Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Đánh giá hoạt động phát hành và thanh toán thẻ tại ngân hàng Agribank chi nhánh huyện Tứ Kỳ_Hải Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 20 trang )

Trường Cao Đẳng Hải Dương
Khoa Kinh Tế
GVHD: Nguyễn Thị Thảo
SVTH: Ngô Thị Thu Hà
Lớp: QTKD3
Khóa Học: 2011-2014
ĐỀ TÀI: ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG PHÁT HÀNH VÀ THANH TOÁN THẺ TẠI AGRIBANK CHI NHÁNH
HUYỆN TỨ KỲ
BẢO VỆ TỐT NGHIỆP
Kết cấu của bài
III. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động phát hành
và thanh toán thẻ tại Agribank Tứ Kỳ
3.1. Phương hướng, mục tiêu của Agribank Tứ Kỳ

3.2. Một số giải pháp cụ thể

3.3. Một số kiến nghị
I. Cơ sở lý luận chung
1.1. Những vấn đề chung của thẻ
1.2. Nội dung cơ bản về thẻ
1.3. Vai trò và lợi ích của thẻ
1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển của thẻ

II. Đánh giá hoạt động phát hành và thanh toán thẻ tại NH
Agribank Tứ Kỳ
2.1. Khái quát về Agribank Tứ Kỳ
2.2. Thực trạng phát hành và thanh toán thẻ tại Agribank Tứ Kỳ

T
h



N
H

l
à

m

t

p
h
ư
ơ
n
g

t
h

c

t
h
a
n
h

t

o
á
n

k
h
ô
n
g

d
ù
n
g

t
i

n

m

t

d
o

N
H
P

H

c
h
o

K
H
,

t
h
e
o

đ
ó

n
g
ư

i

s


d

n

g

t
h


c
ó

t
h


d
ù
n
g

đ


t
h
a
n
h

t
o
á

n

t
i

n

h
à
n
g

h
ó
a

d

c
h

v


t

i

c
á

c

m
á
y

r
ú
t

t
i

n

t


đ

n
g

A
T
M
.

Tên và biểu tượng của NHPH thẻ
Số thẻ

Tên chủ thẻ
Ngày bắt đầu
và hết hiệu lực
Tên thẻ
Dải băng từ
Chữ ký
Các thông tin của thẻ
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG
CHƯƠNG II: ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG PHÁT HÀNH VÀ THANH TOÁN THẺ TẠI
NGÂN HÀNG AGRIBANK TỨ KỲ
2.1. Khái Quát Về Agribank Tứ Kỳ
2
3
Năm 1997
Năm 1997
Trụ Sở Chính
Trụ Sở Chính
Phòng Giao
Dịch
Phòng Giao
Dịch

Chi nhánh Agribank Tứ Kỳ được tái lập tách từ huyện Tứ Lộc.

123, Đường 391- Huyện Tứ Kỳ- Hải Dương.

Là chi nhánh cấp 2 chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Agribank Hải Dương.

PGD Cầu Xe: Xã Cộng Lạc, Tứ Kỳ, Hải Dương.


PGD Hưng Đạo: Thị Tứ Hưng Đạo, Tứ Kỳ, Hải Dương
1
Chức năng, Nhiệm Vụ Của Agribank
Tứ Kỳ
01
02
03
Trực tiếp kinh doanh trên địa bàn
Tổ chức kiểm tra, kiểm toán nội bộ
Thực hiện các nhiệm vụ khác được giao
Nhận tiền gửi khách hàng, hoàn trả và sử dụng số
tiền đó để cho vay.
Thực hiện các nghiệp vụ chiết khấu và làm phương
tiện thanh toán.
Tổ chức thanh toán không dùng tiền mặt thông qua
các công cụ thanh toán.
2.2.1. Đối tượng khách hàng
2.2.1. Đối tượng khách hàng
2.2.2. Mạng lưới hoạt động
2.2.2. Mạng lưới hoạt động
2.2.3. Chính sách sản phẩm
2.2.3. Chính sách sản phẩm
2.2.4. Chi phí phát hành, doanh thu
từ thẻ
2.2.4. Chi phí phát hành, doanh thu
từ thẻ
2.2.5. Các quy định của Agribank về
phát hành thẻ
2.2.5. Các quy định của Agribank về
phát hành thẻ

2.2.6. Kênh phân phối thẻ
2.2.6. Kênh phân phối thẻ
2.2.7. Hoạt động xúc tiến
2.2.7. Hoạt động xúc tiến
2.2.8. Tình hình nhân sự
2.2.8. Tình hình nhân sự
2.2.9. Đánh giá ưu, nhược điểm
2.2.9. Đánh giá ưu, nhược điểm
2.2. Thực trạng hoạt động phát hành và thanh toán thẻ tại Agribank Tứ Kỳ
ATM mang lại cho KH rút tiền linh hoạt, tiết kiệm thời gian, quản lý chi tiêu dễ dàng, không hạn chế thời gian GD
Đường 391, Thị Trấn Tứ Kỳ
Thôn Vạn, Xã Minh Đức
Đường 391, Thị Trấn Hưng Đạo
Mạng lưới hoạt động của máy ATM
Rút Tiền, Đổi Pin
Thanh Toán Tiền Hàng Hóa
Hưởng Lãi Suất Không Kỳ Hạn
GD Chuyển & Nhận Tiền
Tra Cứu Các Thông Tin
Các dịch vụ ATM
Mạng Lưới Hoạt Động
Chính Sách Sản Phẩm
(1) Thẻ ghi nợ
nội địa
(1) Thẻ ghi nợ
nội địa
(3) Thẻ tín dụng quốc tế
(3) Thẻ tín dụng quốc tế
(2) Thẻ ghi nợ
quốc tế

(2) Thẻ ghi nợ
quốc tế
Đánh Giá Hoạt Động Phát Hành Và Thanh Toán Thẻ Năm 2011-2013
Loại thẻ Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Thẻ nội địa
Ghi nợ nội địa 10667 11313 11763
Lập nghiệp 1183 1257 1307
Tổng 11850 12570 13070
Thẻ quốc tế
Tín dụng quốc tế 145 167 168
Ghi nợ quốc tế 813 724 829
Tổng 958 891 997
Tổng kết
24658 26031 27137

Biểu đồ 2.3.3: Số lượng PH thẻ quốc tế
(ĐVT: Chiếc)

Biểu đồ 2.3.2: Số lượng PH thẻ nội địa
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
10667
11313
11763
1183
1257
1307
T
ă
n
g


1
2
2
0

c
h
i
ế
c
(ĐVT: Chiếc)

Biểu đồ 2.3.1: Số lượng PH thẻ năm 2011-2013
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
11850
12570
13070
958
891
997
T
ă
n
g

2
4
7
9


c
h
i
ế
c
(ĐVT: Chiếc)
(1) Kết quả ngân hàng đạt được qua số lượng thẻ phát hành
Bảng 2.2.1: Số lượng phát hành thẻ Agribank Tứ Kỳ năm 2011-2013
Nguồn: Phòng kế toán ngân quỹ
T
ă
n
g

3
9

c
h
i
ế
c
S


l
ư

n

g

t
h


A
g
r
i
b
a
n
k

T


K


n
g
à
y

c
à
n
g


t
ă
n
g

l
ê
n

d
o

m

i

n
g
ư

i

t
h

y

đ
ư


c

s


t
i

n

í
c
h

m
à

t
h


đ
e
m

l

i


k
h
i

s


d

n
g
.

N
h

t

l
à

y
ê
n

t
â
m

v



m

t

a
n

t
o
à
n

c
ũ
n
g

n
h
ư

b

o

m

t


c

a

t
h

S


l
ư

n
g

t
h


A
g
r
i
b
a
n
k


T


K


n
g
à
y

c
à
n
g

t
ă
n
g

l
ê
n

d
o

m


i

n
g
ư

i

t
h

y

đ
ư

c

s


t
i

n

í
c
h


m
à

t
h


đ
e
m

l

i

k
h
i

s


d

n
g
.

N
h


t

l
à

y
ê
n

t
â
m

v


m

t

a
n

t
o
à
n

c

ũ
n
g

n
h
ư

b

o

m

t

c

a

t
h

ĐVT: Chiếc
Thông qua số lượng thẻ phát hành và doanh số thanh toán
tại Agribank Tứ Kỳ ta thấy số lượng khách hàng sử dụng
khá đông, điều này đã khẳng định uy tín của NH là rất lớn.
và mang lại một phần doanh thu cũng như lợi nhuận không
nhỏ cho ngân hàng.
Doanh số thanh toán thẻ cao chủ yếu

là thu nhập từ doanh số thẻ nội địa
Doanh số thanh toán thẻ cao chủ yếu
là thu nhập từ doanh số thẻ nội địa
Doanh số thẻ nội địa tăng nhanh bởi số
lượng thẻ ghi nợ nội địa chiếm 90%.
Thẻ có tỷ trọng cao vậy là do các doanh
nghiệp trên địa bàn liên kết để trả lương
cho nhân viên.
(2) Kết quả ngân hàng đạt được qua doanh số thanh toán thẻ

Biểu đồ 2.4.1: Doanh số thanh toán thẻ năm 2011-2013
(ĐVT: Nghìn đồng)
Nguồn: Phòng kế toán ngân quỹ
Số liệu bảng 2.4.1: Doanh số thanh toán thẻ tại Agribank Tứ Kỳ năm 2011-2013
T
ă
n
g

5
6
.
4
9
5

N
g
h
ì

n

Đ

n
g
N

Biểu đồ 2.4.2: Doanh số thanh toán qua thẻ nội địa
(ĐVT: Nghìn đồng)
Nguồn: Phòng kế toán ngân quỹ
T
ă
n
g

5
4
.
8
0
0

n
g
h
ì
n

đ


n
g


Biểu đồ 2.4.3: Doanh số thanh toán qua thẻ quốc tế
(ĐVT: Nghìn đồng)
Nguồn: Phòng kế toán ngân quỹ
Thẻ tăng lên được là nhờ sự mạnh
dạn, có phương hướng hoạt động
quảng cáo, marketing nhiều.
G
i

m

T
ă
n
g

Năng lưc hành vi
dân sự
Năng lưc hành vi
dân sự
Có tài khoản tiền
gửi thanh toán
Có tài khoản tiền
gửi thanh toán
Có thu nhập ổn

định
Có thu nhập ổn
định
Chấp hành quy
đinh
Chấp hành quy
đinh
Đồng ý kí hợp
đồng sử dụng thẻ
Đồng ý kí hợp
đồng sử dụng thẻ
Có quyền phát
hành tối đa hai thẻ
phụ
Có quyền phát
hành tối đa hai thẻ
phụ
Các quy định của agribank về phát hành thẻ
Sử dụng để thanh toán tiền
hàng hóa, dịch vụ, gửi, nạp,
rút tiền mặt và sử dụng các
dịch vụ khác tại Việt Nam
Sử dụng để thanh toán tiền
hàng hóa, dịch vụ, gửi, nạp,
rút tiền mặt và sử dụng các
dịch vụ khác tại Việt Nam
Sử dụng để thanh toán tiền
hàng hóa, dịch vụ, gửi, nạp,
rút tiền mặt và sử dụng các
dịch vụ khác tại Việt Nam và

ở nước ngoài
Sử dụng để thanh toán tiền
hàng hóa, dịch vụ, gửi, nạp,
rút tiền mặt và sử dụng các
dịch vụ khác tại Việt Nam và
ở nước ngoài
Nội địa
Quốc tế
Hội sở chi nhánh
Đường 391- TT Tứ Kỳ
PGD Cầu Xe
Cộng Lạc, Tứ Kỳ
PGD Hưng Đạo
TT Hưng Đạo, Tứ Kỳ
ATM
Đ/C: 128Đường 391, TT Tứ Kỳ
ATM
Đ/C: Đường 391, TT Hưng Đạo
ATM
Đ/C: Thôn vạn, Minh Đức
Q
u
a

k
ê
n
h

p

h
â
n

p
h

i

t
r
ê
n

c
h
o

t
h

y

s


l
ư

n

g

m
á
y

A
T
M

c

a

N
H

t
r
ê
n

đ

a

b
à
n


c
ò
n

r

t

í
t
,

c
h


c
ó

3

m
á
y
Kênh phân phối
Tặng bảo hiểm
Phát hành thẻ
Mua hàng tr c tuy nự ế
Hoạt Động Xúc Tiến
Quảng

cáo
B

n
g

h
i

u
P
h
á
t

t
h
a
n
h

Tờ rơi
Hoạt Động Xúc Tiến
Tình hình nhân sự
Trình độ Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Người Tỷ lệ % Người Tỷ lệ % Người Tỷ lệ %
ĐH- CĐ 23 79.5 25 80.0 28 78.6
Trung cấp 6 13.7 4 8.3 4 8.1
Sơ cấp 3 6.8 6 11.7 7 13.3
Tổng 32 100.0 35 100.0 39 100.0

Bảng 2.2.4: Trình độ nhân viên của Agribank Tứ Kỳ
ĐVT: Người
(Nguồn: Báo cáo hàng năm của GĐ ngân hàng huyện lên ngân hàng tỉnh)
Số lượng nhân viên có trình độ ĐH-CĐ chiếm tỉ lệ cao, là nguồn
nhân lực quan trọng cho công tác huy động vốn cũng như hoạt
động, dịch vụ thẻ của ngân hàng
Số lượng nhân viên có trình độ ĐH-CĐ chiếm tỉ lệ cao, là nguồn
nhân lực quan trọng cho công tác huy động vốn cũng như hoạt
động, dịch vụ thẻ của ngân hàng
Đánh giá ưu, nhược điểm
Ưu điểm

Là một trong những NH lớn hàng đầu, có uy tín thị trường
trong nước và trên thế giới

Đa dạng hóa các loại hình dịch vụ, đáp ứng nhu cầu của
KH ở mọi lúc, mọi nơi.

Nhân viên nhiệt tình, có trách nhiệm.

Thẻ phong phú, đa dạng với nhiều tính năng vượt trội.
Nhược điểm

Tiện ích sử dụng thẻ còn chưa đáp ứng yêu cầu của người
sử dụng.

Cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ cho nghiệp vụ thẻ còn
nhiều hạn chế.

Biểu phí phát hành còn cao, chương trình khuyến mại

cũng chưa nhiều.

Kênh phân phối còn chưa thực sự tiện lợi để phục vụ KH.

Cán bộ làm công tác thẻ chưa đáp ứng yêu cầu thực tế.
CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG PHÁT HÀNH
VÀ THANH TOÁN THẺ TẠI AGRIBANK TỨ KỲ
Tăng cường công tác tự kiểm tra, giám sát
Tăng cường tuyên truyền, tiếp thị, thực hiện tốt chính
sách KH
Đẩy mạnh tăng trưởng huy động vốn dân

Hoàn thành các chỉ tiêu,
nhiệm vụ NH, đầu tư và phát triển
Tích cực xử lý nợ xấu, giảm nợ
Phát triển mạng lưới, mở rộng địa bàn hoạt động
3.1. Phương hướng, mục tiêu hoạt động
Đối thủ cạnh tranh
Sự cạnh tranh trong hoạt động NH trên Địa
bàn diễn ra quyết liệt
Sự cạnh tranh trong hoạt động NH trên Địa
bàn diễn ra quyết liệt
S nhỏ, dân số ít
Hơn 9 quỹ tín
dụng
3.2. Một số giải pháp
2
Đào tạo nâng cao trình độ và có chính sách
ưu đãi đối với đội ngũ cán bộ
1

3
4
5
Đưa ra mức chiết khấu, chương trình
khuyến mại, công tác tiếp thị quảng
cáo
Phát triển thêm chức năng, tiện ích mới và nhiều sản
phẩm dịch vụ thẻ phù hợp với nhiều đối tượng KH
Mở rộng các kênh phát hành
thẻ
Nâng cấp đường truyền, trang bị hệ thống an
toàn cho máy móc thiết bị và người sử dụng
EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !
SV: Ngô Thị Thu Hà
Lớp: QTKD3

×