Qui chuẩn quốc tế và
th
ương hiệu Việt Nam trong
Xuât khẩu thuỷ sản
Qui
Qui
chu
chu
ẩ
ẩ
n
n
qu
qu
ố
ố
c
c
t
t
ế
ế
v
v
à
à
th
ương
thương
hi
hi
ệ
ệ
u
u
Vi
Vi
ệ
ệ
t
t
Nam
Nam
trong
trong
Xuât
Xuât
kh
kh
ẩ
ẩ
u
u
thu
thu
ỷ
ỷ
s
s
ả
ả
n
n
Dr. Nguy
ễ
n Th
ị
H
ồ
ng Minh
Tổng Giám đốc VDA
Chủ tịch danh dự VASEP, nguyên Thứ trưởng
Bộ TS
N
N
ộ
ộ
i
i
dung
dung
Thu
Thu
ỷ
ỷ
s
s
ả
ả
n
n
,
,
m
m
ộ
ộ
t
t
v
v
à
à
i
i
con
con
s
s
Ố
Ố
Nguyên
Nguyên
nhân
nhân
V
V
ấ
ấ
n
n
đ
đ
ề
ề
B
B
à
à
i
i
h
h
ọ
ọ
c
c
kinh
kinh
nghiêm
nghiêm
v
v
à
à
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
vi
vi
ệ
ệ
c
c
c
c
ầ
ầ
n
n
l
l
à
à
m
m
1.
1.
M
M
ộ
ộ
t
t
v
v
à
à
i
i
con
con
s
s
ố
ố
:
:
s
s
ả
ả
n
n
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
TS qua
TS qua
c
c
á
á
c
c
năm
năm
1.344
1.338
1.570
1.669
1.828
2.003
2.435
2.648
2.859
3.074
3.432
3.696
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
1,000 MT
Wild catch Aquaculture
V
V
ị
ị
tr
tr
í
í
Vietnam
Vietnam
trong
trong
nuôi
nuôi
tr
tr
ồ
ồ
ng
ng
Thu
Thu
ỷ
ỷ
s
s
ả
ả
n
n
th
th
ế
ế
gi
gi
ớ
ớ
i
i
(2005)
(2005)
557
557
Philippines
Philippines
10
10
657
657
Norway
Norway
09
09
698
698
Chile
Chile
08
08
746
746
Japan
Japan
07
07
882
882
Bangladesh
Bangladesh
06
06
1.144
1.144
Thailand
Thailand
05
05
1.197
1.197
Indonesia
Indonesia
04
04
1.437
1.437
Vietnam
Vietnam
03
03
2.838
2.838
India
India
02
02
32.414
32.414
China
China
01
01
S
S
ả
ả
n
n
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
10
10
3
3
MT
MT
T
T
ên
ên
nư
nư
ớ
ớ
c
c
V
V
ị
ị
tr
tr
í
í