Tải bản đầy đủ (.docx) (81 trang)

El24 luật tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.33 KB, 81 trang )

1. Báo cáo sản xuất có mấy phương pháp lập?
– (Đ)✅: 1: 1
– (S): 2
– (S): 3
– (S): 4
2. Báo cáo sản xuất lập theo phương pháp bình quân so với theo phương pháp FIFO thì:
– (S): Chính xác hơn.
– (Đ)✅: 1: Đơn giản hơn
– (S): Phức tạp hơn
– (S): Tốt hơn
3. Biển phí tồn bộ gồm:
– (S): Biến phí bán hàng
– (S): Biển phí quản lý
– (S): Biến phí sản xuất
– (Đ)✅: 1: Tất cả các phương án
4. Biểu thuế gồm các mức thuế suất áp dụng giảm dần tương ứng với sự tăng lên của đối
tượng tính thuế ở các bậc gọi là:
– (S): Biểu thuế lũy thoái từng phần
– (S): Biểu thuế lũy tiến
– (Đ)✅: 1: Biểu thuế lũy thoái
– (S): Biểu thuế lũy tiến từng phần
5. Biểu thuế gồm các mức thuế suất áp dụng thay đổi theo mức cao hơn trên tồn bộ đối
tượng tính thuế theo thuế suất tương ứng nếu mức thuế thuộc bậc quy định gọi là:
– (S): Biểu thuế lũy thoái toàn phần
– (Đ)✅: 1: Biểu thuế lũy tiến toàn phần
– (S): Biểu thuế lũy thoái từng phần
– (S): Biểu thuế lũy tiến từng phần
6. Biểu thuế lũy tiến từng phần áp dụng đối với:


– (Đ)✅: 1: Thu nhập từ tiền lương, tiền công, kinh doanh của cá nhân cư trú


– (S): Mọi thu nhập của cá nhân cư trú
– (S): Mọi thu nhập của cá nhân cư trú thuộc diện chịu thuế
– (S): Thu nhập từ tiền lương, tiền công, kinh doanh của cá nhân
7. Bội chi ngân sách nhà nước được giải quyết bằng:
– (S): Cắt giảm biên chế
– (S): Nâng trần bội chi ngân sách
– (Đ)✅: 1: Vay nợ
– (S): Phát hành tiền
8. Cá nhân cư trú là người:
– (S): Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên
– (S): Có nhà ở thuộc quyền sở hữu tại Việt Nam
– (S): Có nơi ở theo đăng ký tạm trú hợp pháp
– (Đ)✅: 1: Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch
9. Cá nhân được miễn thuế đối với thu nhập từ:
– (Đ)✅: 1: Tiền lãi gửi tiết kiệm tại ngân hàng
– (S): Tiền lãi cho vay
– (S): Tiền làm thêm giờ
– (S): Tiền thưởng
10. Căn cứ quan trọng cho định giá bán là
– (S): Doanh thu
– (S): Lợi nhuận
– (Đ)✅: 1: Chi phí
– (S): Tất cả các phương án
11. Căn cứ tính thuế TNCN đối với thu nhập từ thừa kế, quà tặng là:
– (S): Phần giá trị tài sản nhận thừa kế, quà tặng vượt trên 10 triệu đồng trong lẫn nhận đầu tiên
– (Đ)✅: 1: Phần giá trị tài sản nhận thừa kế, quà tặng vượt trên 10 triệu đồng mỗi lần nhận.
– (S): Phần giá trị tài sản nhận thừa kế, quà tặng vượt trên 15 triệu đồng mỗi lần nhận.


– (S): Phần giá trị tài sản nhận thừa kế, quà tặng vượt trên 15 triệu đồng trong lẫn nhận đầu tiên

12. Chế độ ưu đãi thuế TNDN áp dụng đối với thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự
án đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, khu kinh tế, khu
công nghệ cao là:
– (S): Áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 10 năm
– (S): Áp dụng thuế suất 15% trong thời gian 15 năm
– (S): Áp dụng thuế suất 15% trong thời gian 15 năm
– (Đ)✅: 1: Áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 15 năm
13. Chế độ ưu đãi thuế TNDN áp dụng với thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án
đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn:
– (S): Áp dụng thuế suất 10% trong thời gian 10 năm
– (Đ)✅: 1: Áp dụng thuế suất 20% trong thời gian 10 năm
– (S): Áp dụng thuế suất 15% trong thời gian 15 năm
– (S): Áp dụng thuế suất 15% trong thời gian 15 năm
14. Chế độ ưu đãi thuế TNDN đối với Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu
tư mới và doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
là:
– (S): Tối đa không quá 4 năm và giảm 30% số thuế phải nộp tối đa không quá 9 năm tiếp theo.
– (Đ)✅: 1: Tối đa không quá 4 năm và giảm 50% số thuế phải nộp tối đa không quá 9 năm tiếp
theo.
– (S): Tối đa không quá 4 năm và giảm 50% số thuế phải nộp tối đa không quá 4 năm tiếp theo.
– (S): Tối đa không quá 4 năm và giảm 70% số thuế phải nộp tối đa không quá 9 năm tiếp theo.
15. Chế độ ưu đãi thuế TNDN đối với thu nhập của Quỹ tín dụng nhân dân và tổ chức tài
chính vi mơ từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 là:
– (S): 14%
– (S): 15%
– (S): 16%
– (Đ)✅: 1: 17%
16. Chi phí chênh lệch ln là:
– (S): Thơng tin cần thiết



– (S): Thông tin không cần thiết
– (S): Thông tin khơng thích hợp
– (Đ)✅: 1: Thơng tin thích hợp
17. Chi phí chìm ln là :
– (S): Thơng tin cần thiết
– (S): Thông tin không cần thiết
– (Đ)✅: 1: Thông tin khơng thích hợp
– (S): Thơng tin thích hợp
18. Chi phí gốc là 500tr, tỷ lệ chi phí cộng thêm là 50%, vậy giá bán sẽ là:
– (S): 250 tr
– (S): 500 tr
– (Đ)✅: 1: 750 tr
– (S): 1000 tr
19. Chi phí gốc trong định giá bán thơng thường theo biến phí tồn bộ gồm:
– (S): Biển phí sản xuất
– (S): Biến phí sản xuất, định phí sản xuất
– (Đ)✅: 1: Biến phí tồn bộ
– (S): Định phí sản xuất
20. Chi phí gốc trong định giá bán thơng thường theo giá thành sản xuất gồm:
– (S): Biến phí sản xuất
– (S): Biển phí tồn bộ
– (Đ)✅: 1: Biến phí sản xuất, định phí sản xuất
– (S): Định phí sản xuất
21. Chi phí khơng giống nhau giữa các phương án là:
– (Đ)✅: 1: Thơng tin khơng thích hợp
– (S): Thơng tin cần thiết
– (S): Thông tin không cần thiết
– (S): Thông tin thích hợp



22. Chỉ tiêu nào thích hợp nghiên cứu C-V-P tại doanh nghiệp 1 mặt hàng?
– (S): Kết cấu tiêu thụ
– (S): Tổng lãi trên biến phí
– (S): Tỷ suất LB
– (Đ)✅: 1: Tất cả các phương án
23. Chọn các câu trả lời đúng nhất về khoản thu bổ sung:
– (Đ)✅: 1: Là khoản thu từ ngân sách cấp trên chuyển xuống cho ngân sách cấp dưới
– (S): Là khoản thu được tổ chức thu ngồi dự tốn
– (S): Là khoản thu ngân sách cấp dưới thu hộ ngân sách cấp trên
– (S): Là khoản thu ngân sách cấp trên thu hộ ngân sách cấp dưới
24. Chọn các câu trả lời đúng nhất về khoản thu bổ sung?
– (Đ)✅: 1: Ngân sách Trung ương khơng có khoản thu bổ sung
– (S): Là khoản thu thường xuyên của các cấp ngân sách
– (S): Là khoản thu thường xuyên của ngân sách địa phương
– (S): Là khoản thu thường xuyên của ngân sách Trung ương
25. Chọn các câu trả lời đúng nhất về Khoản thu điều tiết:
– (S): Là khoản thu ngân sách cấp dưới chuyển lên cho ngân sách cấp trên
– (S): Là khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp địa phương.
– (Đ)✅: 1: Là khoản thu được phân chia theo tỷ lệ phần trăm giữa ngân sách Trung ương và ngân
sách địa phương
– (S): Là khoản thu từ ngân sách cấp trên chuyển xuống cho ngân sách cấp dưới
26. Chọn các câu trả lời đúng nhất về mơ hình tổ chức NSNN Việt Nam?
– (Đ)✅: 1: NSNN bao gồm ngân sách Trung ương và NS địa phương. Ngân sách địa phương bao
gồm Ngân sách các cấp có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
– (S): NSNN bao gồm 2 cấp, Ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương
– (S): NSNN bao gồm bao gồm Ngân sách các cấp có Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân.
– (S): NSNN bao gồm ngân sách Trung ương, ngân sách Tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách xã
27. Chọn các câu trả lời đúng nhất về NSNN:



– (S): NSNN là bản dự toán các khoản thu chi của nhà nước được thực hiện trong 1 năm
– (S): NSNN là quỹ tiền tệ lớn nhất của nhà nước
– (S): NSNN là tồn bộ khoản tiền có trên tài khoản NSNN các cấp, kể cả tiền vay
– (Đ)✅: 1: NSNN là toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước trong dự tốn đã được Cơ quan có
thẩm quyền của Nhà nước quyết định và được thực hiện trong 1 năm
28. Chọn câu trả lời đúng nhất về bội chi ngân sách
– (S): Bội chi ngân sách được xác định bằng chênh lệch thiếu giữa tổng số chi Ngân sách địa
phương và tổng số thu ngân sách địa phương của năm ngân sách
– (Đ)✅: 1: Bội chi ngân sách được xác định bằng chênh lệch thiếu giữa tổng số chi Ngân sách
Trung ương và tổng số thu ngân sách Trung ương của năm ngân sách
– (S): Bội chi ngân sách được xác định bằng chênh lệch thiếu giữa tổng số chi và tổng số thu
ngân sách nhà nước của năm ngân sách.
– (S): Bội chi ngân sách được xác định bằng tổng bội chi ngân sách Trung ương và tổng bội chi
ngân sách địa phương
29. Chọn câu trả lời đúng nhất về Chi bổ sung dự trữ nhà nước?
– (Đ)✅: 1: Là khoản chi đầu tư phát triển
– (S): Là khoản chi đầu tư phát triển của ngân sách Trung ương
– (S): Là khoản chi thường xuyên
– (S): Là khoản chi thường xuyên của ngân sách Trung ương
30. Chọn câu trả lời đúng nhất về chi đầu tư phát triển:
– (S): Là khoản chi chiếm tỷ lệ nhỏ trong NSNN.
– (S): Là khoản chi không thường xuyên
– (Đ)✅: 1: Là khoản chi có khả năng thu hồi vốn trong quá trình đầu tư
– (S): Là khoản chi mang tính chất tiêu dùng
31. Chọn câu trả lời đúng nhất về chi thường xuyên:
– (Đ)✅: 1: Là khoản chi không có khả năng thu hồi vốn
– (S): Là khoản chi có khả năng sinh lời
– (S): Là khoản chi có khả năng thu hồi vốn
– (S): Là khoản chi mang tính chất tích lũy

32. Chọn câu trả lời đúng nhất về thời hạn thanh tra thuế?


– (S): Thời hạn một lần thanh tra thuế không quá ba mươi ngày, kể từ ngày phát hiện doanh
nghiệp có dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế
– (S): Thời hạn thanh tra thuế có thể gia hạn tối đa là 45 ngày
– (S): Tổng thời gian thanh tra thuế không được vượt quá 45 ngày
– (Đ)✅: 1: Thời hạn một lần thanh tra thuế không quá ba mươi ngày, kể từ ngày công bố quyết
định thanh tra thuế.
33. Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế gián thu?
– (S): Thuế sử dụng đất nông nghiệp là thuế gián thu
– (S): Thuế thu nhập cá nhân là thuế gián thu
– (Đ)✅: 1: Thuế Bảo vệ môi trường là thuế gián thu
– (S): Thuế thu nhập doanh nghiệp là thuế gián thu
34. Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế thu nhập cá nhân?
– (Đ)✅: 1: Là khoản thu điều tiết
– (S): Là khoản thu bổ sung của ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương
– (S): Là khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
– (S): Là khoản thu ngân sách Trung ương hưởng 100%
35. Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế trực thu?
– (Đ)✅: 1: Thuế môn bài là thuế trực thu
– (S): Thuế giá trị gia tăng là thuế trực thu
– (S): Thuế tài nguyên là thuế trực thu
– (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt là thuế trực thu
36. Chọn câu trả lời đúng nhất về thuế:
– (S): Thuế là khoản thu khơng mang tính đổi giá và khơng hồn trả
– (S): Thuế là khoản thu mang tính đối giá và khơng hồn trả
– (Đ)✅: 1: Thuế là khoản thu khơng mang tính đối giá và khơng hồn trả trực tiếp
– (S): Thuế là khoản thu mang tính đổi giá và khơng hồn trả trực tiếp
37. Chọn câu trả lời đúng về nguyên tắc ngân sách đơn nhất

– (S): Bán dự toán ngân sách nhà nước sau khi đã được Quốc hội quyết định chỉ có giá trị hiệu
lực thi hành trong 1 năm


– (Đ)✅: 1: Mọi khoản thu và chi tiền tệ của quốc gia trong một năm chỉ được phép trình bày trong
một văn kiện duy nhất
– (S): Hoạt động thu, chi ngân sách nhà nước chỉ chịu sự điều chỉnh của Luật ngân sách nhà
nước
– (S): Mỗi năm Quốc hội (với tư cách là cơ quan nắm quyền lập pháp) sẽ biểu quyết ngân sách
một lần theo hạn kỳ do luật định.
38. Chọn câu trả lời đúng về nguyên tắc ngân sách thăng bằng?
– (S): Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi khơng có
tính chất phí tổn
– (Đ)✅: 1: Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi có
tính chất phí tổn NSNN thăng bằng khi tất cả các khoản chi trong tài khoản ngân sách cân bằng
với tất cả các khoản thu có trong tài khoản ngân sách
– (S): Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu phi hoa lợi với tổng chi có
tính chất phí tổn
39. Chọn đặc điểm đúng nhất về thuế xuất khẩu, nhập khẩu:
– (Đ)✅: 1: Thuế xuất khẩu, nhập khẩu mang tính gián thu tương đối
– (S): Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là thuế gián thu
– (S): Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là thuế trực thu
– (S): Thuế xuất khẩu, nhập khẩu mang tính trực thụ tương đối
40. Chọn khoản thu ngân sách địa phương được hưởng 100%
– (S): Phí sử dụng đường bộ thu từ chủ sở hữu xe máy
– (S): Thuế Thu nhập cá nhân
– (Đ)✅: 1: Lệ phí trước bạ
– (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt
41. Chọn khoản thu ngân sách Trung ương được hưởng 100%
– (Đ)✅: 1: Thuế thu nhập doanh nghiệp của đơn vị hạch tốn tồn ngành

– (S): Thuế Thu nhập doanh nghiệp
– (S): Thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
– (S): Thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp nhà nước
42. Chọn nhận định đúng nhất về gia hạn nộp hồ sơ khai thuế:


– (S): Người nộp thuế khơng có khả năng nộp hồ sơ khai thuế đúng hạn do thiên tai, hoả hoạn,
tai nạn bất ngờ chỉ được gia hạn nộp hồ sơ khai thuế khi cán bộ thu thuế đồng ý
– (S): Người nộp thuế khơng có khả năng nộp hồ sơ khai thuế đúng hạn do thiên tai, hoả hoạn,
tai nạn bất ngờ đương nhiên được gia hạn nộp hồ sơ khai thuế.
– (S): Người nộp thuế không được gia hạn nộp hồ sơ khai thuế trong mọi trường hợp
– (Đ)✅: 1: Người nộp thuế khơng có khả năng nộp hồ sơ khai thuế đúng hạn do thiên tai, hỏa hoạn,
tai nạn bất ngờ thì được thủ trưởng Cơ quan thuế quản lý trực tiếp gia hạn nộp hồ sơ khai thuế.
43. Chọn nhận định đúng nhất về gia hạn nộp thuế
– (S): Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do
gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ được gia hạn nộp thuế khi tổng thiệt hại có giá trị trên 1
tỷ đồng
– (S): Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do
gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ được gia hạn nộp thuế khi tổng thiệt hại có giá trị trên 1
tỷ đồng và có đơn đề nghị gửi Cơ quan quản lý thuế
– (Đ)✅: 1: Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh
do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ được xem xét gia hạn nộp thuế khi có đơn đề nghị
– (S): Người nộp thuế bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do
gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ đương nhiên được gia hạn nộp thuế
44. Chọn nhận định đúng nhất về giảm trừ gia cảnh:
– (Đ)✅: 1: Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh
doanh, tiền lương, tiền công của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú
– (S): Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế của đối tượng nộp thuế là cá
nhân cư trú.
– (S): Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh

doanh, tiền lương, tiền. Công của đối tượng nộp thuế
– (S): Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ, tiền
lương, tiền công, đầu tư vốn của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú
45. Chọn nhận định đúng nhất về kỳ hạn nộp thuế:
– (Đ)✅: 1: Có sự khác nhau giữa các loại thuế
– (S): Do Cơ quan quản lý thuế ổn định
– (S): Được xác định giống nhau giữa các loại thuế
– (S): Được xác định phù hợp với khả năng của người nộp thuế
46. Chọn nhận định đúng nhất về thời hạn nộp hồ sơ khai thuế:


– (S): Chậm nhất là ngày thứ ba mươi, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính
đối với hồ sơ quyết tốn thuế năm
– (Đ)✅: 1: Chậm nhất là ngày thứ ba mươi của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế đối với hồ
sơ khai thuế tạm tính theo quy
– (S): Chậm nhất là ngày thứ chín mươi của tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc năm tài
chính đối với hồ sơ khai thuế năm.
– (S): Chậm nhất là ngày thứ mười lăm, kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế đối với loại thuế khai
và nộp theo từng lần phát sinh nghĩa vụ thuế
47. Chọn nhận định đúng nhất về thuế môn bài:
– (S): Đối tượng nộp thuế môn bài chỉ là các tổ chức kinh doanh.
– (Đ)✅: 1: Đối tượng nộp thuế môn bài là mọi tổ chức, cá nhân kinh doanh trong nền kinh tế
– (S): Đối tượng nộp thuế môn bài là mọi tổ chức, cá nhân kinh doanh trong nền kinh tế, trừ các
tổ chức kinh doanh không thực hiện hoạt động kinh doanh trên thực tế
– (S): Đối tượng nộp thuế môn bài là tổ chức, cá nhân kinh doanh có doanh thu trên 1 triệu đồng/
tháng
48. Chọn nhận định đúng nhất về thuế suất:
– (Đ)✅: 1: Là mức độ động viên của Nhà nước trên 1 đối tượng tính thuế
– (S): Chỉ do Quốc hội quy định
– (S): Do cơ quan quản lý thuế ấn định

– (S): Luôn được quy định trong các văn bản Luật
49. Chọn nhận định đúng nhất về thuế tiêu thụ đặc biệt?
– (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt chỉ đánh vào hàng hóa được sản xuất trong nước
– (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt đánh vào cả dịch vụ được nhập khẩu vào Việt Nam
– (Đ)✅: 1: Thuế tiêu thụ đặc biệt chỉ đánh một lần ở khâu sản xuất và khâu nhập khẩu
– (S): Thuế tiêu thụ đặc biệt được đánh vào tất cả các khâu của quá trình sản xuất, kinh doanh từ
lưu thông đến tiêu dùng
50. Chọn nhận định đúng nhất về trách nhiệm tính thuế:
– (Đ)✅: 1: Cơ quan quản lý thuế chỉ thực hiện tính thuế trong một số trường hợp đặc biệt do Chính
phủ quy định
– (S): Người nộp thuế chỉ được tự tính số thuế phải nộp khi được Cơ quan quản lý thuế cho phép
– (S): Người nộp thuế tự tính số thuế phải nộp trong mọi trường hợp


– (S): Trong mọi trường hợp việc tính thuế do Cơ quan quản lý thuế thực hiện
51. Chọn nhận định không đúng về thanh tra thuế?
– (Đ)✅: 1: Thanh tra thuế chỉ áp dụng đối với các doanh nghiệp có hành vi gian lận, trốn thuế
– (S): Thanh tra thuế áp dụng đối với doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh đa dạng, phạm vi
kinh doanh rộng
– (S): Thanh tra thuế được áp dụng để giải quyết khiếu nại, tố cáo
– (S): Thanh tra thuế được áp dụng khi có dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế.
52. Chọn nhận định khơng đúng về vai trị của thuế:
– (S): Thuế là công cụ chủ yếu tạo lập nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
– (S): Thuế là công cụ điều hồ thu nhập xã hội góp phần bảo đảm cơng bằng xã hội
– (Đ)✅: 1: Thuế là công cụ để nhà nước trừng phạt tổ chức, cá nhân vi phạm pháp luật
– (S): Thuế là công cụ điều tiết nền kinh tế.
53. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Doanh nghiệp hịa vốn khi tổng lãi trên
biến phí …..định phí”.
– (S): Bù đắp thiếu
– (S): Bù đắp thừa

– (Đ)✅: 1: Bù đắp đủ
– (S): Không rõ
54. Chọn thu nhập được miễn thuế:
– (Đ)✅: 1: Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp có từ
30% số lao động bình qn trong năm trở lên là người khuyết tật
– (S): Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp có người
lao động là người khuyết tật
– (S): Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp có người
lao động là người khuyết tật có hồn cảnh khó khăn
– (S): Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp có từ
30% số lao động là người khuyết tật
55. Có mấy cách định giá bán sản phẩm thông thường?
– (Đ)✅: 1: 2 cách
– (S): 3 cách


– (S): 4 cách
– (S): 5 cách
56. Cơ quan quản lý thuế có trách nhiệm cung cấp thơng tin của người nộp thuế cho
– (S): Cơ quan báo chí Trung ương
– (S): Kho bạc nhà nước
– (S): Ngân hàng nhà nước
– (Đ)✅: 1: Cơ quan quản lý thuế nước ngoài phù hợp với điều ước quốc tế về thuế mà Cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên
57. Cơ quan quản lý thuế kiểm tra thuế tại trụ sở của người nộp thuế trong trường hợp:
– (S): Có đơn tố cáo hành vi trốn thuế của người nộp thuế
– (S): Người nộp thuế khơng giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu theo yêu cầu của cơ quan quản
lý thuế
– (S): Theo yêu cầu của cơ quan quản lý kinh doanh trên địa bàn.
– (Đ)✅: 1: hết thời hạn theo thông báo của Cơ quan quản lý thuế mà người nộp thuế khơng giải

trình, bổ sung thơng tin, tài liệu
58. Cơ quan thuế xác định số thuế phải nộp theo phương pháp khoán thuế trong trường
hợp:
– (Đ)✅: 1: Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện khơng đầy đủ chế
độ kế tốn, hố đơn, chứng từ
– (S): Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh khơng có đăng ký kinh doanh, khơng đăng ký thuế có
doanh thu dưới 1 tỷ đồng/năm
– (S): Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh khơng có đăng ký kinh doanh, không đăng ký thuế.
– (S): Người nộp thuế là Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh có doanh thu dưới 1 tỷ đồng/năm
59. Cơ sở kinh doanh được hoàn thuế giá trị gia tăng khi:
– (S): Có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào lớn hơn số thuế Giá trị gia tăng đầu ra
– (Đ)✅: 1: Sau 12 tháng liên tục có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết
– (S): Sau 3 tháng liên tục có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết
– (S): Sau 6 tháng liên tục có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết
60. Cơ sở kinh doanh được khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào khi:


– (S): Có hố đơn giá trị gia tăng mua hàng hóa, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng
ở khâu nhập khẩu
– (S): Có hố đơn mua hàng hóa, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập
khẩu ;
– (S): Có hố đơn mua hàng hóa, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập
khẩu ; và Có chứng từ thanh tốn qua ngân hàng với giao dịch < 20 triệu đồng
– (Đ)✅: 1: Có hố đơn giá trị gia tăng mua hàng hóa, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia
tăng ở khâu nhập khẩu ; và có chứng từ thanh tốn qua ngân hàng với giao dịch < 20 triệu đồng
61. Đặc điểm của sản phẩm trong xác định chi phí theo đơn đặt hàng là:
– (Đ)✅: 1: Tất cả các phương án
– (S): Đặc biệt,
– (S): Dễ nhận diện
– (S): Giá trị cao

62. Đặc điểm phân biệt NSNN với Ngân sách của cá nhân, gia đình, doanh nghiệp là:
– (S): Có giá trị thực hiện trong 1 năm dương lịch
– (S): Được thể hiện dưới hình thức bằng văn bản
– (Đ)✅: 1: Được thiết lập và thực thi hồn tồn vì mục tiêu mưu cầu lợi ích chung cho tồn thể
quốc gia
– (S): Ghi nhận các khoản thu, chi cho các nhu cầu thường xuyên
63. Đánh thuế trùng là:
– (Đ)✅: 1: Một đối tượng chịu thuế bị đánh một loại thuế nhiều lần
– (S): Đánh nhiều loại thuế trên một đối tượng chịu thuế
– (S): Một người bị nộp nhiều loại thuế cho một dịch vụ chịu thuế
– (S): Một người nộp thuế phải nộp nhiều loại thuế cho một hàng hóa chịu thuế
64. Đất khơng thuộc đối tượng chịu thuế sử dụng vào mục đích kinh doanh áp dụng mức
thuế suất:
– (S): 0,15%
– (S): 0,2%
– (Đ)✅: 1: 0,03%
– (S): 0,7%


65. Diện tích tính thuế sử dụng đất nơng nghiệp:
– (S): Là diện tích do cán bộ thuế xác định.
– (Đ)✅: 1: là diện tích giao cho hộ sử dụng đất phù hợp với số địa chính Nhà nước
– (S): Là diện tích do người nộp thuế kê khai
– (S): Là diện tích do UBND xã xác định hàng năm
66. Định giá bán dịch vụ không áp dụng với doanh nghiệp nào?
– (S): Doanh nghiệp du lịch
– (S): Doanh nghiệp sửa chữa, lắp ráp
– (Đ)✅: 1: Doanh nghiệp may mặc
– (S): Doanh nghiệp về tư vấn
67. Định suất thuế trong thuế sử dụng đất nông nghiệp được xác định bằng:

– (Đ)✅: 1: kilơgam thóc trên 1 ha của các hạng đất
– (S): kilơgam thóc trên 1 ha của từng hạng đất
– (S): kilơgam thóc trên 1 km2 của các hạng đất
– (S): kilơgam thóc trên 1 km2 của từng hạng đất
68. Doanh nghiệp nộp thuế tại:
– (Đ)✅: 1: Nơi có trụ sở chính
– (S): Địa điểm kinh doanh
– (S): Nơi có hoạt động sản xuất, kinh doanh
– (S): Nơi có thu nhập chịu thuế phát sinh
69. Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam:
– (S): Chỉ nộp thuế đối với thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam mà khoản thu nhập này
liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú
– (S): Chỉ phải nộp thuế đối với thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam liên quan đến hoạt
động của cơ sở thường trú đó
– (Đ)✅: 1: Nộp thuế đối với thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam mà khoản thu nhập này
không liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú
– (S): Không phải nộp thuế đối với thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam mà khoản thu nhập
này không liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú


70. Doanh nghiệp nước ngoài là người nộp thuế TNDN theo pháp luật Việt Nam khi:
– (Đ)✅: 1: Có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam
– (S): Có hoạt động sản xuất kinh doanh.
– (S): Có thu nhập hợp pháp phát sinh tại Việt Nam
– (S): Hoạt động sản xuất kinh doanh tại Việt Nam có lãi
71. Doanh nghiệp Việt Nam trở thành Người nộp thuế TNDN:
– (S): Kể từ thời điểm Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
– (S): Kể từ thời điểm doanh nghiệp phát sinh lãi
– (Đ)✅: 1: Kể từ thời điểm có thu nhập thuộc diện chịu thuế
– (S): Kể từ thời điểm được Cơ quan Thuế cấp Mã số thuế

72. Đối tượng chịu thuế là:
– (S): Là hành vi sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
– (Đ)✅: 1: Là hàng hóa, dịch vụ, thu nhập, tài sản bị đánh thuế
– (S): Là hành vi sử dụng hàng hóa, dịch vụ
– (S): Là hành vi tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ
73. Đối tượng chịu thuế tài nguyên bao gồm:
– (Đ)✅: 1: Nước thiên nhiên
– (S): Các sản vật của rừng tự nhiên,
– (S): Thủy sản tự nhiên
– (S): Yến sào
74. Đối tượng chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu là:
– (S): Hàng hóa được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia
– (S): Hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia
– (Đ)✅: 1: Hàng hóa được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia, trừ các trường hợp là hàng hóa
thuộc đối tượng không chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
– (S): Hàng hóa, dịch vụ được phép dịch chuyển qua biên giới quốc gia, trừ các trường hợp là
hàng hóa thuộc đối tượng không chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
75. Đối tượng đăng ký thuế phải đăng ký thuế trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ
ngày:


– (S): Có thu nhập thuộc diện chịu thuế phát sinh
– (S): Khai trương hoạt động sản xuất, kinh doanh
– (Đ)✅: 1: Được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
– (S): Nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền
76. Giá bán dịch vụ gồm:
– (S): Giá nhân công
– (S): Giá bán vật liệu
– (Đ)✅: 1: Giá bán vật liệu và giá nhân công
77. Giá bán sản phẩm dịch vụ thông thường xác định bằng:

– (S): Giá dự đoán
– (S): Giá thị trường
– (S): Tất cả các phương án
– (Đ)✅: 1: Chi phí gốc + Chi phí cộng thêm
78. Giá nhân cơng tỉnh dựa trên chi phí nào?
– (Đ)✅: 1: Nhân cơng trực tiếp
– (S): Chi phí ngồi sản xuất
– (S): Sản xuất chung
– (S): Tất cả các phương án
79. Giá thành sản xuất theo biến phí gồm:
– (Đ)✅: 1: Tất cả các phương án
– (S): Biến phí sản xuất chung
– (S): Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
– (S): Chi phí nhân cơng trực tiếp
80. Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là:
– (S): Giá FOB
– (S): Giá hàng hóa tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên.
– (Đ)✅: 1: giá tính thuế nhập khẩu cộng với thuế nhập khẩu
– (S): Giá tính thuế nhập khẩu


81. Hàng hóa , dịch vụ nào sau đây thuộc diện chịu thuế?
– (S): Bảo hiểm nhân thọ
– (S): Dịch vụ chiếu sáng công cộng
– (Đ)✅: 1: Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa qua chế biến
– (S): Dịch vụ tài chính
82. Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?
– (S): Bia hơi
– (Đ)✅: 1: Rượu được xuất khẩu sang Trung Quốc
– (S): Rượu thuốc

– (S): Thuốc lào
83. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng?
– (S): Sản phẩm là giống vật nuôi, giống cây trồng, bao gồm trứng giống, con giống, cây giống,
hạt giống, tinh dịch, phôi, vật liệu di truyền.
– (S): Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt chỉ qua sơ chế thông thường
của tổ chức, cá nhân tự sản xuất
– (S): Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến thành các sản
phẩm khác
– (Đ)✅: 1: Hàng hóa xuất khẩu là sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt
chưa chế biến thành các sản phẩm khác
84. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?
– (Đ)✅: 1: Điều hòa nhiệt độ dưới 90.000 BTU
– (S): Điều hòa nhiệt độ sử dụng trên phương tiện vận tải
– (S): Điều hòa nhiệt độ sử dụng trên xe ô tô dưới 24 chỗ
– (S): Điều hòa nhiệt độ trên 90.000 BTU
85. Hàng hóa nào sau đây áp dụng Mức thuế suất thuế GTGT 5%?
– (S): Dịch vụ cấp tín dụng
– (S): Sản phẩm nông nghiệp chưa qua chế biến
– (Đ)✅: 1: Nhà ở xã hội.
– (S): Tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa qua chế biến


86. Hàng hóa nào sau đây phải nộp thuế nhập khẩu khi nhập vào Việt Nam?
– (Đ)✅: 1: Hàng hóa từ nước ngoài tặng, cho tổ chức, cá nhân trong nước
– (S): Hàng mượn đường qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam
– (S): Hàng nhập khẩu từ nước ngoài vào khu chế xuất
– (S): Hàng viện trợ nhân đạo
87. Hàng hóa nào sau đây phải nộp thuế xuất khẩu theo pháp luật Việt Nam Việt Nam?
– (S): Hàng hóa của tổ chức, cá nhân trong nước tặng, cho Việt Kiều đang sống ở nước ngồi
– (S): Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài

– (Đ)✅: 1: Hàng hóa được đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan
– (S): Hàng hóa viện trợ nhân đạo của Chính phủ Việt Nam cho nước ngồi
88. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong các trường hợp sau đây không được miễn thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu:
– (Đ)✅: 1: Hàng hóa là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu của tổ chức, cá nhân nước ngoài cho tổ chức,
cá nhân Việt Nam
– (S): Hàng hóa là tài sản di chuyển theo quy định của Chính phủ
– (S): Hàng hóa tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập để tham dự hội chợ,
– (S): Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của tổ chức, cá nhân nước ngoài được hưởng quyền ưu
đãi, miễn trừ ngoại giao tại Việt Nam
89. Hành vi nhập khẩu máy jackpot và gây chơi golf phải chịu thuế gì?
– (S): Thuế giá trị gia tăng và thuế Tiêu thụ đặc biệt
– (S): Thuế nhập khẩu và Thuế tiêu thụ đặc biệt
– (Đ)✅: 1: Thuế Nhập Khẩu và Thuế Giá trị gia tăng
– (S): Thuế Nhập Khẩu, Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt, Thuế Giá trị gia tăng
90. Kết dư ngân sách nhà nước được sử dụng để:
– (S): Chi đầu tư phát triển
– (S): Chi tra no
– (Đ)✅: 1: Chuyển vào quỹ dự trữ tài chính
– (S): Tăng dự phịng ngân sách nhà nước
91. Khi có thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng ký thuế đã nộp thì người nộp thuế phải:


– (S): Thông báo với cơ quan thuế trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày quyết định
thay đổi thông tin
– (S): Thông báo với cơ quan thuế trong thời hạn năm ngày làm việc, kể từ ngày có sự thay đổi
thơng tin
– (S): Thơng báo với cơ quan thuế trong thời hạn năm ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay
đổi thông tin
– (Đ)✅: 1: Thông báo với cơ quan thuế trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày có sự thay

đổi thơng tin.
92. Khi Giá trị dở dang đầu kỳ giảm 50.000, giá trị dở dang cuối kỳ giảm 50.000 thì giá
thành sản xuất sẽ:
– (S): Giám 50.000
– (Đ)✅: 1: Không đổi
– (S): Tăng 100.000
– (S): Tăng 50.000
93. Khi sản lượng tăng thì lãi trên biến phí đơn vị sẽ:
– (S): Giảm
– (S): Không đổi
– (S): Tăng
– (Đ)✅: 1: Tăng hoặc giảm
94. Khoản chi nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập
doanh nghiệp?
– (Đ)✅: 1: Phần chi quảng cáo liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá
15% tổng số chi được
– (S): Phần chi quảng cáo liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 10%
tổng số chi được trừ.
– (S): Phần chi quảng cáo liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 3%
tổng số chi được trừ.
– (S): Phần chi quảng cáo liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh vượt quá 5%
tổng số chi được trừ.
95. Kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp của Doanh nghiệp được thành lập theo pháp luật
Việt Nam là
– (S): Được xác định theo Quý


– (S): Được xác định theo tháng
– (S): Được xác định theo từng lần phát sinh
– (Đ)✅: 1: Được xác định theo năm dương lịch

96. Lãi trên biến phí cịn được gọi là:
– (S): Phần đóng góp
– (S): Số dư
– (Đ)✅: 1: Số dư đảm phí
– (S): Số dư đảm phí, phần đóng góp
97. Lãi trên biến phí tính cho:
– (S): Một đơn vị sản phẩm
– (S): Một mặt hàng
– (Đ)✅: 1: Tất cả các phương án
– (S): Toàn doanh nghiệp
98. Lý do nào không phải lý do phân biệt thơng tin khơng thích hợp và thích hợp?
– (Đ)✅: 1: Ra quyết định tuyệt đối chính xác
– (S): Giảm tình trạng quá tải thông tin
– (S): Tiết kiệm thời gian, chi phí
– (S): Tránh sử dụng nhầm thơng tin
99. Lý do phân biệt thơng tin khơng thích hợp và thích hợp là:
– (S): Giảm tình trạng q tải thơng tin
– (Đ)✅: 1: Tất cả các phương án
– (S): Tiết kiệm thời gian, chi phí
– (S): Tránh sử dụng nhầm thơng tin
100. Mối quan hệ chi phí khối lượng lợi nhuận gồm có mấy nhân tố?
– (Đ)✅: 1: 5
– (S): 4
– (S): 6
– (S): 7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×