Tải bản đầy đủ (.pdf) (324 trang)

Nghiên cứu xây dựng mô hình vườn ươm khởi nghiệp theo chuẩn quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.25 MB, 324 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TRUNG TÂM ỨNG DỤNG TIẾN BỘ
KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ

CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP THÀNH PHỐ

BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG MƠ HÌNH VƯỜN ƯƠM KHỞI
NGHIỆP THEO CHUẨN QUỐC TẾ

Cơ quan chủ trì nhiệm vụ: Trung Tâm Ứng Dụng Tiến Bộ KH&CN
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ThS. Huỳnh Kim Tước

Thành phố Hồ Chí Minh - 2021
1


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TRUNG TÂM ỨNG DỤNG TIẾN BỘ
KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ

CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP THÀNH PHỐ



BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG MƠ HÌNH VƯỜN ƯƠM KHỞI NGHIỆP
THEO CHUẨN QUỐC TẾ
(Đã chỉnh sửa theo kết luận của Hội đồng nghiệm thu chính thức
ngày 12/08/2021)
Chủ nhiệm nhiệm vụ

Huỳnh Kim Tước
Cơ quan chủ trì nhiệm vụ

MỤC LỤMỤC LỤC

2

Thành phố Hồ Chí Minh - 2021


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TRUNG TÂM ỨNG DỤNG TIẾN BỘ
KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 07 năm 2021

BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU KH&CN
I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu xây dựng mơ hình vườn ươm khởi nghiệp theo chuẩn quốc tế.
Thuộc: Chương trình/lĩnh vực (tên chương trình/lĩnh vực): Quản lý và Phát triển đơ thị.
2. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên: Huỳnh Kim Tước
Ngày, tháng, năm sinh: 04/7/1967

Nam/ Nữ: Nam

Học hàm, học vị: Thạc sỹ.
Chức danh khoa học: ............................................ Chức vụ: Giám đốc
Điện thoại: Tổ chức: 028.39322372

Nhà riêng: ................ Mobile: 0903817557

Fax: ....................................... E-mail:
Tên tổ chức đang công tác: Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
Địa chỉ tổ chức: 176/9A Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, TP.HCM.
Địa chỉ nhà riêng: 915/2 Trần Hưng Đạo, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
Tên tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
Điện thoại: 028.39322372

Fax: ..................................................

E-mail:
Website: o
Địa chỉ: 176/9A Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, TP.HCM (273 Điện
Biên Phủ, Phường 7, Quận 3, TP.HCM)
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Huỳnh Kim Tước
Số tài khoản: 3713.0.1126080

Kho bạc: Nhà nước Quận 3, TP.HCM
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện nhiệm vụ:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: 18 tháng, từ tháng 12/2019 đến tháng 06/2020.

3


- Thực tế thực hiện: từ tháng 12/2019 đến tháng 09/2021.
- Được gia hạn (nếu có):
- Lần 1 từ tháng 12 năm 2019 đến tháng 09 năm 2021.
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 1.845 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ ngân sách khoa học: 1.845 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 0 tr.đ.
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách khoa học:
Theo kế hoạch

Thực tế đạt được

Thời gian
(Tháng, năm)

Kinh phí
(Tr.đ)

Thời gian
(Tháng, năm)


Kinh phí
(Tr.đ)

Ghi chú
(Số đề nghị
quyết tốn)

1

12/2019

920

12/2019

920

920

2

01/2021

740

06/2021

740

740


3

06/2021

185

Số
TT

180,8531

c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
TT

Nội dung
các khoản chi

1

Trả công lao
động (khoa học,
phổ thông)

2

Nguyên, vật liệu,

năng lượng

3

Thiết bị, máy
móc

4

Xây dựng, sửa
chữa nhỏ

5

Chi khác
Tổng cộng

Theo kế hoạch
Tổng

NSKH

1.603,6090 1.603,6090

Thực tế đạt được
Nguồn
khác

Tổng


NSKH

Nguồn
khác

0 1.599,4621 1.599,4621

0

241,3910

241,3910

0

241,3910

241,3910

0

1.845,000

1.845,000

0 1.840,8531 1.840,8531

0

- Lý do thay đổi (nếu có): thời gian thay đổi do gia hạn đề tài, kinh phí thay đổi do sai xót

trích nhầm thuế thu nhập cá nhân.

4


Đối với dự án:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
TT

Nội dung
các khoản chi

1

Thiết bị, máy móc
mua mới
Nhà xưởng xây dựng
mới, cải tạo
Kinh phí hỗ trợ cơng
nghệ
Chi phí lao động
Ngun vật liệu,
năng lượng
Th thiết bị, nhà
xưởng
Khác
Tổng cộng

2

3
4
5
6
7

Theo kế hoạch
Tổng

NSKH

Nguồn
khác

Thực tế đạt được
Tổng

NSKH

Nguồn
khác

- Lý do thay đổi (nếu có):
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ cơng đoạn xét duyệt, phê duyệt kinh phí,
hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì
nhiệm vụ (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có)
Số
TT


Số, thời gian ban
hành văn bản

Tên văn bản

1.

1316/QĐ-SKHCN
27/12/2019

Quyết định về việc phê duyệt
nhiệm vụ nghiên cứu khoa học
và công nghệ.

2.

129/2019/HĐQPTKHCN
27/12/2019

Hợp đồng về việc thực hiện
nhiệm vụ nghiên cứu khoa học
và công nghệ “Nghiên cứu xây
dựng mơ hình vườn ươm khởi
nghiệp theo chuẩn quốc tế”.

3.

186/QPTKHCNHCTH
15/09/2020


Cơng văn đề nghị nộp hồ sơ
giám định nhiệm vụ KH&CN.

4.

181/QĐ-UDTB
17/11/2020

Quyết định về việc thay đổi
thành viên chính tham gia thực
hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa

5

Ghi chú


học và cơng nghệ.
5.

02/12/2020

Giấy ủy quyền cơ quan chủ trì
và nhóm nghiên cứu thực hiện
báo cáo tiến độ cơng việc, …

6.

228/UDTB-CKTĐH
31/12/2020


Công văn v/v xin thay đổi chủ
nhiệm nhiệm vụ.

7.

35/UDTB-NC
12/04/2021

Công văn v/v xin gia hạn thời
gian nghiệm thu nhiệm vụ.

8.

298/QĐ-SKHCN
12/05/2021

Quyết định v/v thành lập đồn
kiểm tra, đánh giá trong q
trình thực hiện nhiệm vụ nghiên
cứu KH&CN.

9.

947/GM-SKHCN
12/05/2021

Giấy mời họp đoàn kiểm tra
kiểm tra, đánh giá trong quá
trình thực hiện nhiệm vụ nghiên

cứu KH&CN.

10.

345/QĐ-SKHCN
28/05/2021

Quyết định về việc điều chỉnh
1316/QĐ-SKHCN
ngày
27/12/2019 của Sở Khoa học và
Công nghệ TP.HCM.

11.

42/2021/PLHĐQKHCN
28/05/2021

Phụ lục Hợp đồng129/2019/HĐQPTKHCN 27/12/2019.

12.

158/QKHCN-HCTH
16/6/2021

Công văn v/v đề nghị nộp hồ sơ
nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN.

4. Tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ:
Số

TT

Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh

Tên tổ chức đã
tham gia thực
hiện

Nội dung
tham gia chủ
yếu

Sản phẩm
chủ yếu đạt
được

Ghi chú*

1
2
...
- Lý do thay đổi (nếu có):
5. Cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10
người kể cả chủ nhiệm)
Số
TT


Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh

Tên cá nhân đã
tham gia thực
hiện

Nội dung tham
gia chính

6

Sản phẩm chủ
yếu đạt được

Ghi
chú*


Kim

Chỉ đạo tổng
thể

Các sản phẩm
của đề tài

Văn Nguyễn
Hùng


Việt

Đồng chỉ đạo
tổng thể

Các sản phẩm
của đề tài

Kim Nguyễn

Phi

Điều phối,
tổng hợp

Các sản phẩm
của đề tài

1.

Đặng Thị Luận

2.

Nguyễn
Phú

3.


Huỳnh
Tước

Huỳnh
Tước

Hùng

4.

Phạm Thị Lan Trần Thị Ngọc
Anh
Trâm

Triển khai dự
án

Các sản phẩm
của đề tài

5.

Nguyễn
Anh

Lan

Triển khai dự
án


Các sản phẩm
của đề tài

6.

Phan Nguyễn Lê Thị Thúy
Nguyệt
Trúc Hà
Đào

Triển khai dự
án

Các sản phẩm
của đề tài

7.

Nguyễn
Loan

Thị

Triển khai dự
án

Các sản phẩm
của đề tài

8.


Nguyễn
Thị Hồ Thị Phương
Ngọc Châu
Trang

Triển khai dự
án

Các sản phẩm
của đề tài

9.

Nguyễn
Thị Nguyễn
Thị
Mai Nhiệm
Mai Nhiệm

Triển khai dự
án

Các sản phẩm
của đề tài

10.

Diệp
Cường


Thế

Triển khai dự
án

Các sản phẩm
của đề tài

11.

Lê Anh Vân Nguyễn
Thị
Hương
Phương Thảo

Triển khai dự
án

Các sản phẩm
của đề tài

12.

Lý Thị
Đào

Anh Phùng
Minh
Phương


Triển khai dự
án

Các sản phẩm
của đề tài

13.

Đổng
Điền Đổng
Điền
Xuân Hiền
Xuân Hiền

Triển khai dự
án

Các sản phẩm
của đề tài

14.

Nguyễn
Thị Ngơ
Đình
Phương Dung
Khương

Triển khai dự

án

Các sản phẩm
của đề tài

15.

Hồng
Tn

Triển khai dự
án

Các sản phẩm
của đề tài

16.

Nguyễn Quang Lê Huy Sơn
Việt Ngân

Triển khai dự
án

Các sản phẩm
của đề tài

Lan Nguyễn
Anh


Thị Nguyễn
Loan

Thế Diệp
Cường

Trọng Võ
Tuấn

Thành

- Lý do thay đổi (nếu có): Chủ nhiệm, thư ký và một số thành viên chính chuyển cơng tác
đến đơn vị khác nên không thể sắp xếp thời gian để tham gia được.

7


6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT

Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia...)

Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia...)


Ghi chú*

1
2
...
- Lý do thay đổi (nếu có):
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT

Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm )

Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm )

1

Tọa đàm, lấy ý kiến đóng góp của
chuyên gia trong việc lựa chọn bộ
tiêu chí xây dựng, vận hành Vườn
ươm khởi nghiệp theo chuẩn quốc
tế.
- Thời gian: 08/2020.
- Kinh phí: 10.800.000 đ.
- Địa điểm: Quận 3


Tọa đàm, lấy ý kiến đóng góp
của chun gia trong việc lựa
chọn bộ tiêu chí xây dựng, vận
hành Vườn ươm khởi nghiệp
theo chuẩn quốc tế.
- Thời gian: 08/2020.
- Kinh phí: 10.800.000 đ.
- Địa điểm: Quận 3

2

Tọa đàm, lấy ý kiến đóng của Ban
Quản lý các cơ sở ươm tạo trong
việc lựa chọn bộ tiêu chí xây
dựng và vận hành Vườn ươm
khởi nghiệp theo chuẩn quốc tế.
- Thời gian: 09/2020.
- Kinh phí: 10.800.000 đ.
- Địa điểm: Quận 3

Tọa đàm, lấy ý kiến đóng của
Ban Quản lý các cơ sở ươm tạo
trong việc lựa chọn bộ tiêu chí
xây dựng và vận hành Vườn
ươm khởi nghiệp theo chuẩn
quốc tế.
- Thời gian: 09/2020.
- Kinh phí: 10.800.000 đ.
- Địa điểm: Quận 3


3

Tổ chức toạ đàm giữa chuyên gia
và 2 cơ sở ươm tạo được lựa chọn
để nâng cấp thành Vườn ươm
theo chuẩn quốc tế.
- Thời gian: 11/2020.
- Kinh phí: 10.800.000 đ.
- Địa điểm: Quận 3

Tổ chức toạ đàm giữa chuyên
gia và 2 cơ sở ươm tạo được lựa
chọn để nâng cấp thành Vườn
ươm theo chuẩn quốc tế.
- Thời gian: 11/2020.
- Kinh phí: 10.800.000 đ.
- Địa điểm: Quận 3

4

Hội thảo giới thiệu Bộ tiêu chí Hội thảo giới thiệu Bộ tiêu chí
xây dựng, vận hành và đánh giá xây dựng, vận hành và đánh giá
Vườn ươm khởi nghiệp theo Vườn ươm khởi nghiệp theo

8

Ghi chú*


chuẩn quốc tế và các thách thức

trong việc áp dụng Bộ tiêu chí
trong thực tế.
- Thời gian: 04/2021.
- Kinh phí: 28.200.000 đ.
- Địa điểm: Quận 3

chuẩn quốc tế và các thách thức
trong việc áp dụng Bộ tiêu chí
trong thực tế.
- Thời gian: 04/2021.
- Kinh phí: 28.200.000 đ.
- Địa điểm: Quận 3

- Lý do thay đổi (nếu có): Do gia hạn thời gian thực hiện đề tài.
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát
trong nước và nước ngồi)

Số
TT

Các nội dung, cơng việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)

1

Tổng hợp và phân tích các tiêu chí
quốc tế về Vườn ươm và phân tích
tính khả thi trong việc áp dụng

tiêu chí tại Thành phố Hồ Chí
Minh.

-

Nghiên cứu tổng quanvề mơ hình
cơ sở ươm tạoStartup trên thế giới.
Nghiên cứu tổng quanvề mơ hình
cơ sở ươm tạo SMEstrên thế giới.

-

-

Nghiên cứu tổng hợp và phân tích
các tiêu chí về Vườn ươm theo
chuẩn quốc tế

-

Phân tích tính khả thi trong việc
áp dụng tiêu chí tại Thành phố Hồ
Chí Minh
Đề xuất tiêu chí và xây dựng Bộ
tiêu chí để xây dựng và vận hành
Vườn ươm theo chuẩn quốc tế

-

Người,

cơ quan
thực hiện

Theo kế
hoạch

Thực tế đạt
được

01-05/2020

01-05/2020

Trung tâm
Ứng dụng tiến
bộ KH&CN
(SiHub)

05-08/2020

05-08/2020

SiHub

Nghiên cứu tổng quanvề mơ hình
cơ sở ươm tạo trong các trường
đai học trên thế giới.
Nghiên cứu tổng quanvề mơ hình
cơ sở ươm tạo cho tập đoàn trên
thế giới.


-

2

Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)

Nghiên cứu đề xuất tiêu chí xây
dựng, vận hành Vườn ươmtheo

9


-

chuẩn quốc tế.
Nghiên cứu hồn thiện bước đầu
bộ tiêu chí để xây dựng và vận
hành Vườn ươm theo chuẩn quốc
tế.
Khảo sát thực trạng hoạt động của
các cơ sở ươm tạo trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh
Nghiên cứu tổng quan tài liệu về
các mơ hình cơ sở ươm tạo tại
Thành phố Hồ Chí Minh.

06-08/2020


07-09/2020

SiHub

4

Phân loại và phân tích các đặc thù
của các cơ sở ươm tạo trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh

09-11/2020

10-12/2020

SiHub

-

Nghiên cứu phân loại các đặc thù
của các cơ sở ươm tạo trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh.
Phân tích các đặc thù từng loại cơ
sở ươm tạo trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh.
11/2020 –
01/2021

01-02/2021


SiHub

01-03/2021

02-05/2021

SiHub

3

-

-

5

Đề xuất 2 cơ sở ươm tạo, từ đó
chọn ra 1 cơ sở ươm tạo để áp
dụng triển khai nâng cấp thành
Vườn ươm theo chuẩn Quốc tế.

-

Phân tích đánh giá, đề xuất 2 cơ sở
ươm tạo.
Phân tích đề xuất lựa chọn 01cơ
sở ươm tạo trong 2 cơ sở Ươm tạo
để tiến hành nâng cấp.

-


-

Triển khai các hoạt động nâng cấp
1 cơ sở ươm tạo thành Vườn ươm
theo chuẩn quốc tế.

-

Lượng giá hoạt động nâng cấp 01
cơ sở ươm tạo đã được lựa chọn
nâng cấp.
Đánh giá và hồn thiện Bộ tiêu chí
xây dựng và vận hành Vườn ươm
theo chuẩn quốc tế.

6

-

Phân tích SWOT cho việc áp dụng
Bộ tiêu chí triển khai nâng cấp cơ
sở ươm tạo thành Vườn ươm theo
chuẩn Quốc tế tại Thành phố Hồ
Chí Minh.

-

Phân tích SMART cho việc áp


10


-

dụng Bộ tiêu chí triển khai nâng
cấp cơ sở ươm tạo thành Vườn
ươmtheo chuẩn Quốc tế tại Thành
phố Hồ Chí Minh.
Nghiên cứu hồn thiện Bộ tiêu
chí.

-

Đề xuất cơ sở cho việc tham mưu
chính sách.
Đề xuất chính sách cho Thành phố
để quản lý việc vận hành Vườn
ươm theo chuẩn quốc tế.

-

Đề xuất cơ chế triển khai chính
sách

7

Viết báo cáo Tổng kết thuyết minh
nghiên cứu


-

02-04/2021

04-06/2021

SiHub

- Lý do thay đổi (nếu có): Gia hạn thời gian thực hiện đề tài.
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA NHIỆM VỤ
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
TT
1
2

Tên sản phẩm và chỉ tiêu
chất lượng chủ yếu

Đơn
vị đo

Số lượng

Theo kế
hoạch

Thực tế
đạt được


...
- Lý do thay đổi (nếu có):
b) Sản phẩm Dạng II:
Số
TT

Tên sản phẩm

1

Yêu cầu khoa học
cần đạt
Theo kế hoạch

Thực tế
đạt được

Báo cáo tổng hợp nhiệm vụ.

Đầy đủ nội
dung, giải quyết
được mục tiêu,
nội dung nghiên
cứu.

Đầy đủ nội
dung, giải quyết
được mục tiêu,
nội dung nghiên

cứu.

2

Bộ báo cáo khảo sát.

Bộ dữ liệu khảo Bộ dữ liệu khảo
sát các Vườn sát các Vườn
ươm tạo.
ươm tạo.

3

Bộ tiêu chí theo tiêu chuẩn Được các đối Được các đối
quốc tế.
tượng liên quan tượng liên quan

11

Ghi chú


sử dụng.

sử dụng.

4

Phương án đề xuất nâng cấp Đủ cơ sở để
triển khai nâng cấp 1 vườn nâng cấp đạt

ươm.
chuẩn quốc tế,
hình thức phù
hợp quy định
pháp lý.

Đủ cơ sở để
nâng cấp đạt
chuẩn quốc tế,
hình thức phù
hợp quy định
pháp lý.

5

Sổ tay về tiêu chí vườn ươm Có thể sử dụng Có thể sử dụng
chuẩn quốc tế.
và tham khảo.
và tham khảo.

6

Triển khai nâng cấp 01 vườn Đạt chuẩn theo Đạt chuẩn theo
ươm được nâng cấp theo phương
pháp phương
pháp
chuẩn quốc tế.
đánh giá.
đánh giá.


7

Báo cáo tổng hợp về những Khả thi và phù
giải pháp, chính sách.
hợp quy trình
tham mưu chính
sách.

Khả thi và phù
hợp quy trình
tham mưu chính
sách.

- Lý do thay đổi (nếu có):
c) Sản phẩm Dạng III:
Số
TT

Tên sản phẩm

Yêu cầu khoa học
cần đạt
Theo
Thực tế
kế hoạch
đạt được

Số lượng, nơi
cơng bố
(Tạp chí, nhà

xuất bản)

Số lượng
Theo kế hoạch
Thực tế đạt
được

Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)

1
2
...
- Lý do thay đổi (nếu có):
d) Kết quả đào tạo:
Số
TT

Cấp đào tạo, Chuyên ngành
đào tạo

1
2

Thạc sỹ
Tiến sỹ

- Lý do thay đổi (nếu có):
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu cơng nghiệp:

Số
TT

Tên sản phẩm
đăng ký

Kết quả
Theo
kế hoạch

1
2

12

Thực tế
đạt được

Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)


- Lý do thay đổi (nếu có):
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số
TT

Tên kết quả
đã được ứng dụng


Thời gian

Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa
chỉ nơi ứng dụng)

Kết quả
sơ bộ

1
2
2. Đánh giá về hiệu quả do nhiệm vụ mang lại:
a) Lợi ích kinh tế:
– Mang đến các giá trị gia tăng cho các nhà nghiên cứu khoa học và cơng nghệ;
– Khuyến khích trường đại học và các viện nghiên cứu đẩy mạnh nghiên cứu khoa
học, tạo ra nhiều sản phẩm đáp ứng nhu cầu bức thiết của xã hội, tạo ra cơ hội đầu tư, tìm
kiếm lợi nhuận cho các nhà đầu tư;
– Mang đến cho thị trường một đội ngũ chuyên gia năng động và có tư duy thương
mại.
b) Lợi ích xã hội:
– Xây dựng một cộng đồng đam mê nghiên cứu tạo ra các sản phẩm mang lại lợi ích
cho xã hội;
– Hỗ trợ thành lập các công ty khởi nghiệp tạo ra cơ hội việc làm cho người dân.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của nhiệm vụ:
Thời gian
thực hiện

Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận

chính, người chủ trì…)

Lần 1

…./…../2021

Đánh giá, xếp loại chung
về kết quả thực hiện đề tài:
Đạt. Đồng ý cho thay đổi
chủ nhiệm đề tài.

Lần 2

14/05/2021

Đánh giá, xếp loại chung
về kết quả thực hiện đề tài:
Đạt. Đồng ý cho gia hạn
nghiệm thu đề tài đến tháng
8/2021.

……/……/2020

Đánh giá, xếp loại chung
về kết quả thực hiện đề tài:
Đạt. Tiếp tục thực hiện các
nội dung lại của đề tài.

Số
TT

I

II

Nội dung
Báo cáo tiến độ

Báo cáo giám định
Lần 1

13


III

Nghiệm thu cơ sở

20/07/2021

Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)

Đánh giá, xếp loại chung
về kết quả đề tài: Đạt.
Tuy nhiên, cần bổ sung,
hoàn thiện theo ý kiến kết
luận của hội đồng để
nghiệm thu cấp quản lý.

Thủ trưởng tổ chức chủ trì

(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)

Huỳnh Kim Tước

14


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 23
1.1. Thông tin chung về đề tài .......................................................................................... 23
1.2. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................................ 24
1.3. Tổng quan tình hình nghiên cứu trong và ngồi nước ........................................... 24
1.3.1. Thế giới ............................................................................................................. 24
1.3.2. Việt Nam ........................................................................................................... 26
1.4. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................. 27
1.4.1. Mục tiêu tổng quát ........................................................................................... 27
1.4.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................................. 27
1.5. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................... 28
1.6. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................... 29
1.7. Các nội dung nghiên cứu của đề tài ......................................................................... 29
1.8. Sản phẩm đề tài .......................................................................................................... 34
1.9. Lợi ích của nhiệm vụ ................................................................................................. 35
1.10. Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu ...................................................... 35

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI ......................................... 36
1.1. Các định nghĩa và khái niệm .................................................................................... 36
1.1.1. Khái niệm về Cơ sở ươm tạo ........................................................................... 36
1.1.2. Khái niệm về khởi nghiệp ............................................................................... 36
1.1.3. Khái niệm về Cơ sở ươm tạo SMEs ............................................................... 37
1.1.4. Khái niệm về Cơ sở ươm tạo cho tập đoàn ................................................... 37

1.1.5. Khái niệm về Cơ sở ươm tạo trong trường đại học ...................................... 37
1.1.6. Khái niệm Hệ sinh thái khởi nghiệp .............................................................. 37
1.2. Cơ sở lý luận ............................................................................................................... 38
1.2.1. Các vấn đề lý luận về Cơ sở ươm tạo ............................................................. 38
1.2.2. Các loại hình ươm tạo doanh nghiệp khởi nghiệp ........................................ 40

15


1.3. Cơ sở pháp lý .............................................................................................................. 41
1.3.1. Hệ thống văn bản luật pháp về cơ sở ươm tạo .............................................. 41
1.3.2. Cơ chế, chính sách về tài chính cho hoạt động ươm tạo và phát triển hệ sinh
thái khởi nghiệp ......................................................................................................... 42
1.3.3. Chính sách khuyến khích, đãi ngộ, trọng dụng thu hút doanh nghiệp và các
quỹ đầu tư trong việc phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp.................................... 43

CHƯƠNG 2: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI .......................... 44
2.1. Tổng hợp và phân tích các tiêu chí quốc tế về vườn ươm và phân tích tính khả thi
trong việc áp dụng tiêu chí tại thành phố hồ chí minh .................................................. 44
2.1.1. Nghiên cứu tổng quan về mơ hình cơ sở ươm tạo Startup trên thế giới ..... 44
2.1.2. Nghiên cứu tổng quan về mơ hình cơ sở ươm tạo SMEs trên thế giới ....... 52
2.1.3. Nghiên cứu tổng quan về mơ hình cơ sở ươm tạo trong các trường đại học
trên thế giới ................................................................................................................ 60
2.1.4. Nghiên cứu tổng quan về mơ hình cơ sở ươm tạo cho tập đoàn trên thế giới .
..................................................................................................................................... 70
2.1.5. Nghiên cứu tổng hợp và phân tích các tiêu chí về Vườn ươm theo chuẩn
quốc tế ......................................................................................................................... 84
2.1.6. Phân tích tính khả thi trong việc áp dụng tiêu chí tại Thành phố Hồ Chí
Minh ............................................................................................................................ 97
2.2. Đề xuất tiêu chí và xây dựng bộ tiêu chí để xây dựng và vận hành vườn ươm theo

chuẩn quốc tế ..................................................................................................................... 99
2.2.1. Nghiên cứu đề xuất tiêu chí xây dựng, vận hành Vườn ươm theo chuẩn
quốc tế ......................................................................................................................... 99
2.2.2. Những nguyên tắc cơ bản hình thành các tiêu chí đánh giá vườn ươm ... 100
2.2.3. Nghiên cứu hoàn thiện bước đầu bộ tiêu chí để xây dựng và vận hành Vườn
ươm theo chuẩn quốc tế .......................................................................................... 111
2.3. Khảo sát thực trạng hoạt động của các cơ sở ươm tạo trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh .......................................................................................................................... 124
2.3.1. Nghiên cứu tổng quan tài liệu về các mơ hình cơ sở ươm tạo tại Thành phố
Hồ Chí Minh ............................................................................................................. 124
2.3.2. Khảo sát thực trạng hoạt động của các cơ sở ươm tạo trên địa bàn
Tp.HCM .................................................................................................................... 145

16


2.4. Phân loại và phân tích các đặc thù của các cơ sở ươm tạo trên địa bàn thành phố
hồ chí minh ...................................................................................................................... 182
2.4.1. Nghiên cứu phân loại các đặc thù của các cơ sở ươm tạo trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh ......................................................................................... 182
2.4.2. Phân tích các đặc thù của cơ sở ươm tạo doanh nghiệp - Loại 1 trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh - vườn ươm chủ sở hữu nhà nước ....................... 183
2.4.3. Phân tích các đặc thù của cơ sở ươm tạo doanh nghiệp - Loại 2 trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh – chủ sở hữu doanh nghiệp .................................. 183
2.4.4. Phân tích các đặc thù của cơ sở ươm tạo đại học - Loại 3 trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh – chủ sở hữu nhà nước ................................................. 184
2.4.5. Phân tích các đặc thù của cơ sở ươm tạo đại học - Loại 4 trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh – chủ sở hữu doanh nghiệp .......................................... 184
2.5. Đề xuất 2 cơ sở ươm tạo, từ đó chọn ra 1 cơ sở ươm tạo để áp dụng triển khai
nâng cấp thành vườn ươm theo chuẩn quốc tế ............................................................ 185

2.5.1. Đánh giá, lựa chọn 2 cơ sở ươm tạo để nâng cấp thành Vườn ươm khởi
nghiệp theo chuẩn quốc tế ....................................................................................... 185
2.5.2. Phân tích đề xuất lựa chọn 01 cơ sở ươm tạo trong 2 cơ sở Ươm tạo để tiến
hành nâng cấp .......................................................................................................... 200
2.5.3. Triển khai các hoạt động nâng cấp 1 cơ sở ươm tạo thành Vườn ươm theo
chuẩn quốc tế ............................................................................................................ 202
2.5.4. Lượng giá hoạt động nâng cấp 01 cơ sở ươm tạo đã được lựa chọn nâng cấp
.................................................................................................................................... 211
2.6. Đánh giá và hồn thiện bộ tiêu chí xây dựng và vận hành vườn ươm khởi nghiệp
theo chuẩn quốc tế .......................................................................................................... 225
2.6.1. Phân tích SWOT cho việc áp dụng Bộ tiêu chí triển khai nâng cấp 01 cơ sở
ươm tạo thành Vườn ươm theo chuẩn Quốc tế tại Thành phố Hồ Chí Minh ... 225
2.6.2. Hồn thiện Bộ tiêu chí xây dựng và vận hành Vườn ươm khởi nghiệp theo
chuẩn quốc tế ............................................................................................................ 235
2.7. Nghiên cứu đề xuất chính sách ............................................................................... 241
2.7.1. Với cơ quan nhà nước ................................................................................... 241
2.7.2. Hướng dẫn xây dựng các hoạt động vườn ươm .......................................... 245
2.7.3. Đối với các vườn ươm .................................................................................... 258

17


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

2.7.4. Đối với các đơn vị chuẩn bị lập vườn ươm .................................................. 270
2.7.5. Chính sách ...................................................................................................... 288

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................... 296
1.1. Kết luận ..................................................................................................................... 296
1.2. Kiến nghị ................................................................................................................... 297


TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................... 299
PHỤ LỤC 1: BẢNG KHẢO SÁT CÁC CƠ SỞ ƯƠM TẠO TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ........................................................ 308
PHỤ LỤC 2: BẢNG PHỎNG VẤN SÂU CÁN BỘ QUẢN LÝ TẠI CÁC
VƯỜN ƯƠM DOANH NGHIỆP .............................................................. 316
PHỤ LỤC 3: BẢNG KHẢO SÁT CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯƠM
TẠO ............................................................................................................. 319
PHỤ LỤC 4: BẢNG KHẢO SÁT CÁC DOANH NGHIỆP KHÔNG
ĐƯỢC ƯƠM TẠO ..................................................................................... 323

18
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ
Hình 1.1. Tiến trình phát triển khái niệm Vườn ươm

39

Hình 2.1. Cấu trúc của tổ chức Vườn ươm Doanh nghiệp

61

Hình 2.2. Sự kết nối của Vườn ươm DN và các tổ chức trong q trình

63


chuyển giao thương mại hóa kết quả nghiên cứu
Hình 2.3. Mơ hình ươm tạo của KI

66

Hình 2.4. Mơ hình khuyến khích khởi nghiệp cho sinh viên ba giai đoạn

69

(SEEM)
Hình 2.5. Khơng gian ươm tạo của KISED –Hàn Quốc

71

Hình 2.6. Cấu trúc của Vườn ươm tập đồn – Mơ hình 1

73

Hình 2.7. Chức năng của Vườn ươm cho tập đồn

76

Hình 2.8. Cấu trúc của Vườn ươm tập đồn - Mơ hình 2

77

Hình 2.9. Quy trình ươm tạo của các Vườn Ươm ở Châu Âu

78


Hình 2.10. Khung theo dõi và đánh giá hoạt động của vườn ươm

101

Hình 2.11. Hình ảnh tổ chức hội thảo lấy ý kiến chuyên gia về bộ tiêu chí 105
Hình 2.12. Sơ đồ cơ cấu tổ chức và chức năng chính

132

Hình 2.13. Quy trình ươm tạo của Vườn ươm dành cho Startup

134

Hình 2.14. Sơ đồ cơ cấu tổ chức VUDN thuộc trường Đại học

144

Hình 2.15. Vai trò của trường đại học trong hệ sinh thái khởi nghiệp

145

Hình 2.16. Diện tích của các cơ sở ươm tạo (m2)

154

19
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1.

Loại hình và chức năng của một số vườn ươm khởi nghiệp 45
tại Trung Quốc

Bảng 2.2.

Mơ hình vườn ươm của Brazil

58

Bảng 2.3.

Cơ sở vật chất của Vườn ươm Inatel

59

Bảng 2.4.

Quy trình ươm tạo của các Vườm ươm tập đồn tại Châu Á

74

Bảng 2.5.

Quy trình ươm tạo của các Vườm ươm tập đoàn tại Châu Mỹ 81

Bảng 2.6.


Tiêu chí đánh giá Vườn Ươm tập đồn tại Châu Mỹ

82

Bảng 2.7.

Các tiêu chí hoạt động và dịch vụ của EBN

85

Bảng 2.8.

Tiêu chí đánh giá hoạt động và dịch vụ ươm tạo theo tiêu 86
chuẩn của EBN (Enropean Union Regional Policy, 2010)

Bảng 2.9.

Bộ tiêu chí của NBIA

88

Bảng 2.10. Các tiêu chí khác và phù hợp với đặc thù của từng vườn ươm 90
Bảng 2.11. Bộ tiêu chuẩn BADIR-ICT

91

Bảng 2.12. Phương pháp của Hàn Quốc

94


Bảng 2.13. Tám phương pháp đánh giá của các nước và tổ chức quốc tế

97

Bảng 2.14. Bộ tiêu chí đánh giá Vườn ươm

102

Bảng 2.15. Ý kiến góp ý của chun gia về bộ tiêu chí

105

Bảng 2.16. Bảng điểm chuẩn của Châu Âu

115

Bảng 2.17. Bộ tiêu chuẩn các chỉ số đánh giá Vườn ươm

117

Bảng 2.18. Quy trình đánh giá và xếp hạng

119

Bảng 2.19. Phương pháp UBI

119

Bảng 2.20. Thang điểm đánh giá các vườn ươm đại học và doanh nghiệp 122

Bảng 2.21. Danh sách Vườn ươm tại TPHCM

130

Bảng 2.22. Hiện trạng sử dụng cơ sở hạ tầng của các vườn ươm

133

Bảng 2.23. Chỉ số xây dựng và vận hành của các Vườn ươm điển hình

134

Bảng 2.24. Danh sách Vườn ươm có hoạt động liên quan SMEs

137

20
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

Bảng 2.25. Các chương trình ươm tạo SMEs

140

Bảng 2.26. Danh sách các Vườn ươm đại học tại TP.HCM

142


Bảng 2.27. Đối tượng và mục đích thu thập thơng tin

146

Bảng 2.28. Danh sách và thời gian khảo sát các cơ sở ươm tạo và doanh 148
nghiệp khởi nghiệp
Bảng 2.29. Danh sách Vườn ươm dành cho Startup tại TPHCM

185

Bảng 2.30. Đánh giá hiện trạng triển khai hoạt động tại Trung tâm Ươm 190
tạo Doanh nghiệp Nông nghiệp Công nghệ cao
Bảng 2.31. Đánh giá hiện trạng triển khai hoạt động tại Vườn Ươm 192
Doanh nghiệp Công nghệ cao
Bảng 2.32. Đánh giá hiện trạng tổ chức vận hành tại Trung tâm Ươm tạo 193
Doanh nghiệp Nông nghiệp Công nghệ cao
Bảng 2.33. Đánh giá hiện trạng tổ chức vận hành tại Vườn Ươm Doanh 194
nghiệp Công nghệ cao
Bảng 2.34. Đánh giá hiện trạng cơ sở hạ tầng, triển khai hoạt động và tổ 196
chức vận hành tại Trung tâm Ươm tạo Doanh nghiệp Nông
nghiệp Công nghệ cao
Bảng 2.35. Đánh giá hiện trạng cơ sở hạ tầng tại Vườn Ươm Doanh 198
nghiệp Công nghệ cao
Bảng 2.36. Bộ tiêu chuẩn các chỉ số đánh giá Vườn ươm

236

Bảng 2.37. Một số mục tiêu ươm tạo và các dịch vụ liên quan

256


Bảng 2.38. Lịch trình tham khảo 365 ngày để khởi động một vườn ươm

279

21
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt

Tiếng Việt



Vườn ươm

VƯKN

Vườn ươm khởi nghiệp

CSƯT

Cơ sở ươm tạo

VƯDN


Vườn ươm doanh nghiệp

VƯTĐ

Vườn ươm tập đoàn

VƯĐH

Vườn ươm đại học

VƯS

Vườn ươm startup

DNNVV

Doanh nghiệp nhỏ và vừa

DN

Doanh nghiệp

DNKN

Doanh nghiệp khởi nghiệp

HSTKN

Hệ sinh thái khởi nghiệp


KN

Khởi nghiệp

CNC

Công nghệ cao

KH&CN

Khoa học và Công nghệ

TMH

Thương mại hóa

TMHKQNC

Thương mại hóa kết quả nghiên cứu

TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

22
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


MỞ ĐẦU
1.1. Thông tin chung về đề tài
- Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu xây dựng mơ hình vườn ươm khởi nghiệp
theo chuẩn quốc tế.
- Thời gian thực hiện: 21 tháng, từ tháng 12/2019 đến tháng 09/2021.
- Kinh phí thực hiện: 1.845.000.000 đồng.
- Chủ nhiệm nhiệm vụ: ThS. Huỳnh Kim Tước
+ Ngày tháng năm sinh: 04/07/1967. Giới tính: Nam
+ Chuyên ngành: Quản lý Khoa học và Công nghệ
Thay thế cho CN. Đặng Thị Luận theo quyết định số: 345/QĐ-SKHCN
ngày 28 tháng 05 năm 2021 của Sở Khoa học và Cơng nghệ.
- Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
+ Tên tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN
+ Địa chỉ: 176/9A Lê Văn Sỹ, P.10, Q.Phú Nhuận, Tp.HCM.
+ Đại diện pháp lý: Ông Huỳnh Kim Tước. Chức vụ: Giám đốc.
- Cấp quản lý: Sở Khoa học và Công nghệ TP.HCM.
- Cơ sở pháp lý:
+ Quyết định số: 1316/QĐ-SKHCN ngày 27 tháng 12 năm 2019 của
Sở Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt nhiệm vụ nghiên cứu khoa học
và công nghệ.
+ Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ số
129/2019/HĐ-QPTKHCN ngày 27 tháng 12 năm 2019 được ký kết giữa Quỹ
Phát triển Khoa học và Công nghệ và Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học
và Công nghệ.
+ Quyết định số: 345/QĐ-SKHCN ngày 28 tháng 05 năm 2021 của Sở
Khoa học và Công nghệ về việc điều chỉnh Quyết định số: 1316/QĐ-SKHCN
ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Sở Khoa học và Công nghệ.
23
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

+ Phụ lục Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công
nghệ số 42/2021/HĐ-QPTKHCN ngày 28 tháng 05 năm 2021.
1.2. Tính cấp thiết của đề tài
Đánh giá, chấm điểm, xếp hạng một vườn ươm giúp cơ quan QLNN
đánh giá hiện trạng và xây dựng chính sách. Đối với vườn ươm và cơ quan
chủ quản, đánh giá VU giúp nhận thức majnh yếu, đue thiếu trong hoạt động
qua đó có giải pháp từ đầu tư xây dựng đến vận hành VU.
Nhiệm vụ này sẽ tiếp tục tiến hành nghiên cứu các phương pháp nhằm
xây dựng bộ tiêu chí, tiêu chuẩn phục vụ cho các mục tiêu nói trên. Các câu
hỏi đặt ra cho nghiên cứu là:
- Có những phương pháp đánh giá xếp hạng VU nào trên thế giới ?
- Phương pháp nào phù hợp và tiến tới xây dựng phương pháp đánh
giá, xếp hạng VU của Tp.HCM?
- Cung cấp gì cho cơng tác quản lý nhà nước về khởi nghiệp ? và các
tổ chức khác?
Kết quả nghiên cứu nhằm tạo nên:
- Bộ tiêu chí, tiêu chuẩn, phương pháp đánh giá các VU theo chuẩn
quốc tế.
- Xây dựng khung chính sách cho QLNN.
- Tạo mơ hình chuẩn giúp các tổ chức tham khảo khi thành lập vườn
ươm.
- Giúp các vườn uươm hiện hữu tham khảo chuẩn mực để tự nâng
cấp.
1.3. Tổng quan tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước

1.3.1. Thế giới
Khái niệm vườn ươm doanh nghiệp Vườn ươm doanh nghiệp (business

incubator) được hình thành tại Mỹ từ những năm 1950 (Adkins, 2002), (Allen
24
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

và Rahman, 1985). (Allen và Rahman (1990) (Hackett và Dilts, 2004), là nơi
nơi cung cấp các nguồn lực chuyên môn đặc biệt (Albert và Gaynor, 2006), là
nơi hỗ trợ kết nối các mạng lưới kinh doanh (Berg và Norrman, 2008)
(Hughes, Ireland và Morgan, 2007).
Các giai đoạn phát triển của vườn ươm: ra đời từ khoảng những năm
1950
Làn sóng đầu tiên (Aerts, Matthysse và Vanden Mpt, 2007). (McAdam
và McAdam, 2008). (Grimaldi và Grandi, 2005) (Bruneel et al., 2012).
Làn sóng thứ 2 (Mian, Lamine and Fayolle, 2016). (Clarysse và
Bruneel, 2007; Kirwan, van der Sijde và Groen, 2006). Hoạt động đào tạo và
coaching của vườn ươm có tác động tích cực đối với sự phát triển và hiệu quả
của doanh nghiệp khởi nghiệp (Colombo và Grilli, 2005; Davidsson và
Honig, 2003). (Clarysse và Bruneel, 2007).
Làn sóng thứ 3, vườn ươm khởi nghiệp tập trung vào các doanh nghiệp
công nghệ mới, Hansen et al., 2000; Schiele và Krummaker, 2011).
(Hellmann và Puri, 2002). (Schwartz và Hornych, 2010), Bruneel et al.,
2010).
Phân loại Vườn ươm: Nếu dựa vào người sở hữu và tạo lập, vườn
ươm được chia thành 4 loại (Udell, 1990):
Nghiên cứu về Tác động KT[XH của vườn ươm: Những lợi ích này
dẫn tới việc hình thành các vườn ươm khởi nghiệp có tác động tích cực tới
thúc đẩy phát triển sáng tạo, đổi mới (Albort-Morant và Ribeiro-Soriano,
2016), thúc đẩy hình thành doanh nghiệp mới (Udell, 1990; Albort-Morant và

Ribeiro-Soriano, 2016). Hơn nữa, nhiều cơng trình khoa học trên thế giới còn
khẳng định vườn ươm kinh doanh có vai trị tích cực đối với việc ni dưỡng
doanh nghiệp khởi nghiệp, gia tăng khả năng sống sót của doanh nghiệp khởi
nghiệp (Albort-Morant và Ribeiro-Soriano, 2016; Lai và Lin, 2015). Điều này
dẫn đến tác động tích cực của vườn ươm khởi nghiệp đối với việc thúc đẩy
25
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


×