NGÂNHÀNGNHÀNƯỚCVIỆTNAM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠOTRƯỜNGĐẠIHỌCNGÂNHÀNGTP. HỒ CHÍMINH
LÊVÂNHOÀILINH
HOÀN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM TỐN KHOẢN MỤC
NỢPHẢITRẢNGƯỜIBÁNTRONGKIỂMTỐNBÁO
CÁOTÀICHÍNHTẠI CƠNG TYTNHHKIỂMTỐN SAOVIỆT
KHĨALUẬNTỐTNGHIỆP
CHUN NGÀNH: KẾ TỐN-KIỂM
TỐNMÃSỐ:7 3 4 0 3 0 1
GIÁO VIÊN HƯỚNG
DẪNTh.S ĐỖTHỊHƯƠNG
TP.HỒCHÍ MINH,NĂM2021
NGÂNHÀNGNHÀNƯỚCVIỆTNAM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠOTRƯỜNGĐẠIHỌCNGÂNHÀNGTP. HỒ CHÍMINH
LÊVÂNHOÀILINH
HOÀN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM TỐN KHOẢN MỤC
NỢPHẢITRẢNGƯỜIBÁNTRONGKIỂMTỐNBÁO
CÁOTÀICHÍNHTẠI CƠNG TYTNHHKIỂMTỐN SAOVIỆT
KHĨALUẬNTỐTNGHIỆP
CHUN NGÀNH: KẾ TỐN-KIỂM
TỐNMÃSỐ:7 3 4 0 3 0 1
GIÁO VIÊN HƯỚNG
DẪNTh.S ĐỖTHỊHƯƠNG
LỜICAMĐOAN
Khóaluậnnàylàcơngtrìnhnghiêncứuriêngcủatácgiả,kếtquảnghiêncứulàtrung thực, trong
đó khơng có các nội dung đã được cơng bố trước đây hoặc các nộidungdongoạitrừ
cáctríchdẫnđượcdẫnnguồnđầyđủtrongkhóaluận.
Tácgiả
LêVân Hồi Linh
LỜI CẢMƠN
Đầu tiên, em xin gửi lời tri ân sâu sắc đến các thầy cơ khoa Kế tốn-Kiểm
tốntrườngđạihọcNgânhàngTP.HCMđãtậntìnhgiảngdạychoemrấtnhiềukiếnthứccầnthiếtv
àbổíchvềchunngànhnàytrongsuốtbốnnămhọcđểemcóthểnghiêncứu và thực hiện khóa luận này.
Và
đặc
biệt
em
xin
gửi
lời
cảm
ơn
chân
thành
nhấtđếncơĐỗThịHươngđãtrựctiếphướngdẫnvàgiúpđỡemtrongsuốtqtrìnhthựchiệnkhóalu
ận.
Em cũng xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc và các anh chị trong cơng
tyTNHHKiểmtốnSaoViệtnhiệttìnhhướngdẫnvàđãtạođiềukiệnthuậnlợichoemđượctiếpcân
vớicơngviệckiểmtốnthựctế,đượchọchỏitrangbịthêmnhiềukiếnthứcchunmơntrong
thờigianthực tậptạicơngty.
Tuy nhiên, trong q trình thực hiện khóa luận do kiến thức hạn chế và
khơngcó nhiều kinh nghiệm thực tiễn nên khó tránh khỏi những thiếu sót trong q
trìnhnghiên cứu và trình bày. Em rất kính mong sự góp ý của q thầy cơ để bài
luận củaemđượchồnthiệnhơn.
Emxintrântrọngcảmơn!
TP. Hồ Chí Minh, tháng 7, năm
2021Sinhviênthựchiện
LêVân Hoài Linh
1
ABSTRACT
In recent years, the audit service is increasingly developed, this is
professionaland has great significance in providing honest and reliable information
to interestedsubjects in the market. Auditing activities have really developed in
Vietnam, manyindependent audit firms were established and gradually proved their
position
in
theauditmarket.Inwhich,theauditoffinancialstatementsaccountsforalargeproportion
in audit activities, because the financial statements of enterprises are theobject of
interest of many investors in the market to evaluate whether to invest ininvestment
cooperationwiththatbusinessornot.
In the operational parts of the audit of financial statements, the audit of
thepayables to suppliers is one of the important contents because it is directly
related
tosolvency, financial position and business results. Realizing the important role of
thisitemalongwiththeaccumulatedknowledgefromtheinternshipatSaoVietAuditingCo., Ltd., I
decided
to
choose
the
research
topic
as
'Improving
the
audit
process
ofpayablesto
sellersintheauditoffinancialstatementsatSaoVietAuditingCo.Ltd.''
Through learning and studying the theory and practice of auditing
payables,managers will see the importance of auditing financial statements in
general andauditing payables in particular specific to the financial situation of the
enterprise,therebytakingappropriateadjustmentmeasures.Theresearchcontentfocusesont
heprocessofauditingthepayables,analyzingtheoutstandingstrengthsandlimitations,thereby
proposingsolutionstoimprovetheprocessofauditingthepayablesatSaoVietAuditing Co.Ltd.
MỤCLỤC
LỜICẢMƠN.............................................................................................................i
ABSTRACT.............................................................................................................ii
MỤCLỤC................................................................................................................ iii
DANHMỤCTỪVIẾTTẮT...................................................................................viii
DANHMỤCBẢNG.................................................................................................ix
DANHMỤCHÌNH...................................................................................................x
PHẦNI: ĐẶTVẤN ĐỀ.............................................................................................1
1.
Lýdochọn đềtài...........................................................................................1
2.
Mụctiêunghiêncứucủađềtài........................................................................1
3.
Đốitượngvàphạmvinghiêncứu...................................................................2
4.
Phươngpháp nghiên cứu............................................................................2
5.
Kếtcấucủabàiluận.......................................................................................3
PHẦNII:NỘI DUNGVÀKẾTQUẢ........................................................................4
CHƯƠNG1:NHỮNGVẤNĐỀLÝLUẬNCHUNGVỀKIỂMTỐNKHOẢNMỤC
NỢ
PHẢITRẢNGƯỜIBÁNTRONGKIỂMTỐNBÁOCÁOTÀICHÍNH.........................................4
1.1
Khátqtchungvềkhoản mụcnợphảitrảngườibán....................................4
1.1.1
Nộidung khoảnmụcnợphảitrảngườibán.............................................4
1.1.2
Phânloạikhoản mục nợphảitrả............................................................6
1.1.3
Kiểmsốt nộibộvớikhoảnnợphảitrảngười bán...................................7
1.2
Vai trị và mục tiêu kiểm tốn khoản mục nợ phải trả người bán
trongkiểmtốn báocáotài chính...........................................................................9
1.2.1
Vaitrịcủakiểmtốnkhoản mụcnợphải trảngườibán..........................9
1.2.1
Mụctiêucủakiểmtoánkhoản mục nợphảitrảngườibán.......................9
1.3
Quytrìnhkiểmtốnkhoảnmụcnợphảitrảngườibántrongkiểmtốnbáocáotà
ichính...................................................................................................................10
1.3.1
Lậpkếhoạchkiểmtốn........................................................................11
1.3.1.1 Chuẩnbịchokếhoạchkiểmtốn...........................................................11
1.3.1.2 Thuthậpthơngtin cơsở.......................................................................12
1.3.1.3 Đánhgiátínhtrọngyếuvàrủiro kiểmtốn.............................................14
1.3.1.4 Tìmhiểuhệthốngkiểmsốtnội bộvàđánhgiárủirokiểmsốt..................16
1.3.1.5 Lậpkếhoạchkiểmtốntổngthểvàsoạnthảochươngtrìnhkiểmtốn18
1.3.2
Thựchiện kiểmtốn............................................................................19
1.3.2.1 Thửnghiệmkiểmsốt.........................................................................19
1.3.2.2 Thủtụcphântích.................................................................................19
1.3.2.3 Thủtụckiểmtrachitiếtsốdưvànghiệpvụ...............................................20
1.3.3
Kếtthúckiểmtốn...............................................................................22
1.3.3.1 Xemxétcácsựkiệnxảyrasaungàykếtthúcniênđộ.................................22
1.3.3.2 Đánhgiávà đưa rkiếnkiểmtốn.......................................................23
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUY TRÌNH KIỂM TỐN KHOẢN MỤC
NỢPHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN TRONG KIỂM TỐN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
TẠICƠNGTYTNHHKIỂMTỐNSAOVIỆT...........................................................26
2.1
Giớithiệu vềcơng tyTNHHKiểmtốnSaoViệt..........................................26
2.1.1
Lịchsửhìnhthànhvàqtrìnhpháttriển.............................................26
2.1.1.1 Khátqtchung.................................................................................26
2.1.1.2 Lịchsửhìnhthànhvàqtrìnhpháttriển................................................26
2.1.2
Bộmáytổchứcvàcơ chếhoạtđộng.......................................................28
2.1.3
Dịchvụcungcấp...................................................................................30
2.1.4
TìnhhìnhtàichínhcủacơngtyTNHHKiểmtốnSaoViệttrong3nămgầnnhất
30
2.2
Quytrìnhkiểmtốnkhoảnmụcnợphảitrảngườibántrongkiểmtốnbáocáotà
ichínhtạicơngtyTNHHKiểmtốnSao Việt.........................................................32
2.2.1
ĐặcđiểmhoạtđộngkiểmtốnbáocáotàichínhtạicơngtyTNHHKiểmT
ốnSao Việt......................................................................................................32
2.2.1.1 Nộidungdịchvụ kiểmtốn..................................................................32
2.2.1.2 Thựchiệnkiểmtốn............................................................................32
2.2.1.3 Kếhoạchkiểmtốn vàpháthànhBáocáoTàichính................................33
2.2.2
Tổchứccơngtáckiểmtốnkhoảnmụcnợphảitrảngườibántrongkiểmtốn
báocáotài chínhtạicơngtyTNHHKiểmTốn SaoViệt.....................................34
2.2.2.1 Giaiđoạn1:Lậpkếhoạchkiểmtốn......................................................34
2.2.2.2 Giaiđoạn2:Thựchiện kiểmtốn..........................................................35
2.2.2.3 Giaiđoạn3:ChuẩnbịvàpháthànhBáocáoKiểmtốn.............................36
2.3
ThựctrạngquytrìnhkiểmtốnkhoảnmụcnợphảitrảngườibántrongkiểmtốnB
CTCtạicơngtyXdocơngtyTNHHKiểmtốnSaoViệtthựchiên
37
2.3.1
Giaiđoạnlậpkếhoạchkiểmtốn...........................................................37
2.3.1.1 Tìmhiểuvềcơngtykháchhàng.............................................................37
2.3.1.2 Xemxétviệcc h ấ p nhậ nduy trìkhá c hhà ng và đá nhgiárủi ro hợ p
đồng
43
2.3.1.3 Tiếnhànhphântíchsơ bộBCTC..........................................................44
2.3.1.4 Hiểubiếtvềhệthống KSNBcủacơngty................................................46
2.3.1.5 Đánhgiárủirokiểmtốnvàxáclậpmứctrọng yếu..................................47
2.3.1.6 Thiếtkếchươngtrình k iể m toánkh o ả n m ụ c nợphảitrả n g ư ờ i bán.50
2.3.2
Giaiđoạnthựchiệnkiểmtoán...............................................................50
2.3.2.1 Thựchiệnthửnghiệmkiểmsốt...........................................................50
2.3.2.2 Thựchiệncácthử nghiệmcơbản..........................................................52
2.3.3
2.4
Giaiđoạnhồnthành kiểmtốn...........................................................60
Khảosátýkiếncủacáckiểmtốnviêntạiđơnvịvềbáocáotàichínhđãkiểmtốn. 61
CHƯƠNG3:MỘTSỐGIẢIPHÁPNHẰMHOÀNTHIỆNCƠNGTÁCKIỂMTỐN
KHOẢN MỤC NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN TRONG KIỂM TỐNBÁOCÁOTÀI CHÍNHTẠI
CƠNG TYKIỂMTỐNSAOVIỆT...........................................................................65
3.1
NHẬN XÉT...............................................................................................65
3.1.1
Ưuđiếmcủacơngtáckiếmtốncáckhoảnphảitrảngườibántrongkiểmtốnbáocáot
àichínhtạiCơngtyKiểmtốnSaoViệt................................................................65
3.1.2
Hạnchếcủacơngtáckiểmtốncáckhoảnphảitrảngườibántrongkiểmtốnbáocáo
tàichínhtạiCơngtyKiểmtốnSaoViệt...............................................................66
3.1.2.1 Hạnchếchung....................................................................................66
3.1.2.2 Hạnchếtrongquytrìnhkiểmtốnkhoảnmụcnợphảitrảngườibán67
3.2
MỘTSỐGIẢI PHÁPHOÀN THIỆN.......................................................68
3.2.1
Sự cần thiết phải hồn thiện cơng tác kiểm tốn báo cáo tài chính
nóichung và cơng tác kiểm tốn các khoản phải trả người bán trong kiểm tốn
báocáotàichínhnói riêng tạiCơngtyKiểmtốnSaoViệt...................................68
3.2.2
Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kiểm tốn báo cáo tài
chínhnóichungvàkiểmtốnkhoảnmụcphảitrảngườibánnóiriêngtạiCơngtyKiểmtốnSao
Việt
69
3.2.2.1 MộtsốgiảiphápnhằmhồnthiệncơngtáckiểmtốnbáocáotàichínhtạicơngtyKiể
mtốnSaoViệt................................................................................................69
3.2.2.2 Mộtsốgiảiphápnhằmhồnthiệnquytrìnhkiểmtốnkhoảnmụcphảitrảngườibán
trongkiểmtốnBCTCtạicơngtyKiểmtốnSaoViệt...........................................69
3.3
KIẾNNGHỊ...............................................................................................71
3.3.1
Đốivớicơquan nhànước.....................................................................71
3.3.2
ĐốivớiHộikiểmtốnviênhànhnghềViệtNam(VACPA).....................71
3.3.3
Đốivớikháchhàng của cơng tyKiểmtốnSaoViệt..............................72
KẾTLUẬN.............................................................................................................74
TÀIL I Ệ U T H A M K H Ả O . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
................................................
PHỤL Ụ C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
............................................................
......
DANHMỤCTỪVIẾTTẮT
Từviếttắt
Ngunnghĩa
BCTC
Báocáotàichính
KTV
Kiểmtốn viên
TNHH
Tráchnghiệmhữuhạn
MTV
Mộtthànhviên
SVC
SaoViệtCompany
CĐKT
Cânđốikế tốn
BCĐPS
Bảngcânđốiphát sinh
TK
KSNB
HTKSNB
Tàikhoản
Kiểmsốt nộibộ
Hệthốngkiểmsốtnội bộ
VSA
ChuẩnmựckiểmtốnViệtNam
VAS
Chuẩnmựckế tốnViệtNam
RRKS
VACPA
Rủirokiểmsốt
HộikiểmtốnviênhànhnghềViệtNam
DANHMỤCBẢNG
Bảng1.1: Kếtcấu của tàikhoảnphảitrảngườibán
Bảng2.1:KếtquảkinhdoanhcủacơngtyTNHHKiểmtốnSaoViệttrong3nămgầnđây
Bảng2.2: KếhoạchkiểmtốnvàpháthànhBCTC
Bảng2.3:Phântíchsơbộkhoảnmụcnợphảitrảngườibántrênbảngcânđốikếtốncủacơng
tyTNHHMTV ThủyNơngXtạingày31/12/2020
Bảng2.4: PhântíchhệsốthanhtốncủacơngtyThủyNơngXtrong năm2020
Bảng2.5:PhântíchhệsốnợcủacơngtyThủyNơngXnăm2020
Bảng2.6:Xácđịnhmứctrọngyếu
Bảng 2.7:Các mức trọng yếu thực hiện kiểm
toánBảng2.8: Đối chiếu số dư đầu kỳ các tài
khoảnBảng2.9: Bảng phântíchbiếnđộngnợphảitrả
Bảng 2.10: So sánh tỷ trọng số dư nợ phải trả người bán trong tổng nợ ngắn hạn
củacơngtyThủyNơngXnăm2020.
Bảng2.11:Bảng đốichiếunợphảitrảtrênbảngCĐKT, sổcáivàsổchitiết
Bảng2.12:Tổng hợpthưxácnhậngửi mộtsốnhàcungcấp
Bảng2.13:Bảngcânđốiphátsinhkhoảnmục nợphảitrảngườibán
Bảng2.14:Bảng đốiứngtàikhoảnnợphảitrảngườibán
Bảng2.15:Khảosátýkiếncủacáckiểmtốn viênthamgiakiểmtốn
DANHMỤCHÌNH
Hình1.1: Quytrìnhkiểmtốnkhoản mục nợ phảitrảngười bántrênBCTC
Hình2.1:Logocủacơngty
Hình2.2:SơđồbộmáytổchứccủaCơngtyTNHHKiểmtốn Sao Việt
PHẦNI:ĐẶTVẤN ĐỀ
1. Lýdochọnđềtài
Trong nền kinh tế thị trường đang phát triển như hiện nay, các thơng tin tài
chínhcủa doanh nghiệp càng trở nên quan trọng đối với doanh nghiệp và các nhà đầu
tưkinhtế.Cácnhàđầutưsẽdựavàobáocáotàichínhvàbáocáokiểmtốnđểtìmhiểuxem đơn vị có
đángtincậyvàhấpdẫnhaykhơng.Chínhvìthếngànhkiểmtốnvàhoạt động kiểm tốn độc lập ra đời như
một điều tất yếu và nhanh chóng chiếm mộtvị trí lớn trong nền kinh tế. Kiểm tốn
viên độc lập sẽ sử dụng trình độ và kỹ năngcủa mình để đánh giá báo cáo tài chính
nhằm giúp khách hàng đưa ra các quyết địnhkhắcphục,quảnlýtàichínhhiệuquả
hơntừđógópphầnthúcđẩyđầutư.
Trongbáocáotàichínhthìkhoảnmụcnợphảitrảnhàcungcấplnnhậnđượcsự quan tâm của
kháchhàngvànhữngđốitượngsửdụngbáocáotàichính.Đâylàkhoản mục có rủi ro cao trong báo cáo tài
chính vì các gian lận hoặc sai phạm nhưcác khoản nợ và chi phí có thể khơng được
ghi nhận chính xác và đầy đủ, các khoảnthanhtốntrùnglậpvớinhaucóthểxảyrabấtcứlúcnàonếukhơngcó
các
thủ
tụckiểmsốtphùhợpvàchặtchẽtừđódẫnđếnảnhhưởnglớnvềtìnhhìnhtàichínhvàkếtquảkinh
doanh.Dođó,việckiểmtốnkhoảnmụcnợphảitrảnhàcungcấplàvơcùngquantrọnggiúpkiểmtốnviên
nắmđượctìnhhìnhnợvàtìnhtrạnghoạtđộnghiệnnaycủadoanhnghiệptừđócócácthủtụckiểmtốnphùhợpđểgiảiquyết.Nhận
thức được vấn đề này cùng với thời gian thực tập tại cơng ty TNHH kiểm tốnSao
Việtemquyếtđịnhchọnđềtài“Hồnthiệnquytrìnhkiểmtốnkhoảnmụcnợphải trả người bán trong kiểm tốn
báo
cáo
tài
chính
tại
cơng
TốnSaoViệt.’’đểlàmđềtàichobàinghiêncứukhóaluận.
2. Mụctiêunghiêncứucủađềtài
1
ty
TNHH
Kiểm
Tìm hiểu cơ sở lý luận về quy trình kiểm tốn Báo cáo tài chính và quy
trìnhkiểm tốn khoản mục nợ phải trả người bán. Nghiên cứu, tìm hiểu và phân tích
thựctrạngquytrìnhkiểmtốnkhoảnmụcnợphảitrảtrongkiểmtốnBáocáotàichínhdo cơng ty TNHH Kiểm tốn
Sao Việt thực hiện. Từ những nghiên cứu đạt được rútranhữngưuđiểm,hạnchếvàđềxuấtmộtsố
giải
pháp
nhằm
hồn
thiện
quy
trìnhkiểmtốnquytrìnhkiểmtốnnợphảitrảnhàcungcấptạicơngtyTNHHKiểmtốnSaoViệt.
3. Đốitượngvàphạmvi nghiêncứu
Đốitượngnghiêncứucủađềtàilàquytrìnhchungvềkiểmtốnkhoảnmụcnợphải trả người
bántrongkiểmtốnBáocáotàichínhtạicơngtyTNHHKiểmtốnSao Việt và thực trạng kiểm tốn khoản
mục
nợ
phải
trả
người
bán
trong
kiểm
tốnBáocáotàichínhtạicơngtykháchhàngdocơngtyTNHHKiểmtốnSaoViệtthựchiện.
Phạm vi nghiên cứu đề tài là ở cơng ty TNHH Kiểm Tốn Sao Việt trong
khoảngthời gian từ 10/02/2021 đến 20/04/2021. Số liệu của đề tài nghiên cứu được thu
thậptừ tài liệu của cơng ty TNHH Kiểm tốn Sao Việt và Báo cáo kiểm tốn của cơng tyTNHHMTV ThủyNơng
Xnăm2020.
4. Phươngphápnghiêncứu
Phươngpháp nghiên cứutàiliệu:
Tìm hiểu tham khảo các tài liệu kiểm toán, chuẩn mực kế tốn kiểm tốn
hiệnhành,cáctàiliệuvàhồsơkiểmtốncủacơngtyTNHHKiểmtốnSaoViệtvàcơngtyXđểph
ục vụnghiêncứu.
Phươngphápthuthậpsốliệu:
Thu thập số liệu từ hồ sơ được lưu trữ của cơng ty Sao Việt để tìm hiểu
quytrìnhkiểmtốnBáocáotàichínhnóichungvàkiểmtốnkhoảnmụcnợphảitrảđượctínhtốntrì
nhbàynhưthếnào.ThuthậpcácsốliệutừBáocáotàichính.bảngcân
đối kế tốn và các chứng từ hóa đơn liên quan của cơng ty X để tiến hành phân
tíchnghiêncứu.
Phươngphápduyvậtbiệnchứng:
Tìm hiểu mối quan hệ giữa lý thuyết và thực hành thức tế của quy trình
kiểmtốnBáocáotàichínhvàkhoản mục nợphảitrảcủa cơng tySaoViêt.
Phươngpháp phântíchthốngkê:
Thống kê lại các tài liệu số liệu thu thập được sau đó tiến hành phân tích
vàđánh giá tìm ra các sai phạm hoặc gian lận nếu có để từ đó có hướng giải quyết
vàkhắcphục.
5. Kếtcấucủabàiluận
Chương 1: Những vấn đề lý luận chung về kiểm tốn khoản mục nợ phải trả
ngườibántrongkiểmtốnbáocáotàichính.
Chương 2: Thực trạng quy trình kiểm tốn khoản mục nợ phải trả người bán
trongkiểmtốnbáocáotàichínhtạicơngtyTNHHKiểmtốnSaoViệt.
Chương3:Mộtsốgiải phápnhằmhồnthiệncơngtáckiểmtốnkhoảnmụcnợphảitrả người bán
trongkiểmtốnbáocáotàichínhtạicơngtyTNHHKiểmtốnSaoViệt.
PHẦNII:NỘI DUNGVÀKẾTQUẢ
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KIỂM
TỐNKHOẢN MỤC NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN TRONG KIỂM
TỐN BÁOCÁOTÀICHÍNH
1.1 Khátquátchungvềkhoảnmụcnợphảitrả ngườibán
1.1.1
Nộidungkhoảnmục nợphảitrảngườibán
Nộidung
Theo thông tư 200/2014/TT-BTC về Hướng dẫn chế độ kế toán doanh
nghiệptạiđiều51quyđịnh:
Tài khoản nợ phải trả người bán dùng để phản ánh tình hình thanh tốn về
cáckhoản nợ phải trả của doanh nghiệp cho người bán vật tư, hàng hóa, người cung
cấpdịchvụ,ngườibánTSCĐ,BĐSĐT,cáckhoảnđầutưtàichínhtheohợpđồngkinhtếđã ký kết. Tài
khoảnnàycũngđượcdùngđểphảnánhtìnhhìnhthanhtốnvềcáckhoản nợ phải trả cho người nhận thầu
xây lắp chính, phụ. Khơng phản ánh vào tàikhoảnnàycácnghiệpvụmuatrảtiềnngay.
Nợ phải trả cho người bán, người cung cấp, người nhận thầu xây lắp cần
đượchạch toán chi tiết cho từng đối tượng phải trả. Trong chi tiết từng đối tượng
phải
trả,tàikhoảnnàyphảnánhcảsốtiềnđãứngtrướcchongườibán,ngườicungcấp,ngườinhận
thầuxâylắpnhưngchưanhậnđượcsảnphẩm,hànghố,dịchvụ,khốilượngxâylắphồnthànhbàngiao.
Đặcđiểm:
Các khoản nợ phải trả là khoản mục trọng yếu trên Báo cáo tài chính
(BCTC)của doanh nghiệp vì chúng được coi là nguồn cung cấp cho hoạt động sản
xuất
kinhdoanh,thểhiện
mứcđộ
phụthuộccủadoanhnghiệpvàocácnguồnlựcbênngồivàảnhhưởngtrực
tiếpđếnkhảnăngthanhtốncủa doanh nghiệp.
Đa số phần lớn các doanh nghiệp không sử dụng hồn tồn nguồn vốn chủ
sởhữuđểphụcvụchohoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhvìkhơngđủđểđápứngucầu
thanh tốn của doanh nghiệp. Do đó các doanh nghiệp kết hợp sử dụng nguồn
vốnchủ sở hữu và nguồn vốn đi vay là một cách thức hiệu quả giúp doanh nghiệp
mởrộngquymơhoạtđộng,nângcaohiệuquảhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanh.
Tuy nhiên, nếu nợ phải trả khơng được kiểm sốt chặt chẽ sẽ làm cho
doanhnghiệp mất cân đối về tài chính và mất khả năng thanh tốn, gây ảnh hưởng
nghiêmtrọngđếntìnhhìnhkinhdoanhcủadoanhnghiệp.
Kếtcấutàikhoản331–Phảitrảngườibántheothơngtư200/2014/TTBTCvềHướngdẫnchếđộkếtốndoanhnghiệpđiều51
Bảng1.1: Kếtcấucủatàikhoảnphảitrảngườibán
Nợ
Phản ánh số tiền đã trả cho
Có
Số tiền phải trả cho người bán
ngườibán vật tư, hàng hóa, người cung vậttư, hàng hóa, người cung cấp dịch vụ
cấpdịchvụ,ngườinhậnthầuxâylắp.
vànhàthầunhậnxâylắp,
Số tiền ứng trước tiền hàng
Điềuchỉnhsốchênhlệchgiữagiátạm
chongười bán, nhà cung cấp, nhà thầu
tínhnhỏhơngiáthựctếcủasốhànghóa,vậttư,
xâylắp nhưng chưa nhận được vật tư,
hànghóa, d ịc h vụđã nhậ n khicóhóađơn
hànghóa, dịch vụ, khối lượng sản phẩm
hoặcbáogiáchính
xâylắphồnthànhbàngiao.
Sốtiềnngườibánchấpthuậngiảmgiáhà
nghóavàdịchvụđãgiaotheohợpđồng.
thức.Đánhgiálạicáckhoảnphảitrảchongười
bánlàkhoảnmục ngoại tệ
cógốcngoạitệ(tỷ giángoại t ệ tă ng sovớ
Chiếtkhấuthanhtoánvàchiếtkhấu
thương mại được người bán chấpthuận giághisổ kếtoán).
cho doanh nghiệp giảm trừ vàokhoảnnợ
phảitrảchongườibán.
Giá trị vật tư, hàng hóa thiếu
hụt,kémphẩmchấtkhikiểmtravàđãtrảlại
chongườibán.
itỷ
Điều chỉnh số chênh lệch giữa
giátạm tính lớn hơn giá thực tế của hànghóa, vật tư,
dịch
vụ
đã
nhận
khi
có
hóađơnhoặcthơngbáogiáchínhthức.
Đánh giá các khoản phải trả
chongười bán là khoản mục tiền tệ có
gốcngoại tệ (tỷ giá ngoại tệ giảm so với
tỷgiághisổ)
Tài khoản 331 – Phải trả người bán vừa có thể có số dư bên Nợ vừa có số
dưbênCó.
Số dư Bên Nợ: Phản ánh số tiền đã ứng trước cho người bán hoặc số tiền
đãtrả nhiều hơn số phải trả cho người bán theo chi tiết từng đối tượng. Khi
lậpBCTC phải lấy số dư chi tiết của từng đối tượng phản ánh ở tài khoản
này đểghichỉtiêubên“Tàisản”hay“Nợphảitrả”.
Số dư Bên Có: Số tiền cịn nợ người bán hàng, nhà cung cấp dịch vụ,
ngườinhậnthầuxâylắp.
1.1.2
Phânloạikhoảnmục nợphảitrả
Nợ phải trả được phân thành 2 loại là nợ ngắn hạn và nợ dài hạn tùy theo
thờihạncủachukỳkinh doanhbình thườngcủadoanhnghiệp.
Nợngắnhạn:
TheoVAS21vềTrìnhbàyBáocáotàichínhởđiều44quyđịnh“Mộtkhoảnnợphải trả được xếp
vàoloạinợngắnhạn,khikhoảnnợnày:Đượcdựkiếnthanhtốntrong một chu kỳ kinh doanh bình thường
của
doanh
nghiệp;
hoặc
tốntrongvịng12thángkểtừngàykếtthúckỳkếtốnnăm.”
Cáckhoảnnợphải trảngắnhạnbaogồm:
Vayngắnhạn
Khoảnnợdàihạnđếnhạntrả
Cáckhoảnphảitrảngườibánngắnhạn
Được
thanh
Thuếvàcáckhoảnnộp Nhànước
Cáckhoảnphảitrảngườilaođộng
Cáckhoảnchiphíphải trảngắnhạn
Cáckhoảnnhậnkýquỹ,kýcượcngắn hạn
Cáckhoảnphảitrảngắnhạnkhác
Nợdàihạn:
Theo VAS 21 về Trình bày Báo cáo tài chínhở điều 45 quy định: “Tất cả
cáckhoản nợ phải trả khác ngoài nợ phải trả ngắn hạn được xếp vào loại nợ phải trả
dàihạn.” nghĩa là bao gồm những khoản nợ có thời hạn thanh tốn cịn lại từ 12
thángtrởlênhoặctrênmộtchukỳsảnxuất,kinhdoanhthơngthườngtạithờiđiểmbáocáo.
Cáckhoảnnợphải trảdàihạnbaogồm:
Phảitrảdàihạnchongườibán
Phảitrảdàihạnchonộibộ
Vaydàihạnchođầutư
Nợdàihạn phảitrả
Cáckhoảnnhậnkýquỹ,kýcượcdàihạn
Thuếthunhậphỗnlạiphảitrả
Cáckhoảnphảitrảdàihạnkhác
1.1.3
Kiểmsốt nộibộvới khoảnnợphảitrảngườibán
TheoVSA315:Xácđịnhvàđánhgiárủirocósaisóttrọngyếuthơngquahiểubiết về đơn vị
được
kiểm
tốn
và
mơi
trường
của
đơn
vịtại
điều
4
quy
định
“KiểmsốtnộibộlàquytrìnhdoBanquảntrị,BanGiámđốcvàcáccánhânkháctrongđơnvịthiếtk
ế,thựchiệnvàduytrìđểtạorasựđảmbảohợplývềkhảnăngđạtđượcmụctiêucủađơnvịtrongviệcđảmbảođộ
tincậycủabáocáotàichính,đảmbảohiệuquả, hiệu suất hoạt động, tn thủ pháp luật và các quy
định có liên quan. Thuật ngữ“kiểm sốt” được hiểu là bất cứ khía cạnh nào của một hoặc nhiều thành phần
củakiểmsoátnộibộ;”