Tải bản đầy đủ (.docx) (62 trang)

Hệ cơ sở dữ liệu Ứng dụng hệ cơ sở dữ liệu quản lý ngân hàng câu hỏi trắc nhiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 62 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCMNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCMI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCMC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCMNG TP.HCM
KHOA: HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ VIỄN THÁM THỐNG THÔNG TIN VÀ VIỄN THÁMNG THÔNG TIN VÀ VIỄN THÁMN THÁM

BÁO CÁO MÔN HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCMC: HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ VIỄN THÁM QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆUN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU CƠ SỞ DỮ LIỆU SỞ DỮ LIỆU DỮ LIỆU LIỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ VIỄN THÁMU
ĐỀ TÀI 2 TÀI 24:

Ứng dụng hệ quản ng dụng hệ quản ng hệ quản quản n lý ngân hàng câu hỏi trắc nhiệmi tr ắc nhiệmc nhiệ quản m
Giản ng viên hướngng : Phạm Trọng Huynhm Trọng Huynhng Huynh
dẫnn
Lớngp
Khóa
Nhóm thực hiện c hiệ quản n

: 09_CNPM1
: 2020 – 2024
: Lê Đình Quân
Huỳnh Văn Chiếnn
Nguyễn Ngọc n Ngọng Huynhc
Hản i Anh

0950080036
0950080028
0950080035

TP. Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2023 Chí Minh, tháng 4 năm 2023

1


Nợi dung
THƠNG TIN NHĨM..........................................................................................................4


A. BẢNG THIẾT KẾ THỰC THỂ KẾT HỢP VÀ SƠ ĐỒ ERD....................................5
I. Sơ đồ ERD....................................................................................................................................5
II. Ràng buộc dữ liệu.......................................................................................................................6
1.Ràng ḅc miền giá trị..................................................................................................................6
II. Mơ hình cơ sở dữ liệu quan hệ....................................................................................................8
1.

Mơ tả mơ hình...........................................................................................................................8

2.

Biểu diễn mơ hình CSDL quan hệ..........................................................................................10

B. XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG HỆ THỐNG VÀ TÌNH...................................................11
HUỐNG TRANH CHẤP..................................................................................................11
I.

Các chức năng của hệ thống...................................................................................................11

1.

Chức năng cho DÙNG CHUNG...........................................................................................11

2.

Phân hệ Giáo viên...................................................................................................................11

3.

Phân hệ Học Sinh....................................................................................................................12


4.

Phân hệ QUẢN TRỊ................................................................................................................12

II.

Xác định tình huống tranh chấp..........................................................................................13

III. Thiết kế prototype giao diện chức năng..................................................................................20
1.

Chức năng QUẢN LÝ TÀI KHOẢN.....................................................................................20

2.

Chức năng ĐĂNG NHẬP......................................................................................................21

3.

Chức năng MÀN HÌNH CHÍNH............................................................................................22

4.

Chức năng XEM NỘI DUNG BỘ CÂU HỎI Toán...............................................................23

5.

Chức năng XEM NỘI DUNG BỘ CÂU HỎI Tiếng anh.......................................................24


6.

Chức năng XEM NỘI DUNG BỘ CÂU HỎI Ngữ Văn........................................................25

7.

Chức năng XEM THÔNG TIN NGƯỜI DÙNG ( Admin )...................................................26

8.

Chức năng XEM THÔNG TIN NGƯỜI DÙNG ( Giáo viên )..............................................27

9.

Chức năng XEM THÔNG TIN NGƯỜI DÙNG ( Học sinh )................................................28

C. TÌNH HUỐNG TRANH CHẤP...................................................................................29
I.

Tình huống tranh chấp............................................................................................................29

Tình huống 1:.................................................................................................................................29
Tình huống 2:.................................................................................................................................31
Tình huống 3:.................................................................................................................................32
Tình huống 4:.................................................................................................................................33
2


Tình huống 5:.................................................................................................................................34
Tình huống 6:.................................................................................................................................35

Tình huống 7:.................................................................................................................................36
Tình huống 8:.................................................................................................................................37
Tình huống 9:.................................................................................................................................38
Tình huống 10:...............................................................................................................................39
Tình huống 12:...............................................................................................................................42
Tình huống 13:...............................................................................................................................43

D. Stored Procedure..........................................................................................................45
E. Kết luận.........................................................................................................................59
1. Những kết quả đạt được của đồ án...........................................................................................59
2. Nhược điểm của đồ án...............................................................................................................59

TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................60

Nợi dung
hình ảnh
Hình 1.Sơ đồ ERD....................................................................................................................... 6
Hình 2. Mơ hình CSDL quan hệ................................................................................................12
Hình 3.Giao diện quản lý tài khoản...........................................................................................22
Hình 4.Form đăng nhập.............................................................................................................23
Hình 5. Form màn hình chính....................................................................................................24
Hình 6. Form bợ câu hỏi ( Tốn )..............................................................................................25
Hình 7.Form bợ câu hỏi ( Tiếng Anh).......................................................................................26
Hình 8.Form bợ câu hỏi ( Ngữ Văn)..........................................................................................27
Hình 9.Form quản lý thơng tin người dùng ( admin )................................................................28
Hình 10. Form thơng tin người dùng teacher.............................................................................29
Hình 11.Form thơng tin người dùng học sinh............................................................................30

BÁO CÁO ĐỒ ÁN


HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
3


THƠNG TIN NHĨM
Số thứ tự nhóm: Nhóm
24

0950080
036
Lê Đình Qn
- DEMO
- Phân tích tình huống tranh
chấp
- Tiểu luận
- Stored procedure

PHÂN CƠNG CÔNG VIỆC
0950080028

0950080
025
Huỳnh Văn Chiến
Nguyễn Ngọc Hải Anh
- Tạo bảng cơ sở dữ liệu
- Phân tích nghiệp vụ và
thiết kế CSDL
thiết kế CSDL, ERD.
Vẽ sơ đồ relationship cơ sở
dữ liệu

- Insert dữ liệu
- Tiểu luận

- Tiểu luận

ĐÁNH GIÁ
Tham gia (%)
Hoàn tất cơng
việc (%)

MSSV 1
40%

MSSV 2
30%

MSSV 3
30%

100%

100%

100%

u cầu đồ án
Phân tích nghiệp vụ và thiết kế CSDL
Code giao diện chức năng
(chỉ code các chức năng chính để demo lỗi tranh chấp)
Xác định và giải quyết tranh chấp dữ

liệu
Phân quyền người dùng
Viết báo cáo

4

100%
80%
100%
100%
100%


HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

BÁO CÁO ĐỒ ÁN

A. BẢNG THIẾT KẾ THỰC THỂ KẾT HỢP VÀ SƠ ĐỒ ERD
I. Sơ đồ ERD

Hình 1.Sơ đồ ERD

5


II. Ràng buộc dữ liệu
1.Ràng buộc miền giá trị
1.1.

Mỗi tài khoản ứng với 1 vai trò (role). Vai trò phải thuộc 1 trong những

loại sau: admin, giáo viên, học sinh

1.2.

Mỗi câu hỏi có ít nhất 2 phương án trả lời và tối đa 4 phương án trả lời

1.3.

Đáp án đúng của câu hỏi phải nằm trong các phương án trả lời của câu hỏi

1.4.

Chủ đề của câu hỏi phải nằm trong danh sách các chủ đề được xác định
trước: Toán học, Văn học, Tiếng anh.

1.5.

Ràng buộc NOT NULL ở:
- ID câu hỏi: để đảm bảo rằng mỗi câu hỏi được tạo ra trong hệ thống đều có
ID và giá trị của ID không được để trống.

- Nội dung câu hỏi: để đảm bảo rằng mỗi câu hỏi đều có nợi dung và giá trị
của nội dung không được để trống.

- Các câu trả lời: để đảm bảo rằng mỗi câu hỏi đều có ít nhất mợt câu trả lời
và giá trị của câu trả lời không được để trống.

- Câu trả lời đúng: để đảm bảo rằng mỗi câu hỏi đều có câu trả lời đúng và giá
trị của câu trả lời đúng không được để trống.
1.6.


Ràng buộc UNIQUE ở:
- Mã câu hỏi: Mỗi câu hỏi trong cơ sở dữ liệu phải có mợt mã duy nhất để
định danh. Do đó, có thể áp dụng ràng ḅc unique cho trường mã câu hỏi
để đảm bảo rằng khơng có hai câu hỏi nào trong cơ sở dữ liệu có cùng mã.
- Tên tài khoản người dùng: Mỗi tài khoản người dùng trong hệ thống phải có
mợt tên đăng nhập duy nhất để xác định người dùng. Do đó, có thể áp dụng
ràng buộc unique cho trường tên tài khoản người dùng để đảm bảo rằng
khơng có hai tài khoản nào trong cơ sở dữ liệu có cùng tên đăng nhập.

6


- Tên đề thi: Mỗi đề thi trong cơ sở dữ liệu phải có mợt tên duy nhất để xác
định đề thi đó. Do đó, có thể áp dụng ràng buộc unique cho trường tên đề thi
để đảm bảo rằng khơng có hai đề thi nào trong cơ sở dữ liệu có cùng tên.

7


HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

BÁO CÁO ĐỒ ÁN

II. Mơ hình cơ sở dữ liệu quan hệ
1. Mơ tả mơ hình
Ghi chú: Khóa chính, khóa ngoại

o MONHOC(ID, TenMonHoc)
- Tân từ: Mỗi mơn học có 1 mã mơn học duy nhất và có tên mơn học tương ứng


o NGUOIDUNG(ID,USERNAME,PASSWORD,ROLE)
- Tân từ: Mỗi tài khoản có 1 mã tài khoản duy nhất, 1 tên tài khoản - 1 mật khẩu
dùng để đăng nhập vào hệ thống, email, số điện thoại, địa chỉ, định danh chức
năng (vai trò) của tài khoản.
- Vai trò: Admin , Giáo viên và học sinh.

o CAUHOI(ID,
NOIDUNG,DAPAN1,DAPAN2,DAPAN3,DAPAN4,DAPAND
UNG,MONHOC_ID)
- Tân từ: Mỗi câu hỏi có nợi dung câu hỏi, có bốn đáp án thêm vào đó có đáp
án đúng và id mơn học của câu hỏi đó

o THONGTINNGUOIDUNG(ID,HOTEN,DIACHI,EMAIL,SODIENTHOAI,U
SER_ID)
- Tân từ: Mỗi người dùng đều có thơng tin riêng từ mã id, họ và tên, đại chỉ,
email, số điện thoại và id của tài khoản người dùng

o KYTHI(ID, TENKYTHI,NAMKYTHI,USER_ID)
- Tân từ: Mỗi kỳ thi có id riêng tên kỳ thi, năm kỳ thi và có id của người dùng riêng.
8


o THELOAITHI(ID, NAME,TEN_MON_HOC,MONHOC_ID,DE_THI_ID)
- Tân từ: Có nhiều thể loại thi khác nhau có id riêng, tên kỳ thi, tên mơn học và môn học
id, đề thi id riêng biệt.

9



10


11


HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

BÁO CÁO ĐỒ ÁN

2. Biểu diễn mơ hình CSDL quan hệ

Hình 2. Mơ hình CSDL quan hệ

12


B. XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG HỆ THỐNG VÀ TÌNH
HUỐNG TRANH CHẤP
I.
Các chức năng của hệ thống
1. Chức năng cho DÙNG CHUNG
STT

Chức năng

DC1

Đăng nhập


DC2

Màn hình chính

Mơ tả hoạt động
Đăng nhập vào hệ thống dựa vào tên đăng nhập và
mật khẩu đã được quy định bởi admin.
Hiển thị các danh mục chức năng

2. Phân hệ Giáo viên
STT

GV1

GV2

GV3
GV4
GV5
GV6

Chức năng

Tạo câu hỏi

Mô tả hoạt động
Giáo viên có thể tạo câu hỏi và đáp án của từng môn
học đã được định nghĩa

Xem danh sách câu Giáo viên có thể xem danh sách thơng tin đáp án câu

hỏi
hỏi

Sửa câu hỏi
Thêm câu hỏi
Xóa
sản phẩm

Giáo viên có thể chỉnh sửa thông tin và đáp án câu hỏi

Giáo viên có thể thêm 1 câu hỏi mới
Giáo viên có thể xóa 1 câu hỏi

Giáo viên có thể chỉnh sửa các thơng tin cá nhân của
Chỉnh sửa thơng tin chính mình
người dùng

13


3. Phân hệ Học Sinh
STT

Chức năng

HS1

Xem danh sách câu
hỏi


HS2

Quản lý thơng tin
tài khoản người
dùng

Mơ tả hoạt động
Học sinh có thể xem danh sách câu hỏi

Sửa đổi các thông tin của học sinh

4. Phân hệ QUẢN TRỊ
STT

QT1

Chức năng

Mô tả hoạt động

Quản lý tài

Xem danh sách tài khoản, chọn thêm xóa sửa tài khoản thay
đổi vai trò của mỗi tài khoản

khoản

QT2

Quản lý thông

Sửa đổi thông tin về tài khoản người dùng
tin tài khoản
người dùng

14


HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

II.
STT

BÁO CÁO PHÂN TÍCH

Xác định tình huống tranh chấp
Chức năng 1

Người
dùng

Chức năng 2

Người
dùng

Lỗi tranh chấp

Mô tả
- GT1: GV thêm câu
hỏi A vào bộ câu hỏi


Lost update
1

Thêm câu hỏi

Giáo
viên

Xem câu hỏi

Học
sinh

Thêm tài khoản người dùng
2

Admin(
quản trị)

Xem thông tin tài khoản
người dùng

15

Giáo
viên

Dirty Read


- GT2: Học sinh
đăng nhập và xem
câu hỏi trong bộ câu
hỏi
- Lần đọc 1 - GT1:
Đăng nhập vào hệ
thống và xem câu hỏi
- Lần ghi 1 - GT2:
Thêm câu hỏi A
vào bộ câu hỏi
- Lần đọc 2 - GT1:
Xem lại câu hỏi trong
bộ câu hỏi, không
thấy câu hỏi A
- GT1: Admin thêm
tài khoản người dùng
với thông tin
đầy đủ


16


BÁO CÁO PHÂN TÍCH

HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
- GT2: Giáo viên tìm
kiếm thơng tin tài
khoản người dùng
mới được thêm và

khơng tìm thấy

- Lần ghi 1 – GT2:
Tìm kiếm thông tin
tài khoản người dùng
với tên người dùng
mới thêm vào.
- Lần đọc 1 – GT1:
Thêm tài khoản
người dùng với
thông tin đầy
đủ
- Lần đọc 2 -GT1:
Tìm kiếm thơng tin
tài khoản người dùng
với tên người
dùng mới thêm vào

khơng tìm thấy
- GT1: Giáo viên A
mợt câu hỏi mới vào
bợ câu hỏi
3

Giáo
viên A

Xóa câu hỏi
17


Giáo
viên B

Phantom Read

- GT2: Giáo viên B
tìm và xóa mợt câu
hỏi trong bộ câu hỏi


Thêm câu hỏi

- Lần đọc 1 - GT1:
Câu hỏi mới được
thêm vào bộ câu hỏi
- Lần đọc 1 – GT2:
Câu hỏi được xóa
khỏi bợ câu hỏi
- Lần đọc 2 - GT1:
Giáo viên A khơng
tìm thấy câu hỏi mới
được thêm vào bộ
câu hỏi

18


HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

4


Thêm câu hỏi

Giáo
viên

BÁO CÁO PHÂN TÍCH

- GT1: GV
đăng nhập vào phần
mềm và thêm mợt
câu hỏi
- GT2: HS đăng nhập
vào phần mềm
và tìm thấy mợt câu
hỏi trong bợ câu hỏi
có nợi dung sai hoặc
chưa đúng
Học sinh Unrepeatable Read - Lần đọc 1 - GT1:
Giáo viên đăng nhập
vào phần mềm và
thêm câu hỏi mới
vào bộ câu hỏi.
- Lần đọc 1 – GT2:
Học sinh đăng nhập
vào phần mềm và
tìm thấy câu hỏi
trong bợ câu hỏi có
nợi dung sai hoặc
chưa đúng

- Lần đọc 2 – GT1:
Giáo viên thấy thông
báo lỗi của học sinh
và muốn sửa lại câu
hỏi để nó đúng và
chính xác.

Sửa câu hỏi

19


20



×