Tải bản đầy đủ (.pptx) (47 trang)

Báo cáo: Các quy chuẩn kỹ thật kiểm soát ô nhiễm không khí và tiếng ồn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.21 MB, 47 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
ĐỀ TÀI: CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT KIỂM SOÁT Ô
NHIỄM KHÔNG KHÍ VÀ TIẾNG ỒN
BÁO CÁO
MÔN: Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ VÀ TIẾNG ỒN
GVGD: Huỳnh Ngọc Anh Tuấn
DANH SÁCH NHÓM 11
1. Huỳnh Mạnh Phúc 12127134
2. Nguyễn Minh Giáp 12127277
3. Nguyễn Thị Hoa 12127278
4. Nguyễn Thị Bích Ngọc 12127016
5. Hoàng Thanh Sơn 12127151
6. Đỗ Thanh Phương 12127138
www.trungtamtinhoc.edu.vn
MỤC LỤC
1
Thực trạng ô nhiễm không khí
Giới thiệu về bộ quy chuẩn môi trường
Quy chuẩn kiểm soát ô nhiễm không khí và tiếng ồn
2
3
1. Thực trạng môi trường không khí
1990 2014
2020…?
Help
me… ?
Kinh
tế
Môi
trường


Quy chuẩn kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí
QCVN
MT
Nước
Đất
CTR
Khí
2. Giới thiệu về bộ quy chuẩn
2.1. Khái niệm: Quy chuẩn môi trường là văn bản pháp quy kỹ thuật quy định
về mức giới hạn tối đa cho các thông số ô nhiễm bắt buộc phải tuân thủ để đảm
bảo sức khỏe con người, bảo vệ môi trường.
1

Công cụ để quản lý môi trường của cơ quan nhà
nước
2

Cơ sở pháp lý bắt buộc các cá nhân, tổ chức liên
quan đến môi trường phải tuân thủ
3

Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường của mọi
người
2.2. Ý nghĩa của việc ban hành các quy chuẩn
QCVN
MT
Không
khí
QCVN
02:2012

QCVN
19:2009
QCVN
20:2009
QCVN
21:2009
QCVN
22:2009
QCVN
23:2009
QCVN
30:2012
QCVN
34:2010
QCVN
51:2013
QCVN
05:2013
QCVN
06:2009
Tiếng
ồn
QCVN
26:2010

Không khí xung quanh

Khí thải công nghiệp
3.Hệ thống quy chuẩn kiểm soát ô nhiễm không khí và tiếng ồn
Ban hành

Thông tư số 27/2012/TT-BTNMT
ngày 28/ 12/ 2012
Phạm vi
Quy định các yêu cầu kỹ thuật và môi
trường đối với lò đốt chất thải rắn y tế.
Đối tượng
Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu,
kinh doanh (phân phối), sử dụng lò đốt
chất thải rắn y tế
3.1. Quy chuẩn về khí thải lò đốt chất thải rắn y tế
TT Thông số Đơn vị Giá trị yêu cầu
1 Nhiệt độ vùng đốt sơ cấp
°C ³ 650
2 Nhiệt độ vùng đốt thứ cấp
°C ³ 1.050
3 Thời gian lưu cháy trong vùng đốt thứ cấp
s ³ 2
4 Lượng oxy dư (đo tại điểm lấy mẫu)
% 6 - 15
5 Nhiệt độ bên ngoài vỏ lò (hoặc lớp chắn cách ly nhiệt)
°C £ 60
6 Nhiệt độ khí thải ra môi trường (đo tại điểm lấy mẫu)
°C £ 180
Các thông số kỹ thuật cơ bản của lò đốt chất thải rắn y tế
Giới hạn cho phép các thông số ô nhiễm trong khí thải lò đốt chất thải
rắn y tế
TT Thông số ô nhiễm Đơn vị
Giá trị tối đa
cho phép
A B

1
Bụi tổng
mg/Nm3 150 115
2
Axít clohydric, HCI
mg/Nm3 50 50
3
Cacbon monoxyt, CO
tng/Nm3 350 200
4
Lưu huỳnh dioxyt, SO2
mg/Nm3 300 300
5
Nitơ oxyt, NOx (tính theo NO2)
mg/Nm3 500 300
6
Thủy ngân và hợp chất tính theo thủy ngân, Hg
mg/Nm3 0,5 0,5
7
Cadmi và hợp chất tính theo Cadmi, Cd
mg/Nm3 0,2 0,16
8
Chì và các hợp chất tính theo chì, Pb
mg/Nm3 1,5 1,2
10
Tổng đioxin/furan, PCDD/PCDF
ngTEQ/Nm3 2,3 2,3
Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/ 11/ 2009
Cá nhân, tổ chức liên quan đến sản xuất công nghiệp xả
thải bụi và các chất vô cơ

Đối
tượng
Phạm vi
Ban hành
3.2. Quy chuẩn về khí thải công nghiệp đối với bụi và
các chất vô cơ
Cmax = C x Kp x Kv

Quy định nồng độ tối đa của bụi và các chất vô cơ
trong khí thải công nghiệp.
Tính toán
Nồng độ C của bụi và các chất vô cơ làm cơ sở tính nồng độ tối
đa cho phép trong khí thải công nghiệp
TT Thông số
Nồng độ C
(mg/Nm3)
A B
1 Bụi tổng 400 200
2 Bụi chứa silic 50 50
3 Amoniac và các hợp chất amoni 76 50
5 Asen và các hợp chất, tính theo As 20 10
7 Chì và hợp chất, tính theo Pb 10 5
8 Cacbon oxit, CO 1000 1000
10 Đồng và hợp chất, tính theo Cu 20 10
12 Axit clohydric, HCl 200 50
13 Flo, HF, hoặc các hợp chất vô cơ của Flo,
tính theo HF
50 20
14 Hydro sunphua, H2S 7,5 7,5
15 Lưu huỳnh đioxit, SO2 1500 500

16 Nitơ oxit, NOx (tính theo NO2) 1000 850
Hệ số lưu lượng nguồn thải Kp
Lưu lượng nguồn thải (m3/h) Hệ số Kp
P ≤ 20.000 1
20.000 < P ≤ 100.000 0,9
P>100.000 0,8
Hệ số vùng, khu vực
Kv
Hệ số vùng, khu vực Kv
Loại 1 Cơ sở sản xuất công nghiệp cách đô thị đặc biệt, đô thị loại
1 dưới 2 km
0,6
Loại 2 Cơ sở sản xuất công nghiệp cách đô thị loại 2, 3, 4 dưới 2
km
0,8
Loại 3 Cơ sở sản xuất công nghiệp cách đô thị loại 5 dưới 2 km 1,0
Loại 4 Nông thôn 1,2
Loại 5 Nông thôn miền núi 1,4
Áp dụng
Công ty A tại TP.HCM thành lập trước ngày 16/1/2007 có sử dụng
lò hơi, được đốt bằng nhiên liệu than đá. Phát thải ra SO2 với
nồng độ do đạc điều kiện chuẩn 800 mg/m3; lưu lượng tại ống
khói 100.000 m3/h.

Do P=100000 m3/h => Kp= 0,9

Cty ở TP.HCM là đô thị loại đặc biệt nên Kv=0,6
• Cty A Thành lập trước 16/1/2007 nên C = 15000
Vậy Cmax=CxKpxKv=0,9x0,6x1500=810 (mg/m3) vậy Cty A vẫn
xả thải đúng quy chuẩn

Nhưng nếu Cty thành lập sau 16/01/2007 thì C=500 mg/m3
Vậy Cmax=270 (mg/m3) cty A đã vượt quy chuẩn xả thải, cần
phải giảm nồng độ xuống trước khi xả thải.
3.3. Quy chuẩn về khí thải công nghiệp đối với một
số chất hữu cơ
Ban hành
Phạm vi
Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT
ngày 16 tháng 11 năm 2009.
Quy định nồng độ tối đa của khí thải
công nghiệp chứa các chất hữu cơ
Đối tượng
.
Tổ chức, cá nhân xả khí thải công nghiệp
có chứa các chất hữu cơ
Nồng độ tối đa cho phép các chất hữu cơ trong khí thải công nghiệp phát thải vào môi trường không khí

TT
Tên Số CAS
Công thức
hóa học
Nồng độ
tối đa
(mg/Nm3)

1 Axetylen tetrabromua 79-27-6 CHBr2CHBr2 14

2 Axetaldehyt 75-07-0 CH3CHO 270

3 Acrolein 107-02-8 CH2=CHCHO 2,5

4 Amylaxetat 628-63-7 CH3COOC5H11 525
5 Anilin 62-53-3 C6H5NH2 19
6 Benzidin 92-87-5 NH2C6H4C6H4NH2 KPHĐ
7 Benzen 71-43-2 C6H6 5
8 Benzyl clorua 100-44-7 C6H5CH2CI 5
9 1,3-Butadien 106-99-0 C4H6 2200
Quy định nồng độ tối đa của khí thải
phát ra từ ngành sản xuất
phân bón hóa học
Tổ chức, cá nhân xả khí thải công
nghiệp trong ngành sản xuất
phân bón hóa học
Cmax = C x Kp x Kv
Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày
16 / 11/ 2009.
3.4. QUY CHUẨN VỀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
SẢN XUẤT PHÂN BÓN HÓA HỌC
B
a
n

h
à
n
h

Đ

i


t
ư

n
g
P
h

m

v
i
C
ô
n
g

t
h

c
Nồng độ C của các thông số ô nhiễm trong khí thải công
nghiệp sản xuất phân bón hóa học
STT Thông số
Nồng độ C (mg/Nm3)
A B
1 Bụi tổng 400 200
2 Lưu huỳnh đioxit, SO2 1500 500
3 Nitơ oxit, NOX (tính theo NO2) 1000 850
4 Amoniac, NH3 76 50

5 Axit sunfuric, H2SO4 100 50
6 Tổng florua, F- 90 50
Hệ số lưu lượng nguồn thải Kp
Lưu lượng nguồn thải (m3/h) Hệ số Kp
P ≤ 20.000 1
20.000 < P ≤ 100.000 0,9
P>100.000 0,8
Hệ số vùng, khu vực Kv
Loại 1 Cơ sở sản xuất phân bón hóa học cách đô thị đặc biệt, đô thị loại
1 dưới 2 km
0,6
Loại 2 Cơ sở sản xuất phân bón hóa học cách đô thị loại 2, 3, 4 dưới 2
km
0,8
Loại 3 Cơ sở sản xuất phân bón hóa học cách đô thị loại 5 dưới 2 km 1,0
Loại 4 Nông thôn 1,2
Loại 5 Nông thôn miền núi 1,4
Hệ số vùng, khu vực Kv
Áp dụng

Công ty đạm Phú Mỹ tại Tân Thành (Bà Rịa Vũng Tàu) thành lập trước ngày
16/1/2007. Sản xuất phân bón hóa học phát thải NH3 với nồng độ 100 mg/m3.
Lưu lượng tại nguồn thải (P) là 17.000 m3/h.

Do P< 20.000 => Kp= 1.

Cty nằm tại thị trấn Phú Mỹ là đô thị loại 5 => Kv= 1

Cty thành lập trước 16/1/2007 nên giá trị C lấy theo cột A => C= 76 mg/m3
Vậy Cmax= 1x1x76=76 mg/m3. => Cty đã vượt tiêu chuẩn xả thải, cần xây dựng

hệ thống xử lý để giảm nồng độ trước khi xả ra mt không khí.
Cmax = C x Kp x Kv (mg/Nm3)
Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/ 11/ 2009
Các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xả khí thải
công nghiệp nhiệt điện
Quy định nồng độ tối đa khi xả khí thải công nghiệp
nhiệt điện
Đối tượng
Phạm vi
Nội dung
03
Ban hành
www.PowerPointDep.net
3.5. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHÍ THẢI CÔNG
NGHIỆP NHIỆT ĐIỆN
Công
thức

Nồng độ C của các thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp nhiệt điện
STT Thông số
Nồng độ C (mg/Nm3)
A B (Theo loại nhiên liệu sử dụng)
Than Dầu Khí
1 Bụi tổng 400 200 150 50
2 Nitơ oxit, NOX
(tính theo NO2)
1000 - 650 (với than có hàm
lượng chất bốc > 10%)
- 1000 (với than có hàm
lượng chất bốc ≤ 10%

600 250
3 Lưu huỳnh đioxit,
SO2
1500 500 500 300
Chú thích: Tùy theo loại nhiên liệu được sử dụng, nồng độ tối đa cho phép của các
thành phần ô nhiễm NOX, SO2 và bụi trong khí thải nhà máy nhiệt điện được quy
định trong bảng 3. Các giá trị nồng độ này tính ở điều kiện chuẩn. Đối với nhà máy
nhiệt điện dùng nhiên liệu than, nồng độ oxy (O2) dư trong khí thải là 6% đối với
tuabin khí, nồng độ oxy dư trong khí thải là 15%.
Hệ số công suất kp
Công suất thiết kế của nhà máy nhiệt điện (MW) Hệ số Kp
P ≤ 300 1
300 < P ≤ 1200 0,85
P > 1200 0,7
Hệ số vùng, khu vực Kv
Loại 1 Nhà máy nhiệt điện cách đô thị đặc biệt, đô thị loại 1 dưới 5
km
0,6
Loại 2 Nhà máy nhiệt điện cách đô thị loại 2, 3, 4 dưới 5 km 0,8
Loại 3 Nhà máy nhiệt điện cách đô thị loại 5 dưới 5 km 1,0
Loại 4 Nông thôn 1,2
Loại 5 Nông thôn miền núi 1,4
Hệ số vùng, khu vực Kv
Áp dụng

Nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ 1 có công suất thiết kế là 1090 MW; sử dụng
nhiên liệu là khí. Tọa lạc tại Thị trấn Phú Mỹ, Huyện Tân Thành.
Hoạt động 1999. phát thải ra NOx với nồng độ 700 mg/m3

Do P= 1090 => Kp= 0,85


Nhà máy nằm tại thị trấn Phú Mỹ, là đô thị loại 5 => Kv= 1

Hoạt động 1999 nghĩa là trước 17/10/2005 nên sẽ lấy giá trị C theo cột
A => C= 1000
Vậy Cmax= 850 mg/m3 => khí thải đạt chuẩn
Bắt đầu từ 1/1/2015 sẽ áp dụng theo cột B, nhà máy sử dụng nhiên liệu
khí => C= 250
Vậy Cmax= 212,5 mg/m3 vậy khí thải đã vượt quy chuẩn cho phép.

×