Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề cương ôn tập học phần 1,3,GHKI toán cambridge hệ chuẩn lớp 1 vinschool

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.17 MB, 20 trang )

Thứ …….. ngày …….. tháng ...... năm 2022

Họ và tên: ...................................
Lớp: 1A....

PHIẾU ƠN TẬP SỐ 1
MƠN TỐN

Nhận xét của giáo viên: ..........................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Câu 1. Khoanh tròn các số chẵn trong các số sau.
13

24

62

31

10

49

98

5

Câu 2. Số?

Câu 3. Điền các số còn thiếu vào ô trống.
41



50
86
8

48

90


Câu 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

82

48

49

88

28

Câu 5. Bắt đầu từ trạm xăng. Hãy khoanh tròn vào chiếc xe thứ 3.
Gạch dưới chiếc xe thứ 6. Và tô màu vào chiếc xe thứ 4.

Câu 6. Điền các số vào sơ đồ thành phần – tổng thể sau.
Mười

Một


Mười

Một

Mười

Một

Một

Mười

Một

Câu 7. Số?

Câu 8. Một dãy số bắt đầu từ số 25.
Dãy số này gồm các số đếm xuôi cách đều năm đơn vị và dừng ở 45.
Vậy dãy số này gồm những số nào?

25


Câu 9. Ước lượng và cho biết vị trí các số 2, 35 và 89 trên trục số sau.

0

20

10


40

30

50

60

80

70

90

Câu 10. Tính tổng.
b) 4 + 3 + 7 =

c) 5 + 2 + 5 =

a) 78 + 1 =

b) 23 + 10 =

c) 66 - 20 =

d)

e)


g)

a) 1 + 6 + 9 =
Câu 11. Tìm các số cịn thiếu.

54

99

41

+ 4

- 6

- 10

…….

…….

…….

Câu 12. Hồn thành phép tính sau.
Hàng chục

5

Hàng đơn vị


2

+

Câu 13. Điền các phép tính cịn thiếu vào chỗ trống.
Phép cộng

Phép nhân

5 + 5 + 5 = 15
1x4=4
2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10

100


Câu 14. Viết bảng nhân 5, từ đầu đến 5 x 10 = 50.
5

x

1

=

5

x

=


x

=

x

=

x

=

x

=

x

=

x

=

x

=

5


x

10

=

50

Câu 15. Chọn một phương pháp phù hợp để tìm ra đáp án.
a) 20 ÷ 2 =

0

0

1

2

10

c) 60 ÷ 10 =

b) 45 ÷ 5 =

3

4 5


6

20

30

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

40

50

60

Câu 16. Đặt phép tính và giải.
Lớp 1A có 30 học sinh. Trong đó có 10 học sinh nữ.
Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh nam?

70

80

90

100



Thứ ........, ngày ...... tháng ..... năm 2022

PHIẾU ÔN TẬP SỐ 2

Họ và tên: ………………………………………

MƠN TỐN

Lớp: 1A………

Nhận xét của giáo viên: ……………………………………………………………………………………………………………....

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 1. Khoanh tròn vào các số lẻ dưới đây:

58

25

73

36

87

1

Câu 2. Số?


Câu 3. Điền số cịn thiếu vào ơ trống.
2

8

12
6

46

18


Câu 4. Cho các số: 24, 20, 59, 77, 95.
Hãy sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:

Câu 5: Cho hình ảnh dưới đây:

Quan sát theo chiều mũi tên từ trái sang phải, con hãy khoanh trịn vào cây thứ ba
và tơ màu cây thứ năm.
Câu 6. Điền số vào sơ đồ thành phần – tổng thể.

Một

Câu 7. Số?

Mười

Mười


Một

Một

Mười

Một

Một


Câu 8. Hồn thành phép tính sau:

Hàng chục
5

Hàng đơn vị

6

-

Câu 9. Một dãy số bắt đầu từ số 38
Dãy số này gồm các số đếm ngược cách đều hai đơn vị và dừng ở 30
Vậy dãy số này gồm những số nào?
38
Câu 10. Ước lượng và đánh dấu vị trí các số 27, 8 và 85 trên trục số sau.

0


20

10

40

30

50

60

70

80

90

100

Câu 11. Tính tổng:
a) 5 + 5 + 6 =

b) 6 + 2 + 4 =

c) 8 + 7 + 2 =

b) 38 + 1 =

c) 78 + 10 =


Câu 12. Tính tổng:
a) 42 + 5 =

Câu 13. Viết các phép nhân và phép cộng lặp lại cho trục số này.
+5

+5

0

1

2

3

4 5

6

7

8

+5

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

……………………………………………..........................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................


Câu 14. Điền các phép tính cịn thiếu vào chỗ trống.
Phép cộng lặp lại

Phép nhân

2+2+2+2=8
2 x 5 = 10
10 + 10 = 20
Câu 15. Viết bảng nhân 2, từ đầu đến 2 x 10 = 20
x

1

=

x

6

=

x

2

=


x

7

=

x

3

=

x

8

=

x

4

=

x

9

=


x

5

=

x

10

=

Câu 16. Sử dụng phép trừ lặp lại trên trục số để giải phép chia dưới đây:
25 ÷ 5 =

0

10

20

30

40

50

60

70


Câu 17. Sử dụng dãy sắp xếp để giải phép chia dưới đây:
20 ÷ 10 =

Câu 18. Đặt phép tính và giải:
Một bàn ăn có thể ngồi được 5 người .
Hỏi cần bao nhiêu bàn cho 40 người?

80

90

100


Thứ ........, ngày ...... tháng ..... năm 2022

Họ và tên: ………………………………………
Lớp: 1A………

PHIẾU ÔN TẬP HỌC PHẦN 3 (SỐ 1)

Nhận xét của giáo viên: …………………………………………………..…………………………………………………....
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1. Nối tên biểu đồ với các mục đích sử dụng của chúng khi thực hiện điều tra
số liệu.
Tên biểu đồ

Mục đích sử dụng


Biểu đồ Carroll

Dùng để thu thập dữ liệu và
biểu diễn dữ liệu dưới dạng
vạch đếm.

Biểu đồ kiểm đếm

Dùng để phân loại các đối
tượng dựa theo đặc điểm mà
chúng có hoặc khơng có.

Bài 2. Phân loại những con vật dưới đây bằng cách điền tên của chúng vào biểu đồ
Carroll.

báo

ngựa

vịt

chó

khỉ
Có đốm

cá heo

bị sữa


hổ

hươu cao cổ

Khơng có đốm


Bài 3. Có 2 con vật nằm sai nhóm trong biểu đồ Carroll. Hãy khoanh trịn chúng.
Có 2 chân

Khơng có 2 chân

Bài 4. Nối các số với cách thể hiện vạch đếm tương ứng.

22

18

24

13

Bài 5. Đếm số lượng vạch đếm và điền vào bảng sau.
Màu sắc yêu thích
Xanh lá cây
Đỏ
Vàng
Hồng
Tím


Vạch đếm

Số lượng


Bài 6. Vẽ các hình dưới đây vào biểu đồ Carroll.

Tam giác

Không phải tam giác

Tô màu

Không được tô màu
Bài 7. Chọn mười số có 2 chữ số nhỏ hơn 70 và điền vào các ô dưới đây.

Phân loại những con số con vừa viết ở trên vào biểu đồ Carroll dưới đây.

Lớn hơn 50

Không lớn hơn 50

Lẻ
Không lẻ
Bài 8. Dựa vào biểu đồ Carroll trả lời các câu hỏi dưới đây.

Có đốm

Khơng có đốm


Nhiều hơn 2 chân
Khơng nhiều hơn
2 chân
a. Có mấy con vật có nhiều hơn 2 chân? ________
b. Có mấy con vật khơng nhiều hơn 2 chân và khơng có đốm? ________
c. Những con vật nào có nhiều hơn 2 chân và có đốm? ________


Bài 9. Sử dụng vạch đếm để ghi nhận số lượng các loại quả có trong bức tranh
dưới đây.
Có tổng cộng bao nhiêu quả? Hãy thể hiện bằng vạch đếm.

Tên quả

Vạch đếm

Số lượng

Táo
Chuối
Nho
Đào
Tổng

Bài 10. Bạn Mai lập biểu đồ kiểm
đếm để ghi nhận các con vật được
nuôi trong nông trại.

Sử dụng biểu đồ kiểm đếm để trả lời
các câu hỏi sau.


Biểu đồ kiểm đếm các con vật
Con vật

Vạch đếm


Bò sữa

a. Có bao nhiêu con gà? ________

Cừu

b. Có bao nhiêu con bị sữa? ________

Lợn

c. Có bao nhiêu con cừu? ________
d. Có bao nhiêu con lợn? ________
e. Con vật nào được nuôi nhiều nhất trong nông trại? ___________________
g. Số cừu nhiều hơn số bị sữa bao nhiêu con? ___________________
h. Số lợn ít hơn số gà bao nhiêu con? ___________________


Thứ ........, ngày ...... tháng ..... năm 2022

Họ và tên: ………………………………………
Lớp: 1A………

PHIẾU ÔN TẬP HỌC PHẦN 3 (SỐ 2)


Nhận xét của giáo viên: …………………………………………………..…………………………………………………....

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1. Nối.

Biểu đồ Carroll

thu thập dữ liệu

Câu hỏi thống kê

phân loại đối tượng

Biểu đồ kiểm đếm

có nhiều phương án trả lời

Câu hỏi phi thống kê

có một phương án trả lời

Bài 2. Phân loại những con vật dưới đây bằng cách điền tên của chúng vào biểu đồ

Carroll.

đại bàng

bướm


ngựa

cị
Biết bay

ong

sâu



dơi
Khơng biết bay

khỉ


Bài 3. Có 2 con vật nằm sai nhóm trong biểu đồ Carroll. Hãy khoanh trịn chúng.
Ở dưới nước

Khơng ở dưới nước

Bài 4. Dựa vào số lượng hãy điền vạch đếm tương ứng.
Loại quả

Vạch đếm

Số lượng

Táo


12

Nho

8

Cam

23

Bưởi

5

Xoài

17

Bài 5. Chọn mười số có 2 chữ số nhỏ hơn 50 và điền vào các ô dưới đây.

Phân loại những con số con vừa viết ở trên vào biểu đồ Carroll dưới đây.

Lớn hơn 30
Chẵn
Không chẵn

Không lớn hơn 30



Bài 6. Vẽ các hình dưới đây vào biểu đồ Carroll.

Hình vng

Khơng phải hình vng

Có chấm

Khơng có chấm

Bài 7. Dựa vào biểu đồ Carroll trả lời các câu hỏi dưới đây.
Hình chữ nhật

Khơng phải hình chữ nhật

Tơ màu
Khơng
tơ màu

a. Có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật? ………………………
b. Có bao nhiêu hình khơng phải hình chữ nhật ? ………………………
c. Có bao nhiêu hình chữ nhật tơ màu? ………………………
d. Có bao nhiêu hình khơng phải hình chữ nhật khơng tơ màu? …………
e. Có tất cả bao nhiêu hình 2D ở biểu đồ Carroll nêu trên? ……………….


Bài 8. Đếm sao biển.

Sử dụng vạch đếm để thể hiện số lượng sao biển ở mỗi nhóm.
Ghi lại số lượng tổng cộng


Bài 9. Bạn An lập biểu đồ kiểm đếm

để ghi nhận số sách đã mượn của
thư viện qua các tuần.
Sử dụng biểu đồ kiểm đếm để trả lời
các câu hỏi sau.

Biểu đồ kiểm đếm số sách mượn thư viện

Tuần

Vạch đếm

Tuần 1
Tuần 2

a. Tuần 1 mượn mấy quyển sách? ________

Tuần 3

b. Tuần 2 mượn mấy quyển sách? ________

Tuần 4

c. Tuần 3 mượn mấy quyển sách? ________
d. Tuần 4 mượn mấy quyển sách? ________
e. Tuần nào bạn mượn ít sách nhất? ___________________
g. Số sách tuần 4 nhiều hơn tuần 3 mấy cuốn? ___________________
h. Bạn An mượn tất cả bao nhiêu quyển sách? ___________________



Thứ …….. ngày ….. tháng ….. năm 2022
PHIẾU ÔN TẬP GIỮA KÌ I

Họ và tên: …………………………………….

MƠN: TỐN

Lớp: 1A……

Nhận xét của giáo viên:…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………............................................................................
Bài 1. Số?

Bài 2. Điền số vào chỗ trống:
4
30

26

21

44

50

54

57


59

74


Bài 3. Sắp xếp các số 34, 15, 67, 20, 81:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:











….

….

….

….

….


Bài 4. Chẵn hay lẻ ?

chẵn / lẻ

chẵn / lẻ

chẵn / lẻ

chẵn / lẻ

Bài 5. Tô màu đỏ vào số chẵn – Tô màu xanh vào số lẻ:

12
17

18
20

6

14
15

11
3

1

19



Thứ …….. ngày ….. tháng ….. năm 2022
PHIẾU ÔN TẬP GIỮA KÌ I

Họ và tên: …………………………………….

MƠN: TỐN SỐ 2

Lớp: 1A……

Nhận xét của giáo viên:…………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………............................................................................
Bài 1. Bắt đầu từ bà, hãy khoanh vào bạn nhỏ thứ 6. Gạch dưới
bạn nhỏ thứ ba:

Bài 2. Từ phải sang trái, con vật thứ tư là con gì?
A.
B.

C.
Bài 3. Từ trái sang phải, quả dứa ở vị trí thứ mấy?
A. thứ nhất
B. thứ hai

C. thứ ba
Bài 4. Số?

53
50


32

85
2

60


Bài 5. Nối:

22

37

56

40

64

82

Bài 6. Hồn thành phép tính sau:
Hàng
chục

+

2


Hàng
đơn vị

3

-

v

Hàng
chục

+

Hàng
đơn vị

-

6

Hàng
chục

Hàng
đơn vị

Hàng
chục


Hàng
đơn vị

2



×