Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

Một số giải pháp quản lý nâng cao chất lượng dạy học môn thế dục ở các trường trung học cơ sở thành phố tam kỳ tỉnh quảng nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (883.37 KB, 128 trang )

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH

NGUYỄN THỊ THUẬN

MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG DẠY
HỌC MÔN THỂ DỤC Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
THÀNH PHỐ TAM KỲ TỈNH QUẢNG NAM

LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC GIÁO DỤC

VINH, 2010


2

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH

NGUYỄN THỊ THUẬN

MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG DẠY HỌC
MÔN THỂ DỤC Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
THÀNH PHỐ TAM KỲ TỈNH QUẢNG NAM

LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC GIÁO DỤC

Chuyên ngành: Quản lí giáo dục
Mã số: 60. 14. 05



Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Bá Minh

VINH, 2010


3

LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình nghiên cứu, học tập và hoàn thành luận văn tác giả đã nhận
được sự động viên, giúp đỡ tận tình, tạo điều kiện thuận lợi của các cấp lãnh đạo,
nhiều thầy giáo, cô giáo, các bạn đồng nghiệp và gia đình.
Tác giả chân thành cảm ơn: Hội đồng đào tạo, Hội đồng khoa học trường
Đại học Vinh; Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam, Lãnh đạo, chuyên viên Phòng
giáo dục Thành phố Tam Kỳ; các thầy giáo, cô giáo; đội ngũ cán bộ quản lý của
các trường trung học cơ sở trongThành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam; cùng đông
đảo bạn đồng nghiệp, đã tận tình quản lý, giảng dạy, giúp đỡ, cung cấp tài liệu, tạo
điều kiện thuận lợi về cơ sở thực tế, tham gia đóng góp những ý kiến q báu cho
việc nghiên cứu đề tài. Đặc biệt tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Thầy
giáo PGS. TS. Nguyễn Bá Minh - Người hướng dẫn khoa học đã tận tâm trau dồi tư
duy, bồi dưỡng kiến thức, phương pháp nghiên cứu và trực tiếp giúp đỡ tác giả
hoàn thành luận văn này.
Mặc dầu đã rất cố gắng trong q trình nghiên cứu, song luận văn khơng
tránh khỏi những thiếu sót, tác giả kính mong nhận được những lời chỉ dẫn của các
thầy giáo, cô giáo, ý kiến đóng góp trao đổi của các bạn đồng nghiệp để luận văn được hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!

Vinh, tháng 09 năm 2010
Nguyễn Thị Thuận



4

MỤC LỤC

Trang

1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................... 1
2. Mục đích nghiên cứu ......................................................................................... 4
3.1. Khách thể nghiên cứu ..................................................................................... 4
3.2. Đối tƣợng nghiên cứu ..................................................................................... 4
4. Giả thuyết khoa học ........................................................................................... 4
5. Nhiệm vụ và phạm vi nghiên cứu ..................................................................... 4
5.1. Nhiệm vụ nghiên cứu ..................................................................................... 4
5.2. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................ 4
6. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................... 4
7. Đóng góp của luận văn ...................................................................................... 5
8. Cấu trúc luận văn ............................................................................................... 5
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ....................... 6
1.1. Lịch sử vấn đề nghiên cứu.............................................................................. 6
1.1.1. Những nghiên cứu trong nƣớc..................................................................... 6
1.1.2. Những nghiên cứu ngoài nƣớc .................................................................... 7
1.2. Một số khái niệm cơ bản ................................................................................ 9
1.2.1. Trƣờng THCS .............................................................................................. 9
1.2.1.1. Vị trí của trƣờng THCS trong hệ thống giáo dục quốc dân ..................... 9
1.2.1.2. Nhiệm vụ và quyền hạn của trƣờng THCS .............................................. 9
1.2.2. Hoạt động dạy học ....................................................................................... 10
1.2.2.1. Hoạt động dạy của thầy ............................................................................ 10
1.2.2.2. Hoạt động học của học sinh ..................................................................... 11
1.2.3. Quản lý giáo dục và quản lý nhà trƣờng.............. ....................................... 13

1.2.3.1. Quản lý giáo dục ....................................................................................... 13


5

1.2.3.2. Quản lý nhà trƣờng .................................................................................. 16
1.2.4. Giải pháp quản lý................................................. ....................................... 18
1.2.5. Chất lƣợng và chất lƣợng dạy học............................................................... 20
1.3. Môn thể dục ở trƣờng THCS .......................................................................... 22
1.3.1. Ý nghĩa, vị trí của mơn thể dục ở trƣờng THCS ......................................... 22
1.3.2. Mục tiêu môn thể dục ở cấp THCS ............................................................. 24
1.3.3. Nội dung dạy học môn thể dục ở cấp THCS ............................................... 25
1.3.4. Phƣơng pháp dạy học môn thể dục ở cấp THCS ........................................ 26
1.3.5. Đặc điểm sinh lý và tâm lý của học sinh THCS ........................................ 28
1.4. Chất lƣợng dạy học thể dục ở THCS..................................................................... 30
1.4.1. Chất lƣợng dạy học và chất lƣợng dạy học môn thể dục ở trƣờng THCS ....... 30
1.4.2. Một số yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng hoạt động dạy học môn
thể dục THCS ...................................................................................................... 31
1.4.3. Đánh giá chất lƣợng dạy học thể dục cấp THCS............................................... 34
1.5. Nâng cao chất lƣợng dạy học môn thể dục ở trƣờng THCS .......................... 38
K T LUẬN CHƢƠNG I............................................................................................ 41
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................... 42
2.1. Vài nét về tình hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã hội, giáo dục
của thành phố Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam .................................................... 42
2.1.1. Lịch sử địa danh .......................................................................................... 42
2.1.2. Đặc điểm tự nhiên và phát triển kinh tế ...................................................... 43
2.1.3. Đặc điễm xã hội và sự phát triển đời sống văn hóa – giáo dục................... 45
2.1.4. Tình hình giáo dục – đào tạo của thành phố Tam Kỳ ................................. 46
2.1.4.1. Quy mô phát triển, mạng lƣới trƣờng lớp ................................................ 47
2.1.4.2. Chất lƣợng GD&ĐT ................................................................................. 48

2.1.4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị và các nguồn lực cho giáo dục................... 49


6

2.1.4.4. Thực trạng về đội ngũ giáo viên THCS ................................................... 51
2.1.4.5 Thực trạng chất lƣợng giáo viên THCS thành phố Tam Kỳ qua
đánh giá xếp loại của phòng GD&ĐT, năm học 2009-2010 ................... 53
2.1.4.6. Thực trạng về đội ngũ giáo viên dạy môn thể dục ở trƣờng
THCS thành phố Tam Kỳ .......................................................................... 53
2.2. Thực trạng chất lƣợng dạy học môn thể dục ở các trƣờng THCS
thành phố Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam ........................................................ 54
2.2.1. Về cơ sở vật chất ......................................................................................... 55
2.2.2. Thực trạng việc thực hiện chế độ rèn luyện sức khỏe ................................. 56
2.2.3. Kết quả xếp loại học lực môn thể dục trong 5 năm trở lại đây ................... 59
2.2.4. Chất lƣợng dạy học của giáo viên ............................................................... 59
2.3. Thực trạng quản lý chất lƣợng dạy học môn thể dục ở các trƣờng
THCS thành phố Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam.............................................. 61
2.3.1. Thực trạng quản lý chất lƣợng việc thực hiện mục tiêu dạy học
môn thể dục ................................................................................................ 62
1.3.2. Thực trạng về công tác bồi dƣ ng giáo viên ............................................... 64
2.3.3. Thực trạng việc quản lý chất lƣợng việc thực hiện nội dung,
chƣơng trình mơn thể dục......................................................................... 66
2.3.4. Thực trạng quản lý chất lƣợng việc đổi mới phƣơng pháp, hình thức
tổ chức dạy học môn thể dục ................................................................................. 67
2.3.5. Thực trạng về quản lý cơ sở vật chất- trang thiết bị dạy họ ........................ 71
2.3.6. Thực trạng quản lý chất lƣợng việc kiểm tra đánh giá kết quả
dạy học môn thể dục ................................................................................... 72
2.3.6.1. Thực trạng quản lý chất lƣợng giờ dạy trên lớp của giáo viên ................ 72
2.3.6.2.Thực trạng quản lý việc kiểm tra đánh giá kết quả học tập

môn thể dục ................................................................................................ 73


7

2.4. Nguyên nhân của thực trạng ........................................................................... 75
2.4.1. Nguyên nhân thành cơng ............................................................................. 75
2.4.2. Ngun nhân hạn chế, thiếu sót .................................................................. 76
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ NÂNG CAO
CHẤT LƢỢNG DẠY HỌC MÔN THỂ DỤC Ở CÁC TRƢỜNG
THCS THÀNH PHỐ TAM KỲ TỈNH QUẢNG NAM ..............................78
3.1. Các nguyên tắc đề xuất giải pháp ................................................................... 78
3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính mục tiêu .............................................................. 78
3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính khoa học ............................................................. 78
3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi ................................................................. 79
3.2. Một số giải pháp quản lý nâng cao chất lƣợng dạy học môn
thể dục các trƣờng THCS thành phố Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam ........................... 79
3.2.1 Nhóm giải pháp quản lý chất lƣợng việc thực hiện mục tiêu dạy học ......... 79
3.2.1.1. Nâng cao nhận thức cho giáo viên về tầm quan trọng của
việc xác định mục tiêu dạy học ................................................................... 79
3.2.1.2. Tổ chức chỉ đạo thực hiện mục tiêu dạy học............................................ 80
3.2.1.3. Tổ chức đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu dạy học ............................. 81
3.2.2. Nhóm phƣơng pháp quản lý việc thực hiện nội dung,
chƣơng trình dạy học .................................................................................... 81
3.2.2.1. Tổ chức cho giáo viên học tập chƣơng trình bộ mơn thể dục
THCS do Bộ GD&ĐT ban hành .......................................................................... 81
3.2.2.2. Tổ chức cho giáo viên nghiên cứu, học tập nội dung của chƣơng
trình mơn Thể dục, chú ý những điểm mới và khó của chƣơng trình ........ 82
3.2.2.3. Hƣớng dẫn giáo viên làm kế hoạch giảng dạy và kiểm tra
việc làm kế hoạch ...................................................................................... 86

3.2.2.4. Chỉ đạo theo dõi tiến độ thực hiện chƣơng trình, lịch


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

8

báo giảng sổ đầu bài .................................................................................... 87
3.2.3. Nhóm giải pháp quản lý chất lƣợng đổi mới phƣơng pháp,
hình thức tổ chức dạy học .......................................................................... 88
3.2.3.1. Quán triệt cho giáo viên nắm vững định hƣớng đổi mới
phƣơng pháp dạy học .................................................................................. 88
3.2.3.2. Giúp giáo viên nắm đƣợc mục đích, yêu cầu của đổi mới
phƣơng pháp dạy học ................................................................................. 90
3.2.3.3. Giúp giáo viên nắm bắt đƣợc đặc trƣng và kỹ thuật sử dụng
các phƣơng pháp dạy học ............................................................................ 94
3.2.3.4. Tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên tích cực đổi mới
phƣơng pháp, hình thức tổ chức dạy học ................................................... 95
3.2.4. Nhóm giải pháp quản lý chất lƣợng việc kiểm tra, đánh giá
kết quả dạy học........................................................................................... 97
3.2.4.1. Quản lý chất lƣợng việc đánh giá kết quả giảng dạy của giáo viên ......... 97
3.2.4.2. Quản lý chất lƣợng việc đánh giá kết quả học tập của học sinh..............100
3.2.5. Nhóm giải pháp quản lý các điều kiện để nâng cao chất lƣợng dạy học
môn thể dục ở các trƣờng THCS thành phố Tam Kỳ tình Quảng Nam...............101
3.2.5.1. Quản lý đội ngũ giáo viên thể dục...........................................................101
3.2.5.2. Quản lý việc học tập của học sinh...........................................................102
3.2.5.3. Quản lý cơ sở vật chất và thiết bị dạy học phục vụ việc
nâng cao chất lƣợng dạy học môn thể dục...............................................102
3.3. Khảo nghiệm tính cần thiết của các giải pháp đề xuất..................................104
K T LUẬN VÀ KI N NGHỊ..............................................................................108

1. Kết luận............................................................................................................108
2. Kiến nghị..........................................................................................................109
2.1. Đối với Bộ Giáo dục – Đào tạo.....................................................................110

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

9

2.2. Đối với Sở Giáo dục – Đào tạo.....................................................................110
2.3. Đối với đội ngũ cán bộ quản lý trƣờng THCS..............................................110
2.4. Đối với giáo viên...........................................................................................110

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

10

BẢNG CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
1.

CBQL

Cán bộ quản lý

2.


CNH,HĐH

Cơng nghiệp hố, hiện đại hố

3.

CSVC

Cơ sở vật chất

4.

GD&ĐT

Giáo dục và đào tạo

5.

GDQD

Giáo dục quốc dân

6.

GV

Giáo viên

7.


GDTC

Giáo dục thể chất

8.

ĐDDH

Đồ dùng dạy học

9.

HS

Học Sinh

10. KH-XH

Kinh tế- xã hội

11. NXB

Nhà xuất bản

12. TW

Trung ƣơng

13. PPDH


Phƣơng pháp dạy học

14. QLDH

Quản lý dạy học

15. QLGD

Quản lý giáo dục

16. QLNT

Quản lý nhà trƣờng

17. RLTT

Rèn luyện thân thể

18

Trung bình

TB

19. THCS

Trung học cơ sở

20. TH


Tiểu học

21

TTTC

Thể thao tự chọn

22

THPT

Trung học phổ thông

23

XHCN

Xã hội chủ nghĩa

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

11

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài

Sự nghiệp TDTT là một bộ phận quan trọng không thể thiếu trong chính sách
phát triển kinh tế xã hội của Đảng và Nhà nƣớc ta, nhằm bồi dƣ ng và phát huy nhân
tố con ngƣời, trƣớc hết là nâng cao sức khỏe và thể lực góp phần giáo dục về đạo đức,
lối sống lành mạnh. Thể dục thể thao làm phong phú đời sống văn hóa tinh thần của
nhân dân, nâng cao năng suất lao động và bảo vệ tổ quốc.
Chỉ thị 36/CT-TW ngày 24/03/1994 của Ban Bí thƣ TW Đảng cộng sản Việt
Nam đã xác định: “Mục tiêu cơ bản, lâu dài của công tác TDTT ở nƣớc ta là hình
thành nền TDTT phát triển và tiến bộ, góp phần nâng cao sức khỏe, thể lực, đáp ứng
nhu cầu văn hóa tinh thần của nhân dân và phấn đấu đạt đƣợc vị trí xứng đáng trong
hoạt động thể thao Quốc tế, trƣớc hết là khu vực Đông Nam Á”.[9]
Để thực hiện mục tiêu chiến lƣợc đó, một trong những yếu tố hàng đầu là phải có
một hệ thống giáo dục thể chất phát triển toàn diện giáo dục cho thế hệ trẻ từng bƣớc
nâng cao sức khỏe, thể chất cƣờng tráng cho con ngƣời hiện tại và tƣơng lai. Mặt
khác phải có đội ngũ cán bộ thể dục thể thao đƣợc đào tạo chính quy tồn diện, có đủ
phẩm chất và năng lực đáp ứng đòi hỏi của thời kỳ mới đặt ra.
Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ghi rõ: “Muốn xây dựng CNXH cần phải có con
ngƣời mới XHCN”. Trong hình mẫu và phẩm chất con ngƣời mới đó, sức khoẻ chiếm
vị trí vơ cùng quan trọng để đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. “Sức khoẻ
là chiếc xe vận chuyển tri thức, là chìa khố để khám phá tài sản vơ giá với sự bí ẩn
của thiên nhiên”.[7]
Chính sự nhận thức đƣợc sức khoẻ là vốn quý của con ngƣời, trong sự nghiệp
xây dựng chủ nghĩa xã hội, bảo vệ tổ quốc, Đảng và Nhà nƣớc ta luôn dành cho công
tác TDTT một sự quan tâm thích đáng, một sự chỉ đạo sát sao. Sự nghiệp TDTT đƣợc

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

12


gắn liền với sự xây dựng nền văn hố mới, con ngƣời mới xã hội chủ nghĩa, góp phần
vào việc mở rộng quan hệ quốc tế, tăng cƣờng tình hữu nghị giữa nhân dân ta và nhân
dân các nƣớc trên thế giới.
Dƣới sự chỉ đạo của Đảng, hoạt động TDTT đã không ngừng phát triển và đƣợc
đông đảo mọi tầng lớp nhân dân hăng hái tham gia tập luyện. TDTT trong trƣờng
học, trong lực lƣợng vũ trang, trong mọi cơng trƣờng xí nghiệp và tồn dân với khẩu
hiệu “khoẻ để xây dựng, bảo vệ tổ quốc”.[7]
Hiến pháp nƣớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1993 có “Quy định
chế độ giáo dục thể chất bắt buộc trong truờng học, khuyến khích và giúp đ các hình
thức, tổ chức TDTT tình nguyện của nhân dân, tạo các điều kiện cần thiết để không
ngừng mở rộng các hoạt động thể thao quần chúng, chú trọng hoạt động thể dục thể
thao chuyên nghiệp, bồi dƣ ng các tài năng thể thao”.[16]
Công ƣớc về quyền trẻ em tại hội nghị cấp cao các nƣớc trên thế giới ngày 30
tháng 9 năm 1990, một trong những quyền trẻ em đƣợc công ƣớc Quốc Tế công nhận
là quyền đƣợc giáo dục (điều 23) và quyền đƣợc chăm sóc về thể chất và tinh thần
(điều 24).[8]
Trong những năm gần đây để thực hiện tốt quan điểm giáo dục của Đảng và Nhà
nƣớc, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã đề xuất nhiều chủ trƣơng và biện pháp cụ thể để
nâng cao chất lƣợng giáo dục thể chất trong các trƣờng phổ thông nhƣ: Cải tiến
chƣơng trình, nội dung mơn học, đƣa vào nội khố các mơn thể thao tự chọn, đây là
vấn đề mới về cải tiến chƣơng trình nội dung giáo dục thể chất trƣờng học. Phát triển
thể thao trong trƣờng học đã và đang là xu thế tích cực nâng cao thể chất cho thế hệ
trẻ góp phần đƣa thể thao nƣớc nhà tiến kịp khu vực và châu lục.
Đánh giá về thực trạng giáo dục thể chất của học sinh trong những năm gần đây,
nhiều cơng trình nghiên cứu cho rằng: đó là vấn đề đáng lo ngại, có 40 – 42% học
sinh THCS và THPT cong vẹo cột sống (Vũ Đức Thu), trên 42% là cận thị và viễn thị

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

13

(Trần Văn Dần), sức khoẻ của học sinh dƣới 14 tuổi có 23% loại tốt, 52% trung bình
và 25% loại yếu (Lƣu Quang Hiệp).[20,31]
Bƣớc vào thế kỷ XXI, Giáo dục Việt Nam đã trải qua 20 năm đổi mới. Giáo dục
nói chung và giáo dục thể chất Quảng Nam nói riêng đã thu đƣợc nhiều thành tựu
quan trọng nhƣ: quy mô trƣờng lớp đƣợc mở rộng, chất lƣợng giáo dục các cấp học,
ngành học đƣợc nâng cao, một số em đã đạt đƣợc giải cao ở khu vực và tồn quốc.
Song nhìn chung, chất lƣợng giáo dục thể chất vẫn còn thấp. Đội ngũ giáo viên dạy
học thể dục vẫn còn thiếu và chƣa đồng bộ, sân tập, cơ sở vật chất vẫn cịn thiếu
thốn.Vì vậy, vấn đề tìm một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động dạy
học môn thể dục ở trƣờng THCS là một đề tài cần đƣợc nghiên cứu nhiều hơn nữa.
Đặc biệt trong quá trình đổi mới chƣơng trình giáo dục phổ thông theo tinh thần nghị
quyết số 40/2000/QH10 của Quốc hội mà cả nƣớc đang tiến hành thì vấn đề này cần
đƣợc quan tâm hơn. Chính vì những lý do trên nên chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề
tài: “Một số giải pháp quản lý nâng cao chất lƣợng dạy học môn thể dục ở các
trƣờng trung học cơ sở Thành phố Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam”. Hy vọng rằng, với
những nhận thức lý luận trong quá trình học tập và những kinh nghiệm của bản thân
trong những năm cơng tác, đề tài có những đóng góp vào việc nâng cao chất lƣợng
dạy học môn thể dục cấp THCS nói chung cũng nhƣ thành phố Tam Kỳ tỉnh Quảng
Nam nói riêng.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


14

2. Mục đích nghiên cứu.
Đề xuất một số giải pháp quản lý nhằm nâng cao chất lƣợng dạy học môn thể
dục ở các trƣờng trung học cơ sở Thành phố Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu.
3.1. Khách thể nghiên cứu.
Hoạt động quản lý nâng cao chất lƣợng dạy học ở các trƣờng THCS thành phố
Tam Kỳ.
3.2. Đối tượng nghiên cứu.
Các giải pháp quản lý nâng cao chất lƣợng dạy học môn thể dục các trƣờng
THCS Thành phố Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam.
4. Giả thuyết khoa học.
Những giải pháp đƣợc đề xuất phù hợp với thực tiễn, thiết thực có tính khả thi và
nếu đƣợc thực hiện có thể nâng cao chất lƣợng dạy học môn thể dục các trƣờng
THCS Thành phố Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam.
5. Nhiệm vụ và phạm vi nghiên cứu.
5.1. Nhiệm vụ nghiên cứu.
Nhiệm vụ 1: Nghiên cứu cơ sở lý luận của đề tài.
Nhiệm vụ 2: Nghiên cứu thực trạng chất lƣợng dạy học môn thể dục ở các
trƣờng THCS thành phố Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam.
Nhiệm vụ 3: Đề xuất một số giải pháp quản lý nâng cao chất lƣợng dạy học môn
thể dục ở các trƣờng THCS thành phố Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam.
5.2 Phạm vi nghiên cứu.
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp trên phƣơng diện quản lý giáo dục.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

15

6.1. Nhóm các phƣơng pháp nghiên cứu lý luận: Tổng hợp, phân loại tài liệu,
nghiên cứu các tri thức khoa học; các văn kiện đại hội Đảng; các tài liệu về giáo dục,
quản lý giáo dục… nhằm xác định cơ sở lý luận cho vấn đề nghiên cứu.
6.2. Nhóm các phƣơng pháp nghiên cứu thực tiễn: Thơng qua quan sát, dự giờ
giáo viên và học sinh, thăm lớp, quan sát lúc học tập, tiếp xúc với giáo viên.
6.3. Nhóm các phƣơng pháp thống kê tốn học: Tính tỷ lệ phần trăm, toán học
thống kê nhằm xử lý số liệu thu đƣợc
7. Đóng góp của luận văn.
7.1. Hệ thống hoá lý luận về quản lý chất lƣợng dạy học môn Thể dục ở trƣờng
THCS.
7.2. Làm rõ thực trạng quản lý chất lƣợng dạy học môn thể dục ở các trƣờng
THCS Thành phố Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam.
7.3. Đƣa ra các giải pháp khoa học và có tính khả thi để quản lý chất lƣợng dạy
học môn thể dục ở các trƣờng THCS Thành phố Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam.
8. Cấu trúc luận văn.
Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, phụ lục, luận văn có
cấu trúc gồm 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận của vấn đề nghiên cứu.
Chƣơng 2: Cơ sở thực tiễn của vấn đề nghiên cứu.
Chƣơng 3: Một số giải pháp quản lý nâng cao chất lƣợng dạy học môn thể dục ở
các trƣờng THCS thành phố Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


16

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU.
1.1. Lịch sử vấn đề nghiên cứu.
Trong lịch sử giáo dục công tác quản lý hoạt động dạy học đóng vai trị quan
trọng nên đƣợc nhiều nhà giáo dục trong và ngoài nƣớc quan tâm.Trong điều kiện
một luận văn, chúng tơi xin trình bày sơ lƣợc một số nội dung chủ yếu sau đây.
1.1.1 Những nghiên cứu trong nước:
Ở Việt Nam, các nhà giáo dục học, các CBQL GD và các nhà sƣ phạm cũng
luôn quan tâm nghiên cứu tìm ra các giải pháp quản lý hoạt động dạy học có tính khả
thi và hiệu quả cao để thực hiện thành công mục tiêu giáo dục. Ngay từ những năm
thập kỷ 70 của thế kỷ XX, các giáo sƣ: Nguyễn Ngọc Quang, Nguyễn Đức Minh, Hà
Thế Ngữ, Hà Sỹ Hồ.... đã có nhiều tác phẩm nghiên cứu về quản lý giáo dục, quản lý
trƣờng học trong hoàn cảnh thực tế ở Việt Nam.
Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến nay, đã có nhiều cơng trình nghiên cứu các
vấn đề về quản lý giáo dục. Trong phạm vi quản lý dạy học, phải kể đến các cơng
trình nghiên cứu của các tác giả: Nguyễn Văn Lê, Nguyễn Minh Đạo, Nguyễn Thị
Mỹ Lộc, Đặng Quốc Bảo, Trần Thị Bích Liên....Ở các cơng trình nghiên cứu này, các
tác giả đã nêu lên những nguyên tắc chung của việc quản lý dạy học, từ đó đƣa ra các
giải pháp quản lý vận dụng trong quản lý dạy học là nhiệm vụ trung tâm của hiệu
trƣởng trong việc thực hiện mục tiêu giáo dục đào tạo. Theo tác giả Nguyễn Văn Lê
thì trong quản lý giáo dục phải chú ý đến các công tác bồi dƣ ng giáo viên về tƣ
tƣởng chính trị, về chun mơn nghiệp vụ để nâng cao năng lực cho họ.
Tác giả Trần Bích Liễu nhấn mạnh đến những yêu cầu đối với công tác quản lý
nhà trƣờng trong những điều kiện mới: “Đổi mới chƣơng trình sách giáo khoa đòi hỏi
đổi mới phƣơng pháp quản lý và lãnh đạo của hiệu trƣởng sao cho phát huy đƣợc tính
tích cực chủ động sáng tạo của các thành viên trong trƣờng”

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

17

Từ những năm cuối thế kỷ XX, ở Việt Nam xuất hiện càng nhiều các luận văn
thạc sĩ nghiên cứu về đề tài quản lý hoạt động dạy học. Trong số các luận văn đã tìm
hiểu, tác giả chú trọng xem xét các luận văn của các tác giả nghiên cứu các giải pháp
quản lý hoạt động dạy học ở cấp THCS nhƣ:
- “Một số giải pháp quản lý hoạt động dạy học của hiệu trƣởng trƣờng THCS
trên địa bàn thành phố Huế” của tác giả Lê Mạnh Dũng (2001).
- “Các giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chuyên môn của hiệu trƣởng trƣờng
THCS huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An” của tác giả Nguyễn Minh Ngọc (2001).
- “Những giải pháp tăng cƣờng hiệu quả quản lý hoạt động dạy học môn vật lý ở
các trƣờng THCS huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh” của tác giả Phan Văn Tuấn (2004).
“Một số giải pháp quản lý hoạt động dạy học và bồi dƣ ng chuyên môn cho giáo
viên thể dục ở các trƣờng THCS huyện Hƣng Yên tỉnh Nghệ An” của tác giả Nguyễn
Lƣơng Lợi (2006)
Trong các luận văn này, các tác giả đã khảo sát thực trạng và đề xuất các giải
pháp quản lý dạy học của hiệu trƣởng THCS, các giải pháp quản lý dạy học môn vật
lý .
1.1.2. Những nghiên cứu ngoài nước.
Nghiên cứu về vai trò quản lý giáo dục, các nhà khoa học quốc tế nhƣ Fiedeich
Wiliam Tay lor (1856 - 1915) - Mỹ; Henri Fayol (1841 - 1925) – Pháp; Max Weben
(1864 - 1920) - Đức đều đã khẳng định: Quản lý là khoa học đồng thời là nghệ thuật
thúc đẩy sự phát triển xã hội. Thật vậy trong bất cứ lĩnh vực nào của xã hội thì quản
lý ln giữ vai trị quan trọng trong việc điều hành và phát triển. Trong lĩnh vực
GD&ĐT, quản lý là nhân tố giữ vai trò then chốt trong việc đảm bảo và nâng cao chất
lƣợng hoạt động dạy học để tìm ra các giải pháp hữu hiệu nhằm nâng cao chất lƣợng

dạy học.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

18

Trƣớc đây các nhà Xô viết nhƣ: V. A Xu khomlinxki; V.Pxtrezicondin; Japob đã
có nhiều tác phẩm nổi tiếng về cơng tác quản lý trƣờng học. Trong đó tác giả đã
khẳng định hiệu trƣởng là ngƣời lãnh đạo tồn diện và chịu trách nhiệm trong cơng
tác quản lý nhà trƣờng; xây dựng đƣợc đội ngũ giáo viên tâm huyết với nghề nghiệp,
có chun mơn vững vàng, ln phát huy tính sáng tạo trong lao động và tạo ra khả
năng ngày càng hoàn thiện tay nghề sƣ phạm là yếu tố quyết định thành công trong
quản lý hoạt động dạy học của ngƣời hiệu trƣởng. Vì thế các nhà nghiên cứu thống
nhất: Việc xây dựng đội ngũ giáo viên là nhiệm vụ hết sức quan trọng trong các
nhiệm vụ của hiệu trƣởng.[37]
Để bồi dƣ ng đội ngũ giáo viên thì cơng tác tổ chức dự giờ và phân tích sƣ phạm
tiết dạy là điều không thể thiếu đƣợc. V.A Xukhomlimxki đã thấy rõ tầm quan trọng
của giải pháp này và chỉ rõ thực trạng chủ yếu của việc phân tích sƣ phạm bài dạy, từ
thực tế đó, tác giả đã đƣa ra nhiều cách phân tích bài dạy cho giáo viên.
Các nhà nghiên cứu giáo dục Xô Viết trƣớc đây cịn nhấn mạnh rằng: kết quả
tồn bộ quản lý nhà trƣờng phụ thuộc rất nhiều vào việc tổ chức đúng đắn và hợp lý
các hoạt động dạy học của đội ngũ giáo viên.
Ngày nay, cùng với sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế xã hội thì TDTT
đóng vai trị vơ cùng quan trọng đặc biệt là TDTT trong trƣờng học ngày càng đƣợc
Đảng và Nhà nƣớc quan tâm sâu sắc. Vì vậy vấn đề quản lý và nâng cao chất lƣợng
giáo dục thể chất trong nhà trƣờng đƣợc nhiều nhà khoa học và cán bộ quản lý giáo
dục hết sức quan tâm. “Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý dạy học môn thể dục ở

trƣờng THCS đạt hiệu quả” nhằm giúp cán bộ quản lý giáo dục, thành viên ban giám
hiệu và cán bộ phụ trách môn học ở trƣờng THCS thực hiện hiệu quả việc tổ chức và
điều hành cơng việc của mình. Vì thế đề tài chọn nghiên cứu là:
“Một số giải pháp quản lý nâng cao chất lƣợng dạy học môn thể dục ở các
trƣờng trung học cơ sở Thành phố Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam”.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

19

Kết quả nghiên cứu của đề tài sẽ góp một phần cơ sở khoa học phát triển giáo
dục Tam Kỳ - Quảng Nam trong thời kì cơng nghiệp hoá hiện đại hoá đất nƣớc.
1.2. Một số khái niệm cơ bản.
1.2.1. Trƣờng THCS.
1.2.1.1. Vị trí của trường THCS trong hệ thống giáo dục quốc dân.
Trong hệ thống giáo dục quốc dân, trƣờng THCS là cấp học ở giữa của bậc học
phổ thông. Là khâu trung gian chuyển tiếp từ Tiểu học lên THPT, để đạt đƣợc mục
tiêu cấp học từng bƣớc hình thành nhân cách sống mà xã hội yêu cầu. Đó là lớp
thanh, thiếu niên có kiến thức cơ bản phổ thông vững chắc về tự nhiên và xã hội, biết
tƣ duy sáng tạo, năng động. Lớp thiếu niên này sẽ tiếp tục học lên THPT hoặc sẽ đƣợc đào tạo nghề để trở thành những công nhân kỹ thuật cung cấp cho mọi lĩnh vực
lao động mà xã hội yêu cầu.
Những định hƣớng chiến lƣợc phát triển giáo dục của Đảng, cũng nhƣ những
nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nƣớc đã chỉ rõ vị trí, vai trị, nhiệm vụ trọng
tâm cũng nhƣ phƣơng thức quản lý ở trƣờng THCS.
1.2.1.2. Nhiệm vụ và quyền hạn của trường THCS:
Tại điều 3, Điều lệ trƣờng Trung học (Ban hành theo Quyết định số: 07/2007/ QĐ BGD&ĐT ngày 02/4/2007 của Bộ trƣởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) chỉ rõ:
" Trƣờng Trung học có những nhiệm vụ và quyền hạn sau đây:

1. Tổ chức giảng dạy, học tập và các hoạt động giáo dục khác của chƣơng trình
giáo dục phổ thơng.
2. Quản lý giáo viên, cán bộ, nhân viên ; tham gia tuyển dụng và điều động giáo
viên, cán bộ, nhân viên.
3. Tuyển sinh và tiếp nhận học sinh, vận động học sinh đến trƣờng quản lý học
sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Thực hiện kế hoạch phổ cập giáo dục trong phạm vi cộng đồng.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

20

5. Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục. Phối hợp với
gia đình học sinh, tổ chức và cá nhân trong hoạt động giáo dục.
6. Quản lý, bảo quản và sử dụng cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định của
Nhà nƣớc.
7. Tổ chức cho giáo viên, nhân viên, học sinh tham gia hoạt động xã hội.
8. Tự đánh giá chất lƣợng giáo dục và chịu sự kiểm định chất lƣợng giáo dục của
cơ quan có thẩm quyền kiểm định chất lƣợng giáo dục.
9. Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của pháp luật.”[2]
1.2.2. Hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy - học: Là hoạt động chính của thầy giáo và học sinh dƣới sự
lãnh đạo, tổ chức và điều khiển của thầy giáo với vai trò tích cực chủ động của học
sinh. Hoạt động dạy – học bao gồm hai hoạt động cơ bản là hoạt động dạy của thầy
và hoạt động học của học sinh.
1.2.2.1. Hoạt động dạy của thầy: Dạy là quá trình điều khiển tối ƣu hố q
trình học sinh tự giác, tích cực, tự lực chiếm lĩnh khái niệm khoa học, bằng cách đó

mà hình thành cấu trúc tâm lý mới, phát triển nhân cách tồn diện.
Dạy là q trình truyền đạt lại cho thế hệ sau nền văn hoá của nhân loại, giúp
cho họ bảo tồn, kế thừa và phát triển nền văn hố đó.
Nhƣng dạy có địa chỉ là từng học sinh nắm vững đƣợc khái niệm. Thao tác đƣợc
với nó, tái tạo lại nó. Sử dụng nó để chiếm lĩnh những khái niệm khác.
Cho nên nếu mục đích của học là chiếm lĩnh khái niệm thì mục đích của dạy là
điều khiển tối ƣu hố q trình chiếm lĩnh khái niệm ở từng học sinh.
1.2.2.2. Hoạt động học của học sinh: Học là quá trình tự diều khiển tối ƣu sự
chiếm lĩnh khái niệm khoa học trong bằng cách đó mà hình thành cấu trúc tâm lý
mới, phát triển nhân cách toàn diện.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

21

Chiếm lĩnh khái niệm khoa học có nghĩa là kiến tạo lại khái niệm đó cho bản
thân mình.
Học sinh tự giác tích cực và tự lực biến nền văn hoá của nhân loại thành học vấn
riêng và bằng cách đó mà phát triển nhân cách tồn diện.
Q trình chiếm lĩnh khái niệm khoa học (nền văn hoá của nhân loại) chính là
hoạt động đối với đối tƣợng (vật thể và khái niệm của nó). Khi chiếm lĩnh đƣợc khái
niệm, học sinh không những nắm vững đƣợc ý nghĩa và ý nghĩa cơ bản của khái
niệm, mà còn nắm vững cả phƣơng pháp thao tác với vật thể - đối tƣợng và khái niệm
của nó. Q trình trí dục này sẽ dẫn học sinh tới việc hình thành cấu trúc tâm lý và từ
đó dần từng bƣớc tới việc hình thành những phẩm chất mới của nhân cách. Hoạt động
học thực chất là hoạt động nhân thức, đƣợc tổ chức một cách riêng biệt.
Nhà bác học nhận thức thế giới và phát hiện ra cái mới cho nhân loại. Ngƣời học

sinh nhận thức thế giới bằng cách lĩnh hội những cái mà nhân loại đã biết (nền văn
hoá) dƣới sự điều khiển của thầy giáo. Nhƣng sự nhận thức của học sinh cũng lặp lại
đúng quy luật nhƣ quá trình phát minh của nhà bác học: học sinh phát minh ra cái
mới cho chính bản thân (tái tạo khái niệm khoa học).

Bảng 1.1. Bảng so sánh hoạt động dạy của thầy và hoạt động học của trò.
HOẠT ĐỘNG DẠY

HOẠT ĐỘNG HỌC

Là sự tổ chức, điều khiển tối Là tính tích cực, tự giác chiếm lĩnh tri
Khái

ƣu hố q trình học sinh thức của học sinh dƣới sự chỉ đạo điều

niệm

lĩnh hội tri thức, hình thành khiển của thầy.
và phát triển nhân cách

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

22

Vai trò Giữ vai trò chủ đạo

Giữ vai trò chủ động


Tổ chức và điều khiển sự Lĩnh hội tri thức khoa học đạt ba mục
học tập của học sinh giúp đích.
cho trị nắm kiến thức, hình - Trí dục: Nắm vững tri thức khoa học.
thành kỹ năng, thái độ học
Nhiệm
- Phát triển: Tƣ duy và năng lực hoạt động
tập đúng
vụ
trí tuệ.
- Giáo dục: Hình thành thế giới quan khoa
học, thái độ và hành vi đạo đức đúng
chuẩn mực xã hội.

Chức
năng

Có chức năng kép:

Có hai chức năng thống nhất:

- Truyền đạt.

- Lĩnh hội.

- Điều khiển.

- Tự điều khiển.

Truyền đạt nội dung môn Lĩnh hội hệ thống khái niệm môn học;

Nội
dung

học theo phân phối chƣơng Cấu trúc logic mơn học.
trình của Bộ GD – ĐT và
Vận dụng các kiến thức đã học để giải
theo kế hoạch hoạt động
quyết các vấn đề do thực tiễn đặt ra.
ngoại khoá theo chủ đề
Vận dụng các phƣơng pháp Tích cực, tự giác và có hình thức nhận

Phƣơng giảng dạy thích hợp với từng thức độc đáo để lĩnh hội tri thức;
pháp

bài;

Phải nắm vững khái niệm, vận dụng nó

Phát huy tính tích cực tự giác vào giải quyết các vấn đề đặt ra của bài

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

23

của học sinh;

học để biến tri thức thành học vấn bản


Chú ý thu thông tin ngƣợc để thân.
tự điều chỉnh hoạt động dạy.

Từ bảng so sánh trên ta thấy hoạt động dạy và hoạt động học là hai q trình
song song cùng tồn tại, có quan hệ biện chứng với nhau. Đối tƣợng hoạt động dạy là
ngƣời học, ngƣời học vừa là đối tƣợng của hoạt động dạy vừa là chủ thể của quá trình
học. Quá trình dạy học có hai chủ thể; Giáo viên là chủ thể quá trình dạy; Học sinh là
chủ thể quá trình học. Hai chủ thể hợp tác với nhau tạo ra hệu quả của quá trình dạy
học.
1.2.3. Quản lý giáo dục và quản lý nhà trƣờng.
1.2.3.1. Quản lý giáo dục.
Giáo dục và Quản lý giáo dục là hai khái niện tồn tại song song. Giáo dục là
hiện tƣợng xã hội tồn tại lâu dài cùng với xã hội lồi ngƣời thì quản lý giáo dục cũng
đƣợc hiểu nhƣ vậy.
Quản lý giáo dục là một khoa học quản lý chuyên ngành, đƣợc nghiên cứu trên
nền tảng của khoa học quản lý nói chung.
Khái niệm Quản lý giáo dục (QLGD) cũng có nhiều quan niệm khác nhau:
- Theo M.I. Kônđacốp: Quản lý giáo dục là tập hợp những biện pháp kế hoạch
hoá nhằm đảm bảo vận hành bình thƣờng của cơ quan trong hệ thống giáo dục để tiếp
tục phát triển, mở rộng hệ thống cả về số lƣợng cũng nhƣ chất lƣợng.
- Tác giả Nguyễn Sinh Huy và Nguyễn Hữu Dũng cho rằng: QLGD là tác động
một cách có mục đích và có kế hoạch vào toàn bộ các lực lƣợng giáo dục nhằm tổ
chức và phối hợp các hoạt động của tất cả các lực lƣợng này, sử dụng một cách đúng
đắn đến các nguồn lực và phƣơng tiện, bảo đảm thực hiện có kết quả những chỉ tiêu

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


24

phát triển về số lƣợng và chất lƣợng của sự nghiệp giáo dục theo phƣơng hƣớng của
mục tiêu giáo dục. Sự thực khái niệm QLGD có nhiều cấp độ, ít nhất có 2 cấp độ chủ
yếu: Cấp vĩ mô và cấp vi mô.
Đối với cấp vĩ mô: QLGD đƣợc hiểu là những tác động tự giác (có ý thức, có
mục đích, có kế hoạch, có hệ thống, hợp quy luật) của chủ thể quản lý đến tất cả các
mắt xích của hệ thống (từ cấp cao nhất đến các cơ sở GD là nhà trƣờng) nhằm thực
hiện có chất lƣợng và hiệu quả mục tiêu phát triển giáo dục, đào tạo thế hệ trẻ mà xã
hội đặt ra cho ngành GD.
Đối với cấp vi mô: QLGD đƣợc hiểu là hệ thống những tác động tự giác (có ý
thức, có mục đích, có kế hoạch, có hệ thống, hợp qui luật) của chủ thể quản lý đến tập
thể giáo viên, công nhân viên, tập thể học sinh, cha mẹ học sinh và các lực lƣợng xã
hội trong và ngoài nhà trƣờng.
Nói chung, QLGD đƣợc hiểu là sự tác động của chủ thể quản lý đến khách thể
quản lý trong lĩnh vực giáo dục. Nói một cách rõ ràng hơn, đầy đủ hơn, QLGD là hệ
thống những tác động có mục đích, có kế hoạch, hợp qui luật của chủ thể Quản lý
trong hệ thống giáo dục, là sự điều hành hệ thống giáo dục quốc dân, các cơ sở giáo
dục nhằm thực hiện mục tiêu nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dƣ ng nhân tài.
QLGD là hoạt động điều hành, phối hợp các lực lƣợng xã hội nhằm đẩy mạnh công
tác giáo dục theo yêu cầu phát triển xã hội.
Hệ thống giáo dục là một bộ phận hệ thống xã hội. QLGD cũng chịu sự chi phối
của các qui luật xã hội và tác động của quản lý xã hội. QLGD có những đặc trƣng
sau:
- Sản phẩm giáo dục là nhân cách, là sản phẩm có tính đặc thù nên QLGD
khơng dập khn, máy móc trong việc tạo sản phẩm cũng nhƣ không đƣợc phép tạo
ra phế phẩm.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

25

- QLGD phải chú ý đến sự khác biệt giữa đặc điểm lao động sƣ phạm so với
lao động xã hội nói chung.
- Trong QLGD, các hoạt động quản lý hành chính nhà nƣớc và quản lý sự
nghiệp chuyên môn đan xen vào nhau, thâm nhập lẫn nhau không thể tách rời, tạo
thành hoạt động QLGD thống nhất.
- QLGD địi hỏi những u cầu cao về tính tồn diện, tính thống nhất, tính liên
tục, tính kế thừa, tính phát triển...
- Giáo dục là sự nghiệp của quần chúng, QLGD phải quán triệt quan điểm quần
chúng.
Dựa vào phạm vi quản lý, ngƣời ta chia QLGD ra 2 loại:
(1). Quản lý hệ thống giáo dục: QLGD đƣợc diễn ra ở tầm vĩ mơ, trong phạm
vi tồn quốc, trên địa bàn lãnh thổ địa phƣơng (tỉnh, thành phố).
(2). Quản lý nhà trƣờng: QLGD ở tầm vi mô, trong phạm vi một đơn vị, một cơ
sở giáo dục.
Giáo dục là bộ phận kinh tế - xã hội, hệ thống giáo dục, mạng lƣới nhà trƣờng
là kết cấu hạ tầng xã hội. Do vậy QLGD là quản lý một loạt quá trình kinh tế - xã hội
nhằm thực hiện đồng bộ, hài hoà phân hoá xã hội để tái sản xuất sức lao động có kĩ
thuật phục vụ các yêu cầu của kinh tế- xã hội.
Quản lý giáo dục là tổ chức hoạt động dạy học. Tổ chức đƣợc hoạt động dạy
học, thực hiện đƣợc các tính chất của nhà trƣờng phổ thơng Việt Nam xã hội chủ
nghĩa mới quản lý đƣợc giáo dục. Tức là cụ thể hoá đƣờng lối giáo dục của Đảng và
biến đƣờng lối đó thành hiện thực, đáp ứng đƣợc yêu cầu của nhân dân, của đất nƣớc.
Sự đúc kết thực tiễn điều hành công tác GD&ĐT của các nhà trƣờng và phát
triển hệ thống giáo dục quốc dân trên cơ sở giáo dục học, điều khiển học, lý luận

quản lý kinh tế- xã hội và một số khoa học khác hình thành nên lý luận QLGD.[14]
1.2.3.2. Quản lý nhà trƣờng

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


×