Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Tiểu Luận - Sinh Học Đại Cương - Đề Tài - Sinh Học Tế Bào.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 28 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
MÔN: SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG
ĐỀ TÀI
SINH HỌC TẾ BÀO


2.1. Cấu trúc và chức năng của tế
bào
2.1.1. Lịch sử của sinh học của tế bào
1. Học thuyết tế bào

2. Những phương pháp nghiên cứu tế bào

Leeuwenhoek (1632-1723)


Học thuyết tế bào hiện đại
Từ những phát minh, những nghiên cứu của
các nhà khoa học như R.Hooke, R.Virchov, J.
Schleiden, T. Schwann ta rút ra được học
thuyết sau:
• Tất cả các sinh vật đều cấu tạo từ tế bào và
các sản phẩm của tế bào.
• Tế bào mới được tạo nên từ sự phân chia
của những tế bào trước nó, giống nhau
thành phần hóa học và các hoạt tính trao
đổi chất
• Hoạt động của cơ thể là sự tích hợp hoạt
tính của các đơn vị tế bào độc lập.




Các phương pháp nghiên cứu tế bào
• Hiển vi
• Tách và ni tế bào
• Phân đoạn
• Sắc ký
• Điện di
• Đánh dấu



2.1.2 Giới thiệu về tế bào
 Những đặc tính chung của tế bào
Màng tế bào:
Tính chất của màng tế bào:
1.
2.
3.
4.
5.

Vật cản có tính chọn lọc cao.
Giới hạn độ lớn của tế bào.
Nền để bố trí hợp lý các cấu trúc theo không gian thành hệ thống.
Bề mặt thực hiện nhiều phản ứng.
Chuyền năng lượng.

Kích thước tế bào rất nhỏ bé



So sánh tế bào
Prokaryotae và Eukaryotae
Nhân
Số lượng NST

Các bào quan
Ribosom
Ti thể
Lục lạp
Peroxisom
Lysosom
Golgi
Lưới nội chất
Khơng bào thật

Màng tế bào
Xenlulozo
Peptidoglycan

Prokaryotae

Eukaryotae

Chưa có màng bọc
1. Ko có Histon

Có màng bọc
>1
.Có Histon


70s
0
0
0
0
0
0
0

8Os

Có hoặc khơng




Có hoặc khơng

0


Có hoặc khơng
0


CẤU TRÚC TẾ BÀO PROKARYOTAE: VI
KHUẨN



Vách tế bào
• Vị trí: bao phía ngồi màng sinh chất
• Vai trị:
 Hỗ trợ sự chuyển động của tiên mao (flagellum)
 Giúp tế bào đề kháng với áp suất thẩm thấu
 Hỗ trợ quá trình phân cắt tế bào
 Cản trở sự xâm nhập của một số chất có phân
tử lớn, liên quan đến tính kháng nguyên, tính
gây bệnh


Cấu trúc bên trong

• Màng sinh chất
• Tế bào chất
• Thể nhân


CẤU TRÚC TẾ BÀO EUKARYOTAE


2.1.3 Các bào quan
CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
EUKARYOTAE GỒM:
1. Màng sinh chất
2. Mạng lưới nội chất và ribosome
3. Bộ Golgi
4. Lysosome (tiêu thể)
5. Các vi thể
6. Không bào



Ti thể


Lục lạp


Thực
hiện chức
năng
quang
hợp

Biến đổi
năng
lượng

Chức
năng
lục lạp
Tổng hợp
protein…


Nhân tế bào


Bộ sườn tế bào gồm:
1.

2.
3.
4.

Sợi tế vi và vi quản
Lông và roi
Trung tử và các thể gốc
Vách tế bào


2.2 Trạng thái cân bằng và sự
vận chuyển tế bào


VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
Photpholipit kép

Protein xuyên màng

Khái niệm: Vận chuyển thụ động là phương thức
vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ
cao đến nơi có nồng độ thấp (Gradient nồng độ)
mà không tiêu tốn năng lượng.



×