Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Cô vũ mai phương bộ câu hỏi PHRASAL VERBS hay và đặc sắc (p1) FULL lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.2 KB, 45 trang )

text.123docz.net

Cô vũ mai phương bộ câu hỏi PHRASAL
VERBS hay và đặc sắc (p1) FULL lời giải
chi - Tài liệu text
20–25 phút

Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
CHINH PHỤC ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2020
40 CÂU HỎI HAY VÀ ĐẶC SẮC
PHRASAL VERBS (P1)
Biên soạn: Cô Vũ Mai Phương
Cô Vũ Thị Mai Phương
ĐỀ BÀI
1. We are______ down too many trees all over the world.
A. breaking
B. knocking
C. pushing
D. cutting
2. She has not yet got________ het recent illness.
A. by
B. through
C. over
D. out of
3. Everyone is going to take_______in the game.
A. place
B. part
C. participation
D. role



4. John was tidying the living room while I was cleaning__________the dirty dishes.
A. away
B. out
C. up
D. off
5. “It takes about 2 hours, so we should_________ at about six o’clock.”
A. get in
B. get in it
C. get it in
D. get on
6. The frighten horse began to_______ away from the snake.
A. fear
B. throw
C. shy
D. tip
7. I can’t say we’re friends. Actually, I don’t______ with him very well.
A. get up
B. get in
C. get by
D. get on
8. My sister loves watching TV but I’m not really__ it. I much prefer reading a book.
A. up to
B. out of
C. in
D. into
9. Don’t put ________ until tomorrow what you can do today.
A. down
B. off
C. out



D. up
10. He used to like rock music when he was younger but now he’s gone___________it.
A. out of
B. off
C. away from
D. into
11. She tried windsurfing, but she didn’t take___________it at all.
A. over
B. to
C. on
D. up
12. While we were travelling in France, we passed ________ one of the beautiful little
villages.
A. via
B. by
C. through
D. en route
13. I’m saving________ to buy a computer.
A. in
B. aside
C. up
D. out
14. Can you take these books_________ to the library?
A. away
B. out
C. back
D. on
15. Do you know what time your train gets________? Let me know and I’ll meet you at the

station.
A. on


B. in
C. at
D. to
16. The wolf ran_______ the forest and reached her grandmothers cottage before her.
A. across
B. through
C. along
D. over
VIP90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90
NGÀY CUỐI
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
17. A full scholarship to Harvard and you’re worried about leaving your job?
Get real! You’d be a fool to________ up a chance like that.
A. pass
B. brush
C. turn
D. cast
18. If I________ you again in my orchard, looking for pears, you’ll be sorry!
A. make eyes at
B. catch sight of
C. see through
D. take a view of
19. By the time they__________ at the concert, the tickets were sold out.
A. got through
B. turned up

C. filled in
D. applied to
20. As a cab driver, I_______ though I’d love a bigger pay check.
A. get by


B. take on
C. get on
D. carry through
21. I always______ up all the new words in the dictionary.
A. look
B. search
C. seek
D. find
22. I’ve got to work late tonight - something has__________
A. come out
B. come up
C. turned out
D. turned off
23. They bought an old house,_______ and then sold it.
A. redid it
B. did it in
C. over did it
D. did it up
24. Phillips was so angry, he went________without saying a word - I haven’t seen him since.
A. on
B. to
C. off
D. at
25. I often wonder what people abroad make_______ Britain.

A. from
B. of
C. for
D. by
C. catch out


D. catch over
26. I don’t think that this fashion will_________.
A. catch on
B. catch up
27. Instead of throwing ________paper and glass, we can recycle them.
A. away
B. in
C. off
D. up
28. You need to cut _______ the onions into small pieces before cooking them.
A. up
B. down
C. through
D. into
29. After police found drugs there, the disco was_________
A. abolished
B. banned
C. ignored
D. closed down
30. The disposal of waste and rubbish is a hard problem to____________ .
A. carry out
B. put up
C. deal with

D. get away
31. More people in cities should __________ cycling instead of using cars.
A. rely on
B. take up
C. set up
D. get round to


32. Unless we_________ the problem, many animals could become extinct.
A. faced up to
B. looked up to
C. turned up to
D. got up to
33. Everyone knows about pollution problems, but not many people have ___________ any
solutions.
A. thought over
B. got round to
C. looked into
D. come up with
34. For me, the film didn’t_________ all the enthusiastic publicity it received.
A. come up
B. live up to
C. turn up to
D. live up
VIP90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90
NGÀY CUỐI
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
35. After travelling all day, he was completely__________.
A. done in

B. done up
C. broken down
D. used up
36. There’s no need to throw that shirt away. It can easily be________ .
A. cured
B. renewd
C. done up
D. mended


37. While on holiday Walter and Daisy were caught_________a military coup.
A. up in
B. into
C. with
D. out of
38. Since no one bought tickets to the disco, we had to call it_______________.
A. off
B. down
C. over
D. away
39. George decided to_____ from his position as company chairman
A. step aside
B. step down
C. step back
D. step out
40. The police car drove into the car park and________ sharply.
A. pulled in
B. pulled about
C. pulled aside
D. pulled up

VIP90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90
NGÀY CUỐI
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. We are______ down too many trees all over the world.
A. breaking
B. knocking
C. pushing


D. cutting
Đáp án D
Giải thích: cut down (phrV): chặt hạ
Đáp án cịn lại:
break down (phrV): hỏng/ sụp đổ
knock down (phrV): hạ, đo ván ai
push down (phrV): xô ngã, đẩy ngã
Dịch nghĩa: Tất cả chúng ta đang chặt rất nhiều cây trên toàn thế giới.
2. She has not yet got________ het recent illness.
A. by
B. through
C. over
D. out of
Đáp án C
Giải thích: get over (phrV): vượt qua
Đáp án còn lại:
get by (phrV): xoay xở
get through (phrV): đi qua, trơi qua
get out of (phrV): thốt khỏi, ra khỏi

Dịch nghĩa: Cô ấy vẫn chưa khỏi bệnh.
3. Everyone is going to take_______in the game.
A. place
B. part
C. participation
D. role
Đáp án B
Giải thích: take part in (v): tham gia
Đáp án còn lại:
take place (v): diễn ra
participation (v): sự tham gia; participate in: tham gia
role (n): vai trò
Dịch nghĩa: Mọi người chuẩn bị tham gia trò chơi này.
4. John was tidying the living room while I was cleaning__________the dirty dishes.
A. away
B. out
C. up
D. off


Đáp án A
Giải thích: clear away st (v): dời đi, chuyển đi, loại bỏ
Đáp án còn lại:
clear up sth (v): dọn dẹp, làm sạch
clear out sth (v): đổ bỏ, làm trống cái gì
clear off (v): trốn chạy
Dịch nghĩa: John đang dọn dẹp phịng trong khi tơi đang loại bỏ những chiếc đĩa bẩn.
VIP90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90
NGÀY CUỐI
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
5. “It takes about 2 hours, so we should_________ at about six o’clock.”
A. get in
B. get in it
C. get it in
D. get on
Đáp án A
Giải thích: get in (phrV): đi vào
Đáp án cịn lại:
Cấu trúc: It takes (sb) + time (to do sth): Mất bao lâu (của ai đó) (làm gì).
chủ ngữ giả “It” ở đây khơng thay thế cho từ nào cả get on: tiến bộ, phát triển
Dịch nghĩa: Chúng tơi đi trong khoảng 2 giờ vì thế tới 6 giờ chúng tôi mới tới nơi.
6. The frighten horse began to_______ away from the snake.
A. fear
B. throw
C. shy
D. tip
Đáp án C
Giải thích: shy away from sth (phrV): tránh cái gì/làm gì vì sợ, căng thẳng
Đáp án cịn lại:
fear sth away (phrV): làm cái gì đó sợ chạy mất
throw sth away (phrV): vứt cái gì đi
Dịch nghĩa: Con ngựa hoảng sợ bắt đầu tránh xa con rắn.
7. I can’t say we’re friends. Actually, I don’t______ with him very well.
A. get up
B. get in


C. get by
D. get on

Đáp án D
Giải thích: get on with (phrV): hòa hợp, thân thiện với ai
Đáp án còn lại:
get up (phrV): thức dậy
get in (phrV): vào tới
get by (phrV): xoay sở
Dịch nghĩa: Tôi không cho rằng chúng tôi là bạn bè. Tôi thực sự không hợp với anh ấy.
8. My sister loves watching TV but I’m not really__ it. I much prefer reading a book.
A. up to
B. out of
C. in
D. into
Đáp án D
Giải thích: be into sth/sb (phrV): say mê, chìm đắm trong ai/cái gì
Đáp án cịn lại:
to be up to sb (phrV): tùy ai
to be out of sth (phrV): thiếu cái gì
to be not in it (phrV): khơng hề gì, khơng ăn thua gì
Dịch nghĩa: Chị gái tơi thích xem ti vi nhưng tơi thì khơng say mê nó lắm. Tơi thích đọc sách
hơn.
9. Don’t put ________ until tomorrow what you can do today.
A. down
B. off
C. out
D. up
VIP90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90
NGÀY CUỐI
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Đáp án B

Giải thích: put off (phrV): hỗn lại
Đáp án còn lại:
put down (phrV): đàn áp
put out (phrV): dập tắt
put up (phrV): để lên, đặt lên, giơ lên


Dịch nghĩa: Việc hôm nay chớ để ngày mai.
10. He used to like rock music when he was younger but now he’s gone___________it.
A. out of
B. off
C. away from
D. into
Đáp án B
Giải thích: go off (phrV): chán khơng cịn thích như trước.
Đáp án cịn lại:
go out of (phrV): ra khỏi
go away from (phrV): tránh xa
go into (phrV): lâm vào, rơi vào
Dịch nghĩa: Anh ấy đã từng thích nhạc rock khi anh ta cịn trẻ nhưng bây giờ anh ta chán nó
rồi.
11. She tried windsurfing, but she didn’t take___________it at all.
A. over
B. to
C. on
D. up
Đáp án B
Giải thích: take to (phrV): ham thích, say mê
Đáp án cịn lại:
take over (phrV): chiếm đóng, tiếp quản

take on (phrV): đảm nhiệm, gánh vác
take up (phrV): chọn, bắt đầu một sở thích
Dịch nghĩa: Cơ ấy đã thử lướt ván buồm, nhưng cơ ấy khơng thích nó.
12. While we were travelling in France, we passed ________ one of the beautiful little
villages.
A. via
B. by
C. through
D. en route
Đáp án C
Giải thích: pass through (phrV): ghé qua
Đáp án cịn lại:
via (prep): theo đường
pass by (phrV): bỏ qua, không chú ý


en route: đang trên đường đi
Dịch nghĩa: Khi đến Pháp, chúng tôi đã ghé qua một trong những ngôi làng nhỏ nhắn xinh
xắn.
13. I’m saving________ to buy a computer.
A. in
B. aside
C. up
D. out
VIP90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90
NGÀY CUỐI
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Đáp án C
Giải thích: to save up (phrV): tiết kiệm, dành dụm

Đáp án còn lại:
put aside = save up (phrV): dành dụm, tiết kiệm
Dịch nghĩa: Tôi đang tiết kiệm tiền để mua một chiếc máy tính.
14. Can you take these books_________ to the library?
A. away
B. out
C. back
D. on
Đáp án C
Giải thích: take sth back (v): trả cái gì lại
Đáp án cịn lại:
take away (phrV): mang đi
take out (phrV): xóa sạch, tẩy sạch
take on (phrV): đảm nhiệm, nhận
Dịch nghĩa: Bạn có thể trả những cuốn sách này cho thư viện được không?
15. Do you know what time your train gets________? Let me know and I’ll meet you at the
station.
A. on
B. in
C. at
D. to


Đáp án B
Giải thích: get in (phrV): tới đến (tàu, xe)
Đáp án còn lại:
get on (phrV): phát triển, lên
get at (phrV): ám chỉ
get to (phrV): bắt đầu
Dịch nghĩa: Bạn có biết mấy giờ tàu tới khơng? Hãy cho tôi biết và chúng ta sẽ gặp nhau ở

nhà ga nhé
16. The wolf ran_______ the forest and reached her grandmothers cottage before her.
A. across
B. through
C. along
D. over
Đáp án B
Giải thích: run through (phrV): chạy qua, xun qua
Đáp án cịn lại:
run across (phrV): tình cờ gặp
run along (phrV): chạy dọc theo
run over (phrV): trào ra, tràn ra
Dịch nghĩa: Con sói chạy xuyên qua khu rừng và đi đến ngôi nhà tranh của bà cô bé trước
khi cô bé về.
17. A full scholarship to Harvard and you’re worried about leaving your job?
Get real! You’d be a fool to________ up a chance like that.
A. pass
B. brush
C. turn
D. cast
VIP90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90
NGÀY CUỐI
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Đáp án A
Giải thích: pass up (phrV): từ bỏ
Đáp án cịn lại:
brush sth up = brush up on sth (phrV): ôn lại, xem lại
turn up (phrV): xuất hiện cast up (phrV): vứt lên, quẳng lên
Dịch nghĩa: Bạn đã nhận được một suất học bổng toàn phần tại trường Harvard và bạn cảm

thấy lo lắng khi
từ bỏ công việc bạn đang làm phải không? Đừng suy nghĩ ngu ngốc (như vậy). Nếu từ bỏ


một cơ hội tốt như
vậy thì đúng là bạn rất ngốc.
18. If I________ you again in my orchard, looking for pears, you’ll be sorry!
A. make eyes at
B. catch sight of
C. see through
D. take a view of
Đáp án B
Giải thích: catch sight of (phrV): nhìn thấy cái gì
Đáp án cịn lại:
make eyes at sb (idm): tán tỉnh ai
see through (phrV): thấy rõ, nhìn rõ bản chất
take a dim/poor/serious view of (idm): xem thường
Dịch nghĩa: Nếu tơi cịn thấy cậu dịm ngó những quả lê trong vườn nhà tơi cậu sẽ phải hối
hận đó.
19. By the time they__________ at the concert, the tickets were sold out.
A. got through
B. turned up
C. filled in
D. applied to
Đáp án B
Giải thích: turn up (phrV): xuất hiện, tới nơi
Đáp án còn lại:
get through (phrV): làm trọn, vượt qua
fill in (phrV): lấp chỗ trống, điền
apply to (phrV): đặt, áp dụng, ứng tuyển

Dịch nghĩa: Lúc tơi đến buổi hịa nhạc thì vé đã bán hết rồi.
20. As a cab driver, I_______ though I’d love a bigger pay check.
A. get by
B. take on
C. get on
D. carry through
Đáp án A
Giải thích: get by (phrV): xoay SỞ
Đáp án còn lại:
take on (phrV): đảm nhiệm, gách vác
get on (phrV): trèo lên, mặc, làm ăn


carry through (phrV): hoàn thành, thốt khỏi
Dịch nghĩa: Tơi sống bằng lương với nghề lái taxi nhưng tôi muốn kiếm nhiều tiền hơn nữa.
VIP90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90
NGÀY CUỐI
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
21. I always______ up all the new words in the dictionary.
A. look
B. search
C. seek
D. find
Đáp án A
Giải thích: look up (phrV): tra từ, tìm kiếm
Đáp án cịn lại:
search for (v): tìm kiếm
seek for (v): truy lùng
find (v): tìm kiếm

Dịch nghĩa: Tơi ln tra từ mới trong cuốn từ điển này.
22. I’ve got to work late tonight - something has__________
A. come out
B. come up
C. turned out
D. turned off
Đáp án B
Giải thích: come up (phrV): xuất hiện, nảy ra
Đáp án còn lại:
come out (phrV): đi ra, tỏa ra
turn out (phrV): hóa ra
turn off (phrV): tắt
Dịch nghĩa: Vì sự cố nên đêm nay tơi lại phải đi làm.
23. They bought an old house,_______ and then sold it.
A. redid it
B. did it in
C. over did it
D. did it up


Đáp án D
Giải thích: do sth up (phrV): trang hồng, trang trí
Đáp án cịn lại:
redo (v): làm lại
do sth in (v): giết ai
overdo (v): làm quá mức
Dịch nghĩa: Họ đã mua một căn nhà cũ, tân trang lại và sau đó bán nó.
24. Phillips was so angry, he went________without saying a word - I haven’t seen him since.
A. on
B. to

C. off
D. at
Đáp án C
Giải thích: go off (phrV): ra di
Đáp án còn lại:
go on (phrV): tiếp tục
go to somewhere: đi tới đâu
go at sb (phrV): tấn cơng ai đó
Dịch nghĩa: Phillips rất tức giận, anh ấy đã bỏ đi mà khơng nói một lời nào - Từ đó, tơi
khơng gặp anh ấy
nữa.
VIP90 – KHĨA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90
NGÀY CUỐI
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
25. I often wonder what people abroad make_______ Britain.
A. from
B. of
C. for
D. by
Đáp án B
Giải thích: make of (phrV): hiểu nghĩa
Đáp án cịn lại:
make from (phrV): làm từ
make for (phrV): hướng tới, hướng đến
make by sb (phrV): làm bởi ai
Dịch nghĩa: Tơi khơng biết người nước ngồi dịch nghĩa của từ Britain như thế nào?
26. I don’t think that this fashion will_________.
A. catch on



B. catch up
C. catch out
D. catch over
Đáp án A
Giải thích: catch on (phrV): nổi tiếng, trở thành phổ biến
Đáp án còn lại:
catch up (phrV): theo kịp
catch out (phrV): bắt chợt ai đang làm gì
Dịch nghĩa: Tơi khơng nghĩ rằng phong cách thời trang này sẽ được mọi người ưa chuộng.
27. Instead of throwing ________paper and glass, we can recycle them.
A. away
B. in
C. off
D. up
Đáp án A
Giải thích: throw away (phrV): vứt di
Đáp án còn lại:
throw in (phrV): ném vào
throw off (phrV): thả, bỏ đi
throw up (phrV): bỏ, thơi (việc)
Dịch nghĩa: Chúng ta có thể tái sử dụng giấy và thủy tinh thay vì vứt chúng đi.
28. You need to cut _______ the onions into small pieces before cooking them.
A. up
B. down
C. through
D. into
Đáp án A
Giải thích: cut up (phrV): thái
Đáp án còn lại:

cut down (phrV): cắt giảm
cut through (phrV): loại bỏ chướng ngại vật
cut in (phrV): ngắt lời, xen ngang
Dịch nghĩa: Trước khi nấu, bạn cẩn thái hành tây thành những miếng nhỏ.
29. After police found drugs there, the disco was_________
A. abolished
B. banned


C. ignored
D. closed down
VIP90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90
NGÀY CUỐI
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
Đáp án D
Giải thích: close down (phrV): đóng cửa hồn tồn, sập tiệm
Đáp án cịn lại:
abolish (v): loại bỏ, xóa bỏ
ban (v): cấm
ignore (v): phớt lờ
Dịch nghĩa: Sàn nhảy đã bị đóng cửa sau khi cảnh sát phát hiện có ma túy ở đó.
30. The disposal of waste and rubbish is a hard problem to____________ .
A. carry out
B. put up
C. deal with
D. get away
Đáp án C
Giải thích: deal with (phrV): giải quyết
Đáp án còn lại:

carry out (phrV): thực hiện
put up (phrV): dựng lên
get away (phrV): trốn thốt, ra khỏi
Dịch nghĩa: Rất khó giải quyết vấn đề loại bỏ rác và chất thải.
31. More people in cities should __________ cycling instead of using cars.
A. rely on
B. take up
C. set up
D. get round to
Đáp án B
Giải thích: take up (phrV): bắt đầu sở thích
Đáp án cịn lại:
rely on (phrV): dựa vào
set up (phrV): thành lập, thiết lập
get round to (phrV): tán tỉnh ai
Dịch nghĩa: Nhiều người ở thành phố bắt đẩu thích việc đạp xe hơn là lái ô tô.


32. Unless we_________ the problem, many animals could become extinct.
A. faced up to
B. looked up to
C. turned up to
D. got up to
Đáp án A
Giải thích: face up to (phrV): đối mặt với, đương đầu
Đáp án cịn lại:
look up to (phrV): kính trọng
turn up (phrV): xuất hiện
get up (phrV): thức dậy
Dịch nghĩa: Nếu chúng ta khơng đối mặt với vấn đề này, nhiều lồi động vật có thể bị tuyệt

chủng.
VIP90 – KHĨA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90
NGÀY CUỐI
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
33. Everyone knows about pollution problems, but not many people have ___________ any
solutions.
A. thought over
B. got round to
C. looked into
D. come up with
Đáp án D
Giải thích: come up with (phrV): nảy ra, nghĩ ra
Đáp án còn lại:
think over (phrV): suy nghĩ, cân nhắc
get round to (phrV): lừa phỉnh, tán tỉnh
look into (phrV): xem xét kỹ, nghiên cứu kỹ
Dịch nghĩa Mọi người đều biết về những vấn đề ô nhiễm nhưng khơng phải ai cũng có thể
đưa ra giải pháp.
34. For me, the film didn’t_________ all the enthusiastic publicity it received.
A. come up
B. live up to
C. turn up to
D. live up


Đáp án B
Giải thích: live up to (phrV): tốt như mong đợi
Đáp án còn lại:
come up (phrV): đạt tới, được đặt ra

turn up (phrV): xuất hiện
Dịch nghĩa: Đối với tôi, bộ phim không đáng nhận được sự quan tâm của công chúng.
35. After travelling all day, he was completely__________.
A. done in
B. done up
C. broken down
D. used up
Đáp án A
Giải thích: do sb in (phrV): giết ai, làm ai kiệt sức
Đáp án cịn lại:
do sth up (phrV): trang hồng
break down (phrV): hỏng hóc
use up (phrV): tận dụng, dùng hết
Dịch nghĩa: Anh ấy hoàn toàn bị kiệt sức sau khi đi cả ngày.
36. There’s no need to throw that shirt away. It can easily be________ .
A. cured
B. renewd
C. done up
D. mended
Đáp án D
Giải thích: mend (v): vá, sửa chữa
Đáp án cịn lại:
cure (v): chữa trị
renew (v): làm mới
do sth up (phrV): trang hồng
Dịch nghĩa: Khơng cần phải vứt chiếc áo đó đi đâu. Nó có thể được vá lại một cách dễ
dàng.
VIP90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90
NGÀY CUỐI
Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh

Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .
37. While on holiday Walter and Daisy were caught_________a military coup.
A. up in
B. into


C. with
D. out of
Đáp án A
Giải thích: catch up (phrV): đuổi kịp, bắt gặp
Dịch nghĩa: Walter và Daisy bị bắt trong cuộc đảo chính quân sự khi họ đi nghỉ.
38. Since no one bought tickets to the disco, we had to call it_______________.
A. off
B. down
C. over
D. away
Đáp án A
Giải thích: call sth off (phrV): hỗn, hủy cái gì
Đáp án cịn lại:
call down (phrV): gọi xuống, xỉ vả
call over (phrV): gọi qua
call away (phrV): gọi đi, mời di
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã không tới sàn nhảy do không ai mua vé.
39. George decided to_____ from his position as company chairman
A. step aside
B. step down
C. step back
D. step out
Đáp án B
Giải thích: step down (phrV): rút lui

Đáp án cịn lại:
step aside (phrV): bước sang bên
step back (phrV): lùi bước
step out (phrV): bước ra ngồi
Dịch nghĩa: George quyết định rút khỏi vị trí chủ tịch tập đồn.
40. The police car drove into the car park and________ sharply.
A. pulled in
B. pulled about
C. pulled aside
D. pulled up


Đáp án D
Giải thích: pull up (phrV): dừng lại
Đáp án cịn lại:
pull in (phrV): kéo về
pull about (phrV): lơi đi kéo lại, giằng co
pull aside (phrV): kéo sang bên
Dịch nghĩa: Xe cảnh sát đi vào khu đỗ xe và đột ngột dừng lại.
VIP90 – KHÓA HỌC TINH TÚY NHẤT GIÚP 2002 TĂNG NHANH ĐIỂM SỐ TRONG 90
NGÀY CUỐI
text.123docz.net

Cô vũ mai phương bộ câu hỏi PHRASAL
VERBS hay và đặc sắc (p1) FULL lời giải
chi - Tài liệu text
20–25 phút

Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Tiếng Anh
Theo dõi Page : Học Tiếng Anh cùng cô Vũ Mai Phương để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

CHINH PHỤC ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2020
40 CÂU HỎI HAY VÀ ĐẶC SẮC
PHRASAL VERBS (P1)
Biên soạn: Cô Vũ Mai Phương
Cô Vũ Thị Mai Phương
ĐỀ BÀI
1. We are______ down too many trees all over the world.
A. breaking
B. knocking
C. pushing
D. cutting
2. She has not yet got________ het recent illness.
A. by
B. through


C. over
D. out of
3. Everyone is going to take_______in the game.
A. place
B. part
C. participation
D. role
4. John was tidying the living room while I was cleaning__________the dirty dishes.
A. away
B. out
C. up
D. off
5. “It takes about 2 hours, so we should_________ at about six o’clock.”
A. get in

B. get in it
C. get it in
D. get on
6. The frighten horse began to_______ away from the snake.
A. fear
B. throw
C. shy
D. tip
7. I can’t say we’re friends. Actually, I don’t______ with him very well.
A. get up
B. get in
C. get by
D. get on
8. My sister loves watching TV but I’m not really__ it. I much prefer reading a book.
A. up to


B. out of
C. in
D. into
9. Don’t put ________ until tomorrow what you can do today.
A. down
B. off
C. out
D. up
10. He used to like rock music when he was younger but now he’s gone___________it.
A. out of
B. off
C. away from
D. into

11. She tried windsurfing, but she didn’t take___________it at all.
A. over
B. to
C. on
D. up
12. While we were travelling in France, we passed ________ one of the beautiful little
villages.
A. via
B. by
C. through
D. en route
13. I’m saving________ to buy a computer.
A. in
B. aside
C. up
D. out


×