáp án – zoologist

Từ vựng trong đoạn văn

first used

coined

LT

S

Từ vựng trong câu hỏi


zoologist who was largely responsible for

IE

someone working as

IELTS Thanh Loan

20


Lo

an

CAMBRIDGE 7

S

Th

an

h

TEST 1
Passage 2

IE


LT

MAKING EVERY DROP COUNT

IELTS Thanh Loan


×