Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài giảng Tín hiệu số Chương 2: Xác suất và quá trình ngẫu nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.04 KB, 13 trang )

CHƯƠNG 2: XÁC SUẤT VÀ
QUÁ TRÌNH NGẪU NHIÊN
1. Xác suất
2. Quá trình ngẫu nhiên

6:41 PM

Chương 2

1

Xác suất
A, B là hai biến cố
 Hợp của hai biến cố: ít nhất
một trong hai phải xảy ra

 Giao của hai biến cố: hai biến
cố phải xảy ra đồng thời

 Bao hàm : nếu A xảy ra thì
B phải xảy ra

 Hiệu: A xảy ra cịn B khơng
xảy ra

6:41 PM

Chương 2

2


1


Xác suất
A, B là hai biến cố

P(A): xác suất xuất hiện biến cố A

 A và B xung khắc: A và B không đồng thời xảy ra

 A và B đối lập: nếu A xảy ra thì B khơng xảy ra và ngược lại
̅

S: biến cố chắc chắn xảy ra P(S) = 1

∪ ̅
A và B đối lập

A và B xung khắc

A và B xung khắc

A và B có thể khơng đối lập

6:41 PM

Chương 2

3


Xác suất
S: thơng tin có các giá trị 00, 01, 10, 11
A: thơng tin có các giá trị 00, 10

A và B đối lập

B: thông tin có các giá trị 01, 11

A và B xung khắc

A: thơng tin có các giá trị 00, 10

A và B khơng đối lập

B: thơng tin có các giá trị 01

6:41 PM

A và B xung khắc

Chương 2

4

2


Xác suất
Xác suất có điều kiện:
P(A/B): xác suất xuất hiện biến cố A khi biến cố B đã xảy ra

Công thức nhân xác suất:
P(AB) = P(A).P(B/A) = P(B).P(A/B)
Nếu A, B độc lập: P(AB) = P(A)P(B)

6:41 PM

Chương 2

5

Xác suất
Hàm phân phối xác suất: (hàm phân phối tích luỹ cdf – cumulative
distribution function)
X: biến ngẫu nhiên, x: số thực
F(x) = P(X  x): xác suất để biến ngẫu nhiên X nhỏ hơn x
Hàm mật độ xác suất: (pdf – probability density function)

6:41 PM

Chương 2

6

3


Xác suất
Hàm của biến ngẫu nhiên:
Xét biến ngẫu nhiên X có pdf p(x), xác định pdf của biến ngẫu nhiên Y = g(X)
VD:


Đặt t = ax + b:
x=

Y = aX + b, a > 0

x = -  t = - 
t=y
x=
dx = dt/a

1

1
Tính lại VD trên với a < 0, Y = aX3 + b
6:41 PM

Chương 2

7

Xác suất
Hàm của biến ngẫu nhiên:
Y = aX2 + b, a > 0

| |

1
2
6:41 PM


1
2
Chương 2

8

4


Xác suất
Hàm đặc trưng:

Phương sai:


Trung bình (kỳ vọng tốn):

moment thứ n

Y = g(X):

6:41 PM

Chương 2

9

Xác suất
Các phân bố xác suất thông dụng:

 Phân bố nhị thức:
!

1

!

!

1

[y]: phần nguyên của y

1
E[X] = np,
6:41 PM

= np(1-p)
Chương 2

10

5


Xác suất
Các phân bố xác suất thông dụng:
 Phân bố đều:

0


á
0
1

1
2

1
12

6:41 PM

Chương 2

11

Xác suất
Các phân bố xác suất thông dụng:
 Phân bố chuẩn (Gaussian):
E[X] = mX

1
2
1
2

1
erf
2


1

1
erfc
2

2

2

erf

erfc

2

2
1
erfc
2

1
6:41 PM

: error function

: complementary error function
1
2


Chương 2

2

/

: Q function
12

6


Xác suất
Các phân bố xác suất thông dụng:
 Phân bố chuẩn (Gaussian):
mX = 0
1

: dạng chuẩn tắc (trung bình = 0, phương sai = 1)
zero-mean, unit variance gaussian random variable

Xác định pdf của Y = aX3 + b với X là biến ngẫu nhiên phân bố chuẩn tắc.

6:41 PM

Chương 2

13


Xác suất
Các phân bố xác suất thông dụng:
 Phân bố Chi-square (Gamma):
X là biến ngẫu nhiên phân bố Gaussian
Y = X2 là biến ngẫu nhiên phân bố Gamma
X có trung bình = 0 và phương sai 2

6:41 PM

1
Γ
2
Γ



2
1

(phân bố Gamma
bậc tự do n)
Xi độc lập thống kê,
phân bố Gaussian có
trung bình = 0 và
phương sai 2

1

2
Γ

3
1

2
2
1 ! ớChương 2


/

1
Γ
2

/



: hàm Gamma

14

7


Xác suất
Các phân bố xác suất thông dụng:
 Phân bố Chi-square (Gamma):
(phân bố Gamma
bậc tự do n)

E[Y] = n2
2

1

X phân bố Gaussian có trung bình mX
và phương sai 2
6:41 PM

2
cosh

Chương 2



cosh

2

15

Xác suất
Các phân bố xác suất thông dụng:
 Phân bố Chi-square (Gamma):
Xi độc lập thống kê, phân bố Gaussian có trung bình = mi
và phương sai 2
1
2




/2

6:41 PM

x0

1

/

x0

: hàm Bessel sửa đổi loại 1 bậc 

Chương 2

16

8


Xác suất
Các phân bố xác suất thông dụng:
 Phân bố Rayleigh:

Y là biến ngẫu nhiên phân bố Rayleigh
X1 và X2 độc lập thống kê, phân bố Gaussian
có trung bình = 0 và phương sai 2





1

E

x0
x0

6:41 PM

2
1
2
2

2

Chương 2

17

Xác suất
Các phân bố xác suất thông dụng:
 Phân bố Rayleigh:
Xi độc lập thống kê, phân bố Gaussian có
trung bình = 0 và phương sai 2




2

/

1
Γ
2

x0

n chẵn (n = 2m):
1
6:41 PM



1
! 2

x0
Chương 2

18

9


Xác suất

Xác định trung bình, phương sai của biến ngẫu nhiên Cauchy có pdf:
/

- < x < 

Cho hàm đặc trưng của biến ngẫu nhiên Cauchy:

Xác định hàm đặc trưng và pdf của:

1

Trong đó Xi là các biến ngẫu nhiên độc lập thống kê và có phân bố Cauchy như trên
Áp dụng: E(XY) = EX.EY nếu X, Y độc lập
6:41 PM

Chương 2

19

Chương 2

20

Xác suất

6:41 PM

10



Quá trình ngẫu nhiên
Quá trình ngẫu nhiên (stochastic process): biến ngẫu nhiên xác định theo
thông số t (thường là thời gian)
Ký hiệu: X(t)
Xét tập {t1, …, tn} 

là các biến ngẫu nhiên tạo ra từ X(t)



tập {t1+t, …, tn+t} 
ế

,



,…,
,

,…,

ớ , ấ ỳ

6:41 PM

Quá trình ngẫu nhiên dừng

Chương 2


21

Quá trình ngẫu nhiên
Trung bình thống kê

Hàm tự tương quan
,

,

,

Nếu quá trình ngẫu nhiên là dừng:
,
6:41 PM

Φ
Chương 2

22

11


Quá trình ngẫu nhiên
Hàm tự tương quan
Nếu quá trình ngẫu nhiên khơng dừng có:

,


Q trình ngẫu nhiên thống kê nghĩa rộng (WSS – Wide-sense Stationary
Hàm tương quan chéo
,

,

,

Nếu quá trình ngẫu nhiên là dừng:
,
6:41 PM

Chương 2

23

Quá trình ngẫu nhiên
Mật độ phổ công suất (psd – power spectral density)
Φ
(f): hàm thực, chẵn
Φ

Φ
6:41 PM

Φ∗

Φ
Chương 2


24

12


Quá trình ngẫu nhiên
Hàm tự tương quan của quá trình ngẫu nhiên X(t) là:
1
2

(nhiễu trắng: white noise)
B

Tín hiệu x(t) đưa qua mạch lọc có đáp ứng tần số:

B

Xác định tổng công suất ở ngõ ra mạch lọc:
fc

-fc
1
2

Φ

Psd ở ngõ ra mạch lọc:
Φ

Φ


Tổng công suất ở ngõ ra mạch lọc:
0

1
2

Φ

6:41 PM

1
2

Chương 2

2
25

Quá trình ngẫu nhiên
R

Cho quá trình ngẫu nhiên nhiễu trắng X(t) là ngõ vào
của mạch như hình vẽ.
X(t)

Y(t)
C

Xác định yy(f), yy() và E[Y2(t)]

Tính H(f)

Φ

Φ

Áp dụng:
Φ
6:41 PM

Chương 2

26

13



×