Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Phân tích bản báo cáo tài chính của công ty xây dựng hòa bình.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.79 KB, 15 trang )

Phân tích tài chính của công ty HÒA BÌNH
ĐỀ TÀI PHÂN TÍCH:
PHÂN TÍCH BẢN BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY XÂY DỰNG HÒA BÌNH
NĂM (2007-2009)
THÀNH VIÊN NHÓM:
ĐẶNG VĂN MẠNH 0954010257
VÕ CÔNG TRỊNH 0954010574
NGUYỄN VĂN TRUNG 0954010
PHAN THANH PHONG 0954010374
• NỘI DUNG PHÂN TÍCH:
I. GIỚI THIỆU CÔNG TY
II. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT BẢN CÂN ĐỐI
III. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT BẢN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
IV. PHÂN TÍCH CÁC TỈ SỐ TÀI CHÍNH
V. SO SÁNH CÁC CHỈ SỐ CÙNG NGÀNH
I. GIỚI THIỆU CÔNG TY
Giới thiệu công ty hòa bình
Giấy chứng nhận đăng ký Kinh doanh số 4103000229, cấp ngày 01/12/2000 của Sở Kế Hoạch & Ðầu Tư TP
Hồ Chí Minh.
1. Tên công ty: CTY CỔ PHẦN XÂY DỰNG & KINH DOANH ÐỊA ỐC HÒA BÌNH
Tên giao dịch: HOA BINH CONSTRUCTION & REAL ESTATE CORPORATION
Tên viết tắt: HOA BINH CORPORATION (CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀ BÌNH)
2. Ðịa chỉ trụ sở chính: 235 Võ Thị Sáu, Phường 7, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.
Ðiện thoại: (84-8) 39325030; Fax: (84-8) 39325221
Văn phòng 2: 41-43 Trần Cao Vân, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (84-8) 62907626; Fax: (84-8) 62907636
E-mail:
3. Ngành nghề kinh doanh :
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng cầu đường, công trình giao thông, xây dựng hệ thống cấp thoát nước
- San lấp mặt bằng


- Kinh doanh nhà
- Tư vấn xây dựng (trừ tư vấn thiết kế công trình)
- Sản xuất, mua bán hàng vật liệu xây dựng, hàng trang trí nội thất
- Dịch vụ: sửa chữa nhà & trang trí nội thất.
4. Vốn điều lệ : 151.195.400.000 đồng
5. Giám đốc công ty : Kiến trúc sư LÊ VIẾT HẢI
6. Ngày bắt đầu hoạt động của công ty cổ phần : 11/12/2000
Công ty Cổ phần Xây dựng & Kinh doanh Ðịa ốc Hoà Bình được thành lập trên cơ sở thừa kế toàn bộ lực
lượng của VĂN PHÒNG XÂY DỰNG HOÀ BÌNH (HOA BINH CONSTRUCTION) ở địa chỉ cũ là 52A
Trương Ðịnh, Phường 7, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. om
Website: www.hoabinhcorporation.com
Cơ cấu tổ chức
HÒA BÌNH CORPORATION đã không ngừng đầu tư, xây dựng cơ sở vật chất để phụ vụ công tác thiết kế,
Page 1 /15
Phân tích tài chính của công ty HÒA BÌNH
thi công và trang trí nội thất bao gồm: Phòng thiết kế, Xưởng mộc, Xưởng cơ điện, Cửa hàng đồ mộc và trang
trí nội thất, kho vật liệu xây dựng, ...
Ðội ngũ thiết kế có trên 19 người bao gồm : kiến trúc sư, họa sỹ, họa viên. HÒA BÌNH CORPORATION đã
thiết kế hàng trăm công trình từ nhà ở, cửa hàng cho đến nhà máy, văn phòng, khách sạn, ... trong đó có các
công trình tiêu biểu như Riverside Hotel, Tecasin Business Center & Service Apartments và khách sạn Tân
Sơn Nhất, Học viện Phật Giáo Việt Nam TP.HCM ...
Lực lượng kỹ sư trên 51 người được đào tạo chính quy, được bổ sung kiến thức qua các chuyến đi học tập,
tham quan nước ngoài; cùng lực lượng công nhân xây dựng cơ hữu trên 1.826 người được tuyển chọn, đào tạo
và huấn luyện chu đáo theo hướng chuyên môn hóa cao, được giáo dục thường xuyên về ý thức chất lượng
công trình, kỹ thuật và an toàn lao động.
Lực lượng nhân sự hành chính - tài vụ và chuyên môn gần 100 người, phục vụ trong cơ cấu hành chính - tổ
chức của công ty. Hệ thống nhân sự công ty được đào tạo định hướng và huấn luyện nghiệp vụ thường xuyên
một yếu tố quan trọng góp phần đem đến những thành công của HÒA BÌNH CORPORATION trong thời gian
vừa qua.
Xưởng mộc có quy mô vừa, diện tích xây dựng khoảng 5.000m2, được trang bị kết hợp giữ nhiều loại máy

móc hiện đại và máy móc công cụ giản đơn. Với những chuyên gia giàu kinh nghiệm và trên 200 thợ thủ công
lành nghề, xưởng mộc của HÒA BÌNH CORPORATION hoàn toàn có khả năng đáp ứng yêu cầu sản xuất và
lắp đặt các chi tiết trang trí nội thất phức tạp và đa dạng cũng như các loại đồ mộc có thiết kế đặc biệt đòi hỏi
sự tinh xảo. HÒA BÌNH CORPORATION đã hoàn thành tốt đẹp việc trang trí nội thất và cung cấp đồ mộc
cho hàng trăm công trình. Nhờ vậy mà thời gian gần đây, dưới nhiều hình thức khác nhau, HÒA BÌNH
CORPORATION đã liên tiếp nhận được nhiều công việc trang trí nội thất và cung cấp đồ mộc cho những
công trình lớn như : Marriott Hotel, Caravelle Hotel, DBS Serviced Apartments ...
Tất cả các bộ phận chuyên ngành đều được giao quyền chủ động và tạo mọi điều kiện thuận lợi để phát triển
chuyên sâu nhưng vẫn có sự thống nhất quản lý của Công ty nhằm đảm bảo một sức mạnh tổng hợp. Mục tiêu
của Hòa Bình là nhắm đến sự hòan hảo cho tất cả các sản phẩm và dịch vụ của mình bằng sự năng động, sáng
tạo và chuyên môn hóa cao; Bên cạnh đó triệt để áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc
tế ISO 9001:2000; Đồng thời khuyến khích học hỏi không ngừng để tiến lên từng bước vững vàng với
phương châm"CHẬM MÀ CHẮC" với 10 bộ phận chuyên ngành, đảm trách việc sản xuất, cung cấp 9 lọai
sản phẩm và dịch vụ khác nhau phục vụ trong nàgnh Kiến trúc xây dựng.
Một số hình ảnh về các công trình do công ty hòa bình xây dựng
Thành Tựu Đạt Được
Giải thưởng Quốc tế tại PARIS về CÔNG TÁC LÃNH ĐẠO TRONG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
ISLQ (International Star for Leadership in Quality) năm 2008
Page 2 /15
Phân tích tài chính của công ty HÒA BÌNH
Huy chương vàng “QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TOÀN CẦU”
Giải thưởng quốc tế “CENTURY INTERNATIONAL QUALITY ERA AWARD IN THE GOLD
CATEGORY“ năm 2005
Giải thưởng quốc tế “PLATINUM TECHNOLOGY” năm 2005
Giải thưởng Quốc tế “DIAMOND EYE” năm 2004
Giải thưởng Quốc tế NGÀNH XÂY DỰNG Lần thứ 16 THIÊN NIÊN KỶ MỚI năm 2004
II. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
STT TÀI SẢN

số

Thuyết
minh Năm 2009 năm 2008 năm 2007
tỉ số
2009/2008
tỉ số
2008/2007
0 1 2 3 4 5 6 7 8
A TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 855,207,146,060 797,333,355,800 502206638402 107.26% 158.77%
I.
I.
Tiền và các khoản
tương đương tiền 110 155,773,870,503 79,595,306,265 200049958552 195.71% 39.79%
1 Tiền 111 11,858,870,503 29,595,306,265 200049958552 40.07% 14.79%
2
Các khoản tương
đương tiền 112 143,915,000,000 50,000,000,000 287.83%
II.
Các khoản đầu tư tài
chính ngắn hạn 120 28,000,000,000 50,000 57104100350
1 Đầu tư ngắn hạn 121 28,000,000,000 50,000 67297235980 56000000.00% 0.00%
2
Dự phòng giảm giá đầu
tư ngắn hạn 129 10193135630 0.00%
III. Các khoản phải thu 130 477,200,422,979 315,298,839,002 208216709500 151.35% 151.43%
1 Phải thu khách hàng 131 207,079,472,489 161,506,707,674 99465179000
2
Trả trước cho người
bán 132 11,081,555,268 14,341,831,250 29270368000 77.27% 49.00%
3
Phải thu nội bộ ngắn

hạn 133
4
Phải thu theo tiến độ
KH hợp đồng XD 134 255,515,886,996 122,807,487,411 78701734000 208.06% 156.04%
5
Các khoản phải thu
khác 135 4,095,900,762 16,873,158,667 1020537000
6
Dự phòng các khoản
phải thu khó đòi 139 572,392,536 230,346,000 241108500 248.49% 95.54%
IV. Hàng tồn kho 140 184,503,075,805 395,996,427,710 24456149000 46.59% 1619.21%
1 Hàng tồn kho 141 184,503,075,805 395,996,427,710 24456149000 46.59% 1619.21%
2
Dự phòng giảm giá
hàng tồn kho 149 _

V.
Tài sản ngắn hạn
khác 150 9,729,776,773 6,442,732,823 12379721000 151.02% 52.04%
1
Chi phí trả trước ngắn
hạn 151 895,942,987 1,600,798,749 1125024000 55.97% 142.29%
2
Thuế GTGT được khấu
trừ 152 1,306,173,312 1,964,213,757 10707202000

Các khoản thuế phải
thu 154 12,346,077 89,545,993 13.79%
Tài sản ngắn hạn khác 158 7,515,314,397 2,788,174,324 547495000 269.54% 509.26%


B TÀI SẢN DÀI HẠN 200 506,390,428,744 3 65.959.953.103 437859052401
I.
I.
Các khoản phải thu
dài hạn 210
1
Phải thu dài hạn của
khách hàng 211
2
Vốn kinh doanh ở các
đơn vị trực thuộc 212
3 Phải thu nội bộ dài hạn 213
4 Phải thu dài hạn khác 218
5
Dự phòng phải thu dài
hạn khó đòi 219
II. Tài sản cố định 220 357,694,016,566 252,950,115,100 301158309401
1
Tài sản cố định hữu
hình 221 219,750,043,458 128,880,253,952 106069191000 170.51% 121.51%
Nguyên giá 222 267,429,697,845 155,897,522,110 120076503000 171.54% 129.83%
Page 3 /15
Phân tích tài chính của công ty HÒA BÌNH
Giá trị hao mòn lũy kế 223 27017268158 14007312000 0.00% 192.88%

2
Tài sản cố định thuê tài
chính 224
Nguyên giá 225
Giá trị hao mòn lũy kế 226

3 Tài sản cố định vô hình 227 5,757,617,723 5,648,384,482 5264453247
Nguyên giá 228 6,136,428,468 5,865,353,268 5378248223 104.62% 109.06%
Giá trị hao mòn lũy kế 229 378,810,745 216,968,786 113794976 174.59% 190.67%
4
Chi phí xây dựng cơ
bản dở dang 230 132,186,355,385 118,421,476,666 189824665154 111.62% 62.38%
III. Bất động sản đầu tư 240
Nguyên giá 241
Giá trị hao mòn lũy kế 242
IV.
Các khoản đầu tư tài
chính dài hạn 250 111,047,066,907 95,480,054,149 120524315000 116.30% 79.22%
1 Đầu tư vào công ty con 251
2
Đầu tu vào công ty liên
kết, liên doanh 252 44,858,401,803 52,543,232,645 108519315000 85.37% 48.42%
3 Đầu tư dài hạn khác 258 66,188,665,104 42,936,821,504 12005000000 154.15% 357.66%
4
Dự phòng giảm giá đầu
tư dài hạn 259
V. Tài sản dài hạn khác 260 37,649,345,271 17,529,783,854 16176428000
1
Chi phí trả trước dài
hạn 261 36,352,796,088 17,355,976,909 15994379000 209.45% 108.51%
2
Tài sản thuế thu nhập
hoãn lại 262 151,042,554 126,436,945 134679000 119.46% 93.88%
3 Tài sản dài hạn khác 268 1,145,506,629 47,370,000 47370000 2418.21% 100.00%

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 1,361,597,574,804 1,163,293,308,903 940065690803 117.05% 123.75%

NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ 300 725,319,467,847 573,102,558,059 408520689671 126.56% 140.29%
I. Nợ ngắn hạn 310 707,237,928,854 462,769,340,354 344669616671
1 Vay và nợ ngắn hạn 311 315,794,705,714 122,948,694,302 111699382000 256.85% 110.07%
2 Phải trả cho người bán 312 135,097,333,474 142,613,975,275 132184678000 94.73% 107.89%
3
Người mua trả tiền
trước 313 85,369,594,147 128,294,589,833 61139561354 66.54% 209.84%
4
Thuế và các khoản phải
nộp nhà nước 314 44,564,699,666 16,536,768,885 2275674000 269.49%
5 Phải trả người lao động 315 34,196,340,342 11,025,839,749 6083658000 310.15% 181.24%
6 Chi phí phải trả 316 87,332,958,778 32,881,460,123 27571750000 265.60% 119.26%
7 Phải trả nội bộ 317
8
Phải trả theo tiến độ
KH hợp đồng XD 318
9
Các khoản phải trả,
phải nộp khác 319 4,882,296,733 8,468,012,187 3714913317 57.66% 227.95%
10
Dự phòng phải trả ngắn
hạn 320
II. Nợ dài hạn 330 18,081,538,993 110,333,217,705 63851073000 16.39% 172.80%
1
Phải trả dài hạn người
bán 331
2 Phải trả dài hạn nội bộ 332
3 Phải trả dài hạn khác 333
4 Vay và nợ dài hạn 334 17,402,091,993 109,467,249,531 62924972000 15.90% 173.96%

5
Thuế thu nhận hoãn lại
phải trả 335
6
Dự phòng trợ cấp mất
việc làm 336 679,447,000 865,968,174 926101000 78.46% 93.51%
7
Dự phòng phải trả dài
hạn 337
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 5.24. 579,536,829,751 535,489,800,690 530853144132 108.23% 100.87%
I. Vốn chủ sở hữu 400
1
Vốn đầu tư của chủ sở
hữu 410 573,646,125,538 532,844,008,016 526732080132 107.66% 101.16%
2 Thặng dư vốn cổ phần 411 151,195,400,000 151,195,400,000 135000000000 100.00% 112.00%
3
Vốn khác của chủ sở
hữu 412 368,383,473,203 368,383,473,203 368383473203 100.00% 100.00%
Page 4 /15
Phân tích tài chính của công ty HÒA BÌNH
4 Cổ phiếu quỹ 413
5
Chênh lệch đánh giá lại
tài sản 414
6
Chênh lệch tỷ giá hối
đoái 415
7 Quỹ đầu tư phát triển 416 122,711,770 6,528,151,837 4315363877 1.88% 151.28%
8 Quỹ dự phòng tài chính 417 12,580,855,179 2,848,279,458 2110683472
9

Quỹ khác thuộc vốn
chủ sở hữu 418 4,865,847,241
10
Lợi nhuận chưa phân
phối 419 36,497,838,145 3,888,703,518 16922559580 938.56% 22.98%
11
Nguồn vốn đầu tư
XDCB 420
II.
Nguồn kinh phí và
quỹ khác 430 5,890,704,213 2,645,792,674 4121064000
1
Quỹ khen thưởng và
phúc lợi 431 5,881,204,213 2,618,292,674 4121064000 224.62% 63.53%
2 Nguồn kinh phí 433 9,500,000 27,500,000 34.55%
3
Nguồn kinh phí đã hình
thành TSCĐ 434
C.
LỢI ÍCH CỦA CỔ
ĐÔNG THIỂU SỐ 439 56,741,277,206 54,700,950,154 691857000
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
Báo 440 1,361,597,574,804 1,163,293,308,903 940065690803 117.05% 123.75%
 Nhận xét: nhìn chung tài sản ngắn hạn của công ty Hòa Bình tăng qua cá năm 2007-2009. Năm
2008 thì tăng 58.77% so với 2007, năm 2009 tăng 7,26% . Ngược lại tài sản dài hạn giảm 16%,
và năm 2009 tăng 38% so với năm 2008. Qua 2 chỉ số của 2 năm, ta có thể thấy được Hòa
Bình đang sử dụng chính sách gia tăng tài sản ngắn hạn hạn, nhằm tăng khả năng quay vòng
vốn. Cùng theo đó là tài sản cố định giảm 16% (2008), tăng 41%(2009) so với năm 2008.
Trong khi đó nợ phải trả tăng 40,29%(2008), và tăng 26,56%(2009) so với 2008. Chứng tỏ
Hòa Bình đang gia tăng chính sách sử dụng vốn nợ. Dẫn tới vốn chủ sở hữu chỉ tăng nhẹ trong

năm 2008-2009(0,87%-8,23%).
III. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT BẢN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh 2007-2009 (đã kiểm toán)
Chỉ tiêu (ĐVT: VND) Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009

2008/2007 2009/2008
1. Doanh thu thuần 455,355,840,000 695,985,252,510 1,770,398,056,317 152.84% 254.37%
2. Giá vốn hàng bán 394,647,998,000 629,592,180,384 1,656,728,183,391 159.53% 263.14%
3. Lợi nhuận gộp 60,707,842,000 66,393,072,126 113,669,872,926 109.36% 171.21%
4. Chi phí bán hàng 5,359,705,000 74,682,885 153,967,542 1.39% 206.16%
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 18,658,258,000 27,334,213,943 44,928,515,133 146.50% 164.37%
6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh 36,689,879,000 38,984,175,298 68,587,390,251 106.25% 175.94%
7. Thu nhập hoạt động tài chính 12,832,729,000 4,194,295,798 16,995,231,606 32.68% 405.20%
8. Chi phí hoạt động tài chính 20,503,399,000 25,849,213,500 23,104,644,237 126.07% 89.38%
* Trong đó chi phí lãi vay 7,372,708,000 16,502,817,591 22,909,206,838 223.84% 138.82%
9. Lợi nhuận hoạt động tài chính -7,670,670,000 -21,654,917,702 -6,109,412,631 282.31% 28.21%
10. Thu nhập khác 1,375,455,000 3,014,674,838 4,995,336,784 219.18% 165.70%
11. Chi phí khác 893,984,000 2,010,228,394 6,708,698,176 224.86% 333.73%
12. Lợi nhuận khác 481,471,000 1,004,446,444 -1,713,361,392 208.62% -170.58%
Page 5 /15
Phân tích tài chính của công ty HÒA BÌNH
12.1 Lãi/lỗ trong công ty liên doanh - -7,586,567,355 952,709,158 - -12.56%
13. Tổng lợi nhuận trước thuế 29,500,680,000 10,747,136,685 61,717,325,386 36.43% 574.27%
14. Chi phí thuế TNDN hiện hành 4,775,677,000 2,489,600,031 14,666,391,394 52.13% 589.11%
15 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 134,679,000 -8,242,257 -24,605,609 -6.12% 298.53%
16. Lợi nhuận sau thuế 24,859,682,000 8,249,294,397 47,075,539,601 33.18% 570.66%
Phần hùn thiểu số 30,760,000 338,303,510 619,877,732 1099.82% 183.23%
Lợi nhuận của cổ đông công ty mẹ 24,828,922,000 7,910,990,887 46,455,661,869 31.86% 587.23%

1. Phân tích doanh thu thuần
Qua bảng so sánh kết quả kinh doanh của công ty Hòa Bình từ năm 2007 đến năm 2009 ta thấy đây
là công ty hoạt động rất hiệu quả trong giai đoạn khủng hoảng kinh tết thế giới bắt đầu từ năm 2008.
ảnh hưỡng của nó trên toàn thế giới và bao trùm lên mọi ngành nghề và một trong những ngành chịu
ảnh hưỡng mãnh nhất đó là ngành xây dựng. Vào năm 2008 thì hầu như thị trường bất động sản bị
đóng băng, trên các sàn giao dịch bất động sản không còn sôi động như năm 2007.
Công ty Hòa Bình đã có những con số rất ấn tượng và được các chuyên gia và nhà đầu tư đánh giá rất
cao. Về doanh thu thuần thì năm 2008 công ty đã tăng một lượng 240,629,412,510đ đạt 152.84% so với
năm 2007. qua năm 2009 con số này còn ấn tượng hơn. Doanh thu thuần đạt 1,770,398,056,317đ tăng
254.37% so với năm 2008. con số này cho thấy công ty đã đối phó với khủng hoảng rất tốt. và khảng
định mình là một trong những công ty dẩn dầu trong ngành.
Nguyên nhân mà công ty có những con số trên là: năm 2008 do ảnh hưỡng khủng hoảng kinh tế nên
công ty đưa ra nhiều giải pháp để dối phó như thanh lý các dự án kém hiệu quả, áp dụng các công
nghệ quản lý hiện đại trên thế giới. chú trọng vào thế mạnh là xây dựng dân dụng. Qua năm 2009 thì
thị trường bất động sản đã ấm lại và sự tác động mạnh từ gói kích thích kinh tế trị giá () của chính
phủ. Đây củng là đòn bảy cho toàn nền kinh tế việt nam. Và một nguyên nhân nữa là sự sợ hãi của
người dân về khủng hoảng kinh tế được giảm rất nhiều.
Nhưng con số này tăng quá cao cần đặt ra câu hỏi, nó sẻ ảnh hưỡng như thế nào đến tương lai và nên
đề ra giải pháp gì cho tăng trưởng bền vững của công ty.
2. Phân tích lợi nhuận gộp
Trên đây là số liệu lợi nhuận gộp từ 2007 đến 2009. năm sau luôn cao hơn năm trước nhưng vấn đề
ta quan tam là tốc độ tăng của nó so với tốc độ tăng của doanh thu thuần. năm 2008 doanh thu thuần
tăng 152.84% nhưng lợi nhuận gộp chỉ tăng 109.36%, qua năm 2009 thì doanh thu tăng 254.37%
nhưng lợi nhuận chỉ tăng 171.21%. nguyên nhân gây ra sự chênh lệch này là do giá đầu vào tăng cao
nói cách khác là lạm phát cao (số liệu lạm phát 2008, 2009) nên giá vốn hàng bán tăng cao, nên giá
vốn hàng bán chiếm tỉ trọng cao trong doanh thu thuần. cụ thể là năm 2007 giá vốn hàng bán chiếm
Page 6 /15
Chỉ tiêu
(ĐVT:
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009

chênh lệch 2008/2007 chênh lệch 2009/2008
mức tỉ lệ mức tỉ lệ
1. Doanh
thu thuần 455,355,840,000 695,985,252,510 1,770,398,056,317 240,629,412,510 152.84% 1,074,412,803,807 254.37%
Chỉ tiêu
(ĐVT:
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
chênh lệch 2008/2007 chênh lệch 2009/2008
mức tỉ lệ mức tỉ lệ
Lợi nhuận
gộp 60,707,842,000 66,393,072,126 113,669,872,926 5,685,230,126 109.36% 47,276,800,800 171.21%

×