Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Chương 1 Tổng quan tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.8 MB, 32 trang )

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆPTÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
MãMã mônmôn họchọc: TCH321: TCH321
ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆPTÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Hillier, D., Ross, S.A., Westerfield, R.W, Jaffe,
J
ed., McGraw Hill.
Damodaran, A. (2006) Applied Corporate
Finance
Ross, S.A., Westerfield, R.W., Jordan, B.D. (
2003
McGraw Hill.
Brealey, R.A, Myers, S.C, Marcus, A.J (2001)
Fundamentals
Hill.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
J
., Jordan, B.D. (2010) Corporate finance,
European
Finance
: A User's Manual, 2
nd
ed., John Wiley & Sons.
2003
) Fundamentals of corporate finance, 6
th
ed
Fundamentals
of corporate finance, 3
th
ed.,


McGraw
CHƯƠNG 1 TỔNG
QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 3 THẨM
ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 4 LỢI
SUẤT, RỦI RO VÀ MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN
CHƯƠNG 5 CƠ CẤU VỐN DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 6 CHÍNH SÁCH CỔ TỨC
NỘI DUNG
3
QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
SUẤT, RỦI RO VÀ MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN
ĐÁNH GIÁ
Điểm chuyên cần
Thi giữa kỳ
Thi cuối kỳ
4
10%
30%
60%
CHƯƠNG 1CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆPTỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
5
TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆPTỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1.
Doanh nghiệp & Các loại
hình

2.
Khái niệm Tài chính doanh
3.
Mục tiêu Tài chính doanh
nghiệp
4.
Thị trường Tài chính và
doanh
NỘI DUNG
6
hình
doanh nghiệp
nghiệp
nghiệp
doanh
nghiệp
Luật Doanh
nghiệp
DOANH NGHIỆP
Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế

dịch ổn định, được đăng ký kinh
nhằm mục đích thực hiện các hoạt
động
7
nghiệp
số 60/2005/QH11, ngày 29 tháng 11 năm 2005

tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao
doanh theo quy định của pháp luật

động
kinh doanh.
CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
1

Sole proprietorship
2

Partnership
3

Corporation
8
CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
Sole proprietorship
Partnership
Corporation
Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11, ngày 29 tháng 11 năm 2005
CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
Doanh nghiệp tư nhân
Công ty Hợp danh
Công ty Trách nhiệm hữu
hạn
Công ty Cổ phần
9
Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11, ngày 29 tháng 11 năm 2005
CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
hạn

Doanh nghiệp tư nhân là

doanh
và tự chịu trách nhiệm
bằng
hoạt động của doanh nghiệp.

Doanh nghiệp tư nhân
không
khoán nào.

Mỗi cá nhân chỉ được
quyền
nhân.
Doanh nghiệp tư nhân
10
doanh
nghiệp do một cá nhân làm chủ
bằng
toàn bộ tài sản của mình về mọi
không
được phát hành bất kỳ loại chứng
quyền
thành lập một doanh nghiệp tư

Phải có ít nhất hai thành
viên
nhau kinh doanh dưới một
tên
danh); ngoài các thành viên
hợp


Thành viên hợp danh phải là
tín nghề nghiệp và phải chịu
mình về các nghĩa vụ của
công

Thành viên góp vốn chỉ chịu
ty trong phạm vi số vốn đã
góp

Không được phát hành bất
cứ
Công ty hợp danh
11
viên
là chủ sở hữu chung của công ty,
cùng
tên
chung (sau đây gọi là thành viên
hợp
hợp
danh có thể có thành viên góp vốn;
cá nhân, có trình độ chuyên môn và
uy
trách nghiệm bằng toàn bộ tài sản
của
công
ty
trách nhiệm về các khoản nợ của
công
góp

vào công ty
cứ
loại chứng khoán nào.

Công ty trách nhiệm hữu
hạn

Công ty trách nhiệm hữu
hạn
Công ty trách nhiệm hữu hạn
12
hạn
2 thành viên trở lên
hạn
1 thành viên
Công ty trách nhiệm hữu hạn

Thành viên chịu trách nhiệm
sản khác của doanh nghiệp
trong
vào doanh nghiệp

Thành viên có thể là tổ chức,
 Số lượng thành viên: không
vượt

Không được quyền phát
hành
Công ty TNHH hai thành viên trở lên
13

về các khoản nợ và các nghĩa vụ tài
trong
phạm vi số vốn đã cam kết góp
cá nhân
vượt
quá 50
hành
cổ phiếu
Công ty TNHH hai thành viên trở lên

Công ty trách nhiệm hữu
hạn
một tổ chức hoặc một cá
nhân
sở hữu công ty); chủ sở
hữu
khoản nợ và nghĩa vụ tài
sản
vốn điều lệ của công ty.

Không được quyền phát
hành
Công ty trách nhiệm hữu
hạn
14
hạn
một thành viên là doanh nghiệp do
nhân
làm chủ sở hữu (sau đây gọi là chủ
hữu

công ty chịu trách nhiệm về các
sản
khác của công ty trong phạm vi số
hành
cổ phiếu
hạn
1 thành viên

Cổ đông có thể là tổ chức, cá

Vốn điều lệ được chia thành
nhiều

Cổ đông chỉ chịu trách
nhiệm
khác của doanh nghiệp
trong
nghiệp

Số lượng cổ đông tối thiểu là
Công ty cổ phần
15
nhân
nhiều
phần bằng nhau gọi là cổ phần
nhiệm
nghĩa vụ về nợ và các nghĩa vụ tài
sản
trong
phạm vi số vốn đã góp vào

doanh
3 và không hạn chế số lượng tối đa
KHÁI NIỆM TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
KHÁI NIỆM TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Tài chính doanh nghiệp tập trung vào trả
1. Doanh nghiệp nên đầu tư dài hạn vào
đâu

Quyết định đầu tư
(Capital budgeting decision)
2. Làm thế nào để doanh nghiệp huy
động

Quyết định tài chính
(Capital structure decision)
3. Quản lý các hoạt động tài chính hàng
ngày

Quản lý vốn lưu động
(Working capital management)
4. Phân phối lợi nhuận của công ty như
thế

Quyết định chia cổ tức
(Dividend decision)
KHÁI NIỆM TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
17
lời những câu hỏi sau
đâu
?

(Capital budgeting decision)
động
vốn cho khoản đầu tư dài hạn đó?
(Capital structure decision)
ngày
như thế nào?
(Working capital management)
thế
nào?
(Dividend decision)
KHÁI NIỆM TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
TÀI SẢN
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
NGUỒN VỐN
Nợ
Vốn
Bảng cân đối kế toán
18
NGUỒN VỐN
Nợ
ngắn hạn
Nợ dài hạn
Vốn
chủ sở hữu
TÀI SẢN
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
NGUỒN VỐN
Nợ

ngắn
Nợ
Vốn
Quyết định đầu tư
Investment/capital budgeting decision
19
NGUỒN VỐN
ngắn
hạn
Nợ
dài hạn
Vốn
chủ sở
hữu
Investment/capital budgeting decision
TÀI SẢN
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
NGUỒN VỐN
Nợ
Nợ
Vốn
Quyết định tài chính
Financing/capital structure decision
20
NGUỒN VỐN
Nợ
ngắn hạn
Nợ
dài hạn

Vốn
chủ sở
hữu
Financing/capital structure decision
TÀI SẢN
Tài sản ngắn
hạn
Tài sản dài
hạn
NGUỒN
VỐN
Nợ
Nợ
Vốn
Quyết định quản lý vốn lưu
(Working capital investment decision)
21
NGUỒN
VỐN
Nợ
ngắn hạn
Nợ
dài hạn
Vốn
chủ sở
hữu
động
(Working capital investment decision)

Tăng doanh thu/thị phần?


Giảm chi phí?

Tăng lợi nhuận?

Tránh khủng hoảng tài chính


Giữ vững mức độ tăng
trưởng


MỤC TIÊU CỦA TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
22

vỡ nợ?
trưởng
?
MỤC TIÊU CỦA TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
TỐI ĐA HÓA GIÁ TRỊ VỐN CHỦ SỞ HỮU
MỤC TIÊU CỦA TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
23
TỐI ĐA HÓA GIÁ TRỊ VỐN CHỦ SỞ HỮU
MỤC TIÊU CỦA TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
TỐI ĐA HÓA GIÁ TRỊ VỐN CHỦ SỞ HỮU

Giá trị bao hàm cả lợi nhuận

Tối đa hóa giá trị là tối đa
hóa

đảm bảo được quản trị rủi ro
một
MỤC TIÊU CỦA TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
24
TỐI ĐA HÓA GIÁ TRỊ VỐN CHỦ SỞ HỮU
và rủi ro
hóa
lợi nhuận trong điều kiện vẫn
một
cách tốt nhất
MỤC TIÊU CỦA TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
VẤN ĐỀ GIỮA ÔNG CHỦ VÀ NGƯỜI LÀM THUÊ
(AGENCY PROBLEM)
VẤN ĐỀ GIỮA ÔNG CHỦ VÀ NGƯỜI LÀM THUÊ

×