Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

El13 luật dân sự việt nam 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.33 KB, 33 trang )

1. Chi phí bảo quản, bảo dưỡng tài sản thuế khoán…
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Do bến thuế khoán phải trả.
– (S): Do bên cho thuê khoán phải trả.
– (S): Do bên cho thuê khoán và bên thuê khoán cùng chịu.
– (S): Tất cả các phương án đều Sai.
2. A hứa cho B một chiếc máy tính. Tuy nhiên, sau đó do 2 bên có mâu thuẫn nên A không
chuyển tài sản cho B:
– (S): A đương nhiên phải trao tài sản như đã hứa
– (S): B có quyền u cầu A trao tài sản vì hợp đồng tặng cho đã có hiệu lực
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: B khơng có quyền u cầu A trao tài sản vì hợp đồng tặng cho chưa có hiệu lực
– (S): Nếu việc A khơng giao tài sản khiến cho B có thiệt hại thì A phải bồi thường thiệt hại cho
B do vi phạm hợp đồng
3. Bên bán tài sản…
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Phải là chủ sở hữu hoặc người có quyền bán tài sản.
– (S): Chỉ là người có quyền định đoạt tài sản của người khác theo quy định của pháp luật.
– (S): Chỉ là người đang thực tế chiếm hữu tài sản.
– (S): Là người được chủ sở hữu ủy quyền.
4. Bên cho thuê có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê nhà nếu bên thuê không trả
tiền thuê..
– (S): Khi bên cho thuê đã thông báo và nhắc nhở về việc bên thuê chậm thanh toán tiền nhà 3
lần.
– (S): Trong 3 tháng bất kỳ.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Trong ba kỳ liên tiếp.
– (S): Trong 3 tháng liên tiếp.
5. Bên có nghĩa vụ có quyền thực hiện nghĩa vụ…
– (S): Bất cứ lúc nào nếu không thỏa thuận về thời hạn.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Đúng thời hạn theo thỏa thuận.
– (S): Sau thời hạn nếu như có lý do chính đáng
– (S): Trước thời hạn nếu bên có quyền yêu cầu



6. Bên cung ứng dịch vụ….
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Phải là chủ thể có giấy phép hành nghề trong trường hợp pháp luật có quy định.
– (S): Phải có tài khoản mở tại Ngân hàng.
– (S): Phải là cá nhân.
– (S): Phải là pháp nhân.
7. Bên mua sau khi dùng thử mà vật bị hao mòn thơng thường dẫn đến suy giảm giá trị thì:
– (S): Phải chịu trách nhiệm đền bù toàn bộ phần giá trị bị suy giảm
– (S): Phải đến bù một phần giá trị bị suy giảm
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Không phải chịu trách nhiệm
– (S): Phải mua tài sản dùng thử đó
8. Bên nhận bảo đảm…
– (S): Chỉ có thể là cá nhân
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Chỉ được sử dụng tài sản bảo đảm trong trường hợp bên bảo đảm đồng ý.
– (S): Được sử dụng tài sản bảo đảm trong thời hạn bảo đảm.
– (S): Không được sử dụng tài sản bảo đảm.
9. Bên nhận cầm cố…
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Được khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố nếu được bên cầm
cố đồng ý.
– (S): Được bán tài sản cầm cố cho người thứ ba
– (S): Được cho người khác thuê tài sản cầm cố để bù trừ nghĩa vụ.
– (S): Được khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố
10. Bên vận chuyển hành khách…
– (S): Có quyền từ chối vận chuyển hành khách khi hành khách khơng xuất trình được giấy tờ
tùy thân.
– (S): Có quyền từ chối vận chuyển khi hành khách có mang theo hành lý là súc vật.
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Có quyền từ chối vận chuyển hành khách khi hành khách bị say rượu và có hành vi
hành hung người khác trên xe.
– (S): Khơng có quyền từ chối vận chuyển hành khách trong mọi trường hợp.
11. Biện pháp bảo đảm là:



– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Biện pháp bổ sung cho nghĩa vụ chính
– (S): Biện pháp được sử dụng độc lập
– (S): Biện pháp phát sinh không cần có thỏa thuận trước trong hợp đồng
– (S): Biện pháp thay thế cho nghĩa vụ chính khi cần thiết
12. Biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba…
– (S): Kể từ thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ hoặc chiếm giữ tài sản
– (S): Kể từ thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm
– (S): Kể từ thời điểm giao kết giao dịch bảo đảm
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Kể từ thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm hoặc từ thời điểm bên nhận bảo đảm nắm
giữ hoặc chiếm giữ tài sản.
13. Biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba…
– (S): Kể từ thời điểm bên nhận bảo đảm chiếm giữ tài sản.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Kể từ thời điểm đăng ký biện pháp bảo đảm, hoặc thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ
hoặc chiếm giữ tài sản bảo đảm
– (S): Kể từ thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ tài sản.
– (S): Kể từ thời điểm đăng ký.
14. Biện pháp cầm cố bất động sản phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba…
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Kể từ thời điểm đăng ký.
– (S): Kể từ thời điểm các bên ký hợp đồng cầm cố
– (S): Kể từ thời điểm chuyển giao tài sản
– (S): Kể từ thời điểm Tòa án cơng nhận
15. Biện pháp ký cược…
– (S): Có thể dùng để đảm bảo cho hợp đồng thuê động sản hoặc bất động sản
– (S): Dùng để đảm bảo cho hợp đồng thuê có đối tượng là bất động sản
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Dùng để đảm bảo cho hợp đồng thuê tài sản là động sản
– (S): Dùng để đảm bảo cho hợp đồng vay tài sản
16. BLDS năm 2015 quy định bao nhiêu biện pháp bảo đảm?
– (S): 06 biện pháp



– (S): 07 biện pháp
– (S): 08 biện pháp
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: 09 biện pháp.
17. Bồi thường thiệt hại do tàu hỏa gây ra…
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Là trách nhiệm bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra.
– (S): Là trách nhiệm bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra.
– (S): Là trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng.
– (S): Tất cả các phương án đều Đúng.
18. Bù trừ nghĩa vụ…
– (S): Chỉ được thực hiện khi có sự thỏa thuận.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Được thực hiện khi các bên đều có nghĩa vụ đối với nhau và các nghĩa vụ cùng đến hạn.
– (S): Được áp dụng bởi Tòa án
– (S): Được thực hiện các bên đều có nghĩa vụ đối với nhau.
19. Căn cứ phân chia thành hợp đồng có đền bù và hợp đồng khơng có đền bù là:
– (S): Dựa vào mối liên hệ về quyền và nghĩa vụ dân sự giữa các bên
– (S): Dựa vào thời điểm phát sinh hiệu lực của hợp đồng
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Tính chất có đi có lại về lợi ích của các chủ thể
– (S): Sự phụ thuộc lẫn nhau về hiệu lực giữa các hợp đồng
20. Căn cứ xác định mức lãi suất vay?
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Do các bên thỏa thuận nhưng không vượt quá giới hạn luật định
– (S): Do các bên thỏa thuận nhưng không được vượt quá 30%/năm của khoản tiền vay
– (S): Do các bên tự do thỏa thuận
– (S): Theo mức lãi suất ngân hàng tại thời điểm giao kết hợp đồng
21. Chi phí bán đấu giá tài sản do bên nào trả?
– (S): Do người mua được tài sản đấu giá trả
– (S): Do những người tham gia đấu giá trả
– (S): Luôn do người có tài sản đấu giá trả
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Do người có tài sản đấu giá và tổ chức đấu giá tài sản thỏa thuận



22. Chi phí chuyển quyền sở hữu tài sản trong hợp đồng mua bán…
– (S): Do bên bán phải chịu
– (S): Do bên mua phải chịu.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Do thỏa thuận của các bên, nếu khơng có thỏa thuận thì bên bán phải chịu
– (S): Do thỏa thuận của các bên, nếu khơng có thỏa thuận thì bên mua phải chịu.
23. Chi phí vận chuyển tài sản bán đến địa điểm giao hàng do bên nào trả?
– (S): Luôn do bên bán trả
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Do các bên thỏa thuận, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác
– (S): Luôn do bên mua trả
– (S): Theo quy định cụ thể của cơ quan có thẩm quyền hoặc theo tiêu chuẩn ngành nghề
24. Chi phí vận chuyển tài sản…
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Do các bên thỏa thuận trong hợp đồng.
– (S): Bên bán luôn luôn phải chịu
– (S): Bên mua tài sản phải chịu chi phí vận chuyển
– (S): Nếu các bên khơng có thỏa thuận, bên mua phải chịu chi phí vận chuyển tài sản.
25. Chủ nhà th chủ thầu thi cơng đào móng xây nhà. Do không tiến hành chống đỡ cẩn
thận nên đã làm cho nhà liền kề bị nghiêng lún. Ai phải bồi thường thiệt hại?
– (S): Chỉ chủ nhà phải bồi thường
– (S): Chỉ chủ thầu phải bồi thường
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Chủ nhà và chủ thầu phải liên đới bồi thường
– (S): Công nhân xây dựng
26. Chủ sở hữu, người chiếm hữu, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ không phải bồi thường
thiệt hại khi:
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố ý của người bị thiệt hại
– (S): Có lỗi vơ ý khi vận hành
– (S): Khi có lỗi vơ ý trong việc để nguồn nguy hiểm cao độ bị chiếm hữu, sử dụng trái pháp
luật.
– (S): Khơng có lỗi
27. Chủ thể bị thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm…



– (S): Chỉ có cá nhân.
– (S): Chỉ có Nhà nước.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Là cá nhân hoặc pháp nhân
– (S): Chỉ có pháp nhân.
28. Chủ thể chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại…
– (S): Được giảm nếu bên gây thiệt hại có đề nghị.
– (S): Không được thay đổi trong mọi trường hợp.
– (S): Luôn phải bằng thiệt hại đã xảy ra.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Được giảm nếu bên gây thiệt hại có lỗi vơ ý và thiệt hại xảy ra quá lớn so với khả năng
kinh tế trước mắt cũng như lâu dài của người phải bồi thường.
29. Chủ thể làm ơ nhiễm mơi trường mà gây thiệt hại thì phải bồi thường:
– (S): Chỉ với lỗi vô ý khi vận hành quy trình sản xuất gây ơ nhiễm
– (S): Khi có lỗi cố ý của người gây thiệt hại.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Ngay cả khi khơng có lỗi.
– (S): Tất cả các phương án đều đúng
30. Chủ thể nào phải chịu rủi ro đối với tài sản mua bán?
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Bên bán chịu rủi ro đối với tài sản trước khi tài sản được giao cho bên mua, bên mua
chịu rủi ro đối với tài sản kể từ thời điểm nhận tài sản, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc
luật có quy định khác
– (S): Bên bán phải chịu rủi ro đối với tài sản đem bán là bất động sản từ thời điểm giao kết hợp
đồng
– (S): Do bên bán chịu.
– (S): Do bên mua chịu.
31. Chủ thể phải bồi thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá yêu cầu tình thế cấp
thiết…
– (S): Là người chứng kiến toàn bộ sự việc xảy ra.
– (S): Là người gây ra tình thế cấp thiết
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Là người gây thiệt hại do vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết và người gây ra tình

thế cấp thiết.
– (S): Là người thực hiện hành vi gây thiệt hại vượt quá tình thế cấp thiết


32. Chủ thể phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại do cây cối gây ra..
– (S): Là chính quyền địa phương nơi có cây cối đó.
– (S): Là chủ sở hữu của cây cối.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Là chủ sở hữu hoặc người chiếm hữu, quản lý cây cối
– (S): Tất cả các phương án đều Sai.
33. Công ty nước sạch SĐ cung cấp nước không đảm bảo chất lượng khiến người dùng bị
bệnh đường ruột và đau mắt. Trong trường hợp này:
– (S): Công ty SĐ chỉ phải bồi thường nếu có lỗi cố ý
– (S): Công ty S9 không phải bồi thường do khơng cố ý
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Công ty SĐ phải bồi thường
– (S): Người kiểm định nước của nhà máy phải bồi thường.
34. Đấu giá tài sản có thể được thực hiện bằng hình thức nào?
– (S): Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp. .
– (S): Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.; Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp; Đấu
giá trực tuyến
– (S): Đấu giá trực tuyến.
35. Địa điểm giao kết hợp đồng…
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Do các bên thỏa thuận, trường hợp khơng có thỏa thuận thì địa điểm giao kết hợp đồng
là nơi cư trú của cá nhân hoặc trụ sở của pháp nhân bên đưa ra lời đề nghị..
– (S): Là nơi các bên thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng
– (S): Là nơi cư trú của bên đưa ra đề nghị giao kết nếu bên đưa ra đề nghị là cá nhân
– (S): Là trụ sở của pháp nhân nếu bên đưa ra đề nghị giao kết là pháp nhân
36. Địa điểm thực hiện nghĩa vụ…
– (S): Là nơi có bất động sản, nếu đối tượng của nghĩa vụ là bất động sản nếu không có thỏa
thuận nào khác.

– (S): Là nơi cư trú hoặc trụ sở của bên có quyền.
– (S): Là nơi đối tượng của nghĩa vụ đang tồn tại.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Là nơi mà các bên thỏa thuận trong hợp đồng


37. Địa điểm trả lại tài sản gửi giữ…
– (S): Do bên gửi giữ yêu cầu.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Là nơi gửi tài sản, nếu các bên khơng có thỏa thuận khác.
– (S): Là nơi cư trú của bên giữ tài sản.
– (S): Là nơi cư trú của bên gửi tài sản
38. Điểm khác biệt giữa bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng và phạt vi phạm hợp đồng:
– (S): Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng phải được thỏa thuận trước trong hợp đồng; phạt vi
phạm hợp đồng không nhất thiết phải thỏa thuận trước
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Phạt vi phạm hợp đồng phải được thỏa thuận trước trong hợp đồng; bồi thường thiệt hại
ngồi hợp đồng khơng nhất | thiết phải thỏa thuận trước
– (S): Thiệt hại ngoài hợp đồng có mức độ nghiêm trọng ít hơn
– (S): Thiệt hại ngồi hợp đồng có mức độ nghiêm trọng lớn hơn
39. Điều khoản cơ bản của hợp đồng là:
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Điều khoản xác định nội dung chủ yếu của hợp đồng, nếu khơng có thì không thể giao
kết hợp đồng được
– (S): Điều khoản do các bên thỏa thuận để tạo điều kiện cho quá trình thực hiện hợp đồng
– (S): Điều khoản được pháp luật quy định trước, dù các bên không thỏa thuận thì vẫn phải thực
hiện
– (S): Điều khoản được xác lập đầu tiên nhằm đặt cơ sở cho việc giao kết hợp đồng
40. Điều kiện cơ bản để có thể áp dụng trách nhiệm bồi thường:
– (S): Hành vi gây thiệt hại do lỗi cố ý
– (S): Không thuộc trường hợp bất khả kháng
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Có thiệt hại thực tế xảy ra
– (S): Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại của cá nhân
41. Đối tượng của biện pháp bảo đảm là:

– (S): Bất kỳ lợi ích hợp pháp nào do các bên thỏa thuận
– (S): Lợi ích về quyền nhân thân
– (S): Những lợi ích tinh thần
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Những lợi ích vật chất


42. Đối tượng của biện pháp ký cược…
– (S): Là bất động sản
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Là tiền hoặc vật có giá trị
– (S): Là động sản.
– (S): Là tiên.
43. Đối tượng của hợp đồng dịch vụ…
– (S): Là công việc không được thực hiện.
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Là cơng việc phải thực hiện.
– (S): Là mọi công việc do các bên thỏa thuận trong hợp đồng
– (S): Là tài sản.
44. Đối tượng của hợp đồng mua bán tài sản…
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Là mọi tài sản đáp ứng được yêu cầu của pháp luật.
– (S): Là giấy tờ có giá.
– (S): Là quyền tài sản.
– (S): Là vật hữu hình.
45. Đối tượng của hợp đồng th khốn…
– (S): Là mọi loại tài sản
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Là các tư liệu sản xuất kinh doanh.
– (S): Là nhà ở hoặc gia súc
– (S): Là vật đặc định không tiêu hao.
46. Đối tượng của hợp đồng vận chuyển hành khách là:
– (S): Bên vận chuyển
– (S): Hành khách
– (S): Quyền và nghĩa vụ của bên vận chuyển và hành khách

– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Hoạt động vận chuyển
47. Đối tượng của hợp đồng vận chuyển hành khách…
– (S): Là công việc bảo tồn tính mạng, sức khỏe và tài sản của hành khách.
– (S): Là hành khách được vận chuyển.


– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Là cơng việc chuyên chở hành khách và hành lý từ địa điểm nọ đến địa điểm kia.
– (S): Là hành khách và hàng hóa của hành khách mang theo.
48. Đối tượng của nghĩa vụ là:
– (S): Những người tham gia vào quan hệ nghĩa vụ
– (S): Quan hệ giữa các bên khi thực hiện nghĩa vụ
– (S): Tài sản hoặc công việc phải thực hiện
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Lợi ích mà chủ thể hướng tới
49. Đối tượng của nghĩa vụ…
– (S): Là các tài sản
– (S): Là công việc phải thực hiện và công việc không được thực hiện.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Là công việc hoặc tài sản đáp phù hợp với quy định của luật
– (S): Là công việc phải thực hiện và tài sản
50. Giá trị của tài sản bảo đảm
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
– (S): Do các bên xác định sau khi có vi phạm nghĩa vụ
– (S): Khơng liên quan đến nghĩa vụ chính
– (S): Phải ln lớn hơn hoặc bằng nghĩa vụ được bảo đảm
51. Giá trị của tài sản bảo đảm…
– (S): Có thể nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
– (S): Phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm tại thời điểm xác lập giao dịch bảo đảm
– (S): Phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm tại thời điểm xử lý tài sản bảo đảm
52. Giá trị tài sản bảo đảm… .
– (S): Có giá trị bằng giá trị nghĩa vụ được bảo đảm

– (S): Nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Có thể có giá trị lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
– (S): Phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.
53. Giao kết hợp đồng thông qua phương tiện điện tử dưới hình thức thơng điệp dữ liệu…


– (S): Được coi là hợp đồng bằng hành vi.
– (S): Được coi là hợp đồng bằng lời nói.
– (S): Không được coi là hợp đồng.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Được coi là hợp đồng bằng văn bản.
54. Hai người có bất động sản liền kề nhau thỏa thuận một bên nhận của bên kia một
khoản tiền để khỏi xây nhà cao che lấp nhà của bên kia trong thời hạn nhất định. Đối
tượng của nghĩa vụ trong trường hợp này là?
– (S): Khoản tiền mà các bên trao nhận
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Công việc không được làm
– (S): Nhà của bên nhận tiền
– (S): Nhà của bên trả tiền
55. Hành khách đi máy bay có hành vi gây rối, cản trở cơng việc của nhân viên sân bay.
Trong trường hợp này:
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Hãng hàng khơng có quyền từ chối chuyên chở hành khách và không phải trả lại cước
phí vận chuyển.
– (S): Hãng hàng khơng có quyền từ chối chuyên chở hành khách và trả lại cước phí vận chuyển,
– (S): Hãng hàng khơng vẫn phải chuyên chở do đây là phương tiện vận chuyển và khơng có
quyền xử phạt.
– (S): Hãng hàng khơng vẫn phải phục vụ và có thể xử phạt vi phạm, nếu điều lệ vận chuyển có
quy định khơng vấn PC chun chở : 10 hành khách
56. Hành vi trái pháp luật của người thi hành công vụ gây ra thiệt hại…
– (S): Được xác định trong văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
– (S): Là hành vi khơng thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn theo đúng quy định của pháp luật.
– (S): Là hành vi thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn không đúng quy định của pháp luật.

– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Bao gồm tất cả các phương án đã nêu.
57. Hậu quả pháp lý của hợp đồng mua bán tài sản…
– (S): Do các chủ thể tự thỏa thuận.
– (S): Do pháp luật quy định cụ thể.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Quyền sở hữu tài sản được chuyển từ bên bán sang bên mua
– (S): Quyền sử dụng tài sản được chuyển từ bên bán sang bên mua


58. Hình thức của hợp đồng vận chuyển hành khách…
– (S): Là vé xe khác
– (S): Ln bằng lời nói
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Có thể bằng lời nói, văn bản hoặc hành vi cụ thể
– (S): Phải được lập thành văn bản
59. Hình thức của hợp đồng…
– (S): Được thể hiện dưới dạng lời nói.
– (S): Không ảnh hưởng đến hiệu lực của hợp đồng.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Chỉ ảnh hưởng đến hiệu lực của hợp đồng trong trường hợp pháp luật có quy định.
– (S): Phải được thể hiện bằng văn bản, có cơng chứng hoặc chứng thực.
60. Hợp đồng có điều kiện thuộc loại hợp đồng nào trong các loại hợp đồng sau?
– (S): Hợp đồng khơng có đền bù.
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Hợp đồng có đền bù.
– (S): Hợp đồng trao đổi tài sản
– (S): Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba.
61. Hợp đồng có điều kiện…
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Là hợp đồng mà việc thực hiện hợp đồng phụ thuộc vào việc phát sinh, thay đổi hoặc
chấm dứt một sự kiện nhất định
– (S): Là hợp đồng có điều khoản phạt vi phạm
– (S): Là hợp đồng có thỏa thuận về điều khoản bồi thường thiệt hại
– (S): Vô hiệu khi điều kiện không xảy ra trên thực tế
62. Hợp đồng dân sự…

– (S): Là sự thỏa thuận giữa các bên về việc chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự.
– (S): Là sự thỏa thuận giữa các bên về việc phát sinh quyền dân sự
– (S): Là thỏa thuận giữa các bên nhằm chuyển giao quyền sở hữu tài sản.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập quyền và nghĩa vụ dân sự.
63. Hợp đồng dịch vụ…
– (S): Là hợp đồng khơng có đền bù


– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Là hợp đồng song vụ..
– (S): Là hợp đồng phụ.
– (S): Là hợp đồng thực tế.
64. Hợp đồng gia công…
– (S): Là hợp đồng dịch vụ.
– (S): Là hợp đồng đơn vụ
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Là hợp đồng có đền bù
– (S): Là hợp đồng thực tế
65. Hợp đồng mua bán tài sản…
– (S): Là hợp đồng có đối tượng là cơng việc
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Là hợp đồng song vụ.
– (S): Là hợp đồng nhằm chuyển giao quyền sử dụng tài sản
– (S): Là hợp đồng thực tế.
66. Hợp đồng mượn tài sản…
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Là hợp đồng không đền bù.
– (S): Là hợp đồng chuyển giao quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản.
– (S): Là hợp đồng có đền bù.
– (S): Là hợp đồng ưng thuận.
67. Hợp đồng nào theo mẫu?
– (S): Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Hợp đồng mua bán điện nước
– (S): Hợp đồng mua bán xe ô tô

– (S): Hợp đồng ủy quyền
68. Hợp đồng phát sinh hiệu lực...
– (S): Từ thời điểm chứng thực hợp đồng
– (S): Từ thời điểm cơng chứng.
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Từ thời điểm giao kết trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác hoặc luật có quy định
khác


– (S): Từ thời điểm giao kết.
69. Hợp đồng song vụ…
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Là hợp đồng mà mỗi bên đều có nghĩa vụ đối với nhau.
– (S): Là hợp đồng mà có sự trao đổi về lợi ích giữa các bên.
– (S): Là hợp đồng mà mỗi bên có số lượng nghĩa vụ phải thực hiện bằng nhau.
– (S): Là hợp đồng mà mỗi bên đều có nghĩa vụ đối với bên thứ ba.
70. Hợp đồng tặng cho tài sản là loại hợp đồng nào?
– (S): Hợp đồng có điều kiện
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Hợp đồng khơng có đền bù
– (S): Hợp đồng song vụ
– (S): Hợp đồng ưng thuận
71. Hợp đồng thực tế là:
– (S): Hợp đồng làm phát sinh quyền và nghĩa vụ của các bên ngay tại thời điểm giao kết hợp
đồng.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Hợp đồng chỉ có hiệu lực khi các bên đã chuyển giao cho nhau đối tượng của hợp đồng
– (S): Hợp đồng mà hiệu lực không phụ thuộc vào hợp đồng khác.
– (S): Hợp đồng mà mỗi bên đều có quyền và nghĩa vụ thực tế đối với nhau
72. Hợp đồng thuê tài sản:
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Là hợp đồng song vụ
– (S): Hợp đồng đơn vụ
– (S): Hợp đồng khơng có đền bù
– (S): Hợp đồng khơng có điều kiện

73. Hợp đồng th tài sản…
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Là hợp đồng song vụ..
– (S): Là hợp đồng khơng có đền bù.
– (S): Là hợp đồng phụ.
– (S): Là hợp đồng thực tế.
74. Hợp đồng thuê xe ô tô kèm theo cả lái xe…


– (S): Là hợp đồng thuê tài sản.
– (S): Là hợp đồng vận chuyển hành khách.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Là hợp đồng dịch vụ.
– (S): Tất cả các phương án đều Sai.
75. Hợp đồng ủy quyền…
– (S): Là hợp đồng có mục đích chuyển giao quyền yêu cầu cho người thứ ba.
– (S): Là hợp đồng phụ.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Là hợp đồng mà bên được ủy quyền nhân danh bên ủy quyền xác lập giao dịch với
người thứ ba vì lợi ích của bên ủy quyền. .
– (S): Là phụ lục của hợp đồng
76. Hợp đồng vận chuyển hành khách:
– (S): Là hợp đồng đơn vụ.
– (S): Là hợp đồng không có đền bù
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Không nhất thiết phải bằng văn bản
– (S): Thuộc loại hợp đồng mẫu
77. Hợp đồng vô hiệu…
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Nếu vi phạm một trong các điều kiện có hiệu lực của hợp đồng.
– (S): Có hậu quả pháp lý giống đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng.
– (S): Không làm chấm dứt các nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng.
– (S): Không làm phát sinh hiệu lực từ thời điểm Tòa án xác định
78. Khác biệt cơ bản giữa thế chấp tài sản và cầm cố tài sản là:
– (S): Giá trị tài sản cầm cố lớn hơn

– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Phạm vi tài sản thế chấp rộng hơn tài sản cầm cố
– (S): Giá trị tài sản thế chấp lớn hơn
– (S): Phạm vi tài sản cầm cố rộng hơn tài sản cầm cố
79. Khi bên bán giao tài sản khơng đúng chủng loại…
– (S): Bên mua có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng
– (S): Bên mua có quyền hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.


– (S): Bên mua có quyền yêu cầu hủy bỏ hợp đồng và phạt vi phạm.
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Bên mua có quyền u cầu giao tài sản theo đúng chủng loại và bồi thường thiệt hại
80. Khi bên bán giao vật ít hơn số lượng đã thỏa thuận, bên mua có quyền…
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Nhận tài sản đã giao và yêu cầu bồi thường thiệt hại; hoặc Hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu
bồi thường thiệt hại; hoặc
Nhận phần đã giao và xác định thời hạn để bên bán giao tiếp phần còn thiếu.
– (S): Hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.
– (S): Nhận phần đã giao và xác định thời hạn để bên bán giao tiếp phần còn thiếu.
– (S): Nhận tài sản đã giao và yêu cầu bồi thường thiệt hại
81. Khi bên bị thiệt hại cũng có lỗi…
– (S): Bên gây thiệt hại được miễn trách nhiệm bồi thường.
– (S): Không phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Thì khơng được bồi thường phần thiệt hại do lỗi của mình gây ra
– (S): Sẽ không được bồi thường thiệt hại
82. Khi bên có nghĩa vụ là pháp nhân chấm dứt tồn tại…
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Nghĩa vụ sẽ chấm dứt nếu nghĩa vụ chỉ dành cho pháp nhân thực hiện
– (S): Nếu đối tượng của nghĩa vụ là tài sản thì nghĩa vụ khơng chấm dứt.
– (S): Nghĩa vụ đó chấm dứt
– (S): Nghĩa vụ khơng chấm dứt
83. Khi bên có quyền trong quan hệ nghĩa vụ là cá nhân chết…
– (S): Nghĩa vụ sẽ chấm dứt
– (S): Nghĩa vụ vẫn không chấm dứt

– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Nghĩa vụ sẽ chấm dứt nếu quyền yêu cầu đó gắn với nhân thân của người chết.
– (S): Quyền yêu cầu đó sẽ được chuyển giao cho người thừa kế.
84. Khi bên đặt cọc không chịu giao kết hợp đồng với bên nhận đặt cọc…
– (S): Tài sản đặt cọc được đem bán đấu giá
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Tài sản đặt cọc sẽ thuộc sở hữu của bên nhận đặt cọc
– (S): Tài sản đặt cọc được mang bán đấu giá nếu là vàng.


– (S): Tài sản đặt cọc được trả lại cho bên đặt cọc.
85. Khi bên gây thiệt hại có lỗi vơ ý…
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Chỉ được giảm mức bồi thường nếu gây thiệt hại quá lớn so với khả năng kinh tế của
mình.
– (S): Được giảm mức bồi thường nếu họ dưới 15 tuổi.
– (S): Không được giảm mức bồi thường.
– (S): Sẽ được giảm mức bồi thường
86. Khi bên thuê chậm trả tài sản….
– (S): Bên cho thuê vẫn phải chịu rủi ro đối với tài sản.
– (S): Phải chịu phạt vi phạm hợp đồng
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Phải chịu rủi ro đối với tài sản thuê.
– (S): Phải chịu phạt vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại
87. Khi biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba…
– (S): Bên nhận bảo đảm có quyền truy địi tài sản bảo đảm
– (S): Bên nhận bảo đảm có quyền ưu tiên thanh tốn từ việc xử lý tài sản bảo đảm
– (S): Thì khơng thể thực hiện các giao dịch dân sự liên quan đến tài sản bảo đảm lời cùng gây
thiệt
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Bên nhận bảo đảm được quyền truy đòi tài sản bảo đảm và quyền ưu tiên thanh toán từ
việc xử lý tài sản bảo đảm
88. Khi có nhiều người cùng gây thiệt hại:
– (S): Chỉ những người gây hại do lỗi cố ý phải bồi thường thiệt hại
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Những người đó phải liên đới bồi thường cho người bị thiệt hại

– (S): Chỉ những người thành niên phải bồi thường thiệt hại
– (S): Người khởi xướng hành vi gây hại phải bồi thường toàn bộ thiệt hại
89. Khi có sự mâu thuẫn giữa ý chí chung của các bên với ngơn từ sử dụng trong hợp đồng
thì:
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Ý chí chung của các bên được dùng để giải thích hợp đồng.
– (S): Chỉ căn cứ vào ngôn ngữ trong văn bản
– (S): Giải thích theo hướng có lợi cho bên thực hiện nghĩa vụ.


– (S): Giải thích theo tập quán tại địa điểm giao kết hợp đồng.
90. Khi con chưa thành niên dưới 15 tuổi gây thiệt hại…
– (S): Cha mẹ phải bồi thường toàn bộ thiệt hại xảy ra.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Cha mẹ phải bồi thường thiệt hại, trừ trường hợp con dưới 15 tuổi đang trong thời gian
học tập tại trường học thì trường học phải bồi thường.
– (S): Con chưa thành niên dưới 15 tuổi phải bồi thường toàn bộ thiệt hại xảy ra.
– (S): Trường học phải bồi thường thiệt hại.
91. Khi đối tượng của nghĩa vụ là vật đặc định…
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Bên có nghĩa vụ phải giao đúng vật đó.
– (S): Bên có nghĩa vụ có thể dùng vật khác để thay thế việc thực hiện.
– (S): Bên có nghĩa vụ phải chuyển giao vật ở nơi cư trú của bên có quyền
– (S): Bên có nghĩa vụ phải chuyển giao vật tại nơi giao kết hợp đồng
92. Khi giải thích hợp đồng theo mẫu…
– (S): Nếu có điều khoản được hiểu theo nhiều nghĩa thì phải giải thích theo chiều hướng có lợi
cho Nhà nước.
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Nếu có điều khoản bất lợi cho bên kia thì phải giải thích cho chiều hướng có lợi cho bên
kia.
– (S): Nếu có điều khoản khơng rõ ràng thì phải giải thích theo chiều hướng có lợi cho bên đưa
ra hợp đồng theo mẫu.
– (S): Nếu có điều khoản miễn trách nhiệm của bên đưa ra hợp đồng theo mẫu thì phải giải thích
theo chiều hướng tăng trách nhiệm cho bên đưa ra hợp đồng theo mẫu.

93. Khi hợp đồng bị hủy bỏ…
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Hợp đồng khơng phát sinh hiệu lực từ thời điểm giao kết, các bên phải hồn trả cho
nhau tất cả những gì đã nhận.
– (S): Các bên phải thanh toán cho nhau giá trị của phần hợp đồng đã thực hiện.
– (S): Hợp đồng khơng có hiệu lực để từ thời điểm phía bên kia nhận được thông báo hủy bỏ.
– (S): Tài sản giao dịch, hoa lợi, lợi tức phát sinh từ giao dịch bị tịch thu sung quỹ Nhà nước.
94. Khi hợp đồng chính vơ hiệu…
– (S): Các bên khơng phải tiếp tục thực hiện nghĩa vụ đối với nhau.
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Hợp đồng phụ có thể bị vô hiệu theo.


– (S): Hợp đồng phụ luôn luôn vô hiệu.
– (S): Tài sản là đối tượng của hợp đồng có thể bị tịch thu theo quy định của Luật.
95. Khi hợp đồng thuê, mượn tài sản thiếu một trong các điều khoản cơ bản thì:
– (S): Hợp đồng có hiệu lực nếu các bên vẫn chấp nhận
– (S): Hợp đồng có hiệu lực nếu có hợp đồng phụ kèm theo
– (S): Hợp đồng có hiệu lực nếu có phụ lục kèm theo
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Hợp đồng khơng có hiệu lực
96. Khi người bị mất năng lực hành vi dân sự gây thiệt hại…
– (S): Bệnh viện phải bồi thường thiệt hại
– (S): Người giám hộ phải bồi thường thiệt hại
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Người giám hộ được dùng tài sản của người mất năng lực hành vi dân sự để bồi thường.
– (S): Sẽ không phát sinh trách nhiệm bồi thường
97. Khi nguồn cao độ gây thiệt hại…
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Khơng ai phải chịu trách nhiệm bồi thường
– (S): Chủ sở hữu phải bồi thường.
– (S): Chủ thể chịu trách nhiệm bồi thường có thể là chủ sở hữu hoặc người chiếm hữu, sử dụng
hợp pháp tài sản
– (S): Người chiếm hữu, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ phải bồi thường
98. Khi nhiều người cùng gây thiệt hại… .

– (S): Người gây thiệt hại chưa thành niên thì khơng phải chịu trách nhiệm bồi thường.
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Sẽ phát sinh trách nhiệm liên đới bồi thường, mỗi người phải bồi thường tương ứng với
mức độ lỗi
– (S): Trách nhiệm bồi thường thiệt hại được chia đều theo phần cho mỗi người.
– (S): Trách nhiệm bồi thường thiệt hại là riêng rẽ.
99. Khi phụ lục hợp đồng có điều khoản trái với nội dung của điều khoản trong hợp đồng
thì:
– (S): Cả hợp đồng và phụ lục hợp đồng đều khơng có hiệu lực.
– (S): Điều khoản này mặc nhiên khơng có hiệu lực
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Điều khoản này khơng có hiệu lực, trừ trường hợp có thỏa thuận khác


– (S): Tồn bộ phụ lục hợp đồng khơng có hiệu lực
100. Khi tài sản gây thiệt hại…
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Chủ sở hữu tài sản khơng phải bồi thường nếu chứng minh được mình khơng có lỗi.
– (S): Chủ sở hữu tài sản được giảm mức bồi thường.
– (S): Được coi là sự kiện bất khả kháng..
– (S): Không ai phải chịu trách nhiệm bồi thường.
101. Loại hợp đồng nào có thể thực hiện bằng lời nói?
– (S): Hợp đồng đại lý
– (S): Hợp đồng mua bán hàng hóa
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Hợp đồng đấu thầu và đấu giá hàng hóa
– (S): Hợp đồng mua bán với thương nhân nước ngoài
102. Loại tài sản không thuộc đối tượng của hợp đồng mượn tài sản:
– (S): Bất động sản
– (Đ)✅: Do bến thuế khoán phải trả.: Nguyên nhiên, vật liệu
– (S): Vật đặc định
– (S): Vật không tiêu hao
103. Lỗi trong trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng…
– (S): Chỉ là điều kiện phát sinh trách nhiệm BTTH ngoài hợp đồng nếu các bên có thỏa thuận.

– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Khơng là điều kiện làm phát sinh trách nhiệm BTTH trong trường hợp pháp luật có quy
định.
– (S): Chỉ là điều kiện phát sinh trách nhiệm BTTH ngồi hợp đồng nếu pháp luật có quy định.
– (S): Là điều kiện làm phát sinh trách nhiệm BTTH ngoài hợp đồng.
104. Mức bồi thường thiệt hại vật chất do mồ mả bị xâm phạm…
– (S): Bao gồm cả tổn thất tinh thần
– (S): Bao gồm thiệt hại về danh dự của các con, cháu người chết
– (Đ)✅: Do bến thuế khốn phải trả.: Là những chi phí hợp lý để hạn chế, khắc phục thiệt hại.
– (S): Bao gồm thiệt hại về danh dự, nhân phẩm, uy tín của người chết
105. Mức bồi thường tổn thất về tinh thần trong trường hợp tính mạng bị xâm phạm…



×