Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Bài tập về luật thuế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.66 KB, 13 trang )

LUẬT THUẾ
Câu 1:Theo luật thuế hiện hành, những cơ sở kinh doanh nào đợc giảm thuế thu nhập doanh
nghiệp.
Cơ sở kinh doanh hoạt động sản xuất sử dụng nhiều lao động nữ
Cơ sở kinh doanh hoạt động sản xuất, xây dựng sử dụng nhiều lao động nữ
Cơ sở kinh doanh hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ
*Cơ sở kinh doanh hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng từ 10 đến 100 lao động nữ
Câu 2:Thuế nhập khẩu hiện hành quy định về thuế suất thông thờng đợc áp dụng nh thế nào:
áp dụng cho các nớc có hàng nhập khẩu vào Việt Nam
áp dụng cho các nớc có hàng nhập khẩu vào Việt nam, không có u đãi
áp dụng cho các nớc có hàng nhập khẩu vào Việt Nam, không có u đãi hoặc u đãi đặc biệt
*áp dụng cho các nớc có hàng nhập khẩu không có thỏa thuận với Việt Nam về đối xử tối huệ
quốc
Câu 3:Thuế nhập khẩu hiện hành quy định về thuế suất u đãi đặc biệt đợc áp dụng nh thế nào:
áp dụng cho các mặt hàng nhập khẩu mà Việt Nam có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc
áp dụng cho các mặt hàng nhập khẩu từ các nớc vào Việt Nam mà Việt Nam có đối xử tối huệ
quốc
áp dụng cho các mặt hàng nhập khẩu từ các nớc vào Việt Nam mà Việt Nam có quy định với n-
ớc đó về liên minh thuế quan
*áp dụng cho từng mặt hàng nhập khẩu từ nớc hoặc khối nớc mà Việt Nam có thỏa thuận đối xử
tối huệ quốc theo thể chế khu vực thơng mại tự do, liên minh thuế quan
Câu 4:Thuế nhập khẩu hiện hành quy định về thuế suất u đãi đợc áp dụng nh thế nào:
áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu từ nớc mà Việt Nam có đối xử tối huệ quốc
áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu từ nớc hoặc khối nớc có thỏa thuận với Việt Nam về đối xử tối
huệ quốc
áp dụng cho hàng hóa từ nớc mà Việt Nam có sự thỏa thuận với nớc đó
*áp dụng cho từng mặt hàng nhập khẩu từ nớc hoặc khối nớc mà Việt Nam có thỏa thuận đối xử
tối huệ quốc
Câu 5:Thuế nhập khẩu hiện hành có mấy loại thuế suất:
Thuế suất chung, thuế suất thông thờng, thuế suất u đãi
Thuế suất u đãi, thuế suất chung


Thuế suất chung, thuế suất u đãi đặc biệt
*Thuế suất thông thờng, thuế suất u đãi, thuế suất u đãi đặc biệt
Câu 6:Mức thuế suất thuế thu nhập với ngời có thu nhập cao
Thuế suất: 0%, 10%, 20%, 30%, 40%
Thuế suất: 5%, 10%, 20%, 30%, 40%
*Thuế suất: 0%, 5%, 10%, 20%, 40%
Thuế suất: 0%,10%, 15%, 20%, 40%
Câu 7:Mức thuế muôn bài cao nhất và thấp nhất hàng năm cho các cá nhân, hộ cá thể sảm xuất,
kinh doanh, dịch vụ
Cao nhất: 1(một) triệu. Thấp nhất: 100000(một trăm ngàn)
Cao nhất: 1(một) triệu. Thấp nhất: 300000(ba trăm ngàn)
*Cao nhất: 1(một) triệu. Thấp nhất: 50000(năm mơi ngàn)
Cao nhất: 1(một) triệu. Thấp nhất: 200000(hai trăm ngàn)
Câu 8:Mức thuế môn bài cao nhất và thấp nhất hàng nẳm cho các tổ chức sảm xuất, kinh doanh,
dịch vụ
Cao nhất: 3(ba) triệu. Thấp nhất: 2(hai) triệu
*Cao nhất: 3(ba) triệu. Thấp nhất:1(một) triệu
Cao nhất: 3(ba) triệu. Thấp nhất: 1(một) triệu rỡi
Cao nhất: 3(ba) triệu. Thấp nhất:2(hai) triệu rỡi
Câu 9:Mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp gồm các mức
Thuế suất: 0%, 5%, 10%, 15%, 20%
*Thuế suất: 0%, 10%, 15%, 20%, 25%
Thuế suất: 5%, 10%, 15%, 20%, 25%
Thuế suất: 5%, 10%, 12%, 15%, 20%
Câu 10:Mặt hàng nào chịu mức thuế suất cao nhất, thấp nhất trong thuế tiêu thụ đặc biệt
Cao nhất: vàng mã, hàng mã 70% Thấp nhất: xăng các loại 10%
Cao nhất: bia hộp, bia tơi 75% Thấp nhất: kinh doanh gôn 10%
*Cao nhất: ô tô dới 5 chỗ ngồi 80% Thấp nhất: xăng các loại 10%
Cao nhất: ô tô dới 5 chỗ ngồi 80% Thấp nhất: điều hòa nhiệt độ 15%
Câu 11: Mức thuế xuất thuế VAT gồm các mức:

*Thuế suất 0%, 5%, 10%.
Thuế suất 5%, 10%, 15%.
Thuế suất 0%, 10%, 15%.
Thuế suất 10%, 15%, 20%.
Câu 12: Nội dung của chế độ miễn giảm thuế trong một sắc thuế gồm những điểm gì?
Trờng hợp miễn, giảm; điều kiện, thủ tục xét miễn, giảm; mức độ miễn, giảm; thẩm quyền của
các cấp trong việc xét miễn, giảm.
Trờng hợp miễn, giảm; thủ tục xét miễn giảm; mức độ miễn, giảm; thẩm quyền của các cấp
trong việc xét miễn, giảm; các trờng hợp không đợc miễn giảm.
Trờng hợp miễn, giảm; điều kiện, thủ tục xét miễn giảm; mức độ miễn, giảm; thẩm quyền của
các cấp trong việc xét miễn, giảm; các trờng hợp không đợc miễn giảm; thời hạn miễn giảm.
*Trờng hợp miễn, giảm; điều kiện, thủ tục xét miễn giảm; mức độ miễn, giảm; thẩm quyền của
các cấp trong việc xét miễn, giảm; các trờng hợp không đợc miễn giảm; thời hiệu miễn giảm.
Câu 13: Dựa vào tính chất kinh tế, thuế đợc phân chia thành mấy loại?
Chia theo yếu tố kinh tế bị đánh thuế, theo tác nhân kinh tế chịu thuế.
Chia theo yếu tố kinh tế bị đánh thuế (thuế thu nhập; thuế tiêu dùng; thuế tài sản) theo tác nhân
kinh tế chịu thuế (thuế đánh vào doanh nghiệp; thuế đánh vào hộ gia đình; thuế đánh vào cá
nhân v v )
*Chia theo yếu tố kinh tế bị đánh thuế (thuế thu nhập: thuế tiêu dùng; thuế tài sản) theo tác nhân
kinh tế chịu thuế (thuế đánh vào doanh nghiệp; thuế đánh vào hộ gia đình), theo lĩnh vực kinh tế
bị đánh thuế (thuế đánh vào lĩnh vực tài chính, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản.v v ).
Chia theo yếu tố kinh tế bị đánh thuế, theo tác nhân kinh tế chịu thuế, theo lĩnh vực kinh tế bị
đánh thuế, theo khả năng sinh lợi của vốn.
Câu 14: Dựa vào tính chất hành chính, thuế đợc phân chia thành mấy loại?
Phân thành 2 loại: Thuế Trung ơng và thuế địa phơng.
*Phân thành 2 loại: thuế Nhà nớc ở cập Trung ơng và thuế Nhà nớc ở cấp địa phơng.
Phân thành 2 loại: thuế Quốc gia và thuế địa phơng.
Phân thành 2 loại: thuế tổng quan chung và thuế khu vực địa phơng.
Câu 15: Trình bày các phơng pháp phân loại thuế.
Có nhiều phơng pháp phân loại thuế: phân loại dựa vào tính chất hành chính; dựa theo tính chất

kinh tế; dựa theo tính chất nghiệp vụ.
*Có nhiều phơng pháp phân loại thuế: phân loại dựa vào tính chất hành chính; dựa theo tính
chất kinh tế; dựa theo tính chất nghiệp vụ và dựa theo các tiêu chí phân loại khác nh thuế phân
tích, thuế tổng hợp v v
Có nhiều phơng pháp phân loại thuế: phân loại dựa vào tính chất hành chính; dựa theo tính chất
kinh tế; dựa theo tính chất nghiệp vụ; thuế trực thu, thuế gián thu.
Có nhiều phơng pháp phân loại thuế: phân loại dựa vào tính chất hành chính; dựa theo tính chất
kinh tế; dựa theo tính chất nghiệp vụ; thuế trực thu, thuế gián thu; thuế tỷ lệ; thuế lũy tiến.
Câu 16: Thế nào là thuế suất lũy tiến?
Là thuế suất tăng dần theo mức độ doanh thu hàng năm. Có nhiều loại lãi suất lũy tiến. Thuế
suất lũy tiến từng phần; thuế suất lũy tiến toàn phần; thuế suất lũy tiến theo năm v v
Là thuế suất tăng dần theo mức độ doanh thu hàng năm. Có nhiều loại lãi suất lũy tiến. Thuế
suất lũy tiến từng phần; thuế suất lũy tiến toàn phần v v
Là thuế suất tăng dần theo mức độ tăng của đối tợng tính thuế. Có thuế suất lũy tiến từng phần
và thuế suất lũy tiến toàn phần (thuế đợc tính chung trên toàn bộ đối tợng tính thuế theo lãi suất
tơng ứng).
*Là thuế suất tăng dần theo mức độ tăng của đối tợng chịu thuế. Có hai loại thuế suất lũy tiến:
thuế suất lũy tiến từng phần (thuế tính từng phần theo từng bậc thu nhập chịu thuế theo thuế suất
tơng ứng) và thuế suất lũy tiến toàn phần (thuế đợc tính chung trên toàn bộ đối tợng tính thuế
theo lãi suất tơng ứng).
Câu 17: Thế nào là thuế suất nhất định?
*Là 1 thuế suất áp dụng cho 1 đối tợng nộp thuế nhất định (ví dụ thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp áp dụng thống nhất cho doanh nghiệp trong nớc là 32%)
Là các mức thuế khác nhau áp dụng cho từng đối tợng cụ thể (ví dụ thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp cho 1 số doanh nghiệp là 25%; còn 1 số doanh nghiệp thuế suất là 32%)
Là mức thuế đợc áp dụng cho từng đối tợng cụ thể (ví dụ thuế suất đối với doanh nghiệp, thuế
suất đối với cá nhân kinh doanh)
Là mức thuế cố định đợc áp dụng cho từng đối tợng cụ thể (ví dụ thuế môn bài cho ngời lái xe
ôm là 25.000 đồng 1năm, đối với doanh nghiệp là 850.000 đồng 1năm)
Câu18: Các yếu tố cấu thành 1 sắc thuế:

*Tên gọi của thuế; đối tợng chịu thuế; đối tợng nộp thuế; đối tợng không phải nộp thuế; đối t-
ợng không thuộc diện chịu thuế; cơ sở tính thuế; thuế suất - mức thuế - biểu thuế; chế độ miễn,
giảm thuế; trách nhiệm, nghĩa vụ của đối tợng nộp thuế; thủ tục thu, nộp thuế
Tên gọi của thuế; đối tợng chịu thuế; đối tợng nộp thuế; đối tợng không thuộc diện chịu thuế; cơ
sở tính thuế; thuế suất - mức thuế - biểu thuế; chế độ miễn, giảm thuế; trách nhiệm, nghĩa vụ của
đối tợng nộp thuế; thủ tục thu, nộp thuế
Tên gọi của thuế; đối tợng chịu thuế; đối tợng nộp thuế; đối tợng không thuộc diện chịu thuế; cơ
sở tính thuế; thuế mất mức thuế - biểu thuế; chế độ miễn, giảm thuế; trách nhiệm, nghĩa vụ của
đối tợng nộp thuế; thủ tục thu nộp thuế; cơ quan thu thuế
Tên gọi của thuế; đối tợng chịu thuế; đối tợng nộp thuế; đối tợng không thuộc diện chịu thuế; cơ
sở tính thuế; thuế suất nhất định - mức thuế - biểu thuế; chế độ miễn, giảm thuế; trách nhiệm,
nghĩa vụ của đối tợng nộp thuế; thủ tục thu nộp thuế; cơ quan thu thuế
Câu 19: Trình bày khái niệm về lệ phí.
Lệ phí là khoản tiền mà cá nhân phải nộp khi đợc một tổ chức phục vụ theo danh mục lệ phí của
ủy ban thờng vụ Quốc hội.
*Lệ phí là khoản tiền mà cá nhân, tổ chức phải nộp khi đợc một cơ quan Nhà nớc hoặc một tổ
chức đợc Nhà nớc ủy quyền cung cấp một dịch vụ nhất định theo danh mục lệ phí của ủy ban th-
ờng vụ Quốc hội.
Lệ phí là khoản tiền mà cá nhân phải nộp khi muốn cơ quan hành chính cung cấp dịch vụ.
Lệ phí là khoản tiền mà cá nhân phải nộp khi muốn cơ quan Nhà nớc cung cấp dịch vụ.
Câu 20: Trình bày khái niệm về phí.
Phí là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải trả khi đợc một tổ chức, cá nhân khác cung cấp dịch
vụ thuộc danh mục phí, do ủy ban thờng vụ Quốc hội qui định.
Phí là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải trả khi đợc một cơ quan Nhà nớc cung cấp dịch vụ
thuộc danh mục phí, do ủy ban thờng vụ Quốc hội qui định.
*Phí là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải trả khi đợc một cơ quan Nhà nớc hoặc tổ chức đợc
Nhà nớc ủy quyền cung cấp dịch vụ thuộc danh mục phí, do ủy ban thờng vụ Quốc hội qui định.
Phí là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải trả khi đợc một cơ quan Nhà nớc hoặc tổ chức khác
cung cấp dịch vụ thuộc danh mục phí, do ủy ban thờng vụ Quốc hội qui định.
Câu 21: Trình bày khái niệm về thuế.

Thuế là một phần thu nhập mà mỗi tổ chức có nghĩa vụ đóng góp cho Nhà nớc theo luật định để
đáp ứng yêu cầu chi tiêu theo chức năng của Nhà nớc, ngời đóng thuế đợc hởng hợp pháp phần
thu nhập còn lại.
Thuế là một phần thu nhập của cá nhân, tổ chức có nghĩa vụ đóng góp cho Nhà nớc, ngời đóng
thuế đợc hởng hợp pháp phần thu nhập còn lại.
*Thuế là một phần thu nhập mà mỗi tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ từ 18 tuổi trở lên đóng góp
cho Nhà nớc theo luật định để đáp ứng yêu cầu chi tiêu theo chức năng của Nhà nớc, ngời đóng
thuế đợc hởng hợp pháp phần thu nhập còn lại.
Thuế là một phần thu nhập mà mỗi tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ từ 18 tuổi trở lên đóng góp cho
Nhà nớc theo luật định để đáp ứng yêu cầu chi tiêu theo chức năng của Nhà nớc và của xã hội.
Câu 22: Cá nhân, tổ chức nào phải đóng thuế môn bài?
Tất cả cá nhân, hộ gia đình, các tổ chức thuộc mọi thành phần kinh tế có hoạt động sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ.
Tất cả cá nhân, hộ gia đình, các tổ chức có hoạt động kinh doanh dịch vụ.
Doanh nghiệp Nhà nớc, các công ty và doanh nghiệp t nhân, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân
kinh doanh, các tổ chức kinh tế nớc ngoài hoạt động ở Việt Nam.
*Tất cả cá nhân, hộ gia đình, các tổ chức sản xuất kinh doanh, dịch vụ của Việt Nam hoặc nớc
ngoài hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam.
Câu 23: Thế nào là thuế môn bài?
Thuế môn bài là một loại thuế đánh vào tất cả các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đợc
cố định thu một năm một lần.
Thuế môn bài là một loại thuế đợc thu một năm một lần, mang tính chất lệ phí nhiều hơn là
thuế.
*Thuế môn bài là một loại thuế đánh vào tất cả các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ,
mang tính chất lệ phí, thu một năm một lần.
Thuế môn bài là một loại lệ phí thu hàng năm đối với tất cả các cơ sở sản xuất, kinh doanh,
phục vụ.
Câu 24: Trờng hợp nào không phải nộp thuế chuyển quyền sử đụng đất?
Khi tách hộ, ly hôn, những cá nhân, tổ chức kinh doanh bất động sản, đất do Nhà nớc giao có
thu tiền

*Những cá nhân, tổ chức kinh doanh bất động sản. Đất do Nhà nớc cho thuê. Đất khi tách hộ
hoặc ly hôn.
Đất do Nhà nớc giao có thu tiền hoặc cho thuê đất. Đất đợc Nhà nớc giao để kinh doanh bất
động sản.
Đất đợc Nhà nớc giao cho các cá nhân, tổ chức để kinh doanh bất động sản.
Câu 25: Đối tợng phải nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất là những cá nhân, tổ chức nào?
*Cá nhân, hộ gia đình, các tổ chức có quyền sử dụng đất.
Cá nhân, hộ gia đình đợc Nhà nớc giao đất không thu tiền.
Cá nhân, hộ gia đình đã có giấy tờ đầy đủ về quyền sử dụng đất.
Các tổ chức đã có giấy tờ đầy đủ về quyền sử dụng đất.
Câu 26: Những loại tài nguyên đợc áp dụng thuế tài nguyên.
*Tài nguyên khoáng sản kim loại, khoáng sản làm vật liệu xây dựng, nớc nóng thiên nhiên, nớc
khoáng, dầu mỏ, khí đốt, sản phẩm của rừng tự nhiên, thủy sản tự nhiên.
Tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng, đất, nớc nóng, nớc khoáng, dầu mỏ, khí đốt, các
loại tài nguyên thiên nhiên khác.
Tài nguyên khoáng sản, các loại mỏ, các loại tài nguyên thiên nhiên khác nh rừng tự nhiên, thủy
sản tự nhiên.
Các loại mỏ, các loại sản phẩm tự nhiên của rừng, biển, nớc ngầm, sông ngầm.
Câu 27: Loại đất nào không áp dụng thuế nhà đất?
Đất dùng vào mục đích thờ cúng, không dùng để ở. Đất sử dụng vị lợi ích công cộng, phúc lợi
xã hội.
Đất dùng vảo việc thờ cùng của các tôn giáo, đất sử dụng vào lợi ích chung và vì mục đích từ
thiện.
*Đất chuyên dùng vào việc thờ cúng của các tôn giáo, các tổ chức không dùng vào kinh doanh
hoặc để ở. Đất sử dụng vào lợi ích công cộng, phúc lợi xã hội hoặc từ thiện.
Đất chuyên dùng của các tôn giáo, của các tổ chức nhng vào kinh doanh. Đất chuyên dùng vào
phúc lợi của các tổ chức Nhà nớc, các đoàn thể.
Câu 27: Đối tợng phải nộp thuế nhà đất là những cá nhân , tổ chức nào ?
*Cá nhân , tổ chức có quyền sử dụng đất
Cá nhân , tổ chức có quyền sử dụng đất , sử dụng nhà , sử dụng đất làm các công trình phúc lợi

Cá nhân , tổ chức có quyền sử dụng đất , sử dụng nhà ở , sử dụng các công trình tôn giáo
Cá nhân , tổ chức đợc sử dụng đất , sử dụng nhà ở , sử dụng các công trình công cộng
Câu 28: Thuế sử dụng đất nông nghiệp áp dụng cho những loại đất nào?
Đất nông nghiệp, đất trồng rừng, đất trồng cỏ.
Đất sản xuất nông nghiệp, trồng cây ngắn ngày, dài ngày, trồng rừng, trồng cỏ.
Đất trồng trọt, trồng rừng, nuôi trồng thủy sản.
*Đất trồng trọt, đất chăn nuôi, đất nuôi trồng thủy sản, đất thí nghiệm sản xuất nông nghiệp.
Câu 29: Đối tợng phải nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp là cá nhân, tổ chức nào?
Cá nhân, tổ chức đợc Nhà nớc giao đất trồng trọt, chăn nuôi, trồng cỏ tự nhiên, đất nuôi trồng
thủy sản.
Cá nhân, tổ chức gồm các doanh nghiệp, các công ty, các tổ chức nớc ngoài có sử dụng đất nông
nghiệp.
*Cá nhân, tổ chức đợc Nhà nớc giao đất sản xuất nông nghiệp.
Cá nhân, tổ chức đợc Nhà nớc giao đất trồng trọt, trồng rừng.
Câu 30: Thuế đối với ngời thu nhập cao gồm những loại thu nhập nào?
Thu nhập thờng xuyên, ổn định nh tiền lơng, tiền công, phụ cấp, tiền thởng. Thu nhập bất thờng
nh quà tặng, trúng xổ số, chuyển giao công nghệ, quyền sáng chế.
Thu nhập thờng xuyên, ổn định gồm tiền lơng, tiền thởng. Thu nhập bất thờng nh trúng xổ số,
bản quyền sáng chế, phát minh, nhãn hiệu hàng hóa.
Thu nhập thờng xuyên, ổn định gồm tiền lơng, phụ cấp. Thu nhập bất thờng gồm quà tặng,
chuyển giao công nghệ, bản quyền, sáng chế, nhãn hiệu, trúng xổ số.
*Thu nhập thờng xuyên nh tiền lơng, tiền công, phụ cấp, tiền thởng. Thu nhập bất thờng dới các
hình thức: quà tặng, chuyển giao công nghệ, bản quyền sáng chế, nhãn hiệu, trúng xổ số.
31. Thuế đối với ngời có thu nhập cao áp dụng cho loại đối tợng nào?
*Công dân VN ở trong nớc hoặc đi công tác, lao động ở nớc ngoài, cá nhân nớc ngoài định c ở
VN, cá nhân nớc ngoài làm việc tại VN có thu nhập cao.
Công dân VN ở trong nớc hoặc ở nớc ngoài, cá nhân nớc ngoài định c ở VN nếu có thu nhập
cao phải đóng thuế thu nhập cao
Công dân VN ở trong nớc và ngoài nớc, công dân nớc ngoài định c hoặc làm việc tại VN nếu có
thu nhập cao phải đóng thuế thu nhập cao.

Công dân VN ở trong nớc và ngoài nớc, công dân nớc ngoài làm việc tại VN nếu có thu nhập
cao phải đóng thuế thu nhập cao
32. Đối tợng nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là cá nhân , tổ choc nào?
Doanh nghiệp nhà nớc, doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác, doanh nghiệp nớc
ngoài kinh doanh tại VN, hợp tác xã, hộ gia đình sản xuất hàng hóa
Doanh nghiệp nhà nớc, cá nhân, tổ chức khác có thu nhập từ sản xuất, kinh doanh hàng hóa,
dịch vụ, có tài sản cho thuê kể cả doanh nghiệp nớc ngoài.
*Cá nhân, pháp nhân VN có thu nhập từ sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ, có tài sản cho
thuê. Cá nhân, pháp nhân nớc ngoài có thu nhập từ sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ. Cá
nhân, hộ gia đình nông dân có sản xuất hàng hóa lớn.
Doanh nghiệp nhà nớc, các công ty và doanh nghiệp t nhân, hợp tác xã, cá nhân và hộ gia đình
nông dân có sản xuất hàng hóa. Các tổ chức nớc ngoài sản xuất, kinh doanh tại VN
33. thế nào là thuế thu nhập doanh nghiệp?
Là loại thuế đánh trực tiếp vào các loại thu nhập doanh nghiệp
Là loại thuế đánh trực tiếp vào các loại thu nhập từ sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
Là thuế đánh trực tiếp vào các loại thu nhập từ kinh doanh hàng hóa của doanh nghiệp
*Là loại thuế đánh trực tiếp vào thu nhập từ sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ, tài sản cho
thuê của doanh nghiệp
34. những trờng hợp nào đợc miễn thuế xuất nhập khẩu
Hàng phục vụ an ninh, quốc phòng, hàng trong nớc cha sản xuất đợc, hàng là quà biếu, quà tặng
của nớc ngoài cho VN và của VN cho nớc ngoài
*Hàng nhập chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng, nghiên cứu khoa học, đào tạo giáo dục,
hàng nhập cho các dự án đầu t mà trong nớc cha sản xuất đợc, quà biếu, quà tặng theo quy định
của pháp luật.
Hàng chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng, nghiên cứu khoa học, hàng chuyên dùng cho
các dự án đầu t,quà tặng, quà biếu của nớc ngoài vào VN, của VN ra nớc ngoài
Hàng, thiết bị, máy móc chuyên dùng cho an ninh, quốc phòng, cho các dự án đầu t và các loại
quà tặng, quà biếu của VN ra nớc ngoài, ở nớc ngoài nhập vào VN
35. Những hàng hóa nào phải đóng thuế xuất nhập khẩu?
*Hàng hóa có giấy phép xuất, nhập khẩu qua biên giới, cửa khẩu vn. Hàng hóa từ thị trờng

trong nớc đa vào khu chế xuất, từ khu chế xuất đa ra thị trờng trong nớc
Hàng hóa có giấy phép xuất, nhập khẩu. Hàng hóa quá cảnh. Hàng hóa từ thị trờng trong nớc đa
vào khu chế xuất
Hàng hóa có giấy phép xuất, nhập khẩu. Hàng hóa quá cảnh, từ nớc này đến nớc khác mợn qua
đờng vn, hàng hóa trong khu chế xuất chuyển ra
Hàng hóa có giấy phép xuất, nhập khẩu, hàng hóa quá cảnh, từ nớc này đến nớc khác mợn qua
đờng vn
36. những hàng hóa nào phải đóng thuế tiêu thụ đặc biệt?
Rợu, ô tô, điều hòa nhiệt độ, thuốc lá, nớc hoa, bia , vàng mã, bài lá
Bia, rợu, xăng dầu, điều hòa nhiệt độ, thuốc lá, ô tô con, nớc hoa, hàng mã, vàng mã
*Bia, rợu, ô tô dới 24 chỗ ngồi, xăng các loại, điều hòa nhiệt độ, thuốc lá điếu, vàng mã, bài lá
Rợu ngoại, ô tô, xăng dầu các loại, điều hòa nhiệt độ,, thuốc lá ngoại, nớc hoa, vàng mã
37. thế nào là thuế tiêu thụ đặc biệt?
Là loại thuế đánh vào các mặt hàng dc sản xuất và tiêu thụ đặc biệt
Là loại thuế dc áp dụng cho các mặt hàng dc sản xuất đặc biệt mà ngời tiêu thụ là ngời có thu
nhập cao
*Là thuế đánh vào việc kinh doanh một số mặt hàng và dịch vụ mà ngời tiêu thụ là ngời có thu
nhập cao
Là loại thuế đánh vào việc sản xuất, kinh doanh các mặt hàng đặc biệt mà ngời tiêu thụ có thu
nhập cao
38. sự khác nhau giữa thuế giá trị gia tăng với thuế doanh thu trớc đây?
Thuế giá trị gia tăng (VAT) chỉ đánh trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ; còn thuế
doanh thu đánh trên tổng giá bán hàng hóa, dịch vụ trong mỗi lần bán hàng; thuế VAT khi tính
thuế ở trong khân bán hàng thì khấu trừ số thuế đã nộp ở khâu trớc. Thuế doanh thu không khấu
trừ số thuế đã nộp ở những khâu trớc
Thuế giá trị gia tăng (VAT) chỉ đánh trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ trong mỗi lần
bán hàng; còn thuế doanh thu đánh trên tổng giá bán hàng hóa, dịch vụ trong mỗi lần bán hàng;
thuế VAT khi tính thuế ở trong khân bán hàng thì khấu trừ số thuế đã nộp ở khâu trớc. Thuế
doanh thu không khấu trừ số thuế đã nộp ở những khâu trớc
*Thuế giá trị gia tăng (VAT) chỉ đánh trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ trong mỗi lần

bán hàng; còn thuế doanh thu đánh trên tổng giá bán hàng hóa, dịch vụ trong mỗi lần bán hàng;
thuế VAT khi tính thuế ở trong khân bán hàng thì khấu trừ số thuế đã nộp ở khâu trớc (tính thuế
đầu ra đợc khấu trừ thuế đầu vào). Thuế doanh thu không khấu trừ số thuế đã nộp ở những khâu
trớc
Thuế giá trị gia tăng (VAT) chỉ đánh trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ trong mỗi lần
bán hàng; còn thuế doanh thu đánh trên tổng giá bán hàng hóa, dịch vụ trong mỗi lần bán hàng;
thuế VAT khi tính thuế ở trong khân bán hàng thì khấu trừ số thuế đã nộp ở khâu trớc (tính thuế
đầu ra đợc khấu trừ thuế đầu vào). Thuế doanh thu không khấu trừ số thuế đã nộp ở những khâu
trớc. Thuế doanh thu đánh trên hàng hóa sản xuất, còn thuế VAT đánh trên hàng hóa tiêu dùng
39. sự giống nhau giữa thuế giá trị gia tăng với thuế doanh thu trớc đây?
đều là thuế gián thu tính vào hàng hóa, dịch vụ do ngời tiêu dùng chịu. ngời bán hàng hóa, dịch
vụ chỉ là ngời thu hộ thuế và nộp vào ngân sách nhà nớc
đều là thuế gián thu tính vào hàng hóa, dịch vụ do ngời tiêu dùng và ngời sx chịu. ngời bán hàng
hóa, dịch vụ chỉ là ngời thu hộ thuế và nộp vào ngân sách nhà nớc
đều là thuế gián thu tính vào hàng hóa, dịch vụ do ngời tiêu dùng và ngời sx chịu. ngời bán hàng
hóa, dịch vụ chỉ là ngời thu hộ thuế từ ngời mua hàng và nộp vào ngân sách nhà nớc
*đều là thuế gián thu tính vào hàng hóa, dịch vụ do ngời tiêu dùng chịu. ngời bán hàng hóa dịch
vụ chỉ là ngời thu hộ thuế này từ ngời mua hàng và nộp vào ngân sách nhà nớc. cả 2 loại thuế
đều tính trên giá bán hàng hóa, dịch vụ
40. thế nào là thuế giá trị gia tăng?
là khoản thuế tính trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ
sx, lu thông đến tiêu dùng. thuế giá trị gia tăng là loại thuế gián thu, tính vào giá hàng hóa, dịch
vụ do ngời tiêu dùng chịu
*là khoản thuế tính trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình
từ sx, lu thông đến tiêu dùng. thuế giá trị gia tăng là loại thuế gián thu, tính vào giá hàng hóa,
dịch vụ trong mỗi lần bán hàng do ngời tiêu dùng chịu
là khoản thuế tính trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ
sx, lu thông đến tiêu dùng. thuế giá trị gia tăng là loại thuế gián thu, tính vào giá hàng hóa, dịch
vụ trong mỗi lần bán hàng do ngời sx chịu
là khoản thuế tính trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ

sx, lu thông đến tiêu dùng. thuế giá trị gia tăng là loại thuế gián thu, tính vào giá hàng hóa, dịch
vụ trong mỗi lần bán hàng do ngời sx chịu và ngời tiêu dùng cùng chịu
41 các sắc thuế đánh trên sự tiêu dùng gồm mấy loại?
*Gồm: thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Gồm : thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu dùng, thuế tiêu thụ đặc biệt nh thuế đối với rợu bia, thuốc
lá v.vv.
Gồm: thuế giá trị gia tăng, thuế doanh thu, thuế tiêu thụ đặc biệt
Gồm: thuế giá trị gia tăng, thuế sát sinh, thuế tiêu thụ đặc biệt
42. hệ thống cơ quan thuế thuộc Bộ tài chính thu những loại thuế nào?
Thu tất cả các loại thuế ở trong nớc trừ các doanh nghiệp có vốn đầu t nớc ngoài
*Thu tất cả các loại thuế đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong nớc, kể cả doanh nghiệp
có vốn đầu t nớc ngoài tại vn
Thu tất cả các loại thuế đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh trong nớc, kể cả doanh nghiệp có
vốn đầu t nớc ngoài tại vn và doanh nghiệp của vn đầu t ở nớc ngoài
Thu tất cả các loại thuế đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh kể cả các doanh nghiệp có vốn
đầu t nớc ngoài ở vn
43. hệ thống cơ quan Hải quan thu những loại thuế nào?
thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế quà biếu, thuế quà tặng vợt quá tiêu
chuẩn
thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế quà biếu, thuế quà tặng vợt quá tiêu
chuẩn, miẽn thuế
*thu các thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gồm: thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế
tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập đối với quà biếu, quà tặng vợt quá tiêu
chuẩn miẽn thuế
thu các thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gồm: thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế
đối với hàng hóa quá cảnh, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập đối với quà
biếu, quà tặng vợt quá tiêu chuẩn miẽn thuế
44. trình bày hệ thống các sắc thuế ở nớc ta hiện nay
thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế VAT, thuế thu nhập đối với ngời
có thu nhập cao, thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất, thuế chuyển quyền sử dụng đất,

thuế tài nguyên
*thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế môn bài, thuế
thu nhập đối với ngời có thu nhập cao, thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà, đất, thuế chuyển
quyền sử dụng đất, thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp
thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế VAT, thuế thu nhập đối với ngời
có thu nhập cao, thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất, thuế chuyển quyền sử dụng đất,
thuế tài nguyên nớc
thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế VAT, thuế thu nhập đối với ngời
có thu nhập cao, thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất, thuế chuyển nhợng sử dụng đất,
thuế tài nguyên
45. điểm khác nhau về mặt kỹ thuật giữa thuế và lệ phí:
xây dựng và ban hành pháp luật về thuế về mặt kỹ thuật phức tạp hơn lệ phí, qui định ban hành
chặt chẽ hơn lệ phí. mỗi sắc thuế chứa đựng nhiều yếu tố (đối tợng nộp thuế, căn cứ tính thuế,
biểu thuế, thuế suất miễn giảm thuế, qui định nộp thuế.v.v ) còn qui định về lệ phí đơn giản
hơn
xây dựng và ban hành pháp luật về thuế về mặt kỹ thuật phức tạp hơn lệ phí, qui định ban hành
chặt chẽ hơn lệ phí. mỗi sắc thuế chứa đựng nhiều yếu tố (đối tợng nộp thuế, căn cứ tính thuế,
biểu thuế, thuế suất miễn giảm thuế, qui định nộp thuế.v.v ) còn qui định về lệ phí đơn giản
hơn; thuế thờng tồn tại dới dạng luật hoặc pháp lệnh, còn phí, lệ phí có thể do cơ quan hành
pháp ban hành
xây dựng và ban hành pháp luật về thuế về mặt kỹ thuật phức tạp hơn lệ phí, qui định ban hành
chặt chẽ hơn lệ phí. mỗi sắc thuế chứa đựng nhiều yếu tố (đối tợng nộp thuế, căn cứ tính thuế,
biểu thuế, thuế suất miễn giảm thuế, qui định nộp thuế.v.v ) còn qui định về lệ phí đơn giản
hơn; thuế thờng tồn tại dới dạng luật hoặc pháp lệnh, còn phí, lệ phí do cơ quan hành pháp hoặc
cơ quan quyền lực ban hành
*xây dựng và ban hành pháp luật về thuế về mặt kỹ thuật phức tạp hơn lệ phí, qui định ban hành
chặt chẽ hơn lệ phí. mỗi sắc thuế chứa đựng nhiều yếu tố (đối tợng nộp thuế, căn cứ tính thuế,
biểu thuế, thuế suất miễn giảm thuế, qui định nộp thuế.v.v ) còn nội dung qui định về lệ phí
đơn giản hơn; thuế thờng tồn tại dới dạng luật hoặc pháp lệnh, còn phí, lệ phí có thể do cơ quan
hành pháp ban hành

46. đặc điểm khác nhau về mặt kinh tế giữa thuế và lệ phí
khác nhau về mục đích sử dụng số tiền thu đợc và tính hoàn trả cho ngời nộp thu thuế để đáp
ứng nhu cầu chi tiêu chung của nhà nớc. thu lệ phí thờng gắn với mục tiêu cụ thể
khác nhau về mục đích sử dụng số tiền thu đợc và tính hoàn trả cho ngời nộp thu thuế để đáp
ứng nhu cầu chi tiêu chung của nhà nớc. thu lệ phí thờng gắn với mục tiêu cụ thể; thuế k mang
tính hoàn trả trực tiếp và ngang giá nh lệ phí
*khác nhau về mục đích sử dụng số tiền thu đợc và tính hoàn trả cho ngời nộp thu thuế để đáp
ứng nhu cầu chi tiêu chung của nhà nớc. thu lệ phí thờng gắn với mục tiêu cụ thể; thuế k mang
tính hoàn trả trực tiếp và ngang giá nh lệ phí; thuế k có đối khoản cụ thể, lệ phí có đối khoản cụ
thể
khác nhau về mục đích sử dụng số tiền thu đợc và tính hoàn trả cho ngời nộp thu thuế để đáp
ứng nhu cầu chi tiêu chung của nhà nớc. thu lệ phí thờng gắn với mục tiêu cụ thể; thuế k mang
tính hoàn trả trực tiếp và ngang giá nh lệ phí; thuế k có đối khoản cụ thể, lệ phí có đối khoản cụ
thể; thuế xuất hiện trớc, lệ phí xuất hiện sau
47. những điểm giống nhau giữa thuế và lệ phí
đều là khoản thu nộp vào ngân sách nhà nớc; đều là 1phần thu nhập của các tổ chức, cá nhân
đóng góp cho nhà nớc; đều chứa đựng tính quyền lực của nhà nớc (tính bắt buộc, tính pháp lý;
tính ổn định tơng đối); mức thuế và lệ phí đều đợc qui định rõ ràng trong văn bản pháp luật
đều là khoản thu nộp vào ngân sách nhà nớc; đều là 1phần thu nhập của các tổ chức, cá nhân
đóng góp cho nhà nớc; đều chứa đựng tính quyền lực của nhà nớc (tính bắt buộc, tính pháp lý;
tính ổn định tơng đối); mức thuế và lệ phí đều đợc qui định rõ ràng trong văn bản pháp luật của
cơ quan nhà nớc có thẩm quyền
đều là khoản thu nộp vào ngân sách nhà nớc; đều là 1phần thu nhập của các tổ chức, cá nhân
đóng góp cho nhà nớc; đều chứa đựng tính quyền lực của nhà nớc (tính bắt buộc, tính pháp lý;
tính ổn định tơng đối); mức thuế và lệ phí đều đợc qui định rõ ràng trong văn bản pháp luật của
cơ quan nhà nớc có thẩm quyền dới hình thức tỉ lệ hoặc sô tuyệt đối
*đều là khoản thu nộp vào ngân sách nhà nớc; đều là 1phần thu nhập của các tổ chức, cá nhân
đóng góp cho nhà nớc; đều chứa đựng tính quyền lực của nhà nớc (tính bắt buộc, tính pháp lý;
tính ổn định tơng đối); mức thuế và lệ phí đều đợc qui định rõ ràng trong văn bản pháp luật của
cơ quan nhà nớc có thẩm quyền dới hình thức tỉ lệ hoặc sô tuyệt đối; việc thu nộp mang tính

công quản rõ ràng
48. xử lý vi phạm đối với hành vi vi phạm luật thuế chuyển quyền sử dụng đất
Phạt tiền, truy tố trớc pháp luật nếu trốn thuế với số lợng lớn
Phạt tiền nếu khai man, trốn thuế, chậm nộp thuế
*Phạt tiền nếu khai man, trốn thuế, chậm nộp thuế. Truy tố trớc pháp luật nếu trốn thuế với số l-
ợng lớn
Phạt tiền. Truy tố trớc pháp luật
49. Thuế nhà đất đánh vào những loại đất nào?
Đất ở, đất sử dựng vì lợi ích công cộng
Đất ở, đất sử dựng vì lợi ích công cộng, từ thiện
*Đất ở, đất xây dựng công trình
Đất ở, đất xây dựng công trình, đất sử dụng vì lợi ích công cộng
50. thuế sử dụng đất nông nghiệp dc giảm thuế trong những trờng hợp nào?
*Bị thiệt hại do thiên tai, địch họa, cho hộ nông dân ở vùng cao, biên giới, hải đảo, đời sống có
nhiều khó khăn
Bị thiệt hại do thiên tai, địch họa, cho hộ nông dân đời sống khó khăn
Bị thiệt hại do thiên tai, lũ lụt, cho hộ nông dân ở vùng cao, biên giới, hải đảo
Bị thiệt hại do thiên tai, cho hộ nông dân đời sống có nhiều khó khăn
51. thuế sử dụng đất nông nghiệp đánh vào những loại đất nào?
Đất chăn nuôI, đất nuôI trồng thủy sản
*Đất trồng trọt, đất trồng rừng, đất có mặt nớc nuôI trồng thủy sản, đất chăn nuôi
Đất trồng trọt, đất chăn nuôI, đất trồng rừng
Đất trồng trot, đất chăn nuôI, đất trồng cỏ tự nhiên
52. Hành vi vi phạm luật thuế thu nhập cá nhân có thu nhập cao gồm hành vi nào?
Không kê khai, lập sổ sách, chứng từ, khai man, trốn thuế, nộp chậm tiền thuế.
Không lập chứng từ về thuế thu nhập, không kê khai, lập sổ sách, khai man, dây da nộp thuế.
*Không kê khai, lập sổ sách, chứng từ về thuế thu nhập, khai man, trốn thuế, nộp chậm, dây da
nộp thuế
Trốn thuế, khai man không lập chứng từ về thuế, dây da nộp thuế.
53. Hành vi vi phạm luật thuế xuất nhập khẩu gồm hành vi nào?

Khai man, trốn thuế, không nộp thuế.
Khai man, trốn thuế, không nộp thuế, chậm nộp thuế.
*Khai man, trốn thuế, không nộp thu, chậm nộp thuế, chậm nộp tiền phạt về thuế.
Khai man, trốn thuế.
54. Hành vi vi phạm luật thuế tiêu thụ đặc biệt gồm hành vi nào?
Không thực hiện đúng quy định về đăng ký, kê khai, chậm nộp thuế, khai man, không nộp thuế.
*Không thực hiện đúng quy định về đăng ký, kê khai, chậm nộp thuế, khai man, không nộp
thuế, nộp phạt về thuế.
Khai man, trốn thuế, chậm nộp thuế.
Khai man, trốn thuế, chậm nộp thuế, chậm nộp tiền phạt về thuế.
55. Thuế thu nhập doanh nghiệp đợc áp dụng miễn thuế trong những trờng hợp nào?
*Miễn cho doanh nghiệp trong nớc mới thành lập trong hai năm.
Miễn cho doanh nghiệp trong nớc mới thành lập ở các vùng xa xôi, hẻo lánh trong hai năm.
Miễn cho doanh nghiệp trong nớc mới thành lập trong hai năm nếu có gặp khó khăn về sản xuất,
kinh doanh từ khi thành lập.
Miễn cho doanh nghiệp trong nớc mới thành lập trong hai năm nếu doanh nghiệp cha có thu
nhập.
56. Thế nào là thuế suất lũy tiến toàn phần?
Là mức tiền đợc tính toàn bộ trong một sắc thuế mà đối tợng phảI nộp.
Là mức tiền đợc tính gộp lại các phần lũy tiến trong một sắc thuế.
*Là mức tiền đợc tính chung trên toàn bộ đối tợng tính thuế trong một sắc thuế mà đối tợng phảI
nộp.
Là mức tiền gộp lại tất cả các mức phảI nộp.
57. Thế nào là thuế suất lũy tiến từng phần?
*Là mức tiền quy định trong một sắc thuế đợc tính tăng lên từng phần theo từng bậc thu nhập
của đối tợng phảI nộp thuế.
Là mức tiền phảI nộp đợc tính tăng lên từng phần.
Là mức tiền phảI nộp tính theo từng bậc thu nhập.
Là mức tiền phảI nộp tính từ thấp lên cao.
58. Thế nào là thuế suất?

Là linh hồn của một sắc thuế.
*Các mức tiền trong một sắc thuế mà các đối tơng phảI nộp.
Là mức tiền mà Nhà nớc quy định cho các đối tợng phảI nộp.
Là mức độ động viên của Nhà nớc đối với xã hội.
59. Thế nào là đối tợng nộp thuế?
Là những cá nhân, tổ chức nào có nghĩa vụ nộp hoặc không phải nộp một loại thuế nhất định.
*Là những cá nhân, tổ chức nào có nghĩa vụ nộp thuế.
Là những cá nhân, tổ chức có nghĩa vụ nộp các loại thuế.
Là những cá nhân, tổ chức có nghĩa vụ nộp thuế hoặc không nộp thuế.
60. Thế nào là đối tợng chịu thuế?
*Là mọi hàng hóa, dịch vụ phải chịu thuế.
Là mọi hàng hóa, dịch vụ phải chịu đóng thuế, loại nào không bị đánh thuế.
Là mọi hàng hóa dùng cho sản xuất, kinh doanh phải đóng thuế.
Là mọi hàng hóa dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng phải đóng thuế.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×