Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Chương 2 Phân tích các báo cáo tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.39 KB, 45 trang )

CHƯƠNG II:PHÂN TÍCH CÁC
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Nội dung Chương 2
 Bảng cân đối kế toán


o

o
kết
quả
HĐSXKD


o

o
kết
quả
HĐSXKD
 Báo cáo lưuchuyểntiềntệ
Phâ

h
á
t
̉
ô
́

i



h

Phâ
n

c
h
c
á
c
t
y s
ô


i
c

n
h
Bảng Cân ĐốiKế Toán
 Bảng cân đốikế toán (Balance Sheet) là mộtbảnbáo
cáo về tài sản, nghĩavụ tài chính và vốnchủ sở hữu
tạimộtthời điểmnhất định (cuốinămkế toán).
 KếtcấuBCĐKT đượcchialàm2phần theo nguyên
tắc cân đối: TÀI SẢNBẰNG NGUỒNVỐN
Bảng Cân ĐốiKế Toán
Tài sảnngắnhạn
-Tiền

Nguồntàitrợ ngắnhạn
-Vay ngắnhạn
hầ
hiế
d
Tính
Thanh
Khoản
Cao
Vốnlưu động thuần
-Đầutư ngắnhạn
-Các khoảnphảithu
-Hàng tồn kho
-
phầ
nc
hiế
m
d
ụng
-Nguồntàitrợ trung gian
Nguồntạitrợ dài hạn
Tính
Thanh
Khoản
Cao
Tài sảndàihạn
-Tài sảncốđịnh
-Tài sảnvôhình
-Vay trung gian

-Vay dài hạn
Nguồnvốnchủ sở hữu
Tính Thanh KhoảnThấp
-Vốn góp
-Lợi nhuậnlưutrữ
-Các quỹ kinh tế
Bảng Cân ĐốiKế Toán
Tài sản: Được phân loạithànhtàisảnngắnhạn (current asset)
và tài sảndàihạn (fixed assets). Tài sảndàihạn có vòng đờilớn

hơn1năm. Tài sảnng

nhạn có vòng đờinhỏ hơn1năm.
Nợ và vốnchủ sở hữu:

Nợ
(liabilities)
được
chia
thành
nợ
dài
hạn
(
khoản
nợ

thời
Nợ
(liabilities)


được
chia
thành
nợ
dài
hạn
(
khoản
nợ

thời
hạnlớnhơn1 năm) và nợ ngắnhạn (các khoảnnợ có thờihạn
nhỏ hơn1 năm).

Vốn
chủ
sở
hữ
(Shareholders’ eq it )

phần
chênh
lệch

Vốn
chủ
sở
hữ
u

(Shareholders’

eq
u
it
y
)


phần
chênh
lệch
giữatổng tài sảnvàtổng nợ
Bảng Cân ĐốiKế Toán
Các khoảnmục 2009 (Tỷ.đ)Giải thích thuậtngữ
TS có khả năng chuyển đổi thành tiền, bán, tiêu thụ trong
V
í
dụ 1: Công ty nhiệt điệnPhả lại (PPC)-Tại ngày 31/12/2009
Tài sảnngắnhạn 5.009 vòng mộtnăm
Tiền và các khoảntương đương tiền 1.383
Tiềnmặt+ tiềngửi ngân hàng
Các khoản đầutư tài chính ngắnhạn 2.205
Đầutư chứng khoán, trái phiếungắnhạn
Các khoản phải thu 877 Tiền khách hàng, nhân viên hay công ty phụ thuộcnợ công ty
Hàng tồn kho 602 Là hàng hóa đượcgiữđểbán hoặc đượcsử dụng cho việcSX
Tải sản ngắn hạn khác 32
Tài sản dài hạn 6.645
Tài sản không lưu động, đượcnắmgiữ và sử dụng mộtcách
liên tục trong quá trình sảnxuất , bán hàng hóa và dịch vụ.

Tài sản cố định 4.452
Dạng
vật
chất
:
Máy
móc
thiết
bị
,
đất

nhà
xưởng
,
nội
thất
TSCĐ hữu hình 4230
Dạng
vật
chất
:

Máy
móc
thiết
bị
,

đất


nhà
xưởng
,

nội
thất
TSCĐ vô hình 38
Không có dạng vậtchất: nhãn hiệuthương mại, sáng chế
Chi phí XDCB dở dang 184

Các khoản đ

u tư tài chính dài hạn 1.867
Tài sản dài hạn khác 322
TỒNG TÀI SẢN 11.744
Tổng Tài sản= TSNH+TSDH
Công
ty
nhiệt
điện
Phả
lại
(PPC)
-
tiếp
Bảng Cân ĐốiKế Toán
Công
ty
nhiệt

điện
Phả
lại
(PPC)
-
tiếp
Nợ ngắnhạn 901 Nghĩavụ nợđược thanh toán trong vòng mộtnăm
Vay và n ợ ngắnhạn 373
Khoản vay có kỳ hạndưới1 nămhoặcnợ dài hạn đến
hạntrả
Phảitrả cho người bán 152
Khoảntiềnnợ ngắnhạnphải thanh toán cho nhà cung
cấp trong quá trình kinh doanh thông thường
Các khoảnphảitrả, phảinộp khác 376
Nợ
dài
hạn
6 523
Nghĩa
vụ
nợ

thời
hạn
thanh
toán
trên
một
năm
Nợ

dài
hạn
6
.
523
Nghĩa
vụ
nợ

thời
hạn
thanh
toán
trên
một
năm
Vay và n ợ dài hạn 6.521
Nợ dài hàn có thời gian đáo hạn trên một năm
Các khoản nợ dài hạn khác 2
Tổng
nợ
7 424
Tổng
nợ
=
Nợ
ngắn
hạn
+
Nợ

dài
hạn
Tổng
nợ
7
.
424
Tổng
nợ
Nợ
ngắn
hạn
+

Nợ
dài
hạn
Vốnchủ sở hữu 4.317
Phần đóng góp của các cổđông thường vào công ty, cổ phiếu
quỹ, các quỹ,lợi nhuậnchưa phân phối.
N ồ
ki h

à
á

khá
3
Số vốn mà công ty dùng để tái đầutư (thu nhập đãtrừđi


tứ
)
N
gu

n
ki
n
h
p

v
à
c
á
cqu

khá
c
3
c

tứ
c
)
Tổng nguồnvốn 4.320
TỔNG NỢ+TỔNG NGUỒN VỐN 11.744
Tổng nợ+Tổng Vốnchủ sở hữu=Tổng TS
Bảng Cân ĐốiKế Toán
Giá trị thị trường và giá trị sổ sách (market value-book value):

9Giá trị của tài sảntrênbảng CĐKT là giá trị sổ sách-là giá mua tài

s

n
9Giá thị trường của tài sảnlàgiáhiệntạicủa tài sản đótrênthị
trường.


9Chênh lệch giữagiás

sách và giá thị trường th

hiện qua các
khoảndự phòng và hoạch toán thành các khoản (lãi,lỗ-gains-loss)
trên
b
ản
g
K
Q
HĐSXKD.
g
Q
9Đốivớigiámđốc tài chính, giá trị thị trường mớilàđiều quan tâm
hàng đầu.
9“
giá
trị


trong
mục
tiêu
của
tài
chính
doanh
nghiệp
chính


giá
trị
giá
trị

trong
mục
tiêu
của
tài
chính
doanh
nghiệp
chính

giá
trị
thị trường”
Bản

g
K
ế
t
Qu
ả H
oạ
t Đ

n
g
S
ảnX
uấ
t
g
ế
Qu
oạ
ộ g
S
u
Kinh Doanh
Bảng KQHĐSXKD (income statement) là bảng tóm tắtkếtquả hoạt động sản
xuất kinh doanh của công ty trong suốtmộtkỳ kế toán (1 năm) theo nguyên tắc:
LỢINHUẬN
=
DOANH THU
-
CHI PHÍ

LỢI

NHUẬNDOANH

THU
CHI

PHÍ
• LN gộp= DTT- GVHB
• LN từ HĐ TC=TN HĐ TC- CPTC
• LNHĐSXKD=LNG+LNTC-CPBH-CPQL
• LN trướcthuế=LNHDSXKD+ LN khác
• LN sau thuế= LN trướcthuế-thuế TNDN
• LN sau thuế -cổ tức=lợi nhuận để lại
• Lợi nhuận để lại+ lợi nhuận để lại đầukỳ =lợi nhuận để lại trong mụcVCSH
trên
bảng
CĐKT
trên
bảng
CĐKT
Bảng
kết
quả
hoạt
động
sản
xuất
Bảng
kết

quả
hoạt
động
sản
xuất
kinh doanh
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu và chi phí
Doanh thu đượcghinhậntrêncơ sở dồn tích
()
hi
h
dh
h
i
h i
điể
b
(
accrues
)
:G
hi
n
h
ận
d
oan
h
t
h

utạ
i
t
h

i
điể
m
b
án
hàng chứ không nhấtthiếtphảilàthời điểmthutiền.

Chi
phí
được
ghi
nhận
theo
nguyên
tắc
phù
hợp

Chi
phí
được
ghi
nhận
theo
nguyên

tắc
phù
hợp
với doanh thu
K
ế
t
q
uả trên
b
ản
g
K
Q
HĐSXKD có th

khôn
g
q
g
Q
g
phảnánhđầy đủ dòng tiềnravàdòngtiềnvàoxuất
hiện trong kỳ kế toán
Bản
g
K
ế
t
Q

uả Hoạt Độn
g
Sản
g
Q
g
Xuất Kinh Doanh
Hạng mụcphi tiềnmặt (non cash-items)

Những
khoản
chi
phí
khấu
trừ
vào
doanh
thu

Những
khoản
chi
phí
khấu
trừ
vào
doanh
thu
nhưng không ảnh hưởng trựctiếp đếndòngtiền
như khấuhao,dự phòng…

 Giám đốc tài chính phảitáchbiệt đượcdòngtiền
thựctế và các khoảnmục phi tiềnmặtvìdòngtiền

mớilàc
ơ
s

hợplýđ

xác định giá trị thị trường.
Bảng KếtQuảnHoạt Động Sản

Xu

t Kinh Doanh
Phân loạichi phí:
 Kế toán: Chi phí được chia làm 2 loại:
• Chi phí sảnphẩm (product cost) bao gồm chi phí nguyên
vậtliệu, chi phí nhân công, chi phí sảnxuấtgiántiếp)-
đ
h h

à
tài
kh ả




đ

ược
h
oạc
h
t
o
á
nv
à
o
tài
kh
o

ng

v

n

ng

n
• Chi phí thờikỳ (period cost)- Chi phí phát sinh trong kỳ
kế
toán

được
hoạch
toán

vào
chi
phí
bán
hàng
,
quán
kế
toán

được
hoạch
toán
vào
chi
phí
bán
hàng
,
quán

 Giám đốc tài chính: Quan tâm đến chi phí cốđịnh và chi phí
ế



b
i
ế
n đ


i tuy nhiên
p
hân loại này không đượcth

hi

n trong
bảng KQHĐSXKD.
Bản
g
K
ế
t
Q
uả Ho

t Đ

n
g
Sản
g
Q

ộ g
Xuất Kinh Doanh
Thuế thu nhập doanh nghiệp=Thu nhậpchịuthuế *25%
Thu nhập chịu thuế bao gồm :


T
hu
nhập
từ
hoạt
động
sản
xuất
kinh
doanh
hàng
hoá
dịch
vụ

T
hu
nhập
từ
hoạt
động
sản
xuất
,
kinh
doanh
hàng
hoá
,
dịch

vụ
Thu nhập khác gồm: chuyểnnhượng vốn, chuyểnnhượng bất
động sản; thu nhậptừ quyềnsở hữu, quyềnsử dụng tài sản; thu
nhập
từ
chuyển
nhượng
cho
thuê
thanh

tài
sản
;
thu
nhập
từ
lãi
nhập
từ
chuyển
nhượng
,
cho
thuê
,
thanh

tài
sản

;
thu
nhập
từ
lãi
tiềngửi, cho vay vốn, bán ngoạitệ;hoànnhậpcáckhoảndự
phòng; thu khoảnnợ khó đòi đã xoá nay đòi được; thu khoảnnợ
hải
t ả
khô
á
đị h
đ
hủ
kh ả
th
hậ
từ
ki h
dh
phải
t
r

khô
n
g
x
á
c

đị
n
h
đ
ượcc
hủ
;
kh
o

n
th
un
hậ
p
từ
ki
n
h
d
oan
h
củanhững nămtrướcbị bỏ sót và các khoảnthunhậpkhác,kể cả
thu nhậpnhận đượctừ hoạt động sảnxuất, kinh doanh ở ngoài Việt
N
N
am.
Bảng KếtQuả Hoạt Động Sản
Xuất Kinh Doanh


d
2

hiệ
điệ
Phả
L i
ă
2009
Các khoảnmục 2009 (Tỷ VNĐ)
Doanh thu thuần 4.421
Giá



3 140

d

2
:

ng t
y
n
hiệt
điệ
n
Phả
L


i
-n
ă
m
2009
Giá
v

n

n
g

n
3
.
140
Lợi nhuậngộp 1.281
Thu nhậphoạt động tài chính 380
Chi
phí
tài
chính
703
Chi

phí
tài
chính

703
Chi phí quản lý doanh nghiệp73
LN thuầntừ hoạt động SXKD 885
Thu nhậpkhác 7
Chi phí khác 6
LN khác 1
Tổng LN trước thuế 886
Thuế thu nhập-6
Thu nhập sau thuế 892
EPS (VND) 2.743
Báo Cáo Lưu ChuyểnTiềnTệ
 Báo cáo LCTT (Cash flow statement) thể hiệnlưu
lượn
g
ti

nvào,ti

nracủamột doanh n
g
hiệ
p
,cho
b
i
ế
t
g
g p
hoạt động tạoranguồntiền (sources of cash), hoạt

động sử dụng tiền (uses of cash), khả năng thanh
á
l
iề
d
hừ
hiế
h
à
hời
điể

to
á
n,
l
ượng t
iề
n

t
hừ
a, t
hiế
u
h
ụtv
à
t
hời

điể
mc

n
sử dụng để đạthiệuquả cao nhất,tốithiếuhóachi
phí
sử
dụng
vốn
phí
sử
dụng
vốn
.
 DÒNG TIỀNTỪ TÀI SẢN=DÒNG TIỀNTRẢ
CHO
CHỦ
NỢ
+
DÒNG
TIỀN
TRẢ
CHO
CỔ
CHO
CHỦ
NỢ
+
DÒNG
TIỀN

TRẢ
CHO
CỔ
ĐÔNG.
Báo Cáo Lưu ChuyểnTiềnTệ
A, Dòng tiềntừ tài sản (Cash flow from assets) bao gồm:
1. Dòng tiềntừ hoạt động sảnxuất kinh doanh (operating cash flow-OCF): là
dòng
tiền
liên
quan
đến
hoạt
động
sản
xuất
kinh
doanh
thường
nhật
của
dòng
tiền
liên
quan
đến
hoạt
động
sản
xuất

kinh
doanh
thường
nhật
của
công ty. OCF cho biếtcôngtycóđủ tiền để chi trả cho hoạt động thường
nhật không. OCF âm là biểuhiện công ty có vấn đề.
OCF= EBIT+
Khấu
hao
Thuế
OCF=

EBIT+

Khấu
hao
-
Thuế
2. Đầutư tài sảncốđịnh ròng ( net capital spending- NCS): Phản ánh dòng
tiền đầutư vào tài sảncốđịnh (tài sảndàihạn)




9 NCS= dòng ti

n chi đ

ut

ư
vào tài sảnc

định - dòng ti

nthuđượct

việc thanh lý tài sảncốđịnh
9 NCS= Giá trị TSCĐ ròng cuốikỳ-Giá trị TSCĐ ròng đầukỳ + Khấu
hao.
9 “ròng” có nghĩalàtiềnmuaTS trừđitiềnbántàisản
Báo Cáo Lưu ChuyểnTiềnTệ
3. Thay đổivốnlưu động thuần (Change in net working capital-
NWC) phản ánh dòng tiền đầutư vào tài sảnngắnhạn


Change in NWC= NWC cu

ikỳ-
N
WC đ

ukỳ.
9
Dòng
tiền
từ
tài
sản
=OCF

NCS
change
in
NWC
9
Dòng
tiền
từ
tài
sản
=OCF
-
NCS
-
change
in
NWC
9
Dòng
tiền
từ
tài
sản
còn
được
gọi

dòng
tiền
tự

do
(free
cash
-
Dòng
tiền
từ
tài
sản
còn
được
gọi

dòng
tiền
tự
do
(free
cash
flow):là dòng tiềntrả cho người cho vay và cổđông sau khi đã
trừđi dòng tiền đầutư vào TSCĐ và TS ngắnhạn.
Báo Cáo Lưu ChuyểnTiềnTệ
B, Dòng tiềntrả cho chủ nợ (Cash flow to creditors or bondholders)=
Tiềntrả lãi vay (interest paid) - nợ vay mới ròng (net new
borrowing)
C, Dòng tiềntrả cho chủ sở hữu (Cash flow to shareholders) =
Tiềntrả cổ tức – Phát hành thêm cổ phiếumới.
Báo Cáo Lưu ChuyểnTiềnTệ
Ví dụ 3:
A, Công ty A trong năm có doanh thu và giá vốnhàngbánlần

lượt là 600 triệu $ và 300 triệu$, khấuhao150triệuUSD,lãi
vay30triệuUSD,thuế suất 34%, trả cổ tức30triệuUSD.Hãy
tính
dòng
tiền
từ
hoạt
động
sản
xuất
kinh
doanh
của
công
ty
A
tính
dòng
tiền
từ
hoạt
động
sản
xuất
kinh
doanh
của
công
ty
A

.
B, Vào đầunăm giá trị TSCĐ ròng của công ty A là 500 triệu
USD, cuốinămgiátrị TSCĐ ròng là 750 triệuUSD.Tính
dòng tiềnchiđầutư TSCĐ
Báo Cáo Lưu ChuyểnTiềnTệ
Ví dụ 3 (tiếp):
C, Đầunăm giá trị TS ngắnhạnvànợ ngắnhạncủa công ty A


2
130
iệ
USD
à
1
620
iệ
USD
C ối
tương

ng

2
.
130
tr
iệ
u
USD

v
à
1
.
620
tr
iệ
u
USD
.
C
u
ối
năm, TSNH và Nợ ngắnhạntương ứng là 2.260 và 1.710
triệuUSD.Tínhtha
y
đ

iv

nlưu độn
g
thu

nvàdòn
g
ti

n
y

g
g
tự do của công ty A.
D, Giảđịnh công ty không phát hành thêm cổ phiếumớihãy
tính
dòng
tiền
trả
cho
chủ
nợ
à
chủ
sở
hữ
Công
t

tính
dòng
tiền
trả
cho
chủ
nợ
v
à
chủ
sở
hữ

u.
Công
t
y

vay nợ thêm không? Nếucóhãytínhlượng nợ huy động
thêm.
Báo Cáo Lưu ChuyểnTiềnTệ
A. Lập
b
áo cáo KQHĐSXKD của công ty A
Doanh thu thuần 600 (triệuUSD)
Giá
vốn
hàng
bán
300
Giá
vốn
hàng
bán
300
Khấu hao 150
EBIT 150
Lãi vay 30
Thu nhậptrướcthuế 120
Thuế 41
Lợi nhuận ròng 79
Cổ tức30
Lợi

nhuận
để
lại
49
Lợi
nhuận
để
lại
49
OCF=EBIT + khấuhao-thuế=150+150-41= 259 triệuUSD
Báo Cáo Lưu ChuyểnTiềnTệ
B. ĐầuTư TSCĐ ròng=TSCĐ ròng cuốikỳ-TSCD ròng đầukỳ + KH
= 750-500+150= 400 triệuUSD.
C. Thay đổi NWC=NWC cuốikỳ-NWC đầukỳ
 NWC đầukỳ= 2.130-1.620= 510 triệuUSD
NWC
ối
kỳ
2 260
1 710 550
iệ
USD

NWC
cu
ối
kỳ
=
2
.

260
-
1
.
710
=
550
tr
iệ
u
USD
.
 Thay đổi NWC=550-520=40 triệuUSD

Dòng
tiền
từ
tài
sản
=OCF
NCS
thay
đổi
NWC

Dòng
tiền
từ
tài
sản

=

OCF
-
NCS
-
thay
đổi
NWC
=259-400-40= -181 triệuUSD.
 Dòn
g
ti

n âm là do đâu
,
b

tl

iha
y
t

t cho côn
g
t
y
?
g

,

y
g
y
Báo Cáo Lưu ChuyểnTiềnTệ
D. Dòng tiềntrả cho CSH= Cổ tức –phát hành thêm cổ phiếumới
= 30-0= 30 triệuUSD.
 Dòng tiền cho CSH+ Dòng tiềnchochủ nợ= Dòng tiềntừ tài sản(-
181 triệuUSD)

Dòng
tiền
trả
cho
chủ
nợ
=
181
30=
211
triệu
USD

Dòng
tiền
trả
cho
chủ
nợ

=
-
181
-
30=
-
211

triệu
USD
.
 Dòng tiềntrả cho chủ nợ = lãi vay-vay nợ mới

Vay
nợ
mới
=
lãi
vay
-
dòng
tiền
trả
cho
chủ
nợ
=
30+211
=
241

triệu

Vay
nợ
mới
lãi
vay
dòng
tiền
trả
cho
chủ
nợ
30+211 241

triệu
USD.
 Trong năm công ty đãvaynợ thêm 241 triệuUSD để tài trợ cho

việc đ

ut
ư
TSCĐ.
Phân Tích Báo Cáo Tài Chính
A, Kỹ thuật phân tích theo tỷ lệ
 Phân tích chiềudọc
9 Các khoảnmụctrênbảng cân đốikế toán đượcthể
hiệndướidạng % củatổng tài sản và các khoảnmục
trên

bảng
KQHĐ
được
trình
bày
dưới
dạng
%
của
trên
bảng
KQHĐ
được
trình
bày
dưới
dạng
%
của
doanh thu. Đây đượcgọilàphântíchtheotỉ lệ dọcvà
dạng phân tích này cho phép đánh giá các khoảnmục

bả
â
đối
kế


ô
t

ũ
h
hiệ

c

a
bả
ng c
â
n
đối
kế
t
o
á
nc

ac
ô
ng
t
yc
ũ
ng n

hiệ
uqu

SXKD của công ty theo thời gian, so sánh chúng với

các công ty khác và với trung bình ngành.
Phân Tích Báo Cáo Tài Chính
Phân tích chiều ngang.
9Chỉ số hóa mỗi khoảnmục theo giá trị nămcơ sở
9
VD:
Mẫu
trình
bày
bảng
KQHĐSXKD

BCĐKT
của
9
VD:

Mẫu
trình
bày
bảng
KQHĐSXKD


BCĐKT

của
PPC \ \hbbs\Lap Database tai HBBS\BCTC Nam\BCTC
N\HCM\PPC.xls

×