Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Các kĩ thuật giải nhanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (739.44 KB, 32 trang )

Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
1

Bài 239. Trong các loại phân bón hoá học sau, loại nào có hàm lượng P
2
O
5
cao nhất?
A. Phân lân nung chảy.
B.
Supe phot phát đơn.
B. Phân lân tự nhiên.
D.
Supe phot phat kép.
Hướng dẫn giải
- Phân lân cung cấp photpho cho cây trồng dưới dạng ion photphat (PO
4
3-
).
- Cần thiết cho cây ở thời kì sinh trưởng.
- Có tác dụng làm cho cành lá khoẻ,quả hoặc củ to.
- Chất lượng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P
2
O
5
tương ứng với lượng photpho có trong
thành phần của nó.
- Có 3 loaị phân lân :

Supephotphat đơn


( đ/c bằng 1 phản ứng)
Supephotphat kép
( đ/c bằng 2 phản ứng)
Phân lân nung
chảy
%P
2
O
5
14- 20% 40-50% 12-14%
Thành phần Hỗn hợp Ca(H
2
PO
4
)
2
, CaSO
4
Ca(H
2
PO
4
)
2
Muối phot phat
và si licat của
Ca và Mg.Chỉ
thích hợp cho
đất chua.
Điều chế - Cho bột quặng photphorit hoặc apatit tác dụng với H

2
SO
4
đặc :
Ca
3
(PO
4
)
3
+ 2H
2
SO
4(đặc)


Ca(H
2
PO
4
)
2
+ CaSO
4


Cây trồng đồng hoá dễ dàng muối Ca(H
2
PO
4

)
2
, còn CaSO
4
là phần
không có ích,làm rắn đất.
- tạo H
3
O
4
:
Ca
3
(PO
4
)
2
+3H
2
SO
4

3CaSO
4

+2H
3
PO
4
.

- tạo muối photphat :
Ca
3
(PO
4
)
2
+ H
3
PO
4


3Ca(H
2
PO
4
)
2
.
( Quặng
apatit(hoặc
photpiorit) +
MgSiO
3
+ C)
nung 100
0
C
Nơi sản xuất Lâm Thao – Phú Thọ Văn Điển – Hà

Nội
Từ sự phân tích trên bạn đọc thấy ngay, đáp án được chọn là Supe phot phat kép.
Bài 240.Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS
2
và Ag
2
S với những số mol bằng nhau thu được 3,36 lít SO
2

(đktc) và chất rắn B. Cho B vào cốc đựng lượng dư dung dịch axit HCl. Số gam chất rắn không tan trong dung
dịch axit HCl là
A. 14,35 gam.
B.
7,175 gam.
C.
10,8 gam.
D.
5,4 gam.
Hướng dẫn giải
- Hầu hết các muối sunfua khi cháy

oxit kim loại
(hoá trị max)
+ SO
2

M
2
S
n

+ O
2

2 ( ) 2n ma x
M O SO
→ + ↑

Riêng Ag
2
S và HgS khi cháy lại tạo ra kim loại (vì oxit sinh ra không bền nên bị phân huỷ ngay thành kim
loại và O
2
) :
Ag
2
S + O
2


Ag + SO
2

HgS + O
2


Hg + SO
2

- Oxit kim loại + HCl

M
2
O
n
+ 2nHCl

2MCl
n
+ nH
2
O
Hoặc cũng thể viết là :
M
x
O
y
+ 2yHCl

xMCl
2y/x
+ yH
2
O
Nhận xét

Cách viết thứ hai tổng quát hơn

nên dùng cách viết thứ hai để giải bài tập và khi đó cần chú ý rằng hóa
trị của M trong M
x

O
y

2
y
x
chứ
không ph

i là b

ng y nh
ư
nhi

u b

n
đọ
c ngh
ĩ
.

Quy trình cân b

ng ph

n

ng:

-Cân b

ng kim lo

i.
- Cân b

ng g

c axit.
- Cân b

ng H
2
O.
Chú ý . M

t s

ph

n

ng
đặ
c bi

t
-


Vì Fe
3
O
4
có th


đượ
c coi là oxit kép c

a FeO và Fe
2
O
3
( Fe
3
O
4
= FeO.Fe
2
O
3
) nên khi cho Fe
3
O
4
tác
d

ng v


i axit lo

i 1 ( HCl, H
2
SO
4
loãng) s

t

o 2 mu

i:
Fe
3
O
4
+ 8HCl

FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
-

Dù Cl

-
có tính kh

y
ế
u nh
ư
ng do CrO
3
, MnO
2
là ch

t oxi hóa m

nh nên ph

n

ng gi

a HCl và MnO
2

không x

y ra theo lu

t bình th
ườ

ng nh
ư
trên mà x

y ra theo quy lu

t oxi hóa – kh

:
MnO
2
+ 4HCl

MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
CrO
3
+ 4HCl

CrCl
3
+ Cl
2
+ 2H
2

O
Đ
ây là m

t trong các cách
đ
i

u ch
ế
Cl
2
trong phòng thí nghi

m
( B

n ch

t c

a ph

n

ng này là : MnO
2
+ 4H
+
+ 2Cl

-


Mn
2+
+ Cl
2
+ 2H
2
O
Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
2

Đ
i

u này có ngh
ĩ
a là H
+
và Cl
-
không ch


đượ
c l

y t


HCl mà l

y t

các ngu

n khác v

n
đượ
c).
-

Dù là oxit kim lo

i nh
ư
ng do là oxit axit nên CrO
3
không tác d

ng v

i Axit(-HCl
đ
ã xét

trên).
- Kim lo


i +HCl

Ph
ươ
ng trình phân t

.
2M + 2nHCl

2MCl
n (min)
+ nH
2



B

n ch

t ph

n

ng
2M + 2nH
+



2M
n+ (min)
+ nH
2



Đ
i

u ki

n ph

n

ng : M ph

i là kim lo

i
đứ
ng tr
ướ
c H

trong d

y
đ

i

n hóa( th

c ch

t là M ph

i
đứ
ng tr
ướ
c
Pb vì các mu

i PbCl
2
không tan nên Pb không tan và không tác d

ng v

i HCl ).
Áp d

ng vào bài trên có :
G

i x là s

mol c


a m

i ch

t trong h

n h

p ban
đầ
u .
4FeS
2
+11O
2


2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

Ag
2
S + O
2



2Ag +SO
2

Fe
2
O
3
+ 6HCl

2FeCl
3
+3 H
2
O
Ag + HCl

không ph

n

ng.
B

o toàn nguyên t

S ta có :
2
3,36
3 0,15 0,05( )

22,4
SO
n mol x mol
= × = → =
.
B tác d

ng v

i HCl, ch

t r

n không tan là Ag nên m
Ag
= 0,05.2.108 = 10,8g.
V

y
đ
áp án
đượ
c ch

n là m
Ag
= 10,8 gam.
Bài 241.
Cho các ph
ươ

ng trình ph

n

ng sau:
CH
3
– CH = CH
2
+ Cl
2


CH
3
– CHCl – CH
2
Cl (1);
CH
3
– CH = CH
2
+HClO

CH
3
– CH(OCl) – CH
3
(2);
CH

3
– CH = CH
2
+ H
2
O

CH
3
– CH
2
– CH
2
OH (3);
CH
3
–CH=CH
2
+BrI

CH
3
– CHBr–CH
2
I (4);
Ph

n

ng nào

đ
úng v

i quy t

c Mac –cop-nhi-cop ?
A. (1).
B.

(2), (3).
C.

(2), (3), (4).
D.

(2)
Hướng dẫn giải
Quy t

c Mac-cop – nhi –cop :
- Ch

có tác d

ng
đố
i v

i các h


p ch

t ch

a không
đố
i x

ng liên k
ế
t b

i (
, )
C C C C
= ≡
.
- Ph

n

ng x

y ra theo hai h
ướ
ng :
H
ướ
ng 1. H
thuộc HX


đ
i vào C
tại có liên kết đôi
ch

a nhi

u H ( C b

c th

p) còn X
thuộc HX

đ
i vào C
tại có liên kết đôi
ch

a
ít H ( C b

c cao) .
H
ướ
ng 2. H
thuộc HX

đ

i vào C
tại có liên kết đôi
ch

a ít H ( C b

c cao ) còn X
thuộc HX

đ
i vào C
tại có liên kết đôi
ch

a
nhi

u H ( C b

c th

p) .
Trong hai h
ướ
ng trên thì h
ướ
ng 1 là h
ướ
ng chính và do
đ

ó t

o ra s

n ph

m chính.
Nh

n xét .
Quy t

c Mac-cop- nhi-cop còn
đượ
c g

i là quy t

c «
đ
ã giàu l

i càng giàu h
ơ
n ».B

n
đọ
c hi


u ch

?
Áp d

ng bài
đ
ang xét b

n
đọ
c có ph

n

ng tho

mãn là :
CH
3
– CH = CH
2
+HClO

CH
3
– CH(OCl) – CH
3
(2)
Hướng dẫn giải

Quy t

c Mac-cop – nhi –cop :
- Ch

có tác d

ng
đố
i v

i các h

p ch

t ch

a không
đố
i x

ng liên k
ế
t b

i (
, )
C C C C
= ≡
.

- Ph

n

ng x

y ra theo hai h
ướ
ng :
H
ướ
ng 1. H
thuộc HX

đ
i vào C
tại có liên kết đôi
ch

a nhi

u H ( C b

c th

p) còn X
thuộc HX

đ
i vào C

tại có liên kết đôi
ch

a
ít H ( C b

c cao) .
H
ướ
ng 2. H
thuộc HX

đ
i vào C
tại có liên kết đôi
ch

a ít H ( C b

c cao ) còn X
thuộc HX

đ
i vào C
tại có liên kết đôi
ch

a
nhi


u H ( C b

c th

p) .
Trong hai h
ướ
ng trên thì h
ướ
ng 1 là h
ướ
ng chính và do
đ
ó t

o ra s

n ph

m chính.
Nh

n xét .
Quy t

c Mac-cop- nhi-cop còn
đượ
c g

i là quy t


c «
đ
ã giàu l

i càng giàu h
ơ
n ».B

n
đọ
c hi

u ch

?
Áp d

ng bài
đ
ang xét b

n
đọ
c có ph

n

ng tho


mãn là :
CH
3
– CH = CH
2
+HClO

CH
3
– CH(OCl) – CH
3
(2)
Bài 242.

Đ
un nóng h

n h

p g

m glixin và alanin thu
đượ
c tripeptit m

ch h

, trong
đ
ó t


l

g

c c

a glixin và
alanin là 2:1. Hãy cho bi
ế
t có bao nhiêu tripeptit
đượ
c t

o ra?
A
. 5 ch

t.
B.

2 ch

t.
C.

3 ch

t.
D.


4 ch

t.
Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
3

Hướng dẫn giải
Peptit do các
α
-Amino axit (tách n
ướ
c) t

o ra.


để
tìm peptit ( ho

c các
α
-Amino axit t

o ra peptit) b

n
đọ
c nên:

+ B
ướ
c 1. v

mô hình nêu lên s

l
ượ
ng m

t xích trên phân t

peptit. Ch

ng h

n v

i phân t

tripeptit thì do
phân t

có 3 m

t xích

mô hình phân t

tripeptit s


có d

ng :

+ B
ướ
c 2.
Đ
i

n các g

c
α
-Amino axit vào ô tr

ng.
C
ă
n c

a vào
đặ
c
đ
i

m peptit
đề

cho b

n s

có cách
đ
i

n các g

c
α
-Amino axit vào ô tr

ng sao cho không
trùng l

p và phù h

p v

i
đề
bài.
Áp d

ng vào bài
đ
ang xét có : trên phân t


peptit có 2 g

c Gly và m

t g

c Ala nên s

có 3 tripeptit sau tho


mãn
đề
bài :
(1) Gly – Gly- Ala ; (2) Gly- Ala – Gly và (3) Ala – Gly - Gly .
Vậy đáp án được chọn là có 3 tripeptit thoả mãn.
Nh

n xét. Nhi

u b

n
đọ
c cho r

ng
đ
áp án ch


có 2 ch

t thôi vì (1) trùng (3). Không trùng
đ
âu ! B

n
đọ
c có
bi
ế
t vì sao không ? Hãy v

c

th

các g

c Gly và Ala ra là b

n th

y ngay .
Bài 243
.Cho 21 gam h

n h

p g


m glyxin và axit axetic tác d

ng v

a
đủ
v

i dung d

ch KOH, thu
đượ
c dung
d

ch X ch

a 32,4 gam mu

i. Cho X tác d

ng v

i dung d

ch HCl d
ư
, thu
đượ

c dung d

ch ch

a m gam mu

i.
Giá tr

c

a m là
A
.44,65.
B.

50,65.
C.

22,35.
D.

33,50
Hướng dẫn giải
- B

n
đọ
c c


n nh


đượ
c công th

c c

u t

o c
ũ
ng nh
ư
tên g

i c

a các ch

t h

u c
ơ

đ
i

n hình( nhi


u b

n khi
đề

cho tên g

i thì không bi
ế
t
đ
ó là ch

t gì

”to

nh
ư
ng không sáng” luôn câu
đ
ó.Có
đ
áng không? Quá m

o
hi

m v


i t
ươ
ng lai c

a mình !).
V

i bài này thì glyxin là H
2
N- CH
2
- COOH và axit axetic là CH
3
COOH.
- Khi g

p bài toán hoá mà
đề
cho kh

i l
ượ
ng tr
ướ
c, cho kh

i l
ượ
ng sau thì b


n
đọ
c ngh
ĩ
ngay t

i ph
ươ
ng
pháp t
ă
ng - gi

m kh

i lu

ng.Lu

t ghi c

a t
ă
ng – gi

m kh

i l
ượ
ng là luôn ghi kh


i l
ượ
ng sau theo kh

i l
ượ
ng
tr
ướ
c. C

th

:
[ ]
{
( ) ( )
( ) ( )
sau truoc pu
sau truoc
hscb M hscb M n
m m m
= × − × ×
= + ∆
∑ ∑

Trong
đ
ó :

+ N
ế
u kh

i l
ượ
ng t
ă
ng thì
m

l

y d

u (+) còn kh

i l
ượ
ng gi

m thì
m

l

y d

u (-).
+ n


=
mol
hscb

đượ
c tính theo b

t kì ch

t nào trên ph
ươ
ng trình ph

n

ng.C

th

, v

i ph

n

ng :
aA + bB

cC +dD

Thì :
n

=
C
A B D
n
n n n
a b c d
= = =

Áp d

ng vào bài này ta có:
- Thay h

n h

p
đề
cho
2 2
3
H N CH COOH
CH COOH
− −





b

ng m

t ch

t t
ươ
ng
đươ
ng
RCOOH
.Theo s
ơ

đồ
:
21( ) 32,4( )
KOH
g g
RCOOH RCOOK
+
→
14243 14243
,d

a vào ph
ươ
ng pháp t
ă

ng –
gi

m kh

i l
ượ
ng b

n
đọ
c d

có:
.
32,4 21
0,3( )
38
hh
RCOOH
n mol n

= = =

-
Đặ
t x và y là s

mol c


a H
2
N-CH
2
-COOH và CH
3
COOH , theo
đề
b

n
đọ
c có h

:
75 60 21 0,2
0,3 0,1
x y x
x y y
+ = =
 

 
+ = =
 

- S
ơ

đồ

bài toán :
Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
4

2 2
2 2
3
3
3 2
3
:0,2( )
: 0,2( )
: 0,1( )
: 0,1( )
: 0,3( ).
: 0,2( )
:0,1( )
:0,3( ).
KOH
HCl
H N CH COOH mol
H N CH COOH mol
CH COOK mol
CH COOH mol
KCl mol
ClH N CH COOH mol
CH COOH mol
Kcl mol
+

+
− −

− −


→
 



− −


→




V

y sau ph

n

ng kh

i l
ượ
ng mu


i thu
đượ
c là = m = 74,5 x 0,3 + 111,5 x 0,2 =44,65g.
V

y
đ
áp án
đượ
c ch

n là m = 44,65g.
Nh

n xét. Bài này n
ế
u không c

n th

n b

n
đọ
c s

b

lãng quên mu


i KCl và b

nh

m l

n công th

c mu

i c

a
glyxin và k
ế
t q

a là s

tính sai kh

i l
ượ
ng c

a mu

i.
Bài 244

. Trong các ch

t HF, HCl, HBr và HI thì
A.HI là axit mạnh nhất.
B.

HF được bảo quản và vận chuyển trong các lọ thuỷ tinh.
C.HF là axit mạnh nhất.
D.

HCl tan vô hạn trong nước.
Hướng dẫn giải
- Trong dãy HX thì HF có tính axit và tính kh

y
ế
u nh

t, HI có tính axit và tính kh

m

nh nh

t: HF là axit
y
ế
u, HCl,HBr và HI là các axit m

nh.

HF < HCl < HBr < HI
- HF là axit
đặ
c bi

t : có kh

n
ă
ng hoà tan thu

tinh ( có SiO
2
):
HF + SiO
2


SiF
4
+ H
2
O
Do
đ
ó không
đượ
c
đự
ng trong l


thu

tinh mà ph

i
đự
ng axit flohi
đ
ric trong các chai, l

b

ng ch

t d

o.Ng
ườ
i
ta c
ũ
ng dùng HF
để
kh

c ch

lên thu


tinh.
- Khí hi
đ
roclorua (HCl) là khí không màu,mùi x

c, t

o s
ươ
ng mù trong không khí

m, r

t
độ
, tan nhi

u
(nh
ư
ng không ph

i là vô h

n) trong n
ướ
c , t

o ra dung d


ch có n

ng
độ
t

i
đ
a (
đặ
c nh

t là 37%).
V

y
đ
áp án
đượ
c ch

n là : HI là axit m

nh nh

t.
Bài 245
.Công th

c hoá h


c c

a clorua vôi là
A.CaCl
2
.
B.

CaOCl
2
.
C.

CaO
2
Cl.
D.

Ca(ClO)
2
.
Hướng dẫn giải
- Hai h

p ch

t quan tr

ng ch


a oxi c

a clo là n
ướ
c Gia – ven ( NaCl +NaClO + H
2
O) và clorua vôi hay
canxi clorua hipoclorit( CaOCl
2
).
- B

n ch

t c

a clorua v

i CaOCl
2
là h

n h

p mu

i : CaCl
2
.Ca(ClO)

2
.
Đ
i

u này d

th

y khi b

n
đọ
c l

y
thành ph

n nguyên t

trong hai mu

i trên c

ng l

i r

i rút g


n cho 2.
-

ng d

ng c

a n
ướ
c Gia –Ven và clorua vôi ( sát trùng, t

y tr

ng, t

y u
ế
, t

y màu ) d

a trên tính oxi hoá
c

c m

nh c

a nhóm hipoclorit ClO
-

( mà nhân v

t chính là Cl
+1
).
- B

n ch

t t

y tr

ng, sát trùng c

a n
ướ
c Gia – ven và clorua vôi là :
2 2 3
2 2 2 3 2
2 2
NuocGia Ven
khong khi
khong khi
NaClO CO H O NaHCO HClO
CaOCl CO H O CaCO CaCl HClO
∈ −


+ + → +

+ + → + +
14243
14243
14243

Do có tính oxi hoá mạnh nên HclO sẽ tẩy màu, sát trùng……
- Cách điều chế nước Gia- Ven:
Trong phòng thí nghiệm : cho Cl
2
tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nguội ( nhiệt độ thường).
Cl
2
+ NaOH

NaCl + NaClO + H
2
O
Trong công nghiệp: điện phân dung dịch muối ăn ( nồng độ 15 %- 20%), trong thùng điện phân không có
màng ngăn:

Ban đầu :
2NaCl + 2H
2
O
dp dd
khong mang ngan
→
NaOH + Cl
2
+ H

2

Sau đó :
Cl
2
+ NaOH

NaCl + NaClO + H
2
O

- Cách điều chế clorua vôi.
Cho khí Cl
2
tác dụng với vôi tôi hoặc sữa vôi ở 30
0
C :
Cl
2
+ Ca(OH)
2

0
30
C
→
CaOCl
2
+ H
2

O
Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
5

- So với nước Gia – ven, clorua vôi rẻ tiền hơn ( do trong quá trình điều chế chi phí ít hơn, nhìn vào phương
trình phản ứng là bạn đọc thấy ngay), có hàm lượng hipoclorit (ClO
-
) cao hơn, dễ bảo quản và chuyên trở
hơn ( vì ở trạng thái bột còn nước Gia- ven trnạg thái lỏng)

Clorua vôi được dùng rộng hơn.
Vậy đáp án được chọn là CaOCl
2
.
Bài 246.Cho m gam hỗn hợp hơi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế tiếp) phản ứng với CuO
dư, thu được hỗn hợp hơi Y gồm nước và anđehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 14,5. Cho toàn bộ
Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 97,2 gam Ag. Giá trị của m là
A.14,0.
B.

10,1.
C.

14,7.
D.


18,9.
Hướng dẫn giải
(1) Khi giải bài toán của hỗn hợp chứa các chất chưa biết công thức thì nên dùng phương pháp quy đổi hỗn
hợp ban đầu thành một chất tương đương và sử dụng hệ quả của giá trị trung bình ( quy tắc đường chéo).
(2) Oxi hóa không hoàn toàn ancol bằng CuO/t
0
:

Ancol bậc I tức R-CH
2
-OH bị oxi hóa thành anđêhit và axit (axit là sản phẩm phụ có bài bỏ qua, có bài
không,bạn đọc cần chú ý điều này.Nhiều năm BGD đã ra kiểu bài tập này và đều là những bài rất đặc sắc) :
[
]
[
]
, ,
2 2
2
.
CuO O CuO O
O O
R CH OH RCHO RCOOH
∈ ∈
− − → →

Ng
ượ
c l


i, n
ế
u s

oxi hóa ancol cho ra an
đ
ehit hay axit thì có th

k
ế
t lu

n
đ
ó là ancol b

c I.

Ancol b

c II t

c RCH(OH)R
/
b

ox hóa thành xeton :
RCH(OH)R
/


[
]
,
2
CuO O
O

+
→
RCOR
/


An col b

c III không b

oxi hóa không hoàn toàn b

i CuO, nung nóng.
(3) M

t s

công th

c gi

i nhanh.


m
rắn au
= m
rắn trước
- 16.n



M
Y
= M
X
-2


m
rắn giảm
= m
O trong oxt pư
= 16.n


Trong các bi

u th

c trên, n

= mol / hscb và tính theo ch


t nào trên ph

n

ng c
ũ
ng
đượ
c.V

y n

= n
X
=
n
CuO
= n
Y
= n
Cu
= n
H2O
.


2
18
2

Y
Y H O
M
n n M
+
= → ↑=

( công th

c này ch


đ
úng khi ancol h
ế
t)

Trong ph

n

ng tráng g
ươ
ng c

a ch

t h

u c

ơ
v

i AgNO
3
/NH
3
:
R(CHO)
n
+ 2nAgNO
3
+ 3nNH
3
+ nH
2
O

R(COONH
4
)
n
+ 2nNH
4
NO
3
+ 2nAg
B

n

đọ
c c
ũ
ng d

th

y :





V

i các an
đ
ehit
đơ
n ch

c thì :
2
Ag
RCHO
n
n
=



Ngo

i l

: HCHO
3
3
/
AgNO NH
→
Ag Có:
4
Ag
HCHO
n
n
=


Khi gi

i bài toán l

p CTPT c

a an
đ
ehit
đơ
n ch


c mà có ph

n

ng tráng g
ươ
ng thì ta c

coi nh
ư
an
đ
ehit c

n
tìm không ph

i là HCHO .N
ế
u k
ế
t qu

thu
đượ
c mà vô lí thì ch

ng t


an
đ
ehit c

n tìm có HCHO.

M
ancol
< 46 thì ch

có th

là CH
3
OH.
Áp d

ng vào bài
đ
ang xét có :
-
Đặ
t công th

c c

a ancol b

c I R
1

-CH
2
-OH , R
2
-CH
2
–OH.
- Quy
đổ
i 2 ancol
đề
cho l

y 1 ancol t
ươ
ng
đươ
ng là
2
R CH OH
− − ,bài toán
đ
ã cho tr

thành :
{
3
2
2
/ 14,5

2
?( )
97,2( )
AgNO
CuO
d H
m g
RCHO g Ag
R CH OH hh
H O
+
+
=
=

→ ↓

− →



14243

- Ta có
2
/
18
2
14,5 4 18 40.
2

RCHO
hh H
RCHO
M
d M
+
= → = × − =
- Thang kh

i l
ượ
ng phân t

(M) c

a an
đ
ehit no,
đơ
n ch

c là:
Ag
hchc pu
n
n
= 2.S

ch


c CHO
Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
6

CTPT HCHO CH
3
CHO CH
3
CH
2
CHO C
3
H
7
CHO
M 30 44 58 72
- Vì 2 ancol no,
đơ
n ch

c và k
ế
ti
ế
p nhau nên 2 an
đ
ehit sinh ra c
ũ
ng no,

đơ
n ch

c và k
ế
ti
ế
p nhau trong dãy
đồ
ng
đẳ
ng.Do
40 (30;44)
RCHO
M
= ∈ →
hai an
đ
ehit là HCHO và CH
3
CHO và hai ancol ban
đầ
u là CH
3
OH và
C
2
H
5
OH.

- Theo h

qu

c

a ph
ươ
ng pháp
đườ
ng chéo b

n
đọ
c có :
3
44 40 2
40 30 5
HCHO
CH CHO
n
n

= =

.
-
Đặ
t s


mol c

a HCHO = x thì s

mol c

a CH
3
CHO =2,5x. D

a vào công th

c tính nhanh c

a ph

n

ng
tráng g
ươ
ng b

n
đọ
c d

có : n
Ag
= 4x+5x =

97,2
0,1( ).
108
x mol
→ =


trong m gam h

n h

p ancol ban
đầ
u có 0,1mol CH
3
OH và 0,25 mol CH
3
CH
2
OH nên m =0,1.32 +0,25.46
= 14,7g.
Bài 247.
Nung nóng m gam h

n h

p g

m Al và Fe
3

O
4
trong
đ
i

u ki

n không có không khí. Sau khi ph

n

ng
x

y ra hoàn toàn, thu
đượ
c h

n h

p r

n X. Cho X tác d

ng v

i dung d

ch NaOH (d

ư
) thu
đượ
c dung d

ch Y,
ch

t r

n Z và 3,36 lít khí H
2
(


đ
ktc). S

c khí CO
2
(d
ư
) vào dung d

ch Y, thu
đượ
c 39 gam k
ế
t t


a. Giá tr

c

a
m là
A
.36,7.
B.

48,3.
C.

45,6.
D.

57,0.
Hướng dẫn giải
-
Xét ph

n

ng t

ng quát :
aA +bB

cC + dD
Thì có 3 kh


n
ă
ng
để
ph

n

ng x

y ra hoàn toàn:
Kh

n
ă
ng 1. A và B
đề
u h
ế
t
A B
n n
a b
⇔ =

s

n ph


m g

m
C
D



.
Kh

n
ă
ng 2. A h
ế
t và B d
ư

A B
n n
a b
⇔ <

s

n ph

m g

m

( )
C
D
B phan du





.
Kh

n
ă
ng 3. A d
ư
và B h
ế
t
A B
n n
a b
⇔ =

s

n ph

m g


m
( ).
C
D
A phan du





.
- Ph

n

ng nhi

t nhôm là ph

n

ng gi

a Al và các oxit s

t:
3Fe
x
O
y

+ 8Al

9Fe + 4Al
2
O
3

đượ
c dùng
để
hàn g

n
đườ
ng tàu (
đườ
ng day).
- Các kim lo

i Al, Al
2
O
3
và Al(OH)
3
tan trong dung d

ch ki

m.

Al + H
2
O + NaOH

NaAlO
2
+ H
2

Al
2
O
3
+ NaOH

NaAlO
2
+ H
2
O
Al (OH)
3
NaOH

NaAlO
2
+ H
2
O
- Mu


i aluminat( NaAlO
2
) là mu

i c

a axit c

c y
ế
u ( axit HAlO
2
: axit aluminic) nên không nh

ng b

axit
m

nh (HCl, H
2
SO
4
) mà còn b

ngay c

các axit y
ế

u ( H
2
CO
3
, )
đẩ
y ra kh

i mu

i.Ví d

:
NaAlO
2
+
2 2
2 3
CO H O
H CO
+
123

NaHCO
3
+ HAlO
2
2
( )H O dd+
→

Al(OH)
3


- Khi cho CO
2
tác d

ng v

i dung d

ch baz
ơ
d
ư
thì ch

t

o mu

i trung hoà, CO
2
d
ư
thì ch

t


o mu

i axit.
CO
2
+ M(OH)
n (dư)


M
2
(CO
3
)
n
+ H
2
O
CO
2 (dư)
+ M(OH)
n


M(HCO
3
)
n

- Khi g


p bài toán hoá mà cho theo mô hình n

i ti
ế
p ( s

n ph

m c

a giai
đ
o

n này là ch

t ph

n

ng c

a giai
đ
o

n ti
ế
p theo) thì b


n
đọ
c nên s

d

ng
đị
nh lu

t b

o toàn nguyên t

.
Áp d

ng vào bài
đ
ang xét , b

n
đọ
c có :
{
{
{
{
{

0
2
2 3
2
3
( )
( )
2
100%
( ) , ,
3 4
3,36( )
( )
39( ) .
CO du
t NaOH du
H
m g Al Fe Al O Fe
NaAlO
l
Al OH
Al
hh hhX H Z ddY g
Fe O
+
+
=
→ → ↑ + ↓ + → ↓

14243


Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
7

- Áp d

ng
đị
nh lu

t b

o toàn nguyên t

nhôm có:
3
( ) ( )
39
0,5( ).
78
Al bd Al OH
n n mol
= = =

-

giai
đ
o


n 2 , theo b

o toàn e kinh nghi

m ( ho

c theo ph

n

ng ) có : n
Al(dư)
= 0,1 mol

n
Al pư ở giai đoạn 1
= 0,5 -0,1 =0,4 (mol).
-

giai
đ
o

n 1, theo b

o toàn e kinh nghi

m ( ho


c theo ph

n

ng) có :

3 4 3 4
8
3 0,4 3 0,15( ) 232 0,15 27 0,5 48,3( ).
3
Fe O Fe O
n n mol m g
× = × × → = → = × + × =
V

y
đ
áp án
đượ
c ch

n là m = 48,5(g).
Các ph

n

ng x

y ra trong bài :
3Fe

3
O
4
+ 8Al

9Fe + 4Al
2
O
3

Al + H
2
O + NaOH

NaAlO
2
+ H
2

Al
2
O
3
+ NaOH

NaAlO
2
+ H
2
O

NaAlO
2
+
2 2
2 3
CO H O
H CO
+
123

NaHCO
3
+ HAlO
2
2
( )H O dd+
→
Al(OH)
3


NaOH
(phần dư)
+ CO
2(dư)


NaHCO
3


Nh

n xét. N
ế
u b

n không th

s

d

ng b

o toàn e kinh nghi

m thì b

n
đọ
c có th

d

a vào các ph

n

ng
để


tính toán.Tuy nhiên n
ế
u làm nh
ư
v

y thì b

n s

b

th

t th
ế
trong phòng thi. B

n nên tìm hi

u ph
ươ
ng pháp
b

o toàn e kinh nghi

m nhé !!!
Bài 248.

H

p ch

t A có công th

c t

ng quát (C
x
H
4
O
x
)
n
thu

c lo

i axit no
đ
a ch

c, m

ch h

. Giá tr


c

a x và n
t
ươ
ng

ng là
A.
2 và 2.
B.

2 và 3.
C.

3 và 2.
D.

4 và 1.
Hướng dẫn giải
Quy trình tìm CTPT khi bi
ế
t công th

c
đơ
n gi

n nh


t(CT
Đ
GN):
- Chuy

n CT
Đ
GN

CTPT

CT có nhóm ch

c .
- S

d

ng công th

c :
H
gốc
= 2C
gốc
+ 2 – 2a
chức
– s

ch


c
Áp d

ng vào bài
đ
ang xét b

n
đọ
c có:
- Chuy

n công th

cc c

a A: (C
x
H
4
O
x
)
n


C
xn
H

4n
O
xn

4 )
2 2
2
( )
xn xn
xn
n
C H COOH






Ghi chú. M

t nhóm COOH có 2 oxi v

y khi có xn Oxi thì s


2
xn
nhóm ch

c COOH.

- Vì axit là no nên s

liên k
ế
t pi

g

c t

c a
gốc
= 0 nên áp d

ng công th

c trên s

có :
(4n -
2
xn
) = 2.
2
xn
+2- 2 . 0 -
2
xn

4n = xn +2 .

T


đ
áp án A,B,C,D th

y c

p nghi

p tho

mãn là n = 2, x = 3.
V

y
đ
áp án
đượ
c ch

n là x= 3, n =2.
Bài 249
.H

n h

p X g

m 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H

2
. Nung nóng h

n h

p X (xúc tác Ni) m

t th

i
gian, thu
đượ
c h

n h

p Y có t

kh

i so v

i H
2
b

ng 10. D

n h


n h

p Y qua dung d

ch brom d
ư
, sau khi ph

n

ng x

y ra hoàn toàn, kh

i l
ượ
ng brom tham gia ph

n

ng là
A
. 0 gam.
B.

8 gam.
C.

24 gam.
D.


16 gam.
Hướng dẫn giải
(1). Trên
đề
thi, r

t nhi

u câu (
đặ
c bi

t là l
ĩ
nh v

c h

u c
ơ
)
đề
thi cho tên c

a các ch

t làm cho nhi

u thí

sinh b

cu

c ngay t


đầ
u vì không th

nh

n

i

ng v

i tên
đề
cho
đ
ó thì công th

c phân t

và công th

c c


u
t

o c

a ch

t là gì ( mà v

i hoá h

c, không bi
ế
t công th

c c

a ch

t thì còn làm
đượ
c gì n

a)

Trong quá
trình luy

n thi, b


n
đọ
c ph

i th
ườ
ng xuyên quan tâm t

i vi

c nh

tên c

a các h

p ch

t quan tr

ng.
V

i bài này b

n c

n bi
ế
t vinylaxetilen là ch


t có CTPT C
4
H
4
và CTCT là
2
.
CH CH C CH
= − ≡

(2).Các v

n
đề
v

ph

n

ng hi
đ
rocacbon + H
2
mà b

n
đọ
c c


n n

m v

ng.

Ph
ươ
ng trình ph

n

ng t

ng quát c

a hi
đ
rocacbon m

ch h

v

i H
2
:
C
n

H
2n+2-2a

+ aH
2

0
,xt t
→
……
0
,xt t
→
C
n
H
2n+2

( a = s

liên k
ế
t pi trong phân t

=
2 2
2
C H
+ −
, n

ế
u a >1 thì ph

n

ng di

n ra qua nhi

u công
đ
o

n. T

i m

i
giai
đ
o

n thì các ph

n

ng th
ườ
ng x


y ra không hoàn toàn

sau ph

n

ng th
ườ
ng thu
đượ
c m

t h

n h

p
Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
8

ph

c t

p g

m nhi

u ch


t).

B

n ch

t ph

n

ng.
1H
2
phá v

1
π

b

n
đọ
c d

có công th

c :
2( )
( )

pu
H
Hidrocacbon pu
n
n
π
= →
n
H2(pư)
= s

π
×
n
hiđrocacbon (pư)
.

M

t s

k
ĩ
thu

t tính nhanh khác.
D

a vào s
ơ


đồ
ph

n

ng b

n
đọ
c s

th

y
đượ
c:
- Cách tính mol H
2(pư)
=
( ) ( )
sau truoc
n n−
∑ ∑
.
- B

o toàn kh

i l

ượ
ng : m
(sau)
= m
(trước)

( )
( )
( )
( )
.
truoc
sau
sau
truoc
n
M
n
M
→ =

- Vì ph

n

ng th
ườ
ng x

y ra không hoàn toàn nên khi gi


i b

n
đọ
c nên trình bày theo ph
ươ
ng pháp 3 d
òng
và h

qu

là b

n
đọ
c s

có công th

c tính hi

u xu

t c

a ph

n


ng .
- Vì H
2
và Br
2
là hoàn toàn t
ươ
ng
đồ
ng nhau ( v

hình th

c c
ũ
ng nh
ư
b

n ch

t và ph

n

ng )

N
ế

u bài toán
x

y ra theo mô hình :
C
x
H
y

2 2
H Br
hh
+ +
→ →
h

p ch

t no
Ho

c :
C
x
H
y

2 2
Br H
hh

+ +
→ →
h

p ch

t no
Thì tu


đề
bài mà b

n
đọ
c có th

quy v

bài toán vô cùng
đơ
n gi

n :
C
x
H
y
+
2

H


h

p ch

t no
(Ho

c: C
x
H
y
+
2
Br


h

p ch

t no)
R

i s

d


ng các k
ĩ
thu

t tính nhanh

trên.C

th

:
2 2
( , ) ( )
pu
H Br hidrocacbon pu
n n
π
= ×
∑ ∑

Đ
i

u quan tr

ng mà b

n
đọ
c c


n l
ư
u ý là trong các công th

c trên ch

áp d

ng cho l
ượ
ng
đ
ã tham gia ph

n

ng.
Áp d

ng vào bài
đ
ang xét b

n
đọ
c có:
S
ơ


đồ
bài toán:
{
2 2
0
0,6
4 4
,
20
: 0,15
molH Br
xt t
M
C H mol hhY
+ +
=
→ →
h

p ch

t no.
- B

o toàn kh

i l
ượ
ng cho giai
đ

o

n 1 b

n
đọ
c có :
52.0,15 + 0,6.2 = (10.2).n
sau

n
H2 (pư)
= n
trước
– n
sau
= (0,15+0,6)-0,45 = 0,3 mol.
- Trên toàn b

s
ơ

đồ
ph

n

ng b

n

đọ
c có :
2 2
( , ) ( )
pu
H Br hidrocacbon pu
n n
π
= ×
∑ ∑
2( ) 2( ) 2
160
3 0,15 0,3 0,15 24
pu pu
Br hchc H Br
n n n m g
π
×
→ = × − = × − = → =

.
Chú ý. B

n
đọ
c c
ũ
ng có th

gi


i nh
ư
sau:
- M
Y
= 2. 10 =20.
- B

o toàn kh

i l
ượ
ng :m
X
= m
Y
= 0,15.52 +0,6.2 =9g nên n
Y
= 0,045 mol.
- Áp d

ng t
ă
ng – gi

m s

mol có :
2( )

pu
H
n = (0,15 +0,60 -0,45) = 0,3 mol.
- Ta có :
2( )
4 4
0,3
2 :1
0,15
pu
H
C H
n
n
= =
- Các ph

n

ng
đ
ã x

y ra :
4 4 2 4 8
4 8 2 4 8 2
2
0,15 0,6
0,15 0,3 0,15
0 0,3 0,15

0,15 0,15
160 0,15 24 .
C H H C H
C H Br C H Br
m g
+ →
+ →

→ = × =

V

y
đ
áp án
đượ
c ch

n là m = 24g.
Bài 250
.Oxi hoá 4,48 lít C
2
H
4
(


đ
ktc) b


ng O
2
(xúc tác PdCl
2
, CuCl
2
), thu
đượ
c ch

t X
đơ
n ch

c. Toàn b


l
ượ
ng ch

t X trên cho tác d

ng v

i HCN (d
ư
) thì
đượ
c 7,1 gam CH

3
CH(CN)OH (xianohi
đ
rin). Hi

u su

t quá
Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
9

trình t

o CH
3
CH(CN)OH t

C
2
H
4

A.
70%.
B.

50%.
C.


60%
D.

80%.
Hướng dẫn giải
- Ph

n

ng
2 2
0
,
2 2 2 3
2 2
CuCl PbCl
t
CH CH O CH CHO
= + → −
là ph
ươ
ng pháp hi

n
đạ
i
đ
i

u ch

ế
axetanddehit(
an
đ
ehit axetic).
- Ph

n

ng gi

a an
đ
ehit và hi
đ
ro xianua t

o ra s

n ph

m b

n là xianohi
đ
rin, b

n ch

t c


a ph

n

ng này g

m
2 giai
đ
o

n:
Gi

i
đ
o

n 1: CN
-
c

a HCN t

n công vào liên k
ế
t
đ
ôi C =O c


a an
đ
ehit ( ho

c xeton)
R-CH=O + CN
-


R-CH(CN)- O
-
.
Giai
đ
o

n 2: H
+
c

a HCN s

t

n công vào ion âm ,t

o ra s

n ph


m :
R-CH(CN)-O
-
+ H
+


R-CH(CN)-OH.
- Có 2 cách tính hi

u su

t c

a m

t ph

n

ng.
Cách 1. Tính theo ch

t ph

n

ng. Ph


i tính theo ch

t có
mol
hscb
nh

h
ơ
n và :
H% =
( )
100%
( )
luong pu
luong bd
×

Cách 2. Tính theo s

n ph

m
H% =
100%
( )
luong sp thu duoc theo de cho
luong sp thu duoc theo pu
×


Áp d

ng cho bài
đ
ang xét có:
- Theo
đề
: n
xianohđrin thu được
=
7,1
0,1( )
71
mol
=

- Theo ph

n

ng :
2 2
0
,
2 2 3 3
%
0,2( )
0,2( )
2 2 2 ( )
CuCl PbCl

HCN
H
t
mol
mol
CH CH CH CHO CH CH CN OH
+

= → − → − −
1442443
14444244443

n
xianohđrin thu được
= 0,2 (mol).


H% =
0,1
100% 100 50%
( ) 0,2
luong sp thu duoc theo decho
luong sp thu duoctheo pu
× = × =
V

y
đ
áp án
đượ

c ch

n là H% = 50%.
Nh

n xét. Bài này th

c ra s

không khó ,nh
ư
ng n
ế
u b

n
đọ
c không n

m v

ng các ph

n

ng và cách tính hi

u
su


t ph

n

ng thì có th

b

n s

g

p phi

n toái .
Bài 251
.Hai ch

t
đượ
c dùng
để
làm m

m n
ướ
c c

ng v
ĩ

nh c

u là:
A
. Na
2
CO
3
và Na
3
PO
4
.
B.

Na
2
CO
3
và Ca(OH)
2
.
C
. NaCl và Ca(OH)
2
.
D.

Na
2

CO
3
và HCl.
Hướng dẫn giải
- Nguyên nhân làm n
ướ
c có “tính c

ng” là ion Ca
2+
và Mg
2+
t

n t

i trong các mu

i hoà tan trong n
ướ
c.
- N
ế
u Ca
2+
và Mg
2+
t

n t


i trong các mu

i Ca(HCO
3
)
2
và Mg(HCO
3
)
2
thì g

i là n
ướ
c c

ng t

m th

i(g

i làm
t

m th

i vì khi
đ

un nóng n
ướ
c lên thì tính c

ng không còn n

a do các ion Ca
2+
và Mg
2+
b

k
ế
t t

a theo các
ph

n

ng nhi

t phân mu

i hi
đ
rocacbonat).
- N
ế

u Ca
2+
và Mg
2+
t

n t

i trong các mu

i CaCl
2
, CaSO
4
,MgCl
2
và MgSO
4
thì g

i là n
ướ
c c

ng v
ĩ
nh c

u
(g


i là v
ĩ
nh c
ưủ
vì khi
đ
un nóng n
ướ
c lên thì tính c

ng v

n còn do các ion Ca
2+
và Mg
2+
không b

k
ế
t t

a
khi
đ
un nóng n
ướ
c vì các mu


i clorua và sunfat không b

nhi

t phân).
- N
ướ
c cúng toàn ph

n là n
ướ
c mà Ca
2+
và Mg
2+
t

n t

i trong c

mu

i HCO
3
-
, mu

i Cl
-

,và mu

i SO
4
2-
.
- Nguyên t

c làm m

m n
ướ
c c

ng là ph

i làm m

t ( k
ế
t t

a)
đượ
c các ion Ca
2+
và Mg
2+
trong n
ướ

c

t

t c


các hoá ch

t mà khi ph

n

ng làm cho Ca
2+
và Mg
2+
k
ế
t t

a xu

ng thì
đề
u có th

dùng làm m

m n

ướ
c c

ng.
Áp d

ng vào bài này b

n
đ
c

th

y có th

ch

n Na
2
CO
3
và Na
3
PO
4
là hai hoá ch

t tho


mãn vì:
2 4 2 4
2 3 3 4
2 2 2 3
3 4 3 3 4 2 3 3 4
, , ,
,
, , , ( ) , , ( ) .
MgCl MgSO CaCl CaSO
Na CO Na PO
Mg Ca CO PO MgCO Mg PO CaCO Ca PO
+ + − −


+ → ↓ ↓ ↓ ↓
14243
1442443

Bài 252
.Ph
ươ
ng trình ph

n

ng nào
đ
úng trong các ph
ươ
ng trình sau?

A.5Fe
2+
+ MnO
4


+ 4H
2
O

5Fe
3+
+ Mn
2+
+ 8OH


B.3Fe
2+
+ MnO
4


+ 4H
+


3Fe
3+
+ MnO

2
+ 2H
2
O
C.5Fe
2+
+ MnO
4


+ 8H
+


5Fe
3+
+ Mn
2+
+ 4H
2
O
Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
10

D.3Fe
2+
+ MnO
4



+ 2H
2
O

3Fe
3+
+ MnO
2
+ 4OH


Hướng dẫn giải
1. Thông th
ườ
ng m

t ph

n

ng
đượ
c g

i là sai khi:
- Không x

y ra mà v


n vi
ế
t ph

n

ng.
- X

y ra nh
ư
ng vi
ế
t không
đ
úng s

n ph

m.
- X

y ra, vi
ế
t
đ
úng s

n ph


m nh
ư
ng không cân b

ng ho

c cân b

ng sai.
- X

y ra, vi
ế
t
đ
úng s

n ph

m ,
đ
ã cân b

ng
đ
úng nh
ư
ng không ghi ho

c ghi sai

đ
i

u ki

n ph

n

ng ,
đặ
c
đ
i

m
ph

n

ng ( thu

n ngh

ch, m

t chi

u).
2. KMnO

4
( th

c nh

t là ion MnO
4
-
) là ch

t oxi hoá c

c m

nh do ch

a tác nhân Mn
+7
là tr

ng thái oxi hoá
cao nh

t c

a Mangan. Kh

n
ă
ng oxi hoá c


a KMnO
4
ph

thu

c vào môi tr
ườ
ng.C

th

:
2
2 4
4 2
2
OH
H O
H
K MnO
KMnO MnO
Mn

+
+ +

→


→ → ↓


→



Áp d

ng bài trên b

n
đọ
c th

y :
- Quá trình 5Fe
2+
+ MnO
4


+ 4H
2
O

5Fe
3+
+ Mn
2+

+ 8OH

sai vì trong môi tr
ườ
ng H
2
O MnO
4
-
ph

i chuy

n
v

MnO
2
ch

không ph

i v

Mn
2+
.M

t khác, các ion Fe
3+

, Mn
2+
không th

cùng t

n t

i v

i ion OH
-
( vì
chúng s

ph

n

ng v

i nhau t

o k
ế
t t

a).
- Quá trình 3Fe
2+

+ MnO
4


+ 4H
+


3Fe
3+
+ MnO
2
+ 2H
2
O sai vì trong môi tr
ườ
ng axit ( H
+
) thì MnO
4
-
ph

i
chuy

n v

Mn
2+

ch

không ph

i MnO
2
.
- Quá trình 3Fe
2+
+ MnO
4


+ 2H
2
O

3Fe
3+
+ MnO
2
+ 4OH

sai vì trong môi tr
ườ
ng H
2
O MnO
4
-

ph

i
chuy

n v

MnO
2
ch

không ph

i v

Mn
2+
.M

t khác, ion Fe
3+
không th

cùng t

n t

i v

i ion OH

-
( vì chúng
s

ph

n

ng v

i nhau t

o k
ế
t t

a).
V

y ph

n

ng
đ
úng là 5Fe
2+
+ MnO
4



+ 8H
+


5Fe
3+
+ Mn
2+
+ 4H
2
O
Bài 253
.Cho các ph
ươ
ng trình ph

n

ng: Fe + A

FeCl
2
+ …
Ch

t A nào sau
đ
ây
đ

ã ch

n không
đ
úng?
A
.Cl
2
.
B.

FeCl
3
.
C.

HCl.
D.

CuCl
2
.
Hướng dẫn giải
- HCl ( c
ũ
ng nh
ư
H
2
SO

4
loãng ) ch

tác d

ng
đượ
c v

i kim lo

i tr
ướ
c H

Mu

i + H
2
. Trong
đ
ó n
ế
u kim lo

i
có nhi

u hoá tr


( Fe, Cr, Sn) thì s

b

c l

hoá tr

th

p:
M + HCl
(min) 2
n
MCl H
→ + ↑

- Cl
2
tác d

ng
đượ
c v

i h

u h
ế
t v


i các kim lo

i,
đư
a kim lo

i
đ
a hoá tr

lên hoá tr

cao nh

t.
2M + nCl
2


2MCl
n(max)

- Khi cho kim lo

i không tan trong n
ướ
c ( t

Mg tr


v

sau) tác d

ng v

i dung d

ch mu

i thì
+ Lu

t là : kim lo

i
đứ
ng tr
ướ
c
đẩ
y kim lo

i
đứ
ng sau ra kh

i mu


i.
+ Ngo

i l

: các kim lo

i t

Mg
đế
n Cu có th

ph

n

ng v

i mu

i s

t (III) ,t

o mu

i s

t (II).

{
3 2
( )
n
Mg Cu
M Fe M Fe
+ + +

+ → +

T


đ
ây b

n
đọ
c th

y ch

t A không phù h

p v

i s
ơ

đồ

trên là Cl
2
vì :
2Fe + 3Cl
2


2FeCl
3

Các ph

n

ng còn l

i:
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2

Fe + CuCl
2


FeCl
2

+ Cu
FeCl
3
+ Fe

FeCl
2

Bài 254
.Có bao nhiêu
đồ
ng phân axit (k

c


đồ
ng phân cis – tran)

ng v

i công th

c phân t

C
4
H
6
O

2
?
A.2 ch

t.
B.

3 ch

t.
C.

4 ch

t.
D.

5 ch

t.
Hướng dẫn giải
Cách vi
ế
t
đồ
ng phân c

a axit có công th

c C

n
H
2n-2
O
2
.

Đ
ây là lo

i axit vòng,no (ít g

p) ho

c axit m

ch h

,không no ch

a m

t liên k
ế
t
đ
ôi C =C(hay g

p trong
đề

thi)
V

i tr
ườ
ng h

p C
n
H
2n-2
O
2
là axit m

ch h

,
đơ
n ch

c,không no (ch

a m

t liên k
ế
t
đ
ôi C =C).


Đặ
t công th

c c

u t

o c

a axit c

n vi
ế
t là RCOOH.

Hãy v

các m

ch có(n-1)C có th

th

có ( m

ch th

ng, m


ch nhánh).

Đặ
t liên k
ế
t
đ
ôi (=) vào g

ccác m

ch C v

a v


đượ
c.
Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
11

-

Ch


đặ
t vào nh


ng g

c có t

2C tr

lên (vì sao ch

c b

n
đọ
c hi

u).
-
Đặ
t liên k
ế
t
đ
ôi vào
đầ
u m

ch, r

i di chuy

n d


n vào bên trong m

ch
đế
n khi có th

.
-

(chú ý : V

i tr
ườ
ng h

p g

c R có nhánh n

m phía trong m

ch- t

c nhánh n

m t

i v


trí C th

ba tr


đ
i , thì t

i nhánh này c
ũ
ng có m

t kh

n
ă
ng
đ
i

n liên k
ế
t
đ
ôi ).

N
ế
u trên
đề

không có ch

C

U T

O thì sau khi th

c hi

n các b
ướ
c trên b

n
đọ
c nh

c

n th

c hi

n them
b
ướ
c n

a

đ
ó là xét xem trong các công th

c v

a v


đượ
c
đ
ó công th

c nào có
đồ
ng phân hình h

c ( cis –
trans).B

n
đọ
c còn nh

, m

t ch

t có
đồ

ng phân hình h

c khi CTCT c

a nó cso d

ng aCb = xCy v

i a

b và
x

y.
Th

c t
ế
cho th

y, do thi
ế
u kinh nghi

m mà r

t nhi

u thí sinh
đ

ã quên m

t thao tác này và

t b

n
đ
ã bi
ế
t h

u
qu

ra sao.Vi

c xét các ch

t có
đồ
ng phân hình h

c là m

t vi

c vô cùng d

, không khó nh

ư
nhi

u b

n t
ưở
ng
n
ế
u b

n khéo léo và kinh nghi

m m

t chút .N
ế
u b

n
đọ
c ch
ư
a th

o k
ĩ
n
ă

ng này thì hãy alo ,SMS ho

c cmt lên
fb cho tác gi

.

Áp d

ng vào bài
đ
ang xét b

n
đọ
c d

th

y C
4
H
6
O
2
có 5 axit :
- 4 axit m

ch h


:CH
2
= CH- CH
2
- COOH , CH
3
–CH=CH – COOH ( cis –trans), CH
2
=CH(CH
3
)-COOH.
- 1 axit m

ch vòng : Vòng 3 c

nh – COOH

V

y
đ
áp án
đượ
c ch

n là 5 ch

t.
Bài 255
.

Đố
t cháy hoàn toàn 0,3 gam h

p ch

t A có t

kh

i h
ơ
i so v

i hi
đ
ro b

ng 30, s

n ph

m t

o ra ch

g

m
224 ml khí CO
2

(
đ
ktc) và 0,18 gam H
2
O. Ch

t A v

a ph

n

ng
đượ
c v

i NaOH, v

a có ph

n

ng tráng
g
ươ
ng. V

y A là
A.axit axetic.
B.


HOCH
2
CHO.
C.

HCOOCH
3
.
D.

HOOC – CHO.
Hướng dẫn giải
- B

n nên rèn luy

n k
ĩ
n
ă
ng bi
ế
t M thì bi
ế
t
đượ
c CTPT c

a ch


t h

u c
ơ
( có k
ĩ
n
ă
ng r

t nhanh).
- G

p bài toán
đố
t cháy b

n nên s

d

ng các công th

c c

a ph

n


ng
đố
t cháy :
{
{
2
2
2
2
1
1
2
2
CO hchc
CO
H O
H O hchc
chat
honhop
n soC n
n
soC soC
so H
n so H
so H
n n
= ×
→ = =
×
= ×

∑ ∑


∑ ∑

- Gặp bài toán đốt cháy, nếu đề cho số mol của CO
2
,số mol của H
2
O thì bạn nên dựa vào quan hệ ( <, >, =)
giữa chúng để suy ra dạng của CTPT chất hữu cơ và một số thông tin khác. Hay gặp :
Quan hệ giữa
2
CO
n

2
H O
n

Loại chất hữu cơ Công thức tính nhanh
2
CO
n
<
2
H O
n

Hợp chất no C

n
H
2n+2

2 2
hchc H O CO
n n n
= −

2
CO
n
=
2
H O
n

Hợp chất C
n
H
2n


2
CO
n
>
2
H O
n


Hợp chất no C
n
H
2n+2-2a


2 2
1
CO H O
hchc
n n
n
a

=


- Hợp chất (C,H,O) muốn tham gia phản ứng với NaOH thì phải có nhóm OH
(phenol)
, nhóm chức axit –COOH
và nhóm chức Este.
- Hợp chất (C,H,O) muốn tham gia phản ứng tráng gương ( + AgNO
3
/NH
3


Ag) thì phân tử phải chứa
nhóm chức anđehit – CHO hoặc nhóm HCOO-

- Đáp án A,B,C và D là một giả thiết cực kì quan trọng

bạn đọc phải khai thác triệt để trong quá trình giải
bài tập trắc nghiệm.
Áp dụng vào bài trên bạn đọc có :
- M
A
= 60

A có CTPT là C
2
H
4
O
2


loại đáp án HOOC – CHO.
- A tham gia phản ứng với NaOH

loại HO-CH
2
-CHO.
- A tham gia phản ứng tráng gương

loại axit axetic.
Vậy đáp án được chọn là HCOOCH
3
.
Nhận xét. Nếu bạn không có kinh nghiệm biết M


CTPT ngay tức khắc thì bạn có thể làm như sau:
Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
12

2 2
0,01
2
3
60
0,01( )
0,01
2 4
3
60
CO H O
C
n n mol
H

= =



= = →


= × =





A: C
2
H
4
O
x
. Do M
A
= 60 nên dễ có x = 2 và A là C
2
H
4
O
2
.
Hoặc từ các đáp án bạn cũng suy nhanh được A là C
2
H
4
O
2
.
Bài 256.Nung nóng một hỗn hợp gồm CaCO
3
và MgO tới khối lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại
chỉ bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy % theo khối lượng của CaCO
3

trong hỗn hợp ban đầu là
A.33,33 %.
B.

75,76%.
C.

24,24 %.
D.

66,67 %.
Hướng dẫn giải
- Chỉ chỉ có muối cacbonat của kim loại hoá trị II và muối amoni cacbonat bị nhiệt phân:
MCO
3

0
t
→
MO + CO
2

(NH
4
)
2
CO
3

0

t
→
NH
3
+ CO
2
+ H
2
O
- Các oxit kim loại hầu như không bị nhiệt phân (-Ag
2
O và HgO).
- Khi gặp bài toán hoá mà đề bài cho khối lượng trước, khối lượng sau ( hoặc mối quan hệ này) thì bạn đọc
nên sử dụng phương pháp tăng – giảm khối lượng . Luật ghi của tăng – giảm khối lượng là luôn ghi khối
lượng sau theo khối lượng trước. Cụ thể :
[ ]
{
( ) ( )
( ) ( )
sau truoc pu
sau truoc
hscb M hscb M n
m m m
= × − × ×
= + ∆
∑ ∑

Trong đó :
+ Nếu khối lượng tăng thì
m


lấy dấu (+) còn khối lượng giảm thì
m

lấy dấu (-).
+ n

=
mol
hscb
và được tính theo bất kì chất nào trên phương trình phản ứng.Cụ thể, với phản ứng :
aA + bB

cC +dD
Thì :
n

=
C
A B D
n
n n n
a b c d
= = =
- Giải toán hoá mà thấy trên đề không cho số liệu, hoặc cho mối quan hệ giữa số liệu giữa các chất ( thường
là cho tỉ lệ) thì để đơn giản và nhanh chóng bạn đọc nên sử dụng phương pháp tự chọn lượng chất .
Áp dụng vào bài đang xét bạn đọc có:
- Sơ đồ bào toán:
{ {
0

3
( ) 2
( )
3
t
m g m
g
CaCO
CaO
hh hh
MgO
MgO


→
 



- Chọn m = 3 g (chọn m= 3 g để khi tính toán, mẫu số của phần khối lượng sau không còn nữa.Bạn đọc cũng
có thể chọn m = 30g hay 300g … Tự chọn lượng chất mà, chọn bằng bao nhiêu cũng được miễn sao cho khi
tính toán thuận tiện là được)

m
trước
= 3 g, m
sau
= 2g.
- Theo tăng – giảm khối lượng bạn sẽ có:


3 3 3
1
100
1
44
2 3 (56 1 100 1). ( ) % 100% 75,76%.
44 3
CaCO CaCO CaCO
n n mol m
×
− = × − × → = → = × =

Vậy đáp án được chọn là % CaCO
3
= 75,76%.
Bài 257. Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al
4
C
3
vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn
hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a

A.0,60.
B.

0,55.
C.


0,40.
D.

0,45.
Hướng dẫn giải
- Các kim loại Al, Zn tan trong dung dịch kiềm, Sn tan trong dung dịch kiềm đặc, Pb tan trong dung dịch kiềm
nóng.
{
_ (4 )
2 2 2
( , , , )
n
Al Zn Sn Pb
M H O OH MO H
− −
+ + → + ↑

Trong đó hay gặp là :
Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
13

Al + H
2
O + NaOH

NaAlO
2
+ H
2


Zn + NaOH

Na
2
ZnO
2
+ H
2

Bạn đọc lưu ý là Cr không tác dụng với dung dịch kiềm.
- Muối aluminat( NaAlO
2
) là muối của axit cực yếu ( axit HAlO
2
: axit aluminic) nên không những bị axit
mạnh (HCl, H
2
SO
4
) mà còn bị ngay cả các axit yếu ( H
2
CO
3
, ) đẩy ra khỏi muối.Ví dụ :
NaAlO
2
+
2 2
2 3

CO H O
H CO
+
123

NaHCO
3
+ HAlO
2
2
( )
H O dd
+
→
Al(OH)
3


- Cacbua kim loại là hợp chất của cacbon và kim loại.Hai cacbua kim loại thường gặp trong đề thi là Al
4
C
3
(
nhôm cacbua) và CaC
2
( canxicacbua đôi khi còn gọi là đất đèn), chúng được dùng để thuỷ phân điều chế
metan (CH
4
) và axetilen( C
2

H
2
).
Al
4
C
3
+ H
2
O

Al(OH)
3
+ CH
4

( phương pháp điều chế metan trong phòng thí nghiệm)
CaC
2
+ H
2
O

Ca(OH)
2
+ C
2
H
2


( phương pháp điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm, ngày xưa được dùng trong công nghiệp).
- Khi cho CO
2
tác dụng với dung dịch bazơ dư thì chỉ tạo muối trung hoà, CO
2
dư thì chỉ tạo muối axit.
CO
2
+ M(OH)
n (dư)


M
2
(CO
3
)
n
+ H
2
O
CO
2 (dư)
+ M(OH)
n


M(HCO
3
)

n

Áp dụng vào bài đang xét,bạn đọc có:
{ {
2
24
( )
( )
3 3
0,3( ) ?
4 3
2
46,8( )
( )
CO du
KOH du
mol a
du
g
KAlOCH
Al
hh hh dd dd KHCO Al OH
Al C
KOH
H
+
+
=





 
→ + → + ↓
  








1442443
- Đặt mol của Al
và Al
4
C
3
là x và y.Áp dụng bảo toàn nguyên tố Al có hệ:

3
( )
0,3( )
0,2( )
46,8
0,1( ).
4 0,6( ).
78
hh

Al OH
n x y mol
x mol
y mol
n x y mol
= + =

=



 
=
= + = =




Theo các sơ đồ :
2
4 3 4
3
3
0,2 0,1 3 0,6( ).
2
2
3
hh
Al H
n a mol

Al C CH


→ ↑

→ = = × + × =


→ ↑


Vậy đáp án được chọn là a = 0,6 mol.
Các phản ứng đã xảy ra ( bạn đọc nên viết để nhớ

sẽ rất hiệu quả cho việc làm các câu hỏi lí thuyết).
Al + H
2
O + KOH

KAlO
2
+ H
2


Al
4
C
3
+ H

2
O
(dd)


Al(OH)
3


+ CH
4


Al(OH)
3


+KOH

KAlO
2
+ H
2
O
CO
2
+
2
KAlO


+H
2
O

KHCO
3
+ Al(OH)
3

Nhận xét. Nếu bài này không cẩn thận, bạn đọc sẽ tính quên quá trình hoà tan kết tủa ở giải đoạn (1) và do
đó sẽ tính thiếu luợng KAlO
2
tại giai đoạn (2) của sơ đồ.Nhớ là tại giai đoạn (1) dùng dư KOH nên kết tủa bị
hoà tan .
Bài 258. Hoà tan 7,02 gam hỗn hợp gồm mantozơ và glucozơ vào nước rồi cho tác dụng hết với dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
thu được 6,48 gam Ag. Phần trăm theo khối lượng của glucozơ trong hỗn hợp ban đầu là
A.76,92%.
B.

51,28%.
C.

55,56%.
D.

25,64%.

Hướng dẫn giải
- Glucozơ là C
6
H
12
O
6
hay C
5
H
11
O
5
-CHO.
- Mantozơ là C
12
H
22
O
11
hay C
11
H
21
O
10
-CHO.
- Phản ứng của anđehit đơn chức và hợp chất chứa 1 nhóm CHO có dạng tổng quát là :
RCHO + 2AgNO
3

+ 3NH
3
+ H
2
O

RCOONH
4
+ 2NH
4
NO
3
+ 2Ag
(bộ số cân bằng của phản ứng này luôn luôn là 1+2+3+1

1+2+2)
Riêng anđehit fomic thì lại là :
HCHO + 4AgNO
3
+ 6NH
3
+ 2H
2
O

(NH
4
)
2
CO

3
+ 4NH
4
NO
3
+ 4Ag
Từ đó bạn đọc nhận thấy, với anđehit đơn chức ( - HCHO) hoặc hợp chất chứa 1 nhóm CHO ta luôn có :
2
Ag hchc
n n
↓= ×
∑ ∑

Áp dụng vào bài đang xét bạn có :
Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
14

Gọi x và y lần lượt là số mol của mantozơ và glucozơ

342 160 7,02 0,01
0,02 180
% 100 51,28%
2( ) 0,06 0,02
7,02
Glu
x y x
m
x y y
+ = =

 
×
→ → → = × =
 
+ = =
 

Vậy đáp án được chọn là 51,28%.
Nhận xét. Bài này không quá khó nếu như bạn nhớ được đặc điểm cấu tạo của glucozơ và mantozơ đều cso
một nhóm –CHO ,đồng thời nhớ được các kiến thức liên quan tới phản ứng tráng gương.Tuy nhiên, thực tế thì
có bao nhiêu bạn nhớ được những điều đơn giản đó?chắc bạn đã có câu trả lời.
Bài 259.Hiđrocacbon X có khối lượng mol bằng 100 gam. Cho X tác dụng với clo tạo ra hỗn hợp 3 dẫn xuất
monoclo là đồng phân của nhau. Có bao nhiêu chất X thoả mãn điều kiện trên?
A.2 chất.
B.

4 chất.
C.

5 chất.
D.

3 chất.
Hướng dẫn giải
- Công thức của mọi hiđrocacbon là C
x
H
y
hoặc C
n

H
2n+2-2a
( trong đó a =
( )
v
π
+

là tổng số liên kết pi v
à
vòng trong phân tử, y
2 2).
x
≤ +

- Đồng phân là những chất có công thức phân tử giống nhau, nhưng có công thức cấu tạo khác nhau .
- Hiđrocacbon tác dụng với Cl
2


dẫn xuất monoclo ( chứa 1 clo), thì đó là phản ứng thế và trong chương
trình phổ thông chỉ đề cập đến gồm: ankan C
n
H
2n+2
, xicloankan C
n
H
2n
(chỉ xảy ra hướng thế khi vòng có từ 4

cạnh trở lên, vòng nhỏ hơn 4 cạnh thì lại tham gia phản ứng cộng mở vòng) ,ankylbezen C
n
H
2n-6
.
- Bản chất của phản ứng thế clo là :
+ Nguyên tử Cl
thuộc phân tử Cl2
thế nguyên tử H
thuộc hiđrocacbon
.
+ Trên phân tử hiđrocacbon có bao nhiêu vị trí có H thì diễn ra bấy nhiêu hướng thế Cl và thu được bấy
nhiêu dẫn xuất monoclo,trong đó hướng chính là hướng thế vào C
bậc ccao
( tức C chứa ít H nhất).
Chú ý. Nếu các vị trí mà giống nhau thì bạn chỉ xét một vị trí.
- Quy trình viết đồng phân của ankan.
+ Viết mạch thẳng n C.
+ Viết mạch nhánh (n-1)C
Cho nhánh 1C ở vị trí số 2
Tịnh tiến C này vào các vị trí bên trong của mạch(các vị trí nào trùng lặp thì chỉ lấy một vị trí).
+ Viết mạch nhánh (n-2)C :
Cho nhánh 2C ( chỉ áp dụng cho ankan có từ 7 C trở lên ) ở vị trí số 3.
Cho 2 nhánh 1C tại vị trí số 2, giữ một C cố định, cho C còn lại tịnh tiến vào trong mạch.
Cho 2 nhánh 1 C tại vị trí số 3.
+ Viết mạch nhánh (n-3)C: chỉ áp dụng cho an kan có từ 7C.Đặt 2 nhánh 1C tại số 2 và 1 nhánh 1C tại số
3.
Áp dụng vào bài trên bạn đọc có :
2 2 7 16
2

2 6
100 7,14
7,5
n n
X n n
n n
X C H C H
M X C H n
X C H n
+

= →
= → = → =
= → =

Vậy X là ankan C
7
H
16
.
Áp dụng quy tắc viết đồng phân ở trên bạn đọc sẽ viết được các đồng phân của ankan của C
7
H
16
:
C-C-C-C-C-C-C C-C(CH
3
)-C-C-C-C C-C-C(CH
3
)-C-C-C

C-C-C(C
2
H
5
)-C-C C-C(CH
3
)
2
-C-C-C C-C(CH
3
)-C(CH
3
)-C-C
C-C(CH
3
)-C-C(CH
3
)-C C-C-C(CH
3
)
2
-C-C C-C(CH
3
)
2
-C(CH
3
)-C
Ghi chú : những bộ phận nằm trong ngoặc là các mạch nhánh.
Vì C

7
H
16

tác dụng với Cl
2
thu được 3 dẫn xuất mono clo nên trên mạch của C
7
H
16
phải có 3 vị trí C khác
nhau ( có chứa H). Vậy các công thức thoả mãn là :
C-C-C(C
2
H
5
)-C-C , C-C(CH
3
)-C(CH
3
)-C-C , C-C-C(CH
3
)
2
-C-C , C-C(CH
3
)
2
-C(CH
3

)-C
Vậy đáp án được chọn là : 4 chất.
Bài 260.Dung dịch NaHCO
3
trong nước
A. không bị thuỷ phân bởi nước.
B.

cho môi trường kiềm (pH > 7).
C. cho môi trường axit (pH < 7).
D.

không làm đổi màu quỳ tím.
Hướng dẫn giải
- pH là đại lượng dùng để đánh giá môi trường của dung dịch ( giống như IQ là đại đánh giá sự thông minh
của con người).Cụ thể :
Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
15

pH < 7 : Môi trường axit.
pH = 7 : Môi trường trung tính.
pH > 7 : Môi trường bazơ.
- Có ba loại muối khi hoà tan vào nước thì bị thuỷ phân ( tác dụng một phần với H
2
O) làm cho môi trường
của nước không còn trung tính nữa.Cụ thể :
Loại muối Thuỷ phân Môi trường pH
Tạo bởi A.mạnh + B.Mạnh Không Trung tính = 7
Tạo bởi A.mạnh + B.Yếu Có Axit < 7

Tạo bởi A.Yếu + B. Mạnh Có Bazơ > 7
Tạo bởi A.Yếu + B.Yếu Có Gần như
trung tính
= 7
Luật giúp bạn đọc dễ nhớ là : cái nào mạnh thì cái đó quyết định môi trường.
Ghi chú : về mặt bản chất, phản ứng thuỷ phân của muối là phản ứng trao đổi ion giữa muối và nước có
trong dung dịch

muốn biết mưới nào bị thuỷ phân bạn đọc chỉ cần cho muối đótác dụng với HOH,nếu
thoả mãn điều kiện của phản ứng trao đổi ( sản phẩm có kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu) là
muối dó bị thuỷ phân.
Vậy đáp án được chọn là : NaHCO
3
trong nước có môi trường kiềm ( pH > 7).
Giải thích :
NaHCO
3
+ HOH
→
←
NaOH + H
2
CO
3

NaOH sinh ra làm cho dung dịch có môi trường kiềm.
Bài 261.Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, thu được 15,68
lít khí CO
2
(đktc) và 17,1 gam nước. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hoá m gam X với 15,6 gam axit

axetic, thu được a gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hoá của hai ancol đều bằng 60%. Giá trị của a là
A.14,88.
B.

25,79.
C.

24,80.
D.

15,48.
Hướng dẫn giải
- Khi đề cho đồng thời mol CO
2
, mol H
2
O thì bạn đọc nên so sánh để suy ra đặc tính ( no – không no, mạch
hở - mạch vòng) của chất hữu cơ ( hoặc hỗn hợp đồng đẳng).
Theo bài ra :
2 2
0,7( ) 0,95( )
CO H O
n mol n mol
= < = →
Hai ancol ban đầu là ancol đơn chức , no.
- Với hầu hết các bài toán của hỗn hợp chất hữu cơ, đặc biệt là hỗn hợp chất hữu cơ cùng dãy đồng đẳng thì
phương pháp trung bình là hiệu quả nhất

bạn đọc nên thay hỗn hợp hai ancol no, đơn chức đề cho bằng
một ancol tương đương

2 2
.
n n
C H O
+

- Với mọi hợp chất hữu cơ ( hoặc hỗn hợp) kiểu C
n
H
2n+2
O
z
,dựa vào phản ứng cháy bạn đọc luôn có :
2 2
hchc H O CO
n n n
= − →
n
ancol
= 0,95 – 0,7 = 0,25 mol.
- Với mọi hợp chất hữu cơ, dựa vào phản ứng cháy ( hoặc bảo toàn nguyên tố C) bạn đọc có :
2
2
CO
CO hchc hh
hh
n
n so C n so C n C
n
= × = × → = →


∑ ∑
Số nguyên tử cacbon trung bình của 2 ancol =
0,7
2,8.
0,25
=

- Phản ứng este hoá hỗn hợp X với axit axetic :
CH
3
COOH + C
2,8
H
7,6
OH
0
2 4
,H SO t
→
←
CH
3
COOC
2,8
H
6,6
+ H
2
O.

- Vì phản ứng este hoá là phản ứng thuận – nghịch

bạn đọc có thể giải theo hai phương pháp: phương
pháp 3 dòng ( ban đầu, phản ứng, sau phản ứng) hoặc phương pháp đính kèm hiệu suất ( tính toán bình
thường rồi lấy kết quả đính kèm vào hiệu suất).Cụ thể :
Cách1: Phương pháp 3 dòng.
- Ta có:
3 2,8 6,6
( )
0,26( ), 0,25( ).
CH COOH bd C H OH
n mol n mol
= =

- Vì tất cả các chất tham gia phản ứng thuận nghịch đều không hết ( chỉ một phần của lượng ban đầu phản
ứng , phần này thường đặt là x ) và mọi tính toán trên phản ứng thuận – nghịch phải tính theo chất có
mol
hscb

nhỏ hơn ( hscb = hệ số cân bằng)

ở bài này , bạn đọc phải tính theo ancol( vì
0,26 0,25
1 1
>
). Cụ thể :
Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
16


CH
3
COOH +

C
2,8
H
6,6
OH
0
2 4
,H SO t
→
←

CH
3
COOC
2,8
H
6,6
+

H
2
O
Bđ: 0,26 0,25 0 0
Pư: x x x x
Sau pư: (0,26- x) (0,25-x) x
- Theo công thức tính hiệu suất của phản ứng theo chất tham gia phản ứng :

H% =
( )
( )
100% 60 100 0,15( )
( ) 0,25
pu
luong pu x
x mol
luong bd
× → = × → = →
khối lượng este thu được sau phản
ứng bằng a = 0,15.99,2 = 14,88 (gam).
Cách 2. Phương pháp đính kèm hiệu suất phản ứng.
- Tính toán bình thường .
CH
3
COOH +

C
2,8
H
6,6
OH

CH
3
COOC
2,8
H
6,6

+

H
2
O
Pư : 0,25
0,25
← →

0,25
Dư: 0,01 (hết)
- Đính kèm hiệu suất H%:
Trong sơ đồ A

B. Nếu tính sản phẩm B thì bạn đọc lấy kết quả tính được từ phản ứng
100
H
×
, còn nếu đề
yêu cầu tính chất tham gia phản ứng A thì bạn lại nhớ là phải lấy kết quả tính được
100
H
× .
Ở bài này đề yêu cầu tính este ( tức sản phẩm B) nên n
este thu được
= 0,25
60
0,15( )
100
mol

× = →
khối lượng este
thu được sau phản ứng bằng a = 0,15.99,2 = 14,88 (gam).
Nhận xét. Lời giải và những phân tích trên không chỉ đúng cho phản ứng este hoá mà còn đúng cho mọi phản
ứng thuận – nghịch và phản ứng có liên quan tới hiệu suất phản ứng H% .
Bài 262.Axit stearic có công thức phân tử là
A.C
15
H
31
COOH.
B.

C
17
H
31
COOH.
C.

C
17
H
35
COOH.
D.

C
17
H

33
COOH.
Hướng dẫn giải
Các axit béo thường gặp gồm :
Axit no

Axit không no
Axit stearic : C
17
H
35
COOH. Axit oleic : C
17
H
33
COOH.
Axit panmitic : C
15
H
31
COOH Axit linoleic : C
17
H
31
COOH
Vậy đáp án là gì bạn biết rồi đấy. Chọn đi bạn.
Bài 263.Polivinyl clorua, polimetacrilat metyl có tính chất nào sau đây giống nhau? Khó tan trong etanol,
trong nước (1); Không bay hơi (2); Không có điểm nóng chảy rõ rệt (3).
A. (2) và (3).
B.


(1) và (3).
C.

(1), (2) và (3).
D.

(1) và (2).
Hướng dẫn giải
Tính chất vật lí của các polime :
- Hầu hết các polime là những chất rắn,không bay hơi,không có nhiệt độ nóng chảy xác định mà nóng chảy ở
một khoảng nhiệt độ khá rộng.
- Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường,một số tan được trong các dung môi thích
hợp tạo ra dung dịch nhớt.
Áp dụng vào bài trên bạn đọc có : Polivinyl clorua, polimetacrilat metyl có những tính chất giống nhau:
Khó tan trong etanol, trong nước (1); Không bay hơi (2); Không có điểm nóng chảy rõ rệt (3).
Bài 264.Có hai hiđrocacbon A, B đều là chất khí ở điều kiện thường, không phải là đồng phân của nhau. Khi
đốt cháy hoàn toàn mỗi chất đều tạo ra số mol nước gấp 3 lần số mol mỗi chất đã cháy. A và B thoả mãn sơ
đồ chuyển hoá sau:
A
0
,600Fe C
→
X → Y → B → Cao su buna
Trong đó X, Y có cùng số lượng nguyên tử C trong phân tử . Vậy Y là

A. vinylaxetilen.
B.

etanol.

C.

butan .
D.

vinyl clorua.
Hướng dẫn giải
Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
17

- Công thức của mọi hiđrocacbon là C
x
H
y
hoặc C
n
H
2n+2-2a
( trong đó a =
( )
v
π
+

là tổng số liên kết pi v
à
vòng trong phân tử, y
2 2).
x

≤ +

- Mọi hiđrocacbon ở trạng thái khí thì luôn có C
4.


- Đồng phân là những chất có công thức phân tử giống nhau, nhưng có công thức cấu tạo khác nhau ( nên
tính chất hoá học khác nhau – vì cấu tạo quyết định tính chất .Điều này chắc bạn đọc biết !!!).
- Khi giải bài toán liên quan tới phản ứng đốt cháy, bạn đọc nên sử dụng hệ thống công thức :
{
{
2
2
2
2
1
1
2
2
CO hchc
CO
H O
H O hchc
chat
honhop
n soC n
n
soC soC
so H
n so H

so H
n n
= ×
→ = =
×
= ×
∑ ∑


∑ ∑

- Khi giải bài toán hoàn thành sơ đồ phản ứng bạn đọc nên biết các kinh nghiệm sau :
(1). Nếu đề cho chất ban đầu (tức với sơ đồ A

B ,đề đã cho biết chất A) thì để tìm ra nhanh chất B bạn đọc
cần hệ thống lại các phản ứng minh hoạ tính chất hoá học của A có trong SGK rồi lựa trọn phản ứng phù
hợp.Trong trường hợp bạn đọc chưa lựa chọn được phản ứng phù hợp thì bạn cần thử một số phản ứng để
tìm ra chất B phù hợp với yêu cầu tiếp theo của đề bài.
(2). Nếu đề cho sản phẩm (tức với sơ đồ A

B ,đề đã cho biết chất B) thì để tìm ra nhanh ch
ất ban đầu A
bạn đọc cần hệ thống lại các phản ứng minh hoạ các phương pháp điều chế chất B có trong SGK rồi lựa trọn
phản ứng phù hợp.Trong trường hợp bạn đọc chưa lựa chọn được phản ứng phù hợp thì bạn cần thử một số
phản ứng để tìm ra chất A phù hợp với yêu cầu tiếp theo của đề bài.
(3). Trong khi hoàn thành các sơ đồ phản ứng hoá học thì bạn đọc cần lưu ý, các điều kiện t
0
,xt chính là chìa
khoá vàng để giải quyết vấn đề vì hầu như mỗi một phản ứng hoá học có một t
0

,xt riêng biệt, thương hiệu.
- Phương pháp điều chế Buta-1,3-đien ( hay đi vinyl) hay gặp trong SGK gồm:
2 5
3 2 2 3 2 2
2
C H OH
CH CH CH CH CH CH CH CH
CH C CH CH
→ = − =
≡ − =




Áp d

ng vào bài
đ
ang xét ta có :
- Theo
đề
bài và công th

c
2
2
H O hchc
so H
n n
= × →

∑ ∑
c

hai hi
đ
rocacbon A, B
đề
u có 6 H.
- Theo s
ơ

đồ

đề
cho b

n
đọ
c d

th

y B là CH
2
= CH-CH = CH
2
( C
4
H
6

) mà A (có 6H) không ph

i là
đồ
ng
phân c

a B

A là C
2
H
6
ho

c C
3
H
6
.
V

y t

t c

các kh

n
ă

ng c

a A và Y
đượ
c tóm t

t b

ng s
ơ

đồ
sau:
0
2 5
2 6
600 ,
3 2 2 3 2 2
3 6
2
( )
C Fe
C H OH
C H
A X Y CH CH CH CH CH CH CH CH
C H
CH C CH CH




→ → − → = − = →




≡ − =

cao su
T


đ
ó b

n
đọ
c d

th

y A = C
2
H
6
, X = C
2
H
4
và Y = C
2

H
5
OH là h

p lí nh

t.

Vậy đáp án được chọn là Y = C
2
H
5
OH ( etanol).

Và s
ơ

đồ
c

th

c

a bài là :
C
2
H
6


0
600 ,C Fe
→
C
2
H
4

2
H O
+
→
C
2
H
5
OH
0
450 500
ZnO MgO
C


→
CH
2
=CH-CH=CH
2



cao su.
L

i m

t l

n n

a khuy
ế
n cáo b

n
đọ
c nên vi
ế
t th

t chi ti
ế
t các ph

n

ng và t

i th

i

đ
i

m này r

i hi v

ng b

n
đọ
c không h

i vì sao ?
Bài 265.
Kh

i l
ượ
ng c

a tinh b

t c

n dùng trong quá trình lên men
để
t

o thành 5 lít ancol etylic 46

0
là (bi
ế
t
hi

u su

t c

a c

quá trình là 72% và kh

i l
ượ
ng riêng c

a ancol etylic nguyên ch

t là 0,8 g/ml) .
A. 5,4 kg.
B.

6,0 kg.
C.

4,5 kg.
D.


5,0 kg.
Hướng dẫn giải
- Khối lượng riêng (d) là tỉ số khối lượng (g)và thể tích(ml) của đối tượng đang xét.Với C
2
H
5
OH thì:
2 5
2 5
2 5
( )
( )
C H OH
C H OH
C H OH
m g
d
V ml
=
(1)
Chú ý.
+ Trong hầu hết các công thức hoá học có liên quan tới thể tích thì đơn vị của V là lít (l), riêng trong công
thức tính khối lượng riêng(d) thì đơn vị của V lại là ml.
Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
18

- Độ rượu (D
0
) là khái niệm chỉ áp dụng cho dung dịch C

2
H
5
OH (ancol etylic) và dùng để đánh giá nồng độ
thể tích của dung dịch C
2
H
5
OH :
2 5 2 5
2 5 2 5 2
0
100 100
C H OH C H OH
d dC H OH C H OH H O
V V
D
V V V
= × = ×
+
(2)
2 5
2 5 2 5
0
(1);(2)
( )
100
d dC H OH
C H OH C H OH
D V ml

m d
×
→ = ×
(3)

+ Khối lượng riêng của H
2
O =1 g/ml.
- Đối với quá trình có liên quan đến hiệu suất H%, chẳng hạn như:
A
%H
B
→

Thì:
+ Ban đầu bạn đọc cứ tính toán bình thường ( không chú ý đến hiệu suất H%).
+ Sau đó “đính kèm” hiệu suất H% vào kết quả vừa tính được để có được kết quả cuối cùng.Cụ thể:
Tính chất ban đầu A Tính sản phẩm B
Kq
cuối cùng
= Kq .
100
H
Kq
cuối cùng
= Kq .
100
H

Như vậy , bạn đọc cần lưu ý “vị trí của H” trong mỗi trường hợp nếu không sẽ rất dễ nhầm lẫn.

- Sơ đồ điều chế C
2
H
5
OH từ tinh bột ( hoặc xenlulozơ) :
2
0
6 10 5 6 12 6 2 5 2
25 30
( ) 2 2
nH O
menruou
n
H C
C H O nC H O nC H OH nCO
+
+

→ → +

Vì 2 vế của phản ứng đều có chỉ số n nên để đơn giản trong quá trình tính toán bạn đọc nên rút gọn n của 2
vế, kết quả có sơ đồ :
%
6 10 5 2 5 2
162 46
( ) 2 2
H
C H O C H OH CO
→ +
14243 14243


m
tinh bột(xenlulozơ)
m
ancol

Từ đây bạn đọc sẽ có:
2 5 2
2 5
( )
46 2
162 100
C H OH CO
tinhbot xenlulozo
ancolC H OH
n n
m
H
m
⋅ =
× ×
⋅ = ×
(4)

T


(3);(4)
→


m
tinh bột(xenlulozơ)
=
2 5 2 5
0 ( )
162
46 2
ml
C H OH d dC H OH
d D V
H
× ×
×
×

Áp d

ng bài
đ
ang xét b

n
đọ
c có :
m
tinh bột
=
3
0,8 46 5000 162
4,50.10 ( ) 4,50( ).

72 46 2
g kg
× ×
× = =
×

V

y
đ
áp án
đượ
c ch

n là m
tinh bột
= 4,50kg.
Nh

n xét.
- D

a vào công th

c v

a thi
ế
t l


p
đượ
c b

n
đọ
c có th

gi

i
đượ
c r

t nhi

u bài t

p liên quan t

i
đ
i

u ch
ế

ancol etylic C
2
H

5
OH t

tinh b

t và xenluloz
ơ
.
- Trong quá trình v

n d

ng công th

c b

n
đọ
c c

n l
ư
u ý
đơ
n v

c

a V là ml thì
đơ

n v

c

a m là gam, n
ế
u
đơ
n
v

c

a V = lít thì
đơ
n v

t
ươ
ng

ng c

a m s

là kg.
Bài 266.
Cho h

n h


p X g

m ancol metylic, etylen glicol và glixerol.
Đố
t cháy hoàn toàn m gam X thu
đượ
c
6,72 lít khí CO
2
(
đ
ktc). C
ũ
ng m gam X trên cho tác d

ng v

i Na d
ư
thu
đượ
c t

i
đ
a V lít khí H
2
(
đ

ktc). Giá tr


c

a V là
A
.3,36.
B.

6,72.
C.

11,20.
D.

5,60.
Hướng dẫn giải
-
L

i m

t bài n

a liên quan t

i tên g

i


M

t l

n n

a nh

c b

n
đọ
c, c

n ph

i l
ư
u tâm t

i vi

c nh

công th

c
c


u t

o và tên g

i t
ươ
ng

ng c

a các ch

t h

u c
ơ

đ
i

n hình trong SGK.


bài này, ancol metylic là CH
3
OH, etylen glicol là C
2
H
4
(OH)

2
và glixerol là C
3
H
5
(OH)
3
.
- Khi gi

i bài toán
đố
t cháy ch

t h

u c
ơ
, b

n
đọ
c nên s

d

ng các công th

c :
Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee

Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
19

{
{
2
2
2
2
1
1
2
2
CO hchc
CO
H O
H O hchc
chat
honhop
n soC n
n
soC soC
so H
n so H
so H
n n
= ×
→ = =
×
= ×

∑ ∑


∑ ∑

- Khi cho ancol + Na, K
2
H
→ ↑
, d

a vào ph

n

ng t

ng quát:
R(OH)
n
+ Na
2
( )
2
n
n
R ONa H
→ + ↑

B


n
đọ
c s

có :
2
2
H ancol
so OH
n n
= ×


Áp d

ng vào bài này b

n
đọ
c có :

Đặ
t s

mol c

a ba ancol l

n l

ượ
t là a,b,c.Theo
đề
có s
ơ

đồ
:
2
2 2 2 2
3
2 2 4 2 2
3 5 3
1
( 2 3 ): ( ) ( 2 3 )
2
( )
1 1
3,36( ).
2 2
O
Na
H CO H CO
CH OH
a b c H hh C H OH CO a b c
C H OH
n n V V l
+
+



+ + ↑ ← → = + +



→ = × → = × =


Vậy đáp án được chọn là V = 3,36 lít.
Nhận xét. Khi cho ancol hoặc hỗn hợp ancol có số OH = số C tham gia phản ứng với Na, K và tham gia phản
ứng cháy thì ta có mối liên hệ
2 2 2 2
1 1
.
2 2
H CO H CO
n n V V→ = × → = ×
Bài 267.Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol
đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO
2
và 0,4 mol H
2
O. Thực hiện
phản ứng este hoá 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 8,16.
B.

6,12.
C.


2,04.
D.

4,08.
Hướng dẫn giải
- Gặp bài toán đốt cháy bạn nên sử dụng các công thức của phản ứng đốt cháy :
{
{
2
2
2
2
1
1
2
2
CO hchc
CO
H O
H O hchc
chat
honhop
n soC n
n
soC soC
so H
n so H
so H
n n
= ×

→ = =
×
= ×
∑ ∑


∑ ∑

Bạn đọc cũng nên nghĩ tới bảo toàn nguyên tố Oxi khi cần thiết.
- Gặp bài toán đốt cháy, nếu đề cho số mol của CO
2
,số mol của H
2
O thì bạn nên dựa vào quan hệ ( <, >, =)
giữa chúng để suy ra dạng của CTPT chất hữu cơ và một số thông tin khác. Hay gặp :
Quan hệ giữa
2
CO
n

2
H O
n

Loại chất hữu cơ Công thức tính nhanh
2
CO
n
<
2

H O
n

Hợp chất no C
n
H
2n+2

2 2
hchc H O CO
n n n
= −

2
CO
n
=
2
H O
n

Hợp chất C
n
H
2n


2
CO
n

>
2
H O
n

Hợp chất no C
n
H
2n+2-2a


2 2
1
CO H O
hchc
n n
n
a

=


- Đối với quá trình có liên quan đến hiệu suất H%, chẳng hạn như:A
%H
B
→
Thì:
+ Ban đầu bạn đọc cứ tính toán bình thường ( không chú ý đến hiệu suất H%).
+ Sau đó “đính kèm” hiệu suất H% vào kết quả vừa tính được để có được kết quả cuối cùng.Cụ thể:
Tính chất ban đầu A Tính sản phẩm B

Kq
cuối cùng
= Kq .
100
H
Kq
cuối cùng
= Kq .
100
H

Như vậy , bạn đọc cần lưu ý “vị trí của H” trong mỗi trường hợp nếu không sẽ rất dễ nhầm lẫn.
Áp dụng vào bài đang xét bạn đọc có :

Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
20

- Sơ đồ bài toán :
{
{
{
2
2 4
2 2
0,3( ) 0,4( )
/
7,6( )
%
?( )

O
mol mol
H SO
g
H
CO H O
RCOOH
hh
R OH
este g
+

→ +






→

=
←


- Axitt no đơn chức ( C
n
H
2n
O

2
) khi cháy cho mol CO
2
= mol H
2
O, trong khi đó khi đốt cháy hỡn hợp lại thu
được
2 2
0,3( ) 0,4( )
CO H O
n mol n mol
= < = →
∑ ∑
ancol ban đầu là ancol no, đơn chức C
m
H
2m+2

O hay
C
m
H
2m+1
OH và n
ancol
=
2 2
0,4 0,3 0,1( )
H O CO
n n mol

− = − =
∑ ∑
.
- Áp dụng bảo toàn khối lượng cho thí nghiệm 1 bạn đọc tính được khối lượng O
2
= 12,8 gam hay 0,4 mol
O
2
.
- Áp dụng bảo toàn nguyên tố O cho thí nghiệm 1 bạn đọc có:
2.n
axit
+ 1. n
ancol
+ 2.
2 2
1.
CO H O
n n
+ →
n
axit
= 0,05 (mol).
- Áp dụng công thức của phản ứng đốt cháy
2
CO hchc
n soC n
= ×
∑ ∑
bạn đọc có :

0,05.n + 0,1.m = 0,3 hay n + 2m = 6 . Cặp nghiệm duy nhất thoả mãn đề là n = 4 và m = 1.
Vậy hỗn hợp hai chất ban đầu là CH
3
OH ( 0,1 mol ) và C
3
H
7
COOH (0,05 mol).
- Phản ứng este hoá :
2 4
0
3 7 3 3 7 3 2
0,05( ) 0,1( )
H SO
t
mol mol
C H COOH CH OH C H COOCH H O
+ → +
1442443 14243

Vì khi tính toán sản phảm phải tính theo chất có mol/ hscb nhỏ hơn , nên theo phản ứng este phải được tính
theo axit và n
este
= n
axit
= 0,05 mol
102×
→
m
este tính theo pư

= 5,1 g.
-Vì hiệu suất phản ứng chỉ đạt 80% nên m
este thu đwocj thực tế
=
80
5,1 4,08( )
100
g
× = →
Đáp án được chọn là 4,08
gam.
Bài 268. Chia m gam hỗn hợp gồm Na
2
O và Al
2
O
3
thành 2 phần đều nhau:
Phần 1: Hoà tan trong nước dư thu được 1,02 gam chất rắn không tan.
Phần 2: Hoà tan hết trong dung dịch HCl 1M thì cần vừa đủ 140ml dung dịch HCl.
Khối lượng hỗn hợp ban đầu m có giá trị bằng
A. 5,32 gam.
B.

2,26 gam.
C.

2,66 gam.
D.


7,00 gam.
Hướng dẫn giải
- Chỉ có các oxit của kim loại kiềm( L
2
O, Na
2
O,K
2
O ) và một số oxit của kim loại kiềm thổ ( CaO,BaO,SrO)
mới tan và tác dụng với H
2
O :
M
2
O
n
+ H
2
O

M(OH)
n

- Các oxit lưỡng tính ( Al
2
O
3
, ZnO,Cr
2
O

3
) không tan trong nước nhưng lại tan được trong dung dịch
kiềm(Cr
2
O
3
trong kiềm đặc):
M
2
O
n
+ OH
-


MO
2
(4-n)-
+ H
2
O
- Bản chất của phản ứng giữa oxit kim loại với axit ( HCl,H
2
SO
4
loãng) là :
M
2
O
n

+ 2nH
+
(của axit)


2M
n+
+ nH
2
O
Từ đây bạn đọc thấy :
[ ]
2
O oxit
H
n n
+

 
 
= ×
∑ ∑

- G

p bài toán hoá mà
đề
chia thành 2 hay nhi

u ph


n
để
làm thí nghi

m thì b

n
đọ
c c

n chú ý vi

c nhân
ho

c chia s

li

u ( th
ườ
ng là nhân 2 ho

c chia 2 vì h

u h
ế
t các bài là chia thành 2 ph


n b

ng nhau)

phép
tính cu

i cùng ( b

n
đọ
c hay quên v

n
đề
này. Th

t
đ
áng ti
ế
c!!!).
Áp d

ng vào này b

n
đọ
c có:
- S

ơ

đồ
bài toán:
{
2
1 2 2 3 ( )
2
0,14
( )
2 3
2
.
H O
phan du
mol HCl
m g
P dd NaAlO Al O
Na O
hh
Al O
P vua du
+
+

→ + ↓

→



→
 



- Trong s

ph

n g

i s

mol c

a Na
2
O = x, s

mol c

a Al
2
O
3
= y.
-

ph


n 1.
Na
2
O + H
2
O

2NaOH
2NaOH
(vừa sinh)
+ Al
2
O
3


2NaAlO
2
+ H
2
O.
Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
21

l
ượ
ng r

n 1,02g sau ph


n

ng chính là ph

n kh

i l
ượ
ng Al
2
O
3
ch
ư
a b

hoà tan ( vì NaOH sinh ra không
đủ

để
hoà tan h
ế
t Al
2
O
3
có trong h

n h


p

ph

n 1).
D

a vào hai ph

n

ng b

n
đọ
c tính
đượ
c
[ ]
2 3
Al O
n
(dư)
= ( y - x) =0,01.
-

ph

n 2 b


n
đọ
c có:
[ ]
2
O oxit
H
n n
+

 
 
= ×
∑ ∑

0,14 = 2.(x +3y).
Gi

i h

b

n
đượ
c x = 0,01, y =0,02

m = ( 0,01
62 0,02 102) 2 5,32( ).
g

× + × × =

V

y
đ
áp án
đượ
c ch

n là m = 5,32(g).
Nh

n xét. N
ế
u không c

n th

n, b

n
đọ
c s

ch

n
đ
áp án m =2,66(g) vì quên nhân

đ
ôi k
ế
t qu

do
đề

đ
ã chia h

n
h

p ban
đầ
u thành 2 ph

n.
269.Đặ
c
đ
i

m c

a
ă
n mòn hoá h


c là
A.không ph

thu

c nhi

t
độ
và không phát sinh dòng
đ
i

n.
B.ph

thu

c nhi

t
độ
và phát sinh dòng
đ
i

n.
C.Ph

thu


c nhi

t
độ
và có th

có ho

c không phát sinh dòng
đ
i

n.
D.ph

thu

c nhi

t
độ
và không phát sinh dòng
đ
i

n.
Hướng dẫn giải
-
Ă

n mòn kim lo

i là s

phá hu

kim lo

i ho

c h

p kim d
ướ
i tác d

ng c

a môi tr
ườ
ng xung quanh.
- Môi tr
ườ
ng xung quanh phá hu

kim lo

i b

ng cách l


y e c

a kim lo

i, bi
ế
n kim lo

i thành cation :
Kim lo

i + môi tr
ườ
ng xung quanh

cation kim lo

i.
- Có hai lo

i
ă
n mòn kim lo

i :

ă
n mòn hoá h


c
ă
n mòn
đ
i

n hoá
- x

y ra khi kim lo

i ti
ế
p xúc v

i ch

t
khí ho

c h
ơ
i có tính oxi hoá m

nh.
- X

y ra khi có hai kim lo

i ( ho


c kim
lo

i – phim kim r

n) ti
ế
p xúc nhau
(tr

c ti
ế
p ho

c gián ti
ế
p thông qua
dây d

n) và cùng ti
ế
p xúc v

i dung
d

ch ch

t

đ
i

n li.
Kim lo

i chuy

n tr

c ti
ế
p e sang ch

t
oxi hoá c

a môi tr
ườ
ng theo m

i
h
ướ
ng

không phát sinh dòng
đ
i


n
Kim lo

i b


ă
n mòn ( kim lo

i m

nh
h
ơ
n) chuy

n e sang kim lo

i y
ế
u (tr

c
ti
ế
p ho

c gián ti
ế
p qua dây d


n) r

i
các e
đ
ó m

i chuy

n sang ch

t
ă
n mòn
( ch

t oxi hoá n

m trong dung d

ch
ch

t
đ
i

n li)


phát sinh dòng
đ
i

n.
Nhi

t
độ
càng cao t

c
độ

ă
n mòn càng
nhanh.

T

phân tích trên b

n
đọ
c d

th

y
đ

áp án
đượ
c ch

n là : ph

thu

c nhi

t
độ
và không phát sinh dòng
đ
i

n.
Bài 270
. Cho AgNO
3
vào t

ng dung d

ch NaF, NaCl, NaBr, NaI thì mu

i halogen t

o
đượ

c k
ế
t t

a là
A
. NaCl.
B.

NaCl, NaBr và NaI.
C.

NaCl và NaBr.
D.

t

t c

4 mu

i
đ
ã cho.
Hướng dẫn giải
- Trong các mu

i AgX thì AgCl

(trắng)

,AgBr

(vàng nhạt)
, AgI

(vàng đậm)
nh
ư
ng AgF l

i không k
ế
t t

a mà tan
r

t t

t.
- V

y
đ
áp án
đượ
c ch

n là NaCl, NaBr và NaI.
- Các ph


n

ng :
AgNO
3
+ NaCl

AgCl

+NaNO
3

AgNO
3
+ NaBr

AgBr

+NaNO
3

AgNO
3
+ NaI

AgI

+NaNO
3


Bài 271
.
Đ
un nóng xenluloz
ơ
v

i h

n h

p HNO
3
và H
2
SO
4
đặ
c, thu
đượ
c ch

t màu vàng, d

cháy, n

m

nh

không có khói nên
đượ
c dùng làm thu

c súng không khói. S

n ph

m
đ
ó là
A. trinitratxenluloz
ơ
.
B.

đ
initroxenluloz
ơ
.
C.trinitroxenluloz
ơ
.
D.

mononitroxenluloz
ơ
.
Hướng dẫn giải
Ph


n

ng
đ
ó là :
[
]
[
]
0
2 4
,
6 7 2 3 3 6 7 2 3 3 2
( )
( ) 3 ( ) 3
H SO t
n n
Xenlulozo xenlulozo trinitrat
C H O OH nHNO C H O NO nH O
+ → +
144424443 144424443

Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
22

V

y

đ
áp án
đượ
c ch

n là : trinitratxenluloz
ơ
.
Bài 272
.Hoà tan h
ế
t 7,2 gam h

n h

p A g

m 2 mu

i cacbonat c

a 2 kim lo

i k
ế
ti
ế
p nhau phân nhóm IIA
b


ng dung d

ch H
2
SO
4
loãng, thu
đượ
c khí B. Cho toàn b

khí B h

p th

h
ế
t b

i dung d

ch Ba(OH)
2
d
ư
thu
đượ
c 15,76 gam k
ế
t t


a. Hai kim lo

i ban
đầ
u là
A. Ca và Sr.
B.

Mg và Ca.
C.

Be và Mg.
D.

Sr và Ba.
Hướng dẫn giải
- Mu

i cacbonat trong
đề
thi th
ườ
ng g

p là mu

i c

a kim lo


i hoá tr

1 ( Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
) ho

c mu

i
cacbonat c

a kim lo

i hoá tr

II ( CaCO
3
, BaCO
3
, FeCO
3
).T



đ
ây b

n
đ
c

th

y m

t quy lu

t trong mu

i
cacbonat :
[ ]
muoi
C
n n
=
∑ ∑

- Khi cho CO
2
tác d

ng v


i dung d

ch baz
ơ
d
ư
thì ch

t

o mu

i trung hoà, CO
2
d
ư
thì ch

t

o mu

i axit.
CO
2
+ M(OH)
n (dư)


M

2
(CO
3
)
n
+ H
2
O
CO
2 (dư)
+ M(OH)
n


M(HCO
3
)
n

- G

p bài toán tìm ch

t t

m

t h

n h


p thì b

n
đọ
c nên s

d

ng ph
ươ
ng pháp trung bình( quy
đổ
i h

n h

p
đề

cho l

y m

t ch

t t
ươ
ng
đươ

ng).
Áp d

ng vào bài
đ
ang xét b

n
đọ
c có :
- S
ơ

đồ
bài toán :
{
2( )
2 4
( )
3
3 2 3
7,2( )
3
15,76( )
du
Ba OH
H SO
g
g
MCO

hh A MCO CO BaCO
RCO
+
+

⇔ → → ↓


14243

- Theo s
ơ

đồ
b

n
đọ
c th

y ngay ( b

o toàn C) :
[ ]
3
3
15,76 7,2
0,08( ) 60 30 24;40
197 0,08
BaCO

MCO
n n mol M M

= = = → + = → = ∈
nên hai kim lo

i là Mg (24) và
Ca(40).
V

y
đ
áp án
đượ
c ch

n là Mg và Ca.
Các ph

n

ng x

y ra trong bài( m

t l

n n

a tác gi


khuy
ế
n cáo b

n
đọ
c nên làm vi

c này, còn vì sao thì hi
v

ng b

n bi
ế
t!!!).
MCO
3
+ H
2
SO
4


MSO
4
+ CO
2
+ H

2
O.
RCO
3
+ H
2
SO
4


RSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
CO
2
+ Ba(OH)
2 (dư)


BaCO
3
+ H
2
O
Nh


n xét. Bài này không quá ph

c t

p nh
ư
ng
để

đ
i
đế
n k
ế
t qu

m

t cách nh

nhàng thì
đ
òi h

i b

n
đọ
c ph


i
có m

t n

n t

ng lí thuy
ế
t v

ng ch

c c
ũ
ng nh
ư
cách ti
ế
p c

n v

n
đề
m

t cách thông minh.Ch

c b


n
đọ
c c
ũ
ng
đồ
ng ý v

i quan
đ
i

m c

a tác gi

.
Bài 273
.Do có tác d

ng di

t khu

n,
đặ
c bi

t là vi khu


n gây th

i r

a nên dung d

ch c

a h

p ch

t X
đượ
c dùng
để
ngâm xác
độ
ng v

t, thu

c da, t

y u
ế
… X là
A. an
đ

ehit fomic.
B.

ancol etylic.
C.

ancol metylic.
D.

an
đ
ehit axetic.
Hướng dẫn giải
Dung d

ch an
đ
ehit fomic dùng
để
di

t khu

n ,ngâm xác
độ
ng v

t, thu

c da, t


y u
ế
…. có n

ng
độ
t

37 – 40%
trong n
ướ
c ( còn g

i là fomon hay fomalin).
V

y
đ
áp án
đượ
c ch

n là : an
đ
ehit fomic.
Bài 274.
Thu

phân hoàn toàn m gam

đ
ipeptit Gly – Ala (m

ch h

) b

ng dung d

ch KOH v

a
đủ
, thu
đượ
c
dung d

ch X. Cô c

n toàn b

dung d

ch X thu
đượ
c 2,4 gam mu

i khan. Giá tr


c

a m là
A. 1,64.
B.

1,22.
C.

1,36.
D.

1,46.
Hướng dẫn giải
- Khi
đ
un nóng dung d

ch peptit v

i axit ho

c ki

m thì peptit b

thu

phân ( +H
2

O)
để
tái t

o l

i các
α
-
Amino axit , sau
đ
ó các
α
-Amino axit v

a sinh ra s

tác d

ng v

i môi tr
ườ
ng
để
t

o mu

i (b


n
đọ
c th
ườ
ng
b

qua giai
đ
o

n này và k
ế
t qu

là s

p b

y tác gi

ra
đề
thi). Ch

ng h

n thu


phân
đ
ipeptit trong dung d

ch
KOH thì ph

n

ng là :
H
2
N-R
1
-CO-NH-R
2
-COOH + H
OH

0
t
→
H
2
N-R
1
-COOH + H
2
N – R
2

-COOH
Sau
đ
ó :
H
2
N-R
1
-COOH +KOH

H
2
N-R
1
-COOK + H
2
O
H
2
N-R
2
-COOH +KOH

H
2
N-R
2
-COOK + H
2
O

V

y ph
ươ
ng trình t

ng c

a toàn b

quá trình (
đượ
c dùng
để
gi

i bài t

p) là:
Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
23

H
2
N-R
1
-CO-NH-R
2
-COOH + 2KOH

0
t
→
H
2
N-R
1
-COOK + H
2
N – R
2
-COOK + H
2
O
- Khi gi

i bài toán thu

phân peptit b

n
đọ
c nên s

d

ng b

o toàn kh


i l
ượ
ng ( ho

c t
ă
ng – gi

m kh

i
l
ượ
ng).
-
Đề
thi r

t hay cho các ch

t d
ướ
i d

ng tên g

i nên b

n
đọ

c c

n nh


đượ
c tên g

i và công th

c c

a nh

ng
h

p ch

t h

u c
ơ
quan tr

ng
đạ
i dui

n cho m


i lo

i ch

t.
- Vì s

mol c

a các ch

t
đượ
c tính theo công th

c
m
n
M
=
và th
ườ
ng là s


đẹ
p” nên khi gi

i các bài t


p tr

c
nghi

m hoá h

c n
ế
u t


đề

đ
áp án mà b

n
đọ
c bi
ế
t
đượ
c m và M ( thông qua CTPT c

a ch

t) thì nên s



d

ng ph
ươ
ng pháp s

mol
đẹ
p.
Áp d

ng vào bài trên b

n
đọ
c có :
- Ph

n

ng :
H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
) -COOH + 2KOH
0

t
→
H
2
N-CH
2
-COOK + H
2
N –CH(CH
3
) -COOK + H
2
O
Cách 1. Ph
ươ
ng pháp
đạ
i s

.( d

quá, b

n
đọ
c t

th

c hi


n nhé.
Cách 2. Ph
ươ
ng pháp b

o toàn kh

i l
ượ
ng
-
Đặ
t s

mol c

a
đ
ipeptit Gly-Ala là x ,áp d

ng b

o toàn kh

i l
ượ
ng cho ph

n


ng thu

phân ta có :
m + 2x.56 = 113x +127x +18x

m = 146x.
M

t khác, t

ng kh

i l
ượ
ng mu

i khan = 113x +127x =2,4

x= 0,01(mol).
V

y : m =146 . 0,01 = 1,46g
Cách 3. Ph
ươ
ng pháp s

mol
đẹ
p.

- Ta có M
đipeptit Gly- Ala
= 146.
- T

các
đ
áp án A,B,C,D th

y ch


đ
áp án m =1,46 thì m

i cho n
đipeptit Gly-Ala

là con s


đẹ
p

ch

n
đ
áp án m
= 1,46.

Nh

nhàng quá ph

i không b

n
đọ
c!!!C

g

ng khai thác ph
ươ
ng pháp này khi có th

nhé.
Bài 275.

Đố
t cháy hoàn toàn 4,64 gam m

t hi
đ
rocacbon X (ch

t khí


đ

i

u ki

n th
ườ
ng) r

i
đ
em toàn b

s

n
ph

m cháy h

p th

h
ế
t vào bình
đự
ng dung d

ch Ba(OH)
2
. Sau các ph


n

ng thu
đượ
c 39,4 gam k
ế
t t

a và
kh

i l
ượ
ng ph

n dung d

ch gi

m b

t 19,912 gam. Công th

c phân t

c

a X là
A.C

2
H
4
.
B.

C
4
H
10
.
C.

C
3
H
4
.
D.

CH
4
.
Hướng dẫn giải
- Hi
đ
rocacbon là ch

t khí



đ
i

u ki

n th
ườ
ng thì

C

4.
- Khi gi

i bài toán
đố
t cháy h

u c
ơ
thì nên dùng các công th

c tính nhanh sau:



ho

c





Các công th

c này d

dàng rút ra
đượ
c t

ph

n

ng cháy . Các em th

ch

ng minh nhé !
- Công th

c tính
đọ
n t
ă
ng(gi

m) kh


i l
ượ
ng :
m
∆ =

m

cho vào
-
m

thoát ra (

+

)

Trong
đ
ó :
+ N
ế
u 0m∆ <
 
 
kh

i l

ượ
ng dung d

ch gi

m.
+ N
ế
u 0m∆ >
 
 
kh

i l
ượ
ng dung d

ch t
ă
ng.
+ n
ế
u 0m∆ =
 
 
kh

i l
ượ
ng dung d


ch không
đổ
i.
Áp d

ng vào bài có :
- S
ơ

đồ
bài toán : C
x
H
y
n
ế
u
{
2 2
( )
2 2
39,4( )
( )
( ) 19,912( )
O Ba OH
gam
giam
CO H O m g
+ +

→ + → ↓ + ∆ = −
14243
.
- Theo
đề
kh

i l
ượ
ng dung d

ch gi

m nên :
2 2 2 2
3
( ) 19,912 ( ) 39,4 19,912 19,448( )
CO H O CO H O
BaCO
m m m m m g

+ − = −

+ = − =


2 2
(44 18 ) 19,488 (*).
CO H O
n n

+ =

2
2
2
2
2
1
2
2 2
1
.
2 2
CO C hchc
CO
H O
H O H hchc
N N hchc
n n So C n
n
So C
So H
So H n
n n n
So N
n n n
= = ×


→ =


= = ×


= =

2
2
2
2
.
2
CO hchc
H O hchc
N hchc
V So C V
So H
V V
So N
V V
= ×
= ×
=

Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
2
4

M


t khác:
2 2
( ) 4,64 12 1. 12 1 2 4,64(**)
x y
C H C H C H CO H O
m m m n n n n= + → = + = × + × =


T


2
2
(*) (**)
0,384
0,384
3: 4
0,232
0,232
CO
H O
n
So C
n
so H
+
=



→ → = =

=



Vậy C
x
H
y
cần tìm là C
3
H
4
.
Nh

n xét.Bài này quá hay


đ
i

m
đề
không cho bi
ế
t Ba(OH)
2
d

ư
hay không nên không th

tìm
đượ
c CO
2
n
ế
u
d

a vào ph

n

ng.Nhi

u thí sinh suy ngh
ĩ
“nông c

n”

bài này cho r

ng ch

c Ba(OH)
2

d
ư
và v

n tìm
đượ
c
k
ế
t qu

có trong
đ
áp án nh
ư
ng l

i gi


đ
ó là không thuy
ế
t ph

c và
đươ
ng nhiên k
ế
t qu


c

a l

i gi

i
đ
ó là sai.
Bài 276
.Ch

t nào sau
đ
ây v

a tác d

ng
đượ
c v

i dung d

ch NaOH, v

a tác d

ng

đượ
c v

i n
ướ
c Br
2
?
A. CH
3
CH
2
COOH.
B.

CH
3
COOCH
3
.
C.

CH
3
CH
2
CH
2
OH.
D.


CH
2
=CHCOOH
Hướng dẫn giải
- H

p ch

t h

u c
ơ
ch

a (C,H,O) tác d

ng
đượ
c v

i dung d

ch NaOH g

m :
+ Phenol
+ Axit cacboxylic.
+ Este.
- H


p ch

t h

u c
ơ
tác d

ng
đượ
c v

i dung d

ch Br
2
g

m :
+ Các h

p ch

t có liên k
ế
t b

i C = C,
C C


.
+ Các h

p ch

t ch

a nhóm ch

c CHO ho

c HCOO-
+ Phenol.
+ Anilin.
Áp d

ng vào bài trên

b

n
đọ
c th

y
đ
áp án
đượ
c ch


n là CH
2
=CHCOOH
Bài 277.
Trong công nghi

p, amoniac
đượ
c
đ
i

u ch
ế
t

nit
ơ
và hi
đ
ro b

ng ph
ươ
ng pháp t

ng h

p:

N
2
(k) + 3H
2
(k)
→
←
2NH
3
(k)
0
H
∆ <

Ph

n

ng theo chi

u thu

n là ph

n

ng to

nhi


t. V

lý thuy
ế
t, cân b

ng trên s

d

ch chuy

n v

phía t

o thành
amoniac n
ế
u
A
. gi

m nhi

t
độ
và t
ă
ng áp su


t.
B.

t
ă
ng nhi

t
độ
và gi

m áp su

t
B
. t
ă
ng nhi

t
độ
và t
ă
ng áp su

t.
D.

gi


m nhi

t
độ
và gi

m áp su

t.
Hướng dẫn giải
-
Cân b

ng hoá h

c s

b

chuy

n d

ch khi có tác
độ
ng bên ngoài (thay
đổ
i nhi


t
độ
, áp su

t, n

ng
độ
các ch

t
).
- Nguyên t

c : chi

u tác
độ
ng bên ngoài và chi

u chuy

n d

ch bên trong là ng
ượ
c nhau.
- Cách xác
đị
nh chi


u d

ch chuy

n cân b

ng.
B
ướ
c 1. Xác
đị
nh chi

u tác
độ
ng bên ngoài.
B
ướ
c 2. Nhìn lên ph
ươ
ng trình ph

n

ng, chi

u nào mà ng
ượ
c v


i tác
độ
ng bên ngoài thì
đ
ó là chi

u chuy

n
d

ch c

a cân b

ng
Ghi chú. N
ế
u nhìn lên ph
ươ
ng trình ph

n

ng mà không th

y chi

u nào ng

ượ
c v

i tác
độ
ng bên ngoài thì
ch

ng t

cân b

ng
đ
ó không b

tác
độ
ng ( không b



nh h
ưở
ng) b

i y
ế
u t



đ
ang
đề
c

p t

i.
Áp d

ng vào bài này b

n
đọ
c th

y, mu

n cân b

ng d

ch chuy

n v

chi

u

tạo NH
3
( t

c là d

ch chuy

n sang
bên gi

m áp su

t và to

nhi

t) thì các tác
độ
ng bên ngoài vào ph

i là ng
ượ
c l

i t

c là bên ngoài ph

i : t

ă
ng áp
su

t , gi

m nhi

t
độ
.
V

y
đ
áp án
đượ
c ch

n là :t
ă
ng áp su

t, gi

m nhi

t
độ
.

Bài 278
.
Để
nh

n bi
ế
t các h

p ch

t
đơ
n ch

c có cùng công th

c phân t

C
2
H
4
O
2
có th

dùng
A
.dung d


ch HCl.
B.

dung d

ch NaOH.
B
.dung d

ch NH
3
.
D.

dung d

ch AgNO
3
/NH
3
.
Hướng dẫn giải




ng v

i h


p ch

t ki

u C
n
H
2n
O
2
có các ki

u h

p ch

t hay g

p sau :
- ancol không no, hai ch

c : R(OH)
2
-C=C-R
/
.
- T

p ch


c ancol no,
đơ
n – an
đ
ehit no,
đơ
n : HO-R
no
-CHO.
- Axit cac boxylic no,
đơ
n, m

ch h

: R
no
-COOH.
- Este no,
đơ
n ch

c , m

ch h

: RCOOR
/


Theo phân tích trên b

n
đọ
c s

th

y C
2
H
4
O
2
có 2 công th

c c

u t

o : CH
3
COOH và HCOOCH
3


Nguyên t

c
để

nh

n bi
ế
t các ch

t là :
- Dùng các ph

n

ng,
đặ
c
đ
i

m mà ch

ch

t
đ
ó có, các ch

t khác không có.
- Ph

n


ng
đượ
c dùng
để
nh

n bi
ế
t ph

i t

o ra các d

u hi

u d

quan sát, c

m nh

n
đượ
c.
Tác giả: DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1- Thanh Hoá .facebook: DongHuuLee
Ad nhóm FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0 . />
25

T


s

phân tích trên b

n
đọ
c d

th

y,
để
phân bi

t 3 ch

t HO-CH
2
-CHO, CH
3
COOH và HCOOCH
3
thì hoá
ch

t
đượ
c l


a ch

n là AgNO
3
/NH
3
vì :
CH
3
–CHO + 2AgNO
3
+ 2NH
3
+ H
2
O

CH
3
–COONH
4
+ 2NH
4
NO
3
+ 2Ag


CH
3

COOH + 2AgNO
3
+ 2NH
3
+ H
2
O
−××× →
Ag


Vậy đáp án được lựa chọn là dung dịch AgNO
3
/NH
3
.

Bài 279
.Cho các ch

t C
2
H
2
(X); HCHO (Y) và HCOOH (Z). Ch

t có th

tác d


ng v

i dung d

ch AgNO
3
/NH
3

t

o ra k
ế
t t

a là
A. (X).
B.

(Y).
C.

(Y) và (Z).
D.

(X), (Y) và (Z).
Hướng dẫn giải
H

p ch


t h

u c
ơ
tác d

ng v

i AgNO
3
/NH
3
t

o k
ế
t t

a g

m :
+ H

p ch

t ch

a liên k
ế

t ba
C C



đầ
u m

ch ( liên k
ế
t ba có ch

a H)

k
ế
t t

a vàng nh

t.
+ H

p ch

t ch

a nhóm CHO ho

c nh


m HCOO-

Ag.
Áp d

ng vào bài
đ
ang xét b

n
đọ
c th

y
đ
áp án
đượ
c ch

n là C
2
H
2
(A); HCHO (B) và HCOOH (C).
Bài 280.
Cho các ch

t sau: C
6

H
5
– NH
2
(X); Cl – C
6
H
4
– NH
2
(Y); O
2
N – C
6
H
4
– NH
2
(Z); CH
3
– C
6
H
4
– NH
2

(T). Ch

t có tính baz

ơ
m

nh nh

t là
A
. X
B.

T
C.

Y
D.

Z
Hướng dẫn giải
- Theo thuy
ế
t Bron –stet thì tính baz
ơ
c

a m

t ch

t là kh


n
ă
ng nh

n H
+
(proton) c

a ch

t
đ
ó : Ch

t nào có
kh

n
ă
ng nh

n H
+
càng d

thì tính baz
ơ
càng m

nh.

- Kh

n
ă
ng nh

n H
+
t

c tính baz
ơ
c

a amin ( h

p ch

t ch

a nhóm NH
2
- ho

c nhóm –NH- ho

c N) ph

thu


c
vào
độ
linh
độ
ng c

a c

p e t

do ( c

p e l

p ngoài cùng ch
ư
a tham gia liên k
ế
t) c

a N: c

p e t

do liên k
ế
t
càng l


ng l

o v

i N thì kh

n
ă
ng nh

n H
+
c

a N càng d

và tính baz
ơ
c

a amin càng m

nh.
- L

y anilin C
6
H
5
– NH

2
làm chu

n, n
ế
u thay H c

a g

c C
6
H
5
b

ng nhóm
đẩ
y e ( (hi

u

ng +C, +H, +I) thì
tính baz
ơ
s

t
ă
ng lên.Ng
ượ

c l

i, n
ế
u thay H c

a g

c C
6
H
5
- b

ng nhóm hút e ( hi

u

ng –C,-I) thì tính baz
ơ
s


gi

m.
Áp d

ng bài này b


n
đọ
c có :
- Phân t

O
2
N- C
6
H
4
-NH
2
: nhóm NO
2
gây ra hi

u

ng hút e (-C)

tính baz
ơ
gi

m.
- Phân t

Cl- C
6

H
4
– NH
2
: nguyên t

Cl gây ra hi

u

ng hút e ( +C < -I)

tính baz
ơ
y
ế
u h
ơ
n phân t

C
6
H
5
-
NH
2
.
- Phân t


CH
3
– C
6
H
4
– NH
2
: nhóm CH
3
gây hi

u

ng + H, +I

tính baz
ơ
m

nh h
ơ
n C
6
H
5
-NH
2
.
V


y ch

t có tính baz
ơ
m

nh nh

t là CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
( Ch

t T).
Ghi chú.
- Các nhóm
đẩ
y e m

nh ( +C,+I,+H) hay g

p : - OH, -NH
2
, -CH

3
.
- Các nhóm hút e m

nh ( -I, -C) : hay g

p NO
2
,-CHO, -COOH.
B

n
đọ
c có th

không hi

u –C,-I,+C,+H,+I là gì .Không sao, vi

c c

a b

n ch

là thu

c nhóm nào hút e, nhóm
nào
đẩ

y e và nhóm hút e thì làm gi

m tính baz
ơ
, nhóm
đẩ
y e thì làm t
ă
ng tính baz
ơ
.
Đơ
n gi

n v

y thôi b

n
nhé.
Bài 281.
Cho m

i ch

t sau: Na
2
O, ZnO, Al
2
O

3
, CrO
3
vào dung d

ch NaOH, có ph

n

ng x

y ra
đố
i v

i
A. CrO
3
.
B.

Na
2
O, Al
2
O
3
.
C.


ZnO và Al
2
O
3
.
D.

Na
2
O, ZnO, Al
2
O
3

Hướng dẫn giải
Các oxit tan trong dung d

ch ki

m , có hai kh

n
ă
ng:
- Kh

n
ă
ng 1. Tan b


i H
2
O c

a dung d

ch : thu

c t

p này là các oxit c

a kim lo

i ki

m ( Li
2
O,
Na
2
O,K
2
O,.Rb
2
O,Cs
2
O ) và m

t s


oxit c

a kim lo

i nhóm II
A
( CaO, BaO, SrO):
{
2 2
2 2
( , , , )
2 ( )
n n
Na O K O CaO BaO
M O nH O M OH
+ →

- Kh

n
ă
ng 2 . tan b

i môi tr
ườ
ng ki

m : thu


c t

p này có các oxit l
ưỡ
ng tính ( Al
2
O
3
, ZnO, Cr
2
O
3
) :
M
2
O
n
+(8-2n) OH
-


2MO
2
(4-n)-
+ (4-n)H
2
O
và các oxit axit

tr


ng thái r

n (SiO
2
, CrO
3
và P
2
O
5
).
SiO
2
+ NaOH
0
t
→
Na
2
SiO
3
+ H
2
O
CrO
3
+ 2NaOH

Na

2
CrO
4
+ H
2
O
P
2
O
5
+ NaOH
2 4
2 4 2
3 4
NaH PO
Na PO H O
Na PO


→ +




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×