Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

một số câu hỏi trắc nghiệm tin học B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.85 KB, 44 trang )

1. Cho biết các bước tạo cơ sở dữ liệu mới
A. Vào menu File\ New\ Blank Database\ Chọn nơi lưu
CSDL\ Gõ tên CSDL\ Create
B. Vào menu File\ New\ Blank Database\ Chọn nơi lưu
CSDL\ Gõ tên CSDL\ Save
C. Vào menu File\ Save\ Chọn nơi lưu CSDL\ Gõ tên
CSDL\ Save
D. Vào menu File\ Open\ Chọn nơi chứa CSDL\ Chọn tập
tin CSDL\ Open
2. Cho biết các buớc tạo bảng dữ liệu (tự thiết kế)
A. Trên cửa sổ Database\ chọn Queries\ New\ Design
view\
OK\ Gõ tên cột (field), chọn kiểu dữ liệu, thiết lập thuộc
tính\ Thiết lập khoá chính\ Lưu Table
B. Trên cửa sổ Database\ chọn Tables\ New\ Design
view\ OK\ Gõ tên cột (field), chọn kiểu dữ liệu, thiết
lập thuộc tính\ Thiết lập khoá chính\ Lưu Table
C. Trên cửa sổ Database\ chọn Tables\ Design view\ OK\
Gõ tên cột (field), chọn kiểu dữ liệu, thiết lập thuộc tính\
Thiết lập khoá chính\ Lưu Table
D. Trên cửa sổ Database\ chọn Tables\ Design view\ OK\
Thiết lập khoá chính\ Lưu Table
3. Cho biết các buớc thiết lập khoá chính?
A. Chọn các cột (filed) làm khoá chính\ File\ Primary key
B. Chọn các cột (field) làm khoá chính\ nhấp chuột vào
biểu
tượng Primary key trên thanh công cụ
C. Chọn các cột (field) làm khoá chính\ Edit\ Primary key
D. Cả b và c ñều ñúng
4. Cho biết các bước lưu cấu trúc bảng?
A. Vào menu File\ Save\ Chọn nơi cần lưu\ Gõ tên tập tin


cần lưu (file name)\ Save
B. Vào menu File\ Save As\ Chọn nơi cần lưu\ Gõ tên tập
tin cần lưu (file name)\ Save
C. Vào menu File\ Save\ Gõ tên bảng cần lưu (Table
name)\ OK
D. Vào menu File\ Open\ Gõ tên bảng cần lưu (table
name)\ OK
5. Cho biết các bước mở cửa sổ thiết lập quan hệ?
A. Tools\ Relationships
B. Insert\ Relationships
C. Edit\ Relationships
D. View\ Relationships
6. Trong cửa sổ thiết lập mối quan hệ, ñể thêm bảng vào
sơ ñồ quan hệ chúng ta thực hiện:
A. Tools\ Show table\ chọn thẻ Table\ Chọn bảng cần
thêm\ Add\ Close
B. Tools\ Show table\ Add\ Close
C. Relationships\ Show table\ Add\ Close
D. Relationships\ Show table\ chọn thẻ Table\ Chọn
bảng cần thêm\ Add\ Close
7. Trong cửa sổ thiết lập mối quan hệ, ñể xoá một bảng ta
thực hiện:
A. Chọn bảng cần xoá\ nhấn phím Delete
B. Chọn bảng cần xoá\ vào menu File\ Delete
C. Chọn bảng cần xoá\ Vào menu Tools\ Delete
D. Chọn bảng cần xoá\ vào menu Relationships\ Delete
8. Trong cửa sổ thiết lập mối quan hệ, ñể thay ñổi cấu trúc
bảng
A. Chọn bảng cần thay ñổi cấu trúc\ vào menu
Relationships\ Table Design

B. Chọn bảng cần thay ñổi cấu trúc\ vào menu Tools\
Table Design
C. Chọn bảng cần thay ñổi cấu trúc\ nhấp chuột phải\
Table Design
D. Chọn bảng cần thay ñổi cấu trúc\ nhấp chuột phải\
Hide Table
9. Trong cửa sổ thiết lập mối quan hệ, ñể xoá mối quan hệ
giữa hai bảng ta thực hiện:
A. Nhấn phím Delete\ Yes
B. Chọn sợi dây quan hệ\ nhấn phím Delete\ Yes
C. Chọn sợi dây quan hệ\ nhấp chuột phải\ chọn Rename\
Yes
D. Chọn sợi dây quan hệ\ vào menu File\ chọn Delete\
Yes
10. Kiểu dữ liệu (data type) nào sau ñây là phù hợp với
thiết kế bảng của Access:
A. Char
B. String
C. Text
D. Varchar
11. Thuộc tính Validation text dùng ñể
A. Khái báo ràng buộc miền giá trị của một trường
B. Khai báo quy tắc ràng buộc nhập liệu
C. Khai báo chuỗi thông báo lỗi, nếu ràng buộc trong
validation rule vi phạm
D. Khai báo kích cở của kiểu dữ liệu
12. Khoá chính (primary key) của một bảng là:
A. Là một cột (field) mà dữ liệu trên ñó không ñược trùng
B. Là một hay nhiều cột mà dữ liệu trên ñó không ñược
rỗng

C. Là một hay nhiều cột mà dữ liệu trên ñó không ñược
trùng và không ñược rỗng
D. Là một hay nhiều cột mà dữ liệu trên ñó ñược phép
trùng và ñược phép rỗng
13. ðể khai báo qui tắc ràng buộc nhập dữ liệu, sử dụng
thuộc tính
A. Format
B. Input Mask
C. Caption
D. Default Value
14. Một field ñược xác ñịnh là khoá ngoại (foreign key)
của 1 table khi:
A. Dữ liệu nhập trên field này sẽ ñược kiểm tra xem nó ñã
tồn tại trong một khoá chính của một table khác hay
không. Nếu không tồn tại dữ liệu sẽ bị từ chối
B. Dữ liệu nhập trên field này sẽ ñược kiểm tra xem nó có
trùng với dữ liệu nào trong cột khoá chính của một table
khác hay không. Nếu trùng dữ liệu sẽ bị từ chối
C. Dữ liệu trên field khoá ngoại không ñược ñể trống.
D. Cả a và c ñều ñúng
15. Kiểu dữ liệu (data type) nào sau không thể chọn làm
kiểu dữ liệu cho một field:
A. Memo
B. OLE Object
C. Hyperlink
D. String
16. Sau khi thiết lập quan hệ giữa các bảng, muốn nhập
liệu vào bảng, ta phải nhập dữ liệu vào:
A. Nhập tuỳ ý bên nào trước cũng ñược
B. Bảng bên có quan hệ một trước

C. Bảng bên có quan hệ nhiều trước
D. Một câu trả lời khác
17. Giả sử một dữ liệu có giá trị tối ña là 32000 thì chọn
kiểu dữ liệu Number với field size:
A. Byte
B. Integer
C. Single
D. Double
18. Giả sử dữ liệu bắt buộc hoặc là nhỏ hơn 5 hoặc là lớn
hơn 10 thì trong Validation rule sẽ thiết lập biểu thức:
A. >10 Or <5
B. >5 And <10
C. In(5,10)
D. Between 5 And 10
19. Access là phần mềm thuộc nhóm:
A. Hệ quản lý tập tin
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
C. Hệ quản lý văn bản
D. Bảng tính ñiện tử
20. Trong bảng NHANVIEN có cột PHAI (field) chúng
ta chọn kiểu dữ liệu nào là phù hợp:
A. Number
B. Date/Time
C. Yes/No
D. Memo
21. Mã số phiếu gồm 6 ký tự, trong ñó ký tự ñầu là chữ
N hoặc X, 5 ký tự sau là số (phải nhập ñủ):
A. Format: Like N[0-6] or Like X[0-6].
B. Validation Rule: Like N[0-6] or Like X[0-6].
C. Input Mask: L00000 và Validation Rule : Like “N*”

or
Like “X*”.
D. Validation Rule: Like “N00000” or Like “X00000”.
22. Cơ sở dữ liệu Access ñược tổ chức dưới dạng:
A. Record.
B. Bảng.
C. Form.
D. Văn bản.
23. Dữ liệu nào sau ñây không thỏa khi MANV ñược
ràng buộc ở Input Mask là: 00LL0.
A. 12NV1
B. Th341
C. 01Th2
D. 32TT3
24. Nếu dữ liệu dạng Text của 1 field nào ñó mà lớn
hơn 255 ký tự, ta chọn kiểu dữ liệu cho field ñó là:
A. Text.
B. Memo.
C. HyperLink.
D. OLEObject.
25. Ràng buộc nào không cho phép field Diachi không
ñược phép ñể trống:
A. Required: Yes.
B. Required: No.
C. Default value: Yes
D. Validation Rule: Yes
26. ðể ràng buộc dữ liệu của Field Diachi không ñược
phép trùng, ta chọn:
A. Index : Yes , No duplicate.
B. Index : Yes, duplicate Ok.

C. Required : Yes.
D. Required : No.
27. DIEM không ñược là số âm và lớn hơn 10
A. Validation Rule: Between 0 and 10.
B. Default Value : >=0 And <=10
C. Validation Rule : >=0 And <=10
D. Cả a và c ñều ñúng
28. Muốn TenNCC chỉ hiển thị ký tự ñầu là chữ Hoa, ta
chọn:
A. Format: >L<???????????.
B. Input Mask: >L<???????????.
C. Input Mask: ><L???????????.
D. Input Mask: >L??????????.
29. Muốn dữ liệu field Diachi nếu có dữ liệu hiện thị
màu xanh, nếu ñể trống tự ñộng hiện thị “chưa biết”, ta
chọn:
A. Format: [Blue];”chưa biết”.
B. Format: @[blue];”chưa biết”.
C. Input Mask: @[blue];”chưa biết”.
D. Input Mask: [blue];”chưa biết”.
30. Field Dongia là 1 giá trị số lấy tối ña 2 số lẻ. Muốn
nhập ñúng ta chỉ ñịnh ràng buộc:
A. Default value: 2.
B. Format: 2.
C. Decimal places: 2.
D. Validation Rule: 2.
31. Field Dongia có dạng số, ta phải chọn kiểu dữ liệu
cho field thế nào ñể có thể nhập ñược số lẻ:
A. Kiểu Single hay Double.
B. Kiểu long Integer.

C. Kiểu Integer.
D. Kiểu Byte.
32. ðặc ñiểm nào sau ñây là của khóa chính:
A. Dữ liệu không trùng
B. Dữ liệu ñược phép trùng
C. Dữ liệu ñược phép rỗng
D. Tất cả ñều sai
33. Tên table nào sau ñây hợp lệ:
A. NhanVien.txt
B. 123456
C. ChiNhanh[1]
D. NHANVIEN.MDB
34. Muốn dữ liệu trên 1 cột không ñược trùng nhau (cột
này không phải là khóa chính):
A. Indexed : No duplicate.
B. Indexed : Yes (No duplicate).
C. Vali dation rule : No duplicate.
D. Validation rule : Yes (No duplicate)
35. Muốn field NgayTra ñược phép trống, nhưng nếu
nhập vào thì phài nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện tại, ta
cài ñặt:
A. Required: No và Validation Rule: <= Date().
B. Required: No và Validation Rule: <= Now().
C. Validation Rule: <= date() or Is Null.
D. Tất cả ñều ñúng
36. Muốn ñổi tập tin CSDL tên QLNS.MDB thành
QLNhansu.MDB :
A. Mở QLNS.MDB -> chọn Menu File -> Save as… ->
ñặt tên mới.
B. Mở QLNS.MDB, rồi dùng Windows Explorer ñể ñổi

tên.
C. ðóng QLNS.MDB, rồi dùng Windows Explorer ñể
ñổi
tên.
D. Dùng chương trình khác ñể ñổi tên.
37. Thuộc tính Validation Rule dùng ñể:
A. Khai báo chuỗi thông báo lỗi khi có vi phạm ràng
buộc.
B. Khai báo quy tắc ràng buộc dữ liệu nhập vào
C. Khai báo quy tắc hiện tiêu ñề cột.
D. Khai báo quy tắc in ấn dữ liệu.
38. ðể có thể lưu ảnh của một nhân viên trong table,
kiểu của filed chứa hình ảnh là :
A. Pictures.
B. Photos.
C. Images.
D. OLE Object.
39. Lựa chọn nào sau ñây sẽ làm field MaKH tự ñộng
hiển thị “KH” khi nhập liệu và cho phép người sử dụng
nhập tiếp theo 2 ký số. Dữ liệu này sau ñó sẽ ñược lưu
trữ vào cơ sở dự liệu:
A. Format : “KH”00;0
B. Input Mask : “KH”00
C. Input Mask : “KH”00;0
D. Format: “KH”00
40. Khi ñã tạo khóa chính và tạo mối quan hệ
(relationship)
giữa các bảng trong một cơ sở dữ liệu, muốn sửa ñổi
thiết kế liên quan ñến khóa chính, ta phải:
A. Cắt dây quan hệ của bảng chứa khóa chính muốn

sửa -> bỏ khóa chính của bảng này -> sửa thiết kế
cho field.
B. Bỏ khóa của bảng chứa Field muốn sửa -> cắt dây
quan
hệ giữa các này với bảng quan hệ -> sửa thiết kế cho
field này.
C. Tiến hành sửa bình thường, Access sẽ tự ñộng cập
nhật.
D. Tất cả ñều ñúng.
41. Sau khi ñã tạo mối quan hệ (relationships) giữa các
bảng, Access sẽ báo lỗi khi:
A. Nhập 1 mẫu tin mà giá trị của khóa ngoại bên mối
quan hệ phía 1 chưa có trong bảng chính.
B. Nhập dữ liệu bên mối quan hệ phía 1 trước, mối
quan hệ phía nhiều nhập sau.
C. Sửa dữ liệu của các Field trong bảng chính (trừ field
khóa chính).
D. Nhập dữ liệu bên bảng phụ mà dữ liệu ñó ñã có bên
bảng chính.
42. Giả sử SoDDH có kiểu dữ liệu Text và có chiều dài
5 ký tự. Dữ liệu nhập theo quy ước: hai ký tự ñầu tiên
phải là ký tự số bắt buộc nhập, ba ký tự còn lại là ký
chữ. Câu nào sau ñây thực hiện qui ước trên:
A. Input Mask: 00LLL.
B. Input Mask: 99LLL.
C. Format: 00LLL.
D. Foramt: 99LLL.
43. KÍ tự nào dùng trong thuộc tính Format ñể biến ñổi
tất cả các kí tự thành chữ hoa in hoa
A. <

B. >
C. L
D. \
44. Kí tự nào dùng trong thuộc tính Format ñể biến ñổi
tất cả các kí tự thành chữ thường
A. <
B. >
C. L
D. \
45. Muốn field NgaylapHD của table HOADON tự
ñộng lấy ngày hiện tại mỗi khi ta thêm một mẫu tin
mới, phải khai báo cho field này:
A. Default value: Date()
B. Input Mask: Date()
C. Format: Date()
D. Validation Rule: Date()
46. ðể tạo Relationship giữa 2 bảng, field chung phải:
A. Cùng kiểu dữ liệu (data type)
B. Field chung phải là khóa ngoại của 2 bảng
C. Cùng tên field (field name)
D. Field chung phải là khóa chính của 2 bảng
47. Trong Access, kích thước mặc ñịnh của field kiểu
text là:
A. 64
B. 255
C. 50
D. 128
48. Thành phần nào sau ñây không cần lưu trữ trong
quá trình tạo bảng?
A. Tổng số mẫu tin của bảng

B. Description
C. Field name
D. Field size
49. Cho biết các bước sắp xếp dữ liệu cho một bảng
A. Chọn cột cần sắp xếp\Record\ Sort\ Chọn Ascending
(sx tăng) hoặc Descending (sx giảm)
B. Vào menu Record\ Sort\ Chọn Ascending (sx tăng)
hoặc Descending (sx giảm)
C. Chọn cột cần sắp xếp\Tools\ Sort\ Chọn Ascending
(sx tăng) hoặc Descending (sx giảm)
D. Chọn cột cần sắp xếp\ Record\ Filter\Sort\ Chọn
Ascending (sx tăng) hoặc Descending (sx giảm)
50. ðể lọc dữ liệu bằng phương pháp chọn lựa ta thực
hiện thao tác nào sau ñây?
A. Chọn ñiều kiện lọc\ Record\ Filter\ Filter By Form
B. Chọn ñiều kiện lọc\ Record\ Filter\ Filter Excluding
Selection
C. Chọn ñiều kiện lọc\ Record\ Filter\ Filter By
Selection
D. Chọn ñiều kiện lọc\ Record\ Filter\ Advanced
Filter/Sort
51. Trong Query khi muốn thêm bảng (Table) ta thực
hiện:
A. Vào menu Table\ Show Table\ Chọn bảng muốn
thêm\
Add\ Close
B. Vào menu Relationships\ Show Table\ chọn bảng
muốn thêm\ Add\ Close
C. Vào menu Query\ Show Table\ chọn bảng muốn
thêm\ Add\ Close

D. Vào menu Tools\ Show Table\ chọn bảng muốn
thêm\ Add\ Close
52. Trong Query muốn di chuyển vị trí các cột ta thực
hiện:
A. Chọn các cột muốn di chuyển\ Edit\ Cut\ chọn vị trí
mới\ Edit\ Paste
B. Chọn các cột muốn di chuyển\ nhấp giữ chuột phải
và kéo ñến vị trí mới
C. Chọn các cột muốn di chuyển\ Edit\ Copy\ chọn vị
trí mới\ Edit\ Paste
D. Chọn các cột muốn di chuyển\ nhấp giữ chuột và
kéo ñến vị trí mới
53. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Crosstab Query có thể có nhiều cột ñược chỉ ñịnh là
Column Heading.
B. Các hàm between… And, In(…),>,<,>=,<= ñược
dùng ñể rút trích dữ liệu khi thiết kế Query.
C. Field khóa chính không ñược ñể trống.
D. Kích thước mặc ñịnh của Field kiểu Text là 50.
54. ðể tạo 1 field tính toán. Ta dùng cú pháp:
A. <Tên field mới>:<biểu thức tính toán>
B. <Tên field mới>=<biểu thức tính toán>
C. <Tên field mới>:=<biểu thức tính toán>
D. <Tên field mới>is<biểu thức tính toán>
55. Trong Crosstab query
A. Có thể có nhiều field làm Row heading
B. Có thể có nhiều field làm column heading
C. Có thể có nhiều field Value
D. Chỉ có duy nhất một field làm Row heading
56. Trong Crosstab query, muốn 1 field chỉ dùng làm

ñiều kiện
lọc dữ liệu, ta ñặt:
A. Dòng Total: Expression
B. Dòng Total: Where
C. Dòng Crosstab: Expression
D. Dòng Crosstab: Where
57. Muốn tạo query nhóm dữ liệu, ta chọn menu:
A. View -> Group By
B. View -> Totals
C. View -> Sum
D. View -> Count
58. Query mà khi chạy sẽ yêu cầu ta gõ vào 1 ñiều kiện.
Query này có tên gọi:
A. Select Query
B. Update Query
C. Parameter Query
D. Crosstab Query
59. Append query dùng ñể:
A. Thêm dữ liệu vào một bảng khác từ bảng hiện hành
trong câu truy vấn
B. Thêm query nới
C. Tạo bảng mới
D. Truy vấn dữ liệu từ một bảng
60. ðể hiệu chỉnh dữ liệu một bảng dữ liệu ñã có, dùng
loại
câu truy vấn:
A. Append Query
B. Delete Query
C. Update Query
D. Make-Table query

61. Update Query dùng ñể:
A. Sửa tên của query
B. Sửa dữ liệu cho một mẫu tin trong CSDL
C. Sửa dữ liệu trong CSDL theo một ñiều kiện nào ñó
D. Cập nhật dữ liệu trong 1 table thành 1 table khác
62. Hàm DatePart(“q”,#15/04/2008#) sẽ cho kết quả:
A. 15
B. 2
C. 4
D. 1
63. Giả sử ñã tạo ñược query lọc ra danh sách khách
hàng cùng với doanh số của từng người, danh sách ñã
sắp theo thứ tự giảm dần của doanh số. Muốn lọc ra 10
khách hàng có doanh số cao nhất ta mở query
properties, rồi cài trong thuộc tính:
A. Max values: 10
B. Top values: 10
C. List record: 10
D. List count: 10
64. Trong Access, hãy cho biết hàm nào sau ñây ñúng
cú pháp?
A. Day(“15/04/2008”)
B. Day(15/04/2008)
C. Day(#15/04/2008#)
D. Day(#15,04,2008#)
65. Trong query, ñể thêm cột Hovaten biểu thức nào sau
ñây ñúng?
A. Hovaten=[HONV]& “ ”&[TENNV]
B. Hovaten:[HONV]& “ ”&[TENNV]
C. Hovaten: [HONV]& “ ”[TENNV]

D. Hovaten: [HONV]&[TENNV]
66. Trong Access, loại truy vấn nào mà khi thực thi yêu
cầu người sử dụng gõ vào giá trị ñể rút trích dữ liệu?
A. Update Query
B. Delete Query
C. Parameter Query
D. Append Query
67. Trong Query, muốn xóa dữ liệu của một bảng mà
thỏa mãn một ñiều kiện nào ñó ta dùng truy vấn nào sau
ñây?
A. Update Query
B. Delete Query
C. Crosstab Query
D. Make Table Query
68. Trong Query, muốn thực hiện tạo một bảng mới dựa
trên các bảng dữ liệu ñã có ta dùng loại truy vấn nào
sau ñây?
A. Select Query
B. Append Query
C. Crossstab Query
D. Make Table Query
69. Khi tạo Query liệt kê danh các nhân viên không có
số ñiện thoại. Ta lập ñiều kiện cho field DIENTHOAI
như sau:
A. Is Not Null
B. Is Null
C. “Rỗng”
D. “Không có ñiện thoại”
70. ðể thêm cột Thanhtien là soluong*dongia vào query,
ta thiết lập cột mới trên dòng field:

A. [Thanhtien]=soluong*dongia
B. Thanhtien:[soluong]*[dongia]
C. [Thanhtien]=[soluong]*[dongia]

×