THUỐC THANH NHIỆT
Đònh nghóa
-Tác dụng loại trừ nhiệt độc, lập lại cân
bằng âm dương
-Sinh nhiệt tạo ra năng lượng cần thiết
cho các quá trình chuyển hóa của các cơ
quan trong cơ thể
-Tà nhiệt gây bệnh tật trong cơ thể
-Tà nhiệt sốt cao, miệng khát, muốn
uống nhiều nước mát
Nặng mê sảng, phát cuồng, mạch
hồng sác, thực, xuất huyết, phát ban
Người háo, gầy, da khô, miệng khát
Tiểu tiện nóng, sắc vàng, đại tiện bí táo
Đau nóng trong xương, mụn nhọt, sang
lở…
•Lý nhiệt 2 nhóm chính
•- Thực nhiệt : hỏa độc, nhiệt độc các bệnh
• nhiễm khuẩn, truyền nhiễm : nhiễm trùng tiết
• niệu, tiêu hóa, trúng nắng gây sốt cao, say
• nắng
•- Huyết nhiệt : do can tâm hỏa vượng, do dò
•ứng, nhiễm khuẩn, gây rối loạn thành mạch,
hao tổn tân dòch, nhiễm độc thần kinh biến
chứng trong giai đoạn toàn phát của bệnh
truyền nhiễm
THUỐC THANH NHIỆT
Phân loại
•1. Thanh nhiệt giải thử
•2- Thanh nhiệt giải độc
•2. Thanh nhiệt giáng hỏa
•3. Thanh nhiệt táo thấp
•4. Thanh nhiệt lương huyết
•Tính chất chung
•- Vò đắng hoặc ngọt, tính hàn
•- Dễ gây nê trệ, mất tân dòch
•- Liều lượng thay đổi theo khí
hậu
•- Khi dùng nên phối hợp các
thuốc khác
CHÚ Ý
@Thuốc hàn, vò đắng táo, mất tân
dòch + thuốc dưỡng âm
@Thuốc hàn, vò ngọt nê trệ, khó
tiêu + thuốc kiện tỳ
@Thuốc đắng, hàn nôn mửa +
gừng, uống nóng
CHÚ Ý
@Không dùng khi bệnh còn ở biểu
@Thận trọng khi dùng cho người tỳ vò
hư nhược, tiêu chảy, ăn không ngon
@Không dùng cho bệnh nhân thiếu
máu, mất máu sau sinh, xuất huyết do
dương hư, chân hàn giả nhiệt
THANH NHIỆT GIẢI THỬ
•-Thanh trừ thử TÀ ra khỏi cơ thể
•- Biểu hiện sốt cao, choáng váng, đau
đầu
•- Say choáng, bất tỉnh, đổ mồ hôi, mất
điện giải
•- Thuốc có vò ngọt, nhạt, tính lương,
hàn
•- Sinh tân chỉ khát
•- Các vò thuốc : Hà diệp, Tây qua, Đậu
quyển
TAÂY QUA
BAÏC HAØ
ÑAÄU QUYEÅN
THANH NHIỆT GIẢI ĐỘC
-
Tác dụng loại trừ nhiệt độc
trong cơ thể do chức năng gan
suy yếu không thải độc ra ngoài
được
•- Do dò ứng các hóa chất, côn
trùng cắn
•- Vò đắng, tính hàn
THANH NHIỆT GIẢI ĐỘC
-Sốt cao do nhiễm trùng
-Các trường hợp ban sởi, mụn nhọt,
viêm tấy, đau nhức
-Cần phối hợp thuốc lợi tiểu, nhuận
tràng, giải biểu, lương huyết
-Kim ngân, bồ công anh, liên kiều,
dấp cá, xuyên tâm liên, xạ can, rau
sam, mần tưới, lưỡi rắn…
KIM NGÂN HOA
-Tên: Lonicera japonica -Caprifoliaceae
-BPD : hoa chưa nở màu trắng
-TVQK:ngọt, đắng, hàn, Phế, vò, tâm
-TPHH : glycosid (lonicerin), saponin
-TDDL : kháng khuẩn, ức chế nấm da
-CN :
Thanh nhiệt giải độc
Thanh thấp nhiệt ở vò tràng
Giải biểu, giải nhiệt
Sát trùng
Lương huyết, chỉ huyết
KIM NGÂN HOA
CD :
- chữa mụn nhọt, mẫn ngứa, dò ứng,
-kiết lỵ,
-viêm amygdale, viêm họng,
-đau mắt đỏ
-Cảm ho
-Tiểu tiện ra máu
KK: hư hàn, nhiều mồ hôi, mụn nhọt đã
vỡ, có mủ
LD : 12-20g hoa sấy khô, sắc uống
KIM NGÂN HOA
KIM NGÂN HOA
KIM NGÂN HOA
KIM NGÂN HOA
![]()
BỒ CÔNG ANH
-Tên:Taraxacum officinale –
Asteraceae
-BPD : toàn thân
-TVQK: ngọt, đắng, hàn, Can, tỳ, vò
-TPHH : glycosid đắng : taraxacine
-TDDL : lợi mật, nhuận trường, ức chế
vi khuẩn kiết lỵ
- CN : thanh nhiệt giải độc, lương
huyết, lợi thấp thông lâm, tán kết,
thanh can nhiệt, giải độc, thông nhũ,
chỉ thống, kiện vò chỉ ẩu
BỒ CÔNG ANH
CD :
-Chữa mụn nhọt, mẫn ngứa, dò ứng,
viêm tuyến vú, viêm ruột, viêm gan
vàng da
-Đau mắt đỏ
-Tiểu buốt, tiểu gắt, đau họng, tắt tia
sữa, ăn uống không tiêu, bụng chướng
-LD : 8-20g thân lá sấy khô, sắc uống
-KK : âm hư, hư hàn, ung nhọt đã vỡ
mủ
BỒ CÔNG ANH
BỒ CÔNG ANH
BỒ CÔNG ANH