Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài tập thực hành query report

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.21 KB, 17 trang )

Bài tập phần Query và Report 1- 1
Nhóm chuyên môn lập trình Trung Tâm Tin Học – ĐH. KHTN TP. HCM

Bài tập thực hành

Nội dung


Quản lý sinh viên 2
Quản lý sổ tiết kiệm 14
Quản lý nhà sách 16

Bài tập phần Query và Report 1 - 2
Nhóm chuyên môn lập trình Trung Tâm Tin Học – ĐH. KHTN TP. HCM
Quản lý sinh viên
Cấu trúc bảng dữ liệu
Các Field in đậm và gạch dưới là khố chính của bảng
KETQUA - Kết quả
Field Name Field Type Field Size Description
MASV Text 3
MAMH Text 2
DIEM Number Single
KHOA - Khoa
Field Name Field Type Field Size Description
MAKHOA Text 2
TENKHOA Text 50
MONHOC – Mơn học
Field Name Field Type Field Size Description
MAMH Text 2
TENMH Text 25
SOTIET Number Byte


SINHVIEN – Sinh viên
Field Name Field Type Field Size Description
MASV Text 3
HOSV Text 15
TENSV Text 7
PHAI Yes/No Yes: Nữ, No: Nam
NGAYSINH Date/Time dd/mm/yyyy
NOISINH Text 15
MAKH Text 2
HOCBONG Number Double
Dữ liệu mẫu
DMMH
MaMH TenMH SoTiet
01 Cơ sở dữ liệu 45
02 Trí tuệ nhân tạo 45
03 Truyền tin 45
04 Đồ họa 60
05 Văn phạm 60

DMSV
MaSV HoSV TenSV Phai NgaySinh NoiSinh MaKH HocBong
A01 Nguyễn thò Hải Nữ 23/02/1977 Hà Nội TH 130000
A02 Trần văn Chính Nam 24/12/1977 Bình Đònh TH 150000
A03 Lê thu bạch Yến Nữ 21/02/1977 Tp HCM TH 170000
A04 Trần anh Tuấn Nam 20/12/1977 Hà Nội AV 80000
B01 Trần thanh Mai Nữ 12/08/1977 Hài Phòng TR 0
B02 Trần thò thu Thủy Nữ 02/01/1977 Tp HCM AV 0





DMKHOA
MaKH TenKH
AV Anh Văn
TH Tin Học
TR Triết
Bài tập phần Query và Report 1 - 3
Nhóm chuyên môn lập trình Trung Tâm Tin Học – ĐH. KHTN TP. HCM
KETQUA
MaSV MaMH Diem
A01 01 3
A01 02 6
a01 03 5
a02 01 4.5
a02 03 10
a02 05 9
a03 01 2
a03 03 2.5
a04 05 10
b01 01 7
b01 03 2.5
b02 02 6
b02 04 10
Quan hệ dữ liệu giữa các bảng

Các u cầu truy vần dữ liệu
A
A
.
.



D
D
ù
ù
n
n
g
g


Q
Q
B
B
E
E


t
t


o
o


c
c

á
á
c
c


t
t
r
r
u
u
y
y


v
v


n
n


s
s
a
a
u
u



1. Cho biết danh sách các mơn học, gồm các thơng tin sau: Mã mơn học, Tên mơn học, Số tín chỉ
2. Liệt kê danh sách sinh viên, gồm các thơng tin sau: Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Học
bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã sinh viên tăng dần
3. Liệt kê danh sách sinh viên sinh vào ngày 31/12/1977, gồm các thơng tin: Họ tên sinh viên, Mã
khoa, Học bổng
4. Liệt kê bảng điểm của sinh viên khoa Tin Học, gồm các thơng tin: Tên khoa, Họ tên sinh viên, Tên
mơn học, Sốt tiết, Điểm
5. Cho biết danh sách các sinh viên của khoa Anh văn, gồm các thơng tin sau: Mã sinh viên, Họ tên
sinh viên, Ngày sinh, Mã khoa
6. Cho biết những mơn học có số tiết lớn hơn 40 và nhỏ hơn 60, gồm các thơng tin: Mã mơn học,
Tên mơn học, Số tiết
7. Liệt kê những sinh viên nữ, tên có chứa chữ N
8. Cho biết danh sách những sinh viên ký tự đầu tiên của tên nằm trong khoảng từ a đến m, gồm
các thơng tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Phái, Học bổng.
9. Danh sách các sinh viên của khoa Anh văn và khoa Triết, gồm các thơng tin: Mã sinh viên, Mã
khoa, Phái
10. Danh sách những sinh viên có học bổng từ 200,000 đến 80,000, gồm các thơng tin: Mã sinh viên,
Ngày sinh, Phái, Mã khoa
Bài tập phần Query và Report 1 - 4
Nhóm chuyên môn lập trình Trung Tâm Tin Học – ĐH. KHTN TP. HCM
B
B
.
.


S
S

e
e
l
l
e
e
c
c
t
t


q
q
u
u
e
e
r
r
y
y


1. Cho biết danh sách các mơn học, gồm các thơng tin sau: Mã mơn học, Tên mơn học, Số tín chỉ
2. Liệt kê danh sách sinh viên, gồm các thơng tin sau: Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Học
bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã sinh viên tăng dần
3. Danh sách các sinh viên, gồm các thơng tin sau: Mã sinh viên, Tên sinh viên, Phái, Ngày sinh.
Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Nam/Nữ
4. Thơng tin các sinh viên gồm: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Học bổng. Thơng tin sẽ được sắp xếp

theo thứ tự Ngày sinh tăng dần và Học bổng giảm dần
5. Danh sách các mơn học có tên bắt đầu bằng chữ T, gồm các thơng tin: Mã mơn, Tên mơn, Số tiết
6. Liệt kê danh sách những sinh viên có chữ cái cuối cùng trong tên là I, gồm các thơng tin: Họ tên
sinh viên, Ngày sinh, Phái
7. Danh sách những khoa có ký tự thứ hai của tên khoa có chứa chữ N, gồm các thơng tin: Mã khoa,
Tên khoa
8. Liệt kê những sinh viên mà họ có chứa chữ Thị
9. Cho biết danh sách những sinh viên ký tự đầu tiên của tên nằm trong khoảng từ a đến m, gồm
các thơng tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Phái, Học bổng.
10. Cho biết danh sách những sinh viên mà tên có chứa ký tự nằm trong khoảng từ a đến m, gồm các
thơng tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng. Danh sách được sắp xếp tăng dần
theo họ tên sinh viên
11. Cho biết danh sách các sinh viên của khoa Anh văn, gồm các thơng tin sau: Mã sinh viên, Họ tên
sinh viên, Ngày sinh, Mã khoa
12. Liệt kê danh sách sinh viên của khoa Vật Lý, gồm các thơng tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh
viên, Ngày sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Ngày sinh giảm dần
13. Cho biết danh sách các sinh viên có học bổng lớn hơn 500,000, gồm các thơng tin: Mã sinh viên,
Họ tên sinh viên, Mã khoa, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự Mã khoa giảm dần
14. Liệt kê danh sách sinh viên sinh vào ngày 31/12/1977, gồm các thơng tin: Họ tên sinh viên, Mã
khoa, Học bổng
15. Cho biết các sinh viên sinh sau ngày 31/12/1977, gồm các thơng tin: Họ tên sinh viên, Ngày sinh,
Nơi sinh, Học bổng. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự ngày sinh giảm dần
16. Liệt kê các sinh viên có học bổng lớn hơn 100,000 và sinh ở Tp HCM, gồm các thơng tin: Họ tên
sinh viên, Mã khoa, Nơi sinh, Học bổng
17. Danh sách các sinh viên của khoa Anh văn và khoa Triết, gồm các thơng tin: Mã sinh viên, Mã
khoa, Phái
18. Cho biết những sinh viên có ngày sinh từ ngày 01/01/1960 đến ngày 05/06/1977, gồm các thơng
tin: Mã sinh viên, Ngày sinh, Nơi sinh, Học bổng
19. Danh sách những sinh viên có học bổng từ 200,000 đến 80,000, gồm các thơng tin: Mã sinh viên,
Ngày sinh, Phái, Mã khoa

20. Cho biết những mơn học có số tiết lớn hơn 40 và nhỏ hơn 60, gồm các thơng tin: Mã mơn học,
Tên mơn học, Số tiết
21. Liệt kê những sinh viên nam của khoa Anh văn, gồm các thơng tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên,
Phái
22. Danh sách sinh viên có nơi sinh ở Hà Nội và ngày sinh sau ngày 01/01/1977, gồm các thơng tin:
Họ sinh viên, Tên sinh viên, Nơi sinh, Ngày sinh
23. Liệt kê những sinh viên nữ, tên có chứa chữ N
24. Danh sách các nam sinh viên khoa Tin Học có ngày sinh sau ngày 30/5/1960
25. Liệt kê danh sách sinh viên gồm các thơng tin sau: Họ và tên sinh viên, Giới tính, Ngày sinh. Trong
đó Giới tính hiển thị ở dạng Nam/Nữ tuỳ theo giá trị của field Phai là Yes hay No
26. Cho biết danh sách sinh viên gồm các thơng tin sau: Mã sinh viên, Tuổi, Nơi sinh, Mã khoa. Trong
đó Tuổi sẽ được tính bằng cách lấy năm hiện hành trừ cho năm sinh
27. Cho biết những sinh viên có tuổi lớn hơn 20, thơng tin gồm: Họ tên sinh viên, Tuổi, Học bổng
28. Danh sách những sinh viên có tuổi từ 20 đến 30, thơng tin gồm: Họ tên sinh viên, Tuổi, Tên khoa
29. Liệt kê danh sách sinh viên gồm các thơng tin sau: Họ và tên sinh viên, Giới tính, Tuổi, Mã khoa.
Trong đó Giới tính hiển thị ở dạng Nam/Nữ tuỳ theo giá trị của field Phai là Yes hay No, Tuổi sẽ
Bài tập phần Query và Report 1 - 5
Nhóm chuyên môn lập trình Trung Tâm Tin Học – ĐH. KHTN TP. HCM
được tính bằng cách lấy năm hiện hành trừ cho năm sinh. Danh sách sẽ được sắp xếp theo thứ tự
Tuổi giảm dần
30. Danh sách sinh viên sinh vào tháng 2 năm 1975, gồm các thơng tin: Họ tên sinh viên, Phái, Ngày
sinh. Trong đó, Ngày sinh chỉ lấy giá trị ngày của field NGAYSINH. Sắp xếp dữ liệu giảm dần theo
cột Ngày sinh
31. Cho biết thơng tin về mức học bổng của các sinh viên, gồm: Mã sinh viên, Phái, Mã khoa, Mức học
bổng. Trong đó, mức học bổng sẽ hiển thị là “Học bổng cao” nếu giá trị của field học bổng lớn
hơn 500,000 và ngược lại hiển thị là “Mức trung bình”
32. Cho biết điểm thi của các sinh viên, gồm các thơng tin: Họ tên sinh viên, Mã mơn học, Điểm. Kết
quả sẽ được sắp theo thứ tự Họ tên sinh viên và mã mơn học tăng dần
33. Danh sách sinh viên của khoa Anh văn, điều kiện lọc phải sử dụng tên khoa, gồm các thơng tin
sau: Họ tên sinh viên, Giới tính, Tên khoa. Trong đó, Giới tính sẽ hiển thị dạng Nam/Nữ

34. Liệt kê bảng điểm của sinh viên khoa Tin Học, gồm các thơng tin: Tên khoa, Họ tên sinh viên, Tên
mơn học, Sốt tiết, Điểm
35. Kết quả học tập của sinh viên, gồm các thơng tin: Họ tên sinh viên, Mã khoa, Tên mơn học, Điểm
thi, Loại. Trong đó, Loại sẽ là Giỏi nếu điểm thi > 8, từ 6 đến 8 thì Loại là Khá, nhỏ hơn 6 thì loại
là Trung bình
36. Cho biết trung bình điểm thi theo từng mơn, gồm các thơng tin: Mã mơn, Tên mơn, Trung bình
điểm thi
37. Danh sách số mơn thi của từng sinh viên, gồm các thơng tin: Họ tên sinh viên, Tên khoa, Tổng số
mơn thi
38. Tổng điểm thi của từng sinh viên, các thơng tin: Tên sinh viên, Tên khoa, Phái, Tổng điểm thi
39. Cho biết tổng số sinh viên ở mỗi khoa, gồm các thơng tin: Tên khoa, Tổng số sinh viên
40. Cho biết điểm cao nhất của mỗi sinh viên, gồm thơng tin: Họ tên sinh viên, Điểm
41. Thơng tin của mơn học có số tiết nhiều nhất: Tên mơn học, Số tiết
42. Cho biết học bổng cao nhất của từng khoa, gồm Mã khoa, Tên khoa, Học bổng cao nhất
43. Cho biết điểm cao nhất của mỗi mơn, gồm: Tên mơn, Điểm cao nhất
44. Thống kê số sinh viên học của từng mơn, thơng tin có: Mã mơn, Tên mơn, Số sinh viên đang học
45. Cho biết mơn nào có điểm thi cao nhất, gồm các thơng tin: Tên mơn, Số tiết, Tên sinh viên, Điểm
46. Cho biết khoa nào có đơng sinh viên nhất, gồm Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên
47. Cho biết khoa nào có sinh viên lảnh học bổng cao nhất, gồm các thơng tin sau: Tên khoa, Họ tên
sinh viên, Học bổng
48. Cho biết sinh viên của khoa Tin học có có học bổng cao nhất, gồm các thơng tin: Mã sinh viên, Họ
sinh viên, Tên sinh viên, Tên khoa, Học bổng
49. Cho biết sinh viên nào có điểm mơn Cơ sở dữ liệu lớn nhất, gồm thơng tin: Họ sinh viên, Tên mơn,
Điểm
50. Cho biết 3 sinh viên có điểm thi mơn Đồ hoạ thấp nhất, thơng tin: Họ tên sinh viên, Tên khoa,
Tên mơn, Điểm
51. Cho biết nào có nhiều sinh viên nữ nhất, gồm các thơng tin: Mã khoa, Tên khoa
52. Thống kê sinh viên theo khoa, gồm các thơng tin: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên, Tổng số
sinh viên nữ
53. Cho biết kết quả học tập của sinh viên, gồm Họ tên sinh viên, Tên khoa, Kết quả. Trong đó, Kết

quả sẽ là Đậu nếu khơng có mơn nào có điểm nhỏ hơn 4
54. Danh sách những sinh viên khơng có mơn nào nhỏ hơn 4 điểm, gồm các thơng tin: Họ tên sinh
viên, Tên khoa, Phái
55. Cho biết danh sách những mơn khơng có điểm thi nhỏ hơn 4, gồm các thơng tin: Mã mơn, Tên
Mơn
56. Cho biết những khoa khơng có sinh viên rớt, sinh viên rớt nếu điểm thi của mơn nhỏ hơn 5, gồm
các thơng tin: Mã khoa, Tên khoa
57. Thống kê số sinh viên đậu và số sinh viên rớt của từng mơn, biết răng sinh viên rớt khi điểm của
mơn nhỏ hơn 5, gồm có: Mã mơn, Tên mơn, Số sinh viên đậu, Số sinh viên rớt
58. Cho biết mơn nào khơng có sinh viên rớt, gồm có: Mã mơn, Tên mơn
59. Danh sách sinh viên khơng có mơn nào rớt, thơng tin gồm: Mã sinh viên, Họ tên, Mã khoa
Bài tập phần Query và Report 1 - 6
Nhóm chuyên môn lập trình Trung Tâm Tin Học – ĐH. KHTN TP. HCM
60. Danh sách các sinh viên rớt trên 2 mơn, gồm Mã sinh viên, Họ sinh viên, Tên sinh viên, Mã khoa
61. Cho biết danh sách những khoa có nhiều hơn 10 sinh viên, gồm Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh
viên của khoa
62. Danh sách những sinh viên thi nhiều hơn 4 mơn, gồm có Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Số mơn
thi
63. Cho biết khoa có 5 sinh viên nam trở lên, thơng tin gồm có: Mã khoa, Tên khoa, Tổng số sinh viên
nam
64. Danh sách những sinh viên có trung bình điểm thi lớn hơn 4, gồm các thơng tin sau: Họ tên sinh
viên, Tên khoa, Phái, Điểm trung bình các mơn
65. Cho biết trung bình điểm thi của từng mơn, chỉ lấy mơn nào có trung bình điểm thi lớn hơn 6,
thơng tin gồm có: Mã mơn, Tên mơn, Trung bình điểm
C
C
.
.



M
M
a
a
k
k
e
e


T
T
a
a
b
b
l
l
e
e


q
q
u
u
e
e
r
r

y
y


Với những u cầu từ của phần Select Query hãy viết lại để với mỗi u cầu sẽ tạo ra một bảng mới,
tên của các bảng có ý nghĩa tương ứng với tập kết quả chứa trong bảng
D
D
.
.


S
S
u
u
b
b


q
q
u
u
e
e
r
r
y
y



1. Danh sách sinh viên chưa thi mơn nào, thơng tin gồm: Mã sinh viên, Mã khoa, Phái
2. Danh sách những sinh viên chưa thi mơn Cơ sở dữ liệu, gồm các thơng tin: Mã sinh viên, Họ tên
sinh viên, Mã khoa
3. Cho biết mơn nào chưa có sinh viên thi, gồm thơng tin về: Mã mơn, Tên mơn, Sơ tiết
4. Khoa nào chưa có sinh viên học
5. Cho biết những sinh viên của khoa Anh văn chưa thi mơn Cơ sở dữ liệu
6. Cho biết mơn nào chưa có sinh viên khoa Lý thi
7. Danh sách những sinh viên có điểm thi mơn Đồ hoạ nhỏ hơn điểm thi mơn Đồ hoạ nhỏ nhất của
sinh viên khoa Tin học
8. Liệt kê những sinh viên sinh sau sinh viên có tuổi nhỏ nhất trong khoa Anh văn
9. Cho biết những sinh viên có học bổng lớn hơn tổng học bổng của những sinh viên thuộc khoa
Triết
10. Danh sách sinh viên có nơi sinh cùng với nơi sinh của sinh viên có học bổng lớn nhất trong khoa

11. Danh sách sinh viên có điểm cao nhất ứng với mỗi mơn, gồm thơng tin: Mã sinh viên, Họ tên sinh
viên, Tên mơn, Điểm
12. Các sinh viên có học bổng cao nhất theo từng khoa, gồm Mã sinh viên, Tên khoa, Học bổng
E
E
.
.


A
A
p
p
p

p
e
e
n
n
d
d


q
q
u
u
e
e
r
r
y
y


1. Thêm một sinh viên mới gồm các thơng tin sau:
• Mã sinh viên: C01
• Họ sinh viên: Lê Thành
• Tên sinh viên: Ngun
• Phái: Nam
• Ngày sinh: 20/10/1980
• Nơi sinh: Thành phố Hồ Chí Minh
• Mã khoa: TH
• Học bổng: 850,000

2. Thêm một mơn học mới gồm các thơng tin sau:
• Mã mơn học: 06
• Tên mơn học: Xử lý ảnh
• Số tiết: 45
3. Thêm một khoa mới gồm các thơng tin sau:
• Mã khoa: VL
Bài tập phần Query và Report 1 - 7
Nhóm chuyên môn lập trình Trung Tâm Tin Học – ĐH. KHTN TP. HCM
• Tên khoa: Vật lý
4. Thêm một sinh viên mới gồm các thơng tin sau:
• Mã sinh viên: C02
• Họ sinh viên: Nguyễn Trần
• Tên sinh viên: Qn
• Phái: Nam
• Ngày sinh: lấy ngày hiện hiện
• Nơi sinh: Huế
• Mã khoa: VL
• Học bổng: 950,000
5. Thêm vào bảng kết quả gồm các thơng tin sau:
• Mã sinh viên: lấy tất cả những sinh viên của khoa Tin học
• Mã mơn học: 06
• Điểm: 7
6. Thêm vào bảng kết quả gồm các thơng tin sau:
• Mã sinh viên: C02
• Mã mơn học: lấy tất cả những mơn học có trong bảng mơn học
• Điểm: 8
F
F
.
.



U
U
p
p
d
d
a
a
t
t
e
e


q
q
u
u
e
e
r
r
y
y


1. Cập nhật số tiết của mơn Văn phạm thành 45 tiết
2. Cập nhật tên của sinh viên Trần Thanh Mai thành Trần Thanh Kỳ

3. Cập nhật phái của sinh viên Trần Thanh Kỳ thành phái Nam
4. Cập nhật ngày sinh của sinh viên Trần thị thu Thuỷ thành 05/07/1980
5. Tăng học bổng cho tất cả những sinh viên của khoa Anh văn thêm 100,000
6. Cộng thêm 5 điểm mơn Trí Tuệ Nhân Tạo cho các sinh viên thuộc khoa Anh văn. Điểm tối đa của
mơn là 10
7. Tăng học bổng cho sinh viên theo mơ tả sau:
• Nếu là phái nữ của khoa Anh văn thì tăng 100,000
• Phái nam của khoa Tin học thì tăng 150,000
• Những sinh viên khác thì tăng 50,000
8. Thay đỗi kết quả thi của các sinh viên theo mơ tả sau:
• Nếu sinh viên của khoa Anh văn thì tăng điểm mơn Cơ sở dữ liệu lên 2 điểm
• Nếu sinh viên của khoa Tin học thì giảm điểm mơn Cơ sở dữ liệu xuống 1 điểm
• Những sinh viên của khoa khác thì khơng thay đổi kết quả
• Điểm nhỏ nhất là 0 và cao nhất là 10
G
G
.
.


D
D
e
e
l
l
e
e
t
t

e
e


q
q
u
u
e
e
r
r
y
y


1. Viết câu truy vấn để tạo bảng có tên DeleteTable gồm các thơng tin sau: Mã sinh viên, Họ tên sinh
viên, Phái, Ngày sinh, Nơi sinh, Tên khoa, Học bổng
2. Xố tất cả những sinh viên khơng có học bổng trong bảng DeleteTable
3. Xố tất cả những sinh viên trong bảng DeleteTable sinh vào ngày 20/12/1977
4. Xố tất cả những sinh viên trong bảng DeleteTable sinh trước tháng 3 năm 1977
5. Xố tất cả những sinh viên nam của khoa Tin học trong bảng DeleteTable
H
H
.
.


P
P

a
a
r
r
a
a
m
m
e
e
t
t
e
e
r
r


q
q
u
u
e
e
r
r
y
y



1. Cho biết danh sách những sinh viên của một khoa, gồm: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Giới tính,
Tên khoa. Trong đó, giá trị mã khoa cần xem danh sách sinh viên sẽ được người dùng nhập khi
thực thi câu truy vấn
Bài tập phần Query và Report 1 - 8
Nhóm chuyên môn lập trình Trung Tâm Tin Học – ĐH. KHTN TP. HCM
2. Liệt kê danh sách sinh viên có điểm mơn Cơ sở dữ liệu lớn hơn một giá trị bất kỳ do người sử
dụng nhập vào khi thực thi câu truy vấn, thơng tin gồm: Mã sinh viên, Họ tên sinh viên, Tên mơn,
Điểm
3. Cho kết quả thi của các sinh viên theo mơn, tên mơn cần xem kết quả sẽ được nhập vào khi thực
thi câu truy vấn. Thơng tin hiển thị gồm: Mã sinh viên, Tên khoa, Tên mơn, Điểm
4. Thêm một sinh viên mới vào cơ sở dữ liệu, giá trị của các field sẽ được nhập khi thực thi truy vấn
5. Cập nhật Số tiết cho mơn học Xử lý ảnh với giá trị của Số tiết sẽ được nhập khi thực thi truy vấn
I
I
.
.


C
C
r
r
o
o
s
s
s
s
t
t

a
a
b
b


q
q
u
u
e
e
r
r
y
y


1. Danh sách điểm mơn của từng sinh viên:
Họ tên sinh viên Cơ sở dữ liệu Đồ họa Trí tuệ nhân tạo Truyền tin Văn phạm
Lê thu bạch Yến 2 2.5

Nguyễn thò Hải 3 6 5

Trần anh Tuấn

10
Trần thanh Mai 7 2.5

Trần thò thu Thủy 10 6


Trần văn Chính 4.5 10 9
2. Điểm và trung bình điểm mơn
Họ tên sinh viên Điểm trung bình Cơ sở dữ liệu Đồ họa Trí tuệ nhân tạo Truyền tin Văn phạm
Lê thu bạch Yến 2.25 2 2.5
Nguyễn thò Hải 4.67 3 6 5
Trần anh Tuấn 10.00 10
Trần thanh Mai 4.75 7 2.5
Trần thò thu Thủy 8.00 10 6
Trần văn Chính 7.83 4.5 10 9
3. Thống kê điểm, số mơn đậu, số mơn rớt của sinh viên
Họ tên sinh
viên
Điểm trung bình
Số môn
đậu
Số môn
rớt
Cơ sở dữ
liệu
Đồ
họa
Trí tuệ nhân
tạo
Truyền
tin
Văn
phạm
Lê thu bạch
Yến

2.25 0 2 2

2.5
Nguyễn thò
Hải
4.67 2 1 3 6 5
Trần anh
Tuấn
10.00 1 0

10
Trần thanh
Mai
4.75 1 1 7

2.5
Trần thò thu
Thủy
8.00 2 0 10 6
Trần văn
Chính
7.83 2 1 4.5

10 9

Bài tập phần Query và Report 1 - 9
Nhóm chuyên môn lập trình Trung Tâm Tin Học – ĐH. KHTN TP. HCM
Thiết kế các báo cáo
A
A

.
.


B
B
á
á
o
o


c
c
á
á
o
o


đ
đ
ơ
ơ
n
n


1. Danh sách các khoa


2. Danh sách mơn học

3. Danh sách sinh viên

4. Danh sách sinh viên nữ khoa Tin học

5. Điểm thi mơn cơ sở dữ liệu
Bài tập phần Query và Report 1 - 10
Nhóm chuyên môn lập trình Trung Tâm Tin Học – ĐH. KHTN TP. HCM

6. Điểm thi của sinh viên khoa Anh văn

B
B
.
.


B
B
á
á
o
o


c
c
á
á

o
o


c
c
ó
ó


p
p
h
h
â
â
n
n


n
n
h
h
ó
ó
m
m



1. Danh sách sinh viên theo khoa

2. Điểm thi của từng sinh viên
Bài tập phần Query và Report 1 - 11
Nhóm chuyên môn lập trình Trung Tâm Tin Học – ĐH. KHTN TP. HCM

Tiếp tục cho các sinh viên khác

3. Xếp loại học tập cho sinh viên

Qui định xếp loại:
• Loại Gỏi: 8 <= Điểm tb <=10
• Loại Khá: 6 <= Điểm tb < 8
• Loại Trung bình: 5 <= Điểm tb < 6
• Loại Yếu: Điểm tb < 5
4. Điểm thi theo từng mơn
Bài tập phần Query và Report 1 - 12
Nhóm chuyên môn lập trình Trung Tâm Tin Học – ĐH. KHTN TP. HCM

Tiếp tục cho các mơn khác

Qui định về sinh viên đậu
• Nếu điểm thi của mơn >= 5 thì sinh viên thi đậu, ngược lại là rớt
5. Điểm thi của sinh viên theo khoa

Tiếp tục cho các khoa khác

6. Bảng điểm của từng sinh viên theo khoa
Bài tập phần Query và Report 1 - 13
Nhóm chuyên môn lập trình Trung Tâm Tin Học – ĐH. KHTN TP. HCM


Tiếp tục cho các sinh viên của khoa khác
Phần cơ sở dữ liệu phụ lục - 14
Nhóm chuyên môn lập trình Trung Tâm Tin Học – ĐH. KHTN TP. HCM
Quản lý sổ tiết kiệm
Cấu trúc bảng dữ liệu
Các field in đậm và gạch dưới là khố chính của bảng
KHACH_HANG – Khách hàng
Field Name Field Type Field Size Format Description
MKH
Text 5 Mã khách hàng
Ho_ten_KH Text 50
CMND Text 10
Dia_chi Text 50
PHIEU_GOI – Phiếu gởi tiền
Field Name Field Type Field Size Format Description
MPG
Text 10 Mã phiếu gởi tiền
MSO Text 10 Mã sổ tiết kiệm
Ngay_goi Date/Time dd/mm/yyyy Ngày gởi tiền
So_tien Number Double Số tiền gởi
PHIEU_RUT – Phiếu rút tiền
Field Name Field Type Field Size Format Description
MPR
Text 10 Mã phiếu rút tiền
MSO Text 10 Mã sổ tiết kiệm
Ngay_rut Date/Time dd/mm/yyyy Ngày rút tiền
So_tien Number Double Số tiền rút
SO_TK – Sổ tiết kiệm
Field Name Field Type Field Size Format Description

MSO
Text 10 Mã sổ tiết kiệm
MKH Text 5 Mã khách hàng
Ngay_mo Date/Time dd/mm/yyyy Ngày mở sổ tiết kiệm
So_tien Number Long Integer Số tiền hiện có trong sổ
Lai_suat Number Single Lãi suất của sổ
Quan hệ giữa các bảng

Phần cơ sở dữ liệu phụ lục - 15
Nhóm chuyên môn lập trình Trung Tâm Tin Học – ĐH. KHTN TP. HCM
Dữ liệu mẫu
KHACH_HANG
MKH Ho_ten_KH CMND Dia_chi
KH001 Trần Nam Ngọc 987452143 258 Lê Lai
KH002 Hướng Vân Nam 155478236 92 Nguyễn Huệ
KH003 Ngô Hà 12 Cầu Muối

PHIEU_GOI
MPG MSO Ngay_goi So_tien
GT001 TK124 31/05/2003 100,000
GT002 TK123 31/05/2003 100,000
GT003 TK123 21/03/2003 200,000
GT005 TK125 02/05/2003 100,000

SO_TK
MSO MKH Ngay_mo So_tien Lai_suat
TK123 KH003 04/12/2003 6,938,716 0.1
TK124 KH003 30/04/2003 2,099,905 0.1
TK125 KH002 31/05/2003 1,100,000 0.1


PHIEU_RUT
MPR MSO Ngay_rut So_tien
RT001 TK123 01/06/2003 880,000
RT002 TK124 12/06/2003 1,000,000
Phần cơ sở dữ liệu phụ lục - 16
Nhóm chuyên môn lập trình Trung Tâm Tin Học – ĐH. KHTN TP. HCM
Quản lý nhà sách
Cấu trúc bảng dữ liệu
Các field in đậm và gạch dưới là khố chính của bảng
CHITIETHOADON – Chi tiết hóa đơn
Field Name Field Type Field Size Format Description
SoHoaDon Text 5
MaSach Text 5
SoLuongBan Number Long Integer
DonGiaBan Number Double
DANHMUCSACH – Danh mục sách
Field Name Field Type Field Size Format Description
MaSach Text 5
TenSach Text 50
TheLoai Text 50
TacGia Text 50
SoLuongTon Number Long Integer Nhỏ hơn 50 thì khong cho bán
HOADONBANSACH – Hóa đơn bán sách
Field Name Field Type Field Size Format Description
SoHoaDon Text 5
MaKhachHang Text 5
NgayLapHoaDon Date/Time dd/mm/yyyy
TriGiaCuaHoaDon Number Double
KHACHHANG – Khách hàng
Field Name Field Type Field Size Format Description

MaKhachHang Text 5
TenKhachHang Text 20
DiaChi Text 50
DienThoai Text 10
PHIEUNHAPSACH - Phiếu nhập sách
Field Name Field Type Field Size Format Description
SoPhieuNhap Text 5
MaSach Text 5
NgayNhap Date/Time dd/mm/yyyy
SoLuongNhap Number Long Integer Tối thiểu là 100
PHIEUTHUTIEN - Phiếu thu tiền
Field Name Field Type Field Size Format Description
SoPhieuThu Text 5
MaKhachHang Text 5
NgayThuTien Date/Time dd/mm/yyyy
SoTienThu Number Double

Dữ liệu mẫu
ChiTietHoaDon
SoHoaDon MaSach SoLuongBan DonGiaBan
HD001 TH001 20 15000
HD001 TT001 10 20000
HD002 TT002 10 30000
HD003 TT002 30 25000

DanhMucSach
MaSach TenSach TheLoai TacGia SoLuongTon
VH001 Dòng sơng xanh Văn thơ Lê Thành Nam 0
TH001 Giải tích hàm Tốn học Kỳ Nam 300
TT001 Lập trình .Net Tin học Lâm Thiện 150

TT002 Lập trình Web cơ bản Tin học Kiến Hưng 100

Phần cơ sở dữ liệu phụ lục - 17
Nhóm chuyên môn lập trình Trung Tâm Tin Học – ĐH. KHTN TP. HCM
HoaDonBanSach
SoHoaDon MaKhachHang NgayLapHoaDon TriGiaCuaHoaDon
HD001 KH001 01/10/2003 0
HD002 KH001 05/10/2003 0
HD003 KH002 06/10/2003 0

KhachHang
MaKhachHang TenKhachHang DiaChi DienThoai
KH001 Trần Văn Anh 12 Lê Lợi 8421756
KH002 Nguyễn Hồng Nam 2 Nguyễn Kim 7541254
KH003 Cao Học Giả 3 Tơn Đản 8421563

PhieuNhapSach
SoPhieuNhap MaSach NgayNhap SoLuongNhap
PN001 TH001 20/09/2003 100
PN002 TH001 21/09/003 200
PN003 TT001 20/09/2003 150
PN004 TT002 20/09/2003 100

PhieuThuTien
SoPhieuThu MaKhachHang NgayThuTien SoTienThu
PT001 KH001 20/09/2003 500000
PT002 KH002 21/09/2003 600000

Quan hệ giữa các bảng



×