Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Chuyên đề 1:Các tiêu chuẩn của việt nam dùng để thiết kế đập bê tông đầm lăn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.11 KB, 40 trang )

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


1
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Trờng Đại học Thủy lợi





BáO CáO KếT QUả
TổNG KếT THIếT Kế - THI CÔNG ĐậP BÊ TÔNG ĐầM LĂN ĐịNH BìNH


Chuyên đề số 1
Các tiêu chuẩn của việt nam dùng để thiết kế đập Bê tông đầm
lăn định bình những vấn đề phù hợp và bất cập


Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS. Phạm Văn Quốc
Chủ trì chuyên đề: GS. TS. Phạm Ngọc Quý
PGS. TS. Phạm Văn Quốc
KS. Vũ Thị Hồng Minh
KS. Đào Vũ




Hà Nội, ngày tháng năm 2008



Văn phòng T vấn thẩm định thiết kế và giám định chất lợng công trình



7263-1
26/3/2009





Hà Nội, 2008
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


2


NI DUNG

M U
I. MT S THUT NG V Bấ TễNG M LN
II. VI NẫT V CễNG TRèNH U MI H CHA NC NH BèNH
III. VN DNG TIấU CHUN VIT NAM THIT K P BTL NH BèNH
1. Danh mục các tiêu chuẩn chính để thiết kế đập BTĐL Định Bình
2. Một số tiêu chuẩn khác của Việt Nam để thiết kế công trình Định Bình
3. Một số nhận xét
IV. NHNG VN PH HP CA TIấU CHUN VIT NAM

I VI P Bấ TễNG M LN
1. V thit k
2. V thi cụng
V. NHNG VN BT CP CA TIấU CHUN VIT NAM
I VI P Bấ TễNG M LN
1. V thit k
2. V thi cụng
VI. V VN DNG TIấU CHUN CA NC NGOI
VII. MT S NHN XẫT CHUNG
VIII. V XY DNG TIấU CHUN THIT K P Bấ TễNG M LN
IX. KT LUN V KIN NGH
TI LIU THAM KHO
PH LC 1
DANH MC MT S TIấU CHUN V TI LIU K THUT
V Bấ TễNG V P Bấ TễNG M LN
PH LC 2
MT S VN Cể S KHC NHAU GIA CễNG NGH XY DNG P Bấ
TễNG M LN (RCC) V P Bấ TễNG THNG (CVC)







Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


3


M U

p bờ tụng m ln (vit tt bờ tụng m ln: BTL v RCC Ting Anh) cú
y cỏc tớnh cht ca p bờ tụng trng lc thụng thng (vit tt Ting Anh bờ
tụng thng: CVC). Cho nờn v c bn cỏc ni dung v yờu cu tớnh toỏn thit k
phi thc hin i vi p RCC cng tng t nh i vi p CVC.
Tuy nhiờn, do cụng ngh xõy dng p RCC khỏc vi cụng ngh xõy dng p
CVC cho nờn trong cỏc n
i dung v yờu cu thit k p RCC s cú mt s im
c thự riờng (ging v khỏc nhau).
Tựy theo mi nc, tựy theo iu kin xõy dng c th ca mi cụng trỡnh, kt
cu v phõn vựng vt liu ca p RCC cú th c thit k vi cỏc mc khỏc
nhau: giu va, va trung bỡnh v ớt va Vỡ th cng cn la chn ni dung v
phng phỏp tớnh toỏn trong thit k mt cỏch phự hp.
Cng do cú s khỏc nhau v cụng ngh xõy dng p cho nờn yờu cu v vt
liu v iu kin k thut thi cụng p RCC cú nhng im khỏc so vi p CVC.
Vỡ vy, quy trỡnh k thut thi cụng p bờ tụng m ln (tuyn chn v cp phi vt
liu, trm trn v thit b sn xut RCC, phng tin vn chuyn RCC, ri, san m,
to khe, kim tra cht l
ng v nghim thu, thớ nghim kim tra bờ tụng m ln
hin trng ) cú nhiu im khỏc so vi qui trỡnh thi cụng p bờ tụng trng lc
thng.
Trong iu kin cha cú Tiờu chun Vit Nam v thit k, thi cụng p bờ
tụng m ln thỡ chỳng ta phi s dng cỏc Tiờu chun k thut ca nc ngoi.
Chuyờn ny lm rừ nhng vn phự hp v bt cp khi s dng cỏc Tiờu
chun k
thut ca Vit Nam thit k p bờ tụng m ln nc ta.














Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


4

I. MT S THUT NG V Bấ TễNG M LN
- Bê tông đầm lăn: Chỉ loại bê tông đợc thi công bằng máy đầm rung công suất lớn.
- Vật liệu trộn (blend): Các khoáng vật hoạt tính và phi hoạt tính đợc đa vào trong
xi măng khi XM xuất xởng.
- Vật liệu độn (additive blend): Các khoáng vật đợc trộn vào trong bê tông tại hiện
trờng thi công.
- Khe thi công (construction joint): Khe bố trí theo yêu cầu của thi công.
- Lớp bê tông đầm lăn (RCC layer): Chỉ phần bê tông đầm lăn mà bề mặt thi công
của nó không cần xử lý để tiếp tục đổ bê tông lên cao (Trừ trờng hợp mặt bê tông
để quá thời gian ninh kết ban đầu).
- Tầng bê tông đầm lăn (RCC block): Chỉ phần bê tông đầm lăn phải tiến hành xử lý
bề mặt sau thời gian nghỉ đổ bê tông để tiếp tục đổ lớp trên.
- Độ dày đầm lăn (spreading thickness): Độ dày lớp bê tông đầm lăn mới san đổ

trớc khi đầm.
- Độ dày đầm chặt (compacted thickness): Độ dày lớp bê tông sau khi đầm chặt đã
đạt độ chặt hoặc dung trọng theo yêu cầu của thiết kế.
- Độ chặt tơng đối (relative density): Tỉ số giữa dung trọng đo đợc ở mặt đập thi
công với dung trọng chuẩn bình quân đạt đợc trong phòng thí nghiệm.
- Dung trọng chuẩn (basic unit weight): Trị số trung bình của dung trọng BTĐL
trộn theo cấp phối đã chọn đạt đợc trong phòng thí nghiệm.
- Thời gian gián cách giữa lớp đổ (intermittent time between layers): Thời gian tính
từ khi bắt đầu trộn bê tông lớp dới có cho nớc cho đến khi đã đầm nén xong bê
tông lớp trên.
- Thời gian cho phép đổ trực tiếp (permissible time interval between placing layers):
Thời gian gián cách giữa 2 lớp đổ lớn nhất tính từ khi trực tiếp đổ lớp BTĐL lên trên
lớp dới cha đợc xử lý mặt lớp mà có thể đạt yêu cầu chất lợng liên kết lớp.
- Thời gian cho phép đổ bê tông khi sử dụng lớp vữa đệm (permissible time interval
between placing layers using bending mix): Thời gian gián cách lớp đổ tối đa tính từ
khi đổ lớp vữa đệm lên trên mặt lớp trớc, rồi đổ lớp bê tông đầm lăn mà có thể đạt
yêu cầu chất lợng liên kết giữa 2 lớp.
- Khe lạnh (cold joint): Mặt lớp đầm lăn khi thời gian gián cách giữa lớp đổ vợt
quá thời gian cho phép đổ lớp đệm.
- Bê tông biến thái (dbnormal concrete): Trong bê tông đầm lăn đã đổ, trộn vào
lợng vữa theo một tỉ lệ nhất định rồi đầm chặt.
- Hỗn hợp đệm (bending mix): Lớp vữa xi măng cát, vữa xi măng - tro bay - cát
hoặc bê tông cốt liệu mịn đổ phủ lên trên mặt lớp bê tông đã đổ hoặc trên mặt nền
đó.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


5


II. VI NẫT V CễNG TRèNH U MI H CHA NC NH BèNH
H nh Bỡnh cú cụng trỡnh u mi c xõy dng trờn sụng Cụn, xó Vnh
Ho, Huyn Vnh Hnh, tnh Bỡnh nh.
Nhim v: Chng l tin món, gim l chớnh v; ti 15.515ha trc mt,
sau tng lờn n 34.000ha; cp nc sinh hot v cụng nghip; ci to mụi trng;
nuụi trng thy sn; chng cn kit dũng chy; phỏt
in vi N = 6.600kw.

Hỡnh 1. p RCC nh Bỡnh ang c thi cụng
H c quy hoch t trc nm 1975, nghiờn cu tin kh thi c duyt
nm 1997; B duyt bỏo cỏo nghiờn cu kh thi nm 2001; thit k k thut duyt
nm 2004 v khi cụng nm 2005; hon thnh nm 2008.
Cỏc c trng c bn ca h cha nc: MNC = +65m; MNDBT = +91,93m;
MNDGC = +93,27m; Dung tớch hu ớch W
h
= 209,93.10
6
m
3
; Dung tớch cht W
c
=
16,28.10
6
m
3
; Dung tớch h ng vi MNDBT l W = 226,21.10
6
m
3

.
Quy mụ cụng trỡnh:
1. p ngn sụng:
- p RCC
- Chiu di nh p 571m
- Chiu rng nh p 9m
- Chiu cao p ln nht H

= 52,3m
- Cao trỡnh nh p: + 95,3m
2. Trn x l: gm trn x mt v trn x sõu
a. Trn x mt:
- p trn mt ct thc dng Ophixờrụp
- Cao trỡnh ngng trn: + 80,93m
- Trn cú van cung, 6 ca, mi ca cú B x h = 14 x 11(m)
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


6
- úng m bng xi lanh thy lc, tiờu nng phúng xa.
- Lu lng x mt thit k 4.637m
3
/s; kim tra 5.530m
3
/s
b. Ca x ỏy:
- Cú 6 ca x ỏy, van cung b trớ h lu, úng m bng xi lanh Thy lc.
- Mi ca cú B x h = 6 x 5 (m); lu lng x thit k 2700m
3

/s, kim tra
2766m
3
/s
- Cao trỡnh ngng trn: +58,0m; tiờu nng ỏy
3. Cng ly nc: cú 2 cng
- Cng b trỏi: cng trũn cú ỏp, van h lu, d = 2,8m; Q = 38,1m
3
/s
- Cng b phi: Cng trũn d = 1,0m; van cụn h lu; Q = 1,7m
3
/s
4. Nh mỏy thy in:
- Kiu sau p; N
lm
= 6.600kW, 2 t mỏy.

III. VN DNG TIấU CHUN VIT NAM THIT K P BTL
NH BèNH
1. Danh mục các tiêu chuẩn chính để thiết kế đập BTĐL Định Bình
Trong thiết kế đập bê tông đầm lăn Định Bình, đơn vị t vấn (HEC) đã sử
dụng các tiêu chuẩn của Việt Nam nêu trong bảng 1.
Bảng 1. Các tiêu chuẩn của Việt Nam đã sử dụng để thiết kế đập bê tông đầm lăn
Định Bình

TT Danh mục Ký hiệu
1 Thiết kế đập bê tông và BTCT - Tiêu chuẩn thiết kế 14TCN 56-88
2
Kt cu bờ tụng v bờ tụng ct thộp thy cụng tiờu
chun thit k

TCVN 4116-85
3
Quy phạm thi công và nghiệm thu các kết cấu bê tông
và bê tông cốt thép toàn khối
TCVN 4453 -1995
4 Quy trình thi công bê tông trong mùa nóng - khô 14 TCN 48-86
5 Công trình thuỷ lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế TCXDVN 285/2002
6 Thiết kế dẫn dòng trong xây dựng công trình thuỷ lợi 14TCN 57-88
7
Công trình thuỷ lợi - Kết cấu bê tông và BTCT - Yêu
cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu
14TCN 59-2002
8
Đờng thi công công trình thuỷ lợi - Quy phạm thiết
kế
14TCN 43-1985
9 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng TCVN 5308-1991
10
Tiêu chuẩn kỹ thuật khoan phụt xi măng vào nền đá
công trình thuỷ lợi
14TCN 82-1995
11
Cát xây dựng. Phơng pháp lấy mẫu Cát xây dựng.
Phơng pháp xác định khối lợng riêng
TCVN 339-1986
12
Cát xây dựng. Phơng pháp xác định khối lợng thể
tích xốp và độ xốp
TCVN 340-1986
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình

Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


7
13 Cát xây dựng Phơng pháp xác định độ ẩm của cát TCVN 341-1986
14
Cát xây dựng - Phơng pháp xác định thành phần hạt
và mô đun độ lớn
TCVN 42-1986
15
Cát xây dựng Phơng pháp xác định hàm lợng mi
ca
TCVN 76-1986
16
Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của đá dăm theo các tiêu
chuẩn
TCVN 1772-1987
17
Xi măng - Phơng pháp xác định độ mịn của bột xi
măng
TCVN 4030-1985
18 Xi măng - Phơng pháp xác định khối lợng riêng TCVN 4030-1985
19
Xi măng - Phơng pháp xác định thời gian đông kết và
độ ổn định thể tích
TCVN 6017-1995
20 Xi măng - Phơng pháp xác định độ bền
TCVN 6016-1995;
TCVN 6016-1995;
TCVN 6017-1995;

TCVN 4030-1985
21 Xi măng - Kiểm tra nhiệt thuỷ hoá xi măng TCVN 6070:1995
22 Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của tro bay theo
TCVN 6016-1995;
TCVN 6017-1995;
TCVN 4030-1985;
14TCN (105-109)-
1999
23
Vữa liên kết bề mặt giữa các lớp RCC, đợc thí
nghiệm các chỉ tiêu tại hiện trờng theo
TCVN 3121-2003
24
Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế
tạo và bảo dỡng mẫu thử
TCVN 3105-1993
25 Hỗn hợp bê tông - Phơng pháp thử độ sụt TCVN 3106-1993
26
Hỗn hợp bê tông nặn - Phơng pháp xác định khối
lợng thể tích
TCVN 3108-1993
27
Bê tông nặng - Phơng pháp xác định khối lợng thể
tích
TCVN 3115-1993
28
Bê tông nặng - Phơng pháp xác định độ chống thấm
nớc
TCVN 3116-1993
29 Bê tông nặng Phơng pháp xác định cờng độ nén TCVN 3118-1993

30
Bê tông nặng - Phơng pháp xác định khối lợng thể
tích
TCVN 3115-1993
31
Bê tông nặng - Phơng pháp xác định độ chống thấm
nớc
TCVN 3116-1993
32 Bê tông nặng Phơng pháp xác định cờng độ nén TCVN 3118-1993





Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


8

2. Một số tiêu chuẩn khác của Việt Nam để thiết kế công trình Định Bình

Ngoài các tiêu chuẩn nêu trên, một số tiêu chuẩn sau đây của Việt Nam đợc sử
dụng để thiết kế các hạng mục khác trong công trình đầu mối hồ chứa nớc Định
Bình:
14TCN 20 2004: Đập đất - Yêu cầu kỹ thuật thi công bằng phơng pháp
đầm nén.
TCVN 4447-87: Công tác đất - Quy phạm thi công nghiệm thu
TCVN 4253- 86 : Tiờu chun thit k nn cỏc cụng trỡnh thy cụng.
Qui phm ti trng v lc tỏc dng lờn CTTL (QP TL C-1-78).

Qui phm tớnh toỏn thy lc p trn (QPTL C-8-76).
Qui phm tớnh toỏn tn tht thy lc do ma sỏt dc chiu di ng dn nc (
QPTL C1-75).
Qui phm tớnh toỏn thy lc cng di sõu.

Qui phm tớnh toỏn thy lc cụng trỡnh x kiu h v xúi lũng dn bng ỏ do
dũng phun ( 14 TCN 81-90).
Hng dn thit k ng hm thy li (HDTL -3-3-77).
Qui trỡnh thit k cu cng theo trng thỏi gii hn( 22 TCN -18-79).
Qui trỡnh thit k giao thụng (22TCN-272-2001).
Qui trỡnh thit k kt cu bờ tụng v bờ tụng ct thộp thy cụng B thy li.
Ti trng v tỏc ng tiờu chun thit k(TCVN 2737-95).

Tớnh toỏn ti trng giú ng (TCVN 229-1999).

3. Một số nhận xét

Phân tích cơ cấu các tiêu chuẩn nêu trong bảng số 1 để thiết kế đập BTĐL
Định Bình chúng ta thấy:
- Trong 32 tiêu chuẩn đã nêu, thì 31 tiêu chuẩn là các tiêu chuẩn sử dụng
chung để thiết kế đập bê tông trọng lực (cả đập bê tông thờng và bê tông đầm lăn).
- Riêng chỉ có 01 tiêu chuẩn - tiêu chuẩn Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của
tro bay theo TCVN 6016-1995; TCVN 6017-1995; TCVN 4030-1985; 14TCN (105-
109)-1999 đợc vận dụng để thiết kế riêng cho bê tông đầm lăn.
- Nhng ch tiờu chung, quy nh chung ó tuõn theo quy nh chung ca thit
k cụng trỡnh thy li TCXDVN285-2002
- Tiờu chun thit k v thi cụng p bờ tụng ca Vit Nam ỏp dng cho p
m ln nh Bỡnh gm 4 tiờu chun chớnh: 14TCN 56-88 thit k p bờ tụng v
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL



9
bờ tụng ct thộp - Tiờu chun thit k; TCN 4116-85 Kt cu bờ tụng v bờ tụng ct
thộp thy cụng - Tiờu chun thit k; Quy phạm thi công và nghiệm thu các kết cấu
bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - TCVN 4453 -1995; v Quy trình thi công bê
tông trong mùa nóng - khô - 14 TCN 48-86.
- Ngoi ra thit k cụng trỡnh h cha nh Bỡnh ó ỏp dng nhng tiờu
chun chung v kho sỏt, kho sỏt a cht, tớnh toỏn thy vn, tớnh toỏn thy lc
nh thit k cụng trỡnh thu li khỏc.
+ Cụng tỏc kho sỏt a hỡnh ó thc hin theo quy nh v thnh phn v khi
lng trong 14TCN 116-1999 ( hin nay l 14TCN 186-2-2006).
ó cp n: Thu thp, ỏnh giỏ cht lng ti liu ó cú; Thit lp li
khng ch mt bng; Thit lp li khng ch cao ; o bỡnh lũng h, u mi,
khu hng li l tuyn, loi vt liu, hin trng cụng trỡnh ó cú; o ct dc ct
ngang tuyn mi cụng trỡnh, sụng sui, hin tr
ng cụng trỡnh ó cú; Cm mc; ta
mi khoan, im l a cht, vt l.
+ Vic kho sỏt a cht (thnh phn, ni dung, khi lng) ó thc hin theo
14TCN115-2000 (mi l 14TCN195-2006), quy trỡnh khoan mỏy QT-TL-1-71; Quy
trỡnh khoan tay QT-TL-B-7-77; Quy trỡnh xỏc nh thm nc ca ỏ bng
phng phỏp thớ nghim ộp nc (14TCN-83-91)
+ Tớnh toỏn thy vn tuõn theo QPTL C6-77. Tớnh toỏn cỏc c trng thy vn
thit k.
+ Cỏc tớnh toỏn thy lc, n
n, ti trng ó theo quy phm tng ng: QPTL C-
1-78 Quy phm ti trng v lc tỏc dng lờn cụng trỡnh thy li ; TCVN 2737-95:
Ti trng v cỏc tỏc ng - Tiờu chun thit k ; 14TCN 81-90: QP tớnh toỏn thu
lc cụng trỡnh x kiu h v xúi lũng dn bng ỏ do dũng phun; 22TCN 22-95:
Quy phm ti trng v lc tỏc dng; QPTL C-1-75: Quy phm tớnh toỏn thy lc

cng di sõu; QPTL C8-76: Quy phm tớnh toỏn thy lc p trn; TCVN 4253-
86: Nn cỏc cụng trỡnh thy cụng - Tiờu chun thit k.

IV. NHNG VN PH HP CA TIấU CHUN VIT NAM I VI
P Bấ TễNG M LN
Nh phn m u ó nờu: p bờ tụng m ln cú y cỏc tớnh cht ca p
bờ tụng trng lc thụng thng. Cho nờn v c bn cỏc ni dung v yờu cu tớnh
toỏn thit k phi thc hin i vi p RCC cng tng t nh i vi p CVC.
Do v
y, cỏc tiờu chun nờu trong bng s 1, v c bn l phự hp thit k p bờ
tụng m ln ca Vit Nam; Tuy vy cng cú cỏc vn cha phự hp.
p trng lc bng bờ tụng hoc bng bờ tụng m ln cú mt s tớnh cht
chung v ging nhau.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


10
1. V thit k
Khi s dng cỏc tiờu chun Vit Nam nờu trong bng 1, nhng vn phự
hp thit k p tụng m ln l:
- V c bn cỏc bc thit k ca cụng trỡnh p bờ tụng m ln cng ging
nh p bờ tụng trng lc thụng thng.Tuy nhiờn trong thit k phi chỳ ý mt s
im khỏc bit phự hp vi cụng ngh thi cụng bờ tụng m l
n.
- Nguyờn tc xỏc nh mt ct c bn v mt ct thc t cho p trng lc
bng bờ tụng hoc bng bờ tụng m ln ging nhau. Hỡnh dng v kớch thc c
bn ca mt ct p trng lc bng bờ tụng hoc bng bờ tụng m ln ging nhau
(vi cựng iu kin xõy dng).
- Cỏc yờu cu v b trớ: B trớ tng th cụng trỡnh

u mi trờn mt bng, b
trớ cụng trỡnh thỏo l, b trớ cụng trỡnh ly nc, b trớ hnh lang, cu to nh p,
ni tip gia p vi nn, khp ni bin dng v vt chn nc, b trớ quan trc
p cú tớnh cht chung v ging nhau.
- n nh ca p ch yu do trng lc ca bn thõn p quyt nh. Hay núi
cỏch khỏc duy trỡ n nh ca
p thỡ ti trng bn thõn ca p bờ tụng hoc bờ
tụng m ln úng vai trũ ln nht.
- X lý gia cng v chng thm nn p bờ tụng hoc bờ tụng m ln cú
nhng yờu cu chung v ging nhau.
- Phng phỏp tớnh toỏn n nh p bờ tụng hoc bờ tụng m ln ging
nhau.
- Phng phỏp tớnh toỏn ng sut trong thõn v nn p bờ tụng hoc bờ tụng
m ln ging nhau.
- Phng phỏp tớnh toỏn thm qua thõn v nn p bờ tụng hoc bờ tụng m
ln ging nhau.
2. V thi cụng
- Định vị dựng khuôn công trình.
- Dẫn dòng thi công
- Tiêu nớc hố móng
- Công tác đào, đắp đất đá, xử lý móng đập
- Công tác khoan phụt xử lý nền móng
- Vật liệu dùng cho BTĐL phải đáp ứng mọi yêu cầu nh tiêu chuẩn quy định
cho bê tông thuỷ công.
- Xi măng phải đảm bảo phù hợp với tiêu chuẩn 14 TCN 66 2002 Xi măng
dùng trong bê tông thuỷ công Yêu cầu kỹ thuật.

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL



11

- Cát dùng cho bê tông đầm lăn phải có đờng biểu diễn thành phần hạt nằm
trong các vùng của biểu đồ hình 5.1. đợc quy định trong tiêu chuẩn TCVN 1770
86.
- Đá dăm dùng cho sản xuất bê tông đầm lăn cấp phối II & III và bê tông
thờng phải đợc phân theo các cỡ nh sau: Từ 5 ữ 20 mm; Từ 20 ữ 40 mm; Từ 40
ữ 60 mm.


V. NHNG VN BT CP CA TIấU CHUN VIT NAM I VI
P Bấ TễNG M LN
Cỏc tiờu chun thit k, thi cụng p bờ tụng ca nc ta cha cp sõu v bờ
tụng m ln, vỡ th gp mt s bt cp. C th l cỏc vn di õy.
1. V thit k
- i vi p bờ tụng m ln thng khụng thit k kh
p ni dc.
- Trong thõn p trng lc m ln khụng b trớ khe dc.
- Hnh lang cú th dựng bờ tụng bin thỏi, bờ tụng thng hoc kt cu bờ tụng
ỳc sn.
- Thng b trớ khp ni ngn nc trong khe ngang.
- H thng ng thoỏt nc ng trong p nờn b trớ mt sau ca lp chng
thm thng lu d dng kim tra, sa cha.Nờn dựng ng bờ tụng khụng si
ỳc sn, kho
ng cỏch gia cỏc ng 2~3m, ng kớnh trong 7~15cm.
- Mt thng lu p RCC phi thit k lp chng thm. Theo Tiờu chun SL
314-2004 ca Trung Quc, dựng bờ tụng m ln cp phi 2 cho lp chng thm.
- Tiờu chun v vt liu v cp phi vt liu ch to bờ tụng m ln: Cỏt,
ỏ dm, xi mng, nc, cỏc loi ph gia (tro bay, puzlan, ph gia húa hc,

INDOSEAL).
- Cỏc tớnh nng ca bờ tụng
m ln: dung trng, chng thm, cng , tớnh
chng xúi mũn.
- Phõn lp m ln v phõn khu bờ tụng trong thõn p (Mỏc ca bờ tụng m
ln).
- B trớ kt cu p bờ tụng m ln ton khi v phõn khoang (phõn khe
ngang).
- Phõn tớch n nh p bờ tụng m ln theo mt trt l mt tip giỏp xung
yu gia cỏc lp ri m ln.
- Tớnh toỏn khng ch nhit v chng nt thõn p.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


12
2. V thi cụng
Nh cỏc mc nờu trờn ó phõn tớch, cụng ngh thi cụng bờ tong m ln cú
nhiu vn khỏc vi cụng ngh thi cụng bờ tụng truyn thng. Danh mc cỏc vn
cú s khỏc nhau nờu di õy. Cũn chi tit cỏc vn khỏc nhau gia thi cụng
xõy dng p bng bờ tụng m ln (RCC) v bng bờ tụng thng (CVC) s c
c th hn trong Ph lc kốm theo.
a) Trm trn
Thit b xi lụ cp phi ch to va bờ tụng
m ln ũi hi l xi lụ chuyờn
dng cp phi c ph gia tro bay hoc ph gia puzlan d b hỳt m.
b) Tro bay, phụ gia
Phụ gia dùng cho bê tông đầm lăn đập Định Bình gồm 02 loại:
- Phụ gia khoáng hoạt tính nghiền mịn: Tro bay nhiệt điện - Phả Lại
- Phụ gia hoá dẻo giảm nớc kéo dài thời gian đông kết

c) Chế tạo hỗn hợp bê tông đầm lăn
d) Chế tạo hỗn hợp bê tông biến thái
e) Thí nghiệm bê tông đầm lăn hiện trờng
- Thí nghiệm hiện trờng về cấp phối thi công BTĐL, xác định cấp phối thi
công và chọn công nghệ thi công.
- Thí nghiệm với các trọng lợng đầm lăn và chất lợng đầm nén khác nhau:
- Thí nghiệm công nghệ thi công BTĐL.
f) Việc vận chuyển bê tông đầm lăn
g) Rải và san bê tông
h) Đầm lăn bê tông
i) Tạo khe
k) Xử lý mặt tầng
l) Thi công bê tông biến thái
m) Dỡng hộ bê tông
n) Thi công vật ngăn nớc, thoát nớc, khe co dn và cấu kiện chôn sẵn
o) Thi công trong điều kiện đặc biệt và khống chế nhiệt độ BTĐL
p) Khống chế nhiệt độ BTĐL
q) Thi công bề mặt chống thấm thợng lu








Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL



13

VI. V VN DNG TIấU CHUN CA NC NGOI
Ngoi nhng tiờu chun ó c ban hnh ti Vit Nam, trong thit k v thi
cụng p BTL nh Binh cũn ỏp dng thờm 1 s tiờu chun Trung Quc, M v
ca Liờn Xụ c. C th nh sau:
1. Các tiêu chuẩn của Trung quốc
TT Danh mục Ký hiệu
1 Quy trình nổ mìn trong xây dựng thủy lợi thủy điện QTTL-D1-82
2 Bê tông đầm lăm Michel HoTaKhanh (Tiếng Anh) 1999
3
Quy trình thí nghiệm bê tông đầm lăn Trung Quốc
(bản dịch)
SL48-94
4 Roller Compacted Concrete - RCC dams HoTaKhanh
5 Quy trình thí nghiệm bê tông đầm lăn Trung Quốc SL48-94
6
Yêu cầu kỹ thuật thi công đập bê tông đầm lăn Hội
Long (bản dịch)
Viện Hoàng Hà
Trung Quốc
7
Quy phạm thiết kế đập bê tông đầm lăn - 2003 (bản
dịch)
Trung Quốc
8
Quy phạm thiết kế đập bê tông trọng lực - 1999
(bản dịch)
DL 5108-1999
9

Quy phạm thi công bê tông đầm lăn thuỷ công
Trung Quốc (bản dịch)
DL/T5112-2000
10 Bê tông đầm lăn thể tích lớn ( bản dịch) Trung Quốc
11
Độ ẩm của cát và tiêu chuẩn khống chế trị số Vc khi
thi công đập bê tông đầm lăn (bản dịch)
Trung Quốc
12
Tổng quan khống chế chất lợng kết hợp giữa các tầng
của bê tông đầm lăn (bản dịch)
Trung Quốc
13
Thí nghiệm chỉ tiêu khối lợng thể tích lèn chặt theo
quy trình thí nghiệm bê tông đầm cán - SL48 - 94 của
Trung Quốc đợc Bộ Nông Nghiệp và PTNT cho dịch
ra tiếng Việt Nam.
SL48 - 94
14
Xác định khối lợng riêng và độ hút nớc của cốt liệu
lớn
AASHTO
T85-91(1996)
15 Hỗn hợp bê tông - Phơng pháp thử độ sụt TCVN 3106-1993
16
Hỗn hợp bê tông nặn - Phơng pháp xác định khối
lợng thể tích
TCVN 3108-1993
17
Bê tông nặng - Phơng pháp xác định khối lợng thể

tích
TCVN 3115-1993
18
Bê tông nặng - Phơng pháp xác định độ chống thấm
nớc
TCVN 3116-1993
19 Bê tông nặng - Phơng pháp xác định cờng độ nén TCVN 3118-1993
20
Thí nghiệm RCC theo Quy trình thí nghiệm bê tông
đầm cán SL48-94 của Trung Quốc đợc Bộ Nông
Nghiệp và PTNT cho dịch ra tiếng Việt Nam
SL48-94

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


14
2. Các tiêu chuẩn của Mỹ

TT Danh mục Ký hiệu
1 ACI Manual of Concrete Practice Part1-2002 ACI
2 ACI Manual of Concrete Practice Part3-2002 ACI
3
Xác định khối lợng riêng và độ hút nớc của cốt liệu
lớn
AASHTO
T85-91(1996)
4
Hỗn hợp bê tông - Phơng pháp xác định khối lợng

thể tích hiện trờng
AASHTO T191-
93(1996)
5
Thí nghiệm khối lợng thể tích (dung trọng) của bê
tông cha cứng rắn và đã cứng rắn bằng phơng pháp
hạt nhân. Phơng pháp dùng: Dùng phơng pháp của
Mỹ đợc quy định trong tiêu chuẩn ASTM 1040 85
(hoặc AASHTO 271 83).
ASTM 104085
(hoặc AASHTO
27183)

6
Bê tông - Phơng pháp xác định mô đun đàn hồi và hệ
số Poisson
ASTM C463
7
Tiờu chun thit k EM 1110-2-2200 :Thit k p bờ
tụng trng lc ca cc cụng trỡnh quõn i M
EM 1110-2-2200
8
Tiờu chun thit k EM 1110-2-2006 : p bờ tụng
m ln ca cc cụng trỡnh quõn i M
EM 1110-2-2006
9
Tiờu chun ACI 207.5R-99 : Bờ tụng m ln ca vin
bờ tụng M xut bn nm 1999
ACI.207.5R-99
10

Tiờu chun thit k: Cỏc iu khon thit k ng t
cho p RCC.
EM 1110-2-12
11
Tiờu chun thit k :Thit k kt cu cho p bờ tụng
m ln.

ETL 1110-2-343

3. Cỏc tiờu chun ca Nga (Liờn Xụ c)
TT Danh mục Ký hiệu
1
Tiờu chun thit k trong vựng cú ng t
CH 7-81

2
Tiờu chun thit k nn cỏc cụng trỡnh thy cụng CH 2.02.02.85
3
Tiờu chun thit k p bờ tụng v bờ tụng ct thộp CH 2.06.06.85
4
Cỏc qui nh ch yu v thit k CH 2.06.01.86
5
Hng dn tớnh toỏn xõm thc cho p trn v cỏc
cụng trỡnh thy cụng
P38-75 BHUUG




Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình

Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


15

VII. MT S NHN XẫT CHUNG
Bờ tụng m ln l thnh tu mi ca th gii v cụng ngh vt liu v cụng
ngh thi cụng. p BTL phỏt huy c u im p t v cụng ngh thi cụng,
p bờ tụng truyn thng v kt cu.
Cụng ngh thit k, thi cụng p BTL trờn th gii ó ngy cng hon
chnh, ó cú nhng p cao gn 200m, p vũm, p vũm mng
c ỏp dng cụng
ngh ny.
Trung Quc l nc cú nhiu kinh nghim v l nc u n v cụng ngh
BTL, cú th k tha cụng ngh BTL Trung Quc xõy dng trng phỏi
BTL Vit Nam.
Vi cỏc u im ni tri ca cụng ngh BTL, cn khn trng xỳc tin
nghiờn cu sm ban hnh b tiờu chun thit k, thi cụng p bờ tụng m ln,
lm c
s phỏp lý cho cụng tỏc qun lý u t cỏc d ỏn cú xõy dng p bờ tụng
m ln.
1.V tiờu chun thit k
Cỏc cụng trỡnh v hng dn ó s dng cỏc tiờu chun thit k ca Vit
Nam tớnh k cỏc thụng s ca cụng trỡnh. Tuy nhiờn trong hng dn ca tp
on in lc cũn s dng cỏc tiờu chun ca Liờn Xụ c v M (tiờu chun ca
cc cụng trỡnh quõn i M (USACE) v tiờu chun ca
y ban iu hnh nng
lng Liờn bang FERC(M)) tớnh toỏn n nh v ng sut ca cụng trỡnh. Cỏc
tiờu chun v vt liu v thi cụng RCC cng ỏp dng theo ACI v ASTM. Cụng
trỡnh ng Nai 3&4 v cụng trỡnh Pleikrong cng ó ỏp dng cỏc tiờu chun ca

M trong vic thit k p bờ tụng m ln (Hng dn thit k p bờ tụng trng
lc EM- 1110-2- 2200 v Hng dn thit k p bờ tụng m ln EM- 1110-2-
2006). Trong khi ú, p
nh Bỡnh c thit k da trờn cỏc tiờu chun thit k
ó ban hnh ca Vit Nam l ch yu. Do l p bờ tụng m ln c xõy dng
Vit Nam nờn cụng ty t vn ó tham kho thờm ý kin ca cỏc chuyờn gia Trung
Quc- l nc cú kinh nghim trong vic xõy dng cỏc p bờ tụng m ln.
2.V cụng tỏc kho sỏt
Cụng tỏc kho sỏt a hỡnh, a cht cng c tin hnh bỡnh thng ỳng
theo trỡnh t thit k
ó c qui nh.
3.V thu thp ti liu khớ tng thy vn
Cỏc ti liu thu thp tớnh toỏn c ly t cỏc trm thy vn ca cỏc lu
vc lõn cn tớnh toỏn.


Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


16

4.V kho sỏt v thu thp ti liu
Cụng tỏc thu thp ti liu cho thit k: Kho sỏt a hỡnh, a cht, khớ tng
thy vn, tỡnh hỡnh kinh t xó hi i vi p bờ tụng m ln cng ging nh thu
thp i vi vic xõy dng cỏc loi p khỏc. Khụng cú s khỏc bit nhiu.Nu cú
thỡ cng ch trong khõu xem xột v vt liu xõy dng. Vt liu xõy dng dựng trong
bờ tụng m l
n cú nhng yờu cu kht khe hn so vi cỏc loi p bờ tụng thụng
thng. Do ú trong quỏ trỡnh kho sỏt cn tuõn th ỳng theo cỏc tiờu chun hng

dn ó ban hnh hoc theo tiờu chun ACI (vin bờ tụng M).

5.V b trớ cỏc hng mc cụng trỡnh v chi tit cỏc hng mc
Mi cụng trỡnh u mi khỏc nhau cú nhng hng mc cụng trỡnh khỏc nhau.
Tuy nhiờn cng cỏc nhng im chung v thit k p trn, p dõng v cỏc cụng
trỡnh ly nc khỏc. i v
i cụng trỡnh ng Nai 3 v ng Nai 4, mt h lu p
c thit k vi nhng bc cao 0,9m. Trong thi cụng bờ tụng m ln thỡ vic thit
k nhng bc ny s giỳp cho quỏ trỡnh thi cụng c thun tin v nhanh chúng.
Ngoi ra cng tit kim c 1 phn bờ tụng. Do vic thi cụng bờ tụng m ln l
phi ri tng lp dy khong 30 cm sau ú dựng m ln cho n khi t cht
yờu cu nờn vic to bc s
to thun li cho cụng tỏc thi cụng. p nh Bỡnh
mỏi h lu nghiờng vi t l 1 : 0,75. Vi bờ tụng thng bờ tụng theo tng khi
thỡ vic to mỏi ny khụng quỏ khú khn.
Ngoi ra vic phõn chia cỏc khoang p trong thit k p nh Bỡnh cng
cha hp lý vỡ cỏc khoang phõn chia vn tng i ln(cỏc khoang cú kớch thc
khỏc nhau nhng cú khoang lờn ti 50m).Vic phõn khoang ln nh vy cú th tit
kim c khp ni nhng do n
n cụng trỡnh nh Bỡnh t trờn mt lp tip giỏp
gia 2 i phong húa va v nh. Do ú nu phõn khoang ln nh vy s cú th xy
ra lỳn khụng u n n p b nt n. Cụng trỡnh ng Nai 3 v 4 phõn khe
trong khong 20m (p trn) v 19 m (p chn) l tng i hp lý v trỏnh c
hin tng nt n do lỳn khụng u gõy ra.
Cỏc chi tit khỏc nh hnh lang kim tra trong thõn p, tiờu thoỏt nc thõn
p v nn p, cỏc khp n
i c b trớ hp lý v theo ỳng cỏc tiờu chun thit
k.
cụng trỡnh ng Nai 3 v ng Nai 4, trong thit k ó rt chỳ trng vic
b trớ cỏc thit b quan trc trong thõn p: p k h thng h (ng o ỏp); p k h

thng khớ (khung dao ng hoc khớ nộn); Cỏc cp nhit k; Dng c o ỏp lc
nc l rng; Dng c o bin dng trong h khoan; Cỏc dõy d
i ngc; Dng c
o ng sut; Dng c o bin dng Carlsm (o rn nt); H thng quan sỏt thm
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


17
(dng trn Thomson); Cỏc mc nh v vai p; Cỏc thit b quan trc ng t v
chuyn v nn; Trm o khớ tng t ng; Cỏc ng h o mc nc. Trong khi
ú p nh Bỡnh li cha thit k cỏc thit b quan trc. Cỏc thit b quan trc c
b trớ kim tra mc nt n ca kt cu bờ tụng, bờ tụng ct thộp, theo dừi din
bin mc nc thng h lu cụng trỡnh
6.V tớnh toỏn thy lc p trn
p nh Bỡnh ó tớnh toỏn thy lc p trn da theo cỏc tiờu chun v tớnh
toỏn thy lc, s dng cachs tớnh toỏn theo s tay thy lc Kixelep v cỏc qui phm
tớnh toỏn khỏc kim tra kh nng thỏo ca trn mt v trn ỏy khi chỳng lm
vic c lp cng nh kh nng thỏo ca trn mt v trn ỏy khi chỳng lm vic
ng thi. K
t qu cho thy trn mt v trn ỏy cú kh nng thỏo ht lu lng
thit k v khi kim vi trng hp lu lng kim tra thỡ p cng lm vic an
ton. T ú tớnh toỏn tiờu nng cho phng ỏn 6 trn mt + 6 l x ỏy xỏc nh
c ng mt nc trờn trn, cỏc thụng s h xúi, chiu sõu b tng tiờu nng
ca trn x ỏy. Cui cựng tớnh toỏn thy lc ca 2 c
ng ly nc b trỏi v phi.
Nhỡn chung p nh Bỡnh ó tớnh toỏn thy lc trn rt chi tit v c th theo ỳng
cỏc tiờu chun k thut.
7.V tớnh toỏn n nh v bn chung ca p
Cỏc cụng trỡnh u tuõn th theo tiờu chun TCXDVN 285-2002. Tớnh toỏn

n nh v bn ca p theo phng phỏp trng thỏi gii hn cú s dng cụng
thc :


hoc cụng thc
m
kn
N
R
K
nc
tt
=

Trong ú : K: h s an ton chung ca cụng trỡnh. n
c
: h s t hp ti trng.
- Theo trng thỏi gii hn th nht :
n
c
= 1,0 i vi t hp ti trng c bn.
n
c
= 0,9 i vi t hp ti trng c bit khụng cú ng t.
n
c
= 0,95 i vi t hp ti trng c bit cú ng t thit k.
n
c
= 0,85 i vi t hp ti trng c bit cú ng t cc i.

n
c
= 0,95 i vi t hp ti trng trong thi kỡ thi cụng, sa cha.
- Theo trng thỏi gii hn 2 : n
c
=1.
N
tt
: ti trng tớnh toỏn tng quỏt.
R : Sc chu ti tớnh toỏn tng quỏt.
m: h s iu kin lm vic
k
n
: h s tin cy.
R
k
m
Nn
n
ttc

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


18

8.V tớnh toỏn ng sut p
Vic tớnh toỏn ng sut thõn p cú th s dng nhiu phng phỏp: sc bn
vt liu, lý thuyt n hi, phn t hu hn Vi trỡnh mỏy tớnh ngy cng hin

i thỡ vic s dng cỏc phn mm tớnh toỏn da theo phng phỏp phn t hu hn
l khụng my khú khn.
Do vy, cỏc cụng trỡnh u ng dng phng phỏp ny trong tớnh toỏn ng
su
t thõn p.Vic tớnh toỏn bng cỏc phn mm cho kt qu chớnh xỏc v nhanh
chúng.
9.V tớnh toỏn nhit v ng sut nhit
i vi p bờ tụng m ln trng lc thỡ vic tớnh toỏn nhit v ng sut
nhit l ht sc quan trng. Qua trỡnh thy húa ca xi mng s lm tng nhit
trong khi bờ tụng, sau ú bờ tụng ta nhit v ngui dn. Quỏ trỡnh ngui dn ú
khụng
u nờn trong bờ tụng phỏt sinh ng sut kộo v nộn. Vỡ vy trong hng dn
ca tp on in lc ó qui nh khỏ chi tit v vic tớnh toỏn ng sut nhit Cụng
trỡnh thy in ng Nai 3 & 4 cng ó tớnh toỏn nh hng ca nhit trong khi
thit k cụng trỡnh. Tuy nhiờn, p nh Bỡnh li cha tớnh n nh hng ca nhit
v cng khụng tớnh toỏn ng sut nhit.
Trờn õy mt s
vn chớnh cn lu ý khi thit k cụng trỡnh bờ tụng m
ln. p nh Bỡnh l p trng lc bờ tụng m ln c xõy dng ln u tiờn
ca nc ta nờn trong thit k cng tn ti 1 s vn tuy khụng ln nhng nu b
sung thỡ hon thin hn.

VIII. V XY DNG TIấU CHUN THIT K P Bấ TễNG M LN
Thỏng 4-2007, Cụng ty T vn Xõy dng
in 1 ó biờn son: Hng dn s
dng Tiờu chun thit k, thớ nghim v nghim thu p RCC. n nay ti liu ny
ang c tham kho vi mc theo ỳng nh tờn Hng dn s dng Tiờu
chun thit k, thớ nghim v nghim thu dp RCC ca nú.
Hin nay Vit nam cha ban hnh qui chun, tiờu chun k thut riờng v p
BTL. Vỡ th, nghiờn cu

biờn tp qui chun, tiờu chun k thut Vit Nam v
vt liu, thit k, thi cụng, nghim thu p BTL ang l vn ln t ra.
1. S cn thit ban hnh Quy chun v tiờu chun v thit k p BTL
Thc t ny dn n chỳng ta mn hoc ly theo tiờu chun nc ngoi.
iu ny cú th hiu do chỳng ta mi t bt tay vo thit k xõy d
ng p bờ
tụng m ln, thc t phỏt trin khụng th i tiờu chun ra i c. Nhng rừ
rng thc t ny dn n mt iu d nhn thy l tớnh thng nht v c s phỏp lý,
v k thut cha cú.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


19
mt s cụng trỡnh ln, quan trng thỡ chỳng ta cú tiờu chun riờng cho mi
cụng trỡnh. Nhng cụng trỡnh va (H

<75m) thỡ cha cn ti mt tiờu chun riờng
cho mi cụng trỡnh, thỡ cú mt tiờu chun chung iu chnh ni dung, khi lng,
phng phỏp, mc chớnh xỏc l cn thit.
2. S cn thit iu chnh ni dung cỏc tiờu chun chuyờn
Hin nay cha cú nhng tiờu chun riờng hoc mt s khon riờng ginh cho
kho sỏt, thit k p bờ tụng m ln trong cỏc tiờu chun chuyờn dựng chung
cho thit k cụng trỡnh th
y li, bao gm:
- Kho sỏt a cht (nn, vai, vt liu xõy dng)
- Cp phi vt liu v ph gia.(mi cú TCXDVN 395 -2007: Ph gia khoỏng
cho Bờ tụng m ln)
- ng t (tựy theo quy mụ p cú quy nh ỏnh giỏ nguy him ca
ng t mt cỏch hp lý)

- ng sut nhit v phõn vựng nhit .
- Phõn tớch ng sut ng (trng hp, phng phỏp, chun ỏnh giỏ )
- X lý n
n v vai p, liờn kt gia p vi nn, gia cỏc lp.
- Phõn khoang.
- Phi hp gia p bờ tụng õm ln v bờ tụng thng.
- Chng thm trong thõn p.
- Thoỏt nc nn v thõn p.
- Quan trc (phn c thự) v nghiờn cu thc t.
Nh vy, dn n s cn thit xem xột iu chnh ni dung ca cỏc tiờu chun
chuyờn phự hp vi tớnh c thự ca p bờ tụng
m ln.

IX. KT LUN V KIN NGH
1. Kt lun
Trờn thc t, chỳng ta ó v ang s dng tiờu chun ca Trung Quc v ca
M l ch yu.
Tng cụng trỡnh c th, cỏc n v t vn biờn tp tiờu chun thit k, iu
kin k thut thi cụng p bờ tụng m ln riờng, m thc cht l tp hp cỏc tiờu
chun k thu
t trong v ngoi nc vn dng vo mt cụng trỡnh ang u t
xõy dng. Cỏc ti liu biờn tp nh vy khụng trỏnh khi tớnh khụng thng nht v
cũn nhiu khim khuyt.
Cỏc c quan thm tra v tham mu ra quyt nh phờ duyt do cha cú Tiờu
chun Vit Nam cho lnh vc ny, cng gp khụng ớt khoa khn tỏc nghip theo
chc nng ca mỡnh.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL



20
Rừ rng, tin hnh thit k, thớ nghim, thi cụng v khng ch cht lng
xõy dng p BTL cn phi sm nghiờn cu biờn son tiờu chun Vit Nam v
vt liu, thit k, thi cụng v nghim thu p bờ tụng m ln.
Tiờu chun k thut, hng dn, s tay v vt liu, thit k, thi cụng, nghim
thu p BTL ca nc ngoi qua nhiu thi k rt phong phỳ. Vi
c su tm, chn
lc v gii thiu vn l cụng vic rt cn thit. S hp tỏc, chia s thụng tin, kinh
nghim gia cỏc c quan, cỏn b chuyờn mụn ca cỏc lnh vc qun lý, nghiờn cu
v ging dy, t vn, nh thu xõy dng s gúp phn nõng cao cht lng cụng
ngh xõy dng núi chung v ng dng cụng ngh BTL xõy dng p nc ta
núi riờng.
Dựng p bờ tụng m l
n cho p nh Bỡnh l ỳng n, cú ý ngha quan
trng m ra kh nng ỏp dng cụng ngh mi v bờ tụng m ln nc ta.
p khụng cao, khụng cn cú tiờu chun thit k riờng l chp nhn c.
p dng cỏc tiờu chun kho sỏt, thit k chung hin hnh v cụng trỡnh thy
li, v p bờ tụng cho p nh Bỡnh l iu ỳng n.
Vn dng nhng tiờu chun nc ngoi v tiờu chu
n nc ngoi ó c Vit
Nam húa qua tiờu chun thit k mt cụng trỡnh c th l cỏch thc gii quyt phự
hp vi thc t cha cú tiờu chun riờng. Nhng iu ny cng bc l nhng bt
cp, thiu tớnh thng nht, thiu c s phỏp lý v chng mc no ú cng th hin
cha chun húa".
2. Kin ngh
ngh B NN&PTNT v cỏc c
quan liờn quan sm xõy dng quy chun
hoc tiờu chn k thut v thit k, thi cụng p bờ tụng m ln.
ngh sm xỳc tin nghiờn cu nhng vn k thut c thự va m bo
thc hin cụng ngh, va lm cn c khoa hc xõy dng nhng tiờu chun chuyờn

.










Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


21

TI LIU THAM KHO

1. 14TCN164-2006 Qui nh k thut thi cụng cm u mi cụng trỡnh thy li h cha
nc nh Bỡnh, tnh Bỡnh nh, 2006.
2. Hng dn thit k xõy dng p bờ tụng m ln A CRRTM-08 USA. Bn dch
(11/2005)
3. Quy phm thit k p bờ tụng m ln SL 314-2004 ca B thy li - Nc Cng hũa
nhõn dõn Trung Hoa.
4. Tiờu chun xõy dng ỏp dng cho d ỏn thy in Sn La TCXD 250-2001 T
p I, tp
II, H Ni - 2001
5. Hi tho k thut s dng bờ tụng m ln trong xõy dng - Hip hi t vn xõy dng
Vit Nam - Hi p ln Vit Nam - H Ni - 12/2005

6. D tho ln 2: Hng dn s dng tiờu chun thit k thớ nghim, nghim thu p RCC
- Tp on in lc Vit Nam - H Ni - 4/2007
7. Thuyt minh chung h cha nc
nh Bỡnh - Cụng trỡnh u mi - Cụng ty T vn
Xõy dng Thy li Vit Nam - HEC - H Ni - 7/2002
8. H s bn v v thuyt minh thit KT- pBVTC p bờ tụng m ln nh Bỡnh, Cụng
ty T vn Xõy dng Thy li Vit Nam HEC.
9. Tuyn tp hi ngh cụng ngh bờ tụng m ln trong thi cụng p thy in ca Vit
Nam - Tp on in lc Vit Nam - H Ni 2007
10. Bỏo cỏo chung cụng trỡnh thu
in ng Nai 3, ng Nai 4, Pleikrụng, Bn Chỏt,
Bc H, Bỡnh in, Bn V, A Vng.
11. Tiờu chun xõy dng Vit Nam TCXDVN 285-2002 - Cụng trỡnh thy li. Cỏc quy
nh ch yu v thit k - H Ni 2002
12. Roleer Compacted concsete - RCC dam - Pais 1997
13. TCVN 14 TCN 56 - 68. Thit k p bờ tụng v bờ tụng ct thộp












Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL



22

PH LC 1
DANH MC MT S TIấU CHUN V TI LIU K THUT
V Bấ TễNG V P Bấ TễNG M LN


Hin nay Vit nam cha ban hnh qui chun, tiờu chun k thut riờng v BTL.
Thỏng 4-2007, Cụng ty T vn Xõy dng in 1 ó biờn son bn D tho: Hng dn
s dng Tiờu chun thit k, thớ nghim v nghim thu p RCC.
Mt s ti liu ca nc ngoi ó c biờn dch, nhng cng cũn nhiu ti liu
khỏc rt ỏng c quan tõm tham kho nghiờn cu
ỏp dng.
Nghiờn cu biờn tp qui chun, tiờu chun k thut Vit Nam v vt liu, thit
k, thi cụng, nghim thu p BTL ang l vn ln t ra.
Sau õy l mt s danh mc tiờu chun v ti liu k thut v bờ tụng thng v bờ
tụng m ln ó ang c s dng trong thit k v thi cụng p BTL nc ta.
2 . Cỏc tiờu chun ỏp dng cho bờ tụng thụng thng
- Tiờu chun xõy dng Vit Nam TCXDVN 305: 2004 Bờ tụng khi ln-Quy phm thi
cụng v nghim thu .
- Tiờu chun ngnh, t 14 TCN63-2002 n 14 TCN73-2002 Bờ tụng thy cụng v cỏc
vt liu dựng cho bờ tụng thy cụng: Yờu cu k thut v phng phỏp th.
- Tiờu chun Vit Nam TCVN 4453-1995 Kt cu bờ tụng v bờ tụng ct thộp ton khi:
Quy phm thi cụng v nghim thu.
- Tiờu chun ngnh QPTL-D6-1978 Quy phm k thut thi cụng v nghim thu cỏc kt
cu bờ tụng v bờ tụng ct thộp thy li.
- Xi mng dựng sn xut bờ tụng c thớ nghim theo quy nh trong Tiờu chun
ngnh 14 TCN67-2002 Xi m

ng dựng trong bờ tụng thy cụng Yờu cu k thut.
- Ph gia khoỏng vt s dng cho cỏc loi bờ tụng phi m bo cỏc yờu cu k thut nờu
trong tiờu chun ASTM C618-97 Quy nh k thut tiờu chun i vi tro bay v
Puzlan thiờn nhiờn nguyờn cht hoc ó nung dựng lm ph gia khoỏng cho bờ
tụng(Standard specification for coal fly ash and raw or calcined natural pozzolan for use
as a mineral admixture in concrete).
- Cỏc loi ph gia húa s dng cho bờ tụng khi ln phi tuõn th theo TCXDVN
305:2004.
- Nc cho bờ tụng phi m bo theo cỏc yờu cu theo Tiờu chun ngnh 14 TCN 72-
2002 Nc dựng cho bờ tụng Thy cụng - Yờu cu k
thut.
- Ct liu mn v thụ phi tuõn theo Tiờu chun ngnh 14 TCN 68-2002 Cỏt dựng cho bờ
tụng thy cụng Yờu cu k thut v Tiờu chun ngnh 14TCN 70-2002 ỏ dm, si
dựng cho bờ tụng Thy cụng Yờu cu k thut.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


23
- Hn hp bờ tụng phi m bo cỏc yờu cu theo Tiờu chun ngnh 14TCN 64-2002 :
Hn hp bờ tụng thy cụng Yờu cu k thut.
- chng thm nc thớ nghim theo TCVN 3116:1993.
- Cng nộn th mu theo TCVN 3118:1993.
- st th theo TCVN 3106:1993.
- Va xõy dng, yờu cu k thut (TCVN 1770:1986)
- Cỏt dung cho bờ tụng thy cụng v yờu cu k thut (14-TCN-68-88)
- ỏ d, si v si dm dung trong xõy dng (TCVN1771:1987)
- Cỏt dung cho bờ tụng thy cụng-Yờu cu k thut (14TCN 70-88)
- Nc cho bờ tụng v v
a-Yờu cu k thut (TCVN 4506-87)

- Nc dung cho bờ tụng thy cụng v bờ tụng ct thộp thy cụng
(14TCN 72-2002)
- Hn hp va v va dung pht c kt, pht mng chng thm, inh neo, cht ỏ
(14 TCN 12-2002)
- Xi mng Pooc Lng (TCVN 2682-1992)
- Xi mng Pooc Lng ớt ta nhit (TCVN 6069-1995)
- Xi mng dựng cho BT thy cụng-Yờu cu k thut (14 TCN 66-2000)
- Ph gia cho bờ tụng v va- Phn loi v yờu cu k thut (14TCN 104-1999)
- Ph gia húa hc cho BT v va-Phõn loi v yờu cu k thu
t(14TCN 104-1999)
- Ph gia khoỏng hot tớnh nghin mn cho BT v va-Phõn loi v yờu cu k thut
(14TCN 105-1999)
- Ph gia chng thm cho BT v va Phõn loi v yờu cu k thut
(14 TCN 106-1999)
- Ph gia húa hc cho bờ tụng v va-Phng phỏp th (14TCN 107-1999)
- 14TCVN 65-2002-TCVN 67-2002 (Thớ nghim tớnh cht ca xi mng)
- 14TCN 63-2002 - 14TCN 73-2002 (Bờ tụng thy cụng v Vt liu cho BT thy cụng).
- TCVN 4453-1995 (Quy phm thi cụng v nghim thu KCBT v kt cu BTCT).
- QPTL D6-1978 (Quy phm thi cụng v nghim thu KCBT v kt cu BTCT).
- 14TCVN 6869-2002 (Thớ nghim cp phi v cỏc ch tiờu c lý ca cỏt).
- 14TCVN 70-2002 (Thớ nghim cp phi v cỏc ch tiờu c lý ca ỏ).
- TCVN 3118-1993 (Thớ nghim cng chu nộn).
- Ch dn ỏnh giỏ cng bờ tụng trờn kt cu cụng trỡnh (TCXD239:2000)
- Bờ tụng thy cụng v vt liu dung cho bờ tụng thy cụng , yờu cu k thut v phng
phỏp th (14TCN 63-73-2002)
3 . Mt s tiờu chun thit k p bờ tụng thụng thng

- Thit k p bờ tụng v bờ tụng ct thộp tiờu chun thit k (14TCN 56-88)
- Qui trỡnh thit k kt cu BT v BTCT cụng trỡnh thy cụng (tp I,II,III)
(14TCN 54-87)

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


24
- Qui trỡnh thi cụng v nghim thu khp ni bin dng (14TCN 90-1995)
- Kt cu bờ tụng v bờ tụng ct thộp thy cụng (TCVN 4116-1985)
- Kt cu bờ tụng ct thộp-Tiờu chun thit k (TCVN 5574:1991)
- Qui phm k thut thi cụng v nghim thu cỏc kt cu bờ tụng (QPTLD6-1978)
- Qui phm thi cụng v nghim thu-Kt cu bờ tụng v bờ tụng ct thộp ton khi
( TCVN 4453-1995)
- Quy phm thi cụng v nghim thu Kt cu bờ tụng v bờ tụng ct thộp lp nghộp
(TCVN 4452-87)
- Kt cu bờ tụng v bờ tụng ct thộp thy cụng, tiờu chun thit k
(TCVN41 16:1985)
- Qui trỡnh thit k kt cu bờ tụng v bờ tụng ct thộp B
thy Li
- Kt cu bờ tụng v bờ tụng ct thộp Tiờu chun thit k
- Hng dn tớnh toỏn xõm thc do p trn v cụng trỡnh cụng (P38-75 BHUUG)
- Nguyờn tc ch o v thit k p bờ tụng m ln (DL/T 5005-92)
- Quy trỡnh thớ nghim bờ tụng m ln (Cỏn) (SL 48-94)
- Quy phm k thut thi cụng tng phũng chng thm bng bờ tụng cụng trỡnh thy li
thy in
- Quy phm thi cụng bờ tụng m ln thy cụng (SL 53-94)
- Thit k cụng trỡnh chu ng t (TCXDVN 375:2006)
4. Quy phm thit k, thi cụng p BTL
4-1. Mt s tiờu chun, iu kin k thut biờn son cho tng p BTL
Sau õy l mt vi vớ d v mt s ti liu k thut ó biờn son riờng cho tng p BTL
c th:
- Tiờu chun thit k cụng trỡnh thy in Plờikrụng. Cụng ty T vn Xõy dng in 1,

2003.
- iu kin k thut thi cụng bờ tụng m ln cụng trỡnh thy
in Plờikrụng.Cụng ty T
vn Xõy dng in 1, 2003.
- 14TCN 164-2006, Qui nh k thut thi cụng cm u mi cụng trỡnh thy li h cha
nc nh Bỡnh, tnh Bỡnh nh.
- Tiờu chun thit k cụng trỡnh thy in ng Nai 4. Cụng ty T vn Xõy dng in 2,
2003.
4-2. Mt s quy phm ca Trung Quc
- Quy phm Thiột k p Bờ tụng trng lc (DL 5108-1999)
- Quy phm thi cụng p BTL thy cụng (DL/T 5112-2000)
- Quy trỡnh thớ nghim BTL thy cụng (SL 48-1994)
- Quy trỡnh thớ nghim ct liu bờ tụng Thy cụng (DL/T 5151-2001)
- Quy trỡnh thớ nghim v Bờ tụng thy cụng (DL/T 5150-2001)
- Quy phm thit k p vũm bờ tụng (SL 282 - 2003)
- Quy phm thit k p bờ tụng m ln (SL 314- 2004)
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


25
- Qui phm thit k p trn (SL 253-2000)
- Qui phm thit k tuy nen thy cụng (SL 279-2002)
- Nguyờn tc ch o v thit k p bờ tụng m ln (DL 5005-92)
- Qui trỡnh thớ nghim bờ tụng m ln (SL 48-94)
- Qui phm thit k p trng lc bng bờ tụng (SDJ 21-78)
- Quy phm k thut kim tra an ton ca p ln bờ tụng trng lc (SDJ 336-89)
4-3. Mt s S dng Quy phm ca M
- ASTM C 1170-91 (Tớnh cụng tỏc - Thớ nghim VC)
- ASTM C 1040 ( Ph

ng phỏp thớ nghim dung trng BTL)
- ACI 207-5R (Tớnh nng k thut BTL ca Hip hi bờ tụng M)
- ASTM D 1556-82 (Xỏc nh dung trng BTL bng phng phỏp rút cỏt)
- ASTM C 1064 (Thớ nghim Nhit hc ca BTL)
- ASTM C 1176-92 (Ch to mu v pp thớ nghim cng chu nộn BT)
- ASTM C 496 (Thớ nghim cng chu ct ca Bờ tụng)
- ASTM C311-98b (Thớ nghiờm Mụ un n hi)
- ASTM C403 (Thớ nghim tớnh nng ca ph gia)
- ASTM C168, C331 (Thớ nghim tớnh nng ca ph gia ho
t tớnh)
- EM 1110 -2-2200: thit k p bờ tụng trng lc (Gravily Dam Design- EM 1110 -2-
2200), Cc Cụng trỡnh quõn i M (USACE), xut bn 1995.
- EM 1110 -2-2006: S tay cho k s - Bờ tụng m ln thit k p bờ tụng m ln
(Engineer Manual, Roller-Compacted Concrete, US Army Corps of Engineers).
- EM 1110-2-12: Cỏc iu khon thit k ng t cho p RCC.
- ETL 1110-2-343: Thit k kt cu cho p bờ tụng m ln.
- Tiờu chun ACI 207.5R-99 ca Vin bờ tụng Hoa k (Roller- Compacted Mass
Concrete-ACI 207.5R-99).
- Hng dn thit k v xõy dng p bờ tụng
m ln (ti liu dch t ti liu ca cc
khai hoang B Ni v M)
- Hng dn thit k bờ tụng m ln (USACE-194)
- Gravity Dam Design (USACE.EM 1110-2-1603.1990)
- Earthquake Design and Evaluation for Civil Works Projects
(USACE ER 1110-2-1806.1995)
- Response Spectra and Seismic Analysis for Concrete hydraulic Structures
(EM-1110-2-6050)
- Flotation Stability Criteria for Concrete Hydraulic Structures
(USACE.ETL1110-2-307)
- Hydraulic Design for Reservoir Outlet Works (USACE.EM 1110-2-1602.1980)

- Waterstops and Other Preformed Joint Materials for Civil Works Structures
(USACE EM 1110-2-2102)
- Engineering and Design Roller Compacted Concrete (EM-1110-2-12)
- Method for making and curing concrete test specimens in the Field (ASTM C31)


×