Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề cương ôn tập học phần 6 toán cambridge hệ chuẩn lớp 3 vinschool

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (693.47 KB, 9 trang )

Thứ…… ngày…… tháng …… năm 2023
PHIẾU ÔN TOÁN HỌC PHẦN 6
ĐỀ SỐ 1
Họ và tên: …………………………………………………..................... Lớp: 3A…….…………
Nhận xét của giáo viên: ………………………………………….………………………………..
THỰC HIỆN THEO CÁC YÊU CẦU DƯỚI ĐÂY:
Câu 1. Hồn thành đờ thị điểm dưới đây về số chiếc bánh vị sơ-cơ-la có trong các hộp bánh và
trả lời câu hỏi:
1, 2, 3, 3, 4, 8, 4, 6, 8, 2, 2, 8, 8, 8, 7, 7 6, 6, 1, 1
a. Tổng số hộp bánh có chứa chiếc bánh vị sơ-cơ-la là:
……………………………………………………………
b. Số hộp bánh có nhiều chiếc bánh vị sơ-cơ-la nhất là:
…………………………………………………………….
c. Số hộp bánh khơng có chiếc bánh vị sô-cô-la nào
là:………………………………………………………….
………………………………………
Câu 2. Đồ thị điểm sau thể hiện số giờ phụ huynh lớp 3A5 chạy bộ Edurun trong mỗi tuần:
a. Có bao nhiêu phụ huynh chạy 4 giờ mỗi tuần?
…………………………………………………………...
b. Có bao nhiêu phụ huynh chạy nhiều hơn 5 giờ mỗi tuần?
…………………………………………………………….
c. Số phụ huynh chạy trong 8 giờ mỗi tuần là:
…………………………………………………………….

1

2

3

4



5

6

7

Câu 3. Em sẽ lựa chọn đồ thị điểm trong trường hợp nào sau đây? Giải thích lý do?
a. Số bạn đến trường bằng xe bus buổi sáng.
b. Phân loại màu và tên của một bộ hình khối.
c. Số sách các bạn trong lớp đọc được trong 1 tuần.
Câu trả lời: ……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 4. Nối dữ liệu ở cột A sao cho phù hợp với dữ liệu ở cột B:
A
Số lượng máy tính trong các phịng Tin
học
Size áo của các bạn học sinh

B
Dữ liệu phân loại
Dữ liệu rời rạc

8


Câu 5. Nhìn vào biểu đờ tranh về số lượt đến chơi cơng viên của các gia đình dưới đây và trả
lời câu hỏi:


= …….. gia đình

a. Có bao nhiêu gia đình đến chơi cơng viên vào thứ Bảy?……………………………………
b. Ngày thứ mấy có 6 gia đình đến chơi cơng viên? …………………………………………..
c. Có tất cả bao nhiêu gia đình đến cơng viên chơi trong 1 tuần?..............................................
Câu 6. Xếp các số từ 10 đến 30 vào biểu đồ Carroll và trả lời câu hỏi:
Số lẻ

Số chẵn

Bội của 10
Không phải bội của 10
a. Có tất cả bao nhiêu số là bội của 10 mà khơng phải số lẻ?
..........................................................................................................................................................
b. Vì sao một phần của biểu đồ Carroll không chứa số nào?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................


Câu 7. Quan sát những bạn nhỏ dưới đây.
a) Hoàn thành sơ đồ Venn bên cạnh và sắp xếp tên từng bạn vào phần thích hợp.

b) Dựa vào sơ đồ Venn trả lời các câu hỏi sau:
- Bạn nào đội mũ và đeo khẩu trang nhưng khơng đeo kính?
..............................................................................................................................................................
- Bạn nào khơng đeo khẩu trang nhưng đeo kính và đội mũ?
..............................................................................................................................................................
- Phần nào trong biểu đồ khơng có? Vì sao?
...............................................................................................................................................................
Câu 8. Các bạn học sinh Lớp 3A1 và Lớp 3A2 làm một bài kiểm tra Khoa học. Hai bảng

tần số sau thể hiện số học sinh đạt từng số điểm trong bài kiểm tra.
Lớp 3A1

Lớp 3A2

Số điểm

Số học sinh

Số điểm

Số học sinh

0

0

0

2

1

2

1

2

2


4

2

6

3

5

3

6

4

8

4

9

5

11

5

5


a) Vẽ hai biểu đờ cột để trình bày dữ liệu trên.


b) Mô tả một điểm giống nhau giữa các dữ liệu trong các đồ thị.
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
c) Mô tả một điểm khác nhau giữa các dữ liệu trong các đồ thị.
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Câu 9. Tại lớp 3A3, học sinh được khảo sát để tìm hiểu xem các em mất bao lâu để đọc một
trang truyện Thiếu nhi. Khảo sát có kết quả như sau (thời gian tính bằng phút):
2

3

1

3

2

3

2

4

2


3

2

2

5

3

5

5

3

4

3

4

3

4

2

0


3

1

5

Hãy hồn thành bảng kiểm đếm dưới đây:
Số phút

Kiểm đếm

Số bạn


Câu 10. Dưới đây là 2 bảng dữ liệu thể hiện số điểm các bạn học sinh lớp 3A4 và 3A5 đạt
được sau khi làm bài kiểm tra Tiếng Anh:
Số điểm
6
7
8
9
10

Số học sinh
1
3
2
4
20
Lớp 3A4


Số điểm
6
7
8
9
10

Số học sinh
0
2
4
10
15
Lớp 3A5

a. Theo em, loại biểu đồ nào sẽ thể hiện dữ liệu trên tốt nhất? Vì sao?
………………………………………………………………………………………………………..
b. Tổng số bạn đạt điểm 9,10 của cả 2 lớp là: ……………………………………………………….


Thứ …… ngày…… tháng…… năm 2023
PHIẾU ÔN TẬP HỌC PHẦN 6
ĐỀ SỐ 2
Họ và tên: ………………………………………………………………………… Lớp: 3A……
Nhận xét của giáo viên: ………………………………………….……………………………….
KHOANH VÀO CHỮ CÁI ĐỨNG TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG HOẶC THỰC HIỆN
THEO YÊU CẦU:
Câu 1. Dữ liệu sau thể hiện số bút chì mà Jina đếm được trong mỗi nhóm:
3, 4, 9, 4, 5, 7, 8, 8, 3, 9, 8, 7, 8, 4, 8, 9, 8, 9.

a. Với dữ liệu trên, hoàn thành đồ thị điểm sau:

b. Dựa vào thông tin đã cho, trả lời
một số câu hỏi sau:
-

Có bao nhiêu nhóm ít bút chì nhất?
……………………………………

-

Tổng số nhóm có nhiều hơn 6 cái
bút chì là: …………………………

-

Tổng số nhóm có mang bút chì là:
……………………………………

Câu 2. Anna biểu diễn một đồ thị điểm sau, hoàn thành các câu sau:
a. Có bao nhiêu nhóm làm được 6 bài tập trong
một giờ? ………………….…
b. Có bao nhiêu nhóm làm được ít hơn 6 bài tập
trong một giờ? ………………….
Số bài tập đã làm trong một giờ của các nhóm
Câu 3. Cho các tình huống sau, em sẽ sử dụng đồ thị điểm trong tình huống nào?
Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước tình huống ấy.
A. Sắp xếp đặc điểm của các loại hình 2D vào các nhóm thích hợp.
B. Phân loại các số tự nhiên dựa vào bội/ước/chẵn/lẻ.
C. Biểu diễn số ô-tô đi ngang qua cổng trường vào các buổi chiều.

Em chọn đáp án đó vì ………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………


Câu 4. Biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ tranh dựa trên bảng tần số sau:
Bảng tần số:

Biểu diễn biểu đồ tranh:

Màu hoa

Số bơng

Màu hoa

Đỏ

4

Đỏ

Vàng

8

Vàng

Hồng


9

Hồng

Tím

5

Tím

Số bơng

Chú thích:
= 2 bơng hoa
Câu 5. Lucy viết thơng tin về các bạn của mình vào bảng sau:
Tên

Biết bơi

Biết đi xe đạp

Mary





Kate

Khơng




Mike

Khơng

Khơng

a) Em hãy biểu diễn những thông tin trên vào biểu đồ Carroll dưới đây:
Biết bơi
Không biết bơi
Biết đi xe đạp
Không biết đi xe đạp
b) Dựa vào các thông tin trên, em hãy trả lời các câu hỏi sau:
-

Bạn nào vừa biết bơi, vừa biết đi xe đạp? ……………………………………………………

-

Có bao nhiêu bạn biết đi xe đạp nhưng khơng biết bơi? ……… Đó là bạn: ………………...

-

Bạn nào nên học bơi và học đi xe đạp? ………………………………………………………

-

Vì sao một phần của biểu đồ Carroll lại khơng có tên bạn nào? ……………………………

………………………………………………………………………………………………..


Câu 6. Cho các số sau: 4, 7, 8, 14, 15, 21, 25, 28, 30
a) Xếp các số trên vào biểu đồ Venn bên.
b) Dựa vào biểu đồ Venn, em hãy cho biết:
-

Số thỏa mãn cả ba tiêu chí: là số chẵn, bé hơn 20
và là bội của 7 là: …………
Số khơng thỏa mãn tiêu chí nào là: ………

-

Số vừa là bội của 7, vừa là số chẵn nhưng lớn hơn
20 là: ……….

-

Số chẵn bé hơn 20 nhưng không phải bội của 7 là:

-

…………
Số lẻ bé hơn 20 và không phải bội của 7 là: …….

Câu 7. Bảng dữ liệu về mơn thể thao u thích của hai nhóm học sinh Team 1 và Team 2:
Mơn thể thao
Bóng đá
Nhảy dây

Bơi

Số học sinh Số học sinh
Team 1
Team 2
5
13
7
7
8
0

a) Hãy biểu diễn dữ liệu đã cho vào 2 biểu đồ cột trên lưới ơ vng dưới đây:
Mơn thể thao u thích
của nhóm học sinh Team 1

b) Dựa vào thông tin trên, trả lời các câu hỏi sau:
- Số học sinh thích bơi ở Team 1 là: …………….

Mơn thể thao u thích
của nhóm học sinh Team 2


- Số học sinh thích nhảy dây ở Team 2 là: …………….
- Tổng số học sinh ở mỗi nhóm là:
+ Team 1: ………………
+ Team 2: ………………
- Mơn thể thao có số học sinh u thích bằng nhau ở hai nhóm là: ………………………………
- Môn thể thao được nhiều học sinh yêu thích nhất ở Team 1 là …………………………………,
cịn ở lớp Team 2 là ………………………………………

Câu 8. Dưới đây là số liệu về cỡ giày của các học sinh lớp 3A:
32

32

34

35

34

37

34

34

33

34

34

35

35

36

36


34

34

34

34

33

35

33

33

33

35

36

32

33

34

34


Em hãy biểu diễn dữ liệu trên vào biểu đồ kiểm đếm và bảng tần số dưới đây:
Cỡ giày

Kiểm đếm

Tổng

Câu 9. Lựa chọn bảng/biểu đồ/sơ đồ thích hợp để biểu diễn số liệu trong các tình huống sau:
a) Phân loại số chân và khả năng bay của một số động vật như: hổ, lợn, nhện, chim, khỉ,…
Em sẽ sử dụng: ……………………………………………………………………………..
Vì……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b) Phân loại các số 1, 2, 3, 4, 10, 11, 15, 18, 24, 31 theo tính chất chẵn/lẻ và bội của 3.
Em sẽ sử dụng: ……………………………………………………………………………..
Vì……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
c) Biểu diễn số lần nhảy dây trong 1 phút của các bạn trong nhóm em.
Em sẽ sử dụng: ……………………………………………………………………………..
Vì……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………



×